Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công Ty TNHH MTV Lộc Phú Trung |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Trụ sở làm việc Ban Chỉ huy Quân sự xã Phước Đông Tên dự án là: Trụ sở làm việc Ban Chỉ huy Quân sự xã Phước Đông Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): NS Huyện |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Bản chụp được công chứng/chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp. - Bản chụp được công chứng/chứng thực Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức trong lĩnh vực thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên (Trường hợp Nhà thầu không đính kèm chứng chỉ năng lực thì phải có cam kết cung cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng khi được mời vào thương thảo hợp đồng theo quy định). - Bản chụp được công chứng/chứng thực Báo cáo tài chính 03 năm gần nhất 2018-2019-2020 và một trong các tài liệu sau để chứng minh doanh thu từ hoạt động xây dựng của đơn vị: + Bản sao Hóa đơn giá trị gia tăng của nhà thầu xuất cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu đã thực hiện trong 03 năm 2018-2019-2020 đạt tối thiểu là 14,463 tỷ đồng; hoặc + Bản sao được công chứng/chứng thực Giấy xác nhận thanh toán của chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện trong 03 năm 2018-2019-2020; hoặc + Bản sao được công chứng/chứng thực Báo cáo tài chính đã được kiểm toán trong 03 năm 2018-2019-2020 (trong đó có thể hiện doanh thu về xây lắp) với nhà thầu thuộc diện phải kiểm toán. - Văn bản xác nhận của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ thuế của nhà thầu đến hết năm 2021 - Tất cả các tài liệu khác chứng minh năng lực và kinh nghiệm, kỹ thuật, tài chính của nhà thầu theo qui định. - Bảo lãnh dự thầu. -Cam kết tính dụng (hoặc tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 48.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Cần Đước - Địa chỉ: Khu 1A, Thị trấn Cần Đước, huyện Cần Đước, tỉnh Long An - Điện thoại: (02723) 741616 – Fax: 02723881250 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Cần Đước + Khu 1A, Thị trấn Cần Đước, huyện Cần Đước, tỉnh Long An -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trung tâm Tư vấn đấu thầu và hỗ trợ đầu tư – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An. + Số 61 Trương Định, Phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Tổ kỹ thuật, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Cần Đước. + Khu 1A, Thị trấn Cần Đước, huyện Cần Đước, tỉnh Long An + Điện thoại: (02723) 741.616 – Fax: (02723) 881250 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng – quản lý điều hành chung (01 người): Trực tiếp tại công trình | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng tối thiểu hạng III còn hiệu lực ( hoặc cá nhân có năng lực tương đương qui định tại Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021);- Có Chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động còn hiệu lực;- Có Chứng nhận bồi dưỡng chỉ huy trưởng công trình.-Có tập huấn qua, hoặc đã huấn luyện qua công tác Phòng cháy chữa cháy công trình ( kèm tài liệu chứng minh)- Có thời gian làm công tác thi công xây dựng công trình dân dụng tối thiểu 03 năm liên tục (tính từ ngày tốt nghiệp đại học và bảng kê khai kinh nghiệm);- Đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 hợp đồng thi công xây dựng công trình dân dụng cấp III trở lên, từ năm 2018 đến nay tương tự gói thầu đang xét.- Nhà thầu Scan bản gốc hoặc bản sao y kèm theo E-HSDT các tài liệu sau đây:+Xác nhận của Chủ đầu tư làm chỉ huy trưởng 01 công trình tương tự hợp đồng đang xét.+ CMND hoặc thẻ căn cước công dân,+ Các bằng cấp, chứng chỉ theo yêu cầu.Lưu ý: Nhà thầu cần chuẩn bị tất cả các tài liệu bản gốc để làm rỏ E-HSDT với tư vấn lựa chọn nhà thầu trong quá trình lựa chọn nhà thầu | 5 | 5 |
2 | Giám sát kỹ thuật B phụ trách thi công hệ thống Điện : 01 người | 1 | - Tốt nghiệp Trung cấp chuyên nghiệp trở lên thuộc chuyên ngành điện dân dụng hoặc điện công nghiệp.- Có chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động còn hiệu lực- Có thời gian tham gia thi công xây dựng tối thiểu 03 năm liên tục (tính từ thời điểm tốt nghiệp)Từ 01/01/2018 đến nay đã từng là phụ trách giám sát kỹ thuật thi công xây dựng ( bên A hoặc bên B hoặc chủ nhiệm thiết kế hạng mục hệ thống điện công trình dân dụng) ít nhất 01 công trình cấp III trở lên tương tự gói thầu đang xét:Nhà thầu Scan đính kèm bản gốc hoặc bản sao y các tài liệu chứng minh như sau:+Xác nhận của Chủ đầu tư làm Giám sát kỹ thuật B 01 công trình tương tự hợp đồng đang xét.+ CMND hoặc thẻ căn cước công dân,+ Các bằng cấp, chứng chỉ theo yêu cầu.Lưu ý: Nhà thầu cần chuẩn bị tất cả các tài liệu bản gốc để làm rỏ E-HSDT với tư vấn lựa chọn nhà thầu trong quá trình lựa chọn nhà thầu | 3 | 3 |
3 | Giám sát kỹ thuật B phụ trách thi công hệ thống hạ tầng kỹ thuật : 01 người | 1 | - Tốt nghiệp Trung cấp chuyên nghiệp trở lên thuộc chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật hoặc ngành cấp thoát nước.- Có chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động còn hiệu lực- Có thời gian tham gia thi công xây dựng tối thiểu 03 năm liên tục (tính từ thời điểm tốt nghiệp)Từ 01/01/2018 đến nay đã từng là phụ trách giám sát kỹ thuật thi công ( bên A hoặc bên B hoặc chủ nhiệm thiết kế công trình cấp thoát nước hoặc công trình hạ tầng kỹ thuật) ít nhất 01 công trình cấp III trở lên tương tự gói thầu đang xét:Nhà thầu Scan đính kèm bản gốc hoặc bản sao y các tài liệu chứng minh như sau:+Xác nhận của Chủ đầu tư làm Giám sát kỹ thuật B 01 công trình tương tự hợp đồng đang xét.+ CMND hoặc thẻ căn cước công dân,+ Các bằng cấp, chứng chỉ theo yêu cầu.Lưu ý: Nhà thầu cần chuẩn bị tất cả các tài liệu bản gốc để làm rỏ E-HSDT với tư vấn lựa chọn nhà thầu trong quá trình lựa chọn nhà thầu | 3 | 3 |
4 | Cán bộ phụ trách quản lý thanh quyết toán: 01 người | 1 | - Tốt nghiệp Trung cấp chuyên nghiệp trở lên thuộc chuyên ngành kinh tế xây dựng hoặc các ngành xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng tối thiểu hạng III còn hiệu lực ( hoặc chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ thanh quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình)- Có thời gian tham gia trực tiếp quản lý khối lượng thanh quyết toán công trình xây dựng tối thiểu 03 năm liên tục (tính từ thời điểm tốt nghiệp).- Đã làm cán bộ phụ trách quản lý thanh quyết toán ít nhất 01 hợp đồng thi công xây dựng công trình dân dụng cấp III trở lên, từ năm 2018 đến nay tương tự gói thầu đang xét- Nhà thầu Scan bản gốc hoặc bản sao y kèm theo E-HSDT các tài liệu sau đây:+ Xác nhận của Chủ đầu tư về vị trí công việc 01 công trình tương tự hợp đồng đang xét.+ CMND hoặc thẻ căn cước công dân,+ Các bằng cấp, chứng chỉ theo yêu cầu.Lưu ý: Nhà thầu cần chuẩn bị tất cả các tài liệu bản gốc để làm rỏ E-HSDT với tư vấn lựa chọn nhà thầu trong quá trình lựa chọn nhà thầu | 3 | 3 |
5 | Giám sát kỹ thuật B chuyên trách công tác an toàn lao động – phòng cháy chửa cháy: 01 người Trực tiếp tại công trình | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên thuộc chuyên ngành Bảo hộ lao động.- Có chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động còn hiệu lực.- Có tập huấn qua hoặc huấn luyện qua công tác công tác PCCC tại công trình ( Nhà thầu phải kèm theo tài liệu chứng minh)- Có thời gian tham gia làm Cán bộ chuyên trách công tác ATLĐ – PCCC công trình xây dựng tối thiểu 05 năm liên tục (tính từ thời điểm tốt nghiệp ).- Đã từng phụ trách ở vị trí như yêu cầu tại ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên tương tự gói thầu đang xét:- Nhà thầu Scan bản gốc hoặc bản sao y kèm theo E-HSDT các tài liệu sau đây:+ Xác nhận của Chủ đầu tư về vị trí công việc 01 công trình tương tự hợp đồng đang xét.+ CMND hoặc thẻ căn cước công dân,+ Các bằng cấp, chứng chỉ theo yêu cầu.Lưu ý: Nhà thầu cần chuẩn bị tất cả các tài liệu bản gốc để làm rỏ E-HSDT với tư vấn lựa chọn nhà thầu trong quá trình lựa chọn nhà thầu | 5 | 5 |
6 | Giám sát kỹ thuật B phụ trách trắc đạc - quan trắc : 01 người | 1 | - Tốt nghiệp Trung cấp chuyên nghiệp trở lên thuộc chuyên ngành trắc địa bản đồ.- Có chứng chỉ hành nghề khảo sát địa hình còn hiệu lực ( hoặc chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ trắc đạc công trình)- Có thời gian tham gia trực tiếp quản lý trắc đạc công trình xây dựng tối thiểu 03 năm liên tục (tính từ thời điểm tốt nghiệp).- Đã làm cán bộ phụ trách trắc đạc ( hoặc chủ nhiệm khảo sát, hoặc giám sát công tác khảo sát công trình) ít nhất 01 hợp đồng thi công xây dựng công trình cấp III trở lên, từ năm 2018 đến nay tương tự gói thầu đang xét- Nhà thầu Scan bản gốc hoặc bản sao y kèm theo E-HSDT các tài liệu sau đây:+ Xác nhận của Chủ đầu tư về vị trí công việc 01 công trình tương tự hợp đồng đang xét.+ CMND hoặc thẻ căn cước công dân,+ Các bằng cấp, chứng chỉ theo yêu cầu.Lưu ý: Nhà thầu cần chuẩn bị tất cả các tài liệu bản gốc để làm rỏ E-HSDT với tư vấn lựa chọn nhà thầu trong quá trình lựa chọn nhà thầu | 3 | 3 |
7 | Cán bộ phụ trách quản lý kiểm soát chất lượng vật tư, vật liệu sử dụng cho công trình ( 01 người) | 1 | - Tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp trở lên thuộc chuyên ngành vật liệu xây dựng.- Có giấy chứng nhận đã qua lớp bồi dưỡng tập huấn an toàn lao động theo quy định.- Có chứng chỉ thí nghiệm viên về vật liệu xây dựng công trình.- Có thời gian làm công tác quản lý chất lượng vật tư, vất liệu, cấu kiện sản phẩm công trình dân dụng tối thiểu 03 năm kinh nghiệm (tính từ ngày tốt nghiệp và bảng kê khai kinh nghiệm);- Từ 01/01/2018 đến nay đã từng làm phụ trách quản lý chất lượng vật liệu công trình dân dụng hoặc cán bộ thí nghiệm vật liệu ít nhất 01 công trình cấp III trở lên loại công trình dân dụng tương tự gói thầu đang xét:Nhà thầu Scan đính kèm bản gốc hoặc bản sao y các tài liệu chứng minh như sau:+ Xác nhận của Chủ đầu tư về vị trí công việc 01 công trình tương tự hợp đồng đang xét.+ CMND hoặc thẻ căn cước công dân,+ Các bằng cấp, chứng chỉ theo yêu cầu.Lưu ý: Nhà thầu cần chuẩn bị tất cả các tài liệu bản gốc để làm rỏ E-HSDT với tư vấn lựa chọn nhà thầu trong quá trình lựa chọn nhà thầu | 3 | 3 |
8 | Đội trưởng thi công: 01 người Trực tiếp tại công trình | 1 | Tốt nghiệp Trung cấp chuyên nghiệp trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng dân dụng.- Có chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động.- Có thời gian tham gia thi công xây dựng tối thiểu 05 năm liên tục (tính từ thời điểm tốt nghiệp).- Có chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động.- Có thời gian tham gia thi công xây dựng tối thiểu 03 năm liên tục (tính từ thời điểm tốt nghiệp)-Đã từng phụ trách ở vị trí như yêu cầu tại ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên tương tự gói thầu đang xét:- Nhà thầu Scan bản gốc hoặc bản sao y kèm theo E-HSDT các tài liệu sau đây:+ Xác nhận của Chủ đầu tư về vị trí công việc 01 công trình tương tự hợp đồng đang xét.+ CMND hoặc thẻ căn cước công dân,+ Các bằng cấp, chứng chỉ theo yêu cầu.Lưu ý: Nhà thầu cần chuẩn bị tất cả các tài liệu bản gốc để làm rỏ E-HSDT với tư vấn lựa chọn nhà thầu trong quá trình lựa chọn nhà thầu | 5 | 5 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HM1: XÂY MỚI | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 1,981 | 100m3 |
2 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 103,984 | 100m |
3 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 1,434 | 100m3 |
4 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 1,252 | 100m3 |
5 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 9,099 | m3 |
6 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 4,622 | m3 |
7 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 39,266 | m3 |
8 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 1,748 | m3 |
9 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 6,08 | m3 |
10 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 4,32 | m3 |
11 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 20,806 | m3 |
12 | ny lông chống mất nước bê tông | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 2,608 | 100m2 |
13 | lăn lu lô tạo nhám | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 68,9 | m2 |
14 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 10,626 | m3 |
15 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 8,841 | m3 |
16 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 13,188 | m3 |
17 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 13,702 | m3 |
18 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 4,469 | m3 |
19 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 2,672 | m3 |
20 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 12,803 | m3 |
21 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,518 | 100m2 |
22 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,155 | 100m2 |
23 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,254 | 100m2 |
24 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 1,083 | 100m2 |
25 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,763 | 100m2 |
26 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 1,041 | 100m2 |
27 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,945 | 100m2 |
28 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 1,624 | 100m2 |
29 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 1,952 | 100m2 |
30 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 2,536 | 100m2 |
31 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cầu thang thường | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,223 | 100m2 |
32 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,958 | tấn |
33 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,104 | tấn |
34 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 1,761 | tấn |
35 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,181 | tấn |
36 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 1,527 | tấn |
37 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,147 | tấn |
38 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,72 | tấn |
39 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,381 | tấn |
40 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,512 | tấn |
41 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 2,7 | tấn |
42 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,738 | tấn |
43 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,241 | tấn |
44 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 1,141 | tấn |
45 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,096 | tấn |
46 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,483 | tấn |
47 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,139 | tấn |
48 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,444 | tấn |
49 | Gia công vì kèo thép hình | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,113 | tấn |
50 | Lắp dựng vì kèo | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,113 | tấn |
51 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,768 | tấn |
52 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 1,609 | tấn |
53 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,021 | tấn |
54 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,862 | tấn |
55 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,144 | tấn |
56 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,151 | tấn |
57 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,044 | tấn |
58 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,074 | tấn |
59 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,076 | tấn |
60 | Gia công cột bằng thép hình | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,047 | tấn |
61 | Lắp dựng Thang thăm mái | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,047 | tấn |
62 | Gia công xà gồ thép | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 3,245 | tấn |
63 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 3,245 | tấn |
64 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19 câu gạch thẻ 4x8x19, chiều cao | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 2,895 | m3 |
65 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều cao | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 1,953 | m3 |
66 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 6,583 | m3 |
67 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 13,714 | m3 |
68 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 9,032 | m3 |
69 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 5,646 | m3 |
70 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 14,555 | m3 |
71 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 8,804 | m3 |
72 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 359,834 | m2 |
73 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 540,093 | m2 |
74 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 195,155 | m2 |
75 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 82,744 | m2 |
76 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 201,874 | m2 |
77 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 74,16 | m2 |
78 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 21,677 | m2 |
79 | Bả bằng bột bả vào tường | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 359,834 | m2 |
80 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 100,937 | m2 |
81 | Bả bằng bột bả vào tường | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 540,093 | m2 |
82 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 474,673 | m2 |
83 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 431,043 | m2 |
84 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 1.014,766 | m2 |
85 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Gai, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 29,728 | m2 |
86 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 59,448 | m2 |
87 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 59,448 | m2 |
88 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch Granit 600*600 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 290,875 | m2 |
89 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch 30*30 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 18,68 | m2 |
90 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 30*60 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 82,8 | m2 |
91 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch đá chẻ quy cách 10x20 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 34,873 | m2 |
92 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch 120*600 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 29,244 | m2 |
93 | Trát granitô tay vịn cầu thang, lan can dày 2,5cm, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 19,212 | m2 |
94 | Công tác ốp đá hoa cương vào tường tiết diện đá | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 54,018 | m2 |
95 | Đắp phào đơn, vữa XM mác 100 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 208,03 | m |
96 | Đắp phào kép, vữa XM mác 100 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 130,98 | m |
97 | Miết mạch tường gạch loại lõm | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 24,96 | m2 |
98 | Cửa đi nhôm kính khung sắt bảo vệ nhôm kính hệ 1000 + kính trắng dày 5 ly | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 25,92 | m2 |
99 | Cửa đi nhôm kính khung sắt bảo vệ nhôm kính hệ 700 + kính trắng dày 5ly | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 12,8 | m2 |
100 | Cửa sổ nhôm kính hệ 700 + kính trắng dày 5 ly , khung sắt bảo vệ | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 24,48 | m2 |
101 | Vách kính nhôm hệ 1000 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 20,74 | m2 |
102 | Ô Lấy sáng kính | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 5 | bộ |
103 | Bông gió | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 32 | bộ |
104 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 63,2 | m2 |
105 | Lắp dựng Vách kính khung nhôm mặt tiền | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 20,74 | m2 |
106 | Trần Prima D4,5mm Khung sơn tĩnh điện 600*600 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 87,3 | m2 |
107 | Lam treo nhôm sơn tĩnh điện màu trắng hệ 1000 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 27,8 | Md |
108 | Lan can cầu thang Inox + tay cầm gỗ | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 9,2 | m2 |
109 | Trụ gỗ căm re 140*140 Phun sơn Pu | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 1 | trụ |
110 | Quốc huy mạ đồng | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 1 | bộ |
111 | Lợp mái ngói 10 v/m2, chiều cao | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 2,218 | 100m2 |
B | HM2: CẤP THOÁT NƯỚC | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,118 | 100m3 |
2 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 13,84 | m3 |
3 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,162 | 100m3 |
4 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,576 | m3 |
5 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,576 | m3 |
6 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 4,585 | m3 |
7 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,41 | m3 |
8 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,498 | 100m2 |
9 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,02 | 100m2 |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,042 | tấn |
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,004 | tấn |
12 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 8 | cái |
13 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 200mm | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,692 | 100m |
14 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 114mm | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,055 | 100m |
15 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 90mm | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 1,15 | 100m |
16 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 89mm | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 42 | cái |
17 | Cầu chắn rác INOX φ90 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 10 | cái |
18 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 90mm*2.9 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,49 | 100m |
19 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 34mm*2.0 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,1 | 100m |
20 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 89mm | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 5 | cái |
21 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 89mm | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 14 | cái |
22 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 114mm | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,25 | 100m |
23 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 114mm | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 18 | cái |
24 | Nối giảm φ34-φ114 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 3 | Cái |
25 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 34mm | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,12 | 100m |
26 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 34mm | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 8 | cái |
C | HM3: HẦM TỰ HOẠI - HỒ NƯỚC NGẦM | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,159 | 100m3 |
2 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,054 | 100m3 |
3 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,72 | m3 |
4 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều dày | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,283 | m3 |
5 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,72 | m3 |
6 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,522 | m3 |
7 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tường dày ≤45cm, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 1,985 | m3 |
8 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,426 | m3 |
9 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,285 | 100m2 |
10 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,015 | 100m2 |
11 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 5 | cái |
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,077 | tấn |
13 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,107 | 100m3 |
14 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,037 | 100m3 |
15 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,484 | m3 |
16 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,484 | m3 |
17 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,6 | m3 |
18 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông bể chứa dạng thành thẳng đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 1,957 | m3 |
19 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,05 | m3 |
20 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,275 | 100m2 |
21 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,006 | 100m2 |
22 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 1 | cái |
23 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,237 | tấn |
24 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,054 | tấn |
25 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 24,612 | m2 |
26 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 3,14 | m2 |
27 | Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1 cm, vữa XM mác 100 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 7,326 | m2 |
28 | Lắp vách bằng tôn kẽm (không khung) | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 1 | cái |
D | HM4: THIẾT BỊ VỆ SINH | |||
1 | Lắp đặt chậu xí bệt + Két Nước + Phụ kiện ( Người lớn ) | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 8 | bộ |
2 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi ( Lavabo +Phụ Kiện Xã , Loại để bàn ) | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 8 | bộ |
3 | Lắp đặt gương soi | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 8 | cái |
4 | Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinh | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 8 | cái |
5 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh + phụ kiện | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 8 | cái |
6 | Lắp đặt vòi rửa lavabo | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 8 | cái |
7 | Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương sen Inox lắp nhà vệ sinh | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 8 | bộ |
8 | Lắp đặt vòi xả ( lắp trong khu bếp ) | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 1 | bộ |
9 | Lắp đặt chậu rửa Inox ( Lắp khu bếp ) | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 1 | bộ |
10 | Phễu Thu INOX 160*160 + bộ thông tắc | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 8 | bộ |
E | HM5: CẤP NƯỚC | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 34*1,8mm | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,7 | 100m |
2 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống fi 27*1.8 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,4 | 100m |
3 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống fi21*1.6 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,3 | 100m |
4 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 34mm | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 8 | cái |
5 | Lắp đặt côn, cút tê Ф34-Ф27 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 4 | cái |
6 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 27mm | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 14 | cái |
7 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 27mm | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 26 | cái |
8 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 21mm | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 18 | cái |
9 | Van thao fi 27 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 4 | cái |
10 | Phao Cơ | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 1 | bộ |
11 | RELE Điện Tự Động | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 1 | bộ |
12 | Máy Bơm 1hp+ Phụ Kiện Bơm | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 1 | cái |
13 | Lắp đặt bể chứa nước bằng nhựa, dung tích bể 1,5m3 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 1 | bể |
F | HM6: ĐIỆN TỔNG THỂ | |||
1 | Lắp đặt Atomat 2 cực (100A) 1 Pha , Dòng Cắt 10kA | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 1 | cái |
2 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 50 Ampe | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 2 | cái |
3 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện20Ampe | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 7 | cái |
4 | Atomat 2 cực (10A) 1Pha ,Dòng Cắt 6kA | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 2 | cái |
5 | Lắp đặt hộp Chứa aptomat Chống thấm nước CKO | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 2 | hộp |
6 | Lắp đặt hộp Chứa aptomat EMC2PL | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 7 | hộp |
7 | Lắp đặt các loại đèn năng lượng mặt trời 100w | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 2 | bộ |
8 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng + máng đèn phản quang ốp trần | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 45 | bộ |
9 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m, loại hộp đèn 1 bóng + máng đèn phản quang ốp trần | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 8 | bộ |
10 | Lắp đặt quạt trần + van điều tốc | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 16 | cái |
11 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 12 | cái |
12 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 31 | cái |
13 | Lắp đặt dây đơn, loại dây 16mm2 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 120 | m |
14 | Lắp đặt dây đơn, loại dây 8mm2 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 280 | m |
15 | Lắp đặt dây đơn, loại dây | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 300 | m |
16 | Lắp đặt dây đơn, loại dây | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 950 | m |
17 | Lắp đặt dây đơn, loại dây | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 1.250 | m |
18 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 500 | m |
19 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 25mm | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 200 | m |
20 | Lắp đặt hộp nối điện nhựa âm tường | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 68 | hộp |
21 | Mặt nhựa 1-6 lỗ | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 68 | cái |
22 | mặt viền nhựa | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 68 | cái |
23 | Lắp đặt hộp nối luôn dây PVC âm sàn | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 68 | hộp |
24 | Lắp đặt hộp nối Dây PVC âm tường | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 115 | hộp |
25 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 10 | cái |
26 | Lắp đặt Cáp đồng Trần C16 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 16 | m |
27 | Gia công và đóng cọc chống sét | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 4 | cọc |
28 | Vật tư thi công | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 1 | bộ |
29 | Lắp đặt Bình Bột | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 2 | bộ |
30 | Lắp đặt Bình khí | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 2 | bộ |
31 | Bảng tiêu lệnh | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 2 | bảng |
G | HM7: NHÀ XE | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,08 | 100m3 |
2 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,052 | m3 |
3 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,384 | m3 |
4 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,384 | m3 |
5 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 1,948 | m3 |
6 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,108 | m3 |
7 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,034 | 100m2 |
8 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,014 | 100m2 |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,055 | tấn |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,02 | tấn |
11 | Gia công cột bằng thép hình | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,263 | tấn |
12 | Lắp dựng cột thép các loại | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,263 | tấn |
13 | Gia công giằng mái thép | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,041 | tấn |
14 | Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lông | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,041 | tấn |
15 | Gia công xà gồ thép | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,189 | tấn |
16 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,189 | tấn |
17 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,414 | 100m2 |
18 | lắp đặt bu lông neo D16dài 400 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 12 | bộ |
19 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 11,08 | m2 |
H | HM8: SÂN ĐƯỜNG | |||
1 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,234 | 100m3 |
2 | ny lông chông mất nước bê tông | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 1,559 | 100m2 |
3 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 12,472 | m3 |
4 | Cắt khe co 2*2 của đường lăn, sân đỗ | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 15,59 | 10m |
5 | Xoa phẳng lăn lu lô | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 155,9 | m2 |
I | HM9: HÀNG RÀO | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,032 | 100m3 |
2 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,187 | m3 |
3 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,187 | m3 |
4 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 1,569 | m3 |
5 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,012 | 100m3 |
6 | Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,19 | 100m |
7 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc, cột đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 1,081 | m3 |
8 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cột | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,052 | 100m2 |
9 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,08 | 100m2 |
10 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,427 | m3 |
11 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,078 | 100m2 |
12 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,761 | m3 |
13 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,073 | 100m2 |
14 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,298 | m3 |
15 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,027 | 100m2 |
16 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,027 | tấn |
17 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,097 | tấn |
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,054 | tấn |
19 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,065 | tấn |
20 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,012 | tấn |
21 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,048 | tấn |
22 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,096 | tấn |
23 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,074 | tấn |
24 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 1,956 | m3 |
25 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,956 | m3 |
26 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch 6*24 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 7,55 | m2 |
27 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 19,539 | m2 |
28 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 2,612 | m2 |
29 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 22,151 | m2 |
30 | Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường có chốt bằng inox | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 3,63 | m2 |
31 | Bộ chữ INOX mạ đồng | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 1 | bộ |
32 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 29 | m |
33 | Gia công Khung Hàng rào song sắt | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,0844 | tấn |
34 | Lắp dựng Khung hàng rào | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,084 | tấn |
35 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 6,931 | m2 |
36 | Gia công cửa sắt, hoa sắt | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,287 | tấn |
37 | Lắp dựng Cổng cửa sắt | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,287 | tấn |
38 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 9,252 | m2 |
39 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc, cột đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 1,789 | m3 |
40 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cột | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,103 | 100m2 |
41 | Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,253 | 100m |
42 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,099 | tấn |
43 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,241 | tấn |
44 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 0,044 | tấn |
45 | Kéo Lưới B40 Dày 3,5mm khổ 1,5m (VT+ NC ) | Theo hồ sơ BCKTKT được duyệt | 24 | md |
J | HM9: CHI PHÍ DỰ PHÒNG: Chi phí dự phòng của gói thầu được phê duyệt là 239681664 đồng, nhà thầu không được cơ cấu chi phí dự phòng này vào giá xây lắp khi tham dự thầu |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào dung tích gàu > 0,5m3 - kèm theo tài liệu chứng minh: Giấy đăng ký xe chuyên dùng / hóa đơn và chứng nhận đăng kiểm/ kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực. ( Trường hợp đi thuê thì kèm theo hợp đồng thuê) | >=0.5m3 | 2 |
2 | Ô tô tải trọng hàng hóa cho phép chuyên chở ≥ 05 tấn- kèm theo tài liệu chứng minh: Giấy đăng ký xe chuyên dùng / hóa đơn và chứng nhận đăng kiểm/ kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực. ( Trường hợp đi thuê thì kèm theo hợp đồng thuê) | >= 05 Tấn | 2 |
3 | Máy thủy bình hoặc kinh vĩ hoặc toàn đạt - kèm theo tài liệu chứng minh: Hóa đơn và chứng nhận đăng kiểm/ kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực. ( Trường hợp đi thuê thì kèm theo hợp đồng thuê) | Đo đạt , định vị | 1 |
4 | Máy vận thăng hoặc tời điện - sức nâng ≥ 0,8 tấn : kèm theo tài liệu chứng minh: hóa đơn và chứng nhận đăng kiểm/ kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực. ( Trường hợp đi thuê thì kèm theo hợp đồng thuê) | > 0,8 tấn | 1 |
5 | Máy trộn bê tông > 250 lít - kèm theo tài liệu chứng minh: Hóa đơn ( Trường hợp đi thuê thì kèm theo hợp đồng thuê) | >=250 lít | 3 |
6 | Máy cắt cốt thép – công suất ≥ 2kW - kèm theo tài liệu chứng minh: Hóa đơn ( Trường hợp đi thuê thì kèm theo hợp đồng thuê) | >=2 KW | 2 |
7 | Máy hàn – công suất ≥ 2kW - kèm theo tài liệu chứng minh: Hóa đơn ( Trường hợp đi thuê thì kèm theo hợp đồng thuê) | >=2KW | 2 |
8 | Máy đầm dùi - kèm theo tài liệu chứng minh: Hóa đơn ( Trường hợp đi thuê thì kèm theo hợp đồng thuê) | >=0.25HP | 3 |
9 | Máy đầm cóc trọng lượng đầm >=70kg - kèm theo tài liệu chứng minh: Hóa đơn ( Trường hợp đi thuê thì kèm theo hợp đồng thuê) | >=70kg | 2 |
10 | Máy cắt gạch đá - kèm theo tài liệu chứng minh: Hóa đơn ( Trường hợp đi thuê thì kèm theo hợp đồng thuê) | >=0.25HP | 2 |
11 | Giàn giáo (01 bộ = 42 chân + 42 chéo) - kèm theo tài liệu chứng minh: Hóa đơn ( Trường hợp đi thuê thì kèm theo hợp đồng thuê) | Chóng chỏi | 2 |
12 | Máy khoan cầm tay - kèm theo tài liệu chứng minh: Hóa đơn ( Trường hợp đi thuê thì kèm theo hợp đồng thuê) | >=0.1HP | 2 |
13 | Máy phát điện > 50KVA - kèm theo tài liệu chứng minh: Hóa đơn ( Trường hợp đi thuê thì kèm theo hợp đồng thuê) | > 50KVA | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công Ty TNHH MTV Lộc Phú Trung như sau:
- Có quan hệ với 120 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,47 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 7,02%, Xây lắp 86,84%, Tư vấn 1,17%, Phi tư vấn 4,97%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.166.924.887.259 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.094.975.117.485 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,17%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Phần lớn con người sống cuộc đời tuyệt vọng trong im lặng, và rồi xuống mồ khi trong mình vẫn còn vang điệu nhạc. "
Henry David Thoreau
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công Ty TNHH MTV Lộc Phú Trung đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công Ty TNHH MTV Lộc Phú Trung đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.