Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Tên từng phần/lô | Giá từng phần lô (VND) | Dự toán (VND) | Số tiền bảo đảm (VND) | Thời gian thực hiện |
---|---|---|---|---|---|
1 | Tư vấn khảo sát, lập thiết kế bản vẽ thi công và dự toán | 2.573.320.000 | 2.573.320.000 | 0 | 45 ngày |
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
2.34 | Bơm cấp nước phục vụ công tác khoan trên cạn độ sâu khoan từ 0m ÷ 30m cấp đất đá IV-VI. | 4.5 | m | ||
2.35 | Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở trên cạn độ sâu hố khoan từ 0m ÷ 30m cấp đất đá VII-VIII (30% khối lượng khoan) | 4.5 | m | ||
2.36 | Bơm cấp nước phục vụ công tác khoan trên cạn độ sâu khoan từ 0m ÷ 30m cấp đất đá VII-VIII. | 4.5 | m | ||
2.37 | Công tác thí nghiệm | . | |||
2.38 | Thí nghiệm ngoài trời | . | |||
2.39 | Đổ nước thí nghiệm trong lỗ khoan | 2 | Lần đổ | ||
2.40 | Thí nghiệm trong phòng | . | |||
2.41 | Thí nghiệm mẫu đất nguyên dạng ( thí nghiệm 17 chỉ tiêu) 50% trạng thái tự nhiên và 50% trạng thái bão hòa | 4 | mẫu | ||
2.42 | Thí nghiệm mẫu đất phá hủy (không nguyên dạng thí nghiệm 9 chỉ tiêu) | 1 | mẫu | ||
1 | KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH | . | |||
1.1 | Hồ Hòn Cỏ, TX.An Khê: | . | |||
1.2 | Công tác đo khống chế cao, thủy chuẩn kỹ thuật, cấp địa hình III | 0.353 | km | ||
1.3 | Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn bằng máy toàn đạc điện tử và máy thủy bình điện tử; bản đồ tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0,5m, cấp địa hình III | 1.83 | 1 ha | ||
1.4 | Công tác đo vẽ mặt cắt địa hình, đo vẽ mặt cắt dọc ở trên cạn; cấp địa hình III | 3.53 | 100m | ||
1.5 | Đo vẽ mặt cắt ngang ở trên cạn; cấp địa hình III | 4.84 | 100m | ||
1.6 | Mốc tim tuyến (đường chuyền cấp II), cấp địa hình III | 6 | điểm | ||
1.7 | Hồ Bầu Dồn, TX.An Khê: | . | |||
1.8 | Công tác đo khống chế cao, thủy chuẩn kỹ thuật, cấp địa hình III | 0.413 | km | ||
1.9 | Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn bằng máy toàn đạc điện tử và máy thủy bình điện tử; bản đồ tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0,5m, cấp địa hình III | 2.168 | 1 ha | ||
1.10 | Công tác đo vẽ mặt cắt địa hình, đo vẽ mặt cắt dọc ở trên cạn; cấp địa hình III | 4.13 | 100m | ||
1.11 | Đo vẽ mặt cắt ngang ở trên cạn; cấp địa hình III | 5.56 | 100m | ||
1.12 | Mốc tim tuyến (đường chuyền cấp II), cấp địa hình III | 6 | điểm | ||
1.13 | Hồ Làng Mới, H. Đức Cơ: | . | |||
1.14 | Công tác đo khống chế cao, thủy chuẩn kỹ thuật, cấp địa hình III | 0.224 | km | ||
1.15 | Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn bằng máy toàn đạc điện tử và máy thủy bình điện tử; bản đồ tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0,5m, cấp địa hình III | 1.094 | 1 ha | ||
1.16 | Công tác đo vẽ mặt cắt địa hình, đo vẽ mặt cắt dọc ở trên cạn; cấp địa hình III | 2.24 | 100m | ||
1.17 | Đo vẽ mặt cắt ngang ở trên cạn; cấp địa hình III | 2.4 | 100m | ||
1.18 | Mốc tim tuyến (đường chuyền cấp II), cấp địa hình III | 6 | điểm | ||
1.19 | Hồ C5, H. Đức Cơ: | . | |||
1.20 | Công tác đo khống chế cao, thủy chuẩn kỹ thuật, cấp địa hình III | 0.806 | km | ||
1.21 | Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn bằng máy toàn đạc điện tử và máy thủy bình điện tử; bản đồ tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0,5m, cấp địa hình III | 2.318 | 1 ha | ||
1.22 | Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn bằng máy toàn đạc điện tử và máy thủy bình điện tử; bản đồ tỷ lệ 1/1.000, đường đồng mức 1m, cấp địa hình III | 0.0045 | 100ha | ||
1.23 | Công tác đo vẽ mặt cắt địa hình, đo vẽ mặt cắt dọc ở trên cạn; cấp địa hình III | 4.85 | 100m | ||
1.24 | Công tác đo vẽ mặt cắt địa hình, đo vẽ mặt cắt dọc ở trên cạn; cấp địa hình III | 3.21 | 100m | ||
1.25 | Đo vẽ mặt cắt ngang ở trên cạn; cấp địa hình III | 6.36 | 100m | ||
1.26 | Mốc tim tuyến (đường chuyền cấp II), cấp địa hình III | 10 | điểm | ||
1.27 | Hồ Tà Li I, H. Đak Pơ: | . | |||
1.28 | Công tác đo khống chế cao, thủy chuẩn kỹ thuật, cấp địa hình III | 0.306 | km | ||
1.29 | Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn bằng máy toàn đạc điện tử và máy thủy bình điện tử; bản đồ tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0,5m, cấp địa hình III | 1.1 | 1 ha | ||
1.30 | Công tác đo vẽ mặt cắt địa hình, đo vẽ mặt cắt dọc ở trên cạn; cấp địa hình III | 3.06 | 100m | ||
1.31 | Đo vẽ mặt cắt ngang ở trên cạn; cấp địa hình III | 3.17 | 100m | ||
1.32 | Mốc tim tuyến (đường chuyền cấp II), cấp địa hình III | 7 | điểm | ||
1.33 | Hồ Tà Li II, H. Đak Pơ: | . | |||
1.34 | Công tác đo khống chế cao, thủy chuẩn kỹ thuật, cấp địa hình III | 0.372 | km | ||
1.35 | Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn bằng máy toàn đạc điện tử và máy thủy bình điện tử; bản đồ tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0,5m, cấp địa hình III | 1.94 | 1 ha | ||
1.36 | Công tác đo vẽ mặt cắt địa hình, đo vẽ mặt cắt dọc ở trên cạn; cấp địa hình III | 3.72 | 100m | ||
1.37 | Đo vẽ mặt cắt ngang ở trên cạn; cấp địa hình III | 4.28 | 100m | ||
1.38 | Mốc tim tuyến (đường chuyền cấp II),cấp địa hình III | 6 | điểm | ||
2 | KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT | . | |||
2.1 | Khối lượng khảo sát địa chất Hồ Hòn Cỏ: | . |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh Gia Lai như sau:
- Có quan hệ với 112 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,86 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,33%, Xây lắp 39,53%, Tư vấn 53,49%, Phi tư vấn 4,65%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 845.947.422.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 836.690.398.625 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,09%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Người muốn hưởng thụ ánh nắng mặt trời rực rỡ trước hết phải bước ra khỏi bóng râm mát mẻ. "
Samuel Johnson
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh Gia Lai đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh Gia Lai đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.