Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- IB2300345023-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Nhận HSDT từ (Xem thay đổi)
- IB2300345023-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Tên hàng hoá | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Địa điểm thực hiện | kể từ ngày | Ngày giao hàng muộn nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ĐO ĐẠC, CẮM MỐC RANH GIỚI, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN, TÍCH HỢP DỮ LIỆU ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ | Theo quy định tại Chương V | ||||||
1.1 | Lập hồ sơ ranh giới: Công tác chuẩn bị: Khu vực 0,3 (KK2) | 3 | Xã | Theo quy định tại Chương V | ||||
1.2 | Lập hồ sơ ranh giới: Công tác chuẩn bị: Khu vực 0,4(KK2) | 6 | Xã | Theo quy định tại Chương V | Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | 390 | ||
1.3 | Lập hồ sơ ranh giới: Xác định ranh giới, vị trí cắm mốc ranh giới, các điểm đặc trưng: Xác định đường ranh giới, vị trí cắm mốc ranh giới và các điểm đặc trưng: Khu vực 0,3(KK2) | 85 | Km | Theo quy định tại Chương V | Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | 390 | ||
1.4 | Lập hồ sơ ranh giới: Xác định ranh giới, vị trí cắm mốc ranh giới, các điểm đặc trưng: Xác định đường ranh giới, vị trí cắm mốc ranh giới và các điểm đặc trưng: Khu vực 0,4(KK2) | 313 | Km | Theo quy định tại Chương V | Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | 390 | ||
1.5 | Lập hồ sơ ranh giới: Xác định ranh giới, vị trí cắm mốc ranh giới, các điểm đặc trưng : Lập bản đồ ranh giới gốc thực địa : Khu vực 0,3(KK2) | 85 | Km | Theo quy định tại Chương V | Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | 390 | ||
1.6 | Lập hồ sơ ranh giới: Xác định ranh giới, vị trí cắm mốc ranh giới, các điểm đặc trưng : Lập bản đồ ranh giới gốc thực địa : Khu vực 0,4(KK2) | 313 | Km | Theo quy định tại Chương V | Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | 390 | ||
1.7 | Lập hồ sơ ranh giới: Cắm mốc ranh giới: Đúc mốc, chôn mốc, vẽ sơ đồ vị trí mốc ranh giới: Khu vực 0,3(KK3) | 175 | Điểm | Theo quy định tại Chương V | Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | 390 | ||
1.8 | Lập hồ sơ ranh giới: Cắm mốc ranh giới: Đúc mốc, chôn mốc, vẽ sơ đồ vị trí mốc ranh giới: Khu vực 0,4(KK3) | 596 | Điểm | Theo quy định tại Chương V | Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | 390 | ||
1.9 | Lập hồ sơ ranh giới: Cắm mốc ranh giới: Tiếp điểm có tường vây: Khu vực 0,3(KK3) | 11 | Điểm | Theo quy định tại Chương V | Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | 390 | ||
1.10 | Lập hồ sơ ranh giới: Cắm mốc ranh giới: Tiếp điểm có tường vây: Khu vực 0,4(KK3) | 22 | Điểm | Theo quy định tại Chương V | Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | 390 | ||
1.11 | Lập hồ sơ ranh giới: Cắm mốc ranh giới: Đo đạc tọa độ, độ cao mốc ranh gới bằng công nghệ GPS: Khu vực 0,3(KK3) | 175 | Điểm | Theo quy định tại Chương V | Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | 390 | ||
1.12 | Lập hồ sơ ranh giới: Cắm mốc ranh giới: Đo đạc tọa độ, độ cao mốc ranh gới bằng công nghệ GPS: Khu vực 0,4(KK3) | 596 | Điểm | Theo quy định tại Chương V | Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | 390 | ||
1.13 | Lập hồ sơ ranh giới: Cắm mốc ranh giới: Tính toán đo ngắm GPS: Khu vực 0,3(KK1-3) | 175 | Điểm | Theo quy định tại Chương V | Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | 390 | ||
1.14 | Lập hồ sơ ranh giới: Cắm mốc ranh giới: Tính toán đo ngắm GPS: Khu vực 0,4(KK1-3) | 596 | Điểm | Theo quy định tại Chương V | Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | 390 | ||
1.15 | Lập hồ sơ ranh giới: Cắm mốc ranh giới: Xác định tọa độ các điểm đặc trưng trên đường ranh giới: Khu vực 0,3(KK1-3) | 340 | Điểm | Theo quy định tại Chương V | Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | 390 | ||
1.16 | Lập hồ sơ ranh giới: Cắm mốc ranh giới: Xác định tọa độ các điểm đặc trưng trên đường ranh giới: Khu vực 0,4(KK1-3) | 1252 | Điểm | Theo quy định tại Chương V | Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | 390 | ||
1.17 | Lập hồ sơ ranh giới: Lập bản xác nhận đường ranh giới sử dụng đất : Khu vực 0,3(KK3) | 85 | Km | Theo quy định tại Chương V | Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | 390 | ||
1.18 | Lập hồ sơ ranh giới: Lập bản xác nhận đường ranh giới sử dụng đất : Khu vực 0,4(KK3) | 313 | Km | Theo quy định tại Chương V | Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | 390 | ||
1.19 | Lập hồ sơ ranh giới: Lập bản đồ ranh giới và hoàn thiện hồ sơ ranh giới: Khu vực 0,3(KK2) | 3 | Xã | Theo quy định tại Chương V | Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | 390 | ||
1.20 | Lập hồ sơ ranh giới: Lập bản đồ ranh giới và hoàn thiện hồ sơ ranh giới: Khu vực 0,4(KK2) | 6 | Xã | Theo quy định tại Chương V | Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | 390 | ||
1.21 | Đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000: Ngoại nghiệp: Khu vực 0,3(KK3) | 1270.53 | Ha | Theo quy định tại Chương V | Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | 390 | ||
1.22 | Đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000: Ngoại nghiệp: Khu vực 0,4(KK3) | 7584.57 | Ha | Theo quy định tại Chương V | Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | 390 | ||
1.23 | Đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000: Nội nghiệp: Khu vực 0,3(KK3) | 1270.53 | Ha | Theo quy định tại Chương V | Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | 390 | ||
1.24 | Đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000: Nội nghiệp: Khu vực 0,4(KK3) | 7584.57 | Ha | Theo quy định tại Chương V | Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | 390 | ||
1.25 | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận: Khu vực 0,3(KK3) | 3 | Hồ sơ | Theo quy định tại Chương V | Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | 390 | ||
1.26 | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận: Khu vực 0,4(KK3) | 6 | Hồ sơ | Theo quy định tại Chương V | Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | 390 | ||
1.27 | Tích hợp dữ liệu đất rừng phòng hộ vào cơ sở dữ liệu chung của tỉnh: (tạm tính, khi hoàn thiện cấp giấy thì điều chỉnh TKKT-DT) | 9 | Xã | Theo quy định tại Chương V | Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | 390 | ||
2 | ĐO ĐẠC, CẮM MỐC RANH GIỚI ĐẤT RỪNG UBND XÃ QUẢN LÝ | Theo quy định tại Chương V | Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | 390 | ||||
2.1 | Lập hồ sơ ranh giới: Công tác chuẩn bị: Khu vực 0,3(KK2) | 1 | Xã | Theo quy định tại Chương V | ||||
2.2 | Lập hồ sơ ranh giới: Công tác chuẩn bị: Khu vực 0,4(KK2) | 1 | Xã | Theo quy định tại Chương V | Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | 390 | ||
2.3 | Lập hồ sơ ranh giới: Xác định ranh giới, vị trí cắm mốc ranh giới, các điểm đặc trưng : Xác định đường ranh giới, vị trí cắm mốc ranh giới và các điểm đặc trưng: Khu vực 0,3(KK2) | 3 | Km | Theo quy định tại Chương V | Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | 390 | ||
2.4 | Lập hồ sơ ranh giới: Xác định ranh giới, vị trí cắm mốc ranh giới, các điểm đặc trưng : Xác định đường ranh giới, vị trí cắm mốc ranh giới và các điểm đặc trưng: Khu vực 0,4(KK2) | 5 | Km | Theo quy định tại Chương V | Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | 390 | ||
2.5 | Lập hồ sơ ranh giới: Xác định ranh giới, vị trí cắm mốc ranh giới, các điểm đặc trưng : Lập bản đồ ranh giới gốc thực địa: Khu vực 0,3(KK2) | 3 | Km | Theo quy định tại Chương V | Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | 390 | ||
2.6 | Lập hồ sơ ranh giới: Xác định ranh giới, vị trí cắm mốc ranh giới, các điểm đặc trưng : Lập bản đồ ranh giới gốc thực địa: Khu vực 0,4(KK2) | 5 | Km | Theo quy định tại Chương V | Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | 390 | ||
2.7 | Lập hồ sơ ranh giới: Cắm mốc ranh giới: Đúc mốc, chôn mốc, vẽ sơ đồ vị trí mốc ranh giới : Khu vực 0,3(KK3) | 6 | Điểm | Theo quy định tại Chương V | Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | 390 | ||
2.8 | Lập hồ sơ ranh giới: Cắm mốc ranh giới: Đúc mốc, chôn mốc, vẽ sơ đồ vị trí mốc ranh giới : Khu vực 0,4(KK3) | 10 | Điểm | Theo quy định tại Chương V | Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | 390 | ||
2.9 | Lập hồ sơ ranh giới: Cắm mốc ranh giới: Tiếp điểm có tường vây: Khu vực 0,3(KK3) | 2 | Điểm | Theo quy định tại Chương V | Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | 390 | ||
2.10 | Lập hồ sơ ranh giới: Cắm mốc ranh giới: Tiếp điểm có tường vây: Khu vực 0,4(KK3) | 2 | Điểm | Theo quy định tại Chương V | Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | 390 | ||
2.11 | Lập hồ sơ ranh giới: Cắm mốc ranh giới: Đo đạc tọa độ, độ cao mốc ranh gới bằng công nghệ GPS: Khu vực 0,3(KK3) | 6 | Điểm | Theo quy định tại Chương V | Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | 390 | ||
2.12 | Lập hồ sơ ranh giới: Cắm mốc ranh giới: Đo đạc tọa độ, độ cao mốc ranh gới bằng công nghệ GPS: Khu vực 0,4(KK3) | 10 | Điểm | Theo quy định tại Chương V | Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | 390 | ||
2.13 | Lập hồ sơ ranh giới: Cắm mốc ranh giới: Tính toán đo ngắm GPS: Khu vực 0,3(KK1-3) | 6 | Điểm | Theo quy định tại Chương V | Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | 390 | ||
2.14 | Lập hồ sơ ranh giới: Cắm mốc ranh giới: Tính toán đo ngắm GPS: Khu vực 0,4(KK1-3) | 10 | Điểm | Theo quy định tại Chương V | Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | 390 | ||
2.15 | Lập hồ sơ ranh giới: Cắm mốc ranh giới: Xác định tọa độ các điểm đặc trưng trên đường ranh giới: Khu vực 0,3(KK1-3) | 12 | Điểm | Theo quy định tại Chương V | Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | 390 | ||
2.16 | Lập hồ sơ ranh giới: Cắm mốc ranh giới: Xác định tọa độ các điểm đặc trưng trên đường ranh giới: Khu vực 0,4(KK1-3) | 20 | Điểm | Theo quy định tại Chương V | Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | 390 | ||
2.17 | Lập hồ sơ ranh giới: Lập bản xác nhận đường ranh giới sử dụng đất : Khu vực 0,3(KK3) | 3 | Km | Theo quy định tại Chương V | Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | 390 | ||
2.18 | Lập hồ sơ ranh giới: Lập bản xác nhận đường ranh giới sử dụng đất : Khu vực 0,4(KK3) | 5 | Km | Theo quy định tại Chương V | Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | 390 | ||
2.19 | Lập hồ sơ ranh giới: Lập bản đồ ranh giới và hoàn thiện hồ sơ ranh giới: Khu vực 0,3(KK2) | 1 | Xã | Theo quy định tại Chương V | Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | 390 | ||
2.20 | Lập hồ sơ ranh giới: Lập bản đồ ranh giới và hoàn thiện hồ sơ ranh giới: Khu vực 0,4(KK2) | 1 | Xã | Theo quy định tại Chương V | Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | 390 | ||
2.21 | Đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000: Ngoại nghiệp: Khu vực 0,3(KK3) | 25 | Ha | Theo quy định tại Chương V | Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | 390 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Bảo Thắng như sau:
- Có quan hệ với 11 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,20 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 37,50%, Phi tư vấn 62,50%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 65.442.799.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 64.430.286.306 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,55%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tôi không thể đi qua vùng ngoại ô trong sự cô độc của đêm khuya mà không nghĩ rằng đêm làm chúng ta hài lòng vì cũng giống như ký ức của chúng ta, nó giấu đi những chi tiết vô ích. "
Jorge Luis Borges
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Bảo Thắng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Bảo Thắng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.