Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH MTV tài chính Xây dựng BP |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây dựng Tên dự án là: Xây dựng nhà văn hóa ấp 4, xã Minh Long, huyện Chơn Thành Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Giấy Đăng ký kinh doanh, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng phù hợp gói thầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 40 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Minh Long. Địa chỉ: xã Minh Long, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước. Điện thoại: 02713667 070 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND xã Minh Long. Địa chỉ: xã Minh Long, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước. Điện thoại: 02713667 070. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH MTV tài chính Xây dựng BP. Địa chỉ: tổ 6, KP5, thị trấn Chơn Thành, huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước. 0947296879. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 626 Quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. Điện thoại: 0271.3879253 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | + Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành kỹ thuật xây dựng;+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng (còn thời hạn hiệu lực đến hết thời điểm đóng thầu) hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng loại trở lên;Các bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận và các tài liệu chứng minh phải là bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền hoặc tài liệu là bản gốc được công chứng điện tử. | 5 | 2 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | + Trình độ Trung cấp trở lên chuyên ngành kỹ thuật xây dựng;Các bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận và các tài liệu chứng minh phải là bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền hoặc tài liệu là bản gốc được công chứng điện tử. | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NHÀ VĂN HÓA | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo HS thiết kế | 0,3596 | 100m3 |
2 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Theo HS thiết kế | 9,309 | m3 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo HS thiết kế | 3,596 | m3 |
4 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo HS thiết kế | 0,5106 | 100m2 |
5 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo HS thiết kế | 0,2815 | tấn |
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo HS thiết kế | 0,3456 | tấn |
7 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Theo HS thiết kế | 9,3556 | m3 |
8 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Theo HS thiết kế | 0,7141 | 100m2 |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo HS thiết kế | 0,1392 | tấn |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo HS thiết kế | 0,6935 | tấn |
11 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | Theo HS thiết kế | 7,141 | m3 |
12 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo HS thiết kế | 3,103 | m3 |
13 | Xây gạch đất sét nung 5x10x20, xây móng, chiều dày | Theo HS thiết kế | 14,0085 | m3 |
14 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo HS thiết kế | 0,2481 | 100m3 |
15 | Vận chuyển đất 10m tiếp theo bằng thủ công, đất cấp III | Theo HS thiết kế | 20,459 | m3 |
16 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo HS thiết kế | 1,8156 | 100m3 |
17 | Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - đất các loại | Theo HS thiết kế | 228,6023 | m3 |
18 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi | Theo HS thiết kế | 2,286 | 100m3 |
19 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 1km tiếp theo trong phạm vi | Theo HS thiết kế | 2,286 | 100m3/1km |
20 | Vận chuyển đất tiếp cự ly >7 km bằng ôtô tự đổ 12T, đất cấp III | Theo HS thiết kế | 2,286 | 100m3 |
21 | Mua đất cấp 3 để đắp nền | Theo HS thiết kế | 181,56 | M3 |
22 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi | Theo HS thiết kế | 1,8156 | 100m3 |
23 | Vận chuyển đất tiếp cự ly | Theo HS thiết kế | 1,8156 | 100m3 |
24 | Vận chuyển đất tiếp cự ly >7 km bằng ôtô tự đổ 12T, đất cấp III | Theo HS thiết kế | 1,8156 | 100m3 |
25 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 150 | Theo HS thiết kế | 18,156 | m3 |
26 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo HS thiết kế | 0,9603 | m3 |
27 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Theo HS thiết kế | 0,4801 | m3 |
28 | Lắp dựng tay vịn ram dốc bằng inox | Theo HS thiết kế | 7,52 | m2 |
29 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Theo HS thiết kế | 0,9328 | 100m2 |
30 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo HS thiết kế | 0,105 | tấn |
31 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo HS thiết kế | 0,5626 | tấn |
32 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | Theo HS thiết kế | 4,664 | m3 |
33 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Theo HS thiết kế | 0,9153 | 100m2 |
34 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo HS thiết kế | 0,1316 | tấn |
35 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo HS thiết kế | 0,7486 | tấn |
36 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | Theo HS thiết kế | 2,5086 | m3 |
37 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái | Theo HS thiết kế | 1,097 | 100m2 |
38 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Theo HS thiết kế | 0,7476 | tấn |
39 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 | Theo HS thiết kế | 9,576 | m3 |
40 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo HS thiết kế | 0,3459 | 100m2 |
41 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Theo HS thiết kế | 0,1468 | tấn |
42 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | Theo HS thiết kế | 0,0643 | tấn |
43 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 | Theo HS thiết kế | 2,049 | m3 |
44 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo HS thiết kế | 0,166 | 100m2 |
45 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Theo HS thiết kế | 0,0525 | tấn |
46 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 | Theo HS thiết kế | 0,6635 | m3 |
47 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Theo HS thiết kế | 0,0735 | 100m2 |
48 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo HS thiết kế | 0,041 | tấn |
49 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | Theo HS thiết kế | 0,6125 | m3 |
50 | Xây gạch đất sét nung 5x10x20, xây cột, trụ, chiều cao | Theo HS thiết kế | 9,471 | m3 |
51 | Xây gạch ống 10x10x20, xây tường thẳng chiều dày | Theo HS thiết kế | 4,195 | m3 |
52 | Xây gạch ống 10x10x20, xây tường thẳng chiều dày | Theo HS thiết kế | 53,3305 | m3 |
53 | Xây gạch ống 10x10x20, xây tường thẳng chiều dày | Theo HS thiết kế | 7,233 | m3 |
54 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Theo HS thiết kế | 14,45 | m2 |
55 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Theo HS thiết kế | 468,2365 | m2 |
56 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Theo HS thiết kế | 68,88 | m2 |
57 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Theo HS thiết kế | 181,46 | m2 |
58 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Theo HS thiết kế | 17,4 | m2 |
59 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Theo HS thiết kế | 31,0933 | m2 |
60 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Theo HS thiết kế | 23,39 | m2 |
61 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Theo HS thiết kế | 69,72 | m2 |
62 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | Theo HS thiết kế | 17,5554 | m2 |
63 | Bả bằng matít vào tường | Theo HS thiết kế | 730,9865 | m2 |
64 | Bả bằng matít vào cột, dầm, trần | Theo HS thiết kế | 176,7887 | m2 |
65 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Levis, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HS thiết kế | 248,3 | m2 |
66 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Levis, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HS thiết kế | 482,6865 | m2 |
67 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Levis, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HS thiết kế | 176,7887 | m2 |
68 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch | Theo HS thiết kế | 17,2 | m2 |
69 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 150 | Theo HS thiết kế | 19,337 | m3 |
70 | Lát nền, sàn, kích thước gạch | Theo HS thiết kế | 187,33 | m2 |
71 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Theo HS thiết kế | 0,475 | m3 |
72 | Lát nền, sàn, kích thước gạch | Theo HS thiết kế | 4,75 | m2 |
73 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch | Theo HS thiết kế | 19,44 | m2 |
74 | Xây gạch đất sét nung 5x10x20, xây các bộ phận kết cấu khác, chiều cao | Theo HS thiết kế | 1,9935 | m3 |
75 | Lát bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | Theo HS thiết kế | 15,34 | m2 |
76 | Đắp phào chỉ nổi, phù điêu cửa sổ & cửa đi | Theo HS thiết kế | 13 | Toàn bộ (cái) |
77 | Đắp Trang trí | Theo HS thiết kế | 29,2551 | m2 |
78 | Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 | Theo HS thiết kế | 176,66 | m |
79 | Đắp phào kép, vữa XM mác 75 | Theo HS thiết kế | 76,644 | m |
80 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 100 | Theo HS thiết kế | 81,2 | m |
81 | Sản xuât lan can & con tiện | Theo HS thiết kế | 19 | Toàn bộ (m) |
82 | Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM mác 75 | Theo HS thiết kế | 6,12 | m2 |
83 | Xây gạch đất sét nung 5x10x20, xây các bộ phận kết cấu khác, chiều cao | Theo HS thiết kế | 20,1144 | m3 |
84 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | Theo HS thiết kế | 5,9976 | m3 |
85 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Theo HS thiết kế | 0,9302 | tấn |
86 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Theo HS thiết kế | 0,9302 | tấn |
87 | Sơn sắt thép các loại 3 nước | Theo HS thiết kế | 28,9485 | m2 |
88 | Sản xuất xà gồ thép | Theo HS thiết kế | 2,3718 | tấn |
89 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo HS thiết kế | 2,3718 | tấn |
90 | Sơn sắt thép các loại 2 nước | Theo HS thiết kế | 261,054 | m2 |
91 | Lợp mái ngói 13 v/m2, chiều cao | Theo HS thiết kế | 2,596 | 100m2 |
92 | Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao | Theo HS thiết kế | 142,99 | m2 |
93 | Gia công cửa song sắt | Theo HS thiết kế | 46,88 | m2 |
94 | SX Hoa sắt sửa sổ | Theo HS thiết kế | 20,8 | m2 |
95 | Cung cấp cửa đi nhôm | Theo HS thiết kế | 4,48 | m2 |
96 | Cung cấp LD kính 5Ly | Theo HS thiết kế | 41,66 | m2 |
97 | Lắp đặt ron cửa | Theo HS thiết kế | 98 | m |
98 | Khóa Solex cửa đi | Theo HS thiết kế | 7 | Bộ |
99 | Sơn sắt thép các loại 3 nước | Theo HS thiết kế | 39,88 | m2 |
100 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Theo HS thiết kế | 46,88 | m2 |
101 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Theo HS thiết kế | 2,5912 | 100m2 |
102 | Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m | Theo HS thiết kế | 1,4457 | 100m2 |
103 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo HS thiết kế | 0,1159 | 100m3 |
104 | Vận chuyển đất 10m tiếp theo bằng thủ công, đất cấp III | Theo HS thiết kế | 0,1159 | m3 |
105 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100 | Theo HS thiết kế | 1,32 | m3 |
106 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Theo HS thiết kế | 0,3193 | m3 |
107 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo HS thiết kế | 0,0501 | 100m2 |
108 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính > 10mm | Theo HS thiết kế | 0,0292 | tấn |
109 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo HS thiết kế | 4 | cái |
110 | Xây gạch đất sét nung 5x10x20, xây móng, chiều dày | Theo HS thiết kế | 3,052 | m3 |
111 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Theo HS thiết kế | 18,6 | m2 |
112 | Quét nước xi măng 2 nước | Theo HS thiết kế | 18,6 | m2 |
113 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 125 | Theo HS thiết kế | 3,49 | m2 |
114 | Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trần | Theo HS thiết kế | 37 | bộ |
115 | Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác - Đèn trang trí nổi | Theo HS thiết kế | 8 | bộ |
116 | Lắp đặt quạt điện - Quạt trần | Theo HS thiết kế | 10 | cái |
117 | Lắp đặt dimmer quạt trần | Theo HS thiết kế | 10 | Cái |
118 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | Theo HS thiết kế | 20 | cái |
119 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Theo HS thiết kế | 10 | cái |
120 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Theo HS thiết kế | 1 | cái |
121 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Theo HS thiết kế | 2 | cái |
122 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Theo HS thiết kế | 4 | cái |
123 | Lắp đặt để âm công tắc ổ cắm | Theo HS thiết kế | 25 | hộp |
124 | Lắp đặt mặt công tắc ổ cắm các loại | Theo HS thiết kế | 25 | cái |
125 | Mặt công tắc | Theo HS thiết kế | 25 | cái |
126 | Đế CB | Theo HS thiết kế | 25 | cái |
127 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp | Theo HS thiết kế | 20 | hộp |
128 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp | Theo HS thiết kế | 1 | hộp |
129 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Theo HS thiết kế | 500 | m |
130 | Lắp đặt dây đơn | Theo HS thiết kế | 700 | m |
131 | Lắp đặt dây đơn | Theo HS thiết kế | 350 | m |
132 | Lắp đặt dây đơn | Theo HS thiết kế | 150 | m |
133 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây đơn 1x10mm2 | Theo HS thiết kế | 150 | m |
134 | Đinh vit, tacke | Theo HS thiết kế | 10 | bịch |
135 | Băng keo cách điện | Theo HS thiết kế | 10 | Cuộn |
136 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=20mm | Theo HS thiết kế | 0,2 | 100m |
137 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=25mm | Theo HS thiết kế | 0,2 | 100m |
138 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=32mm | Theo HS thiết kế | 0,5 | 100m |
139 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=60mm | Theo HS thiết kế | 0,25 | 100m |
140 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=89mm | Theo HS thiết kế | 0,4 | 100m |
141 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn d=32mm | Theo HS thiết kế | 10 | cái |
142 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn d=40mm | Theo HS thiết kế | 6 | cái |
143 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn d=65mm | Theo HS thiết kế | 8 | cái |
144 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn d=89mm | Theo HS thiết kế | 9 | cái |
145 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=89mm | Theo HS thiết kế | 8 | cái |
146 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=32mm | Theo HS thiết kế | 12 | cái |
147 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=40mm | Theo HS thiết kế | 8 | cái |
148 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=65mm | Theo HS thiết kế | 6 | cái |
149 | Côn PVC D21 | Theo HS thiết kế | 5 | cái |
150 | Côn PVC D27 | Theo HS thiết kế | 4 | cái |
151 | Côn PVC D114 | Theo HS thiết kế | 6 | cái |
152 | Co ren đồng trong D21 | Theo HS thiết kế | 6 | cái |
153 | Co ren đồng ngoài D21 | Theo HS thiết kế | 6 | cái |
154 | Lắp đặt chậu xí bệt | Theo HS thiết kế | 2 | bộ |
155 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Theo HS thiết kế | 2 | cái |
156 | Van khóa PVC D34 | Theo HS thiết kế | 1 | cái |
157 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Theo HS thiết kế | 1 | bộ |
158 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Theo HS thiết kế | 2 | bộ |
159 | Lắp đặt vòi tắm hương sen 2 vòi, 1 hương sen | Theo HS thiết kế | 1 | bộ |
160 | Lắp đặt gương soi | Theo HS thiết kế | 2 | cái |
161 | Lắp đặt kệ kính | Theo HS thiết kế | 2 | cái |
162 | Lắp đặt phễu thu đường kính 100mm | Theo HS thiết kế | 2 | cái |
163 | Kệ xà bông bằng Inox | Theo HS thiết kế | 2 | cái |
164 | Lắp đặt hộp đựng | Theo HS thiết kế | 2 | cái |
165 | Khoá tổng bằng đồng | Theo HS thiết kế | 1 | bộ |
166 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 1m3 | Theo HS thiết kế | 1 | bể |
B | SÂN BÊ TÔNG | |||
1 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo HS thiết kế | 0,3926 | 100m3 |
2 | Mua đất cấp 3 để đắp sân | Theo HS thiết kế | 39,26 | m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi | Theo HS thiết kế | 0,3926 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất tiếp cự ly | Theo HS thiết kế | 0,3926 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất tiếp cự ly >7 km bằng ôtô tự đổ 12T, đất cấp III | Theo HS thiết kế | 0,3926 | 100m3 |
6 | Xây gạch đất sét nung 5x10x20, xây móng, chiều dày | Theo HS thiết kế | 4,752 | m3 |
7 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100 | Theo HS thiết kế | 13,087 | m3 |
8 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Theo HS thiết kế | 13,087 | m3 |
C | XÂY DỰNG HÀNG RÀO | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp III | Theo HS thiết kế | 46,9625 | m3 |
2 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo HS thiết kế | 4,6963 | m3 |
3 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo HS thiết kế | 0,312 | 100m2 |
4 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Theo HS thiết kế | 0,182 | 100m2 |
5 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo HS thiết kế | 0,5553 | tấn |
6 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Theo HS thiết kế | 11,0608 | m3 |
7 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Theo HS thiết kế | 39,6759 | m3 |
8 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100 | Theo HS thiết kế | 6,6127 | m3 |
9 | Xây gạch đất sét nung 5x10x20, xây móng, chiều dày | Theo HS thiết kế | 12,9653 | m3 |
10 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Theo HS thiết kế | 0,8643 | 100m2 |
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo HS thiết kế | 0,1833 | tấn |
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo HS thiết kế | 0,8375 | tấn |
13 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | Theo HS thiết kế | 8,6435 | m3 |
14 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Theo HS thiết kế | 0,8056 | 100m2 |
15 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo HS thiết kế | 0,4108 | tấn |
16 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | Theo HS thiết kế | 4,028 | m3 |
17 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Theo HS thiết kế | 0,4035 | 100m2 |
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo HS thiết kế | 0,1352 | tấn |
19 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Theo HS thiết kế | 2,0179 | m3 |
20 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo HS thiết kế | 0,513 | 100m3 |
21 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Theo HS thiết kế | 0,3534 | 100m3 |
22 | Xây gạch đất sét nung 5x10x20, xây cột, trụ, chiều cao | Theo HS thiết kế | 1,401 | m3 |
23 | Xây tường thẳng gạch bê tông (10x20x40)cm, chiều dày 10cm, chiều cao | Theo HS thiết kế | 28,8893 | m3 |
24 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo HS thiết kế | 577,7864 | m2 |
25 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo HS thiết kế | 66,52 | m2 |
26 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Theo HS thiết kế | 60,5364 | m2 |
27 | Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu | Theo HS thiết kế | 704,8428 | m2 |
28 | Đắp phào kép, vữa XM mác 75 | Theo HS thiết kế | 14,4 | m |
29 | Gia công cửa cổng | Theo HS thiết kế | 12,1015 | m2 |
30 | Khóa cổng | Theo HS thiết kế | 2 | CÁI |
31 | Sơn sắt thép các loại 3 nước | Theo HS thiết kế | 12,1015 | m2 |
32 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Theo HS thiết kế | 12,1015 | m2 |
33 | SX song sắt hàng rào | Theo HS thiết kế | 12,155 | m2 |
34 | Lắp dựng lan can sắt | Theo HS thiết kế | 12,155 | m2 |
35 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HS thiết kế | 12,155 | m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Đầm bàn ≥1KW | Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền hoặc tài liệu là bản gốc được công chứng điện tử, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô có đóng mộc xác nhận của nhà thầu) | 1 |
2 | Đầm cóc | Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền hoặc tài liệu là bản gốc được công chứng điện tử, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô có đóng mộc xác nhận của nhà thầu) | 1 |
3 | Đầm dùi ≥1,5KW | Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền hoặc tài liệu là bản gốc được công chứng điện tử, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô có đóng mộc xác nhận của nhà thầu) | 1 |
4 | Máy khoan cầm tay | Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền hoặc tài liệu là bản gốc được công chứng điện tử, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô có đóng mộc xác nhận của nhà thầu) | 1 |
5 | Máy cắt bê tông | Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền hoặc tài liệu là bản gốc được công chứng điện tử, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô có đóng mộc xác nhận của nhà thầu) | 1 |
6 | Máy cắt gạch đá | Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền hoặc tài liệu là bản gốc được công chứng điện tử, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô có đóng mộc xác nhận của nhà thầu) | 1 |
7 | Máy cắt uốn sắt thép ≥1KW | Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền hoặc tài liệu là bản gốc được công chứng điện tử, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô có đóng mộc xác nhận của nhà thầu) | 2 |
8 | Máy trộn (vữa) bê tông ≥ 250l | Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền hoặc tài liệu là bản gốc được công chứng điện tử, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô có đóng mộc xác nhận của nhà thầu) | 1 |
9 | Máy hàn | Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền hoặc tài liệu là bản gốc được công chứng điện tử, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô có đóng mộc xác nhận của nhà thầu) | 1 |
10 | Máy mài | Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền hoặc tài liệu là bản gốc được công chứng điện tử, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô có đóng mộc xác nhận của nhà thầu) | 1 |
11 | Máy chà nhám | Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền hoặc tài liệu là bản gốc được công chứng điện tử, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô có đóng mộc xác nhận của nhà thầu) | 1 |
12 | Máy phay (soi mộng) gỗ | Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền hoặc tài liệu là bản gốc được công chứng điện tử, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô có đóng mộc xác nhận của nhà thầu) | 1 |
13 | Ván khuôn (m2) | Sử dụng tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền hoặc tài liệu là bản gốc được công chứng điện tử, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô có đóng mộc xác nhận của nhà thầu) | 100 |
14 | Dàn giáo (khung) | Sử dụng tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền hoặc tài liệu là bản gốc được công chứng điện tử, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô có đóng mộc xác nhận của nhà thầu) | 100 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,3596 | 100m3 | Theo HS thiết kế | ||
2 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 9,309 | m3 | Theo HS thiết kế | ||
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 3,596 | m3 | Theo HS thiết kế | ||
4 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0,5106 | 100m2 | Theo HS thiết kế | ||
5 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,2815 | tấn | Theo HS thiết kế | ||
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,3456 | tấn | Theo HS thiết kế | ||
7 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 9,3556 | m3 | Theo HS thiết kế | ||
8 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | 0,7141 | 100m2 | Theo HS thiết kế | ||
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,1392 | tấn | Theo HS thiết kế | ||
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,6935 | tấn | Theo HS thiết kế | ||
11 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | 7,141 | m3 | Theo HS thiết kế | ||
12 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 3,103 | m3 | Theo HS thiết kế | ||
13 | Xây gạch đất sét nung 5x10x20, xây móng, chiều dày | 14,0085 | m3 | Theo HS thiết kế | ||
14 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,2481 | 100m3 | Theo HS thiết kế | ||
15 | Vận chuyển đất 10m tiếp theo bằng thủ công, đất cấp III | 20,459 | m3 | Theo HS thiết kế | ||
16 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 1,8156 | 100m3 | Theo HS thiết kế | ||
17 | Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - đất các loại | 228,6023 | m3 | Theo HS thiết kế | ||
18 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi | 2,286 | 100m3 | Theo HS thiết kế | ||
19 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 1km tiếp theo trong phạm vi | 2,286 | 100m3/1km | Theo HS thiết kế | ||
20 | Vận chuyển đất tiếp cự ly >7 km bằng ôtô tự đổ 12T, đất cấp III | 2,286 | 100m3 | Theo HS thiết kế | ||
21 | Mua đất cấp 3 để đắp nền | 181,56 | M3 | Theo HS thiết kế | ||
22 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi | 1,8156 | 100m3 | Theo HS thiết kế | ||
23 | Vận chuyển đất tiếp cự ly | 1,8156 | 100m3 | Theo HS thiết kế | ||
24 | Vận chuyển đất tiếp cự ly >7 km bằng ôtô tự đổ 12T, đất cấp III | 1,8156 | 100m3 | Theo HS thiết kế | ||
25 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 150 | 18,156 | m3 | Theo HS thiết kế | ||
26 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 0,9603 | m3 | Theo HS thiết kế | ||
27 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 0,4801 | m3 | Theo HS thiết kế | ||
28 | Lắp dựng tay vịn ram dốc bằng inox | 7,52 | m2 | Theo HS thiết kế | ||
29 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | 0,9328 | 100m2 | Theo HS thiết kế | ||
30 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,105 | tấn | Theo HS thiết kế | ||
31 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,5626 | tấn | Theo HS thiết kế | ||
32 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | 4,664 | m3 | Theo HS thiết kế | ||
33 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | 0,9153 | 100m2 | Theo HS thiết kế | ||
34 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,1316 | tấn | Theo HS thiết kế | ||
35 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,7486 | tấn | Theo HS thiết kế | ||
36 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | 2,5086 | m3 | Theo HS thiết kế | ||
37 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái | 1,097 | 100m2 | Theo HS thiết kế | ||
38 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | 0,7476 | tấn | Theo HS thiết kế | ||
39 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 | 9,576 | m3 | Theo HS thiết kế | ||
40 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,3459 | 100m2 | Theo HS thiết kế | ||
41 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | 0,1468 | tấn | Theo HS thiết kế | ||
42 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | 0,0643 | tấn | Theo HS thiết kế | ||
43 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 | 2,049 | m3 | Theo HS thiết kế | ||
44 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,166 | 100m2 | Theo HS thiết kế | ||
45 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | 0,0525 | tấn | Theo HS thiết kế | ||
46 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 | 0,6635 | m3 | Theo HS thiết kế | ||
47 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | 0,0735 | 100m2 | Theo HS thiết kế | ||
48 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,041 | tấn | Theo HS thiết kế | ||
49 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | 0,6125 | m3 | Theo HS thiết kế | ||
50 | Xây gạch đất sét nung 5x10x20, xây cột, trụ, chiều cao | 9,471 | m3 | Theo HS thiết kế |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty TNHH MTV tài chính Xây dựng BP như sau:
- Có quan hệ với 1 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 9.976.920.755 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 9.962.200.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,15%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Ta có thể để hoàn cảnh chi phối mình, hoặc ta cũng có thể nắm quyền điều khiển và chi phối cuộc đời mình từ bên trong. "
Earl Nightingale
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH MTV tài chính Xây dựng BP đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH MTV tài chính Xây dựng BP đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.