Thông báo mời thầu

Xây dựng

Tìm thấy: 17:39 02/03/2020
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng trường mần non Bông sen
Gói thầu
Xây dựng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng trường mần non Bông sen
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Đầu tư công
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 13/03/2020
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:38 02/03/2020
đến
09:00 13/03/2020
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 13/03/2020
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
90.000.000 VND
Bằng chữ
Chín mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 13/03/2020 (11/07/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng quận Ngô Quyền
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây dựng
Tên dự án là: Xây dựng trường mần non Bông sen
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Đầu tư công
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng quận Ngô Quyền , địa chỉ: Số 02 Đội Cấn, phường Máy Tơ, Quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng
- Chủ đầu tư: Tên Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Ngô Quyền. Địa chỉ: Ngõ số 7, đường Phạm Minh Đức, phường Máy Tơ, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng. Số điện thoại: 02253.836743
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật: Công ty cổ phần tư vấn thiết kế và đầu tư xây dựng Lê Chân. Địa chỉ: 33/280 Lê Lợi, phường Lê Lợi, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng. + Tư vấn thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công và dự toán: Công ty cổ phần tư vấn thiết kế và xây dựng ALC. Địa chỉ: Số 71 Nguyễn Bình, phường Đổng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng. + Đơn vị thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán: Phòng quản lý đô thị quận Ngô Quyền. + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tư vấn thiết kế và đầu tư xây dựng Lê Chân. Địa chỉ: 33/280 Lê Lợi, phường Lê Lợi, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng. + Tư vấn thẩm định E-HSMT và kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng và thương mại Thuận Hưng. Địa chỉ: Số 19/32/430 Trần Nguyên Hãn, phường Niệm Nghĩa, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng quận Ngô Quyền , địa chỉ: Số 02 Đội Cấn, phường Máy Tơ, Quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng
- Chủ đầu tư: Tên Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Ngô Quyền. Địa chỉ: Ngõ số 7, đường Phạm Minh Đức, phường Máy Tơ, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng. Số điện thoại: 02253.836743

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
a/ Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc quyết định thành lập do cơ quan có thẩm quyền cấp (Scan bản gốc hoặc bản chụp được công chứng kèm theo). - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của nhà thầu: Nhà thầu là tổ chức thi công công trình dân dụng hạng III trở lên (Scan bản gốc hoặc bản chụp được công chứng kèm theo). b/ Tài liệu về năng lực và kinh nghiệm: - Về năng lực tài chính Nhà thầu Scan bản chụp Báo cáo tài chính 2016, 2017, 2018 và bản chụp được công chứng hoặc chứng thực của một trong các tài liệu sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong năm tài chính gần nhất; + Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai. + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm tài chính gần nhất (2018); + Báo cáo kiểm toán 2016, 2017, 2018. - Về Hợp đồng tương tự: Bản scan Hợp đồng tương tự được công chứng hoặc chứng thực. Kèm theo các tài liệu sau: + Biên bản nghiệm thu bàn giao các công trình đưa vào sử dụng hoặc biên bản thanh lý hợp đồng đối với Hợp đồng tương tự đã hoàn thành được công chứng hoặc chứng thực. + Tài liệu thanh toán hoặc xác nhận khối lượng đã hoàn thành của CĐT đối với hợp đồng chưa hoàn thành được công chứng hoặc chứng thực. - Về năng lực nhân sự chủ chốt: Scan các văn bằng, chứng chỉ, tài liệu chứng minh kinh nghiệm làm việc đối với nhân sự do nhà thầu kê khai trong E-HSMT (Bản chụp được công chứng hoặc chứng thực). - Về Máy móc, thiết bị phục vụ thi công: Scan các tài liệu chứng minh khả năng huy động máy móc, thiết bị phục vụ thi công (Bản chụp được công chứng hoặc chứng thực).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 90.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tên Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Ngô Quyền. Địa chỉ: Ngõ số 7, đường Phạm Minh Đức, phường Máy Tơ, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng. Số điện thoại: 02253.836743
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền. Địa chỉ: Số 19 đường Đà Nẵng, phường Máy Tơ, Quận Ngô Quyền, Hải Phòng. - Điện thoại: 02253 836 786.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Ngô Quyền. Địa chỉ: Số 19 đường Đà Nẵng, phường Máy Tơ, Quận Ngô Quyền, Hải Phòng. Số điện thoại: 02253 736 769.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Ngô Quyền. Địa chỉ: Số 19 đường Đà Nẵng, phường Máy Tơ, Quận Ngô Quyền, Hải Phòng. Số điện thoại: 02253 736 769.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
210 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 12.850.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 257.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 12.000.000.000 VND.

Phân cấp công trình: Công trình dân dụng
Loại công trình: Công trình giáo dục
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Có bằng đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp- Có Chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng- Có Chứng nhận huấn luyện An toàn và vệ sinh lao động.- Đã từng đảm nhiệm vị trí chỉ huy trưởng công trường ít nhất 02 công trình có quy mô, tính chất tương tự.(Tài liệu chứng minh là văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc tài liệu khác tương đương)52
2Cán bộ kỹ thuật thi công phần xây thô và hoàn thiện1- Có bằng đại học chuyên ngành xây dựng Dân dụng và công nghiệp- Đã từng trực tiếp thi công ít nhất 02 công trình có quy mô, tính chất tương tự.(Tài liệu chứng minh là văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc tài liệu khác tương đương)32
3Cán bộ kỹ thuật thi công phần hệ thống và thiết bị điện1- Có bằng đại học chuyên ngành điện.- Đã từng trực tiếp thi công ít nhất 02 công trình có quy mô, tính chất tương tự.(Tài liệu chứng minh là văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc tài liệu khác tương đương)32
4Cán bộ kỹ thuật thi công phần hệ thống cấp thoát nước1- Có bằng đại học chuyên ngành cấp thoát nước.- Đã từng trực tiếp thi công ít nhất 02 công trình có quy mô, tính chất tương tự.(Tài liệu chứng minh là văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc tài liệu khác tương đương)32
5Cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động và vệ sinh môi trường1- Có bằng đại học chuyên ngành xây dựng phù hợp.- Có Chứng nhận huấn luyện An toàn lao động và vệ sinh môi trường.- Đã từng làm cán bộ phụ trách an toàn lao động và vệ sinh môi trường ít nhất 02 công trình có quy mô, tính chất tương tự.(Tài liệu chứng minh là văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc tài liệu khác tương đương)32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục 1: Phần cọc
1Sản xuất ống vách0,5916tấn
2Lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi trên cạn, đường kính cọc D=500 mm92m
3Nhổ ống vách0,92100m
4Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phân tuần hoàn, khoan vào đất trên cạn - khoan bằng máy khoan KH, ED, Soilmec hoặc tương tự, đường kính lỗ khoan 800mm920m
5Bơm dung dịch bentonit chống sụt thành lỗ khoan trên cạn162,495m3 d.dịch
6Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cọc khoan nhồi, cọc, tường barrette trên cạn, đường kính 1,6624tấn
7Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cọc khoan nhồi, cọc, tường barrette trên cạn, đường kính >18 mm11,0291tấn
8Lắp đặt ống Thép ống siêu âm D42xd2.01.040kg
9Gia công ống bịt đầu chống vỡ329,68kg
10Măng sông thép nối ống siêu âm (Ống thép dài 6m, 6 mối nối/ống)156cái
11Lắp đặt nút bịt đầu ống thép, d=50mm26cái
12Con kê cọc bằng bê tông (a=2m/cái)1.840cái
13Bê tông cọc nhồi trên cạn, đường kính cọc 176,4922m3
14Đắp cát đầu cọc1,6485m3
15Lấp ống thí nghiệm bằng vữa sika1,4401m3
16Đập đầu cọc khoan nhồi trên cạn5,1418m3
17Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp I1,8569100m3
BHạng mục 2: Phần móng
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp III, bằng thủ công14,8263m3
2Đào móng băng, rộng 8,2597m3
3Đào móng công trình, chiều rộng móng 0,9234100m3
4Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 2x4, chiều rộng 7,2568m3
5Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 2x4, chiều rộng 1,538m3
6Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhật1,0397100m2
7Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính 0,1143tấn
8Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính 1,331tấn
9Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính >18 mm2,2512tấn
10Bê tông móng đá 1x2, chiều rộng móng 27,4071m3
11Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máy1,0835100m2
12Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính 0,5398tấn
13Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính 0,4588tấn
14Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính >18 mm3,3374tấn
15Bê tông móng đá 1x2, chiều rộng móng 16,0752m3
16Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 2500,8877m3
17Xây gạch chỉ đặc không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày 20,2136m3
18Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng0,2167100m2
19Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính 0,0871tấn
20Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính 0,2144tấn
21Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 2502,3717m3
22Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,900,5229100m3
23Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp III0,6314100m3
24Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,900,2254100m3
25Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 2x4, mác 15012,7101m3
CHạng mục 3: Phần kết cấu
1Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhật3,0547100m2
2Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính 1,0327tấn
3Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính 1,1097tấn
4Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính >18 mm, cột, trụ cao 5,2947tấn
5Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột 23,5149m3
6Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng4,6263100m2
7Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính 1,6308tấn
8Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính 0,2332tấn
9Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính >18 mm, ở độ cao 10,7095tấn
10Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái đá 1x2, mác 25047,764m3
11Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái5,8901100m2
12Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn mái, cao 11,5638tấn
13Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn mái, cao 10 mm0,1027tấn
14Bê tông thương phẩm bê tông sàn mái đá 1x2, mác 25070,6126m3
15Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhật0,4642100m2
16Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính 0,0611tấn
17Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính 0,2871tấn
18Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột 1,9751m3
19Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cầu thang thường1,7614100m2
20Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cầu thang, đường kính 1,3651tấn
21Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cầu thang, đường kính >10 mm, cao 0,4812tấn
22Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 25016,1388m3
23Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, chắn nắng, lan can0,4025100m2
24Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính 0,1456tấn
25Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính >10 mm, cao 0,1428tấn
26Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô,lanh tô liền mái hắt, lan can, chắn nắng, đá 1x2, mác 2002,9865m3
27Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái0,3644100m2
28Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn mái, cao 0,8518tấn
29Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 2503,9578m3
30Vận chuyển vữa bê tông bằng ôtô chuyển trộn3,3835100m3
DHạng mục 4: Xây thô - Hoàn thiện
1Lắp dựng dàn giáo thép thi công, giàn giáo ngoài, chiều cao 4,6718100m2
2Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao cao chuẩn 3,6m1,5121100m2
3Xây gạch chỉ đặc không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày 184,6293m3
4Xây gạch chỉ đặc không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày 23,3854m3
5Xây gạch chỉ đặc không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác cao 12,1678m3
6Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75770,4567m2
7Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 751.184,445m2
8Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75279,4144m2
9Trát xà dầm, vữa XM mác 75116,2982m2
10Trát trần, vữa XM mác 75290,7453m2
11Trát phào kép, vữa XM mác 75344,54m
12Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75195,038m
13Làm trần phẳng, giật cấp bằng tấm thạch cao270,2044m2
14Làm trần phẳng bằng tấm thạch cao chống ẩm48,3462m2
15Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 1 lớp giấy 1 lớp nhựa297,8406m2
16Láng nền sàn có đánh màu, dày 3,0 cm, vữa XM mác 10027,5648m2
17Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1,0 cm, vữa mác 7523,95m2
18Tôn vữa nền sàn5,022m3
19Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M7517,4348m2
20Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75155,6124m2
21Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM M755,0736m2
22Giá đỡ bàn chậu rửa bằng inox5Bộ
23Lát nền, sàn bằng gạch granite 600x600mm, vữa XM cát mịn mác 75506,1296m2
24Lát nền, sàn bằng gạch chống trơn 300x300mm, vữa XM cát mịn mác 7537,2906m2
25Lát nền, sàn bằng gạch 600x600mm chống trơn, vữa XM cát mịn mác 7551,0382m2
26Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn mái, cao 0,1714tấn
27Bê tông tạo dốc đá 0.5x1 mác 1505,715m3
28Lát gạch đất nung 40x40cm, vữa XM M75142,8745m2
29Vét rãnh lòng mo75,8m
30Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 100x600mm3,616m2
31Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột ngoài nhà, gạch 400x800 mm, vữa XM cát mịn mác 7560,758m2
32Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột trong nhà, gạch 400x800 mm, vữa XM cát mịn mác 75165,712m2
33Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x600 mm, vữa XM cát mịn mác 75132,9852m2
34Gia công và lắp dụng vách thạch cao khung xương hộp mạ kẽm31,396m2
35Bả bằng bột bả vào tường1.986,2977m2
36Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần1.005,0085m2
37Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót, 2 nước phủ1.049,8711m2
38Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót, 2 nước phủ1.941,4351m2
39Tiền vật liệu lan can cầu thang, lan can hành lang, hoa sắt cửa sổ bằng inox735,81kg
40Đầu bịt24Cái
41Lắp dựng lan can cầu thang, hành lang14,13m2
42Sản xuất lan can bằng thép hộp0,1238tấn
43Sơn sắt thép các loại 3 nước9,47m2
44Lắp dựng lan can sắt14,13m2
45Lắp dựng hoa sắt cửa32,16m2
46Tiền vật liệu cửa đi mở quay 2 cánh nhôm xingfa (hoặc tương đương), trên kính dày 5mm màu trắng dưới pano53,14m2
47Tiền vật liệu cửa đi mở quay 1 cánh nhôm xingfa (hoặc tương đương) , trên kính dày 5mm màu trắng dưới pano12,415m2
48Tiền vật liệu cửa đi mở trượt 1 cánh nhôm xingfa (hoặc tương đương) , trên kính dày 5mm màu trắng dưới pano1,76m2
49Tiền vật liệu cửa sổ mở quay 2 cánh nhôm xingfa, kính dày 5mm màu trắng (hoặc tương đương)20,16m2
50Tiền vật liệu cửa sổ mở trượt 2 cánh nhôm xingfa (hoặc tương đương), kính dày 5mm màu trắng3,78m2
51Tiền vật liệu cửa sổ mở trượt 4 cánh nhôm xingfa (hoặc tương đương), kính dày 5mm màu trắng24,48m2
52Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh nhôm xingfa (hoặc tương đương)18bộ
53Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh nhôm xingfa (hoặc tương đương)7bộ
54Phụ kiện cửa đi mở trượt 1 cánh nhôm xingfa (hoặc tương đương)1bộ
55Phụ kiện cửa sổ mở quay 2 cánh nhôm xingfa (hoặc tương đương)8bộ
56Phụ kiện cửa sổ mở trượt 2 cánh nhôm xingfa (hoặc tương đương)7bộ
57Phụ kiện cửa sổ mở trượt 4 cánh nhôm xingfa (hoặc tương đương)11bộ
58Hít chân cửa20bộ
59Gia công và lắp dựng cửa bằng inox59,72kg
60Bản lề inox11Bộ
61Chốt cửa3Bộ
62Gia công và lắp dựng cửa chống cháy7,92m2
63Khóa tay gạt4Bộ
64Thanh thoát hiểm4Bộ
65Hít cửa + ống nhòm4Bộ
66Tay co thủy lực4Bộ
67Gia công và lắp dựng vách HPL4,464m2
68Đổ đất màu trồng cây0,6696m3
EHạng mục 5: Cổng tường rào
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp II, bằng thủ công2,6426m3
2Đào móng băng, rộng 0,7231m3
3Đào móng công trình, chiều rộng móng 0,1346100m3
4Đóng cọc tre chiều dài cọc 5,4100m
5Vét bùn đầu cọc0,72m3
6Đắp cát đầu cọc0,72m3
7Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 2x4, chiều rộng 2,0538m3
8Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máy0,3513100m2
9Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính 0,0875tấn
10Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính 9,4322tấn
11Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng 2,4312m3
12Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,900,1235100m3
13Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II0,7648100m3
14Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhật0,2267100m2
15Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính 0,0581tấn
16Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính 0,21tấn
17Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột 1,2468m3
18Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng0,1505100m2
19Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính 0,0701tấn
20Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính 0,122tấn
21Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 2001,5356m3
22Xây gạch chỉ đặc không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày 13,2636m3
23Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75158,234m2
24Trát gờ chỉ, vữa XM mác 7524,94m
25Bả bằng bột bả vào tường158,234m2
26Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót, 2 nước phủ158,234m2
27Máng thu nước mái cổng bằng inox39,91m
28Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông rỗng mạ kẽm0,1616tấn
29Lắp dựng hoa sắt cửa14,68m2
30Tiền công cắt uốn thành hình hoa sen cổng chính4Cánh
31Tôn tấm cắt hình hoa sen2tấm
32Gia công và lắp dựng rào sắt bằng inox174,34kg
33Sản xuất các kết cấu thép khác, sản xuất cửa thép, cổng thép hình mạ kẽm0,1871tấn
34Sơn sắt thép các loại 3 nước sơn tĩnh điện28,54m2
35Lắp đặt các kết cấu thép khác, lắp đặt cửa thép, cổng thép0,1871tấn
36Bản Lề D2512cái
37Bản lề cối4Bộ
38Chốt cửa2Bộ
39Khóa cửa + then cài1Bộ
40Khoan bê tông để cấy bu lông chân cột, liên kết với dầm bằng keo 2 thành phần Ramset G58lỗ
41Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ 0,271tấn
42Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ 0,271tấn
43Sơn sắt thép các loại 3 nước11,72m2
44Thanh ray treo bạt thông minh liên kết với dầm thép27,52md
45Tiền vật liệu bạt thông minh84,4864m2
46Mô tơ kéo bạt tự động (xuất xứ Đài Loan hoặc tương đương)1cái
47Bu lông nở M16x1208Bộ
48Bu lông M128Bộ
FHạng mục 6: Sân chơi
1Phá dỡ Nền gạch xi măng101,923m2
2Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông không cốt thép10,1923m3
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II0,1019100m3
4Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 2x4, chiều rộng 10,1923m3
5Lát gạch sân, bằng gạch tezzarro96,4708m2
6Lát nền, sàn bằng gạch đất nung 300x300mm, vữa XM cát mịn mác 755,4522m2
GHạng mục 7: Bể phốt số 1
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp II, bằng thủ công5,2852m3
2Đào móng công trình, chiều rộng móng 0,2114100m3
3Đóng cọc tre chiều dài cọc >2,5 m vào đất cấp II8,424100m
4Vét bùn đầu cọc1,04m3
5Đắp cát đầu cọc1,04m3
6Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 2x4, chiều rộng 1,232m3
7Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máy0,0808100m2
8Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính 0,099tấn
9Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính 0,1244tấn
10Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng 1,8874m3
11Xây gạch chỉ đặc không nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 756,9946m3
12Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 7544,5676m2
13Láng nền sàn có đánh màu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 756,2178m2
14Đánh màu bể phốt44,5676m2
15Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp0,048100m2
16Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa con sơn0,091tấn
17Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 2009,0525m3
18Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 8cái
19Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 10cái
20Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,900,0908100m3
21Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II0,1735100m3
22Lắp đặt ống nhựa uPVC, đường kính ống d=160mm0,012100m
23Lắp đặt cút nhựa PVC, đường kính côn d=160mm4cái
HHạng mục 8: Hệ thống thiết bị điện
1Thang tời thực phẩm 500kg – 04stops, tốc độ 30mét/phút ( bao gồm cả chi phí kiểm định chất lượng)1bộ
2Lắp đặt đèn led tuýp đơn 0.6m 220V-10W7bộ
3Lắp đặt đèn led tuýp đơn 1,2m 220V-18W5bộ
4Lắp đặt đèn led tuýp đôi 1,2m 220V-18W1bộ
5Lắp đặt đèn led panel âm trần KT: 300x1200 220V-40W24bộ
6Lắp đặt đèn máng led đôi 1,2m 220V-36W6bộ
7Lắp đặt đèn ốp trần D270 bóng led vòng 220V - 9W46bộ
8Lắp đặt đèn led panen âm trần trần 220V - 9W83bộ
9Lắp đặt quạt trần sải cánh 1.4m 220V - 74W (KDK M60XG hoặc tương đương)15cái
10Lắp đặt quạt điện-Quạt thông gió trên tường D200x20010cái
11Lắp đặt Quạt treo tường30cái
12Lắp đặt quạt điện-Quạt hút mùi công nghiệp D6002cái
13Lắp đặt ổ cắm đôi lắp âm tường 16A - 220V45cái
14Hộp điện phòng 4-8 module + thanh cài8cái
15Hộp điện phòng 3-6 module + thanh cài1cái
16Hộp điện phòng 2-4 module + thanh cài7cái
17Lắp đặt công tắc đơn lắp ngầm tường 16A - 250V11cái
18Lắp đặt công tắc đôi lắp ngầm tường 16A - 250V13cái
19Lắp đặt công tắc ba lắp ngầm tường 16A - 250V6cái
20Lắp đặt công tắc bốn lắp ngầm tường 16A - 250V5cái
21Lắp đặt công tắc hai chiều một phím lắp ngầm tường 16A - 250V14cái
22Đế âm95cái
23Lắp đặt hộp nối dây 100x100mm55hộp
24Lắp đặt aptomat MCB 1 pha 2 cực 63A - 250V ICU = 6KA6cái
25Lắp đặt aptomat MCB 1 pha 2 cực 50A - 250V ICU = 6KA1cái
26Lắp đặt aptomat MCB 1 pha 2 cực 40A - 250V ICU = 6KA1cái
27Lắp đặt aptomat MCB 1 pha 2 cực 32A - 250V ICU = 6KA1cái
28Lắp đặt aptomat MCB 1 pha 2 cực 20A - 250V ICU = 6KA1cái
29Lắp đặt aptomat MCB 1 pha 2 cực 16A - 250V ICU = 6KA7cái
30Lắp đặt aptomat MCB 1 pha 1 cực 32A - 250V ICU = 4.5KA1cái
31Lắp đặt aptomat MCB 1 pha 1 cực 16A - 250V ICU = 4.5KA23cái
32Lắp đặt aptomat MCB 1 pha 1 cực 10A - 250V ICU = 4.5KA8cái
33Dây điện CV (2x1.5)2.850m
34Dây điện CV (2x2.5)880m
35Dây điện CV (2x4)30m
36Dây điện CV (2x6)67m
37Dây điện CV (2x10)105m
38Dây điện CV (2x16)15m
39Cáp điện CXV- (4x4)mm235m
40Dây điện CXV (1x1.5)mm235m
41Cáp điện CXV- (4x6)mm27m
42Dây điện CXV (1x4)mm27m
43Cáp điện CXV (4x10)mm280m
44Dây điện CV (1x6)mm280m
45Cáp điện CXV (4x35)mm235m
46Dây điện CV (1x16)mm235m
47Dây điện CV (2x4)15m
48Lắp đặt ống HDPEd50/4035m
49Lắp đặt ống PVC luồn dây điện ống cứng chống cháy D162.850m
50Lắp đặt ống PVC luồn dây điện ống cứng chống cháy D20880m
51Lắp đặt ống PVC luồn dây điện ống cứng chống cháy D2567m
52Lắp đặt ống PVC luồn dây điện ống cứng chống cháy D32120m
53Dây tiếp địa thép mạ kẽm d=10mm17m
54Dây tiếp địa thép mạ kẽm d=12mm6m
55Cọc tiếp địa L63x63x6 dài 2,5m mạ kẽm3cọc
56Đèn chỉ dẫn thoát nạn EXIT13bộ
57Đèn chiếu sáng sự cố13bộ
IHạng mục 9: TĐT1
1Tủ điện tầng tổng sơn tĩnh điện KT700x500x2501tủ
2Lắp đặt aptomat MCCB 3 pha 3 cực 125A - 450V ICU = 15KA1cái
3Lắp đặt aptomat MCCB 3 pha 3 cực 50A - 450V ICU = 10KA3cái
4Lắp đặt aptomat MCCB 3 pha 3 cực 40A - 450V ICU = 10KA1cái
5Lắp đặt aptomat MCB 1 pha 2 cực 63A - 250V ICU = 6KA1cái
6Lắp đặt aptomat MCB 1 pha 2 cực 40A - 250V ICU = 6KA1cái
7Lắp đặt aptomat MCB 1 pha 2 cực 32A - 250V ICU = 6KA1cái
8Lắp đặt aptomat MCB 1 pha 2 cực 10A - 250V ICU = 6KA2cái
9Lắp đặt các loại máy biến dòng, loại cường độ dòng điện 6bộ
10Lắp đặt Ampe kế giới hạn thang đo 0-200A3cái
11Lắp đặt Vôn kế giới hạn thang đo 0-500V1cái
12Lắp đặt chuyển mạch vôn kế 500V1cái
13Cầu chì kiểu xoáy 2A3cái
14Lắp đặt đèn báo tín hiệu pha, kiểu lắp bảng3bộ
15Công tơ 3 pha hữu công1cái
JHạng mục 10: TĐT2
1Tủ điện tầng tổng sơn tĩnh điện KT400x300x2101tủ
2Lắp đặt aptomat MCCB 3 pha 3 cực 50A - 450V ICU = 10KA1cái
3Lắp đặt aptomat MCB 1 pha 2 cực 63A - 250V ICU = 6KA2cái
4Lắp đặt aptomat MCB 1 pha 2 cực 10A - 250V ICU = 6KA2cái
KHạng mục 11: TĐT3
1Tủ điện tầng tổng sơn tĩnh điện KT400x300x2101tủ
2Lắp đặt aptomat MCCB 3 pha 3 cực 50A - 450V ICU = 10KA1cái
3Lắp đặt aptomat MCB 1 pha 2 cực 63A - 250V ICU = 6KA2cái
4Lắp đặt aptomat MCB 1 pha 2 cực 10A - 250V ICU = 6KA2cái
LHạng mục 12: TĐT4
1Tủ điện tầng tổng sơn tĩnh điện KT400x300x2101tủ
2Lắp đặt aptomat MCCB 3 pha 3 cực 50A - 450V ICU = 10KA1cái
3Lắp đặt aptomat MCB 1 pha 2 cực 63A - 250V ICU = 6KA1cái
4Lắp đặt aptomat MCB 1 pha 2 cực 50A - 250V ICU = 6KA1cái
5Lắp đặt aptomat MCB 1 pha 2 cực 10A - 250V ICU = 6KA2cái
MHạng mục 13: TĐT5
1Tủ điện tầng tổng sơn tĩnh điện KT400x300x2101tủ
2Lắp đặt aptomat MCCB 3 pha 3 cực 40A - 450V ICU = 10KA1cái
3Lắp đặt aptomat MCCB 3 pha 3 cực 30A - 450V ICU = 10KA2cái
4Lắp đặt aptomat MCB 1 pha 2 cực 10A - 250V ICU = 6KA2cái
5Đào đường dây tiếp địa, hào cáp ngầm vào nhà12,96m3
6Đắp đất hoàn trả11,61m3
NHạng mục 14: Hệ thống điều hòa
1Lắp đặt ống thoát nước điều hòa D210,66100m
2Lắp đặt cút góc D2176cái
3Lắp đặt Tê PVC D2176cái
OHạng mục 15: Hệ thống mạng LAN
1Modem internet loại 4 cổng ra1bộ
2Switch 12 cổng RJ45 10/100m và 2 cổng RJ45 tốc độ 10/100/1000M3bộ
3Tư phân phối tín hiệu tổng (HUB)1bộ
4Cáp mạng AMP cat5 4 pair, 24 awg, solid, cm, 305m, blue (305m/cuộn)100m
5Đầu cáp mạng RJ45 hộp 100 cái1hộp
6Lắp đặt ổ cắm mạng loại đơn gắn tường8cái
7Lắp đặt ống nhựa SP D16100m
8Lắp đặt hộp nối, rẽ nhánh150x150mm20hộp
PHạng mục 16: Hệ thống truyền hình
1Bộ khuếch đại tín hiệu truyền hình1bộ
2Bộ chia tín hiệu cáp truyền hình 1-24bộ
3Cáp đồng trục RG6 loại 4 lớp160m
4Lắp đặt ổ cắm truyền hình8cái
5Lắp đặt ống nhựa SP D16160m
6Lắp đặt hộp nối, rẽ nhánh150x150mm23hộp
7Tủ chứa bộ khuếch đại 250x350x150 (loại có đủ ổ cắm + quạt thống gió)1cái
QHạng mục 17: Chống sét
1Kim thu sét LIVA-BX1751cái
2Sản xuất cột bằng thép hình0,031tấn
3Lắp dựng cột thép0,031tấn
4Sơn sắt thép các loại 3 nước0,7536m2
5Giằng cáp D1410m
6Dây cáp đồng trần 50mm240m
7Tăng đơ M164cái
8Lắp đặt ống SP D3240m
9Kẹp cáp160.0
10Cọc tiếp địa D16 mạ đồng, L=2.4m5cọc
11Ốc siết cáp8cái
12Hộp KTĐT tiếp địa KT210x1001hộp
RHạng mục 18: Hệ thống PCCC
1Bình bột ABC 4kg5bình
2Bình khí CO2 3kg10bình
3Tủ đựng bình chữa cháy KT 600x500x2005tủ
4Nội qui tiêu lệnh PCCC5bộ
SHạng mục 19: Hệ thống cấp thoát nước trong nhà
1Lắp đặt lavabo (Inax hoặc tương đương)3bộ
2Lắp đặt lavabo âm (Inax hoặc tương đương)10bộ
3Lắp đặt vòi chậu lavabo (inax hoặc tương đương)13bộ
4Xi phông (Inax hoặc tương đương) +ống xả(Inax hoặc tương đương) chậu rửa13bộ
5Lắp đặt gương đơn (Inax hoặc tương đương)13cái
6Bộ phụ kiện nhà vệ sinh (cốc, kệ đựng cốc, kệ đựng xà phòng...)(Inax hoặc tương đương)13bộ
7Lắp đặt chậu xí bệt trẻ em (Viglacera hoặc tương đương)20bộ
8Lắp đặt chậu xí bệt (Inax hoặc tương đương)3bộ
9Lắp đặt vòi rửa vệ sinh (Inax hoặc tương đương)23cái
10Lắp đặt chậu tiểu nam trẻ em (Moonoah hoặc tương đương)10bộ
11Van xả chậu tiểu nam (inax hoặc tương đương)10cái
12Gioằng nối tường (inax hoặc tương đương)10cái
13Cút nối giữa ống cấp nước và bồn tiểu (inax hoặc tương đương)10cái
14Vòi tắm hương sen (inax hoặc tương đương)7bộ
15Lắp đặt vòi rửa 1 vòi1bộ
16Lắp đặt Bình nóng lanh 30l (ariston SL30B 30L hoặc tương đương)8bộ
17Lắp đặt Chậu rửa inox công nghiệp 2 hố 1 vòi1bộ
18Lắp đặt chậu rửa inox công nghiệp 1 hố 1 vòi1bộ
19Lắp đặt vòi chậu rửa inox2bộ
20Xi phông chậu rửa inox3bộ
21Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bằng 3,0m32bể
22Van phao D322cái
23Bể tách mỡ inox 304 200L1cái
24Lắp đặt phễu thu DN1001cái
25Lắp đặt phễu thu DN6513cái
26Xi phông D1101cái
27Xi phông D7513cái
28Mũ thông hơi5bộ
29Cầu chắn rác D805bộ
30Lắp đặt ống PPR-PN10 d=50mm0,41100m
31Lắp đặt ống PPR-PN10 d=40mm0,48100m
32Lắp đặt ống PPR-PN10 d=32mm0,65100m
33Lắp đặt ống PPR-PN10 d=25mm0,95100m
34Lắp đặt ống PPR-PN20 d=25mm0,59100m
35Lắp đặt ống tránh PPR-D2520cái
36Lắp đặt van khóa PPR d=50mm9cái
37Lắp đặt van khóa PPR d=40mm3cái
38Lắp đặt van khóa PPR d=32mm10cái
39Lắp đặt van khóa PPR d=25mm8cái
40Lắp đặt rắc co d=50mm18cái
41Lắp đặt rắc co d=40mm6cái
42Lắp đặt rắc co d=32mm20cái
43Lắp đặt rắc co d=25mm16cái
44Lắp đặt cút PPR d=50mm16cái
45Lắp đặt cút PPR d=40mm17cái
46Lắp đặt cút PPR d=32mm20cái
47Lắp đặt cút PPR d=25mm78cái
48Lắp đặt cút ren trong PPR d32-1"2cái
49Lắp đặt cút ren trong PPR d25-1/2"88cái
50Lắp đặt nối ren trong PPR d40-1.1/4''1cái
51Lắp đặt tê PPR d=50mm5cái
52Lắp đặt tê PPR d=40mm2cái
53Lắp đặt tê PPR d=32mm2cái
54Lắp đặt tê PPR d=25mm43cái
55Lắp đặt tê PPR d50/327cái
56Lắp đặt tê PPR d50/255cái
57Lắp đặt tê PPR d40/325cái
58Lắp đặt tê PPR d40/255cái
59Lắp đặt tê PPR d32/2540cái
60Lắp đặt côn thu PPR d50/403cái
61Lắp đặt côn thu PPR d50/322cái
62Lắp đặt côn thu PPR d40/323cái
63Lắp đặt ống uPVC-PN8 d=140mm0,61100m
64Lắp đặt ống uPVC-PN8 d=110mm1,47100m
65Lắp đặt ống uPVC-PN8 d=90mm1,65100m
66Lắp đặt ống uPVC-PN8 d=75mm0,62100m
67Lắp đặt ống uPVC-PN8 d=60mm0,02100m
68Lắp đặt ống uPVC-PN8 d=48mm0,9100m
69Lắp đặt ống uPVC-PN8 d=42mm0,08100m
70Lắp đặt ống uPVC-PN8 d=34mm0,15100m
71Lắp đặt cút uPVC d=140mm8cái
72Lắp đặt cút uPVC d=110mm10cái
73Lắp đặt cút uPVC d=90mm11cái
74Lắp đặt cút uPVC d=75mm6cái
75Lắp đặt cút uPVC d=48mm50cái
76Lắp đặt cút uPVC d=42mm8cái
77Lắp đặt cút uPVC d=34mm1cái
78Lắp đặt chếch uPVC d=140mm12cái
79Lắp đặt chếch uPVC d=110mm70cái
80Lắp đặt chếch uPVC d=90mm46cái
81Lắp đặt chếch uPVC d=75mm54cái
82Lắp đặt chếch uPVC d=48mm9cái
83Lắp đặt chếch uPVC d=34mm8cái
84Lắp đặt y d=110mm35cái
85Lắp đặt y d=90mm10cái
86Lắp đặt y d=75mm15cái
87Lắp đặt y d=48mm25cái
88Lắp đặt y d=34mm3cái
89Lắp đặt y d140/1106cái
90Lắp đặt y d110/907cái
91Lắp đặt y d110/752cái
92Lắp đặt y d90/7512cái
93Lắp đặt côn uPVC d140/903cái
94Lắp đặt côn uPVC d110/903cái
95Lắp đặt côn uPVC d110/752cái
96Lắp đặt côn uPVC d110/4812cái
97Lắp đặt côn uPVC d90/756cái
98Lắp đặt côn uPVC d75/4815cái
99Lắp đặt côn uPVC d75/425cái
100Lắp đặt tê kiểm tra d=140mm6cái
101Lắp đặt tê kiểm tra d=110mm9cái
102Lắp đặt tê kiểm tra d=75mm3cái
103Lắp nút bịt d=110mm6cái
104Lắp nút bịt d=90mm5cái
105Đai giữ ống130cái
106Ty treo ống90Cái
THạng mục 20: Hệ thống cấp thoát nước ngoài nhà
1Hố van cấp nước bằng inox1Cái
2Đào móng băng, rộng 7,92m3
3Đắp cát móng đường ống, đường cống5,28m3
4Lắp đặt ống nhựa HDPE d=40mm0,57100m
5Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng D=401cái
6Lắp đặt van hai chiều đồng D402cái
7Lắp đặt van một chiều đồng D401cái
8Khâu nối ren ngoài D40-1.1/2''3cái
9Lắp đặt cút nhựa HDPE 90 PE phun D401cái
10Đai khởi thủy D401cái
11Đào móng băng, rộng 33,6375m3
12Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,950,2756100m3
13Làm móng cấp phối đá dăm lớp trên, đường làm mới0,025100m3
14Làm lớp móng cát vàng gia cố xi măng, trạm trộn 20-25 m3/h, cát vàng gia cố 6% ximăng0,0125100m3
15Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng tự chèn, chiều dày 5,5 cm25m2
16Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II0,0608100m3
17Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp II10,1155m3
18Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máy0,0324100m2
19Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 2x4, chiều rộng 0,6718m3
20Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính 0,0186tấn
21Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng 0,3075m3
22Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 508,8264m3
23Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng0,0464100m2
24Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính 0,0277tấn
25Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,0733tấn
26Lắp đặt cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,0733tấn
27Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông giằng cổ ga, đá 1x2, mác 2000,359m3
28Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 7511,1405m2
29Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 753,0384m2
30Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp0,031100m2
31Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa con sơn0,0358tấn
32Sản xuất các kết cấu thép khác, sản xuất vỏ bao che0,0884tấn
33Lắp đặt các kết cấu thép khác, lắp đặt vỏ bao che0,0884tấn
34Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 2000,508m3
35Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 1cái
36Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 8cái
37Gia công và lắp dựng ghi chắng rác52,28Kg
38Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,950,0489100m3
39Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II0,1012100m3
40Lắp đặt ống uPVC-Class 3 d=250mm0,37100m
41Lắp đặt ống uPVC-Class 3 d=160mm0,1100m
42Lắp đặt ống uPVC-Class 3 d=110mm0,155100m
43Lắp đặt ống uPVC-Class 2d=60mm0,1100m
44Lắp đặt ống uPVC-Class 2 d=42mm0,02100m
45Lắp đặt cút uPVC d=250mm2cái
46Lắp đặt cút uPVC d=110mm1cái
47Lắp đặt cút uPVC d=60mm2cái
48Lắp đặt cút uPVC d=48mm50cái
49Lắp đặt chếch uPVC d=250mm4cái
50Lắp đặt chếch uPVC d=110mm4cái
51Lắp đặt chếch uPVC d=60mm8cái
52Lắp đặt chếch uPVC d=42mm4cái
53Cầu chắn rác D502cái
UHạng mục 21: Phá dỡ nhà cũ
1Căng bạt phục vụ công tác phá dỡ và thi công làm mới nhà lớp học843,78m2
2Tháo dỡ mái tôn cao 234,9306m2
3Tháo dỡ kết cấu sắt thép cao 0,9619tấn
4Tháo dỡ hệ kèo, cột cũ, vách cũ1HT
5Phá dỡ kết cấu bê tông bằng búa căn, bê tông có cốt thép371,8688m3
6Phá dỡ kết cấu bê tông bằng búa căn, bê tông không cốt thép20,5463m3
7Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II3,9242100m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy khoan cầm tay≥ 0,5KW2
2Máy cắt gạch đá≥ 1,7KW1
3Máy trộn vữa≥ 80L2
4Máy trộn bê tông≥ 250L1
5Máy hàn≥ 23KW1
6Máy đầm bàn≥ 1,0KW2
7Máy đầm dùi≥ 1,5KW2
8Máy đầm cócTrọng lượng ≥ 50Kg1
9Ô tô tự đổ≥ 5 tấn2
10Máy đào≥ 0,8m31
11Máy khoan nhồiĐường kính khoan cọc ≥ 500 mm1
12Tời điệnSức nâng ≥ 200 Kg1
13Máy thủy bìnhLaser, độ phóng đại ống kính ≥ 24x1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Sản xuất ống vách
0,5916 tấn
2 Lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi trên cạn, đường kính cọc D=500 mm
92 m
3 Nhổ ống vách
0,92 100m
4 Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phân tuần hoàn, khoan vào đất trên cạn - khoan bằng máy khoan KH, ED, Soilmec hoặc tương tự, đường kính lỗ khoan 800mm
920 m
5 Bơm dung dịch bentonit chống sụt thành lỗ khoan trên cạn
162,495 m3 d.dịch
6 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cọc khoan nhồi, cọc, tường barrette trên cạn, đường kính
1,6624 tấn
7 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cọc khoan nhồi, cọc, tường barrette trên cạn, đường kính >18 mm
11,0291 tấn
8 Lắp đặt ống Thép ống siêu âm D42xd2.0
1.040 kg
9 Gia công ống bịt đầu chống vỡ
329,68 kg
10 Măng sông thép nối ống siêu âm (Ống thép dài 6m, 6 mối nối/ống)
156 cái
11 Lắp đặt nút bịt đầu ống thép, d=50mm
26 cái
12 Con kê cọc bằng bê tông (a=2m/cái)
1.840 cái
13 Bê tông cọc nhồi trên cạn, đường kính cọc
176,4922 m3
14 Đắp cát đầu cọc
1,6485 m3
15 Lấp ống thí nghiệm bằng vữa sika
1,4401 m3
16 Đập đầu cọc khoan nhồi trên cạn
5,1418 m3
17 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp I
1,8569 100m3
18 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp III, bằng thủ công
14,8263 m3
19 Đào móng băng, rộng
8,2597 m3
20 Đào móng công trình, chiều rộng móng
0,9234 100m3
21 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 2x4, chiều rộng
7,2568 m3
22 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 2x4, chiều rộng
1,538 m3
23 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhật
1,0397 100m2
24 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính
0,1143 tấn
25 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính
1,331 tấn
26 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính >18 mm
2,2512 tấn
27 Bê tông móng đá 1x2, chiều rộng móng
27,4071 m3
28 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máy
1,0835 100m2
29 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính
0,5398 tấn
30 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính
0,4588 tấn
31 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính >18 mm
3,3374 tấn
32 Bê tông móng đá 1x2, chiều rộng móng
16,0752 m3
33 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250
0,8877 m3
34 Xây gạch chỉ đặc không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày
20,2136 m3
35 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng
0,2167 100m2
36 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính
0,0871 tấn
37 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính
0,2144 tấn
38 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250
2,3717 m3
39 Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90
0,5229 100m3
40 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp III
0,6314 100m3
41 Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90
0,2254 100m3
42 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 2x4, mác 150
12,7101 m3
43 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhật
3,0547 100m2
44 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính
1,0327 tấn
45 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính
1,1097 tấn
46 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính >18 mm, cột, trụ cao
5,2947 tấn
47 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột
23,5149 m3
48 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng
4,6263 100m2
49 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính
1,6308 tấn
50 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính
0,2332 tấn

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng quận Ngô Quyền như sau:

  • Có quan hệ với 15 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 95,45%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 4,55%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 178.667.275.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 175.448.545.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,80%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 238

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Thời trang là thứ mà bạn dùng khi bạn không biết mình là ai. "

Quentin Crisp

Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...

Thống kê
  • 7854 dự án đang đợi nhà thầu
  • 390 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 673 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23793 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37514 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây