Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT | Theo văn bản đính kèm | Theo quy định của Bộ Tài chính: Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế đối với loại thuế có kỳ tính thuế theo năm được quy định như sau: a) Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng thứ 3 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính đối với hồ sơ quyết toán thuế năm. Nên Bên mời thầu trả lời yêu cầu làm rõ như sau: • Năm tài chính gần nhất so với thời điểm đóng thầu Bên mời thầu yêu cầu là năm nào: Năm 2021 hoặc năm 2022 • 03 năm tài chính gần nhất so với thời điểm đóng thầu Bên mời thầu yêu cầu là 03 năm nào? Nhà thầu phải cung cấp báo cáo tài chính của 03 năm nào: Năm 2019,2020,2021 hoặc 2020,2021,2022 |
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | NHÀ LỚP HỌC 3 TẦNG 9 PHÒNG | ||||
1.1 | XÂY LẮP | ||||
1.1.1 | Đào móng cột, trụ, Cấp đất III | 380.6983 | 1m3 | ||
1.1.2 | Đào móng băng bằng - Cấp đất III | 6.6962 | 1m3 | ||
1.1.3 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 3.836 | 100m3 | ||
1.1.4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, Cấp đất III | 0.0379 | 100m3 | ||
1.1.5 | Bê tông lót móng, máy bơm BT tự hành, M150, đá 1x2, PCB40 | 36.9157 | m3 | ||
1.1.6 | Bê tông nền, máy bơm BT tự hành, M150, đá 1x2, PCB40 | 57.2366 | m3 | ||
1.1.7 | Bạt chống thấm | 5.7237 | 100m2 | ||
1.1.8 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | 2.4472 | tấn | ||
1.1.9 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | 3.2917 | tấn | ||
1.1.10 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm | 8.8512 | tấn | ||
1.1.11 | Bê tông móng, máy bơm BT tự hành, M200, đá 1x2, PCB40 | 133.1659 | m3 | ||
1.1.12 | Ván khuôn thép móng cột | 1.8531 | 100m2 | ||
1.1.13 | Ván khuôn thép dầm móng | 5.4155 | 100m2 | ||
1.1.14 | Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40 | 38.8564 | m3 | ||
1.1.15 | Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB40 | 9.7266 | m3 | ||
1.1.16 | Bê tông cột TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, máy bơm BT tự hành, M200, đá 1x2, PCB40 | 13.5432 | m3 | ||
1.1.17 | Bê tông cột TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, máy bơm BT tự hành, M200, đá 1x2, PCB40 | 30.096 | m3 | ||
1.1.18 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, ván ép phủ phim có khung xương, cột chống bằng giáo ống, chiều cao ≤28m | 6.8478 | 100m2 | ||
1.1.19 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0.352 | tấn | ||
1.1.20 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | 3.7599 | tấn | ||
1.1.21 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0.7041 | tấn | ||
1.1.22 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 2.6368 | tấn | ||
1.1.23 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | 3.1073 | tấn | ||
1.1.24 | Bê tông xà dầm, giằng, máy bơm BT tự hành, M200, đá 1x2, PCB40 | 25.6089 | m3 | ||
1.1.25 | Bê tông xà dầm, giằng, máy bơm BT tự hành, M200, đá 1x2, PCB40 | 66.7565 | m3 | ||
1.1.26 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0.8347 | tấn | ||
1.1.27 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | 7.2567 | tấn | ||
1.1.28 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 2.3815 | tấn | ||
1.1.29 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 5.389 | tấn | ||
1.1.30 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | 8.7917 | tấn | ||
1.1.31 | Ván khuôn xà dầm, giằng, ván ép phủ phim có khung xương, cột chống bằng giáo ống, chiều cao ≤28m | 9.714 | 100m2 | ||
1.1.32 | Bê tông sàn mái, máy bơm BT tự hành, M200, đá 1x2, PCB40 | 205.389 | m3 | ||
1.1.33 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 28.6389 | tấn | ||
1.1.34 | Ván khuôn sàn mái, ván ép phủ phim có khung xương, cột chống bằng giáo ống, chiều cao ≤28m | 18.1341 | 100m2 | ||
1.1.35 | Bạt chống thấm dầm, sàn | 27.8481 | 100m2 | ||
1.1.36 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 10.3137 | m3 | ||
1.1.37 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0.6431 | tấn | ||
1.1.38 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | 0.3404 | tấn | ||
1.1.39 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 1.529 | 100m2 | ||
1.1.40 | Bê tông cầu thang, máy bơm BT tự hành, M200, đá 1x2, PCB40 | 12.4973 | m3 | ||
1.1.41 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 1.1437 | tấn | ||
1.1.42 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | 0.3267 | tấn | ||
1.1.43 | Ván khuôn gỗ cầu thang thường | 1.1201 | 100m2 | ||
1.1.44 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 1.7741 | m3 | ||
1.1.45 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | 1.7741 | m3 | ||
1.1.46 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 123.2274 | m3 | ||
1.1.47 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | 335.6589 | m3 | ||
1.1.48 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | 26.7333 | m3 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu UBND thị trấn Đại Đình, huyện Tam Đảo tỉnh Vĩnh Phúc như sau:
- Có quan hệ với 38 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,16 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 3,23%, Xây lắp 91,94%, Tư vấn 4,83%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 99.936.203.148 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 99.080.027.960 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,86%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nếu bạn muốn phát triển, hãy tìm cơ hội tốt. Ngày nay, nếu bạn muốn có một công ty lớn, hãy nghĩ về vấn đề xã hội nào bạn có thể giải quyết. "
Jack Ma
Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu UBND thị trấn Đại Đình, huyện Tam Đảo tỉnh Vĩnh Phúc đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác UBND thị trấn Đại Đình, huyện Tam Đảo tỉnh Vĩnh Phúc đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.