Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- IB2200096379-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Nhận HSDT từ (Xem thay đổi)
- IB2200096379-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Khảo sát địa hình | ||||
1.1 | Thỏa thuận, thống nhất về giải pháp thiết kế chi tiết, phương án tổ chức thi công với Cục đường bộ Việt Nam và Công ty cổ phần BOT Hà Nội - Bắc Giang (02 công/đơn vị) | 4 | Công | ||
1.2 | Đo lưới khống chế mặt bằng. Đường chuyền cấp 2. Cấp địa hình II | 2 | Điểm | ||
1.3 | Đo khống chế cao. Thủy chuẩn kỹ thuật. Cấp địa hình II | 10.3 | Km | ||
1.4 | Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn. Bản đồ tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0,5m, cấp địa hình II | 18.35 | ha | ||
1.5 | Đo vẽ mặt cắt dọc ở trên cạn. Cấp địa hình II | 26.53 | 100 m | ||
1.6 | Đo vẽ mặt cắt ngang ở trên cạn. Cấp địa hình II | 46.9 | 100 m | ||
1.7 | Khảo sát, đo vẽ, đánh giá tình trạng mặt đường cũ | 1 | Công | ||
1.8 | Thí nghiệm đo modun đàn hồi bằng cần Belkenman | 10 | 1 Điểm TN | ||
2 | Khoan khảo sát địa chất phần cầu, tường chắn | ||||
2.1 | Khoan xoay bơm rửa để lấy mẫu ở trên cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 60m. Cấp đất đá I -III | 105 | m khoan | ||
2.2 | Khoan xoay bơm rửa để lấy mẫu ở trên cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 60m. Cấp đất đá IV-VI | 175 | m khoan | ||
2.3 | Khoan xoay bơm rửa để lấy mẫu ở trên cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m. Cấp đất đá I -III | 30 | m khoan | ||
2.4 | Khoan xoay bơm rửa để lấy mẫu ở trên cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m. Cấp đất đá IV- VI | 10 | m khoan | ||
2.5 | Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT. Cấp đất đá cấp I-III | 36 | 1 lần TN | ||
2.6 | Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT. Cấp đất đá cấp IV-VI | 51 | 1 lần TN | ||
2.7 | Thí nghiệm cắt quay bằng máy | 20 | 1 điểm | ||
3 | Thí nghiệm mẫu nguyên dạng phần cầu, tường chắn | ||||
3.1 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu khối lượng riêng | 23 | chỉ tiêu | ||
3.2 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu độ ẩm, độ hút ẩm | 23 | chỉ tiêu | ||
3.3 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu giới hạn dẻo, giới hạn chảy | 23 | chỉ tiêu | ||
3.4 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu thành phần hạt | 23 | chỉ tiêu | ||
3.5 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu sức chống cắt trên máy cắt phẳng | 23 | chỉ tiêu | ||
3.6 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu tính nén lún trong điều kiện không nở hông | 23 | chỉ tiêu | ||
3.7 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu khối thể tích (dung trọng) | 23 | chỉ tiêu | ||
4 | Thí nghiệm mẫu không nguyên dạng phần cầu, tường chắn | ||||
4.1 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu thành phần hạt | 9 | chỉ tiêu | ||
4.2 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu giới hạn dẻo, giới hạn chảy | 9 | chỉ tiêu | ||
4.3 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu độ chặt tiêu chuẩn | 9 | chỉ tiêu | ||
4.4 | Thí nghiệm cát, góc nghỉ khô, nghỉ ướt của cát | 9 | chỉ tiêu | ||
5 | Thí nghiệm mẫu xác định chỉ tiêu cố kết Cv phần cầu, tường chắn | ||||
5.1 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu thành phần hạt | 2 | chỉ tiêu | ||
5.2 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu độ ẩm, độ hút ẩm | 2 | chỉ tiêu | ||
5.3 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu khối lượng riêng | 2 | chỉ tiêu | ||
5.4 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu khối thể tích (dung trọng) | 2 | chỉ tiêu | ||
5.5 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu giới hạn dẻo, giới hạn chảy | 2 | chỉ tiêu | ||
5.6 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu tính nén lún trong điều kiện không nở hông | 2 | chỉ tiêu | ||
5.7 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu sức chống cắt trên máy cắt phẳng | 2 | chỉ tiêu | ||
6 | Thí nghiệm mẫu nén 3 trục sơ đồ CU phần cầu, tường chắn | ||||
6.1 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu thành phần hạt | 2 | chỉ tiêu | ||
6.2 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu độ ẩm, độ hút ẩm | 2 | chỉ tiêu | ||
6.3 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu khối lượng riêng | 2 | chỉ tiêu | ||
6.4 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu khối thể tích (dung trọng) | 2 | chỉ tiêu | ||
6.5 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu giới hạn dẻo, giới hạn chảy | 2 | chỉ tiêu | ||
6.6 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu tính nén lún trong điều kiện không nở hông (hệ số 0.25-nén nhanh) | 2 | chỉ tiêu | ||
6.7 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, xác định sức chống cắt của đất bằng máy nén 3 trục theo sơ đồ CU | 2 | chỉ tiêu | ||
7 | Thí nghiệm mẫu nén 3 trục sơ đồ UU phần cầu, tường chắn | ||||
7.1 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu thành phần hạt | 2 | chỉ tiêu | ||
7.2 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu độ ẩm, độ hút ẩm | 2 | chỉ tiêu | ||
7.3 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu khối lượng riêng | 2 | chỉ tiêu |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Bắc Giang như sau:
- Có quan hệ với 265 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,65 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 4,73%, Xây lắp 67,46%, Tư vấn 23,08%, Phi tư vấn 4,73%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.978.581.750.173 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 4.808.540.832.376 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,42%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Một thói quen tốt là chân thành tự hỏi: “Tại sao ta sinh ra?”. Sáng, trưa, chiều, tối, hãy tự hỏi mình câu hỏi đó… hỏi mỗi ngày. "
Thiền sư Ajahn Chah
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Bắc Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Bắc Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.