Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Nhà máy In tiền Quốc gia |
E-CDNT 1.2 |
VTP22-05 Cung cấp dung dịch FeCl3 18 độ bé Cung cấp vật tư phụ phục vụ sản xuất năm 2022 365 Ngày |
E-CDNT 3 | Vốn sản xuất kinh doanh của Nhà máy In tiền Quốc gia |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu nộp trực tiếp mẫu dự thầu, thời gian trước thời điểm đóng thầu (giờ hành chính) cho Bên mời thầu để đánh giá, kiểm tra chất lượng theo các yêu cầu kỹ thuật quy định tại Mục 2 chương V-Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT, số lượng nộp mẫu như sau: - Dung dịch FeCl3 18o Bé, số lượng: 02 lít. |
E-CDNT 10.2(c) | Nêu tên Nhà sản xuất và xuất xứ hàng hóa rõ ràng. - Tài liệu kỹ thuật: Thông số kỹ thuật của nhà sản xuất (quy định tại Mục 2, Chương V- Yêu cầu kỹ thuật); - Cam kết cung cấp bản gốc hoặc bản sao chứng thực giấy chứng nhận phân tích thành phần (C/A) và giấy chứng nhận chất lượng (C/Q) của nhà sản xuất cho từng lô hàng được giao; - Đối với hàng hoá được nhập khẩu và chào bán tại Việt Nam: Cam kết cung cấp bản gốc hoặc bản sao chứng thực giấy chứng nhận xuất xứ của hàng hóa (C/O) của cơ quan có thẩm quyền nước xuất xứ / nước xuất khẩu cấp khi giao hàng; |
E-CDNT 12.2 | Tổng giá dự thầu phải bao gồm giá hàng hóa, các chi phí có liên quan đến vận chuyển, bảo hiểm để giao hàng đến kho Nhà máy In tiền Quốc Gia và thuế, phí, lệ phí (nếu có) theo mẫu số 18 chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu. |
E-CDNT 14.3 | Không yêu cầu |
E-CDNT 15.2 | Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp (bản gốc hoặc bản sao được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền); - Nộp bản gốc bảo lãnh dự thầu; - Xuất trình bản gốc hoặc bản sao Báo cáo tài chính các năm: 2018, 2019 và 2020 hoàn chỉnh, đầy đủ nội dung theo quy định, có chữ ký, đóng dấu hợp lệ của nhà thầu kèm theo một trong những giấy tờ của các năm 2018, 2019, 2020 (mỗi năm phải có) dưới đây: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế; + Tờ khai tự quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp năm có xác nhận đã nộp hồ sơ kê khai thuế của cơ quan thuế, thời điểm đã nộp tờ khai; + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm tài chính; + Tài liệu chứng minh nhà thầu đã kê khai và quyết toán thuế điện tử; + Báo cáo kiểm toán về báo cáo tài chính năm của nhà thầu. - Xuất trình bản gốc hoặc bản sao chứng thực hợp đồng tương tự mà nhà thầu kê khai tại Biểu mẫu số 10A; |
E-CDNT 16.1 | 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 4.880.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá đánh giá thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá đánh giá của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá đánh giá (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Nhà máy In tiền Quốc gia; số 30 Phạm Văn Đồng, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Nhà máy In tiền Quốc gia Số 30, Đường Phạm Văn Đồng, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Điện thoại: +84 24 3754 8244 Fax: +84 24 3754 8430 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Nhà máy In tiền Quốc gia Số 30, Đường Phạm Văn Đồng, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Điện thoại: +84 24 3754 8244 Fax: +84 24 3754 8430 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Kiểm soát nội bộ - Nhà máy In tiền Quốc Gia Số 30, Đường Phạm Văn Đồng, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Điện thoại: +84 24 3754 8244 Fax: +84 24 3754 8430 |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Dung dịch FeCl3 180 Bé | 125.400 | lít | Mục 2, Chương V E-HSMT này |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 365 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Dung dịch FeCl3 180 Bé | 125.400 | lít | Nhà máy In tiền Quốc gia, số 30, Pham Văn Đồng, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội | nhiều chuyến theo số lượng và tiến độ yêu cầu của Nhà máy In tiền Quốc gia. Thời gian thông báo 07 ngày trước thời điểm giao hàng. Trong đó chuyến 1 giao số lượng 1.000 – 2.000 lít trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Dung dịch FeCl3 180 Bé | 125.400 | lít | Mục 2, Chương V E-HSMT này |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu NHÀ MÁY IN TIỀN QUỐC GIA như sau:
- Có quan hệ với 267 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,77 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 85,15%, Xây lắp 4,75%, Tư vấn 0,40%, Phi tư vấn 9,50%, Hỗn hợp 0,20%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.464.010.482.681 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 4.011.429.936.128 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 10,14%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Từ cuồng tín tới man rợ chỉ có một bước chân thôi. "
Denis Diderot
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Nhà máy In tiền Quốc gia đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Nhà máy In tiền Quốc gia đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.