Thông báo mời thầu

Trồng mới và chăm sóc, bảo vệ rừng ngậm mặn

Tìm thấy: 20:40 15/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Phục hồi và quản lý bền vững rừng ngập mặn vùng đồng bằng sông Hồng
Gói thầu
Trồng mới và chăm sóc, bảo vệ rừng ngậm mặn
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu - Đợt 2
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Viện trợ của Chính phủ Hàn Quốc
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:55 05/10/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
150 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:53 15/09/2022
đến
16:55 05/10/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:55 05/10/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
500.000.000 VND
Bằng chữ
Năm trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
180 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 05/10/2022 (03/04/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý các dự án Lâm nghiệp - Dự án KFS
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Trồng mới và chăm sóc, bảo vệ rừng ngậm mặn
Tên dự án là: Phục hồi và quản lý bền vững rừng ngập mặn vùng đồng bằng sông Hồng
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 27 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Viện trợ của Chính phủ Hàn Quốc
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý các dự án Lâm nghiệp - Dự án KFS , địa chỉ: Tầng 4, 16 Thụy Khuê, Tây Hồ, Hà Nội
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý các dự án Lâm nghiệp, địa chỉ: Tòa nhà số 2, khu liên cơ 16 Thụy Khuê, Tây Hồ, Hà Nội.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Đơn vị tư vấn thiết kế: Viện Sinh thái và Bảo vệ công trình; Đơn vị tư vấn thẩm tra: Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Khoa học công nghệ MT. + Tư vấn lập E-HSMT: Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Khoa học công nghệ MT, địa chỉ: Số 404 ngõ 405 phố Bắc Cầu, Phường Ngọc Thụy, quận Long Biên, thành phố Hà Nội. + Tư vấn đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Khoa học công nghệ MT, địa chỉ: Số 404 ngõ 405 phố Bắc Cầu, Phường Ngọc Thụy, quận Long Biên, thành phố Hà Nội.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý các dự án Lâm nghiệp - Dự án KFS , địa chỉ: Tầng 4, 16 Thụy Khuê, Tây Hồ, Hà Nội
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý các dự án Lâm nghiệp, địa chỉ: Tòa nhà số 2, khu liên cơ 16 Thụy Khuê, Tây Hồ, Hà Nội.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
a. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; b. Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng công trình Nông nghiệp và phát triển nông thôn hạng III trở lên; c. Báo cáo tài chính 03 năm 2019, 2020, 2021; d. Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm, nhân sự, máy móc và khả năng cung cấp vật tư, vật liệu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 500.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý các dự án Lâm nghiệp, địa chỉ: Tòa nhà số 2, khu liên cơ 16 Thụy Khuê, Tây Hồ, Hà Nội.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ban Quản lý các dự án Lâm nghiệp, Địa chỉ: Tòa nhà số 2, khu liên cơ 16 Thụy Khuê, Tây Hồ, Hà Nội; Điện thoại: 0243.7286210.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế hoạch kỹ thuật - Ban Quản lý các dự án Lâm nghiệp, địa chỉ: Tòa nhà số 2, khu liên cơ 16 Thụy Khuê, Tây Hồ, Hà Nội; Điện thoại: 0243.7286210.
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không có

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
27 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành
1Giai đoạn 1: Thời gian thực hiện 27 thángSau khi ký hợp đồngDự kiến xong trước 31/12/2024
2Hạng mục 1: Trồng mới rừng ngập mặnSau khi ký hợp đồngDự kiến xong trước 30/10/2023
3Hạng mục 2: Tường mềm giám sóng, hàng rào bảo vệ và chắn rácSau khi ký hợp đồngDự kiến xong trước 30/10/2023
4Hạng mục 3: Biển báo bảo vệ rừngSau khi ký hợp đồngDự kiến xong trước 30/10/2023
5Hạng mục 4: Trồng dặm và chăm sóc, bảo vệ rừng năm nhấtSau khi thực hiện xong các biện pháp kỹ thuật trồng rừngDự kiến xong trước 31/12/2023
6Hạng mục 5: Trồng dặm và chăm sóc, bảo vệ rừng năm 2Dự kiến 01/01/2024Dự kiến xong trước 31/12/2024
7Giai đoạn 2: Sau khi kết thúc Trồng dặm và chăm sóc, bảo vệ năm 2Dự kiến 01/01/2025Dự kiến xong trước 31/12/2027
8Hạng mục 6: Trồng dặm và chăm sóc, bảo vệ rừng năm 3Dự kiến 01/01/2025Dự kiến xong trước 31/12/2025
9Hạng mục 7: Chăm sóc, bảo vệ rừng năm 4Dự kiến 01/01/2026Dự kiến xong trước 31/12/2026
10Bảo hành công trìnhDự kiến 01/01/2027Dự kiến xong trước 31/12/2027

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 30.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 4.500.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng tương tự là hợp đồng thực hiện trồng, chăm sóc bảo vệ rừng ngập mặn và xây dựng tường mềm/hàng rào bảo vệ rừng có tính chất tương tự với gói thầu đang xét.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 28.400.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 56.800.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1- Có trình độ Đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành: Lâm sinh, Lâm nghiệp, Lâm học, Quản lý tài nguyên rừng và môi trường- Có chứng chỉ tư vấn giám sát thi công xây dựng chuyên ngành Lâm sinh.- Đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 03 công trình trồng rừng ngập mặn (Có tài liệu kèm theo chứng minh gồm: Xác nhận chủ đầu tư hoặc tên của cán bộ có trong biên bản đàm phán hoặc nghiệm thu khối lượng).75
2Cán bộ kỹ thuật3+ Số lượng: 02 cán bộ có trình độ Đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành: Lâm sinh, Lâm nghiệp, Lâm học, Quản lý tài nguyên rừng và môi trường+ Số lượng: 01 cán bộ có trình độ Đại học Thủy lợi trở lên.+ Đã tham gia làm cán bộ kỹ thuật ít nhất 02 công trình trồng rừng ngập mặn (Có tài liệu kèm theo chứng minh gồm: Xác nhận chủ đầu tư hoặc tên của cán bộ có trong biên bản đàm phán hoặc nghiệm thu khối lượng).53
3Cán bộ phụ trách quản lý chất lượng1+ Có trình độ Đại học Lâm nghiệp hoặc Thủy lợi trở lên.+ Đã phụ trách quản lý chất lượng ít nhất 01 công trình trồng rừng ngập mặn (Có tài liệu kèm theo chứng minh gồm: Xác nhận chủ đầu tư hoặc tên của cán bộ có trong biên bản đàm phán hoặc nghiệm thu khối lượng).31
4Cán bộ phụ trách an toàn lao động, vệ sinh môi trường và phòng cháy chữa cháy1+ Có trình độ Đại học trở lên+ Đã hoàn thành khóa đào tạo về an toàn, vệ sinh lao động.+ Đã tham gia phụ trách an toàn lao động ít nhất 01 công trình trồng rừng ngập mặn (Có tài liệu kèm theo chứng minh gồm: Xác nhận chủ đầu tư hoặc tên của cán bộ có trong biên bản đàm phán hoặc nghiệm thu khối lượng).31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
BHạng mục 1: Trồng mới và chăm sóc, bảo vệ rừng ngập mặn - 1. Trồng rừng và chăm sóc bảo vệ rừng ngập mặn (mật độ trồng 1.330 cây/ha)
1Trồng mới rừng ngập mặnTheo Chương V- Yêu cầu kỹ thuật10ha
2Trồng dặm và chăm sóc, bảo vệ năm nhấtTheo Chương V- Yêu cầu kỹ thuật10ha
3Trồng dặm và chăm sóc, bảo vệ năm 2Theo Chương V- Yêu cầu kỹ thuật10ha
4Trồng dặm và chăm sóc, bảo vệ năm 3Theo Chương V- Yêu cầu kỹ thuật10ha
5Chăn sóc, bảo vệ năm 4Theo Chương V- Yêu cầu kỹ thuật10ha
CHạng mục 1: Trồng mới và chăm sóc, bảo vệ rừng ngập mặn - 2. Trồng rừng và chăm sóc bảo vệ rừng ngập mặn (mật độ trồng 1.600 cây/ha)
1Trồng mới rừng ngập mặnTheo Chương V- Yêu cầu kỹ thuật205ha
2Trồng dặm và chăm sóc, bảo vệ năm nhấtTheo Chương V- Yêu cầu kỹ thuật205ha
3Trồng dặm và chăm sóc, bảo vệ năm 2Theo Chương V- Yêu cầu kỹ thuật205ha
4Trồng dặm và chăm sóc, bảo vệ năm 3Theo Chương V- Yêu cầu kỹ thuật205ha
5Chăn sóc, bảo vệ năm 4Theo Chương V- Yêu cầu kỹ thuật205ha
DHạng mục 1: Trồng mới và chăm sóc, bảo vệ rừng ngập mặn - 3. Trồng rừng và chăm sóc bảo vệ rừng ngập mặn (mật độ trồng 2.000 cây/ha)
1Trồng mới rừng ngập mặnTheo Chương V- Yêu cầu kỹ thuật35ha
2Trồng dặm và chăm sóc, bảo vệ năm nhấtTheo Chương V- Yêu cầu kỹ thuật35ha
3Trồng dặm và chăm sóc, bảo vệ năm 2Theo Chương V- Yêu cầu kỹ thuật35ha
4Trồng dặm và chăm sóc, bảo vệ năm 3Theo Chương V- Yêu cầu kỹ thuật35ha
5Chăn sóc, bảo vệ năm 4Theo Chương V- Yêu cầu kỹ thuật35ha
EHạng mục 2: Tường mềm giám sóng, hàng rào bảo vệ và chắn rác
1Xây dựng tường mềm giảm sóngTheo Chương V- Yêu cầu kỹ thuật4.535m
2Xây dựng hàng rào bảo vệ và chắn rácTheo Chương V- Yêu cầu kỹ thuật2.781m
FHạng mục 3: Xây dựng biển báo
1Xây dựng biển báoTheo Chương V- Yêu cầu kỹ thuật5biểnbáo

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy định vị GPS cầm tayHoạt động tốt. Nhà thầu scan bản gốc hoặc bản sao chứng thực tài liệu chứng minh sở hữu các thiết bị thi công, trường hợp thiết bị thi công thuê, mượn phải có thêm tài liệu chứng minh thuê, mượn thiết bị (hợp đồng nguyên tắc và giấy tờ chứng minh tính sở hữu của bên cho thuê).5
2Thuyền kéo cây giốngHoạt động tốt. Nhà thầu scan bản gốc hoặc bản sao chứng thực tài liệu chứng minh sở hữu các thiết bị thi công, trường hợp thiết bị thi công thuê, mượn phải có thêm tài liệu chứng minh thuê, mượn thiết bị (hợp đồng nguyên tắc và giấy tờ chứng minh tính sở hữu của bên cho thuê).5

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Trồng mới rừng ngập mặn
10 ha Theo Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
2 Trồng dặm và chăm sóc, bảo vệ năm nhất
10 ha Theo Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
3 Trồng dặm và chăm sóc, bảo vệ năm 2
10 ha Theo Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
4 Trồng dặm và chăm sóc, bảo vệ năm 3
10 ha Theo Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
5 Chăn sóc, bảo vệ năm 4
10 ha Theo Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
6 Trồng mới rừng ngập mặn
205 ha Theo Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
7 Trồng dặm và chăm sóc, bảo vệ năm nhất
205 ha Theo Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
8 Trồng dặm và chăm sóc, bảo vệ năm 2
205 ha Theo Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
9 Trồng dặm và chăm sóc, bảo vệ năm 3
205 ha Theo Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
10 Chăn sóc, bảo vệ năm 4
205 ha Theo Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
11 Trồng mới rừng ngập mặn
35 ha Theo Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
12 Trồng dặm và chăm sóc, bảo vệ năm nhất
35 ha Theo Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
13 Trồng dặm và chăm sóc, bảo vệ năm 2
35 ha Theo Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
14 Trồng dặm và chăm sóc, bảo vệ năm 3
35 ha Theo Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
15 Chăn sóc, bảo vệ năm 4
35 ha Theo Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
16 Xây dựng tường mềm giảm sóng
4.535 m Theo Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
17 Xây dựng hàng rào bảo vệ và chắn rác
2.781 m Theo Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
18 Xây dựng biển báo
5 biểnbáo Theo Chương V- Yêu cầu kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý các dự án Lâm nghiệp - Dự án KFS như sau:

  • Có quan hệ với 16 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,89 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 30,00%, Xây lắp 20,00%, Tư vấn 30,00%, Phi tư vấn 20,00%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 56.736.174.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 53.597.346.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,53%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Trồng mới và chăm sóc, bảo vệ rừng ngậm mặn". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Trồng mới và chăm sóc, bảo vệ rừng ngậm mặn" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 80

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây