Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG QUẬN BA ĐÌNH |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây dựng Tên dự án là: Cải tạo hè phố Đào Tấn Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Xây dựng cơ bản ngân sách quận |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Các tài liệu chứng minh về tư cách hợp lệ, năng lực kinh nghiệm của nhà thầu. - Có đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định của pháp luật chuyên ngành. - Nhà thầu phải chuẩn bản gốc (bản cứng) các tài liệu của E-HSDT để sắn sàng làm rõ, đối chiếu khi bên mời thầu yêu cầu. Nếu nhà thầu không xuất trình được các tài liệu trên theo yêu cầu của Bên mời thầu để làm rõ, đối chiếu thì E-HSDT của nhà thầu sẽ bị loại. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 200.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng quận Ba Đình. Số 77 Nguyễn Trường Tộ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội Điện thoại: 024.3716.4781 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND quận Ba Đình. Địa điểm: 25 Liễu Giai, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban QLDA đầu tư xây dựng quận Ba Đình. Số 77 Nguyễn Trường Tộ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội Điện thoại: 024.3716.4781 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: UBND quận Ba Đình. Địa điểm: 25 Liễu Giai, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
90 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Chuyên ngành: Giao thông hoặc cầu đường- Trình độ: Đại học trở lên- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình HTKT hoặc công trình giao thông còn hiệu lực hoặc có tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh đã là chỉ huy trưởng ít nhất 1 công trình HTKT hoặc công trình giao thông cấp III trở lên hoặc 2 công trình HTKT hoặc công trình giao thông cấp IV tương tự như gói thầu.- Có kèm theo bản scan tài liệu chứng minh bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, chứng chỉ hành nghề theo quy định hoặc tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm (hợp đồng thi công và các tài liệu chứng minh công trình đã hoàn thành, loại và cấp công trình; Biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng hoặc giấy xác nhận của Chủ đầu tư hoặc tài liệu khác tương đương trong đó có tên chỉ huy trưởng), chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước. | 5 | 5 |
2 | Các cán bộ kỹ thuật | 5 | + Kỹ sư xây dựng cầu đường hoặc giao thông: 2 người+ Kỹ sư cấp, thoát nước: 1 người+ Kỹ sư trắc địa: 1 người+ Cán bộ phụ trách ATLĐ + VSMT có chứng chỉ đào tạo an toàn và vệ sinh lao động hoặc kỹ sư bảo hộ lao động: 1 người- Trình độ: Đại học trở lên- Có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 01 công trình HTKT hoặc công trình giao thông cấp III trở lên hoặc 02 công trình giao thông hoặc HTKT hoặc công trình giao thông cấp IV tương tự như gói thầu.- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh có bố trí nhân sự phù hợp với phần công việc đảm nhận và có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh nhân sự bố trí đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 2 công trình/hạng mục công trình tương đương với phần công việc đảm nhận trong liên danh- Có kèm theo bản scan tài liệu chứng minh bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, tài liệu có chứng minh năng lực kinh nghiệm. | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | CÔNG TÁC PHÁ DỠ | |||
1 | Phá dỡ hè bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 882,74 | m3 |
2 | Phá dỡ hè bằng máy đào 0,8m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 3,78 | 100m3 |
3 | Phá dỡ bậc nhà dân | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 22,27 | m3 |
4 | Phá dỡ đan bê tông | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 31,57 | m3 |
5 | Cắt mặt đường bê tông Asphan | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 17,54 | 100m |
6 | Tháo dỡ bó vỉa | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1.754 | m |
7 | Phá dỡ bê tông móng bằng búa căn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 114,89 | m3 |
8 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 37,08 | m3 |
9 | Đào nền bằng thủ công-đất cấp II | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 310,54 | 1m3 |
10 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,33 | 100m3 |
11 | Xáo xới K90 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 29,1 | 100m3 |
12 | Lu lèn lại sau xáo xới bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 29,1 | 100m3 |
B | Vận chuyển đất cấp II: | |||
1 | Vận chuyển đất bằng ôtô 10T, đất cấp II; L=1KM | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 4,5 | 100m3 |
2 | Vận chuyển đất bằng ôtô 10T, đất cấp II; L=4KM | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 4,5 | 100m3/ 1km |
3 | Vận chuyển đất bằng ôtô 10T, đất cấp II; L=15KM | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 4,5 | 100m3/ 1km |
C | Vận chuyển đất cấp IV: | |||
1 | Vận chuyển đất bằng ôtô 10T, đất cấp IV; L=1KM | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 15,72 | 100m3 |
2 | Vận chuyển đất bằng ôtô 10T, đất cấp IV; L=4KM | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 15,72 | 100m3/ 1km |
3 | Vận chuyển đất bằng ôtô 10T, đất cấp IV; L=15KM | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 15,72 | 100m3/ 1km |
D | Xử lý chôn lấp chất thải rắn: | |||
1 | Công tác vận hành bãi chôn lấp chất thải rắn xây dựng với công suất bãi 500 - 1.000 tấn/ngày | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2.830,13 | tấn |
E | II. CÔNG TÁC VỈA HÈ BÓ VỈA ĐAN RÃNH | |||
1 | Rải giấy dầu lớp cách ly | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 92,69 | 100m2 |
2 | Bê tông móng hè loại I, đá 2x4, mác 150 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 721,88 | m3 |
3 | Bê tông móng hè loại II + Hạ hè, đá 2x4, mác 250 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 36,85 | m3 |
4 | Bê tông móng bó vỉa, đan rãnh, đá 2x4, mác 150 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 125,85 | m3 |
5 | Ván khuôn móng bó vỉa, đan rãnh | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,56 | 100m2 |
6 | Lát vỉa hè bằng đá tự nhiên, VXM cát vàng M100 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 8.692,49 | m2 |
7 | Lát vỉa hè bằng đá tự nhiên (xẻ rãnh dẫn hướng), VXM cát vàng M100 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 608,04 | m2 |
8 | Lát vỉa hè bằng đá tự nhiên (dừng bước khuyết tật), VXM cát vàng M100 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 35,76 | m2 |
9 | Bó vỉa đá, KT 18x22x100cm, VXM cát vàng M100 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 187,8 | m |
10 | Bó vỉa đá, KT 18x22x25cm, VXM cát vàng M100 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 23 | m |
11 | Bó vỉa gang, KT 45x20x120cm, VXM cát vàng M100 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 6 | Bộ |
12 | Bó vỉa đá, KT 26x23x100cm, VXM cát vàng M100 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1.204,4 | m |
13 | Bó vỉa đá, KT 26x23x25cm, VXM cát vàng M100 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 95 | m |
14 | Bó vỉa gang, KT 55x20x120cm, VXM cát vàng M100 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 31 | Bộ |
15 | Bó vỉa đá, KT 26x23x45cm (vát hạ hè), VXM cát vàng M100 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 50,4 | m |
16 | Lát đan rãnh đá tự nhiên loại 1, VXM cát vàng M100 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 492,3 | m2 |
17 | Lát đan rãnh đá tự nhiên loại 2, VXM cát vàng M100 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 35,4 | m2 |
F | III. HỐ CÂY VÀ DẢI CÂY XANH | |||
G | 1. Hố cây | |||
1 | Đắp đất màu | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 43,29 | m3 |
2 | Bê tông móng vỉa hố cây M150, đá 2x4 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 28,86 | m3 |
3 | Ván khuôn móng vỉa hố cây | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2,89 | 100m2 |
4 | Bó vỉa đá gốc cây, KT 10x15cm, VXM M100 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1.442,96 | m |
H | 2. Các loại cây và vật tư trồng cây | |||
1 | Cây Chuỗi ngọc | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2.778 | cây |
2 | Cây Mai vạn phúc | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2.668 | cây |
3 | Cây Hoa hồng quế | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1.500 | cây |
4 | Cây Ngọc Bút | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 883 | cây |
5 | Cây Dâm bụt thái | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1.527 | cây |
6 | Xơ dừa trồng mảng (10kg/m2) | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 933,33 | m2 |
I | 3. Trồng và chăm sóc cây | |||
1 | Bồi đất màu, san tại chỗ và vận chuyển 50m | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 241,15 | 1m3 |
2 | Làm đất kỹ thuật trước khi trồng cây | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 9,33 | 100m2/ lần |
3 | Trồng, chăm sóc cây hàng rào, cây trồng mảng, cây hoa lưu niên | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 933,33 | 1m2/ tháng |
J | IV. CẢI TẠO NÂNG CỔ GA THÔNG TIN, GA THOÁT NƯỚC | |||
1 | Phá dỡ bê tông cổ ga | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 11,51 | m3 |
2 | Bê tông hố ga thông tin, đá 1x2, mác 200 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 21,59 | m3 |
3 | Tháo dỡ nắp ga trọng lượng TB ≤100kg | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 105 | 1 cấu kiện |
4 | Lắp dựng nắp ga trọng lượng TB ≤100kg | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 105 | 1 cấu kiện |
K | V. CẢI TẠO RÃNH | |||
1 | Tháo dỡ nắp rãnh hư hỏng trọng lượng TB ≤50kg | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 108 | 1 cấu kiện |
2 | Lắp dựng nắp rãnh trọng lượng TB ≤50kg | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 108 | 1 cấu kiện |
3 | Bê tông nắp rãnh M250 đúc sẵn, đá 1x2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,62 | m3 |
4 | Gia công, lắp đặt cốt thép nắp rãnh đúc sẵn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,72 | tấn |
5 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp rãnh | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,13 | 100m2 |
6 | Nạo vét rãnh bằng thủ công | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 6,48 | m3 |
L | VI. CẢI TẠO NGÕ HIỆN TRẠNG, CẢI TẠO MẶT ĐƯỜNG SÁT ĐAN RÃNH | |||
1 | Cào bóc lớp mặt đường bê tông Asphalt bằng máy cào bóc Wirtgen C1000 - Chiều dày lớp bóc ≤5cm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 4,57 | 100m2 |
2 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 4,57 | 100m2 |
3 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 4,57 | 100m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Đầm cóc | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 2 |
2 | Đầm bàn | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 2 |
3 | Đầm dùi | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 2 |
4 | Máy hàn điện | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 1 |
5 | Máy trộn bê tông ≥ 250l | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 2 |
6 | Máy trộn vữa | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 1 |
7 | Máy cắt bê tông | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 2 |
8 | Máy khoan cầm tay | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 2 |
9 | Máy bơm nước | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 1 |
10 | Máy toàn đạc hoặc máy thuỷ bình | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 1 |
11 | Máy đào hoặc máy xúc | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn/giấy đăng ký và bản sao đăng kiểm/kiểm định còn hiệu lực | 1 |
12 | Ô tô tự đổ ≥ 5T | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn/giấy đăng ký và bản sao đăng kiểm/kiểm định còn hiệu lực | 2 |
13 | Máy lu bánh thép | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn/giấy đăng ký và bản sao đăng kiểm/kiểm định còn hiệu lực | 1 |
14 | Máy lu bánh lốp | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn/giấy đăng ký và bản sao đăng kiểm/kiểm định còn hiệu lực | 1 |
15 | Máy rải Bê tông nhựa | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn/giấy đăng ký và bản sao đăng kiểm/kiểm định còn hiệu lực | 1 |
16 | Máy phun nhựa đường | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 1 |
17 | Phòng thí nghiệm xây dựng, thiết bị và kiểm định xây dựng hợp chuẩn | Có quyết định của Bộ Xây dựng về việc công nhận các phép thử của phòng thí nghiệm xây dựng hợp chuẩn. Nếu trường hợp đi thuê, Nhà thầu phải ký hợp đồng nguyên tắc thí nghiệm vật tư, vật liệu, kiểm định chất lượng công trình với đơn vị có năng lực kinh nghiệm, uy tín và đã có quyết định của Bộ Xây dựng về việc công nhận các phép thử của phòng thí nghiệm xây dựng hợp chuẩn. Yêu cầu bản chụp được chứng thực giấy phép kinh doanh và quyết định của Bộ Xây dựng về việc công nhận các phép thử của phòng thí nghiệm xây dựng hợp chuẩn. | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phá dỡ hè bằng máy khoan bê tông 1,5kw | 882,74 | m3 | Theo HSTK được duyệt và theo ChươngV E-HSMT | ||
2 | Phá dỡ hè bằng máy đào 0,8m3 | 3,78 | 100m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
3 | Phá dỡ bậc nhà dân | 22,27 | m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
4 | Phá dỡ đan bê tông | 31,57 | m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
5 | Cắt mặt đường bê tông Asphan | 17,54 | 100m | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
6 | Tháo dỡ bó vỉa | 1.754 | m | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
7 | Phá dỡ bê tông móng bằng búa căn | 114,89 | m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
8 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn | 37,08 | m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
9 | Đào nền bằng thủ công-đất cấp II | 310,54 | 1m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
10 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | 1,33 | 100m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
11 | Xáo xới K90 | 29,1 | 100m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
12 | Lu lèn lại sau xáo xới bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 29,1 | 100m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
13 | Vận chuyển đất bằng ôtô 10T, đất cấp II; L=1KM | 4,5 | 100m3 | Theo HSTK được duyệt và theo ChươngV E-HSMT | ||
14 | Vận chuyển đất bằng ôtô 10T, đất cấp II; L=4KM | 4,5 | 100m3/ 1km | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
15 | Vận chuyển đất bằng ôtô 10T, đất cấp II; L=15KM | 4,5 | 100m3/ 1km | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
16 | Vận chuyển đất bằng ôtô 10T, đất cấp IV; L=1KM | 15,72 | 100m3 | Theo HSTK được duyệt và theo ChươngV E-HSMT | ||
17 | Vận chuyển đất bằng ôtô 10T, đất cấp IV; L=4KM | 15,72 | 100m3/ 1km | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
18 | Vận chuyển đất bằng ôtô 10T, đất cấp IV; L=15KM | 15,72 | 100m3/ 1km | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
19 | Công tác vận hành bãi chôn lấp chất thải rắn xây dựng với công suất bãi 500 - 1.000 tấn/ngày | 2.830,13 | tấn | Theo HSTK được duyệt và theo ChươngV E-HSMT | ||
20 | Rải giấy dầu lớp cách ly | 92,69 | 100m2 | Theo HSTK được duyệt và theo ChươngV E-HSMT | ||
21 | Bê tông móng hè loại I, đá 2x4, mác 150 | 721,88 | m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
22 | Bê tông móng hè loại II + Hạ hè, đá 2x4, mác 250 | 36,85 | m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
23 | Bê tông móng bó vỉa, đan rãnh, đá 2x4, mác 150 | 125,85 | m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
24 | Ván khuôn móng bó vỉa, đan rãnh | 1,56 | 100m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
25 | Lát vỉa hè bằng đá tự nhiên, VXM cát vàng M100 | 8.692,49 | m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
26 | Lát vỉa hè bằng đá tự nhiên (xẻ rãnh dẫn hướng), VXM cát vàng M100 | 608,04 | m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
27 | Lát vỉa hè bằng đá tự nhiên (dừng bước khuyết tật), VXM cát vàng M100 | 35,76 | m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
28 | Bó vỉa đá, KT 18x22x100cm, VXM cát vàng M100 | 187,8 | m | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
29 | Bó vỉa đá, KT 18x22x25cm, VXM cát vàng M100 | 23 | m | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
30 | Bó vỉa gang, KT 45x20x120cm, VXM cát vàng M100 | 6 | Bộ | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
31 | Bó vỉa đá, KT 26x23x100cm, VXM cát vàng M100 | 1.204,4 | m | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
32 | Bó vỉa đá, KT 26x23x25cm, VXM cát vàng M100 | 95 | m | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
33 | Bó vỉa gang, KT 55x20x120cm, VXM cát vàng M100 | 31 | Bộ | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
34 | Bó vỉa đá, KT 26x23x45cm (vát hạ hè), VXM cát vàng M100 | 50,4 | m | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
35 | Lát đan rãnh đá tự nhiên loại 1, VXM cát vàng M100 | 492,3 | m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
36 | Lát đan rãnh đá tự nhiên loại 2, VXM cát vàng M100 | 35,4 | m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
37 | Đắp đất màu | 43,29 | m3 | Theo HSTK được duyệt và theo ChươngV E-HSMT | ||
38 | Bê tông móng vỉa hố cây M150, đá 2x4 | 28,86 | m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
39 | Ván khuôn móng vỉa hố cây | 2,89 | 100m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
40 | Bó vỉa đá gốc cây, KT 10x15cm, VXM M100 | 1.442,96 | m | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
41 | Cây Chuỗi ngọc | 2.778 | cây | Theo HSTK được duyệt và theo ChươngV E-HSMT | ||
42 | Cây Mai vạn phúc | 2.668 | cây | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
43 | Cây Hoa hồng quế | 1.500 | cây | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
44 | Cây Ngọc Bút | 883 | cây | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
45 | Cây Dâm bụt thái | 1.527 | cây | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
46 | Xơ dừa trồng mảng (10kg/m2) | 933,33 | m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
47 | Bồi đất màu, san tại chỗ và vận chuyển 50m | 241,15 | 1m3 | Theo HSTK được duyệt và theo ChươngV E-HSMT | ||
48 | Làm đất kỹ thuật trước khi trồng cây | 9,33 | 100m2/ lần | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
49 | Trồng, chăm sóc cây hàng rào, cây trồng mảng, cây hoa lưu niên | 933,33 | 1m2/ tháng | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
50 | Phá dỡ bê tông cổ ga | 11,51 | m3 | Theo HSTK được duyệt và theo ChươngV E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG QUẬN BA ĐÌNH như sau:
- Có quan hệ với 167 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,47 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 11,15%, Xây lắp 60,98%, Tư vấn 26,23%, Phi tư vấn 1,64%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.177.418.166.955 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.092.403.087.896 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,90%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Biết thì phải biết cho suốt, làm thì phải làm cho đến nơi. "
Ngạn ngữ Trung Quốc
Sự kiện ngoài nước: Tướng quân Phrunde sinh ngày 2-2-1885 tại Cộng hoà...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG QUẬN BA ĐÌNH đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG QUẬN BA ĐÌNH đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.