Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án ĐTXD và PTQĐ huyện Quảng Ninh |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây dựng Tên dự án là: Kho lưu trữ kết hợp Nhà ăn Trụ sở UBND huyện Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Chứng chỉ năng lực của tổ chức thi công xây dựng công trình xây dựng DD hạng III trở lên còn hiệu lực. - Văn bản xác nhận của cơ quan thuế về việc nhà thầu không còn nợ khoản thuế nào theo quy định của pháp luật mà nhà thầu bắt buộc phải nộp đến hết tháng 3 năm 2022. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 35 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án ĐTXD & PTQĐ huyện Quảng Ninh. Địa chỉ: thị trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: -Ông:Trương Ngọc Quý- Giám đốc -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Ông: Phùng Trung Kiên- Phó giám đốc Ban quản lý dự án ĐTXD & PTQĐ huyện Quảng Ninh. - Số điện thoại: 0975139401 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính-Kế hoạch huyện Quảng Ninh. Địa đỉ: TDP Bình Minh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
360 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành về xây dựng Dân dụng và Công nghiệp trở lên.- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát dân dụng và công nghiệp hạng III trở lên.- Đã từng Chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình tương tự cấp III trở lên, cùng loại.Tài liệu chứng minh phải là bản sao công chứng bao gồm:* Văn bằng chứng chỉ theo yêu cầu,* Tài Liệu chứng minh về năng lực kinh nghiệm cá nhân đã thi công công trình tương tự. | 5 | 3 |
2 | Kỹ thuật thi công | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành về xây dựng dân dụng.- Đã trực tiếp tham gia thi công ít nhất một công trình tương tự cấp III trở lên, cùng loại.Tài liệu chứng minh phải là bản sao công chứng bao gồm:* Văn bằng chứng chỉ theo yêu cầu,* Tài Liệu chứng minh về năng lực kinh nghiệm cá nhân đã thi công công trình tương tự. | 3 | 3 |
3 | Cán bộ KCS | 1 | - Tốt nghiệp Trung cấp chuyên ngành về xây dựng dân dụng và công nghiệp.- Tài liệu chứng minh phải là bản sao công chứng bao gồm:* Văn bằng chứng chỉ theo yêu cầu,* Tài Liệu chứng minh về năng lực kinh nghiệm cá nhân đã thi công công trình tương tự. | 3 | 3 |
4 | Công nhân kỹ thuật | 10 | - Công nhân kỹ thuật bậc ≥3/7.- Có chứng chỉ nghề hoặc chứng nhận bậc thợ phù hợp với gói thầu này | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | XÂY LẮP CHÍNH | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 121,8617 | m3 |
2 | Lấp đất hố móng bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40,6206 | m3 |
3 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,7047 | m3 |
4 | Bê tông móng, chiều rộng ≤250cm, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2, PCB40 (NC x0,45) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,2526 | m3 |
5 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,7974 | m3 |
6 | Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 34,8588 | m3 |
7 | Xây chèn móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9283 | m3 |
8 | Bê tông giằng móng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,2126 | m3 |
9 | Xây móng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,883 | m3 |
10 | Trát tường bể tự hoại dày 2cm VXM75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,416 | m2 |
11 | Trát tường trong dày 1cm VXM75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,416 | m2 |
12 | Quét nước xi măng 2 nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,0236 | m2 |
13 | Láng bể tự hoại dày 2cm VXM75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,6076 | m2 |
14 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 107,48 | kg |
15 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9139 | m3 |
16 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,48 | m2 |
17 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,961 | m3 |
18 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,736 | m2 |
19 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤25kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | 1 cấu kiện |
20 | Đổ vật liệu lọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,007 | m3 |
21 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,5897 | m3 |
22 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M100, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,5897 | m3 |
23 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,316 | m3 |
24 | Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2 độ sụt 14-18 (NCx45%) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 46,8295 | m3 |
25 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,3449 | m3 |
26 | Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,1296 | m3 |
27 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56,064 | m2 |
28 | Ván khuôn gỗ giằng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 47,772 | m2 |
29 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 150,048 | m2 |
30 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 170,4284 | m2 |
31 | Ván khuôn gỗ sàn mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 292,6022 | m2 |
32 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 81,8776 | m2 |
33 | Ván khuôn gỗ cầu thang thường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,374 | m2 |
34 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 160,1 | kg |
35 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.381,8 | kg |
36 | SXLD Cốt thép móng đk >18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 294,5 | kg |
37 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 314 | kg |
38 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.218,7 | kg |
39 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 118,4 | kg |
40 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 482 | kg |
41 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.930,6 | kg |
42 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 156,1 | kg |
43 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3.562,1 | kg |
44 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,1 | kg |
45 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 527,1 | kg |
46 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 166,9 | kg |
47 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 282,4 | kg |
48 | Xây tường ngoài gạch không nung 2 lỗ câu ngang gạch đặc dày 22cm, cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 43,1361 | m3 |
49 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày 22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30,6999 | m3 |
50 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm-chiều dày 11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75 tường trong nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,2347 | m3 |
51 | Xây bậc cầu thang gạch không nung VXM75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5387 | m3 |
52 | Xây tường gạch không nung 6 lỗ 10x15x22 dày 15cm cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,2939 | m3 |
53 | Xây tường gạch không nung 6 lỗ 10x15x22 dày 15cm cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,7085 | m3 |
54 | Xây cột, trụ bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,7167 | m3 |
55 | Căng lưới thép gia cố tường gạch không nung | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 269,628 | m2 |
56 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 253,3252 | m2 |
57 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 426,6685 | m2 |
58 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 232,0164 | m2 |
59 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 170,4284 | m2 |
60 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 279,8686 | m2 |
61 | Trát má cửa dày1,5cmVXM75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33,6312 | m2 |
62 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 433,5679 | m2 |
63 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 962,3704 | m2 |
64 | Lát nền, sàn gạch Grannite-tiết diện gạch 600x600mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 237,5635 | m2 |
65 | Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột-tiết diện gạch 120x600mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,6602 | m2 |
66 | Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 300x300mm chống trơn, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,7336 | m2 |
67 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x600mm vệ sinh, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 52,808 | m2 |
68 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x600mm bếp, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,6574 | m2 |
69 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,705 | m2 |
70 | Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,206 | m2 |
71 | Lát đá granit mặt bếp màu đen Kim sa, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,224 | m2 |
72 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 68,54 | m |
73 | Trát móng dày 1,5cm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,488 | m2 |
74 | Quét nước xi măng 2 nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,488 | m2 |
75 | GCLD tay vịn lan can cầu thang tay vin inox 304 D60, thang đứng và ngang inox 304 inox hộp theo thiết kế (khoán gọn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,97 | md |
76 | GCLD tay vịn lan can bằng Inox D60, thanh đứng D30 theo thiết kế (khoán gọn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,9 | md |
77 | Lắp dựng Cửa sổ Xingfa kính an toàn 6,38 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,1 | m2 |
78 | Lắp dựng Cửa đi Xingfa kính an toàn 6,38 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28,356 | m2 |
79 | Lắp dựng Vách kính Xingfa kính an toàn 6,38 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,986 | m2 |
80 | Lắp dựng hoa sắt cửa inox 304 15x15 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,48 | m2 |
81 | LD lan thang sắt lên mái sắt D18 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,6 | m |
82 | BT chèn thang lên mái đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,09 | m3 |
83 | Lắp dựng cửa thăm mái bằng tôm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,64 | m2 |
84 | Lắp ống thông dầm thoát nước fi 40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14 | cái |
85 | Lắp vòi tè thoát nước fi 34 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
86 | Gia công xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 618,2534 | kg |
87 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 618,2534 | kg |
88 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | 1m2 |
89 | Lợp mái bằng tôn múi dày 0,45mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 200,163 | m2 |
90 | Ke chống bão | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.200,978 | cái |
91 | Lợp mái tôn úp nóc dày 0,5mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,77 | m2 |
92 | Đóng trần thả 600x600 khung xương Vĩnh tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,7336 | m2 |
93 | Cung cấp lắp đặt Vách ngăn vệ sinh Composite 12mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,211 | m2 |
94 | Cung cấp khung đỡ + đá bàn lavabo đá tự nhiên màu đen (khoán gọn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
95 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 426,7984 | m2 |
B | PHẦN CẤP THOÁT NƯỚC | |||
1 | Lắp đặt xí bệt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
2 | Lắp đặt vòi xịt xí | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
3 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
4 | Lắp đặt vòi chậu rửa 1 vòi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
5 | Lắp đặt phễu thu inox, ĐK 60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
6 | Lắp đặt chậu tiểu nam+ van xã tự động | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
7 | Lắp đặt 1 vòi tắm, 1 hương sen inax | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
8 | Lắp đặt van phao cơ D34 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
9 | Lắp đặt van 2 chiều D27 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
10 | Lắp đặt van 1 chiều D27 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
11 | LĐ Rắc co D27 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | cái |
12 | LĐ cút nhựa D27 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
13 | LĐ tê nhựa D27 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
14 | Lắp đặt bể nước Inox 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bể |
15 | LĐ ống nhựa UPVC bằng dán keo, đk 27mm dày 3mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 150 | m |
16 | LĐ ống nhựa UPVC bằng dán keo, đk 110mm dày 4,2mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | m |
17 | LĐ ống nhựa UPVC bằng dán keo, đk 60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 45 | m |
18 | LĐ ống nhựa UPVC bằng dán keo, đk 34 mm dày 3mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | m |
19 | LĐ cút nhựa D110 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
20 | LĐ cút nhựa D60 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
21 | LĐ tê,y D110 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
22 | LĐ tê,y D60 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | cái |
23 | Lắp đặt ống kiểm tra D110 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
24 | Lắp đặt ống kiểm tra D60 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
25 | Lắp đặt xiphong chữ U | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14 | bộ |
26 | LĐ nối thu D34-60 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
27 | Lắp đặt chậu bếp inox 2 ngăn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
28 | Lắp đặt vòi rửa chậu bếp 1 vòi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
C | HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN + CHỐNG SÉT | |||
1 | LĐ loại đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng 2x22W | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | bộ |
2 | Lắp đặt loại đèn cầu thang bóng compact 6W | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
3 | Lắp đặt loại đèn sát trần 300x300 24W | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14 | bộ |
4 | Lắp đặt quạt đảo trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
5 | Lắp đặt quạt treo tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
6 | Lắp đặt công tắc 1 hạt + hộp âm tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
7 | Lắp đặt công tắc 2 hạt + hộp âm tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
8 | Lắp đặt công tắc 3 hạt + hộp âm tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
9 | Lắp đặt công tắc 1 hạt 2 chiều+ hộp âm tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
10 | Lắp đặt ô cắm đôi +hộp âm tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36 | cái |
11 | LĐ Aptomat loại 3 pha 63Ampe | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
12 | Lắp đặt các automat 1 pha 50A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
13 | LĐ Aptomat loại 1 pha 25Ampe | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
14 | LĐ Aptomat loại 1 pha 30Ampe | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
15 | LĐ Aptomat loại 1 pha 20Ampe | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | cái |
16 | LĐ Aptomat loại 1 pha 16Ampe | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
17 | Lắp đặt các Cầu dao automat 2 pha 25A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
18 | Lắp đặt hộp các loại, KT 110x110x80 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 45 | hộp |
19 | Lắp đặt tủ điện âm tường tôn 1,5 sơn tỉnh điện KT 600x400x200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | hộp |
20 | Lắp hộp điện âm tường cửa trong suốt chứ 4MCB | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | hộp |
21 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 4x25mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 150 | m |
22 | Lắp đặt dây dẫn 1 ruột, loại 1x16mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 90 | m |
23 | Lắp đặt dây dẫn 1 ruột, loại 1x10mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 260 | m |
24 | Lắp đặt dây dẫn 1 ruột, loại 1x4mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 360 | m |
25 | Lắp đặt dây dẫn 1 ruột, loại 1x2,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 480 | m |
26 | Lắp đặt dây dẫn 1 ruột, loại 1x1,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 880 | m |
27 | LĐ ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn D20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 250 | m |
28 | LĐ ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn D16 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 550 | m |
29 | Ty cáp treo D14; L=400 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Cái |
30 | kẹp ngưng cáp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Cái |
31 | Gip nối rẻ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Cái |
32 | Lắp đặt máy điều hoà 2 cục - Loại máy Treo tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | máy |
33 | Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 0,8m mạ kẽm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
34 | Gia công và đóng cọc chống sét | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cọc |
35 | Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | m |
36 | Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất, d=16mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | m |
37 | LĐ ống nhựa UPVC bằng dán keo, đk 21mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | m |
38 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,7 | 1m3 |
39 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,7 | m3 |
40 | Hộp kiểm tra | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | hộp |
D | PHÁ DỞ | |||
1 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,48 | m2 |
2 | Tháo dỡ mái ngói chiều cao ≤4m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 88,092 | m2 |
3 | Tháo dỡ tấm lợp - Tôn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56,32 | m2 |
4 | Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,2906 | kg |
5 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32,2209 | m3 |
6 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,6562 | m3 |
7 | Đào san đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 43,5773 | m3 |
8 | Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi ≤1000m-đất cấp II (cự ly 7km) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40,8771 | m3 |
9 | Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km-đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40,8771 | m3 |
10 | Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km-đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40,8771 | m3 |
E | CHI PHÍ THIẾT BỊ | |||
1 | Điều hòa 1 chiều Panasonic 12000BTU CU/CSU12VKH-8 | 3 | Cái | |
2 | Bồn rửa chén 2 ngăn có bàn chờ inox 304 | 1 | Cái | |
3 | Vòi rửa chén Inox 304 có dây rút | 1 | Cái | |
4 | Bếp từ đôi hãng Bosch | 1 | Cái | |
5 | Tủ đông Sanaky 280 lít | 1 | Cái | |
6 | Tủ lạnh Panasonic inverter 290 lít | 1 | Cái | |
7 | Tủ bếp dưới: Thùng tủ: sử dụng nhựa PVC Pitech màu trắng chống nước tuyệt đối. Cánh tủ: sử dụng nhựa PVC phủ Acrylic bóng gương không đường viền (sâu 600mm, cao 840mm, không tính mặt đá Granit) | 5,28 | Md | |
8 | Tủ bếp trên: Thùng tủ: sử dụng nhựa PVC Pitech màu trắng chống nước tuyệt đối. Cánh tủ: sử dụng nhựa PVC phủ Acrylic bóng gương không đường viền (sâu 350mm, cao 800mm) | 4,08 | Md |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy thuỷ bình | -có giấy tờ chứng minh sở hữu. Trường hợp đi thuê phải có hợp đồng thuê với đơn vị cho thuê. | 1 |
2 | Máy trộn bê tông | - 250 lít trở lên, có giấy tờ chứng minh sở hữu. Trường hợp đi thuê phải có hợp đồng thuê với đơn vị cho thuê. | 2 |
3 | Máy đầm dùi | - 1.5kW trở lên, có giấy tờ chứng minh sở hữu. Trường hợp đi thuê phải có hợp đồng thuê với đơn vị cho thuê. | 2 |
4 | Máy đầm bàn | - 1 kW trở lên, có giấy tờ chứng minh sở hữu. Trường hợp đi thuê phải có hợp đồng thuê với đơn vị cho thuê. | 1 |
5 | Máy cắt, mài gạch đá | - Sử dụng tốt, giấy tờ chứng minh sở hữu. Trường hợp đi thuê phải có hợp đồng thuê với đơn vị cho thuê. | 2 |
6 | Máy khoan bê tông | - Sử dụng tốt, giấy tờ chứng minh sở hữu. Trường hợp đi thuê phải có hợp đồng thuê với đơn vị cho thuê. | 1 |
7 | Máy đầm cóc | - Sử dụng tốt, giấy tờ chứng minh sở hữu. Trường hợp đi thuê phải có hợp đồng thuê với đơn vị cho thuê. | 1 |
8 | Máy phát điện | - 23kW trở lên, có giấy tờ chứng minh sở hữu. Trường hợp đi thuê phải có hợp đồng thuê với đơn vị cho thuê. | 1 |
9 | Máy bơm nước | - Sử dụng tốt, giấy tờ chứng minh sở hữu. Trường hợp đi thuê phải có hợp đồng thuê với đơn vị cho thuê. | 2 |
10 | Máy cắt uốn thép | - 5kW trở lên, có giấy tờ chứng minh sở hữu. Trường hợp đi thuê phải có hợp đồng thuê với đơn vị cho thuê. | 1 |
11 | Xe ben tự đổ | - 5T trở lên, có giấy tờ chứng minh sở hữu. Trường hợp đi thuê phải có hợp đồng thuê với đơn vị cho thuê. | 2 |
12 | Máy đào | - 0,3M3 trở lên, có giấy tờ chứng minh sở hữu. Trường hợp đi thuê phải có hợp đồng thuê với đơn vị cho thuê. | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | 121,8617 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Lấp đất hố móng bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | 40,6206 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30 | 8,7047 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Bê tông móng, chiều rộng ≤250cm, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2, PCB40 (NC x0,45) | 22,2526 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | 5,7974 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M75, PCB40 | 34,8588 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Xây chèn móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40 | 0,9283 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Bê tông giằng móng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 5,2126 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Xây móng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40 | 2,883 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Trát tường bể tự hoại dày 2cm VXM75 | 16,416 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Trát tường trong dày 1cm VXM75 | 16,416 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Quét nước xi măng 2 nước | 24,0236 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Láng bể tự hoại dày 2cm VXM75 | 7,6076 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 107,48 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 0,9139 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | 4,48 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 0,961 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 8,736 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤25kg | 16 | 1 cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Đổ vật liệu lọc | 2,007 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 12,5897 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M100, đá 1x2, PCB30 | 12,5897 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 | 8,316 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2 độ sụt 14-18 (NCx45%) | 46,8295 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 6,3449 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 2,1296 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | 56,064 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Ván khuôn gỗ giằng móng | 47,772 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | 150,048 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 170,4284 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Ván khuôn gỗ sàn mái | 292,6022 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 81,8776 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Ván khuôn gỗ cầu thang thường | 19,374 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | 160,1 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | 1.381,8 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | SXLD Cốt thép móng đk >18mm | 294,5 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 314 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 1.218,7 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | 118,4 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 482 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 2.930,6 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | 156,1 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 3.562,1 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | 7,1 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 527,1 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 166,9 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | 282,4 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Xây tường ngoài gạch không nung 2 lỗ câu ngang gạch đặc dày 22cm, cao | 43,1361 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày 22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | 30,6999 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm-chiều dày 11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75 tường trong nhà | 2,2347 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án ĐTXD và PTQĐ huyện Quảng Ninh như sau:
- Có quan hệ với 130 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,27 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,81%, Xây lắp 92,86%, Tư vấn 4,33%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.527.547.391.835 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.509.586.690.791 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,18%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nếu bạn sinh ra nghèo hèn, đó không phải là lỗi của bạn. Nhưng nếu bạn chết trong nghèo hèn, đó là lỗi của bạn. "
Bill Gates
Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án ĐTXD và PTQĐ huyện Quảng Ninh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án ĐTXD và PTQĐ huyện Quảng Ninh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.