Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20210905625-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20210905625-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chơn Thành |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây dựng Tên dự án là: Xây dựng đường N1 nối dài, N2, N3, D6 – Khu dân cư, đô thị và dịch vụ thương mại Suối Đôi Thời gian thực hiện hợp đồng là : 250 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn đầu tư công Ngân sách huyện |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 220.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chơn Thành. Địa chỉ: Đường D5, Khu Trung tâm hành chính huyện, Thị trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành, Bình Phước -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND huyện Chơn Thành. Địa chỉ: Khu Trung tâm hành chính huyện, Thị trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành, Bình Phước. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: QL14, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không áp dụng |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
250 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 31.660.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 6.330.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ trong vòng 3 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Có ≥ 01 hợp đồng thi công công trình giao thông tương tự, có giá trị tối thiểu là 13.430.000.000 VNĐ. Có ≥ 01 hợp đồng thi công điện chiếu sáng tương tự, có giá trị tối thiểu là 1.340.000.000 VNĐ. Loại công trình: Công trình giao thông. Cấp công trình: Cấp III Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 14.770.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 14.770.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 14.770.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 14.770.000.000 VND. Loại công trình: Công trình giao thông Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | + Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành giao thông;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng ( giao thông) hạng III hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ( giao thông) ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng loại trở lên.- Có chứng nhận huấn luyện An toàn lao động – vệ sinh lao động;- Tổng số năm kinh nghiệm của nhân sự được tính theo thời điểm ghi trên văn bằng tốt nghiệp;- Đã làm Chỉ huy trưởng tối thiểu 1 công trình tương tự với gói thầu đang xét:Tài liệu chứng minh:- Hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng có tên chỉ huy trưởng hoặc xác nhận hoàn thành công trình của chủ đầu tư có tên chỉ huy trưởng, các văn bằng chứng chỉ phù hợp với chức danh tham gia gói thầu. | 5 | 1 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 2 | +Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành giao thông: 01 người ;+ Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành điện: 01 người;- Đã làm cán bộ kỹ thuật 1 công trình tương tự với gói thầu đang xét.- Tổng số năm kinh nghiệm của nhân sự được tính theo thời điểm ghi trên văn bằng tốt nghiệp.Tài liệu chứng minh:- Hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng có tên cán bộ kỹ thuật hoặc xác nhận hoàn thành công trình của chủ đầu tư có tên cán bộ kỹ thuật, các văn bằng chứng chỉ phù hợp với chức danh tham gia gói thầu; | 3 | 1 |
3 | Cán bộ phụ trách kiểm tra, thí nghiệm | 1 | + Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng hoặc Giao thông;- Có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng ( kiểm định công trình giao thông đường bộ, điện)- Đã làm Cán bộ phụ trách kiểm tra, thí nghiệm 1 công trình tương tự với gói thầu đang xét:- Tổng số năm kinh nghiệm của nhân sự được tính theo thời điểm ghi trên văn bằng tốt nghiệpTài liệu chứng minh:- Hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng có tên Cán bộ phụ trách kiểm tra, thí nghiệm hoặc xác nhận hoàn thành công trình của chủ đầu tư có tên Cán bộ phụ trách kiểm tra, thí nghiệm, các văn bằng chứng chỉ phù hợp với chức danh tham gia gói thầu; | 3 | 1 |
4 | Cán bộ phụ trách nghiệm thu, thanh quyết toán | 1 | - Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành Giao thông hoặc kinh tế xây dựng;- Tổng số năm kinh nghiệm của nhân sự được tính theo thời điểm ghi trên văn bằng tốt nghiệp. | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | PHẦN MẶT ĐƯỜNG | |||
1 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2 | Theo HS thiết kế | 100,8685 | 100m2 |
2 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C | Theo HS thiết kế | 100,8685 | 100m2 |
3 | Sản xuất đá dăm đen và bê tông nhựa bằng trạm trộn 50-60 T/h. Đá dăm đen | Theo HS thiết kế | 17,1174 | 100tấn |
4 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 4km, ôtô tự đổ 10 tấn | Theo HS thiết kế | 17,1174 | 100tấn |
5 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 41km tiếp theo, ôtô tự đổ 10 tấn | Theo HS thiết kế | 17,1174 | 100tấn |
6 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Theo HS thiết kế | 15,1303 | 100m3 |
7 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Theo HS thiết kế | 15,1303 | 100m3 |
8 | Thuê bãi trữ tập kết CPĐD | Theo HS thiết kế | 4 | tháng |
9 | Tưới nước ủ tạo ẩm CPĐD | Theo HS thiết kế | 10 | ca |
10 | Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,6m3 | Theo HS thiết kế | 40,5491 | 100m3 |
11 | Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,6m3 | Theo HS thiết kế | 40,5491 | 100m3 |
12 | Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển | Theo HS thiết kế | 405,4914 | 10m3/1km |
B | PHẦN NỀN ĐƯỜNG | |||
1 | Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ giới. Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng : 0 cây | Theo HS thiết kế | 197,304 | 100m2 |
2 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo HS thiết kế | 24,7497 | 100m3 |
3 | Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp II | Theo HS thiết kế | 123,4144 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi | Theo HS thiết kế | 101,6967 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 1km tiếp theo trong phạm vi | Theo HS thiết kế | 101,6967 | 100m3/1km |
6 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,98 | Theo HS thiết kế | 50,4343 | 100m3 |
7 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo HS thiết kế | 58,4438 | 100m3 |
8 | Mua sỏi đỏ | Theo HS thiết kế | 12.000,4978 | m3 |
C | PHẦN AN TOÀN GIAO THÔNG | |||
1 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 2,0mm | Theo HS thiết kế | 359,93 | m2 |
2 | Mua biển báo phản quang tam giác cạnh 70cm | Theo HS thiết kế | 12 | cái |
3 | Mua trụ biển báo đường kính trụ D76cm | Theo HS thiết kế | 12 | cái |
4 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70 cm | Theo HS thiết kế | 12 | cái |
D | PHẦN BÓ VỈA | |||
1 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Theo HS thiết kế | 9,6746 | 100m2 |
2 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Theo HS thiết kế | 121,8819 | m3 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo HS thiết kế | 60,5211 | m3 |
E | PHẦN CỐNG | |||
1 | Cung cấp ống cống rung ép D600 vỉa hè | Theo HS thiết kế | 352 | m |
2 | Cung cấp ống cống rung ép D600 chịu lực | Theo HS thiết kế | 12 | m |
3 | Cung cấp ống cống rung ép D800 vỉa hè | Theo HS thiết kế | 685 | m |
4 | Cung cấp ống cống rung ép D800 chịu lực | Theo HS thiết kế | 81 | m |
5 | Cung cấp gối cống D600 | Theo HS thiết kế | 142 | cái |
6 | Cung cấp gối cống D800 | Theo HS thiết kế | 270 | cái |
7 | Cung cấp Joant cống D600 | Theo HS thiết kế | 71 | cái |
8 | Cung cấp Joant cống D800 | Theo HS thiết kế | 133 | cái |
9 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp cột, trọng lượng cấu kiện | Theo HS thiết kế | 282,5 | cái |
10 | Lắp dựng gối cống | Theo HS thiết kế | 412 | cái |
11 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo HS thiết kế | 9,3 | m3 |
12 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày | Theo HS thiết kế | 33,006 | m3 |
F | PHẦN HỐ GA | |||
1 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250 | Theo HS thiết kế | 17,0415 | m3 |
2 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | Theo HS thiết kế | 3,7673 | tấn |
3 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo HS thiết kế | 1,3482 | 100m2 |
4 | Gia công kết cấu thép dạng bình, bể, thùng tháp dạng hình vuông, hình chữ nhật. Nắp bình, bể | Theo HS thiết kế | 2,5093 | tấn |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo HS thiết kế | 23,6602 | m3 |
6 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày | Theo HS thiết kế | 150,1796 | m3 |
7 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Theo HS thiết kế | 11,8857 | 100m2 |
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | Theo HS thiết kế | 1,5883 | tấn |
9 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, tấm đan | Theo HS thiết kế | 63 | cái |
G | PHẦN SAN LẤP | |||
1 | Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp I | Theo HS thiết kế | 75,8837 | 100m3 |
2 | Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp II | Theo HS thiết kế | 0,6923 | 100m3 |
3 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo HS thiết kế | 425,8116 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi | Theo HS thiết kế | 75,8837 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 1km tiếp theo trong phạm vi | Theo HS thiết kế | 75,8837 | 10m3 |
6 | Mua sỏi đỏ san lấp | Theo HS thiết kế | 56.115,7476 | m3 |
H | HỀ THỐNG CHIẾU SÁNG | |||
1 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | Theo HS thiết kế | 312,76 | m3 |
2 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đoạn ống dài 50m, đường kính ống 63mm | Theo HS thiết kế | 7,87 | 100m |
3 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ống | Theo HS thiết kế | 177,2774 | m3 |
4 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo HS thiết kế | 1,9337 | 100m3 |
5 | Đặt gạch thẻ 4x8x18 lớp gạch bảo vệ ống cáp HDPE (bao gồm vật liệu và công vận chuyển) | Theo HS thiết kế | 11.170 | viên |
6 | Băng cảnh báo cáp ngầm rộng 0,2m | Theo HS thiết kế | 893,6 | m |
7 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi | Theo HS thiết kế | 1,1939 | 100m3 |
8 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng 1m, đất cấp III | Theo HS thiết kế | 23,232 | m3 |
9 | Khung móng trụ chiếu sáng (được làm bằng 4 cây ty răng M22, dài 700mm, và 3 tầng ngang sắt phi 10; Khung móng được hàn liên kết chắc chắn, 4 cây ty được bẻ cong để tăng độ liên kết với bê-tông móng trụ | Theo HS thiết kế | 33 | cái |
10 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo HS thiết kế | 2,112 | m3 |
11 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo HS thiết kế | 0,132 | 100m2 |
12 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 200 | Theo HS thiết kế | 17,721 | m3 |
13 | Rải cáp ngầm. Cáp đồng 3 ruột từ tử điều khiển đến tuyến đèn | Theo HS thiết kế | 0,1 | 100m |
14 | Rải cáp ngầm. Cáp đồng 3 ruột cho tuyến đèn chiếu sáng | Theo HS thiết kế | 10,35 | 100m |
15 | Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn | Theo HS thiết kế | 4,51 | 100m |
16 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Theo HS thiết kế | 41 | cái |
17 | Khung móng TĐK làm bằng 4 cây ty răng M20, dài 700mm, được bẻ cong phần đầu nhằm tạo liên kết với bê tông móng trụ, được hàn liên kết chắc chắn bằng 3 tầng sắt D10, toàn bộ khung móng sau khi gia công được nhúng kẽm nóng | Theo HS thiết kế | 1 | bộ |
18 | Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, chiều cao lắp đặt | Theo HS thiết kế | 1 | 1 tủ |
19 | Vận chuyển cột đèn, cột thép, cột gang ≤8m | Theo HS thiết kế | 33 | cột |
20 | Lắp đặt cột đèn bằng máy, cột thép, cột gang ≤8m | Theo HS thiết kế | 27 | cột |
21 | Lắp cần đèn Φ60, chiều dài cần đèn ≤2,8m | Theo HS thiết kế | 2 | cần |
22 | Lắp cần đèn Φ60, chiều dài cần đèn ≤3,2m | Theo HS thiết kế | 3 | cần |
23 | Lắp cần đèn Φ60, chiều dài cần đèn ≤3,2m | Theo HS thiết kế | 41 | cần |
24 | Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây đồng D8mm | Theo HS thiết kế | 972,5 | m |
25 | Làm tiếp địa cho cột điện | Theo HS thiết kế | 34 | 1 bộ |
26 | Làm đầu cáp khô | Theo HS thiết kế | 132 | đầu cáp |
27 | Làm đầu coss ép 2.5mm2 đấu dây cáp lên đèn | Theo HS thiết kế | 82 | đầu cáp |
28 | Đầu coss đồng 11mm2 bắt tiếp địa | Theo HS thiết kế | 34 | đầu cáp |
29 | Luồn cáp cửa cột | Theo HS thiết kế | 34 | 1 đầu cáp |
30 | Đánh số cột thép | Theo HS thiết kế | 3,3 | 10 cột |
31 | Lắp cửa cột | Theo HS thiết kế | 33 | 1 cửa |
32 | Lắp đặt ống thép không rỉ, nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m, đường kính 75mm Ống STK D76, dày 2.5ly (1m=4.637kg) | Theo HS thiết kế | 1,33 | 100m |
33 | Chi phí lắp đặt công tơ điện( bao gồm nhân công và vật liệu) | Theo HS thiết kế | 1 | bộ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy cắt uốn( sắt, thép) | - Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu (Hóa đơn); Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Hóa đơn). | 1 |
2 | Máy đào | - Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu (Giấy đăng ký xe); Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Giấy đăng ký xe). | 1 |
3 | Máy đầm bàn | Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu (Hóa đơn) Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Hóa đơn). | 2 |
4 | Máy đầm dùi | - Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu (Hóa đơn); Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Hóa đơn). | 1 |
5 | Máy đầm cóc | Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu (Hóa đơn; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Hóa đơn). | 2 |
6 | Máy hàn | - Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu (Hóa đơn); Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Hóa đơn). | 1 |
7 | Xe lu bánh lốp | - Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu (Hóa đơn hoặc giấy đăng ký xe); Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Hóa đơn hoặc giấy đăng ký xe). | 1 |
8 | Xe lu bánh thép ≥ 10 Tấn | - Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu (Hóa đơn hoặc giấy đăng ký xe); Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Hóa đơn hoặc giấy đăng ký xe). | 2 |
9 | Xe lu rung | Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu (Hóa đơn hoặc giấy đăng ký xe); Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Hóa đơn hoặc giấy đăng ký xe). | 2 |
10 | Ô tô tưới nhựa (Máy phun nhựa đường) | Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu (Hóa đơn hoặc giấy đăng ký xe); Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Hóa đơn hoặc giấy đăng ký xe). | 1 |
11 | Máy rải bê tông nhựa | Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu (Hóa đơn hoặc giấy đăng ký xe); Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Hóa đơn hoặc giấy đăng ký xe). | 1 |
12 | Máy san hoặc máy ủi | Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu (Hóa đơn hoặc giấy đăng ký xe); Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Hóa đơn hoặc giấy đăng ký xe). | 2 |
13 | Máy trộn bê tông 250l | Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu (Hóa đơn hoặc giấy đăng ký xe); Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Hóa đơn). | 4 |
14 | Ô tô tự đổ ≥ 10 tấn | Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu (Giấy đăng ký xe); Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Giấy đăng ký xe). | 3 |
15 | Ô tô tưới nước ( Xe ben 05 tấn + bồn nước 05m3) | Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu (Hóa đơn hoặc giấy đăng ký xe); Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Hóa đơn hoặc giấy đăng ký xe). | 1 |
16 | Thiết bị sơn kẻ vạch | Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu (Hóa đơn hoặc giấy đăng ký xe); Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Hóa đơn). | 1 |
17 | Xe cẩu | Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu (Giấy đăng ký xe, giấy kiểm định); Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Giấy đăng ký xe, giấy kiểm định). | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2 | 100,8685 | 100m2 | Theo HS thiết kế | ||
2 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C | 100,8685 | 100m2 | Theo HS thiết kế | ||
3 | Sản xuất đá dăm đen và bê tông nhựa bằng trạm trộn 50-60 T/h. Đá dăm đen | 17,1174 | 100tấn | Theo HS thiết kế | ||
4 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 4km, ôtô tự đổ 10 tấn | 17,1174 | 100tấn | Theo HS thiết kế | ||
5 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 41km tiếp theo, ôtô tự đổ 10 tấn | 17,1174 | 100tấn | Theo HS thiết kế | ||
6 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | 15,1303 | 100m3 | Theo HS thiết kế | ||
7 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | 15,1303 | 100m3 | Theo HS thiết kế | ||
8 | Thuê bãi trữ tập kết CPĐD | 4 | tháng | Theo HS thiết kế | ||
9 | Tưới nước ủ tạo ẩm CPĐD | 10 | ca | Theo HS thiết kế | ||
10 | Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,6m3 | 40,5491 | 100m3 | Theo HS thiết kế | ||
11 | Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,6m3 | 40,5491 | 100m3 | Theo HS thiết kế | ||
12 | Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển | 405,4914 | 10m3/1km | Theo HS thiết kế | ||
13 | Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ giới. Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng : 0 cây | 197,304 | 100m2 | Theo HS thiết kế | ||
14 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 24,7497 | 100m3 | Theo HS thiết kế | ||
15 | Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp II | 123,4144 | 100m3 | Theo HS thiết kế | ||
16 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi | 101,6967 | 100m3 | Theo HS thiết kế | ||
17 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 1km tiếp theo trong phạm vi | 101,6967 | 100m3/1km | Theo HS thiết kế | ||
18 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,98 | 50,4343 | 100m3 | Theo HS thiết kế | ||
19 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 58,4438 | 100m3 | Theo HS thiết kế | ||
20 | Mua sỏi đỏ | 12.000,4978 | m3 | Theo HS thiết kế | ||
21 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 2,0mm | 359,93 | m2 | Theo HS thiết kế | ||
22 | Mua biển báo phản quang tam giác cạnh 70cm | 12 | cái | Theo HS thiết kế | ||
23 | Mua trụ biển báo đường kính trụ D76cm | 12 | cái | Theo HS thiết kế | ||
24 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70 cm | 12 | cái | Theo HS thiết kế | ||
25 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 9,6746 | 100m2 | Theo HS thiết kế | ||
26 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 121,8819 | m3 | Theo HS thiết kế | ||
27 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 60,5211 | m3 | Theo HS thiết kế | ||
28 | Cung cấp ống cống rung ép D600 vỉa hè | 352 | m | Theo HS thiết kế | ||
29 | Cung cấp ống cống rung ép D600 chịu lực | 12 | m | Theo HS thiết kế | ||
30 | Cung cấp ống cống rung ép D800 vỉa hè | 685 | m | Theo HS thiết kế | ||
31 | Cung cấp ống cống rung ép D800 chịu lực | 81 | m | Theo HS thiết kế | ||
32 | Cung cấp gối cống D600 | 142 | cái | Theo HS thiết kế | ||
33 | Cung cấp gối cống D800 | 270 | cái | Theo HS thiết kế | ||
34 | Cung cấp Joant cống D600 | 71 | cái | Theo HS thiết kế | ||
35 | Cung cấp Joant cống D800 | 133 | cái | Theo HS thiết kế | ||
36 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp cột, trọng lượng cấu kiện | 282,5 | cái | Theo HS thiết kế | ||
37 | Lắp dựng gối cống | 412 | cái | Theo HS thiết kế | ||
38 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 9,3 | m3 | Theo HS thiết kế | ||
39 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày | 33,006 | m3 | Theo HS thiết kế | ||
40 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250 | 17,0415 | m3 | Theo HS thiết kế | ||
41 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | 3,7673 | tấn | Theo HS thiết kế | ||
42 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 1,3482 | 100m2 | Theo HS thiết kế | ||
43 | Gia công kết cấu thép dạng bình, bể, thùng tháp dạng hình vuông, hình chữ nhật. Nắp bình, bể | 2,5093 | tấn | Theo HS thiết kế | ||
44 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 23,6602 | m3 | Theo HS thiết kế | ||
45 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày | 150,1796 | m3 | Theo HS thiết kế | ||
46 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 11,8857 | 100m2 | Theo HS thiết kế | ||
47 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | 1,5883 | tấn | Theo HS thiết kế | ||
48 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, tấm đan | 63 | cái | Theo HS thiết kế | ||
49 | Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp I | 75,8837 | 100m3 | Theo HS thiết kế | ||
50 | Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp II | 0,6923 | 100m3 | Theo HS thiết kế |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Chơn Thành như sau:
- Có quan hệ với 86 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,58 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 5,42%, Xây lắp 65,06%, Tư vấn 28,92%, Phi tư vấn 0,60%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.212.080.047.628 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.207.253.565.344 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,40%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nếu có thiên đường, chắc chắn thú cưng của chúng ta đang ở đó. Sinh mệnh chúng quấn quít với chúng ta, ngay cả đại thiên thần cũng không thể tách rời. "
Pam Brown
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chơn Thành đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chơn Thành đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.