Thông báo mời thầu

Xây dựng

Tìm thấy: 16:38 10/09/2021
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng đường N1 nối dài, N2, N3, D6 – Khu dân cư, đô thị và dịch vụ thương mại Suối Đôi
Gói thầu
Xây dựng
Chủ đầu tư
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chơn Thành. Địa chỉ: Đường D5, Khu Trung tâm hành chính huyện, Thị trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành, Bình Phước
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng đường N1 nối dài, N2, N3, D6 – Khu dân cư, đô thị và dịch vụ thương mại Suối Đôi
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn đầu tư công Ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
22:30 23/09/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
21:03 03/09/2021
đến
22:30 23/09/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
22:30 23/09/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
220.000.000 VND
Bằng chữ
Hai trăm hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 23/09/2021 (20/02/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chơn Thành
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây dựng
Tên dự án là: Xây dựng đường N1 nối dài, N2, N3, D6 – Khu dân cư, đô thị và dịch vụ thương mại Suối Đôi
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 250 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn đầu tư công Ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chơn Thành , địa chỉ: Đường D5, Khu TT hành chính huyện, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chơn Thành. Địa chỉ: Đường D5, Khu Trung tâm hành chính huyện, Thị trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành, Bình Phước
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Công ty TNHH MTV Xây dựng PV-68. Địa chỉ: Tổ 6, khu phố 5, thị trấn Chơn Thành, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước. Công ty TNHH MTV Tài chính xây dựng BP. Địa chỉ: Tổ 6, khu phố 5, thị trấn Chơn Thành, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chơn Thành , địa chỉ: Đường D5, Khu TT hành chính huyện, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chơn Thành. Địa chỉ: Đường D5, Khu Trung tâm hành chính huyện, Thị trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành, Bình Phước

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 220.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chơn Thành. Địa chỉ: Đường D5, Khu Trung tâm hành chính huyện, Thị trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành, Bình Phước
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND huyện Chơn Thành. Địa chỉ: Khu Trung tâm hành chính huyện, Thị trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành, Bình Phước.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: QL14, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không áp dụng

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
250 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 31.660.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 6.330.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ trong vòng 3 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Có ≥ 01 hợp đồng thi công công trình giao thông tương tự, có giá trị tối thiểu là 13.430.000.000 VNĐ. Có ≥ 01 hợp đồng thi công điện chiếu sáng tương tự, có giá trị tối thiểu là 1.340.000.000 VNĐ. Loại công trình: Công trình giao thông. Cấp công trình: Cấp III
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 14.770.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1+ Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành giao thông;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng ( giao thông) hạng III hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ( giao thông) ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng loại trở lên.- Có chứng nhận huấn luyện An toàn lao động – vệ sinh lao động;- Tổng số năm kinh nghiệm của nhân sự được tính theo thời điểm ghi trên văn bằng tốt nghiệp;- Đã làm Chỉ huy trưởng tối thiểu 1 công trình tương tự với gói thầu đang xét:Tài liệu chứng minh:- Hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng có tên chỉ huy trưởng hoặc xác nhận hoàn thành công trình của chủ đầu tư có tên chỉ huy trưởng, các văn bằng chứng chỉ phù hợp với chức danh tham gia gói thầu.51
2Cán bộ kỹ thuật2+Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành giao thông: 01 người ;+ Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành điện: 01 người;- Đã làm cán bộ kỹ thuật 1 công trình tương tự với gói thầu đang xét.- Tổng số năm kinh nghiệm của nhân sự được tính theo thời điểm ghi trên văn bằng tốt nghiệp.Tài liệu chứng minh:- Hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng có tên cán bộ kỹ thuật hoặc xác nhận hoàn thành công trình của chủ đầu tư có tên cán bộ kỹ thuật, các văn bằng chứng chỉ phù hợp với chức danh tham gia gói thầu;31
3Cán bộ phụ trách kiểm tra, thí nghiệm1+ Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng hoặc Giao thông;- Có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng ( kiểm định công trình giao thông đường bộ, điện)- Đã làm Cán bộ phụ trách kiểm tra, thí nghiệm 1 công trình tương tự với gói thầu đang xét:- Tổng số năm kinh nghiệm của nhân sự được tính theo thời điểm ghi trên văn bằng tốt nghiệpTài liệu chứng minh:- Hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng có tên Cán bộ phụ trách kiểm tra, thí nghiệm hoặc xác nhận hoàn thành công trình của chủ đầu tư có tên Cán bộ phụ trách kiểm tra, thí nghiệm, các văn bằng chứng chỉ phù hợp với chức danh tham gia gói thầu;31
4Cán bộ phụ trách nghiệm thu, thanh quyết toán1- Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành Giao thông hoặc kinh tế xây dựng;- Tổng số năm kinh nghiệm của nhân sự được tính theo thời điểm ghi trên văn bằng tốt nghiệp.31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHẦN MẶT ĐƯỜNG
1Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2Theo HS thiết kế100,8685100m2
2Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C Theo HS thiết kế100,8685100m2
3Sản xuất đá dăm đen và bê tông nhựa bằng trạm trộn 50-60 T/h. Đá dăm đenTheo HS thiết kế17,1174100tấn
4Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 4km, ôtô tự đổ 10 tấnTheo HS thiết kế17,1174100tấn
5Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 41km tiếp theo, ôtô tự đổ 10 tấnTheo HS thiết kế17,1174100tấn
6Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênTheo HS thiết kế15,1303100m3
7Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiTheo HS thiết kế15,1303100m3
8Thuê bãi trữ tập kết CPĐDTheo HS thiết kế4tháng
9Tưới nước ủ tạo ẩm CPĐDTheo HS thiết kế10ca
10Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,6m3Theo HS thiết kế40,5491100m3
11Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,6m3Theo HS thiết kế40,5491100m3
12Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển Theo HS thiết kế405,491410m3/1km
BPHẦN NỀN ĐƯỜNG
1Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ giới. Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng : 0 câyTheo HS thiết kế197,304100m2
2Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo HS thiết kế24,7497100m3
3Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp IITheo HS thiết kế123,4144100m3
4Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi Theo HS thiết kế101,6967100m3
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 1km tiếp theo trong phạm vi Theo HS thiết kế101,6967100m3/1km
6Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,98Theo HS thiết kế50,4343100m3
7Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo HS thiết kế58,4438100m3
8Mua sỏi đỏTheo HS thiết kế12.000,4978m3
CPHẦN AN TOÀN GIAO THÔNG
1Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 2,0mmTheo HS thiết kế359,93m2
2Mua biển báo phản quang tam giác cạnh 70cmTheo HS thiết kế12cái
3Mua trụ biển báo đường kính trụ D76cmTheo HS thiết kế12cái
4Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70 cmTheo HS thiết kế12cái
DPHẦN BÓ VỈA
1Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo HS thiết kế9,6746100m2
2Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Theo HS thiết kế121,8819m3
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo HS thiết kế60,5211m3
EPHẦN CỐNG
1Cung cấp ống cống rung ép D600 vỉa hèTheo HS thiết kế352m
2Cung cấp ống cống rung ép D600 chịu lựcTheo HS thiết kế12m
3Cung cấp ống cống rung ép D800 vỉa hèTheo HS thiết kế685m
4Cung cấp ống cống rung ép D800 chịu lựcTheo HS thiết kế81m
5Cung cấp gối cống D600Theo HS thiết kế142cái
6Cung cấp gối cống D800Theo HS thiết kế270cái
7Cung cấp Joant cống D600Theo HS thiết kế71cái
8Cung cấp Joant cống D800Theo HS thiết kế133cái
9Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp cột, trọng lượng cấu kiện Theo HS thiết kế282,5cái
10Lắp dựng gối cốngTheo HS thiết kế412cái
11Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo HS thiết kế9,3m3
12Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày Theo HS thiết kế33,006m3
FPHẦN HỐ GA
1Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250Theo HS thiết kế17,0415m3
2Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép Theo HS thiết kế3,7673tấn
3Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo HS thiết kế1,3482100m2
4Gia công kết cấu thép dạng bình, bể, thùng tháp dạng hình vuông, hình chữ nhật. Nắp bình, bểTheo HS thiết kế2,5093tấn
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo HS thiết kế23,6602m3
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày Theo HS thiết kế150,1796m3
7Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo HS thiết kế11,8857100m2
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép Theo HS thiết kế1,5883tấn
9Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, tấm đanTheo HS thiết kế63cái
GPHẦN SAN LẤP
1Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp ITheo HS thiết kế75,8837100m3
2Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp IITheo HS thiết kế0,6923100m3
3Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo HS thiết kế425,8116100m3
4Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi Theo HS thiết kế75,8837100m3
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 1km tiếp theo trong phạm vi Theo HS thiết kế75,883710m3
6Mua sỏi đỏ san lấpTheo HS thiết kế56.115,7476m3
HHỀ THỐNG CHIẾU SÁNG
1Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Theo HS thiết kế312,76m3
2Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đoạn ống dài 50m, đường kính ống 63mmTheo HS thiết kế7,87100m
3Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ốngTheo HS thiết kế177,2774m3
4Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo HS thiết kế1,9337100m3
5Đặt gạch thẻ 4x8x18 lớp gạch bảo vệ ống cáp HDPE (bao gồm vật liệu và công vận chuyển)Theo HS thiết kế11.170viên
6Băng cảnh báo cáp ngầm rộng 0,2mTheo HS thiết kế893,6m
7Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi Theo HS thiết kế1,1939100m3
8Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng 1m, đất cấp IIITheo HS thiết kế23,232m3
9Khung móng trụ chiếu sáng (được làm bằng 4 cây ty răng M22, dài 700mm, và 3 tầng ngang sắt phi 10; Khung móng được hàn liên kết chắc chắn, 4 cây ty được bẻ cong để tăng độ liên kết với bê-tông móng trụTheo HS thiết kế33cái
10Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo HS thiết kế2,112m3
11Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo HS thiết kế0,132100m2
12Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 200Theo HS thiết kế17,721m3
13Rải cáp ngầm. Cáp đồng 3 ruột từ tử điều khiển đến tuyến đènTheo HS thiết kế0,1100m
14Rải cáp ngầm. Cáp đồng 3 ruột cho tuyến đèn chiếu sángTheo HS thiết kế10,35100m
15Luồn dây từ cáp ngầm lên đènTheo HS thiết kế4,51100m
16Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Theo HS thiết kế41cái
17Khung móng TĐK làm bằng 4 cây ty răng M20, dài 700mm, được bẻ cong phần đầu nhằm tạo liên kết với bê tông móng trụ, được hàn liên kết chắc chắn bằng 3 tầng sắt D10, toàn bộ khung móng sau khi gia công được nhúng kẽm nóngTheo HS thiết kế1bộ
18Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, chiều cao lắp đặt Theo HS thiết kế11 tủ
19Vận chuyển cột đèn, cột thép, cột gang ≤8mTheo HS thiết kế33cột
20Lắp đặt cột đèn bằng máy, cột thép, cột gang ≤8mTheo HS thiết kế27cột
21Lắp cần đèn Φ60, chiều dài cần đèn ≤2,8mTheo HS thiết kế2cần
22Lắp cần đèn Φ60, chiều dài cần đèn ≤3,2mTheo HS thiết kế3cần
23Lắp cần đèn Φ60, chiều dài cần đèn ≤3,2mTheo HS thiết kế41cần
24Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây đồng D8mmTheo HS thiết kế972,5m
25Làm tiếp địa cho cột điệnTheo HS thiết kế341 bộ
26Làm đầu cáp khôTheo HS thiết kế132đầu cáp
27Làm đầu coss ép 2.5mm2 đấu dây cáp lên đènTheo HS thiết kế82đầu cáp
28Đầu coss đồng 11mm2 bắt tiếp địaTheo HS thiết kế34đầu cáp
29Luồn cáp cửa cộtTheo HS thiết kế341 đầu cáp
30Đánh số cột thépTheo HS thiết kế3,310 cột
31Lắp cửa cộtTheo HS thiết kế331 cửa
32Lắp đặt ống thép không rỉ, nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m, đường kính 75mm Ống STK D76, dày 2.5ly (1m=4.637kg)Theo HS thiết kế1,33100m
33Chi phí lắp đặt công tơ điện( bao gồm nhân công và vật liệu)Theo HS thiết kế1bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cắt uốn( sắt, thép)- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu (Hóa đơn); Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Hóa đơn).1
2Máy đào- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu (Giấy đăng ký xe); Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Giấy đăng ký xe).1
3Máy đầm bànĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu (Hóa đơn) Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Hóa đơn).2
4Máy đầm dùi- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu (Hóa đơn); Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Hóa đơn).1
5Máy đầm cócĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu (Hóa đơn; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Hóa đơn).2
6Máy hàn- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu (Hóa đơn); Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Hóa đơn).1
7Xe lu bánh lốp- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu (Hóa đơn hoặc giấy đăng ký xe); Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Hóa đơn hoặc giấy đăng ký xe).1
8Xe lu bánh thép ≥ 10 Tấn- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu (Hóa đơn hoặc giấy đăng ký xe); Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Hóa đơn hoặc giấy đăng ký xe).2
9Xe lu rungĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu (Hóa đơn hoặc giấy đăng ký xe); Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Hóa đơn hoặc giấy đăng ký xe).2
10Ô tô tưới nhựa (Máy phun nhựa đường)Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu (Hóa đơn hoặc giấy đăng ký xe); Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Hóa đơn hoặc giấy đăng ký xe).1
11Máy rải bê tông nhựaĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu (Hóa đơn hoặc giấy đăng ký xe); Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Hóa đơn hoặc giấy đăng ký xe).1
12Máy san hoặc máy ủiĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu (Hóa đơn hoặc giấy đăng ký xe); Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Hóa đơn hoặc giấy đăng ký xe).2
13Máy trộn bê tông 250lĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu (Hóa đơn hoặc giấy đăng ký xe); Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Hóa đơn).4
14Ô tô tự đổ ≥ 10 tấnĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu (Giấy đăng ký xe); Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Giấy đăng ký xe).3
15Ô tô tưới nước ( Xe ben 05 tấn + bồn nước 05m3)Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu (Hóa đơn hoặc giấy đăng ký xe); Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Hóa đơn hoặc giấy đăng ký xe).1
16Thiết bị sơn kẻ vạchĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu (Hóa đơn hoặc giấy đăng ký xe); Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Hóa đơn).1
17Xe cẩuĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu (Giấy đăng ký xe, giấy kiểm định); Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Giấy đăng ký xe, giấy kiểm định).1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2
100,8685 100m2 Theo HS thiết kế
2 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C
100,8685 100m2 Theo HS thiết kế
3 Sản xuất đá dăm đen và bê tông nhựa bằng trạm trộn 50-60 T/h. Đá dăm đen
17,1174 100tấn Theo HS thiết kế
4 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 4km, ôtô tự đổ 10 tấn
17,1174 100tấn Theo HS thiết kế
5 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 41km tiếp theo, ôtô tự đổ 10 tấn
17,1174 100tấn Theo HS thiết kế
6 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên
15,1303 100m3 Theo HS thiết kế
7 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
15,1303 100m3 Theo HS thiết kế
8 Thuê bãi trữ tập kết CPĐD
4 tháng Theo HS thiết kế
9 Tưới nước ủ tạo ẩm CPĐD
10 ca Theo HS thiết kế
10 Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,6m3
40,5491 100m3 Theo HS thiết kế
11 Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,6m3
40,5491 100m3 Theo HS thiết kế
12 Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển
405,4914 10m3/1km Theo HS thiết kế
13 Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ giới. Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng : 0 cây
197,304 100m2 Theo HS thiết kế
14 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,90
24,7497 100m3 Theo HS thiết kế
15 Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp II
123,4144 100m3 Theo HS thiết kế
16 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi
101,6967 100m3 Theo HS thiết kế
17 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 1km tiếp theo trong phạm vi
101,6967 100m3/1km Theo HS thiết kế
18 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,98
50,4343 100m3 Theo HS thiết kế
19 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95
58,4438 100m3 Theo HS thiết kế
20 Mua sỏi đỏ
12.000,4978 m3 Theo HS thiết kế
21 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 2,0mm
359,93 m2 Theo HS thiết kế
22 Mua biển báo phản quang tam giác cạnh 70cm
12 cái Theo HS thiết kế
23 Mua trụ biển báo đường kính trụ D76cm
12 cái Theo HS thiết kế
24 Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70 cm
12 cái Theo HS thiết kế
25 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
9,6746 100m2 Theo HS thiết kế
26 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
121,8819 m3 Theo HS thiết kế
27 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
60,5211 m3 Theo HS thiết kế
28 Cung cấp ống cống rung ép D600 vỉa hè
352 m Theo HS thiết kế
29 Cung cấp ống cống rung ép D600 chịu lực
12 m Theo HS thiết kế
30 Cung cấp ống cống rung ép D800 vỉa hè
685 m Theo HS thiết kế
31 Cung cấp ống cống rung ép D800 chịu lực
81 m Theo HS thiết kế
32 Cung cấp gối cống D600
142 cái Theo HS thiết kế
33 Cung cấp gối cống D800
270 cái Theo HS thiết kế
34 Cung cấp Joant cống D600
71 cái Theo HS thiết kế
35 Cung cấp Joant cống D800
133 cái Theo HS thiết kế
36 Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp cột, trọng lượng cấu kiện
282,5 cái Theo HS thiết kế
37 Lắp dựng gối cống
412 cái Theo HS thiết kế
38 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
9,3 m3 Theo HS thiết kế
39 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày
33,006 m3 Theo HS thiết kế
40 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250
17,0415 m3 Theo HS thiết kế
41 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép
3,7673 tấn Theo HS thiết kế
42 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
1,3482 100m2 Theo HS thiết kế
43 Gia công kết cấu thép dạng bình, bể, thùng tháp dạng hình vuông, hình chữ nhật. Nắp bình, bể
2,5093 tấn Theo HS thiết kế
44 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
23,6602 m3 Theo HS thiết kế
45 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày
150,1796 m3 Theo HS thiết kế
46 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
11,8857 100m2 Theo HS thiết kế
47 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép
1,5883 tấn Theo HS thiết kế
48 Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, tấm đan
63 cái Theo HS thiết kế
49 Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp I
75,8837 100m3 Theo HS thiết kế
50 Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp II
0,6923 100m3 Theo HS thiết kế

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Chơn Thành như sau:

  • Có quan hệ với 86 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,58 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 5,42%, Xây lắp 65,06%, Tư vấn 28,92%, Phi tư vấn 0,60%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.212.080.047.628 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.207.253.565.344 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,40%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 147

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Nếu có thiên đường, chắc chắn thú cưng của chúng ta đang ở đó. Sinh mệnh chúng quấn quít với chúng ta, ngay cả đại thiên thần cũng không thể tách rời. "

Pam Brown

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...

Thống kê
  • 8232 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1071 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1712 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24294 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38474 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây