Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
20.5 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu giới hạn dẻo, giới hạn chảy | 17 | 1 chỉ tiêu | ||
20.6 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu tính nén lún trong điều kiện không nở hông | 17 | 1 chỉ tiêu | ||
20.7 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu sức chống cắt trên máy cắt phẳng | 17 | 1 chỉ tiêu | ||
21 | Mẫu thí nghiệm không nguyên dạng | ||||
21.1 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu thành phần hạt | 7 | 1 chỉ tiêu | ||
21.2 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu thành phần hạt | 7 | 1 chỉ tiêu | ||
21.3 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu giới hạn dẻo, giới hạn chảy | 7 | 1 chỉ tiêu | ||
21.4 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu hệ số rỗng của cát | 7 | 1 chỉ tiêu | ||
21.5 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu khối lượng riêng | 7 | 1 chỉ tiêu | ||
22 | Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT. Cấp đất đá cấp I-III | 35 | 1 lần TN | ||
23 | Toàn bộ phần lập thiết kế bản vẽ thi công - dự toán (chi tiết được quy định tại Chương V của E-HSMT). | 1 | Công trình | ||
1 | Điều tra, thu thập số liệu | ||||
1.1 | Khảo sát mỏ vật liệu, bãi thải, trạm trộn, đường vận chuyển | 2 | công | ||
2 | Khảo sát địa hình tuyến chính | ||||
2.1 | Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn bằng máy toàn đạc điện tử và máy thủy bình điện tử. Bản đồ tỷ lệ 1/1.000, đường đồng mức 1m, cấp địa hình II | 0.1422 | 100 ha | ||
2.2 | Đo vẽ mặt cắt dọc ở trên cạn. Cấp địa hình II | 23.7 | 100m | ||
2.3 | Đo vẽ mặt cắt ngang ở trên cạn. Cấp địa hình II | 56.52 | 100m | ||
3 | Khảo sát địa hình nút giao | ||||
3.1 | Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn bằng máy toàn đạc điện tử và máy thủy bình điện tử. Bản đồ tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0,5m, cấp địa hình II | 1.2 | ha | ||
3.2 | Đo vẽ mặt cắt dọc ở trên cạn. Cấp địa hình II | 2 | 100m | ||
3.3 | Đo vẽ mặt cắt ngang ở trên cạn. Cấp địa hình II | 9.2 | 100m | ||
4 | Khảo sát địa hình đường giao | ||||
4.1 | Đo vẽ mặt cắt dọc ở trên cạn. Cấp địa hình II | 5.5 | 100m | ||
4.2 | Đo vẽ mặt cắt ngang ở trên cạn. Cấp địa hình II | 14.7 | 100m | ||
5 | Khảo sát địa hình cống | ||||
5.1 | Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn bằng máy toàn đạc điện tử và máy thủy bình điện tử. Bản đồ tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0,5m, cấp địa hình II | 0.7 | ha | ||
5.2 | Đo vẽ mặt cắt dọc ở trên cạn. Cấp địa hình II | 1.2 | 100m | ||
6 | Khảo sát địa hình trạm bơm | ||||
6.1 | Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn bằng máy toàn đạc điện tử và máy thủy bình điện tử. Bản đồ tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0,5m, cấp địa hình II | 0.4 | ha | ||
6.2 | Đo vẽ mặt cắt dọc tỉ lệ 1/200 (Cống lấy nước vào trạm bơm) | 0.6 | 100m | ||
7 | Khảo sát thủy văn | ||||
7.1 | Thu thập các tài liệu Thủy văn khu vực nghiên cứu | 1 | công | ||
7.2 | Mua số liệu trạm khí tượng: Thu thập, biên tập số liệu lượng mưa các thời đoạn 1,3,5 và 7 ngày lớn nhất năm. Thu thập số liệu trong 56 năm | 1 | trạm | ||
7.3 | Mua số liệu trạm thủy văn: Thu thập, biên tập số liệu lưu lượng lớn nhất năm. Thu thập số liệu trong 44 năm | 1 | trạm | ||
7.4 | Làm việc với các địa phương và cơ quan có liên quan | 1 | công | ||
7.5 | Chuẩn bị trong phòng: Nghiên cứu hướng tuyến; phân đoạn tuyến theo đặc điểm về thủy văn; xác định sơ bộ vị trí các dòng suối, sông ngòi... dự kiến vị trí cần xem xét ngoài thực địa; | 1 | công | ||
7.6 | Thị sát: Đối chiếu số liệu giữa các tài liệu thu thập được với thực tế… | 1 | công | ||
7.7 | Điều tra mực nước (Mỗi km điều tra 1 cụm) | 1 | công | ||
7.8 | Điều tra mực nước cống (Mỗi cống 1 cụm) | 1 | công | ||
8 | Khảo sát địa chất nền đất yếu | ||||
8.1 | Khoan xoay bơm rửa để lấy mẫu ở trên cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m. Cấp đất đá I -III | 78 | m khoan | ||
8.2 | Bơm cấp nước phục vụ khoan xoay bơm rửa ở trên cạn (khi phải tiếp nước cho các lỗ khoan ở xa nguồn nước > 50m hoặc cao hơn nơi lấy nước >= 9m). Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m. Cấp đất đá I - III | 78 | m khoan | ||
8.3 | Khoan xoay bơm rửa để lấy mẫu ở dưới nước. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m. Cấp đất đá I -III | 13 | m khoan | ||
9 | Lỗ khoan trắc ngang (khoan không lấy mẫu, không thí nghiệm theo mục 8.3.2.2 trang 47 TCCS31) | ||||
9.1 | Khoan xoay bơm rửa để lấy mẫu ở trên cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m. Cấp đất đá I -III | 65 | m khoan | ||
9.2 | Bơm cấp nước phục vụ khoan xoay bơm rửa ở trên cạn (khi phải tiếp nước cho các lỗ khoan ở xa nguồn nước > 50m hoặc cao hơn nơi lấy nước >= 9m). Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m. Cấp đất đá I - III | 65 | m khoan | ||
9.3 | Khoan xoay bơm rửa để lấy mẫu ở dưới nước. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m. Cấp đất đá I -III | 13 | m khoan | ||
10 | Thí nghiệm mẫu nguyên dạng | ||||
10.1 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu thành phần hạt | 22 | 1 chỉ tiêu | ||
10.2 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu khối thể tích (dung trọng) | 22 | 1 chỉ tiêu |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG VÀ QUY HOẠCH HẠ TẦNG VIỆT NAM như sau:
- Có quan hệ với 6 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 75,00%, Tư vấn 25,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 11.028.033.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 10.886.897.609 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,28%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Con đường đạo đức vừa nhỏ hẹp vừa nguy hiểm, con đường tội lỗi vừa rộng rãi vừa bằng phẳng, nhưng điểm cuối của hai con đường khác nhau: theo cái sau là đến chỗ chết, theo cái trước thì được sống, và được sống mãi mãi. "
Cervantes (Tây Ban Nha)
Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG VÀ QUY HOẠCH HẠ TẦNG VIỆT NAM đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG VÀ QUY HOẠCH HẠ TẦNG VIỆT NAM đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.