Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu
Chú ý: Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 09:58 Ngày 11/02/2022
Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 09:00 ngày 14/02/2022 đến 13:30 ngày 14/02/2022
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 09:00 ngày 14/02/2022 đến 13:30 ngày 14/02/2022
Lý do lùi thời hạn:
Lý do: Tiêu chuẩn Đánh giá về kỹ thuật quy định tại mục 3, chương III của E-HSMT (Điểm 1.3, khoản
1, mục 3, chương 3) được giải thích.
Do tình hình dịch bệnh Covid 19 diễn biến ngày càng phức tạp trong thời điểm đầu năm 2022,
nhằm tạo điều kiện cho các Nhà thầu chủ động tự kiểm tra, khảo sát hiện trường và không cần xác
nhận của Chủ đầu tư (Vẫn được đánh giá là đạt).
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TƯ VẤN XÂY DỰNG HOÀNG UYÊN GIA LAI |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây dựng Tên dự án là: Vỉa hè đường Nguyễn Viết Xuân (Đoạn Cầu Hội Phú đến hết nhà thờ Phao Lô) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 240 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Nhà nước và huy động nhân dân đóng góp |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải đính kèm E-HSDT bản quét màu (file scan màu) từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực đúng với bản gốc tại cơ quan có thẩm quyền và nộp 01 bộ hồ sơ bản sao được chứng thực khi được mời đến thương thảo hợp đồng các tài liệu sau đây để chứng minh về tư cách hợp lệ, năng lực, kinh nghiệm bao gồm: a)Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập. - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng III trở lên: Lĩnh vực thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật. - Bảo đảm dự thầu. - Báo cáo tài chính 3 năm liền kề 2018, 2019, 2020 đầy đủ nội dung theo quy định. - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế. b) Các tài liệu khác chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: - Năng lực tài chính: Nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu. - Kinh nghiệm: Các hợp đồng đã thực hiện; Biên bản nghiệm thu hoặc xác nhận hoàn thành của chủ đầu tư; Các tài liệu để chứng minh tính chất, quy mô công trình đã thực hiện. - Năng lực nhân sự: Bằng cấp, chứng chỉ; Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhân sự đối với các công trình mà nhân sự đã tham gia. - Năng lực thiết bị: Hồ sơ máy móc thiết bị của Nhà thầu dự kiến sử dụng phải đúng chủng loại và công suất được nêu trong hồ sơ; Hóa đơn mua bán hoặc chứng từ giao dịch, giấy chứng nhận đăng ký xe máy…; Đối với các thiết bị có yêu cầu kiểm định theo quy định: có chứng nhận đảm bảo an toàn kỹ thuật, có hình ảnh kèm theo; Đối với máy móc, thiết bị đi thuê: Hợp đồng thuê máy móc, thiết bị (doanh nghiệp cho thuê có giấy xác nhận đăng ký doanh nghiệp về lĩnh vực cho thuê máy móc, thiết bị) và các tài liệu chứng minh máy móc, thiết bị của bên sở hữu đáp ứng yêu cầu trên. Đối với phòng thí nghiệm (LAS) nhà thầu phải cung cấp Giấy chứng nhận (còn hiệu lực) được cơ quan có thẩm quyền công nhận. * Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng tất cả các tài liệu gốc về tư cách hợp lệ, năng lực, kinh nghiệm, kỹ thuật để phục vụ việc xác minh trong quá trình đánh giá, thương thảo khi có yêu cầu của bên mời thầu. Đối với các tài liệu nếu nhà thầu không cung cấp được thì bị xem là không đạt ở nội dung đó. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân phường Hội Phú (Địa chỉ: 389 Nguyễn Viết Xuân, phường Hội Phú, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai; Điện thoại: 0984 348227); Bên mời thầu: Công ty TNHH MTV tư vấn xây dựng Hoàng Uyên Gia Lai (Địa chỉ: 284 Nguyễn Viết Xuân, phường Hội Phú, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai; Điện thoại: 0935 511715) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân phường Hội Phú: Địa chỉ: 389 Nguyễn Viết Xuân, phường Hội Phú, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai; Điện thoại: 0984 348227 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH MTV tư vấn xây dựng Hoàng Uyên Gia Lai; Địa chỉ: 284 Nguyễn Viết Xuân, phường Hội Phú, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai; Điện thoại: 0935 511715 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
240 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 7.482.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.496.000.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): (Kèm theo các bản chụp: Hợp đồng, phụ lục khối lượng, Biên bản nghiệm thu hoàn thành, tài liệu chứng minh về quy mô cấp công trình và bản chụp hóa đơn tài chính) - Hợp đồng tương tự trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: (Có hạng mục chi tiết kèm theo bao gồm các công việc: Kết cấu và lát gạch vĩa hè gạch Terrazzo; Bó vĩa đá Ba zan; Hố trồng cây Bằng đá Ba zan; hệ thống thoát nước….) Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 3.490.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.490.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.490.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.490.000.000 VND. Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Kỹ sư hạ tầng đô thị.- Bằng tốt nghiệp Đại học (kèm theo CMND hoặc CCCD); có chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật từ hạng III trở lên còn hiệu lực của cấp có thẩm quyền cấp; đã tham gia huấn luyện về an toàn lao động (có chứng nhận huấn luyện còn hiệu lực đính kèm).- Đã tham gia làm chỉ huy trưởng của 01 công trình tương tự với công trình đang xét, có tên nhân sự và chức danh (Các tài liệu chứng minh công trình mà nhân sự đó đã thực hiện như: Hợp đồng, văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành để chứng minh kinh nghiệm công việc tương tự mà nhà thầu kê khai).*Lưu ý:- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ ngày cấp bằng đại học, kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định bằng tổng thời gian cá nhân làm chỉ huy trưởng công trình cho tới thời điểm đóng thầu.Tài liệu kèm theo E-HSDT: Bằng cấp, chứng chỉ hành nghề, chứng nhận, văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành … Kèm theo Bản gốc hoặc bản sao được chứng thực đúng với bản gốc tại cơ quan có thẩm quyền. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công xây dựng | 2 | a) Kỹ sư xây dựng công trình giao thông hoặc kỹ sư hạ tầng đô thị: 01 người.- Bằng tốt nghiệp Đại học (kèm theo CMND hoặc CCCD); đã tham gia huấn luyện về ATLĐ (có chứng nhận còn hiệu lực đính kèm).b) Kỹ sư thuộc các chuyên ngành trắc đạc hoặc trắc địa/địa chính: 01 người.- Bằng tốt nghiệp Đại học (kèm theo CMND hoặc CCCD); Có chứng chỉ hành nghề khảo sát địa hình hạng III trở lên; đã tham gia huấn luyện về ATLĐ (có chứng nhận còn hiệu lực đính kèm).Lưu ý:- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ ngày cấp bằng, kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định bằng tổng thời gian cá nhân làm cán bộ kỹ thuật cho tới thời điểm đóng thầu.- Đã tham gia làm cán bộ kỹ thuật của 01 công trình tương tự với công trình đang xét, có tên nhân sự và chức danh (Các tài liệu chứng minh công trình mà nhân sự đó đã thực hiện như: Hợp đồng, văn bản xác nhận của CĐT hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành để chứng minh kinh nghiệm công việc tương tự mà nhà thầu kê khai).Tài liệu kèm theo E-HSDT: Bằng cấp, chứng chỉ hành nghề, chứng nhận, văn bản xác nhận của CĐT hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành … Kèm theo Bản gốc hoặc bản sao được chứng thực. | 3 | 1 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách kiểm tra thí nghiệm vật liệu | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên là kỹ sư chuyên ngành vật liệu/giao thông.- Bằng tốt nghiệp Đại học (kèm theo CMND hoặc CCCD); Có chứng chỉ thí nghiệm viên; đã tham gia huấn luyện về an toàn lao động (có chứng nhận huấn luyện còn hiệu lực đính kèm).- Đã tham gia phụ trách công tác thí nghiệm vật liệu của 01 công trình tương tự với công trình đang xét, có tên nhân sự và chức danh (Các tài liệu chứng minh công trình mà nhân sự đó đã thực hiện như: Hợp đồng, văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành để chứng minh kinh nghiệm công việc tương tự mà nhà thầu kê khai).*Lưu ý:- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ ngày cấp bằng đại học, kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định bằng tổng thời gian cá nhân phụ trách công tác an toàn lao động cho tới thời điểm đóng thầu.Tài liệu kèm theo E-HSDT: Bằng cấp, chứng chỉ hành nghề, chứng nhận, văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành … Kèm theo Bản gốc hoặc bản sao được chứng thực đúng với bản gốc tại cơ quan có thẩm quyền. | 3 | 1 |
4 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành bảo hộ lao động/các chuyên ngành kỹ thuật.- Bằng tốt nghiệp Đại học (kèm theo CMND hoặc CCCD); đã tham gia huấn luyện về an toàn lao động (có chứng nhận huấn luyện còn hiệu lực đính kèm).- Đã tham gia phụ trách công tác an toàn lao động của 01 công trình tương tự với công trình đang xét, có tên nhân sự và chức danh (Các tài liệu chứng minh công trình mà nhân sự đó đã thực hiện như: Hợp đồng, văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành để chứng minh kinh nghiệm công việc tương tự mà nhà thầu kê khai).*Lưu ý:- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ ngày cấp bằng đại học, kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định bằng tổng thời gian cá nhân phụ trách công tác an toàn lao động cho tới thời điểm đóng thầu.Tài liệu kèm theo E-HSDT: Bằng cấp, chứng chỉ hành nghề, chứng nhận, văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành … Kèm theo Bản gốc hoặc bản sao được chứng thực đúng với bản gốc tại cơ quan có thẩm quyền. | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Chuẩn bị | |||
1 | Phá dỡ hàng rào xây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1123 | 100m³ |
2 | Đào bỏ nền hè bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,4693 | 100m³ |
3 | Vận chuyển xà bần đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤1km (1km DL3) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35,8162 | 10m3/km |
4 | Vận chuyển tiếp xà bần đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤10km (4Km DL3) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35,8162 | 10m3/km |
B | Xử lý hệ thống thoát nước | |||
1 | Tháo dở tấm đan mương tận dụng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3.364 | cấu kiện |
2 | Phá dở bê tông gối mương xây cũ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 118,4 | m³ |
3 | Nạo vét lòng mương xây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 217,899 | m³ |
4 | Ván khuôn gối đan mương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,0728 | 100m² |
5 | Đổ lại bê tông gối đan mương đá 1x2 mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 78,037 | m³ |
6 | Ván khuôn tấm đan mương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,204 | 100m² |
7 | Cốt thép tấm đan mương d6mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0608 | tấn |
8 | Cốt thép tấm đan mương d10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0629 | tấn |
9 | Cốt thép tấm đan mương d12mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2868 | tấn |
10 | Bê tông tấm đan mương đá 1x2 mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,72 | m³ |
11 | Lắp đặt tấm đan mương (80x40x10)cm (tận dụng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3.279 | cấu kiện |
12 | Lắp đặt tấm đan mương (80x40x10)cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 85 | cấu kiện |
13 | Vận chuyển xà bần đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤1km (1km DL3) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,112 | 10m3/km |
14 | Vận chuyển tiếp xà bần đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤10km (4Km DL3) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,112 | 10m3/km |
15 | Vận chuyển đất bùn đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤1km (1km DL3) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,7899 | 10m3/km |
16 | Vận chuyển tiếp đất bùn đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤10km (4Km DL3) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,7899 | 10m3/km |
C | Cải tạo mương dẫn dòng hạ lưu cống Km0+653,54 | |||
1 | Đào bỏ khối xây cũ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0955 | 100m³ |
2 | Dở bỏ tấm đan cũ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cấu kiện |
3 | Làm lớp đệm đá 4x6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,852 | m³ |
4 | Ván khuôn mương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5464 | 100m² |
5 | Cốt thép mương d6mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0112 | tấn |
6 | Cốt thép mương d10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2055 | tấn |
7 | Cốt thép mương d14mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,389 | tấn |
8 | Bê tông đáy mương đá 1x2 mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,664 | m³ |
9 | Bê tông thành mương đá 1x2 mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,826 | m³ |
10 | Ván khuôn tấm đan mương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0421 | 100m² |
11 | Cốt thép tấm đan mương d10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0102 | tấn |
12 | Cốt thép tấm đan mương d12mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0017 | tấn |
13 | Cốt thép tấm đan mương d14mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0317 | tấn |
14 | Bê tông tấm đan mương đá 1x2 mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,956 | m³ |
15 | Lắp đặt tấm đan mương (150x65x14)cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | cấu kiện |
16 | Đắp đất mương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0669 | 100m³ |
17 | Vận chuyển xà bần đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤1km (1km DL3) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,0095 | 10m3/km |
18 | Vận chuyển tiếp xà bần đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤10km (4Km DL3) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,0095 | 10m3/km |
D | Hố ga, hố cáp quang | |||
1 | Tháo dở tấm đan hố ga và đan hố cáp quang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 114 | cấu kiện |
2 | Phá dở bê tông gối ga cũ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,011 | m³ |
3 | Phá dở bê tông gối hố cáp quang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,679 | m³ |
4 | Nạo vét lòng hố ga | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,5 | m³ |
5 | Gia công lắp dựng thép dẹt (50x5)mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6556 | tấn |
6 | Ván khuôn gối ga và gối cáp quang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8964 | 100m² |
7 | Cốt thép gối d6mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3028 | tấn |
8 | Cốt thép gối d8mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,952 | tấn |
9 | Bê tông gối ga và gối hố cáp quang đá 1x2 mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,273 | m³ |
10 | Ván khuôn tấm đan hố ga | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0421 | 100m² |
11 | Cốt thép tấm đan ga d6mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0142 | tấn |
12 | Cốt thép tấm đan ga d12mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0756 | tấn |
13 | Bê tông tấm đan hố ga đá 1x2 mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,913 | m³ |
14 | Lắp đặt tấm đan hố ga và đan hố cáp quang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 114 | cấu kiện |
15 | Vận chuyển xà bần đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤1km (1km DL3) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,3603 | 10m3/km |
16 | Vận chuyển tiếp xà bần đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤10km (4Km DL3) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,3603 | 10m3/km |
17 | Vận chuyển đất bùn đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤1km (1km DL3) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,05 | 10m3/km |
18 | Vận chuyển tiếp đất bùn đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤10km (4Km DL3) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,05 | 10m3/km |
E | Hố thu nước | |||
1 | Đào bỏ BT cửa thu nước cũ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1135 | 100m³ |
2 | Ván khuôn hố thu nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,0969 | 100m² |
3 | Bê tông hố thu nước đá 1x2 mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,437 | m³ |
4 | Vữa xi măng M100 tạo dốc lòng hố thu nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,95 | m² |
5 | Sản xuất lắp đặt tấm chắn rác | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | tấm |
6 | Lắp đặt ống nhựa D250mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,872 | 100m |
7 | Tấm bịt Inox | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 102 | cái |
8 | Bu lông cố định tấm Inox | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 102 | cái |
9 | Vận chuyển xà bần đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤1km (1km DL3) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,1355 | 10m3/km |
10 | Vận chuyển tiếp xà bần đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤10km (4Km DL3) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,1355 | 10m3/km |
F | Tường chắn nhà dân | |||
1 | Đào móng tường chắn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9817 | 100m³ |
2 | Làm lớp đệm đá 4x6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,362 | m³ |
3 | Ván khuôn tường chắn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,0466 | 100m² |
4 | Bê tông tường đá 2x4 mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 114,635 | m³ |
5 | Ống nhựa thoát nước d50mm 2m/1 ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,409 | 100m |
6 | Làm tầng lọc đá dăm 4x6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0162 | 100m³ |
7 | Bao tải tẩm nhựa đường chèn khe lún | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,934 | m² |
8 | Đắp đất móng tường chắn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3272 | 100m³ |
9 | Vận chuyển đất đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤1km (1km DL3) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,2175 | 10m3/km |
10 | Vận chuyển đất đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤10km (4km DL3) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,2175 | 10m3/km |
11 | Đắp đất K95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2206 | 100m³ |
12 | Lớp giấy dầu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9136 | 100m² |
13 | Bê tông lối vào đá 2x4 mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,136 | m³ |
14 | Đào đất móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,432 | m³ |
15 | Làm lớp đệm đá 4x6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,696 | m³ |
16 | Ván khuôn gờ chắn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,958 | 100m² |
17 | Bê tông gờ chắn đá 2x4 mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,58 | m³ |
18 | Đắp đất móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0214 | 100m³ |
G | Bó vĩa, đan rãnh | |||
1 | Cắt mép mặt đường nhựa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,7873 | 100m |
2 | Đào bỏ bó vỉa, đan rãnh bê tông cũ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,3062 | 100m³ |
3 | Ván khuôn đan rãnh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2488 | 100m² |
4 | Bê tông đan rãnh đá 1x2 mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 183,54 | m³ |
5 | Đệm vữa xi măng mác 75 dày 1cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 622,556 | m² |
6 | Bó vỉa đá Bazan KT (16x35)cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 67,592 | m³ |
7 | Lắp đặt bó vỉa đá Bazan vát xiên KT(16x35)cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.779 | cấu kiện |
8 | Vận chuyển xà bần đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤1km (1km DL3) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,0618 | 10m3/km |
9 | Vận chuyển tiếp xà bần đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤10km (4Km DL3) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,0618 | 10m3/km |
H | Lối vào | |||
1 | Lu xử lý khuôn đạt K95 lớp dày 20cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1436 | 100m³ |
2 | Rải giấy dầu lớp cách ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7181 | 100m² |
3 | Ván khuôn đổ bê tông lối vào | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0257 | 100m² |
4 | Bê tông lối vào đá 2x4 mác 250 dày 18cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,926 | m³ |
5 | Đào móng tường chắn lối vào | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,789 | m³ |
6 | Làm lớp đệm đá 4x6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,447 | m³ |
7 | Ván khuôn tường chắn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1749 | 100m² |
8 | Bê tông tường chắn đá 2x4 mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,688 | m³ |
9 | Đắp đất móng tường chắn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,006 | 100m³ |
I | Vĩa hè nhà dân | |||
1 | Lu xử lý khuôn vỉa hè K90 lên K95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,3853 | 100m³ |
2 | Làm lớp đệm đá 4x6 dày 10cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 692,664 | m³ |
3 | Đệm VXM mác 75 dày 3cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8.685,52 | m² |
4 | Lát vỉa hè gạch Terrazzo KT(40x40x3)cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8.685,52 | m² |
J | Vĩa hè nhà nước | |||
1 | Đào vỉa hè đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,2039 | 100m³ |
2 | Đắp đất vỉa hè lu lèn K90 tận dụng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,8064 | 100m³ |
3 | Lu xử lý khuôn vỉa hè K90 lên K95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,0267 | 100m³ |
4 | Làm lớp đệm đá 4x6 dày 10cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 51,333 | m³ |
5 | Đệm VXM mác 75 dày 3cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 621,92 | m² |
6 | Lát vỉa hè gạch Terrazzo KT(40x40x3)cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 621,92 | m² |
7 | Vận chuyển đất đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤1km (1km DL3) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 160,1685 | 10m3/km |
8 | Vận chuyển đất đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤10km (4km DL3) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 160,1685 | 10m3/km |
K | Hố trồng cây | |||
1 | Đào đất hố trồng cây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,722 | m³ |
2 | Ván khuôn bê tông giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4212 | 100m² |
3 | Bê tông giằng đá 1x2 mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,797 | m³ |
4 | Đá Bazan thành hố trồng cây KT(10x15)cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,722 | m³ |
5 | Lắp đá Bazan thành hố trồng cây KT(10x15)cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 468 | cấu kiện |
6 | Đắp đất trả lại lòng hố (tận dụng đất đào viền móng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,985 | m³ |
7 | Đào đất hố trồng cây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,864 | m³ |
8 | Làm lớp đệm đá 4x6 dày 10cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,216 | m³ |
9 | Xây hố bằng đá hộc vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,024 | m³ |
10 | Trát thành mặt và thành hố | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,92 | m² |
11 | Ốp đá Bazan kích thước tự do | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,6 | m² |
12 | Đắp đất trả lại lòng hố (tận dụng đất đào viền móng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,922 | m³ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ ≥ 9 Tấn | Đối với máy móc, thiết bị thuộc Sở hữu của nhà thầu: Giấy chứng nhận đăng ký xe, có chứng nhận đảm bảo an toàn kỹ thuật (có hình ảnh kèm theo) theo quy định và còn hiệu lực đến thời điểm mở thầuĐối với máy móc, thiết bị đi thuê: Hợp đồng thuê máy móc, thiết bị (doanh nghiệp cho thuê có giấy xác nhận đăng ký doanh nghiệp về lĩnh vực cho thuê máy móc, thiết bị) và các tài liệu chứng minh máy móc, thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê đáp ứng yêu cầu trên. | 2 |
2 | Máy đào dung tích gầu ≥ 0,8m3 | Đối với máy móc, thiết bị thuộc Sở hữu của nhà thầu: Giấy chứng nhận đăng ký xe, có chứng nhận đảm bảo an toàn kỹ thuật (có hình ảnh kèm theo) theo quy định và còn hiệu lực đến thời điểm mở thầuĐối với máy móc, thiết bị đi thuê: Hợp đồng thuê máy móc, thiết bị (doanh nghiệp cho thuê có giấy xác nhận đăng ký doanh nghiệp về lĩnh vực cho thuê máy móc, thiết bị) và các tài liệu chứng minh máy móc, thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê đáp ứng yêu cầu trên. | 1 |
3 | Máy ủi - công suất: 110 cv | Đối với máy móc, thiết bị thuộc Sở hữu của nhà thầu: Giấy chứng nhận đăng ký xe, có chứng nhận đảm bảo an toàn kỹ thuật (có hình ảnh kèm theo) theo quy định và còn hiệu lực đến thời điểm mở thầuĐối với máy móc, thiết bị đi thuê: Hợp đồng thuê máy móc, thiết bị (doanh nghiệp cho thuê có giấy xác nhận đăng ký doanh nghiệp về lĩnh vực cho thuê máy móc, thiết bị) và các tài liệu chứng minh máy móc, thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê đáp ứng yêu cầu trên. | 1 |
4 | Máy lu ≥ 8 tấn | Đối với máy móc, thiết bị thuộc Sở hữu của nhà thầu: Giấy chứng nhận đăng ký xe, có chứng nhận đảm bảo an toàn kỹ thuật (có hình ảnh kèm theo) theo quy định và còn hiệu lực đến thời điểm mở thầuĐối với máy móc, thiết bị đi thuê: Hợp đồng thuê máy móc, thiết bị (doanh nghiệp cho thuê có giấy xác nhận đăng ký doanh nghiệp về lĩnh vực cho thuê máy móc, thiết bị) và các tài liệu chứng minh máy móc, thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê đáp ứng yêu cầu trên | 1 |
5 | Xe cẩu ≥ 6 tấn | Đối với máy móc, thiết bị thuộc Sở hữu của nhà thầu: Giấy chứng nhận đăng ký xe, có chứng nhận đảm bảo an toàn kỹ thuật (có hình ảnh kèm theo) theo quy định và còn hiệu lực đến thời điểm mở thầuĐối với máy móc, thiết bị đi thuê: Hợp đồng thuê máy móc, thiết bị (doanh nghiệp cho thuê có giấy xác nhận đăng ký doanh nghiệp về lĩnh vực cho thuê máy móc, thiết bị) và các tài liệu chứng minh máy móc, thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê đáp ứng yêu cầu trên. | 1 |
6 | Đầm dùi, công suất ≥ 1,0 kW | Đối với máy móc, thiết bị thuộc Sở hữu của nhà thầu: Hóa đơn mua bán hoặc chứng từ giao dịch, …Đối với máy móc, thiết bị đi thuê: Hợp đồng thuê máy móc, thiết bị (doanh nghiệp cho thuê có giấy xác nhận đăng kư doanh nghiệp về lĩnh vực cho thuê máy móc, thiết bị) và các tài liệu chứng minh máy móc, thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê đáp ứng yêu cầu trên | 2 |
7 | Đầm bàn, công suất ≥ 1,0 kW | Đối với máy móc, thiết bị thuộc Sở hữu của nhà thầu: Hóa đơn mua bán hoặc chứng từ giao dịch, …Đối với máy móc, thiết bị đi thuê: Hợp đồng thuê máy móc, thiết bị (doanh nghiệp cho thuê có giấy xác nhận đăng ký doanh nghiệp về lĩnh vực cho thuê máy móc, thiết bị) và các tài liệu chứng minh máy móc, thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê đáp ứng yêu cầu trên. | 2 |
8 | Máy khoan, đục bê tông, công suất ≥ 1,0 kW | Đối với máy móc, thiết bị thuộc Sở hữu của nhà thầu: Hóa đơn mua bán hoặc chứng từ giao dịch, …Đối với máy móc, thiết bị đi thuê: Hợp đồng thuê máy móc, thiết bị (doanh nghiệp cho thuê có giấy xác nhận đăng ký doanh nghiệp về lĩnh vực cho thuê máy móc, thiết bị) và các tài liệu chứng minh máy móc, thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê đáp ứng yêu cầu trên. | 2 |
9 | Máy hàn, công suất ≥ 23 kW | Đối với máy móc, thiết bị thuộc Sở hữu của nhà thầu: Hóa đơn mua bán hoặc chứng từ giao dịch, …Đối với máy móc, thiết bị đi thuê: Hợp đồng thuê máy móc, thiết bị (doanh nghiệp cho thuê có giấy xác nhận đăng ký doanh nghiệp về lĩnh vực cho thuê máy móc, thiết bị) và các tài liệu chứng minh máy móc, thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê đáp ứng yêu cầu trên. | 1 |
10 | Máy trộn bê tông, dung tích ≥ 250 lít | Đối với máy móc, thiết bị thuộc Sở hữu của nhà thầu: Hóa đơn mua bán hoặc chứng từ giao dịch, …Đối với máy móc, thiết bị đi thuê: Hợp đồng thuê máy móc, thiết bị (doanh nghiệp cho thuê có giấy xác nhận đăng ký doanh nghiệp về lĩnh vực cho thuê máy móc, thiết bị) và các tài liệu chứng minh máy móc, thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê đáp ứng yêu cầu trên. | 2 |
11 | Máy thủy bình | Đối với máy móc, thiết bị thuộc Sở hữu của nhà thầu: Hóa đơn mua bán hoặc chứng từ giao dịch, …Đối với máy móc, thiết bị đi thuê: Hợp đồng thuê máy móc, thiết bị (doanh nghiệp cho thuê có giấy xác nhận đăng ký doanh nghiệp về lĩnh vực cho thuê máy móc, thiết bị) và các tài liệu chứng minh máy móc, thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê đáp ứng yêu cầu trên. | 1 |
12 | Ván khuôn (ĐVT: m2) | Đối với máy móc, thiết bị thuộc Sở hữu của nhà thầu: Hóa đơn mua bán hoặc chứng từ giao dịch, …Đối với máy móc, thiết bị đi thuê: Hợp đồng thuê máy móc, thiết bị (doanh nghiệp cho thuê có giấy xác nhận đăng ký doanh nghiệp về lĩnh vực cho thuê máy móc, thiết bị) và các tài liệu chứng minh máy móc, thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê đáp ứng yêu cầu trên. | 200 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phá dỡ hàng rào xây | 0,1123 | 100m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Đào bỏ nền hè bê tông | 3,4693 | 100m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Vận chuyển xà bần đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤1km (1km DL3) | 35,8162 | 10m3/km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Vận chuyển tiếp xà bần đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤10km (4Km DL3) | 35,8162 | 10m3/km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Tháo dở tấm đan mương tận dụng | 3.364 | cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Phá dở bê tông gối mương xây cũ | 118,4 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Nạo vét lòng mương xây | 217,899 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Ván khuôn gối đan mương | 8,0728 | 100m² | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Đổ lại bê tông gối đan mương đá 1x2 mác 200 | 78,037 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Ván khuôn tấm đan mương | 0,204 | 100m² | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Cốt thép tấm đan mương d6mm | 0,0608 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Cốt thép tấm đan mương d10mm | 0,0629 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Cốt thép tấm đan mương d12mm | 0,2868 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Bê tông tấm đan mương đá 1x2 mác 200 | 2,72 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Lắp đặt tấm đan mương (80x40x10)cm (tận dụng) | 3.279 | cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Lắp đặt tấm đan mương (80x40x10)cm | 85 | cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Vận chuyển xà bần đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤1km (1km DL3) | 12,112 | 10m3/km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Vận chuyển tiếp xà bần đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤10km (4Km DL3) | 12,112 | 10m3/km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Vận chuyển đất bùn đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤1km (1km DL3) | 21,7899 | 10m3/km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Vận chuyển tiếp đất bùn đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤10km (4Km DL3) | 21,7899 | 10m3/km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Đào bỏ khối xây cũ | 0,0955 | 100m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Dở bỏ tấm đan cũ | 3 | cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Làm lớp đệm đá 4x6 | 0,852 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Ván khuôn mương | 0,5464 | 100m² | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Cốt thép mương d6mm | 0,0112 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Cốt thép mương d10mm | 0,2055 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Cốt thép mương d14mm | 0,389 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Bê tông đáy mương đá 1x2 mác 200 | 2,664 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Bê tông thành mương đá 1x2 mác 200 | 7,826 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Ván khuôn tấm đan mương | 0,0421 | 100m² | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Cốt thép tấm đan mương d10mm | 0,0102 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Cốt thép tấm đan mương d12mm | 0,0017 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Cốt thép tấm đan mương d14mm | 0,0317 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Bê tông tấm đan mương đá 1x2 mác 200 | 0,956 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Lắp đặt tấm đan mương (150x65x14)cm | 7 | cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Đắp đất mương | 0,0669 | 100m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Vận chuyển xà bần đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤1km (1km DL3) | 1,0095 | 10m3/km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Vận chuyển tiếp xà bần đổ đi bằng ô tô tự đổ 12 tấn, trong phạm vi ≤10km (4Km DL3) | 1,0095 | 10m3/km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Tháo dở tấm đan hố ga và đan hố cáp quang | 114 | cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Phá dở bê tông gối ga cũ | 10,011 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Phá dở bê tông gối hố cáp quang | 2,679 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Nạo vét lòng hố ga | 20,5 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Gia công lắp dựng thép dẹt (50x5)mm | 0,6556 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Ván khuôn gối ga và gối cáp quang | 0,8964 | 100m² | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Cốt thép gối d6mm | 0,3028 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Cốt thép gối d8mm | 0,952 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Bê tông gối ga và gối hố cáp quang đá 1x2 mác 200 | 9,273 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Ván khuôn tấm đan hố ga | 0,0421 | 100m² | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Cốt thép tấm đan ga d6mm | 0,0142 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Cốt thép tấm đan ga d12mm | 0,0756 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TƯ VẤN XÂY DỰNG HOÀNG UYÊN GIA LAI như sau:
- Có quan hệ với 9 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,67 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 50,00%, Xây lắp 33,33%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 16,67%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 22.285.628.401 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 22.096.852.432 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,85%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hãy sống như thế nào để ngay cả người đào mồ cũng phải thương tiếc lúc ta chết. "
Mark Twain
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TƯ VẤN XÂY DỰNG HOÀNG UYÊN GIA LAI đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TƯ VẤN XÂY DỰNG HOÀNG UYÊN GIA LAI đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.