Thông báo mời thầu

Xây dựng

Tìm thấy: 17:48 02/03/2020
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo hè Lê lai
Gói thầu
Xây dựng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo hè Lê Lai
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Đầu tư công
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:30 13/03/2020
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:38 02/03/2020
đến
09:30 13/03/2020
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:30 13/03/2020
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
85.000.000 VND
Bằng chữ
Tám mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 13/03/2020 (11/07/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng quận Ngô Quyền
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây dựng
Tên dự án là: Cải tạo hè Lê lai
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Đầu tư công
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng quận Ngô Quyền , địa chỉ: Số 02 Đội Cấn, phường Máy Tơ, Quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng
- Chủ đầu tư: Tên Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Ngô Quyền. Địa chỉ: Ngõ số 7, đường Phạm Minh Đức, phường Máy Tơ, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng. Số điện thoại: 02253 836 743
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật: Công ty cổ phần tư vấn thiết kế và đầu tư xây dựng Lê Chân. Địa chỉ: Số 33/280 Lê Lợi, phường Lê Lợi, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng. + Tư vấn thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công và dự toán: Công ty cổ phần tư vấn thiết kế và xây dựng ALC. Địa chỉ: Số 71 Nguyễn Bình, Phường Đổng Quốc Bình, Quận Ngô Quyền, Thành phố Hải Phòng. + Đơn vị thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán: Phòng Quản lý đô thị quận Ngô Quyền. + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tư vấn thiết kế và đầu tư xây dựng Lê Chân. Địa chỉ: Số 33/280 Lê Lợi, phường Lê Lợi, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng. + Tư vấn thẩm định E-HSMT và kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng và thương mại Thuận Hưng. Địa chỉ: Số 19/32/430 Trần Nguyên Hãn, phường Niệm Nghĩa, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng quận Ngô Quyền , địa chỉ: Số 02 Đội Cấn, phường Máy Tơ, Quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng
- Chủ đầu tư: Tên Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Ngô Quyền. Địa chỉ: Ngõ số 7, đường Phạm Minh Đức, phường Máy Tơ, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng. Số điện thoại: 02253 836 743

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
a/ Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc quyết định thành lập do cơ quan có thẩm quyền cấp (Scan bản gốc hoặc bản chụp được công chứng kèm theo). - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của nhà thầu: Nhà thầu là tổ chức thi công công trình Hạ tầng kỹ thuật hạng III trở lên (Scan bản gốc hoặc bản chụp được công chứng kèm theo). b/ Tài liệu về năng lực và kinh nghiệm: - Về năng lực tài chính Nhà thầu Scan bản chụp Báo cáo tài chính 2016, 2017, 2018 và bản chụp được công chứng hoặc chứng thực của một trong các tài liệu sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong năm tài chính gần nhất; + Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai. + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm tài chính gần nhất (2018); + Báo cáo kiểm toán 2016, 2017, 2018. - Về Hợp đồng tương tự: Bản scan Hợp đồng tương tự được công chứng hoặc chứng thực. Kèm theo các tài liệu sau: + Biên bản nghiệm thu bàn giao các công trình đưa vào sử dụng hoặc biên bản thanh lý hợp đồng đối với Hợp đồng tương tự đã hoàn thành được công chứng hoặc chứng thực. + Tài liệu thanh toán hoặc xác nhận khối lượng đã hoàn thành của CĐT đối với hợp đồng chưa hoàn thành được công chứng hoặc chứng thực. - Về năng lực nhân sự chủ chốt: Scan các văn bằng, chứng chỉ, tài liệu chứng minh kinh nghiệm làm việc đối với nhân sự do nhà thầu kê khai trong E-HSMT (Bản chụp được công chứng hoặc chứng thực). - Về Máy móc, thiết bị phục vụ thi công: Scan các tài liệu chứng minh khả năng huy động máy móc, thiết bị phục vụ thi công (Bản chụp được công chứng hoặc chứng thực).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 85.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tên Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Ngô Quyền. Địa chỉ: Ngõ số 7, đường Phạm Minh Đức, phường Máy Tơ, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng. Số điện thoại: 02253 836 743
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền. Địa chỉ: Số 19 đường Đà Nẵng, phường Máy Tơ, Quận Ngô Quyền, Hải Phòng. - Điện thoại: 02253 836 786.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Ngô Quyền. Địa chỉ: Số 19 đường Đà Nẵng, phường Máy Tơ, Quận Ngô Quyền, Hải Phòng. Số điện thoại: 02253 736 769.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Ngô Quyền. Địa chỉ: Số 19 đường Đà Nẵng, phường Máy Tơ, Quận Ngô Quyền, Hải Phòng. Số điện thoại: 02253 736 769.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 121.170.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 242.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 5.650.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 11.300.000.000 VND.

Phân cấp công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật
Loại công trình: Công viên cây xanh
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Có bằng đại học chuyên ngành xây dựng Hạ tầng kỹ thuật hoặc xây dựng cầu đường.- Có Chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật hoặc công trình cầu đường, giao thông.- Có Chứng nhận huấn luyện An toàn và vệ sinh lao động.- Đã từng đảm nhiệm vị trí chỉ huy trưởng công trường ít nhất 02 công trình có quy mô, tính chất tương tự.(Tài liệu chứng minh là văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc tài liệu khác tương đương)52
2Cán bộ kỹ thuật thi công2- Có bằng đại học chuyên ngành xây dựng Hạ tầng kỹ thuật hoặc Dân dụng công nghiệp.- Đã từng trực tiếp thi công ít nhất 02 công trình có quy mô, tính chất tương tự.(Tài liệu chứng minh là văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc tài liệu khác tương đương)32
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động và vệ sinh môi trường1- Có bằng đại học chuyên ngành xây dựng phù hợp.- Có Chứng nhận huấn luyện An toàn và vệ sinh lao động.- Đã từng làm cán bộ phụ trách an toàn lao động và vệ sinh môi trường ít nhất 01 công trình có quy mô, tính chất tương tự.(Tài liệu chứng minh là văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc tài liệu khác tương đương)32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục 1: Lát gạch vỉa hè
1Phá dỡ Nền gạch xi măng12.288,92m2
2Đào khuôn hè, đất cấp II bằng thủ công1.376,361m3
3Đào khuôn hè, đất cấp II bằng máy5,8987100m3
4Nhân công thu gom và đổ đất lên phương tiện vận chuyển589,869m3
5Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,9519,6623100m3
6Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II25,8068100m3
7Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới18,4334100m3
8Làm lớp móng cát vàng gia cố xi măng, trạm trộn 30 m3/h, cát vàng gia cố 8% ximăng6,1445100m3
9Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng tự chèn men bóng, chiều dày 6 cm12.288,92m2
BHạng mục 2: Bó vỉa
1Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông không cốt thép169,1539m3
2Vận chuyển khối lượng phá bó vỉa và bê tông lót bằng ôtô tự đổ1,6915100m3
3Đào móng bó vỉa, đất cấp II61,0009m3
4Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máy5,4956100m2
5Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 2x4, chiều rộng 101,6682m3
6Láng lớp vữa lót, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75879,2928m2
7Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn kim loại, ván khuôn các loại cấu kiện khác12,9394100m2
8Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa con sơn0,2106tấn
9Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông bó vỉa, đá 1x2, mác 200143,5774m3
10Vận chuyển cấu kiện bó vỉa bằng ô tô vận tải thùng35,894410tấn/km
11Ca xe tự hành phục vụ cẩu và hạ bó vỉa12Ca
12Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 264cái
13Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 2.484cái
14Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ đất cấp II0,1484100m3
CHạng mục 3: Cải tạo hố ga cấp nước loại 1
1Tháo dỡ tấm đan hiện trạng1Tấm
2Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép0,1742m3
3Vận chuyển khối lượng phá dỡ bằng ôtô tự đổ0,0017100m3
4Nạo vét, vệ sinh hố ga1Hố ga
5Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng0,0273100m2
6Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,0576tấn
7Lắp đặt cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,0576tấn
8Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng cổ ga, đá 1x2, mác 2500,2323m3
9Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 750,666m2
10Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 1cái
11Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng > 250 kg1cái
DHạng mục 4: Cải tạo hố ga cấp nước loại 2
1Tháo dỡ tấm đan hiện trạng7Tấm
2Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép1,1273m3
3Vận chuyển khối lượng phá dỡ bằng ôtô tự đổ0,0113100m3
4Nạo vét, vệ sinh hố ga7Hố ga
5Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng0,1785100m2
6Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,3746tấn
7Lắp đặt cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,3746tấn
8Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng cổ ga, đá 1x2, mác 2501,503m3
9Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 754,242m2
10Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 7cái
11Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng > 250 kg7cái
EHạng mục 5: Cải tạo hố ga cấp nước loại 3
1Tháo dỡ tấm đan hiện trạng2Cái
2Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép0,3661m3
3Vận chuyển khối lượng phá dỡ bằng ôtô tự đổ0,0037100m3
4Nạo vét, vệ sinh hố ga2Hố ga
5Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng0,0416100m2
6Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 2500,4576m3
7Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 750,624m2
8Lắp đặt tấm đan tận dụng2Cái
FHạng mục 6: Cải tạo hố ga viễn thông loại 1
1Tháo dỡ tấm đan hiện trạng20Tấm
2Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép0,1742m3
3Vận chuyển khối lượng phá dỡ bằng ôtô tự đổ0,0017100m3
4Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng0,2528100m2
5Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,5292tấn
6Lắp đặt cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,5292tấn
7Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng cổ ga, đá 1x2, mác 2502,1472m3
8Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 756m2
9Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 20cái
GHạng mục 7: Cải tạo hố ga viễn thông loại 2
1Tháo dỡ tấm đan hiện trạng16Tấm
2Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép1,1827m3
3Vận chuyển khối lượng phá dỡ bằng ôtô tự đổ0,0118100m3
4Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng0,1859100m2
5Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,391tấn
6Lắp đặt cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,391tấn
7Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng cổ ga, đá 1x2, mác 2501,577m3
8Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 754,32m2
9Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 16cái
HHạng mục 8: Cải tạo hố ga viễn thông loại 3
1Tháo dỡ tấm đan hiện trạng2Tấm
2Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép0,1439m3
3Vận chuyển khối lượng phá dỡ bằng ôtô tự đổ0,0014100m3
4Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng0,0235100m2
5Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,0477tấn
6Lắp đặt cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,0477tấn
7Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng cổ ga, đá 1x2, mác 2500,1918m3
8Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 750,39m2
9Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 2cái
IHạng mục 9: Cải tạo hố ga viễn thông loại 4
1Tháo dỡ tấm đan hiện trạng2Tấm
2Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép0,1742m3
3Vận chuyển khối lượng phá dỡ bằng ôtô tự đổ0,0017100m3
4Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng0,0273100m2
5Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,0582tấn
6Lắp đặt cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,0582tấn
7Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng cổ ga, đá 1x2, mác 2500,2323m3
8Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 750,66m2
9Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 2cái
JHạng mục 10: Cải tạo hố ga viễn thông loại 5
1Tháo dỡ tấm đan hiện trạng12Tấm
2Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép0,6468m3
3Vận chuyển khối lượng phá dỡ bằng ôtô tự đổ0,0065100m3
4Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng0,1013100m2
5Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,2149tấn
6Lắp đặt cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,2149tấn
7Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng cổ ga, đá 1x2, mác 2500,8624m3
8Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 752,412m2
9Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 12cái
KHạng mục 11: Cải tạo hố ga viễn thông loại 6
1Tháo dỡ tấm đan hiện trạng60Tấm
2Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép3,6036m3
3Vận chuyển khối lượng phá dỡ bằng ôtô tự đổ0,036100m3
4Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng0,5592100m2
5Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 1,1754tấn
6Lắp đặt cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 1,1754tấn
7Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng cổ ga, đá 1x2, mác 2504,8048m3
8Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 7514,4m2
9Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 60cái
LHạng mục 12: Cải tạo hố ga viễn thông loại 7
1Tháo dỡ tấm đan hiện trạng10Tấm
2Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép0,5597m3
3Vận chuyển khối lượng phá dỡ bằng ôtô tự đổ0,0056100m3
4Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng0,0866100m2
5Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,1846tấn
6Lắp đặt cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,1846tấn
7Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng cổ ga, đá 1x2, mác 2500,7462m3
8Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 752,28m2
9Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 10cái
MHạng mục 13: Cải tạo hố ga viễn thông loại 8
1Tháo dỡ tấm đan hiện trạng2Tấm
2Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép0,136m3
3Vận chuyển khối lượng phá dỡ bằng ôtô tự đổ0,0014100m3
4Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng0,0215100m2
5Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,0452tấn
6Lắp đặt cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,0452tấn
7Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng cổ ga, đá 1x2, mác 2500,1813m3
8Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 750,486m2
9Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 2cái
NHạng mục 14: Cải tạo hố ga viễn thông loại 9
1Tháo dỡ tấm đan hiện trạng1Tấm
2Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép0,1214m3
3Vận chuyển khối lượng phá dỡ bằng ôtô tự đổ0,0012100m3
4Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng0,0193100m2
5Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,0192tấn
6Lắp đặt cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,0192tấn
7Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng cổ ga, đá 1x2, mác 2500,169m3
8Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 750,42m2
9Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 1cái
OHạng mục 15: Cải tạo hố ga viễn thông loại 10
1Tháo dỡ tấm đan hiện trạng20Tấm
2Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép0,9372m3
3Vận chuyển khối lượng phá dỡ bằng ôtô tự đổ0,0094100m3
4Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng0,1464100m2
5Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,311tấn
6Lắp đặt cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,311tấn
7Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng cổ ga, đá 1x2, mác 2501,2496m3
8Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 753,6m2
9Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 20cái
PHạng mục 16: Cải tạo hố ga viễn thông loại 11
1Tháo dỡ tấm đan hiện trạng12Tấm
2Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép0,7603m3
3Vận chuyển khối lượng phá dỡ bằng ôtô tự đổ0,0076100m3
4Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng0,1187100m2
5Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,252tấn
6Lắp đặt cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,252tấn
7Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng cổ ga, đá 1x2, mác 2501,0138m3
8Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 752,928m2
9Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 12cái
QHạng mục 17: Cải tạo hố ga viễn thông loại 12
1Tháo dỡ tấm đan hiện trạng3Tấm
2Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép0,1954m3
3Vận chuyển khối lượng phá dỡ bằng ôtô tự đổ0,002100m3
4Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng0,0305100m2
5Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,0646tấn
6Lắp đặt cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,0646tấn
7Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng cổ ga, đá 1x2, mác 2500,2605m3
8Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 750,756m2
9Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 3cái
RHạng mục 18: Cải tạo hố ga viễn thông loại 13
1Tháo dỡ tấm đan hiện trạng4Tấm
2Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép0,2191m3
3Vận chuyển khối lượng phá dỡ bằng ôtô tự đổ0,0022100m3
4Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng0,034100m2
5Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,0818tấn
6Lắp đặt cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,0818tấn
7Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng cổ ga, đá 1x2, mác 2500,2922m3
8Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 750,864m2
9Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 4cái
SHạng mục 19: Cải tạo hố ga viễn thông loại 14
1Tháo dỡ tấm đan hiện trạng3Tấm
2Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép0,2099m3
3Vận chuyển khối lượng phá dỡ bằng ôtô tự đổ0,0021100m3
4Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng0,0327100m2
5Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,0691tấn
6Lắp đặt cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,0691tấn
7Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng cổ ga, đá 1x2, mác 2500,2798m3
8Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 750,822m2
9Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 3cái
THạng mục 20: Cải tạo hố ga thăm thoát nước loại 1
1Tháo dỡ tấm đan hiện trạng1Tấm
2Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép0,1346m3
3Vận chuyển khối lượng phá dỡ bằng ôtô tự đổ0,0013100m3
4Nạo vét, vệ sinh hố ga1Hố ga
5Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng0,0213100m2
6Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,0448tấn
7Lắp đặt cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,0448tấn
8Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng cổ ga, đá 1x2, mác 2500,1795m3
9Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 750,48m2
10Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng > 250 kg1cái
UHạng mục 21: Cải tạo hố ga thăm thoát nước loại 2
1Tháo dỡ tấm đan hiện trạng3Tấm
2Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép0,3544m3
3Vận chuyển khối lượng phá dỡ bằng ôtô tự đổ0,0035100m3
4Nạo vét, vệ sinh hố ga3Hố ga
5Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng0,0564100m2
6Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,1194tấn
7Lắp đặt cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,1194tấn
8Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng cổ ga, đá 1x2, mác 2500,4726m3
9Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 751,215m2
10Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng > 250 kg3cái
VHạng mục 22: Cải tạo hố ga thăm thoát nước loại 3
1Tháo dỡ tấm đan hiện trạng2Tấm
2Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép0,2033m3
3Vận chuyển khối lượng phá dỡ bằng ôtô tự đổ0,002100m3
4Nạo vét, vệ sinh hố ga2Hố ga
5Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng0,0326100m2
6Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,0671tấn
7Lắp đặt cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,0671tấn
8Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng cổ ga, đá 1x2, mác 2500,271m3
9Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 750,66m2
10Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 2cái
WHạng mục 23: Cải tạo hố ga thăm thoát nước loại 4
1Tháo dỡ tấm đan hiện trạng11Tấm
2Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép1,0454m3
3Vận chuyển khối lượng phá dỡ bằng ôtô tự đổ0,0105100m3
4Nạo vét, vệ sinh hố ga11Hố ga
5Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng0,1681100m2
6Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,3466tấn
7Lắp đặt cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,3466tấn
8Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng cổ ga, đá 1x2, mác 2501,3939m3
9Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 753,3m2
10Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 11cái
XHạng mục 24: Cải tạo hố ga thăm thoát nước loại 5
1Tháo dỡ tấm đan hiện trạng6Tấm
2Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép0,4039m3
3Vận chuyển khối lượng phá dỡ bằng ôtô tự đổ0,004100m3
4Nạo vét, vệ sinh hố ga3Hố ga
5Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng0,0638100m2
6Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,1345tấn
7Lắp đặt cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,1345tấn
8Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng cổ ga, đá 1x2, mác 2500,5386m3
9Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 751,44m2
10Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 6cái
YHạng mục 25: Cải tạo hố ga thăm thoát nước loại 6
1Tháo dỡ tấm đan hiện trạng8Tấm
2Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép0,4858m3
3Vận chuyển khối lượng phá dỡ bằng ôtô tự đổ0,0049100m3
4Nạo vét, vệ sinh hố ga4Hố ga
5Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng0,0771100m2
6Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,1632tấn
7Lắp đặt cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,1632tấn
8Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng cổ ga, đá 1x2, mác 2500,6477m3
9Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 751,68m2
10Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 8cái
ZHạng mục 26: Cải tạo hố ga thăm thoát nước loại 7
1Tháo dỡ tấm đan hiện trạng22Tấm
2Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép1,3358m3
3Vận chuyển khối lượng phá dỡ bằng ôtô tự đổ0,0134100m3
4Nạo vét, vệ sinh hố ga11Hố ga
5Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng0,2121100m2
6Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,4488tấn
7Lắp đặt cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,4488tấn
8Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng cổ ga, đá 1x2, mác 2501,7811m3
9Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 754,62m2
10Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 22cái
AAHạng mục 27: Cải tạo hố ga thăm thoát nước loại 8
1Tháo dỡ tấm đan hiện trạng3Tấm
2Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép0,3247m3
3Vận chuyển khối lượng phá dỡ bằng ôtô tự đổ0,0032100m3
4Nạo vét, vệ sinh hố ga3Hố ga
5Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng0,0518100m2
6Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,1103tấn
7Lắp đặt cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,1103tấn
8Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng cổ ga, đá 1x2, mác 2500,433m3
9Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 751,08m2
10Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 3cái
ABHạng mục 28: Cải tạo hố ga thăm thoát nước loại 9
1Tháo dỡ tấm đan hiện trạng3Tấm
2Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép0,3247m3
3Vận chuyển khối lượng phá dỡ bằng ôtô tự đổ0,0032100m3
4Nạo vét, vệ sinh hố ga3Hố ga
5Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng0,0518100m2
6Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,1043tấn
7Lắp đặt cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,1043tấn
8Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng cổ ga, đá 1x2, mác 2500,433m3
9Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 751,08m2
10Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 3cái
ACHạng mục 29: Cải tạo hố ga thăm thoát nước loại 10
1Tháo dỡ tấm đan hiện trạng10Tấm
2Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép0,7194m3
3Vận chuyển khối lượng phá dỡ bằng ôtô tự đổ0,0072100m3
4Nạo vét, vệ sinh hố ga10Hố ga
5Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng0,1178100m2
6Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,2383tấn
7Lắp đặt cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,2383tấn
8Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng cổ ga, đá 1x2, mác 2500,9592m3
9Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 751,95m2
10Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 10cái
ADHạng mục 30: Cải tạo hố ga thăm thoát nước loại 11
1Tháo dỡ tấm đan hiện trạng2Tấm
2Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép0,1901m3
3Vận chuyển khối lượng phá dỡ bằng ôtô tự đổ0,0019100m3
4Nạo vét, vệ sinh hố ga2Hố ga
5Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng0,0306100m2
6Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,0642tấn
7Lắp đặt cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,0642tấn
8Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng cổ ga, đá 1x2, mác 2500,2534m3
9Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 750,6m2
10Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 2cái
AEHạng mục 31: Cải tạo hố ga thăm thoát nước loại 12
1Tháo dỡ tấm đan hiện trạng6Tấm
2Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép0,3544m3
3Vận chuyển khối lượng phá dỡ bằng ôtô tự đổ0,0035100m3
4Nạo vét, vệ sinh hố ga3Hố ga
5Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng0,0564100m2
6Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,1175tấn
7Lắp đặt cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,1175tấn
8Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng cổ ga, đá 1x2, mác 2500,4726m3
9Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 751,215m2
10Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 6cái
AFHạng mục 32: Cải tạo hố ga thăm thoát nước loại 13
1Tháo dỡ tấm đan hiện trạng4Tấm
2Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép0,2746m3
3Vận chuyển khối lượng phá dỡ bằng ôtô tự đổ0,0027100m3
4Nạo vét, vệ sinh hố ga4Hố ga
5Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng0,0451100m2
6Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,0937tấn
7Lắp đặt cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,0937tấn
8Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng cổ ga, đá 1x2, mác 2500,3661m3
9Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 750,72m2
10Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 4cái
AGHạng mục 33: Cải tạo hố ga thăm thoát nước loại 14
1Tháo dỡ tấm đan hiện trạng6Tấm
2Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép0,4237m3
3Vận chuyển khối lượng phá dỡ bằng ôtô tự đổ0,0042100m3
4Nạo vét, vệ sinh hố ga3Hố ga
5Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng0,0668100m2
6Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,1345tấn
7Lắp đặt cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,1345tấn
8Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng cổ ga, đá 1x2, mác 2500,565m3
9Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 751,53m2
10Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 6cái
AHHạng mục 34: Cải tạo hố ga thăm thoát nước loại 15
1Tháo dỡ tấm đan hiện trạng3Tấm
2Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép0,1577m3
3Vận chuyển khối lượng phá dỡ bằng ôtô tự đổ0,0016100m3
4Nạo vét, vệ sinh hố ga1Hố ga
5Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng0,0249100m2
6Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,0519tấn
7Lắp đặt cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,0519tấn
8Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng cổ ga, đá 1x2, mác 2500,2103m3
9Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 750,6045m2
10Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 3cái
AIHạng mục 35: Cải tạo hố ga thăm thoát nước loại 16
1Tháo dỡ tấm đan hiện trạng4Tấm
2Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép0,2138m3
3Vận chuyển khối lượng phá dỡ bằng ôtô tự đổ0,0021100m3
4Nạo vét, vệ sinh hố ga1Hố ga
5Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng0,0333100m2
6Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,0703tấn
7Lắp đặt cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,0703tấn
8Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng cổ ga, đá 1x2, mác 2500,2851m3
9Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 750,84m2
10Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 4cái
AJHạng mục 36: Cải tạo hố ga thăm thoát nước loại 17
1Tháo dỡ tấm đan hiện trạng1Tấm
2Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép0,1129m3
3Vận chuyển khối lượng phá dỡ bằng ôtô tự đổ0,0011100m3
4Nạo vét, vệ sinh hố ga1Hố ga
5Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng0,018100m2
6Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,0382tấn
7Lắp đặt cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,0382tấn
8Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng cổ ga, đá 1x2, mác 2500,1505m3
9Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 750,381m2
10Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 1cái
AKHạng mục 37: Cải tạo hố ga hàm ếch loại 1
1Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép0,7596m3
2Phá dỡ kết cấu gạch đá, phá dỡ tường gạch0,099m3
3Vận chuyển khối lượng phá dỡ bằng ôtô tự đổ0,0086100m3
4Nạo vét, vệ sinh hố ga3Hố ga
5Đào móng băng, rộng 1,4435m3
6Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng 1,488m3
7Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng0,0888100m2
8Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính 0,031tấn
9Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính 0,0429tấn
10Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng, đá 1x2, mác 2500,9717m3
11Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 750,1272m3
12Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 752,0202m2
13Láng nền sàn có đánh màu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 752,784m2
14Gia công lắp dụng tấm đan coposite3Bộ
15Gia công và lắp dựng giá đỡ ghi chắn rác3Bộ
16Gia công lắp dựng ghi chắn rác coposite3Bộ
17Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,950,007100m3
18Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II0,0107100m3
ALHạng mục 38: Cải tạo hố ga hàm ếch loại 2
1Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép8,2902m3
2Phá dỡ kết cấu gạch đá, phá dỡ tường gạch1,188m3
3Vận chuyển khối lượng phá dỡ bằng ôtô tự đổ0,0948100m3
4Nạo vét, vệ sinh hố ga36Hố ga
5Đào móng băng, rộng 17,3219m3
6Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng1,0492100m2
7Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính 0,3715tấn
8Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính 0,4943tấn
9Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng, đá 1x2, mác 25010,6422m3
10Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 751,5262m3
11Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 7524,2424m2
12Láng nền sàn có đánh màu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 7533,408m2
13Gia công lắp dụng tấm đan coposite36Bộ
14Gia công và lắp dựng giá đỡ ghi chắn rác36Bộ
15Gia công lắp dựng ghi chắn rác coposite36Bộ
16Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,950,0989100m3
17Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II0,1778100m3
AMHạng mục 39: Cải tạo hố ga hàm ếch loại 3
1Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép0,3536m3
2Phá dỡ kết cấu gạch đá, phá dỡ tường gạch0,033m3
3Vận chuyển khối lượng phá dỡ bằng ôtô tự đổ0,0039100m3
4Nạo vét, vệ sinh hố ga1Hố ga
5Đào móng băng, rộng 0,4812m3
6Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng 0,496m3
7Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng0,0871100m2
8Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính 0,0103tấn
9Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính 0,029tấn
10Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng, đá 1x2, mác 2500,4489m3
11Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 750,0424m3
12Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 750,6734m2
13Láng nền sàn có đánh màu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 750,928m2
14Gia công lắp dụng tấm đan coposite1Bộ
15Gia công và lắp dựng giá đỡ ghi chắn rác1Bộ
16Gia công lắp dựng ghi chắn rác coposite1Bộ
17Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,950,0023100m3
18Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II0,0025100m3
ANHạng mục 40: Cải tạo hố ga hàm ếch loại 4
1Tháo dỡ lắp ga gang1Công
2Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép0,3736m3
3Phá dỡ kết cấu gạch đá, phá dỡ tường gạch0,066m3
4Vận chuyển khối lượng phá dỡ bằng ôtô tự đổ0,0007100m3
5Nạo vét, vệ sinh hố ga2Hố ga
6Đào móng băng, rộng 0,9623m3
7Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng 0,992m3
8Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng0,0626100m2
9Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính 0,0206tấn
10Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính 0,0284tấn
11Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng, đá 1x2, mác 2500,6418m3
12Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 750,0848m3
13Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 751,3468m2
14Láng nền sàn có đánh màu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 751,856m2
15Gia công lắp dụng tấm đan coposite2Bộ
16Gia công và lắp dựng giá đỡ ghi chắn rác2Bộ
17Gia công lắp dựng ghi chắn rác coposite2Bộ
18Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,950,0047100m3
19Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II0,0049100m3
AOHạng mục 41: Cải tạo hố ga hàm ếch loại 5
1Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép1,2012m3
2Phá dỡ kết cấu gạch đá, phá dỡ tường gạch0,165m3
3Vận chuyển khối lượng phá dỡ bằng ôtô tự đổ0,0137100m3
4Nạo vét, vệ sinh hố ga5Hố ga
5Đào móng băng, rộng 2,4058m3
6Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng 2,48m3
7Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng0,1568100m2
8Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính 0,0516tấn
9Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính 0,0715tấn
10Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng, đá 1x2, mác 2501,6194m3
11Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 750,212m3
12Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 753,367m2
13Láng nền sàn có đánh màu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 754,64m2
14Gia công lắp dụng tấm đan coposite5Bộ
15Gia công và lắp dựng giá đỡ ghi chắn rác5Bộ
16Gia công lắp dựng ghi chắn rác coposite5Bộ
17Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,950,0118100m3
18Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II0,0123100m3
APHạng mục 42: Cải tạo hố ga hàm ếch loại 6
1Tháo dỡ tấm lắp ga hiện trạng1Công
2Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép0,1206m3
3Phá dỡ kết cấu gạch đá, phá dỡ tường gạch0,0612m3
4Vận chuyển khối lượng phá dỡ bằng ôtô tự đổ0,0018100m3
5Nạo vét, vệ sinh hố ga1Hố ga
6Đào móng băng, rộng 0,4812m3
7Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng 0,496m3
8Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng0,0269100m2
9Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính 0,0094tấn
10Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính 0,0064tấn
11Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng, đá 1x2, mác 2500,2587m3
12Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 750,0424m3
13Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 750,6734m2
14Láng nền sàn có đánh màu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 750,928m2
15Gia công lắp dụng tấm đan coposite1Bộ
16Gia công và lắp dựng giá đỡ ghi chắn rác1Bộ
17Gia công lắp dựng ghi chắn rác coposite1Bộ
18Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,950,0023100m3
19Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II0,0025100m3
AQHạng mục 43: Cải tạo hố ga hàm ếch loại 7
1Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép0,3414m3
2Phá dỡ kết cấu gạch đá, phá dỡ tường gạch0,033m3
3Vận chuyển khối lượng phá dỡ bằng ôtô tự đổ0,0037100m3
4Nạo vét, vệ sinh hố ga1Hố ga
5Đào móng băng, rộng 0,4812m3
6Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng 0,496m3
7Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng0,0406100m2
8Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính 0,0134tấn
9Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính 0,0267tấn
10Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng, đá 1x2, mác 2500,4441m3
11Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 750,0597m3
12Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 750,8309m2
13Láng nền sàn có đánh màu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 750,8736m2
14Gia công lắp dụng tấm đan coposite1Bộ
15Gia công và lắp dựng giá đỡ ghi chắn rác1Bộ
16Gia công lắp dựng ghi chắn rác coposite1Bộ
17Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,950,0023100m3
18Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II0,0025100m3
ARHạng mục 44: Cải tạo hố ga hàm ếch loại 8
1Tháo dỡ tấm đan hiện trạng4Tấm
2Nạo vét, vệ sinh hố ga1Hố ga
3Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 750,04m3
4Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 2cái
5Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 2cái
ASHạng mục 45: Cải tạo hố ga hàm ếch loại 9
1Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép0,3684m3
2Phá dỡ kết cấu gạch đá, phá dỡ tường gạch0,033m3
3Vận chuyển khối lượng phá dỡ bằng ôtô tự đổ0,004100m3
4Nạo vét, vệ sinh hố ga1Hố ga
5Đào móng băng, rộng 0,4812m3
6Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng 0,496m3
7Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng0,041100m2
8Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính 0,0103tấn
9Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính 0,0295tấn
10Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng, đá 1x2, mác 2500,4697m3
11Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 750,0597m3
12Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 750,8309m2
13Láng nền sàn có đánh màu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 750,8736m2
14Gia công lắp dụng tấm đan coposite1Bộ
15Gia công và lắp dựng giá đỡ ghi chắn rác1Bộ
16Gia công lắp dựng ghi chắn rác coposite1Bộ
17Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,950,0023100m3
18Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II0,0025100m3
ATHạng mục 46: Cải tạo hố ga hàm ếch loại 10
1Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép0,3296m3
2Phá dỡ kết cấu gạch đá, phá dỡ tường gạch0,033m3
3Vận chuyển khối lượng phá dỡ bằng ôtô tự đổ0,0036100m3
4Nạo vét, vệ sinh hố ga1Hố ga
5Đào móng băng, rộng 0,4812m3
6Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng 0,496m3
7Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng0,0379100m2
8Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính 0,0133tấn
9Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính 0,0239tấn
10Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng, đá 1x2, mác 2500,4251m3
11Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 750,0597m3
12Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 750,8309m2
13Láng nền sàn có đánh màu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 750,8736m2
14Gia công lắp dụng tấm đan coposite1Bộ
15Gia công và lắp dựng giá đỡ ghi chắn rác1Bộ
16Gia công lắp dựng ghi chắn rác coposite1Bộ
17Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,950,0023100m3
18Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II0,0025100m3
AUHạng mục 47: Cải tạo hố ga hàm ếch loại 11
1Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép0,3148m3
2Phá dỡ kết cấu gạch đá, phá dỡ tường gạch0,033m3
3Vận chuyển khối lượng phá dỡ bằng ôtô tự đổ0,0035100m3
4Nạo vét, vệ sinh hố ga1Hố ga
5Đào móng băng, rộng 0,4812m3
6Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng 0,496m3
7Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng0,0366100m2
8Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính 0,0134tấn
9Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính 0,0217tấn
10Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng, đá 1x2, mác 2500,3974m3
11Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 750,0597m3
12Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 750,8309m2
13Láng nền sàn có đánh màu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 750,8736m2
14Gia công lắp dụng tấm đan coposite1Bộ
15Gia công và lắp dựng giá đỡ ghi chắn rác1Bộ
16Gia công lắp dựng ghi chắn rác coposite1Bộ
17Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,950,0023100m3
18Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II0,0025100m3
AVHạng mục 48: Phá dỡ giằng, tường rãnh thoát nước
1Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép24,6476m3
2Phá dỡ kết cấu gạch đá, phá dỡ tường gạch4,6226m3
3Vận chuyển khối lượng phá giằng cổ rãnh, tường rãnh, tấm đan bằng ôtô tự đổ0,2927100m3
AWHạng mục 49: Cải tạo rãnh thoát nước
1Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng1,4008100m2
2Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng rãnh, đá 1x2, mác 20011,5566m3
3Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 7535,02m2
4Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp0,7698100m2
5Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa con sơn1,5098tấn
6Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 25012,9048m3
7Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 283cái
8Rải giấy dầu1,751100m2
AXHạng mục 50: Cải tạo cửa thăm rãnh thoát nước
1Sản xuất các kết cấu thép khác, sản xuất vỏ bao che0,1793tấn
2Lắp đặt cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,1793tấn
3Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp0,0109100m2
4Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa con sơn0,0213tấn
5Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 2500,1824m3
6Sản xuất các kết cấu thép khác, sản xuất vỏ bao che0,0738tấn
7Lắp đặt cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,0738tấn
8Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 4cái
AYHạng mục 51: Bồn cây
1Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máy3,312100m2
2Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 2x4, chiều rộng 36,432m3
3Láng bó bồn, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75198,72m2
4Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn kim loại, ván khuôn các loại cấu kiện khác7,0272100m2
5Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông bó bồn cây, đá 1x2, mác 20037,8624m3
6Nhân công chặt rễ cây phục vụ công tác lắp đặt bó bồn cây150Công
7Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 2.400cái
8Đắp đất màu trồng cây0,88100m3
9Tiền mua đất màu trồng cây88m3
AZHạng mục 52: Trồng cây
1Chặt cây ở mặt đất bằng phẳng, đường kính gốc cây 32cây
2Công bốc xếp, vận chuyển phế thải từ chặt cây1HT
3Cây xanh (cao 3-4m, đường kính cây 12cm-15cm)30cây
4Vận chuyển cây bằng cơ giới, Kích thước bầu 0,7x0,7x0,7 m30cây
5Trồng cây xanh , Kích thước bầu 0,7x0,7x0,7 m30cây
6Duy trì cây bóng mát mới trồng.30cây/năm

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy khoan bê tông≤ 1,5KW3
2Máy cắt gạch đá≥ 1,7KW1
3Máy trộn vữa≥ 80L2
4Máy trộn bê tông≥ 250L2
5Máy hàn≤ 300A2
6Máy đầm dùi≥ 1,5KW2
7Máy đầm cócTrọng lượng ≥ 50Kg3
8Ô tô tự đổ≤ 7 tấn2
9Máy đào≤ 0,8m31
10Máy lu dắt tay≤ 1 tấn1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phá dỡ Nền gạch xi măng
12.288,92 m2
2 Đào khuôn hè, đất cấp II bằng thủ công
1.376,361 m3
3 Đào khuôn hè, đất cấp II bằng máy
5,8987 100m3
4 Nhân công thu gom và đổ đất lên phương tiện vận chuyển
589,869 m3
5 Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95
19,6623 100m3
6 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II
25,8068 100m3
7 Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới
18,4334 100m3
8 Làm lớp móng cát vàng gia cố xi măng, trạm trộn 30 m3/h, cát vàng gia cố 8% ximăng
6,1445 100m3
9 Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng tự chèn men bóng, chiều dày 6 cm
12.288,92 m2
10 Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông không cốt thép
169,1539 m3
11 Vận chuyển khối lượng phá bó vỉa và bê tông lót bằng ôtô tự đổ
1,6915 100m3
12 Đào móng bó vỉa, đất cấp II
61,0009 m3
13 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máy
5,4956 100m2
14 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 2x4, chiều rộng
101,6682 m3
15 Láng lớp vữa lót, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75
879,2928 m2
16 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn kim loại, ván khuôn các loại cấu kiện khác
12,9394 100m2
17 Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa con sơn
0,2106 tấn
18 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông bó vỉa, đá 1x2, mác 200
143,5774 m3
19 Vận chuyển cấu kiện bó vỉa bằng ô tô vận tải thùng
35,8944 10tấn/km
20 Ca xe tự hành phục vụ cẩu và hạ bó vỉa
12 Ca
21 Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng
264 cái
22 Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng
2.484 cái
23 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ đất cấp II
0,1484 100m3
24 Tháo dỡ tấm đan hiện trạng
1 Tấm
25 Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép
0,1742 m3
26 Vận chuyển khối lượng phá dỡ bằng ôtô tự đổ
0,0017 100m3
27 Nạo vét, vệ sinh hố ga
1 Hố ga
28 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng
0,0273 100m2
29 Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện
0,0576 tấn
30 Lắp đặt cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện
0,0576 tấn
31 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng cổ ga, đá 1x2, mác 250
0,2323 m3
32 Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75
0,666 m2
33 Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng
1 cái
34 Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng > 250 kg
1 cái
35 Tháo dỡ tấm đan hiện trạng
7 Tấm
36 Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép
1,1273 m3
37 Vận chuyển khối lượng phá dỡ bằng ôtô tự đổ
0,0113 100m3
38 Nạo vét, vệ sinh hố ga
7 Hố ga
39 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng
0,1785 100m2
40 Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện
0,3746 tấn
41 Lắp đặt cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện
0,3746 tấn
42 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng cổ ga, đá 1x2, mác 250
1,503 m3
43 Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75
4,242 m2
44 Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng
7 cái
45 Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng > 250 kg
7 cái
46 Tháo dỡ tấm đan hiện trạng
2 Cái
47 Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép
0,3661 m3
48 Vận chuyển khối lượng phá dỡ bằng ôtô tự đổ
0,0037 100m3
49 Nạo vét, vệ sinh hố ga
2 Hố ga
50 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng
0,0416 100m2

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng quận Ngô Quyền như sau:

  • Có quan hệ với 15 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 95,45%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 4,55%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 178.667.275.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 175.448.545.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,80%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 259

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Anh không bao giờ nên hướng con người về hạnh phúc, bởi hạnh phúc cũng chỉ là sự sùng bái của thị trường. Anh nên hướng con người tới sự yêu thương lẫn nhau. Dã thú giày vò con mồi cũng có thể hạnh phúc, nhưng chỉ loài người có thể yêu thương lẫn nhau, và đây là thành tựu cao nhất con người có thể mơ ước đạt tới. "

Aleksandr Solzhenitsyn

Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...

Thống kê
  • 7854 dự án đang đợi nhà thầu
  • 390 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 679 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23791 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37520 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây