Thông báo mời thầu

Xây dựng

Tìm thấy: 16:46 08/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nâng cấp đường từ quỹ tín dụng đi bãi tắm Tân Định xã Hải Ninh
Gói thầu
Xây dựng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Nâng cấp đường từ quỹ tín dụng đi bãi tắm Tân Định
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:00 16/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:35 08/07/2022
đến
08:00 16/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 16/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
25.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 16/07/2022 (13/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án ĐTXD và PTQĐ huyện Quảng Ninh
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây dựng
Tên dự án là: Nâng cấp đường từ quỹ tín dụng đi bãi tắm Tân Định xã Hải Ninh
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án ĐTXD và PTQĐ huyện Quảng Ninh , địa chỉ: TK6, Thị trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất huyện Quảng Ninh. Địa chỉ: TDP. Trung Trinh, thị trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
-Công ty TNHH TNHH tư vấn xây dựng Minh Tường

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án ĐTXD và PTQĐ huyện Quảng Ninh , địa chỉ: TK6, Thị trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất huyện Quảng Ninh. Địa chỉ: TDP. Trung Trinh, thị trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Chứng chỉ năng lực của tổ chức thi công xây dựng công trình giao thông hạng III trở lên còn hiệu lực. Văn bản xác nhận của cơ quan thuế về việc nhà thầu hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế với ngân sách nhà nước đến hết ngày 31/3/2022
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 40 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất huyện Quảng Ninh. Địa chỉ: TDP. Trung Trinh, thị trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: -Ông: Phạm Trung Đông Chủ tịch UBND huyện Quảng Ninh
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Ông: Phùng Trung Kiên- Phó giám đốc Ban quản lý dự án ĐTXD & PTQĐ huyện Quảng Ninh.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính-Kế hoạch huyện Quảng Ninh. Địa đỉ: TDP Bình Minh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
12 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1-Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành giao thông đường bộ/cầu đường bộ- Đã thực hiện chỉ huy trưởng 01 công trình giao thông cấp IV trở lên có tính chất tương tự gói thầu này(có xác nhận năng lực kinh nghiệm của chủ đầu tư)- có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông cầu đường bộ do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn hiệu lực53
2Kỹ thuật thi công1-Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành giao thông đường bộ/cầu đường bộ- Đã thực hiện thi công 01 công trình giao thông cấp IV trở lên có tính chất tương tự gói thầu này32
3Cán bộ KCS1-Tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành xây dựng có liên quan- Đã thực hiện KCS 01 công trình giao thông cấp IV trở lên có tính chất tương tự gói thầu này32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APhần nền, mặt đường
1Đào bóc phong hóa, đất C1, máy đàoMô tả kỷ thuật theo chương V139,9029m3
2Đào nền, đào khuôn, đất C1, máy đàoMô tả kỷ thuật theo chương V445,29m3
3Mua đất đắp từ mỏMô tả kỷ thuật theo chương V519,2363m3
4Đắp đất nền đường K98, máy đầm 16TMô tả kỷ thuật theo chương V392,6469m3
5Cấp phối đá dăm loại I lớp trênMô tả kỷ thuật theo chương V240,6427m3
6Cấp phối đá dăm loại II lớp dướiMô tả kỷ thuật theo chương V252,8378m3
7Rải thảm mặt đường BTNC19 dày 7cmMô tả kỷ thuật theo chương V20,1929100m2
8Vận chuyển BTN cự ly 4,3km, ô tô 12TMô tả kỷ thuật theo chương V335,6073tấn
9Tưới nhựa thấm bám, TC nhựa 1,0kg/m2Mô tả kỷ thuật theo chương V20,1929100m2
10Cào tạo nhám mặt đường cũ láng nhựaMô tả kỷ thuật theo chương V795,4572m2
11Lót 01 lớp bạt lótMô tả kỷ thuật theo chương V88,204m2
12Bê tông rãnh đan M150, đá 1x2Mô tả kỷ thuật theo chương V14,1126m3
13Vận chuyển đất thừa đổ đi, L=1km, ô tô 7TMô tả kỷ thuật theo chương V139,9029m3
BPhần nút giao, vuốt nối
1Đào nền, đào khuôn, đất C1, máy đàoMô tả kỷ thuật theo chương V22,2425m3
2Mua đất đắp từ mỏMô tả kỷ thuật theo chương V20,312m3
3Đắp đất nền đường K98, máy đầm 16TMô tả kỷ thuật theo chương V15,36m3
4Cấp phối đá dăm loại I lớp trênMô tả kỷ thuật theo chương V15,8687m3
5Cấp phối đá dăm loại II lớp dướiMô tả kỷ thuật theo chương V11,2875m3
6Rải thảm mặt đường BTNC19 dày 7cmMô tả kỷ thuật theo chương V1,1611100m2
7Vận chuyển BTN cự ly 4,3km, ô tô 12TMô tả kỷ thuật theo chương V19,2974tấn
8Tưới nhựa thấm bám, TC nhựa 1,0kg/m2Mô tả kỷ thuật theo chương V1,1611100m2
9Cào tạo nhám mặt đường cũ láng nhựaMô tả kỷ thuật theo chương V64,91m2
10Vận chuyển đất thừa đổ đi, L=1km, ô tô 7TMô tả kỷ thuật theo chương V22,2425m3
CCông trình trên tuyến
DVỉa hè
1Đệm dăm sạn móngMô tả kỷ thuật theo chương V6,735m3
2Bê tông lót M150, đá 1x2Mô tả kỷ thuật theo chương V13,47m3
3Lót vữa đệm VXM M75 dày 2cmMô tả kỷ thuật theo chương V2,694m2
4Ván khuôn bó vỉaMô tả kỷ thuật theo chương V151,84m2
5Bê tông bó vỉa M200, đá 1x2Mô tả kỷ thuật theo chương V17,511m3
6Lắp đặt bó vỉa TL>50kgMô tả kỷ thuật theo chương V450ck
7Mua đất đắp từ mỏMô tả kỷ thuật theo chương V515,586m3
8Đắp đất vỉa hè K95, máy đầm 9TMô tả kỷ thuật theo chương V400,238m3
9Lớp CPĐD loại II mặt vỉa hèMô tả kỷ thuật theo chương V37,1864m3
EỐng BTLT D400 thoát nước
1Đào hố móng đất C1, máy đàoMô tả kỷ thuật theo chương V439,896m3
2Đệm dăm sạn móngMô tả kỷ thuật theo chương V9,095m3
3Bê tông lót M150, đá 1x2Mô tả kỷ thuật theo chương V18,19m3
4Lắp đặt ống BTLT D400; L=4mMô tả kỷ thuật theo chương V88ck
5Lắp đặt ống BTLT D400; L=2mMô tả kỷ thuật theo chương V4ck
6Lắp đặt ống BTLT D400; L=1mMô tả kỷ thuật theo chương V5ck
7Mua đất đắp từ mỏMô tả kỷ thuật theo chương V290,9733m3
8Đắp giáp thổ K95, đầm cócMô tả kỷ thuật theo chương V192,2759m3
9Đào kết cấu đường cũ, máy đàoMô tả kỷ thuật theo chương V16,8m3
10Đắp đất nền đường K98, máy đầm 16TMô tả kỷ thuật theo chương V33,6m3
11Cấp phối đá dăm loại II hoàn trảMô tả kỷ thuật theo chương V16,8m3
12Bê tông mặt đường M300, đá 2x4 hoàn trảMô tả kỷ thuật theo chương V2,52m3
13Đào hố móng đất C1, máy đàoMô tả kỷ thuật theo chương V40,4709m3
14Đệm dăm sạn móngMô tả kỷ thuật theo chương V2,662m3
15Ván khuôn hố ga, phễu thuMô tả kỷ thuật theo chương V129,956m2
16Bê tông hố ga M200, đá 1x2Mô tả kỷ thuật theo chương V16,2985m3
17SXLD cốt thép phễu thuMô tả kỷ thuật theo chương V82,71kg
18Bê tông phễu thu M250, đá 1x2Mô tả kỷ thuật theo chương V0,69cây
19SXLD nắp hố ga (90x90x6)cm; TL Mô tả kỷ thuật theo chương V12ck
20SXLD lưới chắn rác (25x50)cm, TL Mô tả kỷ thuật theo chương V12ck
21Ván khuôn tấm đanMô tả kỷ thuật theo chương V1,3952m2
22SXLD cốt thép tấm đanMô tả kỷ thuật theo chương V43,3kg
23Bê tông tấm đan M250, đá 1x2Mô tả kỷ thuật theo chương V0,3801m3
24Lắp đặt tấm đan TL>50kgMô tả kỷ thuật theo chương V4ck
FKè đá hộc
1Đào hố móng đất C1, máy đàoMô tả kỷ thuật theo chương V21,6m3
2Xây kè đá hộc VXM M100, dày Mô tả kỷ thuật theo chương V10,8m3
3Ván khuôn giằng kèMô tả kỷ thuật theo chương V2,4m2
4SXLD cốt thép giằng kèMô tả kỷ thuật theo chương V27,44kg
5Bê tông giằng kè M250, đá 1x2Mô tả kỷ thuật theo chương V0,48m3
6Lấp đất hố móng bằng 1/3 đất đàoMô tả kỷ thuật theo chương V7,2m3
GAn toàn giao thông
1Sơn đường bằng sơn dẻo nhiệt, dày 2mmMô tả kỷ thuật theo chương V102,4635m2
2SXLD biển báo tam giác (70x70)cmMô tả kỷ thuật theo chương V1cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào-0,5m3 trở lên, có giấy tờ chứng minh sở hữu1
2Máy lu-8,0 T trở lên, có giấy tờ chứng minh sở hữu1
3Máy ủi-40CV trở lên, có giấy tờ chứng minh sở hữu1
4Máy trộn bê tông-250ml trở lên, có giấy tờ chứng minh sở hữu2
5Máy đầm cóc-50Kg trở lên, có giấy tờ chứng minh sở hữu1
6Máy đầm dùi-1,5Kw trở lên, có giấy tờ chứng minh sở hữu2
7Máy cắt uốn thépcó giấy tờ chứng minh sở hữu1
8Máy đầm bàncó giấy tờ chứng minh sở hữu1
9Máy hàncó giấy tờ chứng minh sở hữu1
10Ô tô-5,0T trở lên, có giấy tờ chứng minh sở hữu1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào bóc phong hóa, đất C1, máy đào
139,9029 m3 Mô tả kỷ thuật theo chương V
2 Đào nền, đào khuôn, đất C1, máy đào
445,29 m3 Mô tả kỷ thuật theo chương V
3 Mua đất đắp từ mỏ
519,2363 m3 Mô tả kỷ thuật theo chương V
4 Đắp đất nền đường K98, máy đầm 16T
392,6469 m3 Mô tả kỷ thuật theo chương V
5 Cấp phối đá dăm loại I lớp trên
240,6427 m3 Mô tả kỷ thuật theo chương V
6 Cấp phối đá dăm loại II lớp dưới
252,8378 m3 Mô tả kỷ thuật theo chương V
7 Rải thảm mặt đường BTNC19 dày 7cm
20,1929 100m2 Mô tả kỷ thuật theo chương V
8 Vận chuyển BTN cự ly 4,3km, ô tô 12T
335,6073 tấn Mô tả kỷ thuật theo chương V
9 Tưới nhựa thấm bám, TC nhựa 1,0kg/m2
20,1929 100m2 Mô tả kỷ thuật theo chương V
10 Cào tạo nhám mặt đường cũ láng nhựa
795,4572 m2 Mô tả kỷ thuật theo chương V
11 Lót 01 lớp bạt lót
88,204 m2 Mô tả kỷ thuật theo chương V
12 Bê tông rãnh đan M150, đá 1x2
14,1126 m3 Mô tả kỷ thuật theo chương V
13 Vận chuyển đất thừa đổ đi, L=1km, ô tô 7T
139,9029 m3 Mô tả kỷ thuật theo chương V
14 Đào nền, đào khuôn, đất C1, máy đào
22,2425 m3 Mô tả kỷ thuật theo chương V
15 Mua đất đắp từ mỏ
20,312 m3 Mô tả kỷ thuật theo chương V
16 Đắp đất nền đường K98, máy đầm 16T
15,36 m3 Mô tả kỷ thuật theo chương V
17 Cấp phối đá dăm loại I lớp trên
15,8687 m3 Mô tả kỷ thuật theo chương V
18 Cấp phối đá dăm loại II lớp dưới
11,2875 m3 Mô tả kỷ thuật theo chương V
19 Rải thảm mặt đường BTNC19 dày 7cm
1,1611 100m2 Mô tả kỷ thuật theo chương V
20 Vận chuyển BTN cự ly 4,3km, ô tô 12T
19,2974 tấn Mô tả kỷ thuật theo chương V
21 Tưới nhựa thấm bám, TC nhựa 1,0kg/m2
1,1611 100m2 Mô tả kỷ thuật theo chương V
22 Cào tạo nhám mặt đường cũ láng nhựa
64,91 m2 Mô tả kỷ thuật theo chương V
23 Vận chuyển đất thừa đổ đi, L=1km, ô tô 7T
22,2425 m3 Mô tả kỷ thuật theo chương V
24 Đệm dăm sạn móng
6,735 m3 Mô tả kỷ thuật theo chương V
25 Bê tông lót M150, đá 1x2
13,47 m3 Mô tả kỷ thuật theo chương V
26 Lót vữa đệm VXM M75 dày 2cm
2,694 m2 Mô tả kỷ thuật theo chương V
27 Ván khuôn bó vỉa
151,84 m2 Mô tả kỷ thuật theo chương V
28 Bê tông bó vỉa M200, đá 1x2
17,511 m3 Mô tả kỷ thuật theo chương V
29 Lắp đặt bó vỉa TL>50kg
450 ck Mô tả kỷ thuật theo chương V
30 Mua đất đắp từ mỏ
515,586 m3 Mô tả kỷ thuật theo chương V
31 Đắp đất vỉa hè K95, máy đầm 9T
400,238 m3 Mô tả kỷ thuật theo chương V
32 Lớp CPĐD loại II mặt vỉa hè
37,1864 m3 Mô tả kỷ thuật theo chương V
33 Đào hố móng đất C1, máy đào
439,896 m3 Mô tả kỷ thuật theo chương V
34 Đệm dăm sạn móng
9,095 m3 Mô tả kỷ thuật theo chương V
35 Bê tông lót M150, đá 1x2
18,19 m3 Mô tả kỷ thuật theo chương V
36 Lắp đặt ống BTLT D400; L=4m
88 ck Mô tả kỷ thuật theo chương V
37 Lắp đặt ống BTLT D400; L=2m
4 ck Mô tả kỷ thuật theo chương V
38 Lắp đặt ống BTLT D400; L=1m
5 ck Mô tả kỷ thuật theo chương V
39 Mua đất đắp từ mỏ
290,9733 m3 Mô tả kỷ thuật theo chương V
40 Đắp giáp thổ K95, đầm cóc
192,2759 m3 Mô tả kỷ thuật theo chương V
41 Đào kết cấu đường cũ, máy đào
16,8 m3 Mô tả kỷ thuật theo chương V
42 Đắp đất nền đường K98, máy đầm 16T
33,6 m3 Mô tả kỷ thuật theo chương V
43 Cấp phối đá dăm loại II hoàn trả
16,8 m3 Mô tả kỷ thuật theo chương V
44 Bê tông mặt đường M300, đá 2x4 hoàn trả
2,52 m3 Mô tả kỷ thuật theo chương V
45 Đào hố móng đất C1, máy đào
40,4709 m3 Mô tả kỷ thuật theo chương V
46 Đệm dăm sạn móng
2,662 m3 Mô tả kỷ thuật theo chương V
47 Ván khuôn hố ga, phễu thu
129,956 m2 Mô tả kỷ thuật theo chương V
48 Bê tông hố ga M200, đá 1x2
16,2985 m3 Mô tả kỷ thuật theo chương V
49 SXLD cốt thép phễu thu
82,71 kg Mô tả kỷ thuật theo chương V
50 Bê tông phễu thu M250, đá 1x2
0,69 cây Mô tả kỷ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án ĐTXD và PTQĐ huyện Quảng Ninh như sau:

  • Có quan hệ với 130 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,27 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,81%, Xây lắp 92,86%, Tư vấn 4,33%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.527.547.391.835 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.509.586.690.791 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,18%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 75

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Người ta phải chính trực trước khi hào phóng. "

Winston Churchill

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8549 dự án đang đợi nhà thầu
  • 417 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 425 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24866 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38642 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây