Thông báo mời thầu

Xây dựng

Tìm thấy: 14:46 27/04/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Kho lưu trữ kết hợp Nhà ăn Trụ sở UBND huyện
Gói thầu
Xây dựng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Kho lưu trữ kết hợp Nhà ăn Trụ sở UBND huyện
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 06/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
180 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:41 27/04/2022
đến
15:00 06/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 06/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
25.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 06/05/2022 (02/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án ĐTXD và PTQĐ huyện Quảng Ninh
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây dựng
Tên dự án là: Kho lưu trữ kết hợp Nhà ăn Trụ sở UBND huyện
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án ĐTXD và PTQĐ huyện Quảng Ninh , địa chỉ: TK6, Thị trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án ĐTXD & PTQĐ huyện Quảng Ninh. Địa chỉ: thị trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
-Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Phong Dương Địa chỉ: 120, Bà Triệu, Đồng Hới, Quảng Bình

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án ĐTXD và PTQĐ huyện Quảng Ninh , địa chỉ: TK6, Thị trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án ĐTXD & PTQĐ huyện Quảng Ninh. Địa chỉ: thị trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Chứng chỉ năng lực của tổ chức thi công xây dựng công trình xây dựng DD hạng III trở lên còn hiệu lực. - Văn bản xác nhận của cơ quan thuế về việc nhà thầu không còn nợ khoản thuế nào theo quy định của pháp luật mà nhà thầu bắt buộc phải nộp đến hết tháng 3 năm 2022.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 35 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án ĐTXD & PTQĐ huyện Quảng Ninh. Địa chỉ: thị trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: -Ông:Trương Ngọc Quý- Giám đốc
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Ông: Phùng Trung Kiên- Phó giám đốc Ban quản lý dự án ĐTXD & PTQĐ huyện Quảng Ninh. - Số điện thoại: 0975139401
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính-Kế hoạch huyện Quảng Ninh. Địa đỉ: TDP Bình Minh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
360 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành về xây dựng Dân dụng và Công nghiệp trở lên.- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát dân dụng và công nghiệp hạng III trở lên.- Đã từng Chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình tương tự cấp III trở lên, cùng loại.Tài liệu chứng minh phải là bản sao công chứng bao gồm:* Văn bằng chứng chỉ theo yêu cầu,* Tài Liệu chứng minh về năng lực kinh nghiệm cá nhân đã thi công công trình tương tự.53
2Kỹ thuật thi công1- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành về xây dựng dân dụng.- Đã trực tiếp tham gia thi công ít nhất một công trình tương tự cấp III trở lên, cùng loại.Tài liệu chứng minh phải là bản sao công chứng bao gồm:* Văn bằng chứng chỉ theo yêu cầu,* Tài Liệu chứng minh về năng lực kinh nghiệm cá nhân đã thi công công trình tương tự.33
3Cán bộ KCS1- Tốt nghiệp Trung cấp chuyên ngành về xây dựng dân dụng và công nghiệp.- Tài liệu chứng minh phải là bản sao công chứng bao gồm:* Văn bằng chứng chỉ theo yêu cầu,* Tài Liệu chứng minh về năng lực kinh nghiệm cá nhân đã thi công công trình tương tự.33
4Công nhân kỹ thuật10- Công nhân kỹ thuật bậc ≥3/7.- Có chứng chỉ nghề hoặc chứng nhận bậc thợ phù hợp với gói thầu này11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AXÂY LẮP CHÍNH
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V121,8617m3
2Lấp đất hố móng bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V40,6206m3
3Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V8,7047m3
4Bê tông móng, chiều rộng ≤250cm, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2, PCB40 (NC x0,45)Mô tả kỹ thuật theo chương V22,2526m3
5Đắp nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V5,7974m3
6Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V34,8588m3
7Xây chèn móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,9283m3
8Bê tông giằng móng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V5,2126m3
9Xây móng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,883m3
10Trát tường bể tự hoại dày 2cm VXM75Mô tả kỹ thuật theo chương V16,416m2
11Trát tường trong dày 1cm VXM75Mô tả kỹ thuật theo chương V16,416m2
12Quét nước xi măng 2 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V24,0236m2
13Láng bể tự hoại dày 2cm VXM75Mô tả kỹ thuật theo chương V7,6076m2
14Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V107,48kg
15Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,9139m3
16Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V4,48m2
17Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,961m3
18Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V8,736m2
19Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤25kgMô tả kỹ thuật theo chương V161 cấu kiện
20Đổ vật liệu lọcMô tả kỹ thuật theo chương V2,007m3
21Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V12,5897m3
22Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M100, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V12,5897m3
23Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V8,316m3
24Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2 độ sụt 14-18 (NCx45%)Mô tả kỹ thuật theo chương V46,8295m3
25Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V6,3449m3
26Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,1296m3
27Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V56,064m2
28Ván khuôn gỗ giằng móngMô tả kỹ thuật theo chương V47,772m2
29Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V150,048m2
30Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V170,4284m2
31Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V292,6022m2
32Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V81,8776m2
33Ván khuôn gỗ cầu thang thườngMô tả kỹ thuật theo chương V19,374m2
34Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V160,1kg
35Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V1.381,8kg
36SXLD Cốt thép móng đk >18mmMô tả kỹ thuật theo chương V294,5kg
37Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V314kg
38Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V1.218,7kg
39Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V118,4kg
40Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V482kg
41Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V2.930,6kg
42Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V156,1kg
43Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V3.562,1kg
44Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V7,1kg
45Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V527,1kg
46Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V166,9kg
47Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V282,4kg
48Xây tường ngoài gạch không nung 2 lỗ câu ngang gạch đặc dày 22cm, cao Mô tả kỹ thuật theo chương V43,1361m3
49Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày 22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V30,6999m3
50Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm-chiều dày 11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75 tường trong nhàMô tả kỹ thuật theo chương V2,2347m3
51Xây bậc cầu thang gạch không nung VXM75Mô tả kỹ thuật theo chương V0,5387m3
52Xây tường gạch không nung 6 lỗ 10x15x22 dày 15cm cao Mô tả kỹ thuật theo chương V4,2939m3
53Xây tường gạch không nung 6 lỗ 10x15x22 dày 15cm cao Mô tả kỹ thuật theo chương V7,7085m3
54Xây cột, trụ bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V4,7167m3
55Căng lưới thép gia cố tường gạch không nungMô tả kỹ thuật theo chương V269,628m2
56Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V253,3252m2
57Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V426,6685m2
58Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V232,0164m2
59Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V170,4284m2
60Trát trần, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V279,8686m2
61Trát má cửa dày1,5cmVXM75Mô tả kỹ thuật theo chương V33,6312m2
62Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V433,5679m2
63Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V962,3704m2
64Lát nền, sàn gạch Grannite-tiết diện gạch 600x600mmMô tả kỹ thuật theo chương V237,5635m2
65Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột-tiết diện gạch 120x600mmMô tả kỹ thuật theo chương V19,6602m2
66Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 300x300mm chống trơn, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V12,7336m2
67Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x600mm vệ sinh, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V52,808m2
68Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x600mm bếp, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V16,6574m2
69Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,705m2
70Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V16,206m2
71Lát đá granit mặt bếp màu đen Kim sa, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V4,224m2
72Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V68,54m
73Trát móng dày 1,5cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V7,488m2
74Quét nước xi măng 2 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V7,488m2
75GCLD tay vịn lan can cầu thang tay vin inox 304 D60, thang đứng và ngang inox 304 inox hộp theo thiết kế (khoán gọn)Mô tả kỹ thuật theo chương V9,97md
76GCLD tay vịn lan can bằng Inox D60, thanh đứng D30 theo thiết kế (khoán gọn)Mô tả kỹ thuật theo chương V16,9md
77Lắp dựng Cửa sổ Xingfa kính an toàn 6,38Mô tả kỹ thuật theo chương V25,1m2
78Lắp dựng Cửa đi Xingfa kính an toàn 6,38Mô tả kỹ thuật theo chương V28,356m2
79Lắp dựng Vách kính Xingfa kính an toàn 6,38Mô tả kỹ thuật theo chương V8,986m2
80Lắp dựng hoa sắt cửa inox 304 15x15Mô tả kỹ thuật theo chương V24,48m2
81LD lan thang sắt lên mái sắt D18Mô tả kỹ thuật theo chương V9,6m
82BT chèn thang lên mái đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,09m3
83Lắp dựng cửa thăm mái bằng tômMô tả kỹ thuật theo chương V0,64m2
84Lắp ống thông dầm thoát nước fi 40Mô tả kỹ thuật theo chương V14cái
85Lắp vòi tè thoát nước fi 34Mô tả kỹ thuật theo chương V8cái
86Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V618,2534kg
87Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V618,2534kg
88Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V51m2
89Lợp mái bằng tôn múi dày 0,45mmMô tả kỹ thuật theo chương V200,163m2
90Ke chống bãoMô tả kỹ thuật theo chương V1.200,978cái
91Lợp mái tôn úp nóc dày 0,5mmMô tả kỹ thuật theo chương V24,77m2
92Đóng trần thả 600x600 khung xương Vĩnh tườngMô tả kỹ thuật theo chương V12,7336m2
93Cung cấp lắp đặt Vách ngăn vệ sinh Composite 12mmMô tả kỹ thuật theo chương V4,211m2
94Cung cấp khung đỡ + đá bàn lavabo đá tự nhiên màu đen (khoán gọn)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
95Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao Mô tả kỹ thuật theo chương V426,7984m2
BPHẦN CẤP THOÁT NƯỚC
1Lắp đặt xí bệtMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
2Lắp đặt vòi xịt xíMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
3Lắp đặt chậu rửa 1 vòiMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
4Lắp đặt vòi chậu rửa 1 vòiMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
5Lắp đặt phễu thu inox, ĐK 60mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
6Lắp đặt chậu tiểu nam+ van xã tự độngMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
7Lắp đặt 1 vòi tắm, 1 hương sen inaxMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
8Lắp đặt van phao cơ D34Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
9Lắp đặt van 2 chiều D27Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
10Lắp đặt van 1 chiều D27Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
11LĐ Rắc co D27Mô tả kỹ thuật theo chương V9cái
12LĐ cút nhựa D27Mô tả kỹ thuật theo chương V12cái
13LĐ tê nhựa D27Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
14Lắp đặt bể nước Inox 1m3Mô tả kỹ thuật theo chương V1bể
15LĐ ống nhựa UPVC bằng dán keo, đk 27mm dày 3mmMô tả kỹ thuật theo chương V150m
16LĐ ống nhựa UPVC bằng dán keo, đk 110mm dày 4,2mmMô tả kỹ thuật theo chương V40m
17LĐ ống nhựa UPVC bằng dán keo, đk 60mmMô tả kỹ thuật theo chương V45m
18LĐ ống nhựa UPVC bằng dán keo, đk 34 mm dày 3mmMô tả kỹ thuật theo chương V10m
19LĐ cút nhựa D110Mô tả kỹ thuật theo chương V10cái
20LĐ cút nhựa D60Mô tả kỹ thuật theo chương V8cái
21LĐ tê,y D110Mô tả kỹ thuật theo chương V5cái
22LĐ tê,y D60Mô tả kỹ thuật theo chương V7cái
23Lắp đặt ống kiểm tra D110Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
24Lắp đặt ống kiểm tra D60Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
25Lắp đặt xiphong chữ UMô tả kỹ thuật theo chương V14bộ
26LĐ nối thu D34-60Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
27Lắp đặt chậu bếp inox 2 ngănMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
28Lắp đặt vòi rửa chậu bếp 1 vòiMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
CHỆ THỐNG CẤP ĐIỆN + CHỐNG SÉT
1LĐ loại đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng 2x22WMô tả kỹ thuật theo chương V16bộ
2Lắp đặt loại đèn cầu thang bóng compact 6WMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
3Lắp đặt loại đèn sát trần 300x300 24WMô tả kỹ thuật theo chương V14bộ
4Lắp đặt quạt đảo trầnMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
5Lắp đặt quạt treo tườngMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
6Lắp đặt công tắc 1 hạt + hộp âm tườngMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
7Lắp đặt công tắc 2 hạt + hộp âm tườngMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
8Lắp đặt công tắc 3 hạt + hộp âm tườngMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
9Lắp đặt công tắc 1 hạt 2 chiều+ hộp âm tườngMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
10Lắp đặt ô cắm đôi +hộp âm tườngMô tả kỹ thuật theo chương V36cái
11LĐ Aptomat loại 3 pha 63AmpeMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
12Lắp đặt các automat 1 pha 50AMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
13LĐ Aptomat loại 1 pha 25AmpeMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
14LĐ Aptomat loại 1 pha 30AmpeMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
15LĐ Aptomat loại 1 pha 20AmpeMô tả kỹ thuật theo chương V11cái
16LĐ Aptomat loại 1 pha 16AmpeMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
17Lắp đặt các Cầu dao automat 2 pha 25AMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
18Lắp đặt hộp các loại, KT 110x110x80Mô tả kỹ thuật theo chương V45hộp
19Lắp đặt tủ điện âm tường tôn 1,5 sơn tỉnh điện KT 600x400x200Mô tả kỹ thuật theo chương V2hộp
20Lắp hộp điện âm tường cửa trong suốt chứ 4MCBMô tả kỹ thuật theo chương V6hộp
21Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 4x25mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V150m
22Lắp đặt dây dẫn 1 ruột, loại 1x16mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V90m
23Lắp đặt dây dẫn 1 ruột, loại 1x10mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V260m
24Lắp đặt dây dẫn 1 ruột, loại 1x4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V360m
25Lắp đặt dây dẫn 1 ruột, loại 1x2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V480m
26Lắp đặt dây dẫn 1 ruột, loại 1x1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V880m
27LĐ ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn D20Mô tả kỹ thuật theo chương V250m
28LĐ ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn D16Mô tả kỹ thuật theo chương V550m
29Ty cáp treo D14; L=400Mô tả kỹ thuật theo chương V1Cái
30kẹp ngưng cápMô tả kỹ thuật theo chương V1Cái
31Gip nối rẻMô tả kỹ thuật theo chương V2Cái
32Lắp đặt máy điều hoà 2 cục - Loại máy Treo tườngMô tả kỹ thuật theo chương V3máy
33Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 0,8m mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
34Gia công và đóng cọc chống sétMô tả kỹ thuật theo chương V4cọc
35Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=10mmMô tả kỹ thuật theo chương V50m
36Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất, d=16mmMô tả kỹ thuật theo chương V20m
37LĐ ống nhựa UPVC bằng dán keo, đk 21mmMô tả kỹ thuật theo chương V20m
38Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V7,71m3
39Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V7,7m3
40Hộp kiểm traMô tả kỹ thuật theo chương V1hộp
DPHÁ DỞ
1Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V25,48m2
2Tháo dỡ mái ngói chiều cao ≤4mMô tả kỹ thuật theo chương V88,092m2
3Tháo dỡ tấm lợp - TônMô tả kỹ thuật theo chương V56,32m2
4Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V2,2906kg
5Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V32,2209m3
6Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V7,6562m3
7Đào san đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V43,5773m3
8Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi ≤1000m-đất cấp II (cự ly 7km)Mô tả kỹ thuật theo chương V40,8771m3
9Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km-đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V40,8771m3
10Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km-đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V40,8771m3
ECHI PHÍ THIẾT BỊ
1Điều hòa 1 chiều Panasonic 12000BTU CU/CSU12VKH-83Cái
2Bồn rửa chén 2 ngăn có bàn chờ inox 3041Cái
3Vòi rửa chén Inox 304 có dây rút1Cái
4Bếp từ đôi hãng Bosch1Cái
5Tủ đông Sanaky 280 lít1Cái
6Tủ lạnh Panasonic inverter 290 lít1Cái
7Tủ bếp dưới: Thùng tủ: sử dụng nhựa PVC Pitech màu trắng chống nước tuyệt đối. Cánh tủ: sử dụng nhựa PVC phủ Acrylic bóng gương không đường viền (sâu 600mm, cao 840mm, không tính mặt đá Granit)5,28Md
8Tủ bếp trên: Thùng tủ: sử dụng nhựa PVC Pitech màu trắng chống nước tuyệt đối. Cánh tủ: sử dụng nhựa PVC phủ Acrylic bóng gương không đường viền (sâu 350mm, cao 800mm)4,08Md

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy thuỷ bình-có giấy tờ chứng minh sở hữu. Trường hợp đi thuê phải có hợp đồng thuê với đơn vị cho thuê.1
2Máy trộn bê tông- 250 lít trở lên, có giấy tờ chứng minh sở hữu. Trường hợp đi thuê phải có hợp đồng thuê với đơn vị cho thuê.2
3Máy đầm dùi- 1.5kW trở lên, có giấy tờ chứng minh sở hữu. Trường hợp đi thuê phải có hợp đồng thuê với đơn vị cho thuê.2
4Máy đầm bàn- 1 kW trở lên, có giấy tờ chứng minh sở hữu. Trường hợp đi thuê phải có hợp đồng thuê với đơn vị cho thuê.1
5Máy cắt, mài gạch đá- Sử dụng tốt, giấy tờ chứng minh sở hữu. Trường hợp đi thuê phải có hợp đồng thuê với đơn vị cho thuê.2
6Máy khoan bê tông- Sử dụng tốt, giấy tờ chứng minh sở hữu. Trường hợp đi thuê phải có hợp đồng thuê với đơn vị cho thuê.1
7Máy đầm cóc- Sử dụng tốt, giấy tờ chứng minh sở hữu. Trường hợp đi thuê phải có hợp đồng thuê với đơn vị cho thuê.1
8Máy phát điện- 23kW trở lên, có giấy tờ chứng minh sở hữu. Trường hợp đi thuê phải có hợp đồng thuê với đơn vị cho thuê.1
9Máy bơm nước- Sử dụng tốt, giấy tờ chứng minh sở hữu. Trường hợp đi thuê phải có hợp đồng thuê với đơn vị cho thuê.2
10Máy cắt uốn thép- 5kW trở lên, có giấy tờ chứng minh sở hữu. Trường hợp đi thuê phải có hợp đồng thuê với đơn vị cho thuê.1
11Xe ben tự đổ- 5T trở lên, có giấy tờ chứng minh sở hữu. Trường hợp đi thuê phải có hợp đồng thuê với đơn vị cho thuê.2
12Máy đào- 0,3M3 trở lên, có giấy tờ chứng minh sở hữu. Trường hợp đi thuê phải có hợp đồng thuê với đơn vị cho thuê.1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II
121,8617 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Lấp đất hố móng bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85
40,6206 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30
8,7047 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Bê tông móng, chiều rộng ≤250cm, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2, PCB40 (NC x0,45)
22,2526 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Đắp nền móng công trình bằng thủ công
5,7974 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M75, PCB40
34,8588 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Xây chèn móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40
0,9283 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Bê tông giằng móng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
5,2126 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Xây móng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40
2,883 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Trát tường bể tự hoại dày 2cm VXM75
16,416 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Trát tường trong dày 1cm VXM75
16,416 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Quét nước xi măng 2 nước
24,0236 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Láng bể tự hoại dày 2cm VXM75
7,6076 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
107,48 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
0,9139 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp
4,48 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
0,961 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
8,736 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤25kg
16 1 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Đổ vật liệu lọc
2,007 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
12,5897 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M100, đá 1x2, PCB30
12,5897 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40
8,316 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2 độ sụt 14-18 (NCx45%)
46,8295 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
6,3449 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
2,1296 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
56,064 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Ván khuôn gỗ giằng móng
47,772 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
150,048 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
170,4284 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Ván khuôn gỗ sàn mái
292,6022 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
81,8776 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Ván khuôn gỗ cầu thang thường
19,374 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
160,1 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
1.381,8 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 SXLD Cốt thép móng đk >18mm
294,5 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
314 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
1.218,7 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m
118,4 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
482 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
2.930,6 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m
156,1 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
3.562,1 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m
7,1 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
527,1 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
166,9 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m
282,4 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Xây tường ngoài gạch không nung 2 lỗ câu ngang gạch đặc dày 22cm, cao
43,1361 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày 22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40
30,6999 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm-chiều dày 11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75 tường trong nhà
2,2347 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án ĐTXD và PTQĐ huyện Quảng Ninh như sau:

  • Có quan hệ với 130 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,27 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,81%, Xây lắp 92,86%, Tư vấn 4,33%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.527.547.391.835 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.509.586.690.791 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,18%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 99

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Nếu bạn sinh ra nghèo hèn, đó không phải là lỗi của bạn. Nhưng nếu bạn chết trong nghèo hèn, đó là lỗi của bạn. "

Bill Gates

Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...

Thống kê
  • 8508 dự án đang đợi nhà thầu
  • 460 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 477 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24901 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38688 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây