Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án ĐTXD và PTQĐ huyện Quảng Ninh |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây dựng Tên dự án là: Nâng cấp đường từ quỹ tín dụng đi bãi tắm Tân Định xã Hải Ninh Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Chứng chỉ năng lực của tổ chức thi công xây dựng công trình giao thông hạng III trở lên còn hiệu lực. Văn bản xác nhận của cơ quan thuế về việc nhà thầu hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế với ngân sách nhà nước đến hết ngày 31/3/2022 |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 40 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất huyện Quảng Ninh. Địa chỉ: TDP. Trung Trinh, thị trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: -Ông: Phạm Trung Đông Chủ tịch UBND huyện Quảng Ninh -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Ông: Phùng Trung Kiên- Phó giám đốc Ban quản lý dự án ĐTXD & PTQĐ huyện Quảng Ninh. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính-Kế hoạch huyện Quảng Ninh. Địa đỉ: TDP Bình Minh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
12 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | -Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành giao thông đường bộ/cầu đường bộ- Đã thực hiện chỉ huy trưởng 01 công trình giao thông cấp IV trở lên có tính chất tương tự gói thầu này(có xác nhận năng lực kinh nghiệm của chủ đầu tư)- có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông cầu đường bộ do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn hiệu lực | 5 | 3 |
2 | Kỹ thuật thi công | 1 | -Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành giao thông đường bộ/cầu đường bộ- Đã thực hiện thi công 01 công trình giao thông cấp IV trở lên có tính chất tương tự gói thầu này | 3 | 2 |
3 | Cán bộ KCS | 1 | -Tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành xây dựng có liên quan- Đã thực hiện KCS 01 công trình giao thông cấp IV trở lên có tính chất tương tự gói thầu này | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Phần nền, mặt đường | |||
1 | Đào bóc phong hóa, đất C1, máy đào | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 139,9029 | m3 |
2 | Đào nền, đào khuôn, đất C1, máy đào | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 445,29 | m3 |
3 | Mua đất đắp từ mỏ | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 519,2363 | m3 |
4 | Đắp đất nền đường K98, máy đầm 16T | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 392,6469 | m3 |
5 | Cấp phối đá dăm loại I lớp trên | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 240,6427 | m3 |
6 | Cấp phối đá dăm loại II lớp dưới | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 252,8378 | m3 |
7 | Rải thảm mặt đường BTNC19 dày 7cm | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 20,1929 | 100m2 |
8 | Vận chuyển BTN cự ly 4,3km, ô tô 12T | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 335,6073 | tấn |
9 | Tưới nhựa thấm bám, TC nhựa 1,0kg/m2 | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 20,1929 | 100m2 |
10 | Cào tạo nhám mặt đường cũ láng nhựa | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 795,4572 | m2 |
11 | Lót 01 lớp bạt lót | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 88,204 | m2 |
12 | Bê tông rãnh đan M150, đá 1x2 | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 14,1126 | m3 |
13 | Vận chuyển đất thừa đổ đi, L=1km, ô tô 7T | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 139,9029 | m3 |
B | Phần nút giao, vuốt nối | |||
1 | Đào nền, đào khuôn, đất C1, máy đào | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 22,2425 | m3 |
2 | Mua đất đắp từ mỏ | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 20,312 | m3 |
3 | Đắp đất nền đường K98, máy đầm 16T | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 15,36 | m3 |
4 | Cấp phối đá dăm loại I lớp trên | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 15,8687 | m3 |
5 | Cấp phối đá dăm loại II lớp dưới | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 11,2875 | m3 |
6 | Rải thảm mặt đường BTNC19 dày 7cm | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 1,1611 | 100m2 |
7 | Vận chuyển BTN cự ly 4,3km, ô tô 12T | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 19,2974 | tấn |
8 | Tưới nhựa thấm bám, TC nhựa 1,0kg/m2 | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 1,1611 | 100m2 |
9 | Cào tạo nhám mặt đường cũ láng nhựa | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 64,91 | m2 |
10 | Vận chuyển đất thừa đổ đi, L=1km, ô tô 7T | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 22,2425 | m3 |
C | Công trình trên tuyến | |||
D | Vỉa hè | |||
1 | Đệm dăm sạn móng | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 6,735 | m3 |
2 | Bê tông lót M150, đá 1x2 | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 13,47 | m3 |
3 | Lót vữa đệm VXM M75 dày 2cm | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 2,694 | m2 |
4 | Ván khuôn bó vỉa | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 151,84 | m2 |
5 | Bê tông bó vỉa M200, đá 1x2 | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 17,511 | m3 |
6 | Lắp đặt bó vỉa TL>50kg | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 450 | ck |
7 | Mua đất đắp từ mỏ | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 515,586 | m3 |
8 | Đắp đất vỉa hè K95, máy đầm 9T | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 400,238 | m3 |
9 | Lớp CPĐD loại II mặt vỉa hè | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 37,1864 | m3 |
E | Ống BTLT D400 thoát nước | |||
1 | Đào hố móng đất C1, máy đào | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 439,896 | m3 |
2 | Đệm dăm sạn móng | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 9,095 | m3 |
3 | Bê tông lót M150, đá 1x2 | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 18,19 | m3 |
4 | Lắp đặt ống BTLT D400; L=4m | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 88 | ck |
5 | Lắp đặt ống BTLT D400; L=2m | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 4 | ck |
6 | Lắp đặt ống BTLT D400; L=1m | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 5 | ck |
7 | Mua đất đắp từ mỏ | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 290,9733 | m3 |
8 | Đắp giáp thổ K95, đầm cóc | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 192,2759 | m3 |
9 | Đào kết cấu đường cũ, máy đào | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 16,8 | m3 |
10 | Đắp đất nền đường K98, máy đầm 16T | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 33,6 | m3 |
11 | Cấp phối đá dăm loại II hoàn trả | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 16,8 | m3 |
12 | Bê tông mặt đường M300, đá 2x4 hoàn trả | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 2,52 | m3 |
13 | Đào hố móng đất C1, máy đào | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 40,4709 | m3 |
14 | Đệm dăm sạn móng | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 2,662 | m3 |
15 | Ván khuôn hố ga, phễu thu | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 129,956 | m2 |
16 | Bê tông hố ga M200, đá 1x2 | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 16,2985 | m3 |
17 | SXLD cốt thép phễu thu | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 82,71 | kg |
18 | Bê tông phễu thu M250, đá 1x2 | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 0,69 | cây |
19 | SXLD nắp hố ga (90x90x6)cm; TL | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 12 | ck |
20 | SXLD lưới chắn rác (25x50)cm, TL | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 12 | ck |
21 | Ván khuôn tấm đan | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 1,3952 | m2 |
22 | SXLD cốt thép tấm đan | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 43,3 | kg |
23 | Bê tông tấm đan M250, đá 1x2 | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 0,3801 | m3 |
24 | Lắp đặt tấm đan TL>50kg | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 4 | ck |
F | Kè đá hộc | |||
1 | Đào hố móng đất C1, máy đào | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 21,6 | m3 |
2 | Xây kè đá hộc VXM M100, dày | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 10,8 | m3 |
3 | Ván khuôn giằng kè | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 2,4 | m2 |
4 | SXLD cốt thép giằng kè | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 27,44 | kg |
5 | Bê tông giằng kè M250, đá 1x2 | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 0,48 | m3 |
6 | Lấp đất hố móng bằng 1/3 đất đào | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 7,2 | m3 |
G | An toàn giao thông | |||
1 | Sơn đường bằng sơn dẻo nhiệt, dày 2mm | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 102,4635 | m2 |
2 | SXLD biển báo tam giác (70x70)cm | Mô tả kỷ thuật theo chương V | 1 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào | -0,5m3 trở lên, có giấy tờ chứng minh sở hữu | 1 |
2 | Máy lu | -8,0 T trở lên, có giấy tờ chứng minh sở hữu | 1 |
3 | Máy ủi | -40CV trở lên, có giấy tờ chứng minh sở hữu | 1 |
4 | Máy trộn bê tông | -250ml trở lên, có giấy tờ chứng minh sở hữu | 2 |
5 | Máy đầm cóc | -50Kg trở lên, có giấy tờ chứng minh sở hữu | 1 |
6 | Máy đầm dùi | -1,5Kw trở lên, có giấy tờ chứng minh sở hữu | 2 |
7 | Máy cắt uốn thép | có giấy tờ chứng minh sở hữu | 1 |
8 | Máy đầm bàn | có giấy tờ chứng minh sở hữu | 1 |
9 | Máy hàn | có giấy tờ chứng minh sở hữu | 1 |
10 | Ô tô | -5,0T trở lên, có giấy tờ chứng minh sở hữu | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào bóc phong hóa, đất C1, máy đào | 139,9029 | m3 | Mô tả kỷ thuật theo chương V | ||
2 | Đào nền, đào khuôn, đất C1, máy đào | 445,29 | m3 | Mô tả kỷ thuật theo chương V | ||
3 | Mua đất đắp từ mỏ | 519,2363 | m3 | Mô tả kỷ thuật theo chương V | ||
4 | Đắp đất nền đường K98, máy đầm 16T | 392,6469 | m3 | Mô tả kỷ thuật theo chương V | ||
5 | Cấp phối đá dăm loại I lớp trên | 240,6427 | m3 | Mô tả kỷ thuật theo chương V | ||
6 | Cấp phối đá dăm loại II lớp dưới | 252,8378 | m3 | Mô tả kỷ thuật theo chương V | ||
7 | Rải thảm mặt đường BTNC19 dày 7cm | 20,1929 | 100m2 | Mô tả kỷ thuật theo chương V | ||
8 | Vận chuyển BTN cự ly 4,3km, ô tô 12T | 335,6073 | tấn | Mô tả kỷ thuật theo chương V | ||
9 | Tưới nhựa thấm bám, TC nhựa 1,0kg/m2 | 20,1929 | 100m2 | Mô tả kỷ thuật theo chương V | ||
10 | Cào tạo nhám mặt đường cũ láng nhựa | 795,4572 | m2 | Mô tả kỷ thuật theo chương V | ||
11 | Lót 01 lớp bạt lót | 88,204 | m2 | Mô tả kỷ thuật theo chương V | ||
12 | Bê tông rãnh đan M150, đá 1x2 | 14,1126 | m3 | Mô tả kỷ thuật theo chương V | ||
13 | Vận chuyển đất thừa đổ đi, L=1km, ô tô 7T | 139,9029 | m3 | Mô tả kỷ thuật theo chương V | ||
14 | Đào nền, đào khuôn, đất C1, máy đào | 22,2425 | m3 | Mô tả kỷ thuật theo chương V | ||
15 | Mua đất đắp từ mỏ | 20,312 | m3 | Mô tả kỷ thuật theo chương V | ||
16 | Đắp đất nền đường K98, máy đầm 16T | 15,36 | m3 | Mô tả kỷ thuật theo chương V | ||
17 | Cấp phối đá dăm loại I lớp trên | 15,8687 | m3 | Mô tả kỷ thuật theo chương V | ||
18 | Cấp phối đá dăm loại II lớp dưới | 11,2875 | m3 | Mô tả kỷ thuật theo chương V | ||
19 | Rải thảm mặt đường BTNC19 dày 7cm | 1,1611 | 100m2 | Mô tả kỷ thuật theo chương V | ||
20 | Vận chuyển BTN cự ly 4,3km, ô tô 12T | 19,2974 | tấn | Mô tả kỷ thuật theo chương V | ||
21 | Tưới nhựa thấm bám, TC nhựa 1,0kg/m2 | 1,1611 | 100m2 | Mô tả kỷ thuật theo chương V | ||
22 | Cào tạo nhám mặt đường cũ láng nhựa | 64,91 | m2 | Mô tả kỷ thuật theo chương V | ||
23 | Vận chuyển đất thừa đổ đi, L=1km, ô tô 7T | 22,2425 | m3 | Mô tả kỷ thuật theo chương V | ||
24 | Đệm dăm sạn móng | 6,735 | m3 | Mô tả kỷ thuật theo chương V | ||
25 | Bê tông lót M150, đá 1x2 | 13,47 | m3 | Mô tả kỷ thuật theo chương V | ||
26 | Lót vữa đệm VXM M75 dày 2cm | 2,694 | m2 | Mô tả kỷ thuật theo chương V | ||
27 | Ván khuôn bó vỉa | 151,84 | m2 | Mô tả kỷ thuật theo chương V | ||
28 | Bê tông bó vỉa M200, đá 1x2 | 17,511 | m3 | Mô tả kỷ thuật theo chương V | ||
29 | Lắp đặt bó vỉa TL>50kg | 450 | ck | Mô tả kỷ thuật theo chương V | ||
30 | Mua đất đắp từ mỏ | 515,586 | m3 | Mô tả kỷ thuật theo chương V | ||
31 | Đắp đất vỉa hè K95, máy đầm 9T | 400,238 | m3 | Mô tả kỷ thuật theo chương V | ||
32 | Lớp CPĐD loại II mặt vỉa hè | 37,1864 | m3 | Mô tả kỷ thuật theo chương V | ||
33 | Đào hố móng đất C1, máy đào | 439,896 | m3 | Mô tả kỷ thuật theo chương V | ||
34 | Đệm dăm sạn móng | 9,095 | m3 | Mô tả kỷ thuật theo chương V | ||
35 | Bê tông lót M150, đá 1x2 | 18,19 | m3 | Mô tả kỷ thuật theo chương V | ||
36 | Lắp đặt ống BTLT D400; L=4m | 88 | ck | Mô tả kỷ thuật theo chương V | ||
37 | Lắp đặt ống BTLT D400; L=2m | 4 | ck | Mô tả kỷ thuật theo chương V | ||
38 | Lắp đặt ống BTLT D400; L=1m | 5 | ck | Mô tả kỷ thuật theo chương V | ||
39 | Mua đất đắp từ mỏ | 290,9733 | m3 | Mô tả kỷ thuật theo chương V | ||
40 | Đắp giáp thổ K95, đầm cóc | 192,2759 | m3 | Mô tả kỷ thuật theo chương V | ||
41 | Đào kết cấu đường cũ, máy đào | 16,8 | m3 | Mô tả kỷ thuật theo chương V | ||
42 | Đắp đất nền đường K98, máy đầm 16T | 33,6 | m3 | Mô tả kỷ thuật theo chương V | ||
43 | Cấp phối đá dăm loại II hoàn trả | 16,8 | m3 | Mô tả kỷ thuật theo chương V | ||
44 | Bê tông mặt đường M300, đá 2x4 hoàn trả | 2,52 | m3 | Mô tả kỷ thuật theo chương V | ||
45 | Đào hố móng đất C1, máy đào | 40,4709 | m3 | Mô tả kỷ thuật theo chương V | ||
46 | Đệm dăm sạn móng | 2,662 | m3 | Mô tả kỷ thuật theo chương V | ||
47 | Ván khuôn hố ga, phễu thu | 129,956 | m2 | Mô tả kỷ thuật theo chương V | ||
48 | Bê tông hố ga M200, đá 1x2 | 16,2985 | m3 | Mô tả kỷ thuật theo chương V | ||
49 | SXLD cốt thép phễu thu | 82,71 | kg | Mô tả kỷ thuật theo chương V | ||
50 | Bê tông phễu thu M250, đá 1x2 | 0,69 | cây | Mô tả kỷ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án ĐTXD và PTQĐ huyện Quảng Ninh như sau:
- Có quan hệ với 130 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,27 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,81%, Xây lắp 92,86%, Tư vấn 4,33%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.527.547.391.835 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.509.586.690.791 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,18%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Người ta phải chính trực trước khi hào phóng. "
Winston Churchill
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án ĐTXD và PTQĐ huyện Quảng Ninh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án ĐTXD và PTQĐ huyện Quảng Ninh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.