Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20200630302-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
- 20200630302-01 - Thay đổi: Số TBMT, Đóng thầu, Hình thức, Mở thầu vào, Thời điểm kết thúc nộp (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | BƯU ĐIỆN TỈNH BÌNH DƯƠNG - TỔNG CÔNG TY BƯU ĐIỆN VIỆT NAM |
E-CDNT 1.2 |
Trang cấp đồng phục cho CBCNV Bưu điện tỉnh Bình Dương năm 2020 Trang cấp đồng phục cho CBCNV Bưu điện tỉnh Bình Dương năm 2020 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Chi phí Bưu điện tỉnh Bình Dương |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Giấy chứng nhận thành lập doanh nghiệp phù hợp ngành nghề với gói thầu. - Bản cam kết đo may trên địa bàn các huyện, thị xã trong tỉnh Bình Dương. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa: giấy chứng nhận xuất xứ, chất lượng (nếu có). |
E-CDNT 12.2 | Theo kết cấu và thứ tự trong E-TBMT. |
E-CDNT 14.3 | 12 tháng |
E-CDNT 15.2 | - Các hợp đồng tương tự; - Năng lực tài chính; |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 23.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 5 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Bưu điện tỉnh Bình Dương - Tổng công ty Bưu điện Việt Nam, địa chỉ: Số 324 Đại lộ Bình Dương, Phường Phú Hòa, TP Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, số điện thoại: 02743834777 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông: Võ Văn Tín, Giám đốc – Bưu điện tỉnh Bình Dương - Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam. + Địa chỉ: 324 Đại lộ Bình Dương, Phường Phú Hòa, TP Thủ Dầu Một, Bình Dương. + Điện thoại: 0274.3834555 Fax 02743834777. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Bà: Trần Thị Lan Phụng, Phó Phòng Kế Hoạch Kinh Doanh – Bưu điện tỉnh Bình Dương + Địa chỉ: 324 Đại lộ Bình Dương, Phường Phú Hòa, TP Thủ Dầu Một, Bình Dương. + Điện thoại: 0274.3834555 Fax 02743834777. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ông : Lê Phạm Toàn, Phòng Kế Hoạch Kinh Doanh – Bưu điện tỉnh Bình Dương + Địa chỉ: 324 Đại lộ Bình Dương, Phường Phú Hòa, TP Thủ Dầu Một, Bình Dương. + Điện thoại: 0918387754 Fax 02743834777. |
E-CDNT 34 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Áo sơ mi nam tay dài | SM-NAM | 48 | sản phẩm | Tencel(Rayon): 48-75% Tencel (Rayon), 25-49% Polyester, 0-3% Spandex (Theo quy định của Tổng Công ty Bưu Điện Việt Nam) | Áo sơ mi nam |
2 | Áo sơ mi nữ tay dài | SM-NU | 104 | sản phẩm | Tencel(Rayon): 48-75% Tencel (Rayon), 25-49% Polyester, 0-3% Spandex (Theo quy định của Tổng Công ty Bưu Điện Việt Nam) | Áo sơ mi nữ |
3 | Áo sơ mi nữ tay dài | SM1-NU | 600 | sản phẩm | Visco( Rayon) (+/-3):48 % Visco, 48% Poly, 4% Spandex - khối lượng (+/-5): 166g/m2 - mật độ sợi (+/-5): dọc (sợi/10cm):632, ngang ( sợi/10cm)392. - Độ nhỏ sợi tách từ vải ((+/-3): dọc ( Ne): 45/1, ngang (Ne): 38/1. - Thay đổi kích thước sau giặt ( | Áo sơ mi nữ |
4 | Áo sơ mi nam tay dài | SM1-NAM | 140 | sản phẩm | Visco( Rayon)( +/-3): 53 % Visco, 47% Poly. - khối lượng: (+/-5)138g/m2 - mật độ sợi (+/-5): dọc (sợi/10cm):636, ngang ( sợi/10cm)408. - Độ nhỏ sợi tách từ vải (+/-): dọc ( Ne): 50/1, ngang (Ne): 50/1. - Thay đổi kích thước sau giặt ( | Áo sơ mi nam |
5 | Quần Âu Nam | QU-NAM | 48 | sản phẩm | Wool: 48-100% wool, 0-49% Polyester, 0-3% Spandex (Theo quy định của Tổng Công ty Bưu Điện Việt Nam) | Quần Nam |
6 | Quần Âu/ Jupe nữ | QU-NU | 104 | sản phẩm | Wool: 48-100% wool, 0-49% Polyester, 0-3% Spandex (Theo quy định của Tổng Công ty Bưu Điện Việt Nam) | Quần Nữ |
7 | Quần Âu/ Jupe Nữ | QU1-NU | 600 | sản phẩm | Thành phần (+/-3): 76%polyester + 21%rayon/visco + 3%spandex - khối lượng (+/-5): 239g/m2 - mật độ sợi (+/-5): dọc (sợi/10cm):390, ngang ( sợi/10cm)330. - Độ nhỏ sợi tách từ vải (+/-3): dọc ( Ne): 20/1, ngang (Ne): 21/1. - Thay đổi kích thước sau giặt ( | Quần Nữ |
8 | Quần âu Nam | QU1-NAM | 140 | sản phẩm | Thành phần (+/-3): 78%polyester+22%rayon/visco - khối lượng (+/-5): 280g/m2 - mật độ sợ (+/-5): dọc (sợi/10cm):590, ngang ( sợi/10cm)340. - Độ nhỏ sợi tách từ vải (+/-3): dọc ( Ne): 20/1, ngang (Ne): 25/1. - Thay đổi kích thước sau giặt ( | Quần Nam |
9 | Áo phông tay dài nam | AP-NAM | 2.000 | sản phẩm | Thành phần: (+/- 3): 66% Bông, 34% Polyester, - khối lượng: (+/- 5): 203g/m2 - mật độ sợi (+/-5): Hàng vòng (sợi/10cm):196, cột vòng (sợi/10cm) 136. - Độ nhỏ sợi tách từ vải (+/-3): dọc ( Ne): 32/1, ngang (Den): 80. - Thay đổi kích thước sau giặt ( | Áo Phông Nam |
10 | Áo phông tay dài Nữ | AP-NU | 564 | sản phẩm | Thành phần: (+/- 3): 66% Bông, 34% Polyester, - khối lượng: (+/- 5): 203g/m2 - mật độ sợi (+/-5): Hàng vòng (sợi/10cm):196, cột vòng (sợi/10cm) 136. - Độ nhỏ sợi tách từ vải (+/-3): dọc ( Ne): 32/1, ngang (Den): 80. - Thay đổi kích thước sau giặt ( | Áo Phông Nữ |
11 | Áo Khoác mỏng Nam | AK-NAM | 400 | sản phẩm | Thành phần: 100% Polyester - khối lượng: (+/- 5): 127g/m2 - mật độ sợi (+/-5): dọc (sợi/10cm):641, ngang ( sợi/10cm)407. - Độ nhỏ sợi tách từ vải (+/-3): dọc ( Den): 77, ngang (sợi filament tạo kiểu Den): 76, ngang (sợi filament Den) 83. - Thay đổi kích thước sau giặt ( | Áo Khoác Nam |
12 | Áo Khoác mỏng Nữ | AK-NU | 68 | sản phẩm | Thành phần: 100% Polyester - khối lượng: (+/- 5): 127g/m2 - mật độ sợi (+/-5): dọc (sợi/10cm):641, ngang ( sợi/10cm)407. - Độ nhỏ sợi tách từ vải (+/-3): dọc ( Den): 77, ngang (sợi filament tạo kiểu Den): 76, ngang (sợi filament Den) 83. - Thay đổi kích thước sau giặt ( | Áo Khoác Nữ |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 60 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Áo sơ mi nam tay dài | 48 | sản phẩm | Bưu điện tỉnh Bình Dương | 60 ngày |
2 | Áo sơ mi nữ tay dài | 104 | sản phẩm | Bưu điện tỉnh Bình Dương | 60 ngày |
3 | Áo sơ mi nữ tay dài | 600 | sản phẩm | Bưu điện tỉnh Bình Dương | 60 ngày |
4 | Áo sơ mi nam tay dài | 140 | sản phẩm | Bưu điện tỉnh Bình Dương | 60 ngày |
5 | Quần Âu Nam | 48 | sản phẩm | Bưu điện tỉnh Bình Dương | 60 ngày |
6 | Quần Âu/ Jupe nữ | 104 | sản phẩm | Bưu điện tỉnh Bình Dương | 60 ngày |
7 | Quần Âu/ Jupe Nữ | 600 | sản phẩm | Bưu điện tỉnh Bình Dương | 60 ngày |
8 | Quần âu Nam | 140 | sản phẩm | Bưu điện tỉnh Bình Dương | 60 ngày |
9 | Áo phông tay dài nam | 2.000 | sản phẩm | Bưu điện tỉnh Bình Dương | 60 ngày |
10 | Áo phông tay dài Nữ | 564 | sản phẩm | Bưu điện tỉnh Bình Dương | 60 ngày |
11 | Áo Khoác mỏng Nam | 400 | sản phẩm | Bưu điện tỉnh Bình Dương | 60 ngày |
12 | Áo Khoác mỏng Nữ | 68 | sản phẩm | Bưu điện tỉnh Bình Dương | 60 ngày |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Áo sơ mi nam tay dài |
SM-NAM
|
48 | sản phẩm | Tencel(Rayon): 48-75% Tencel (Rayon), 25-49% Polyester, 0-3% Spandex (Theo quy định của Tổng Công ty Bưu Điện Việt Nam) | |
2 | Áo sơ mi nữ tay dài |
SM-NU
|
104 | sản phẩm | Tencel(Rayon): 48-75% Tencel (Rayon), 25-49% Polyester, 0-3% Spandex (Theo quy định của Tổng Công ty Bưu Điện Việt Nam) | |
3 | Áo sơ mi nữ tay dài |
SM1-NU
|
600 | sản phẩm | Visco( Rayon) (+/-3):48 % Visco, 48% Poly, 4% Spandex - khối lượng (+/-5): 166g/m2 - mật độ sợi (+/-5): dọc (sợi/10cm):632, ngang ( sợi/10cm)392. - Độ nhỏ sợi tách từ vải ((+/-3): dọc ( Ne): 45/1, ngang (Ne): 38/1. - Thay đổi kích thước sau giặt ( | |
4 | Áo sơ mi nam tay dài |
SM1-NAM
|
140 | sản phẩm | Visco( Rayon)( +/-3): 53 % Visco, 47% Poly. - khối lượng: (+/-5)138g/m2 - mật độ sợi (+/-5): dọc (sợi/10cm):636, ngang ( sợi/10cm)408. - Độ nhỏ sợi tách từ vải (+/-): dọc ( Ne): 50/1, ngang (Ne): 50/1. - Thay đổi kích thước sau giặt ( | |
5 | Quần Âu Nam |
QU-NAM
|
48 | sản phẩm | Wool: 48-100% wool, 0-49% Polyester, 0-3% Spandex (Theo quy định của Tổng Công ty Bưu Điện Việt Nam) | |
6 | Quần Âu/ Jupe nữ |
QU-NU
|
104 | sản phẩm | Wool: 48-100% wool, 0-49% Polyester, 0-3% Spandex (Theo quy định của Tổng Công ty Bưu Điện Việt Nam) | |
7 | Quần Âu/ Jupe Nữ |
QU1-NU
|
600 | sản phẩm | Thành phần (+/-3): 76%polyester + 21%rayon/visco + 3%spandex - khối lượng (+/-5): 239g/m2 - mật độ sợi (+/-5): dọc (sợi/10cm):390, ngang ( sợi/10cm)330. - Độ nhỏ sợi tách từ vải (+/-3): dọc ( Ne): 20/1, ngang (Ne): 21/1. - Thay đổi kích thước sau giặt ( | |
8 | Quần âu Nam |
QU1-NAM
|
140 | sản phẩm | Thành phần (+/-3): 78%polyester+22%rayon/visco - khối lượng (+/-5): 280g/m2 - mật độ sợ (+/-5): dọc (sợi/10cm):590, ngang ( sợi/10cm)340. - Độ nhỏ sợi tách từ vải (+/-3): dọc ( Ne): 20/1, ngang (Ne): 25/1. - Thay đổi kích thước sau giặt ( | |
9 | Áo phông tay dài nam |
AP-NAM
|
2.000 | sản phẩm | Thành phần: (+/- 3): 66% Bông, 34% Polyester, - khối lượng: (+/- 5): 203g/m2 - mật độ sợi (+/-5): Hàng vòng (sợi/10cm):196, cột vòng (sợi/10cm) 136. - Độ nhỏ sợi tách từ vải (+/-3): dọc ( Ne): 32/1, ngang (Den): 80. - Thay đổi kích thước sau giặt ( | |
10 | Áo phông tay dài Nữ |
AP-NU
|
564 | sản phẩm | Thành phần: (+/- 3): 66% Bông, 34% Polyester, - khối lượng: (+/- 5): 203g/m2 - mật độ sợi (+/-5): Hàng vòng (sợi/10cm):196, cột vòng (sợi/10cm) 136. - Độ nhỏ sợi tách từ vải (+/-3): dọc ( Ne): 32/1, ngang (Den): 80. - Thay đổi kích thước sau giặt ( | |
11 | Áo Khoác mỏng Nam |
AK-NAM
|
400 | sản phẩm | Thành phần: 100% Polyester - khối lượng: (+/- 5): 127g/m2 - mật độ sợi (+/-5): dọc (sợi/10cm):641, ngang ( sợi/10cm)407. - Độ nhỏ sợi tách từ vải (+/-3): dọc ( Den): 77, ngang (sợi filament tạo kiểu Den): 76, ngang (sợi filament Den) 83. - Thay đổi kích thước sau giặt ( | |
12 | Áo Khoác mỏng Nữ |
AK-NU
|
68 | sản phẩm | Thành phần: 100% Polyester - khối lượng: (+/- 5): 127g/m2 - mật độ sợi (+/-5): dọc (sợi/10cm):641, ngang ( sợi/10cm)407. - Độ nhỏ sợi tách từ vải (+/-3): dọc ( Den): 77, ngang (sợi filament tạo kiểu Den): 76, ngang (sợi filament Den) 83. - Thay đổi kích thước sau giặt ( |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu BƯU ĐIỆN TỈNH BÌNH DƯƠNG - TỔNG CÔNG TY BƯU ĐIỆN VIỆT NAM như sau:
- Có quan hệ với 82 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 50,00%, Xây lắp 21,88%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 28,13%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 91.836.083.128 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 84.351.644.073 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 8,15%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cả giàu sang lẫn sự vĩ đại đều không thể mang cho chúng ta hạnh phúc. "
La Fontaine
Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu BƯU ĐIỆN TỈNH BÌNH DƯƠNG - TỔNG CÔNG TY BƯU ĐIỆN VIỆT NAM đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác BƯU ĐIỆN TỈNH BÌNH DƯƠNG - TỔNG CÔNG TY BƯU ĐIỆN VIỆT NAM đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.