Thông báo mời thầu

Xây dựng

Tìm thấy: 14:37 19/03/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Đoạn từ Trường mầm non khu trung tâm đi đê bối, xã Trung Hà.
Gói thầu
Xây dựng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch LCNT các gói thầu thuộc dự án: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Đoạn từ Trường mầm non khu trung tâm đi đê bối, xã Trung Hà.
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
16:00 25/03/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:07 10/03/2022
đến
16:00 25/03/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 25/03/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
100.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 25/03/2022 (23/07/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban QLDA xây dựng và phát triển Cụm công nghiệp huyện Yên Lạc
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây dựng
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Đoạn từ Trường mầm non khu trung tâm đi đê bối, xã Trung Hà.
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 240 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban QLDA xây dựng và phát triển Cụm công nghiệp huyện Yên Lạc , địa chỉ: thị trấn Yên Lạc, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
- Chủ đầu tư: Ban QLDA xây dựng và phát triển Cụm công nghiệp huyện Yên Lạc – Địa chỉ: Thị trấn Yên Lạc, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc;
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán - Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT - Tư vấn đánh giá E-HSDT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban QLDA xây dựng và phát triển Cụm công nghiệp huyện Yên Lạc , địa chỉ: thị trấn Yên Lạc, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
- Chủ đầu tư: Ban QLDA xây dựng và phát triển Cụm công nghiệp huyện Yên Lạc – Địa chỉ: Thị trấn Yên Lạc, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc;

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Văn bản xác nhận của cơ quan thuế về việc thực hiện đầy đủ nghĩa vụ nộp thuế của nhà thầu đến hết 31/12/2021. Trường hợp nhà thầu được phép giãn nợ thuế theo quy định thì phải có tài liệu chứng minh (từng thành viên đều phải đáp ứng trong trường hợp nhà thầu liên danh). - Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm, kỹ thuật theo yêu cầu tại Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT và Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. - Nhà thầu phải chuẩn bị bản gốc các tài liệu chứng minh về tư cách hợp lệ, năng lực kinh nghiệm, kỹ thuật theo yêu cầu tại Chương II, Chương III và Chương V của E-HSMT để sẵn sàng đối chiếu với các thông tin mà nhà thầu kê khai trong E-HSDT khi có yêu cầu từ Bên mời thầu (khi cần thiết).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 100.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 80 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA xây dựng và phát triển Cụm công nghiệp huyện Yên Lạc – Địa chỉ: Thị trấn Yên Lạc, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Yên Lạc – Địa chỉ: Thị trấn Yên Lạc, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Được thành lập khi cần thiết.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Yên Lạc.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
240 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 133.160.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.663.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
(i) Số lượng hợp đồng bằng 01 hoặc khác 01, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.214.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 6.214.000.000 VND. - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Là công trình giao thông, cấp IV trở lên. - Tương tự về quy mô công việc: Có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét. Trong đó có tối thiểu các hạng mục mặt đường thảm bê tông nhựa, hệ thống thoát nước. - Nhà thầu phải nộp kèm theo bản gốc hoặc bản phô tô công chứng các tài liệu sau: Hợp đồng; phụ lục hợp đồng; biên bản nghiệm thu hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng hoặc tài liệu chứng minh công trình đã hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng; tài liệu chứng minh quy mô bản chất và độ phức tạp của hợp đồng;…
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 6.214.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Có trình độ từ Đại học trở lên chuyên ngành giao thông. Đã trực tiếp tham gia làm chỉ huy trưởng công trình ít nhất 01 (một) công trình giao thông, cấp IV trở lên (kèm theo tài liệu chứng minh như văn bản chấp thuận ban chỉ huy công trình của Chủ đầu tư hoặc xác nhận kinh nghiệm của Chủ đầu tư hoặc nhân sự có tên trong biên bản nghiệm thu công trình hoặc các tài liệu tương đương khác). Có thời gian thi công xây dựng công trình tối thiểu 05 năm trở lên (tính theo năm tốt nghiệp kèm theo là bằng tốt nghiệp có chuyên ngành phù hợp). Trong trường hợp nhà thầu liên danh thì các thành viên liên danh đều phải đề xuất 01 nhân sự đảm nhận vị trí Chỉ huy trưởng có số năng kinh nghiệm theo yêu cầu của HSMT và có chuyên môn tương ứng với phần công việc đảm nhận trong liên danh.51
2Cán bộ kỹ thuật thi công1Có trình độ từ Đại học trở lên chuyên ngành giao thông. Đã trực tiếp tham gia làm cán bộ kỹ thuật thi công ít nhất 01 (một) công trình giao thông, cấp IV trở lên (kèm theo tài liệu chứng minh như văn bản chấp thuận ban chỉ huy công trình của Chủ đầu tư hoặc xác nhận kinh nghiệm của Chủ đầu tư hoặc nhân sự có tên trong biên bản nghiệm thu công trình hoặc các tài liệu tương đương khác). Có thời gian thi công xây dựng công trình tối thiểu 03 năm trở lên (tính theo năm tốt nghiệp kèm theo là bằng tốt nghiệp có chuyên ngành phù hợp).31
3Cán bộ kỹ thuật – phụ trách an toàn lao động, vệ sinh môi trường1Có trình độ từ Đại học trở lên chuyên ngành môi trường hoặc chuyên ngành bảo hộ lao động (hoặc chuyên ngành khác có chứng chỉ đào tạo huấn luyện về an toàn lao động – vệ sinh lao động còn hiệu lực). Đã trực tiếp tham gia phụ trách ATLĐ – VSLĐ thi công xây dựng ít nhất 1 (một) công trình giao thông, cấp IV trở lên (kèm theo tài liệu chứng minh như văn bản chấp thuận ban chỉ huy công trình của Chủ đầu tư hoặc xác nhận kinh nghiệm của Chủ đầu tư hoặc nhân sự có tên trong biên bản nghiệm thu công trình hoặc các tài liệu tương đương khác). Có thời gian hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tối thiểu 03 năm trở lên (tính theo năm tốt nghiệp kèm theo là bằng tốt nghiệp có chuyên ngành phù hợp).31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANỀN, MẶT ĐƯỜNG
1Phá bê tông mặt đường tuyến chính (bao gồm cả vận chuyển đổ đi)Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt105,57m3
2Đào khuôn đường, Cấp đất II (bao gồm cả vận chuyển đổ đi)Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt63,6221m3
3Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiTheo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt9,1576100m3
4Rải bạt xác rắnTheo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt167,11m2
5Bê tông nền, M200, đá 2x4Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt33,76m3
6Thi công lớp móng cấp phối đá dăm gia cố xi măng, tỷ lệ xi măng 5% (bao gồm cả vận chuyển và thuê mặt bằng làm trạm trộn)Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt11,282100m3
7Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 1kg/m2 - Bảo dưỡng lớp CPĐDTheo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt49,4802100m2
8Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt6,6546100m2
9Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt99,1666100m2
10Rải lưới sợi thủy tinhTheo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt582,078m2
11BTN C12,5 Hàm lượng nhựa 5,0% (bao gồm cả mua và vận chuyển)Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt10,742100 tấn
12Rải thảm bù vênh mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmTheo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt4,1702100m2
13Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cmTheo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt101,651100m2
BATGT
1Đào móng biển báo - Cấp đất II (bao gồm cả vận chuyển đổ đi)Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt1,281m3
2Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,32100m2
3Bê tông móng, M150, đá 1x2Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt1,28m3
4Mua và lắp biển tam giác cạnh 70cmTheo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt6cái
5Mua và lắp biển tròn ĐK=70cmTheo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt4cái
6Mua cột đỡ loại dài 2m, D88Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt118,4kg
7Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 1 nước phủTheo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt5,54521m2
8Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 5mmTheo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt47,9m2
CTHOÁT NƯỚC
1Cắt BTXM mặt đường xây rãnhTheo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt9,9665100m
2Tháo dỡ tấm đan rãnh cũ (bao gồm cả vận chuyển)Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt1.655cấu kiện
3Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép (bao gồm cả vận chuyển đổ đi)Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt84,94m3
4Phá dỡ kết cấu gạch rãnh cũ (bao gồm cả vận chuyển đổ đi)Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt73,76m3
5Nạo vét bùn rãnh (bao gồm cả vận chuyển đổ đi)Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt156,564m3
6Đào rãnh thoát nước - Cấp đất II (bao gồm cả vận chuyển đổ đi)Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt391,73431m3
7Đắp cát lấp rãnhTheo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt52,36m3
8Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt1,4944m3
9Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt5,0946100m2
10Bê tông móng, M150, đá 1x2Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt224,17m3
11Xây rãnh thoát nước bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt358,66m3
12Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt19,6991m2
13Ván khuôn mũ rãnhTheo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt17,3188100m2
14Bê tông mũ rãnh, M200, đá 1x2Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt194,16m3
15Ván khuôn tấm đanTheo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt9,5767100m2
16Cốt thép tấm đan, ĐK =8mmTheo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt9,7126tấn
17Cốt thép tấm đan, ĐK =10mmTheo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt7,7106tấn
18Cốt thép tấm đan, ĐK=12mmTheo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt11,0981tấn
19Bê tông tấm đan, bê tông M250, đá 1x2Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt224,136m3
20Lắp dựng tấm đanTheo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt2.661cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổCòn sử dụng tốt, sẵn sàng phục vụ cho gói thầu đang xét. Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh quyền sở hữu của nhà thầu. Trong trường hợp đi thuê thì phải có tài liệu chứng minh như hợp đồng nguyên tắc, tài liệu chứng minh quyền sở hữu của nhà cung cấp1
2Máy trộn bê tôngCòn sử dụng tốt, sẵn sàng phục vụ cho gói thầu đang xét. Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh quyền sở hữu của nhà thầu. Trong trường hợp đi thuê thì phải có tài liệu chứng minh như hợp đồng nguyên tắc, tài liệu chứng minh quyền sở hữu của nhà cung cấp1
3Máy trộn vữaCòn sử dụng tốt, sẵn sàng phục vụ cho gói thầu đang xét. Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh quyền sở hữu của nhà thầu. Trong trường hợp đi thuê thì phải có tài liệu chứng minh như hợp đồng nguyên tắc, tài liệu chứng minh quyền sở hữu của nhà cung cấp1
4Máy đầm dùiCòn sử dụng tốt, sẵn sàng phục vụ cho gói thầu đang xét. Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh quyền sở hữu của nhà thầu. Trong trường hợp đi thuê thì phải có tài liệu chứng minh như hợp đồng nguyên tắc, tài liệu chứng minh quyền sở hữu của nhà cung cấp1
5Máy đầm bànCòn sử dụng tốt, sẵn sàng phục vụ cho gói thầu đang xét. Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh quyền sở hữu của nhà thầu. Trong trường hợp đi thuê thì phải có tài liệu chứng minh như hợp đồng nguyên tắc, tài liệu chứng minh quyền sở hữu của nhà cung cấp1
6Máy phát điệnCòn sử dụng tốt, sẵn sàng phục vụ cho gói thầu đang xét. Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh quyền sở hữu của nhà thầu. Trong trường hợp đi thuê thì phải có tài liệu chứng minh như hợp đồng nguyên tắc, tài liệu chứng minh quyền sở hữu của nhà cung cấp1
7Máy bơm nướcCòn sử dụng tốt, sẵn sàng phục vụ cho gói thầu đang xét. Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh quyền sở hữu của nhà thầu. Trong trường hợp đi thuê thì phải có tài liệu chứng minh như hợp đồng nguyên tắc, tài liệu chứng minh quyền sở hữu của nhà cung cấp1
8Máy đàoCòn sử dụng tốt, sẵn sàng phục vụ cho gói thầu đang xét. Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh quyền sở hữu của nhà thầu. Trong trường hợp đi thuê thì phải có tài liệu chứng minh như hợp đồng nguyên tắc, tài liệu chứng minh quyền sở hữu của nhà cung cấp1
9Máy lu (lu bánh lốp; Lu bánh thép)Còn sử dụng tốt, sẵn sàng phục vụ cho gói thầu đang xét. Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh quyền sở hữu của nhà thầu. Trong trường hợp đi thuê thì phải có tài liệu chứng minh như hợp đồng nguyên tắc, tài liệu chứng minh quyền sở hữu của nhà cung cấp3
10Máy ủiCòn sử dụng tốt, sẵn sàng phục vụ cho gói thầu đang xét. Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh quyền sở hữu của nhà thầu. Trong trường hợp đi thuê thì phải có tài liệu chứng minh như hợp đồng nguyên tắc, tài liệu chứng minh quyền sở hữu của nhà cung cấp1
11Máy rải bê tông nhựaCòn sử dụng tốt, sẵn sàng phục vụ cho gói thầu đang xét. Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh quyền sở hữu của nhà thầu. Trong trường hợp đi thuê thì phải có tài liệu chứng minh như hợp đồng nguyên tắc, tài liệu chứng minh quyền sở hữu của nhà cung cấp1
12Thiết bị nấu hoặc phun tưới nhựa đườngCòn sử dụng tốt, sẵn sàng phục vụ cho gói thầu đang xét. Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh quyền sở hữu của nhà thầu. Trong trường hợp đi thuê thì phải có tài liệu chứng minh như hợp đồng nguyên tắc, tài liệu chứng minh quyền sở hữu của nhà cung cấp1
13Máy nén khí hoặc thổi khíCòn sử dụng tốt, sẵn sàng phục vụ cho gói thầu đang xét. Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh quyền sở hữu của nhà thầu. Trong trường hợp đi thuê thì phải có tài liệu chứng minh như hợp đồng nguyên tắc, tài liệu chứng minh quyền sở hữu của nhà cung cấp1
14Trạm trộn bê tông nhựa nóngCòn sử dụng tốt, sẵn sàng phục vụ cho gói thầu đang xét. Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh quyền sở hữu của nhà thầu. Trong trường hợp đi thuê thì phải có tài liệu chứng minh như hợp đồng nguyên tắc, tài liệu chứng minh quyền sở hữu của nhà cung cấp1
15Thiết bị sơn kẻ vạchCòn sử dụng tốt, sẵn sàng phục vụ cho gói thầu đang xét. Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh quyền sở hữu của nhà thầu. Trong trường hợp đi thuê thì phải có tài liệu chứng minh như hợp đồng nguyên tắc, tài liệu chứng minh quyền sở hữu của nhà cung cấp1
16Máy thủy bình hoặc kinh vĩ hoặc toàn đạcCòn sử dụng tốt, sẵn sàng phục vụ cho gói thầu đang xét. Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh quyền sở hữu của nhà thầu. Trong trường hợp đi thuê thì phải có tài liệu chứng minh như hợp đồng nguyên tắc, tài liệu chứng minh quyền sở hữu của nhà cung cấp1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phá bê tông mặt đường tuyến chính (bao gồm cả vận chuyển đổ đi)
105,57 m3 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt
2 Đào khuôn đường, Cấp đất II (bao gồm cả vận chuyển đổ đi)
63,622 1m3 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt
3 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
9,1576 100m3 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt
4 Rải bạt xác rắn
167,11 m2 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt
5 Bê tông nền, M200, đá 2x4
33,76 m3 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt
6 Thi công lớp móng cấp phối đá dăm gia cố xi măng, tỷ lệ xi măng 5% (bao gồm cả vận chuyển và thuê mặt bằng làm trạm trộn)
11,282 100m3 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt
7 Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 1kg/m2 - Bảo dưỡng lớp CPĐD
49,4802 100m2 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt
8 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2
6,6546 100m2 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt
9 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2
99,1666 100m2 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt
10 Rải lưới sợi thủy tinh
582,078 m2 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt
11 BTN C12,5 Hàm lượng nhựa 5,0% (bao gồm cả mua và vận chuyển)
10,742 100 tấn Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt
12 Rải thảm bù vênh mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm
4,1702 100m2 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt
13 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm
101,651 100m2 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt
14 Đào móng biển báo - Cấp đất II (bao gồm cả vận chuyển đổ đi)
1,28 1m3 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt
15 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,32 100m2 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt
16 Bê tông móng, M150, đá 1x2
1,28 m3 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt
17 Mua và lắp biển tam giác cạnh 70cm
6 cái Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt
18 Mua và lắp biển tròn ĐK=70cm
4 cái Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt
19 Mua cột đỡ loại dài 2m, D88
118,4 kg Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt
20 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 1 nước phủ
5,5452 1m2 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt
21 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 5mm
47,9 m2 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt
22 Cắt BTXM mặt đường xây rãnh
9,9665 100m Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt
23 Tháo dỡ tấm đan rãnh cũ (bao gồm cả vận chuyển)
1.655 cấu kiện Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt
24 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép (bao gồm cả vận chuyển đổ đi)
84,94 m3 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt
25 Phá dỡ kết cấu gạch rãnh cũ (bao gồm cả vận chuyển đổ đi)
73,76 m3 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt
26 Nạo vét bùn rãnh (bao gồm cả vận chuyển đổ đi)
156,564 m3 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt
27 Đào rãnh thoát nước - Cấp đất II (bao gồm cả vận chuyển đổ đi)
391,7343 1m3 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt
28 Đắp cát lấp rãnh
52,36 m3 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt
29 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4
1,4944 m3 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt
30 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
5,0946 100m2 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt
31 Bê tông móng, M150, đá 1x2
224,17 m3 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt
32 Xây rãnh thoát nước bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75
358,66 m3 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt
33 Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75
19,6991 m2 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt
34 Ván khuôn mũ rãnh
17,3188 100m2 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt
35 Bê tông mũ rãnh, M200, đá 1x2
194,16 m3 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt
36 Ván khuôn tấm đan
9,5767 100m2 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt
37 Cốt thép tấm đan, ĐK =8mm
9,7126 tấn Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt
38 Cốt thép tấm đan, ĐK =10mm
7,7106 tấn Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt
39 Cốt thép tấm đan, ĐK=12mm
11,0981 tấn Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt
40 Bê tông tấm đan, bê tông M250, đá 1x2
224,136 m3 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt
41 Lắp dựng tấm đan
2.661 cái Theo yêu cầu của E-HSMT và theo hồ sơ thiết kế được duyệt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban QLDA xây dựng và phát triển Cụm công nghiệp huyện Yên Lạc như sau:

  • Có quan hệ với 124 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,38 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 3,70%, Xây lắp 73,02%, Tư vấn 17,46%, Phi tư vấn 5,29%, Hỗn hợp 0,53%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.804.081.789.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.796.559.499.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,42%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 150

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Dù nói ngàn lần câu yêu nhau đến cuối cùng vẫn có thể chia tay. Đó mới là tình yêu. Dù đã từng khắc cốt ghi tâm, từng yêu đến chết đi sống lại, cuối cùng vẫn chỉ như mây bay gió thoảng, chỉ là thời gian của mỗi người không giống nhau. "

Triệu Cách Vũ

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...

Thống kê
  • 8499 dự án đang đợi nhà thầu
  • 148 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 168 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23720 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37188 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây