Thông báo mời thầu

Xây dựng

Tìm thấy: 06:10 07/02/2022
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu

Chú ý: Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 09:58 Ngày 11/02/2022

Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 09:00 ngày 14/02/2022 đến 13:30 ngày 14/02/2022
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 09:00 ngày 14/02/2022 đến 13:30 ngày 14/02/2022
Lý do lùi thời hạn:
Lý do: Tiêu chuẩn Đánh giá về kỹ thuật quy định tại mục 3, chương III của E-HSMT (Điểm 1.3, khoản
1, mục 3, chương 3) được giải thích.
Do tình hình dịch bệnh Covid 19 diễn biến ngày càng phức tạp trong thời điểm đầu năm 2022,
nhằm tạo điều kiện cho các Nhà thầu chủ động tự kiểm tra, khảo sát hiện trường và không cần xác
nhận của Chủ đầu tư (Vẫn được đánh giá là đạt).

Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Vỉa hè đường Nguyễn Viết Xuân (Đoạn Cầu Hội Phú đến hết nhà thờ Phao Lô)
Gói thầu
Xây dựng
Chủ đầu tư
Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân phường Hội Phú (Địa chỉ: 389 Nguyễn Viết Xuân, phường Hội Phú, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai; Điện thoại: 0984 348227); Bên mời thầu: Công ty TNHH MTV tư vấn xây dựng Hoàng Uyên Gia Lai (Địa chỉ: 284 Nguyễn Viết Xuân, phường Hội Phú, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai; Điện thoại: 0935 511715)
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Vỉa hè đường Nguyễn Viết Xuân (Đoạn Cầu Hội Phú đến hết nhà thờ Phao Lô)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách Nhà nước và huy động nhân dân đóng góp
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
13:30 14/02/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
06:05 07/02/2022
đến
13:30 14/02/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
13:30 14/02/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
50.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 14/02/2022 (14/07/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TƯ VẤN XÂY DỰNG HOÀNG UYÊN GIA LAI
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây dựng
Tên dự án là: Vỉa hè đường Nguyễn Viết Xuân (Đoạn Cầu Hội Phú đến hết nhà thờ Phao Lô)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 240 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Nhà nước và huy động nhân dân đóng góp
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TƯ VẤN XÂY DỰNG HOÀNG UYÊN GIA LAI , địa chỉ: 284 Nguyễn Viết Xuân, Phường Hội Phú, Thành phố Pleiku, Tỉnh Gia Lai, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân phường Hội Phú (Địa chỉ: 389 Nguyễn Viết Xuân, phường Hội Phú, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai; Điện thoại: 0984 348227); Bên mời thầu: Công ty TNHH MTV tư vấn xây dựng Hoàng Uyên Gia Lai (Địa chỉ: 284 Nguyễn Viết Xuân, phường Hội Phú, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai; Điện thoại: 0935 511715)
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập thiết kế, dự toán: Công ty TNHH MTV Châu Thạch Gia Lai. + Tư vấn thẩm tra thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Vina Consu. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH MTV tư vấn xây dựng Hoàng Uyên Gia Lai. + Đơn vị thẩm định: E-HSMT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Phương Anh Thịnh.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TƯ VẤN XÂY DỰNG HOÀNG UYÊN GIA LAI , địa chỉ: 284 Nguyễn Viết Xuân, Phường Hội Phú, Thành phố Pleiku, Tỉnh Gia Lai, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân phường Hội Phú (Địa chỉ: 389 Nguyễn Viết Xuân, phường Hội Phú, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai; Điện thoại: 0984 348227); Bên mời thầu: Công ty TNHH MTV tư vấn xây dựng Hoàng Uyên Gia Lai (Địa chỉ: 284 Nguyễn Viết Xuân, phường Hội Phú, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai; Điện thoại: 0935 511715)

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải đính kèm E-HSDT bản quét màu (file scan màu) từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực đúng với bản gốc tại cơ quan có thẩm quyền và nộp 01 bộ hồ sơ bản sao được chứng thực khi được mời đến thương thảo hợp đồng các tài liệu sau đây để chứng minh về tư cách hợp lệ, năng lực, kinh nghiệm bao gồm: a)Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập. - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng III trở lên: Lĩnh vực thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật. - Bảo đảm dự thầu. - Báo cáo tài chính 3 năm liền kề 2018, 2019, 2020 đầy đủ nội dung theo quy định. - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế. b) Các tài liệu khác chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: - Năng lực tài chính: Nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu. - Kinh nghiệm: Các hợp đồng đã thực hiện; Biên bản nghiệm thu hoặc xác nhận hoàn thành của chủ đầu tư; Các tài liệu để chứng minh tính chất, quy mô công trình đã thực hiện. - Năng lực nhân sự: Bằng cấp, chứng chỉ; Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhân sự đối với các công trình mà nhân sự đã tham gia. - Năng lực thiết bị: Hồ sơ máy móc thiết bị của Nhà thầu dự kiến sử dụng phải đúng chủng loại và công suất được nêu trong hồ sơ; Hóa đơn mua bán hoặc chứng từ giao dịch, giấy chứng nhận đăng ký xe máy…; Đối với các thiết bị có yêu cầu kiểm định theo quy định: có chứng nhận đảm bảo an toàn kỹ thuật, có hình ảnh kèm theo; Đối với máy móc, thiết bị đi thuê: Hợp đồng thuê máy móc, thiết bị (doanh nghiệp cho thuê có giấy xác nhận đăng ký doanh nghiệp về lĩnh vực cho thuê máy móc, thiết bị) và các tài liệu chứng minh máy móc, thiết bị của bên sở hữu đáp ứng yêu cầu trên. Đối với phòng thí nghiệm (LAS) nhà thầu phải cung cấp Giấy chứng nhận (còn hiệu lực) được cơ quan có thẩm quyền công nhận. * Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng tất cả các tài liệu gốc về tư cách hợp lệ, năng lực, kinh nghiệm, kỹ thuật để phục vụ việc xác minh trong quá trình đánh giá, thương thảo khi có yêu cầu của bên mời thầu. Đối với các tài liệu nếu nhà thầu không cung cấp được thì bị xem là không đạt ở nội dung đó.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân phường Hội Phú (Địa chỉ: 389 Nguyễn Viết Xuân, phường Hội Phú, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai; Điện thoại: 0984 348227); Bên mời thầu: Công ty TNHH MTV tư vấn xây dựng Hoàng Uyên Gia Lai (Địa chỉ: 284 Nguyễn Viết Xuân, phường Hội Phú, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai; Điện thoại: 0935 511715)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân phường Hội Phú: Địa chỉ: 389 Nguyễn Viết Xuân, phường Hội Phú, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai; Điện thoại: 0984 348227
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH MTV tư vấn xây dựng Hoàng Uyên Gia Lai; Địa chỉ: 284 Nguyễn Viết Xuân, phường Hội Phú, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai; Điện thoại: 0935 511715
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
240 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 7.482.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.496.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
(Kèm theo các bản chụp: Hợp đồng, phụ lục khối lượng, Biên bản nghiệm thu hoàn thành, tài liệu chứng minh về quy mô cấp công trình và bản chụp hóa đơn tài chính) - Hợp đồng tương tự trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: (Có hạng mục chi tiết kèm theo bao gồm các công việc: Kết cấu và lát gạch vĩa hè gạch Terrazzo; Bó vĩa đá Ba zan; Hố trồng cây Bằng đá Ba zan; hệ thống thoát nước….)
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 3.490.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Kỹ sư hạ tầng đô thị.- Bằng tốt nghiệp Đại học (kèm theo CMND hoặc CCCD); có chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật từ hạng III trở lên còn hiệu lực của cấp có thẩm quyền cấp; đã tham gia huấn luyện về an toàn lao động (có chứng nhận huấn luyện còn hiệu lực đính kèm).- Đã tham gia làm chỉ huy trưởng của 01 công trình tương tự với công trình đang xét, có tên nhân sự và chức danh (Các tài liệu chứng minh công trình mà nhân sự đó đã thực hiện như: Hợp đồng, văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành để chứng minh kinh nghiệm công việc tương tự mà nhà thầu kê khai).*Lưu ý:- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ ngày cấp bằng đại học, kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định bằng tổng thời gian cá nhân làm chỉ huy trưởng công trình cho tới thời điểm đóng thầu.Tài liệu kèm theo E-HSDT: Bằng cấp, chứng chỉ hành nghề, chứng nhận, văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành … Kèm theo Bản gốc hoặc bản sao được chứng thực đúng với bản gốc tại cơ quan có thẩm quyền.53
2Cán bộ kỹ thuật thi công xây dựng2a) Kỹ sư xây dựng công trình giao thông hoặc kỹ sư hạ tầng đô thị: 01 người.- Bằng tốt nghiệp Đại học (kèm theo CMND hoặc CCCD); đã tham gia huấn luyện về ATLĐ (có chứng nhận còn hiệu lực đính kèm).b) Kỹ sư thuộc các chuyên ngành trắc đạc hoặc trắc địa/địa chính: 01 người.- Bằng tốt nghiệp Đại học (kèm theo CMND hoặc CCCD); Có chứng chỉ hành nghề khảo sát địa hình hạng III trở lên; đã tham gia huấn luyện về ATLĐ (có chứng nhận còn hiệu lực đính kèm).Lưu ý:- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ ngày cấp bằng, kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định bằng tổng thời gian cá nhân làm cán bộ kỹ thuật cho tới thời điểm đóng thầu.- Đã tham gia làm cán bộ kỹ thuật của 01 công trình tương tự với công trình đang xét, có tên nhân sự và chức danh (Các tài liệu chứng minh công trình mà nhân sự đó đã thực hiện như: Hợp đồng, văn bản xác nhận của CĐT hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành để chứng minh kinh nghiệm công việc tương tự mà nhà thầu kê khai).Tài liệu kèm theo E-HSDT: Bằng cấp, chứng chỉ hành nghề, chứng nhận, văn bản xác nhận của CĐT hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành … Kèm theo Bản gốc hoặc bản sao được chứng thực.31
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách kiểm tra thí nghiệm vật liệu1- Tốt nghiệp đại học trở lên là kỹ sư chuyên ngành vật liệu/giao thông.- Bằng tốt nghiệp Đại học (kèm theo CMND hoặc CCCD); Có chứng chỉ thí nghiệm viên; đã tham gia huấn luyện về an toàn lao động (có chứng nhận huấn luyện còn hiệu lực đính kèm).- Đã tham gia phụ trách công tác thí nghiệm vật liệu của 01 công trình tương tự với công trình đang xét, có tên nhân sự và chức danh (Các tài liệu chứng minh công trình mà nhân sự đó đã thực hiện như: Hợp đồng, văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành để chứng minh kinh nghiệm công việc tương tự mà nhà thầu kê khai).*Lưu ý:- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ ngày cấp bằng đại học, kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định bằng tổng thời gian cá nhân phụ trách công tác an toàn lao động cho tới thời điểm đóng thầu.Tài liệu kèm theo E-HSDT: Bằng cấp, chứng chỉ hành nghề, chứng nhận, văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành … Kèm theo Bản gốc hoặc bản sao được chứng thực đúng với bản gốc tại cơ quan có thẩm quyền.31
4Cán bộ phụ trách an toàn lao động1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành bảo hộ lao động/các chuyên ngành kỹ thuật.- Bằng tốt nghiệp Đại học (kèm theo CMND hoặc CCCD); đã tham gia huấn luyện về an toàn lao động (có chứng nhận huấn luyện còn hiệu lực đính kèm).- Đã tham gia phụ trách công tác an toàn lao động của 01 công trình tương tự với công trình đang xét, có tên nhân sự và chức danh (Các tài liệu chứng minh công trình mà nhân sự đó đã thực hiện như: Hợp đồng, văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành để chứng minh kinh nghiệm công việc tương tự mà nhà thầu kê khai).*Lưu ý:- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ ngày cấp bằng đại học, kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định bằng tổng thời gian cá nhân phụ trách công tác an toàn lao động cho tới thời điểm đóng thầu.Tài liệu kèm theo E-HSDT: Bằng cấp, chứng chỉ hành nghề, chứng nhận, văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành … Kèm theo Bản gốc hoặc bản sao được chứng thực đúng với bản gốc tại cơ quan có thẩm quyền.31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AChuẩn bị
1Phá dỡ hàng rào xâyMô tả kỹ thuật theo chương V0,1123100m³
2Đào bỏ nền hè bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V3,4693100m³
3Vận chuyển xà bần đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤1km (1km DL3)Mô tả kỹ thuật theo chương V35,816210m3/km
4Vận chuyển tiếp xà bần đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤10km (4Km DL3)Mô tả kỹ thuật theo chương V35,816210m3/km
BXử lý hệ thống thoát nước
1Tháo dở tấm đan mương tận dụngMô tả kỹ thuật theo chương V3.364cấu kiện
2Phá dở bê tông gối mương xây cũMô tả kỹ thuật theo chương V118,4
3Nạo vét lòng mương xâyMô tả kỹ thuật theo chương V217,899
4Ván khuôn gối đan mươngMô tả kỹ thuật theo chương V8,0728100m²
5Đổ lại bê tông gối đan mương đá 1x2 mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V78,037
6Ván khuôn tấm đan mươngMô tả kỹ thuật theo chương V0,204100m²
7Cốt thép tấm đan mương d6mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0608tấn
8Cốt thép tấm đan mương d10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0629tấn
9Cốt thép tấm đan mương d12mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,2868tấn
10Bê tông tấm đan mương đá 1x2 mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V2,72
11Lắp đặt tấm đan mương (80x40x10)cm (tận dụng)Mô tả kỹ thuật theo chương V3.279cấu kiện
12Lắp đặt tấm đan mương (80x40x10)cmMô tả kỹ thuật theo chương V85cấu kiện
13Vận chuyển xà bần đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤1km (1km DL3)Mô tả kỹ thuật theo chương V12,11210m3/km
14Vận chuyển tiếp xà bần đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤10km (4Km DL3)Mô tả kỹ thuật theo chương V12,11210m3/km
15Vận chuyển đất bùn đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤1km (1km DL3)Mô tả kỹ thuật theo chương V21,789910m3/km
16Vận chuyển tiếp đất bùn đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤10km (4Km DL3)Mô tả kỹ thuật theo chương V21,789910m3/km
CCải tạo mương dẫn dòng hạ lưu cống Km0+653,54
1Đào bỏ khối xây cũMô tả kỹ thuật theo chương V0,0955100m³
2Dở bỏ tấm đan cũMô tả kỹ thuật theo chương V3cấu kiện
3Làm lớp đệm đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo chương V0,852
4Ván khuôn mươngMô tả kỹ thuật theo chương V0,5464100m²
5Cốt thép mương d6mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0112tấn
6Cốt thép mương d10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,2055tấn
7Cốt thép mương d14mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,389tấn
8Bê tông đáy mương đá 1x2 mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V2,664
9Bê tông thành mương đá 1x2 mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V7,826
10Ván khuôn tấm đan mươngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0421100m²
11Cốt thép tấm đan mương d10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0102tấn
12Cốt thép tấm đan mương d12mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0017tấn
13Cốt thép tấm đan mương d14mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0317tấn
14Bê tông tấm đan mương đá 1x2 mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,956
15Lắp đặt tấm đan mương (150x65x14)cmMô tả kỹ thuật theo chương V7cấu kiện
16Đắp đất mươngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0669100m³
17Vận chuyển xà bần đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤1km (1km DL3)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,009510m3/km
18Vận chuyển tiếp xà bần đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤10km (4Km DL3)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,009510m3/km
DHố ga, hố cáp quang
1Tháo dở tấm đan hố ga và đan hố cáp quangMô tả kỹ thuật theo chương V114cấu kiện
2Phá dở bê tông gối ga cũMô tả kỹ thuật theo chương V10,011
3Phá dở bê tông gối hố cáp quangMô tả kỹ thuật theo chương V2,679
4Nạo vét lòng hố gaMô tả kỹ thuật theo chương V20,5
5Gia công lắp dựng thép dẹt (50x5)mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,6556tấn
6Ván khuôn gối ga và gối cáp quangMô tả kỹ thuật theo chương V0,8964100m²
7Cốt thép gối d6mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,3028tấn
8Cốt thép gối d8mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,952tấn
9Bê tông gối ga và gối hố cáp quang đá 1x2 mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V9,273
10Ván khuôn tấm đan hố gaMô tả kỹ thuật theo chương V0,0421100m²
11Cốt thép tấm đan ga d6mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0142tấn
12Cốt thép tấm đan ga d12mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0756tấn
13Bê tông tấm đan hố ga đá 1x2 mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,913
14Lắp đặt tấm đan hố ga và đan hố cáp quangMô tả kỹ thuật theo chương V114cấu kiện
15Vận chuyển xà bần đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤1km (1km DL3)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,360310m3/km
16Vận chuyển tiếp xà bần đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤10km (4Km DL3)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,360310m3/km
17Vận chuyển đất bùn đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤1km (1km DL3)Mô tả kỹ thuật theo chương V2,0510m3/km
18Vận chuyển tiếp đất bùn đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤10km (4Km DL3)Mô tả kỹ thuật theo chương V2,0510m3/km
EHố thu nước
1Đào bỏ BT cửa thu nước cũMô tả kỹ thuật theo chương V0,1135100m³
2Ván khuôn hố thu nướcMô tả kỹ thuật theo chương V1,0969100m²
3Bê tông hố thu nước đá 1x2 mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V17,437
4Vữa xi măng M100 tạo dốc lòng hố thu nướcMô tả kỹ thuật theo chương V11,95
5Sản xuất lắp đặt tấm chắn rácMô tả kỹ thuật theo chương V50tấm
6Lắp đặt ống nhựa D250mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,872100m
7Tấm bịt InoxMô tả kỹ thuật theo chương V102cái
8Bu lông cố định tấm InoxMô tả kỹ thuật theo chương V102cái
9Vận chuyển xà bần đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤1km (1km DL3)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,135510m3/km
10Vận chuyển tiếp xà bần đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤10km (4Km DL3)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,135510m3/km
FTường chắn nhà dân
1Đào móng tường chắnMô tả kỹ thuật theo chương V0,9817100m³
2Làm lớp đệm đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo chương V16,362
3Ván khuôn tường chắnMô tả kỹ thuật theo chương V6,0466100m²
4Bê tông tường đá 2x4 mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V114,635
5Ống nhựa thoát nước d50mm 2m/1 ốngMô tả kỹ thuật theo chương V0,409100m
6Làm tầng lọc đá dăm 4x6Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0162100m³
7Bao tải tẩm nhựa đường chèn khe lúnMô tả kỹ thuật theo chương V15,934
8Đắp đất móng tường chắnMô tả kỹ thuật theo chương V0,3272100m³
9Vận chuyển đất đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤1km (1km DL3)Mô tả kỹ thuật theo chương V6,217510m3/km
10Vận chuyển đất đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤10km (4km DL3)Mô tả kỹ thuật theo chương V6,217510m3/km
11Đắp đất K95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2206100m³
12Lớp giấy dầuMô tả kỹ thuật theo chương V0,9136100m²
13Bê tông lối vào đá 2x4 mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V9,136
14Đào đất móngMô tả kỹ thuật theo chương V6,432
15Làm lớp đệm đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo chương V0,696
16Ván khuôn gờ chắnMô tả kỹ thuật theo chương V0,958100m²
17Bê tông gờ chắn đá 2x4 mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V9,58
18Đắp đất móngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0214100m³
GBó vĩa, đan rãnh
1Cắt mép mặt đường nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V17,7873100m
2Đào bỏ bó vỉa, đan rãnh bê tông cũMô tả kỹ thuật theo chương V2,3062100m³
3Ván khuôn đan rãnhMô tả kỹ thuật theo chương V0,2488100m²
4Bê tông đan rãnh đá 1x2 mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V183,54
5Đệm vữa xi măng mác 75 dày 1cmMô tả kỹ thuật theo chương V622,556
6Bó vỉa đá Bazan KT (16x35)cmMô tả kỹ thuật theo chương V67,592
7Lắp đặt bó vỉa đá Bazan vát xiên KT(16x35)cmMô tả kỹ thuật theo chương V1.779cấu kiện
8Vận chuyển xà bần đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤1km (1km DL3)Mô tả kỹ thuật theo chương V23,061810m3/km
9Vận chuyển tiếp xà bần đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤10km (4Km DL3)Mô tả kỹ thuật theo chương V23,061810m3/km
HLối vào
1Lu xử lý khuôn đạt K95 lớp dày 20cmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1436100m³
2Rải giấy dầu lớp cách lyMô tả kỹ thuật theo chương V0,7181100m²
3Ván khuôn đổ bê tông lối vàoMô tả kỹ thuật theo chương V0,0257100m²
4Bê tông lối vào đá 2x4 mác 250 dày 18cmMô tả kỹ thuật theo chương V12,926
5Đào móng tường chắn lối vàoMô tả kỹ thuật theo chương V1,789
6Làm lớp đệm đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo chương V0,447
7Ván khuôn tường chắnMô tả kỹ thuật theo chương V0,1749100m²
8Bê tông tường chắn đá 2x4 mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V1,688
9Đắp đất móng tường chắnMô tả kỹ thuật theo chương V0,006100m³
IVĩa hè nhà dân
1Lu xử lý khuôn vỉa hè K90 lên K95Mô tả kỹ thuật theo chương V1,3853100m³
2Làm lớp đệm đá 4x6 dày 10cmMô tả kỹ thuật theo chương V692,664
3Đệm VXM mác 75 dày 3cmMô tả kỹ thuật theo chương V8.685,52
4Lát vỉa hè gạch Terrazzo KT(40x40x3)cmMô tả kỹ thuật theo chương V8.685,52
JVĩa hè nhà nước
1Đào vỉa hè đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V20,2039100m³
2Đắp đất vỉa hè lu lèn K90 tận dụngMô tả kỹ thuật theo chương V3,8064100m³
3Lu xử lý khuôn vỉa hè K90 lên K95Mô tả kỹ thuật theo chương V1,0267100m³
4Làm lớp đệm đá 4x6 dày 10cmMô tả kỹ thuật theo chương V51,333
5Đệm VXM mác 75 dày 3cmMô tả kỹ thuật theo chương V621,92
6Lát vỉa hè gạch Terrazzo KT(40x40x3)cmMô tả kỹ thuật theo chương V621,92
7Vận chuyển đất đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤1km (1km DL3)Mô tả kỹ thuật theo chương V160,168510m3/km
8Vận chuyển đất đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤10km (4km DL3)Mô tả kỹ thuật theo chương V160,168510m3/km
KHố trồng cây
1Đào đất hố trồng câyMô tả kỹ thuật theo chương V7,722
2Ván khuôn bê tông giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,4212100m²
3Bê tông giằng đá 1x2 mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V4,797
4Đá Bazan thành hố trồng cây KT(10x15)cmMô tả kỹ thuật theo chương V7,722
5Lắp đá Bazan thành hố trồng cây KT(10x15)cmMô tả kỹ thuật theo chương V468cấu kiện
6Đắp đất trả lại lòng hố (tận dụng đất đào viền móng)Mô tả kỹ thuật theo chương V16,985
7Đào đất hố trồng câyMô tả kỹ thuật theo chương V0,864
8Làm lớp đệm đá 4x6 dày 10cmMô tả kỹ thuật theo chương V0,216
9Xây hố bằng đá hộc vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V3,024
10Trát thành mặt và thành hốMô tả kỹ thuật theo chương V13,92
11Ốp đá Bazan kích thước tự doMô tả kỹ thuật theo chương V9,6
12Đắp đất trả lại lòng hố (tận dụng đất đào viền móng)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,922

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ ≥ 9 TấnĐối với máy móc, thiết bị thuộc Sở hữu của nhà thầu: Giấy chứng nhận đăng ký xe, có chứng nhận đảm bảo an toàn kỹ thuật (có hình ảnh kèm theo) theo quy định và còn hiệu lực đến thời điểm mở thầuĐối với máy móc, thiết bị đi thuê: Hợp đồng thuê máy móc, thiết bị (doanh nghiệp cho thuê có giấy xác nhận đăng ký doanh nghiệp về lĩnh vực cho thuê máy móc, thiết bị) và các tài liệu chứng minh máy móc, thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê đáp ứng yêu cầu trên.2
2Máy đào dung tích gầu ≥ 0,8m3Đối với máy móc, thiết bị thuộc Sở hữu của nhà thầu: Giấy chứng nhận đăng ký xe, có chứng nhận đảm bảo an toàn kỹ thuật (có hình ảnh kèm theo) theo quy định và còn hiệu lực đến thời điểm mở thầuĐối với máy móc, thiết bị đi thuê: Hợp đồng thuê máy móc, thiết bị (doanh nghiệp cho thuê có giấy xác nhận đăng ký doanh nghiệp về lĩnh vực cho thuê máy móc, thiết bị) và các tài liệu chứng minh máy móc, thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê đáp ứng yêu cầu trên.1
3Máy ủi - công suất: 110 cvĐối với máy móc, thiết bị thuộc Sở hữu của nhà thầu: Giấy chứng nhận đăng ký xe, có chứng nhận đảm bảo an toàn kỹ thuật (có hình ảnh kèm theo) theo quy định và còn hiệu lực đến thời điểm mở thầuĐối với máy móc, thiết bị đi thuê: Hợp đồng thuê máy móc, thiết bị (doanh nghiệp cho thuê có giấy xác nhận đăng ký doanh nghiệp về lĩnh vực cho thuê máy móc, thiết bị) và các tài liệu chứng minh máy móc, thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê đáp ứng yêu cầu trên.1
4Máy lu ≥ 8 tấnĐối với máy móc, thiết bị thuộc Sở hữu của nhà thầu: Giấy chứng nhận đăng ký xe, có chứng nhận đảm bảo an toàn kỹ thuật (có hình ảnh kèm theo) theo quy định và còn hiệu lực đến thời điểm mở thầuĐối với máy móc, thiết bị đi thuê: Hợp đồng thuê máy móc, thiết bị (doanh nghiệp cho thuê có giấy xác nhận đăng ký doanh nghiệp về lĩnh vực cho thuê máy móc, thiết bị) và các tài liệu chứng minh máy móc, thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê đáp ứng yêu cầu trên1
5Xe cẩu ≥ 6 tấnĐối với máy móc, thiết bị thuộc Sở hữu của nhà thầu: Giấy chứng nhận đăng ký xe, có chứng nhận đảm bảo an toàn kỹ thuật (có hình ảnh kèm theo) theo quy định và còn hiệu lực đến thời điểm mở thầuĐối với máy móc, thiết bị đi thuê: Hợp đồng thuê máy móc, thiết bị (doanh nghiệp cho thuê có giấy xác nhận đăng ký doanh nghiệp về lĩnh vực cho thuê máy móc, thiết bị) và các tài liệu chứng minh máy móc, thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê đáp ứng yêu cầu trên.1
6Đầm dùi, công suất ≥ 1,0 kWĐối với máy móc, thiết bị thuộc Sở hữu của nhà thầu: Hóa đơn mua bán hoặc chứng từ giao dịch, …Đối với máy móc, thiết bị đi thuê: Hợp đồng thuê máy móc, thiết bị (doanh nghiệp cho thuê có giấy xác nhận đăng kư doanh nghiệp về lĩnh vực cho thuê máy móc, thiết bị) và các tài liệu chứng minh máy móc, thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê đáp ứng yêu cầu trên2
7Đầm bàn, công suất ≥ 1,0 kWĐối với máy móc, thiết bị thuộc Sở hữu của nhà thầu: Hóa đơn mua bán hoặc chứng từ giao dịch, …Đối với máy móc, thiết bị đi thuê: Hợp đồng thuê máy móc, thiết bị (doanh nghiệp cho thuê có giấy xác nhận đăng ký doanh nghiệp về lĩnh vực cho thuê máy móc, thiết bị) và các tài liệu chứng minh máy móc, thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê đáp ứng yêu cầu trên.2
8Máy khoan, đục bê tông, công suất ≥ 1,0 kWĐối với máy móc, thiết bị thuộc Sở hữu của nhà thầu: Hóa đơn mua bán hoặc chứng từ giao dịch, …Đối với máy móc, thiết bị đi thuê: Hợp đồng thuê máy móc, thiết bị (doanh nghiệp cho thuê có giấy xác nhận đăng ký doanh nghiệp về lĩnh vực cho thuê máy móc, thiết bị) và các tài liệu chứng minh máy móc, thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê đáp ứng yêu cầu trên.2
9Máy hàn, công suất ≥ 23 kWĐối với máy móc, thiết bị thuộc Sở hữu của nhà thầu: Hóa đơn mua bán hoặc chứng từ giao dịch, …Đối với máy móc, thiết bị đi thuê: Hợp đồng thuê máy móc, thiết bị (doanh nghiệp cho thuê có giấy xác nhận đăng ký doanh nghiệp về lĩnh vực cho thuê máy móc, thiết bị) và các tài liệu chứng minh máy móc, thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê đáp ứng yêu cầu trên.1
10Máy trộn bê tông, dung tích ≥ 250 lítĐối với máy móc, thiết bị thuộc Sở hữu của nhà thầu: Hóa đơn mua bán hoặc chứng từ giao dịch, …Đối với máy móc, thiết bị đi thuê: Hợp đồng thuê máy móc, thiết bị (doanh nghiệp cho thuê có giấy xác nhận đăng ký doanh nghiệp về lĩnh vực cho thuê máy móc, thiết bị) và các tài liệu chứng minh máy móc, thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê đáp ứng yêu cầu trên.2
11Máy thủy bìnhĐối với máy móc, thiết bị thuộc Sở hữu của nhà thầu: Hóa đơn mua bán hoặc chứng từ giao dịch, …Đối với máy móc, thiết bị đi thuê: Hợp đồng thuê máy móc, thiết bị (doanh nghiệp cho thuê có giấy xác nhận đăng ký doanh nghiệp về lĩnh vực cho thuê máy móc, thiết bị) và các tài liệu chứng minh máy móc, thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê đáp ứng yêu cầu trên.1
12Ván khuôn (ĐVT: m2)Đối với máy móc, thiết bị thuộc Sở hữu của nhà thầu: Hóa đơn mua bán hoặc chứng từ giao dịch, …Đối với máy móc, thiết bị đi thuê: Hợp đồng thuê máy móc, thiết bị (doanh nghiệp cho thuê có giấy xác nhận đăng ký doanh nghiệp về lĩnh vực cho thuê máy móc, thiết bị) và các tài liệu chứng minh máy móc, thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê đáp ứng yêu cầu trên.200

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phá dỡ hàng rào xây
0,1123 100m³ Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đào bỏ nền hè bê tông
3,4693 100m³ Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Vận chuyển xà bần đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤1km (1km DL3)
35,8162 10m3/km Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Vận chuyển tiếp xà bần đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤10km (4Km DL3)
35,8162 10m3/km Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Tháo dở tấm đan mương tận dụng
3.364 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Phá dở bê tông gối mương xây cũ
118,4 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Nạo vét lòng mương xây
217,899 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Ván khuôn gối đan mương
8,0728 100m² Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Đổ lại bê tông gối đan mương đá 1x2 mác 200
78,037 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Ván khuôn tấm đan mương
0,204 100m² Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Cốt thép tấm đan mương d6mm
0,0608 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Cốt thép tấm đan mương d10mm
0,0629 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Cốt thép tấm đan mương d12mm
0,2868 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Bê tông tấm đan mương đá 1x2 mác 200
2,72 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Lắp đặt tấm đan mương (80x40x10)cm (tận dụng)
3.279 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Lắp đặt tấm đan mương (80x40x10)cm
85 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Vận chuyển xà bần đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤1km (1km DL3)
12,112 10m3/km Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Vận chuyển tiếp xà bần đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤10km (4Km DL3)
12,112 10m3/km Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Vận chuyển đất bùn đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤1km (1km DL3)
21,7899 10m3/km Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Vận chuyển tiếp đất bùn đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤10km (4Km DL3)
21,7899 10m3/km Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Đào bỏ khối xây cũ
0,0955 100m³ Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Dở bỏ tấm đan cũ
3 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Làm lớp đệm đá 4x6
0,852 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Ván khuôn mương
0,5464 100m² Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Cốt thép mương d6mm
0,0112 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Cốt thép mương d10mm
0,2055 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Cốt thép mương d14mm
0,389 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Bê tông đáy mương đá 1x2 mác 200
2,664 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Bê tông thành mương đá 1x2 mác 200
7,826 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Ván khuôn tấm đan mương
0,0421 100m² Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Cốt thép tấm đan mương d10mm
0,0102 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Cốt thép tấm đan mương d12mm
0,0017 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Cốt thép tấm đan mương d14mm
0,0317 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Bê tông tấm đan mương đá 1x2 mác 200
0,956 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Lắp đặt tấm đan mương (150x65x14)cm
7 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Đắp đất mương
0,0669 100m³ Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Vận chuyển xà bần đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤1km (1km DL3)
1,0095 10m3/km Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Vận chuyển tiếp xà bần đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤10km (4Km DL3)
1,0095 10m3/km Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Tháo dở tấm đan hố ga và đan hố cáp quang
114 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Phá dở bê tông gối ga cũ
10,011 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Phá dở bê tông gối hố cáp quang
2,679 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Nạo vét lòng hố ga
20,5 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Gia công lắp dựng thép dẹt (50x5)mm
0,6556 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Ván khuôn gối ga và gối cáp quang
0,8964 100m² Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Cốt thép gối d6mm
0,3028 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Cốt thép gối d8mm
0,952 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Bê tông gối ga và gối hố cáp quang đá 1x2 mác 200
9,273 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Ván khuôn tấm đan hố ga
0,0421 100m² Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Cốt thép tấm đan ga d6mm
0,0142 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Cốt thép tấm đan ga d12mm
0,0756 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TƯ VẤN XÂY DỰNG HOÀNG UYÊN GIA LAI như sau:

  • Có quan hệ với 9 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,67 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 50,00%, Xây lắp 33,33%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 16,67%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 22.285.628.401 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 22.096.852.432 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,85%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 78

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Hãy sống như thế nào để ngay cả người đào mồ cũng phải thương tiếc lúc ta chết. "

Mark Twain

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...

Thống kê
  • 7931 dự án đang đợi nhà thầu
  • 683 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1142 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23989 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37953 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây