Thông báo mời thầu

Xây dựng bổ sung hệ thống cấp nước sinh hoạt và sản xuất khu vực nhà máy thủy điện Hủa Na

Tìm thấy: 17:04 21/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng bổ sung hệ thống cấp nước sinh hoạt và sản xuất khu vực nhà máy thủy điện Hủa Na.
Gói thầu
Xây dựng bổ sung hệ thống cấp nước sinh hoạt và sản xuất khu vực nhà máy thủy điện Hủa Na
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng bổ sung hệ thống cấp nước sinh hoạt và sản xuất khu vực nhà máy thủy điện Hủa Na.
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Sử dụng nguồn vốn sản xuất kinh doanh năm 2022
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 29/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:33 21/07/2022
đến
15:00 29/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 29/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
40.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 29/07/2022 (27/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Thủy điện Hủa Na
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây dựng bổ sung hệ thống cấp nước sinh hoạt và sản xuất khu vực nhà máy thủy điện Hủa Na
Tên dự toán là: Xây dựng bổ sung hệ thống cấp nước sinh hoạt và sản xuất khu vực nhà máy thủy điện Hủa Na.
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Sử dụng nguồn vốn sản xuất kinh doanh năm 2022
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần thuỷ điện Hủa Na, địa chỉ: tầng 9, toà nhà Dầu khí Nghệ An, số 07 đường Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần xây dựng 497, địa chỉ: Xóm Ngũ Lộc, xã Hưng Lộc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Thủy điện Hủa Na , địa chỉ: Tầng 9, tòa nhà Dầu khí Nghệ An, số 7, đường Quang Trung, phường Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- Chủ đầu tư: Công ty cổ phần thuỷ điện Hủa Na, địa chỉ: tầng 9, toà nhà Dầu khí Nghệ An, số 07 đường Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty cổ phần thuỷ điện Hủa Na, địa chỉ: tầng 9, toà nhà Dầu khí Nghệ An, số 07 đường Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + Họ và tên: Trịnh Bảo Ngọc. + Địa chỉ: Tầng 9, toà nhà Dầu khí Nghệ An, số 7 đường Quang Trung, phường Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. + Điện thoại: 02383.588.766 + Fax: 02383.588.767
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần thủy điện Hủa Na. + Địa chỉ: Tầng 9, toà nhà Dầu khí Nghệ An, số 7 đường Quang Trung, phường Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. + Điện thoại: 02383.588.766 + Fax: 02383.588.767
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Công ty cổ phần thủy điện Hủa Na. + Địa chỉ: Tầng 9, toà nhà Dầu khí Nghệ An, số 7 đường Quang Trung, phường Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. + Điện thoại: 02383.588.766 + Fax: 02383.588.767

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
60 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Tốt nghiệp đại học trở lên;- Kỹ sư chuyên ngành thủy lợi hoặc cấp thoát nước;- Có chứng chỉ hành nghề Tư vấn giám sát công trình thủy lợi hoặc cấp thoát nước tối thiểu hạng III;54
2Kỹ thuật thi công công trình2- Tốt nghiệp đại học trở lên.- Kỹ sư chuyên ngành thủy lợi hoặc cấp thoát nước;43
3Giám sát chất lượng, an toàn lao động1- Tốt nghiệp đại học trở lên.- Chứng nhận đã hoàn thành khóa huấn luyện an toàn vệ sinh lao động32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ATuyến ống cấp nước thô:
1Đào móng đập dâng - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V16,38m3
2Khoan lỗ để cắm néo bằng máy khoan Fi 42mm, cấp đá IVMô tả kỹ thuật theo chương V2,244100m
3Gia công, lắp đặt thép néo nền đá và bơm vữa, vữa XM M100, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,393Tấn
4Bê tông thân đập, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V14,028m3
5Bê tông lõi đập, M150, đá 4x6, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V10,26m3
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,359Tấn
7Ván khuôn bê tông ĐậpMô tả kỹ thuật theo chương V0,614100m2
8Đắp đất đê quaiMô tả kỹ thuật theo chương V19m3
9Đào phá dỡ đê quai - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V19m3
10Bơm nước hố móng bằng máy Bơm diezen công suất 25CVMô tả kỹ thuật theo chương V8Ca
11Lắp đặt ống xả cặn bằng ống thép mạ kẽm - Đường kính 200mm, dày 3.96mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,08100m
12Lắp đặt cút thép mạ kẽm - Đường kính 200mmMô tả kỹ thuật theo chương V2Cái
13Lắp đặt van mặt bích xả cặn - Đường kính 200mmMô tả kỹ thuật theo chương V1Cái
14Lắp đặt van mặt bích điều tiết - Đường kính 200mmMô tả kỹ thuật theo chương V1Cái
15Lắp bích thép nối van - Đường kính 200mmMô tả kỹ thuật theo chương V2Cặp bích
16Phát quang, dọn dẹp mặt bằng (từ vị trí Đập dâng đến điểm giao QL 16 - cọc 19)Mô tả kỹ thuật theo chương V12,904100m2
17Lắp đặt ống thép mạ kẽm - Đường kính 200mm, dày 3.96mmMô tả kỹ thuật theo chương V4,509100m
18Lắp đặt cút thép mạ kẽm - Đường kính 200mmMô tả kỹ thuật theo chương V10Cái
19Lắp bích thép nối ống - Đường kính 200mmMô tả kỹ thuật theo chương V2Cặp bích
20Lắp đặt ống thép mạ kẽm - Đường kính 150mm, dày 3.96mmMô tả kỹ thuật theo chương V4,523100m
21Lắp đặt cút thép mạ kẽm - Đường kính 150mmMô tả kỹ thuật theo chương V10Cái
22Lắp bích thép nối ống - Đường kính 150mmMô tả kỹ thuật theo chương V2Cặp bích
23Lắp đặt ống thép mạ kẽm - Đường kính 150mm, dày 3.96mmMô tả kỹ thuật theo chương V5,794100m
24Lắp đặt cút thép mạ kẽm - Đường kính 150mmMô tả kỹ thuật theo chương V25Cái
25Lắp bích thép nối ống - Đường kính 150mmMô tả kỹ thuật theo chương V3Cặp bích
26Sản xuất các kết cấu thép giá đỡ ốngMô tả kỹ thuật theo chương V0,301Tấn
27Lắp đặt các kết cấu thép giá đỡ ốngMô tả kỹ thuật theo chương V0,301Tấn
28Bu lông, vít nở sắt D12Mô tả kỹ thuật theo chương V100Bộ
29Lắp đặt ống thép mạ kẽm - Đường kính 100mm, dày 2.9mmMô tả kỹ thuật theo chương V8,209100m
30Lắp đặt cút thép mạ kẽm - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V10Cái
31Lắp bích thép nối ống - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V3Cặp bích
32Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 100mm (cọc N73)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Cái
33Lắp bích thép nối van - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V1Cặp bích
34Đào móng mố đỡ - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V4,575m3
35Đắp trả đất nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V0,825m3
36Bê tông mố đỡ, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V3,75m3
37Ván khuôn mố đỡMô tả kỹ thuật theo chương V0,313100m2
38Gia công tấm thép 600X50X5Mô tả kỹ thuật theo chương V25Cái
39Bu lông sắt M14*250Mô tả kỹ thuật theo chương V50Cái
40Đào móng hố van - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V3,805m3
41Đắp trả đất nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V1,684m3
42Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Mô tả kỹ thuật theo chương V0,26m3
43Bê tông đáy hố van, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,39m3
44Ván khuôn móngMô tả kỹ thuật theo chương V0,014100m2
45Xây tường hố van bằng Gạch bê tông đặc (105x60x220cm), vữa XM M50, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,172m3
46Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V3,76m2
47Bê tông nắp đan, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,078m3
48Gia công, lắp đặt cốt thép nắp đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,044Tấn
49Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,007100m2
50Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤25kgMô tả kỹ thuật theo chương V4Cấu kiện
51Lắp đặt van mặt bích điều tiết - Đường kính 150mm (cọc N10)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Cái
52Lắp bích thép nối van - Đường kính 150mmMô tả kỹ thuật theo chương V1Cặp bích
53Lắp đặt van mặt bích điều tiết - Đường kính 100mm (cọc N45)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Cái
54Lắp bích thép nối van - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V1Cặp bích
55Đào móng hố van - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V5,708m3
56Đắp trả đất nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V2,527m3
57Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Mô tả kỹ thuật theo chương V0,39m3
58Bê tông đáy hố van, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,585m3
59Ván khuôn đế móngMô tả kỹ thuật theo chương V0,021100m2
60Xây tường hố van bằng Gạch bê tông đặc (105x60x220cm), vữa XM M50, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,754m3
61Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V5,62m2
62Bê tông nắp đan, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,059m3
63Gia công, lắp đặt cốt thép nắp đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,066Tấn
64Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,005100m2
65Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤25kgMô tả kỹ thuật theo chương V3Cấu kiện
66Lắp đặt van xả khí - Đường kính 200mm (cọc N2)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Cái
67Lắp đặt van xả khí - Đường kính 100mm (cọc N59)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Cái
68Lắp đặt van mặt bích xả cặn - Đường kính 150mm (cọc N23)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Cái
69Lắp bích thép nối van - Đường kính 150mmMô tả kỹ thuật theo chương V1Cặp bích
BBể chứa nước:
1Đào móng bể nước bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V2,046100m3
2Đắp trả đất hố móng bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,384100m3
3Bê tông lót móng, M150, đá 4x6, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V18,432m3
4Ván khuôn đáy bểMô tả kỹ thuật theo chương V0,161100m2
5Lắp dựng cốt thép đáy bể, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V2,668Tấn
6Bê tông đáy bể, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V44,1m3
7Ván khuôn sân bểMô tả kỹ thuật theo chương V0,035100m2
8Bê tông sân bể, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V5,28m3
9Ván khuôn thép thành bểMô tả kỹ thuật theo chương V4,907100m2
10Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V3,643Tấn
11Thi công, lắp đặt khớp nối bằng thép tấm mạ kẽm chống thấm dày 3mm (giữa các khối đổ bê tông)Mô tả kỹ thuật theo chương V54,54Kg
12Bê tông thành bể, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V51,44m3
13Láng đáy bể nước dày 2cm, vữa XM M100, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V153,6m2
14Quét nước xi măng 2 nước mặt trong thành bểMô tả kỹ thuật theo chương V344,32m2
15Trát ngoài thành bể dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V146,7m2
16Xây tường đầu hồi bằng Gạch bê tông đặc (105x60x220cm), vữa XM M50, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V7,108m3
17Ván khuôn giằng tường thu hồiMô tả kỹ thuật theo chương V0,135100m2
18Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,024Tấn
19Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,113Tấn
20Bê tông giằng tường thu hồi, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,48m3
21Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V46,08m2
22Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,696Tấn
23Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,696Tấn
24Gia công ray bằng máng thép U50x32x4.4Mô tả kỹ thuật theo chương V0,132Tấn
25Lắp dựng ray bằng máng thép U50x32x4.4Mô tả kỹ thuật theo chương V0,132Tấn
26Cung cấp, lắp dựng Bánh xe di chuyểnMô tả kỹ thuật theo chương V12Bộ
27Lợp mái bằng tôn sóng vuông màu xanh có dập vòm, dày 0,35 mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,48100m2
28Gia công khung lọc bằng thép hộp mạ kẽm KT 60x30x2mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,825Tấn
29Cung cấp, lắp dựng vải địa bọc ngoài các tầng lọcMô tả kỹ thuật theo chương V76,8m2
30Cung cấp, lắp dựng lưới thép B10 mạ kẽm dày 1,5mm bao quanh khung lọcMô tả kỹ thuật theo chương V76,8m2
31Thi công tầng lọc bằng sỏi cuội 5-10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,067100m3
32Thi công tầng lọc sỏi cuội 2-5mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,079100m3
33Làm tầng lọc bằng cát vàngMô tả kỹ thuật theo chương V0,09100m3
34Gia công, lắp đặt thang lên, xuống bểMô tả kỹ thuật theo chương V0,024Tấn
35Đào móng hố van - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V21,411m3
36Đắp trả đất nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V3,861m3
37Bê tông đáy hố van, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,755m3
38Ván khuôn đáy móng hố vanMô tả kỹ thuật theo chương V0,037100m2
39Xây tường hố van bằng Gạch bê tông đặc (105x60x220cm), vữa XM M50, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V9,346m3
40Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V51,826m2
41Sản xuất, lắp đặt nắp hố vanMô tả kỹ thuật theo chương V0,171Tấn
42Lắp đặt van khóa - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V9Cái
43Lắp đặt van mặt bích xả cặn - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V1Cái
44Lắp đặt van mặt bích điều tiết - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V1Cái
45Lắp bích thép nối van - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V2Cặp bích
46Lắp đặt van khóa - Đường kính 34mmMô tả kỹ thuật theo chương V1Cái
47Lắp đặt ống nhựa PVC - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,32100m
48Lắp đặt tê nhựa - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V8Cái
49Lắp đặt ống nhựa thoát nước - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,834100m
50Lắp đặt ống nhựa PVC - Đường kính 27mm thoát nước hố vanMô tả kỹ thuật theo chương V0,054100m
51Lắp đặt ống thép mạ kẽm - Đường kính 100mm, dày 2.9mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,268100m

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy bơm nướcMáy bơm nước Diezel 20CV1
2Máy cắt uốn cốt thépMáy cắt uốn cốt thép 5kW1
3Máy đầm bànMáy đầm bàn 1kW1
4Máy đầm đất cầm tayMáy đầm đất cầm tay 70kg1
5Máy đầm dùiMáy đầm dùi 1,5kW1
6Máy đàoMáy đào 1,25m31
7Máy hàn điệnMáy hàn điện 23kW2
8Máy màiMáy mài 2,7kW1
9Máy nén khí diezelMáy nén khí diezel 600m3/h1
10Máy trộn bê tôngMáy trộn bê tông 250 lít1
11Máy trộn vữaMáy trộn vữa 150l1
12Máy khoan cầm tayMáy khoan cầm tay Fi 42mm1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng đập dâng - Cấp đất III
16,38 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Khoan lỗ để cắm néo bằng máy khoan Fi 42mm, cấp đá IV
2,244 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Gia công, lắp đặt thép néo nền đá và bơm vữa, vữa XM M100, PCB40
0,393 Tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Bê tông thân đập, M200, đá 1x2, PCB40
14,028 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Bê tông lõi đập, M150, đá 4x6, PCB40
10,26 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
0,359 Tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Ván khuôn bê tông Đập
0,614 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Đắp đất đê quai
19 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Đào phá dỡ đê quai - Cấp đất II
19 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Bơm nước hố móng bằng máy Bơm diezen công suất 25CV
8 Ca Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Lắp đặt ống xả cặn bằng ống thép mạ kẽm - Đường kính 200mm, dày 3.96mm
0,08 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Lắp đặt cút thép mạ kẽm - Đường kính 200mm
2 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Lắp đặt van mặt bích xả cặn - Đường kính 200mm
1 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Lắp đặt van mặt bích điều tiết - Đường kính 200mm
1 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Lắp bích thép nối van - Đường kính 200mm
2 Cặp bích Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Phát quang, dọn dẹp mặt bằng (từ vị trí Đập dâng đến điểm giao QL 16 - cọc 19)
12,904 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Lắp đặt ống thép mạ kẽm - Đường kính 200mm, dày 3.96mm
4,509 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Lắp đặt cút thép mạ kẽm - Đường kính 200mm
10 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Lắp bích thép nối ống - Đường kính 200mm
2 Cặp bích Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Lắp đặt ống thép mạ kẽm - Đường kính 150mm, dày 3.96mm
4,523 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Lắp đặt cút thép mạ kẽm - Đường kính 150mm
10 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Lắp bích thép nối ống - Đường kính 150mm
2 Cặp bích Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Lắp đặt ống thép mạ kẽm - Đường kính 150mm, dày 3.96mm
5,794 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Lắp đặt cút thép mạ kẽm - Đường kính 150mm
25 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Lắp bích thép nối ống - Đường kính 150mm
3 Cặp bích Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Sản xuất các kết cấu thép giá đỡ ống
0,301 Tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Lắp đặt các kết cấu thép giá đỡ ống
0,301 Tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Bu lông, vít nở sắt D12
100 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Lắp đặt ống thép mạ kẽm - Đường kính 100mm, dày 2.9mm
8,209 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Lắp đặt cút thép mạ kẽm - Đường kính 100mm
10 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Lắp bích thép nối ống - Đường kính 100mm
3 Cặp bích Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 100mm (cọc N73)
1 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Lắp bích thép nối van - Đường kính 100mm
1 Cặp bích Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Đào móng mố đỡ - Cấp đất III
4,575 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Đắp trả đất nền móng công trình
0,825 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Bê tông mố đỡ, M200, đá 1x2, PCB40
3,75 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Ván khuôn mố đỡ
0,313 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Gia công tấm thép 600X50X5
25 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Bu lông sắt M14*250
50 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Đào móng hố van - Cấp đất II
3,805 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Đắp trả đất nền móng công trình
1,684 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6
0,26 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Bê tông đáy hố van, M200, đá 1x2, PCB40
0,39 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Ván khuôn móng
0,014 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Xây tường hố van bằng Gạch bê tông đặc (105x60x220cm), vữa XM M50, PCB40
1,172 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40
3,76 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Bê tông nắp đan, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
0,078 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Gia công, lắp đặt cốt thép nắp đan
0,044 Tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan
0,007 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤25kg
4 Cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Cổ phần Thủy điện Hủa Na như sau:

  • Có quan hệ với 28 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,33 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 47,62%, Xây lắp 19,05%, Tư vấn 9,52%, Phi tư vấn 23,81%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 47.807.146.875 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 38.596.396.204 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 19,27%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây dựng bổ sung hệ thống cấp nước sinh hoạt và sản xuất khu vực nhà máy thủy điện Hủa Na". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây dựng bổ sung hệ thống cấp nước sinh hoạt và sản xuất khu vực nhà máy thủy điện Hủa Na" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 45

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Trách nhiệm của bạn là đảm bảo rằng những cảm xúc tích cực cấu thành ảnh hưởng chi phối trong tâm trí bạn. "

Napoleon Hill

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...

Thống kê
  • 8492 dự án đang đợi nhà thầu
  • 176 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 177 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23839 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37259 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây