Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Thủy điện Hủa Na |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây dựng bổ sung hệ thống cấp nước sinh hoạt và sản xuất khu vực nhà máy thủy điện Hủa Na Tên dự toán là: Xây dựng bổ sung hệ thống cấp nước sinh hoạt và sản xuất khu vực nhà máy thủy điện Hủa Na. Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Sử dụng nguồn vốn sản xuất kinh doanh năm 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty cổ phần thuỷ điện Hủa Na, địa chỉ: tầng 9, toà nhà Dầu khí Nghệ An, số 07 đường Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + Họ và tên: Trịnh Bảo Ngọc. + Địa chỉ: Tầng 9, toà nhà Dầu khí Nghệ An, số 7 đường Quang Trung, phường Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. + Điện thoại: 02383.588.766 + Fax: 02383.588.767 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần thủy điện Hủa Na. + Địa chỉ: Tầng 9, toà nhà Dầu khí Nghệ An, số 7 đường Quang Trung, phường Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. + Điện thoại: 02383.588.766 + Fax: 02383.588.767 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Công ty cổ phần thủy điện Hủa Na. + Địa chỉ: Tầng 9, toà nhà Dầu khí Nghệ An, số 7 đường Quang Trung, phường Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. + Điện thoại: 02383.588.766 + Fax: 02383.588.767 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
60 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên;- Kỹ sư chuyên ngành thủy lợi hoặc cấp thoát nước;- Có chứng chỉ hành nghề Tư vấn giám sát công trình thủy lợi hoặc cấp thoát nước tối thiểu hạng III; | 5 | 4 |
2 | Kỹ thuật thi công công trình | 2 | - Tốt nghiệp đại học trở lên.- Kỹ sư chuyên ngành thủy lợi hoặc cấp thoát nước; | 4 | 3 |
3 | Giám sát chất lượng, an toàn lao động | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên.- Chứng nhận đã hoàn thành khóa huấn luyện an toàn vệ sinh lao động | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Tuyến ống cấp nước thô: | |||
1 | Đào móng đập dâng - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,38 | m3 |
2 | Khoan lỗ để cắm néo bằng máy khoan Fi 42mm, cấp đá IV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,244 | 100m |
3 | Gia công, lắp đặt thép néo nền đá và bơm vữa, vữa XM M100, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,393 | Tấn |
4 | Bê tông thân đập, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,028 | m3 |
5 | Bê tông lõi đập, M150, đá 4x6, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,26 | m3 |
6 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,359 | Tấn |
7 | Ván khuôn bê tông Đập | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,614 | 100m2 |
8 | Đắp đất đê quai | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19 | m3 |
9 | Đào phá dỡ đê quai - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19 | m3 |
10 | Bơm nước hố móng bằng máy Bơm diezen công suất 25CV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | Ca |
11 | Lắp đặt ống xả cặn bằng ống thép mạ kẽm - Đường kính 200mm, dày 3.96mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,08 | 100m |
12 | Lắp đặt cút thép mạ kẽm - Đường kính 200mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Cái |
13 | Lắp đặt van mặt bích xả cặn - Đường kính 200mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Cái |
14 | Lắp đặt van mặt bích điều tiết - Đường kính 200mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Cái |
15 | Lắp bích thép nối van - Đường kính 200mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Cặp bích |
16 | Phát quang, dọn dẹp mặt bằng (từ vị trí Đập dâng đến điểm giao QL 16 - cọc 19) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,904 | 100m2 |
17 | Lắp đặt ống thép mạ kẽm - Đường kính 200mm, dày 3.96mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,509 | 100m |
18 | Lắp đặt cút thép mạ kẽm - Đường kính 200mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | Cái |
19 | Lắp bích thép nối ống - Đường kính 200mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Cặp bích |
20 | Lắp đặt ống thép mạ kẽm - Đường kính 150mm, dày 3.96mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,523 | 100m |
21 | Lắp đặt cút thép mạ kẽm - Đường kính 150mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | Cái |
22 | Lắp bích thép nối ống - Đường kính 150mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Cặp bích |
23 | Lắp đặt ống thép mạ kẽm - Đường kính 150mm, dày 3.96mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,794 | 100m |
24 | Lắp đặt cút thép mạ kẽm - Đường kính 150mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25 | Cái |
25 | Lắp bích thép nối ống - Đường kính 150mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Cặp bích |
26 | Sản xuất các kết cấu thép giá đỡ ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,301 | Tấn |
27 | Lắp đặt các kết cấu thép giá đỡ ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,301 | Tấn |
28 | Bu lông, vít nở sắt D12 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 100 | Bộ |
29 | Lắp đặt ống thép mạ kẽm - Đường kính 100mm, dày 2.9mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,209 | 100m |
30 | Lắp đặt cút thép mạ kẽm - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | Cái |
31 | Lắp bích thép nối ống - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Cặp bích |
32 | Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 100mm (cọc N73) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Cái |
33 | Lắp bích thép nối van - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Cặp bích |
34 | Đào móng mố đỡ - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,575 | m3 |
35 | Đắp trả đất nền móng công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,825 | m3 |
36 | Bê tông mố đỡ, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,75 | m3 |
37 | Ván khuôn mố đỡ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,313 | 100m2 |
38 | Gia công tấm thép 600X50X5 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25 | Cái |
39 | Bu lông sắt M14*250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | Cái |
40 | Đào móng hố van - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,805 | m3 |
41 | Đắp trả đất nền móng công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,684 | m3 |
42 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,26 | m3 |
43 | Bê tông đáy hố van, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,39 | m3 |
44 | Ván khuôn móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,014 | 100m2 |
45 | Xây tường hố van bằng Gạch bê tông đặc (105x60x220cm), vữa XM M50, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,172 | m3 |
46 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,76 | m2 |
47 | Bê tông nắp đan, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,078 | m3 |
48 | Gia công, lắp đặt cốt thép nắp đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,044 | Tấn |
49 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,007 | 100m2 |
50 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤25kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Cấu kiện |
51 | Lắp đặt van mặt bích điều tiết - Đường kính 150mm (cọc N10) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Cái |
52 | Lắp bích thép nối van - Đường kính 150mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Cặp bích |
53 | Lắp đặt van mặt bích điều tiết - Đường kính 100mm (cọc N45) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Cái |
54 | Lắp bích thép nối van - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Cặp bích |
55 | Đào móng hố van - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,708 | m3 |
56 | Đắp trả đất nền móng công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,527 | m3 |
57 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,39 | m3 |
58 | Bê tông đáy hố van, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,585 | m3 |
59 | Ván khuôn đế móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,021 | 100m2 |
60 | Xây tường hố van bằng Gạch bê tông đặc (105x60x220cm), vữa XM M50, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,754 | m3 |
61 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,62 | m2 |
62 | Bê tông nắp đan, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,059 | m3 |
63 | Gia công, lắp đặt cốt thép nắp đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,066 | Tấn |
64 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,005 | 100m2 |
65 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤25kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Cấu kiện |
66 | Lắp đặt van xả khí - Đường kính 200mm (cọc N2) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Cái |
67 | Lắp đặt van xả khí - Đường kính 100mm (cọc N59) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Cái |
68 | Lắp đặt van mặt bích xả cặn - Đường kính 150mm (cọc N23) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Cái |
69 | Lắp bích thép nối van - Đường kính 150mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Cặp bích |
B | Bể chứa nước: | |||
1 | Đào móng bể nước bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,046 | 100m3 |
2 | Đắp trả đất hố móng bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,384 | 100m3 |
3 | Bê tông lót móng, M150, đá 4x6, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,432 | m3 |
4 | Ván khuôn đáy bể | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,161 | 100m2 |
5 | Lắp dựng cốt thép đáy bể, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,668 | Tấn |
6 | Bê tông đáy bể, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 44,1 | m3 |
7 | Ván khuôn sân bể | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,035 | 100m2 |
8 | Bê tông sân bể, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,28 | m3 |
9 | Ván khuôn thép thành bể | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,907 | 100m2 |
10 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,643 | Tấn |
11 | Thi công, lắp đặt khớp nối bằng thép tấm mạ kẽm chống thấm dày 3mm (giữa các khối đổ bê tông) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 54,54 | Kg |
12 | Bê tông thành bể, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 51,44 | m3 |
13 | Láng đáy bể nước dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 153,6 | m2 |
14 | Quét nước xi măng 2 nước mặt trong thành bể | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 344,32 | m2 |
15 | Trát ngoài thành bể dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 146,7 | m2 |
16 | Xây tường đầu hồi bằng Gạch bê tông đặc (105x60x220cm), vữa XM M50, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,108 | m3 |
17 | Ván khuôn giằng tường thu hồi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,135 | 100m2 |
18 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,024 | Tấn |
19 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,113 | Tấn |
20 | Bê tông giằng tường thu hồi, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,48 | m3 |
21 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 46,08 | m2 |
22 | Gia công xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,696 | Tấn |
23 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,696 | Tấn |
24 | Gia công ray bằng máng thép U50x32x4.4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,132 | Tấn |
25 | Lắp dựng ray bằng máng thép U50x32x4.4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,132 | Tấn |
26 | Cung cấp, lắp dựng Bánh xe di chuyển | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | Bộ |
27 | Lợp mái bằng tôn sóng vuông màu xanh có dập vòm, dày 0,35 mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,48 | 100m2 |
28 | Gia công khung lọc bằng thép hộp mạ kẽm KT 60x30x2mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,825 | Tấn |
29 | Cung cấp, lắp dựng vải địa bọc ngoài các tầng lọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 76,8 | m2 |
30 | Cung cấp, lắp dựng lưới thép B10 mạ kẽm dày 1,5mm bao quanh khung lọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 76,8 | m2 |
31 | Thi công tầng lọc bằng sỏi cuội 5-10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,067 | 100m3 |
32 | Thi công tầng lọc sỏi cuội 2-5mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,079 | 100m3 |
33 | Làm tầng lọc bằng cát vàng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,09 | 100m3 |
34 | Gia công, lắp đặt thang lên, xuống bể | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,024 | Tấn |
35 | Đào móng hố van - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,411 | m3 |
36 | Đắp trả đất nền móng công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,861 | m3 |
37 | Bê tông đáy hố van, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,755 | m3 |
38 | Ván khuôn đáy móng hố van | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,037 | 100m2 |
39 | Xây tường hố van bằng Gạch bê tông đặc (105x60x220cm), vữa XM M50, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,346 | m3 |
40 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 51,826 | m2 |
41 | Sản xuất, lắp đặt nắp hố van | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,171 | Tấn |
42 | Lắp đặt van khóa - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | Cái |
43 | Lắp đặt van mặt bích xả cặn - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Cái |
44 | Lắp đặt van mặt bích điều tiết - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Cái |
45 | Lắp bích thép nối van - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Cặp bích |
46 | Lắp đặt van khóa - Đường kính 34mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Cái |
47 | Lắp đặt ống nhựa PVC - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,32 | 100m |
48 | Lắp đặt tê nhựa - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | Cái |
49 | Lắp đặt ống nhựa thoát nước - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,834 | 100m |
50 | Lắp đặt ống nhựa PVC - Đường kính 27mm thoát nước hố van | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,054 | 100m |
51 | Lắp đặt ống thép mạ kẽm - Đường kính 100mm, dày 2.9mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,268 | 100m |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy bơm nước | Máy bơm nước Diezel 20CV | 1 |
2 | Máy cắt uốn cốt thép | Máy cắt uốn cốt thép 5kW | 1 |
3 | Máy đầm bàn | Máy đầm bàn 1kW | 1 |
4 | Máy đầm đất cầm tay | Máy đầm đất cầm tay 70kg | 1 |
5 | Máy đầm dùi | Máy đầm dùi 1,5kW | 1 |
6 | Máy đào | Máy đào 1,25m3 | 1 |
7 | Máy hàn điện | Máy hàn điện 23kW | 2 |
8 | Máy mài | Máy mài 2,7kW | 1 |
9 | Máy nén khí diezel | Máy nén khí diezel 600m3/h | 1 |
10 | Máy trộn bê tông | Máy trộn bê tông 250 lít | 1 |
11 | Máy trộn vữa | Máy trộn vữa 150l | 1 |
12 | Máy khoan cầm tay | Máy khoan cầm tay Fi 42mm | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng đập dâng - Cấp đất III | 16,38 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Khoan lỗ để cắm néo bằng máy khoan Fi 42mm, cấp đá IV | 2,244 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Gia công, lắp đặt thép néo nền đá và bơm vữa, vữa XM M100, PCB40 | 0,393 | Tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Bê tông thân đập, M200, đá 1x2, PCB40 | 14,028 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Bê tông lõi đập, M150, đá 4x6, PCB40 | 10,26 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | 0,359 | Tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Ván khuôn bê tông Đập | 0,614 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Đắp đất đê quai | 19 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Đào phá dỡ đê quai - Cấp đất II | 19 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Bơm nước hố móng bằng máy Bơm diezen công suất 25CV | 8 | Ca | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Lắp đặt ống xả cặn bằng ống thép mạ kẽm - Đường kính 200mm, dày 3.96mm | 0,08 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Lắp đặt cút thép mạ kẽm - Đường kính 200mm | 2 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Lắp đặt van mặt bích xả cặn - Đường kính 200mm | 1 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Lắp đặt van mặt bích điều tiết - Đường kính 200mm | 1 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Lắp bích thép nối van - Đường kính 200mm | 2 | Cặp bích | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Phát quang, dọn dẹp mặt bằng (từ vị trí Đập dâng đến điểm giao QL 16 - cọc 19) | 12,904 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Lắp đặt ống thép mạ kẽm - Đường kính 200mm, dày 3.96mm | 4,509 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Lắp đặt cút thép mạ kẽm - Đường kính 200mm | 10 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Lắp bích thép nối ống - Đường kính 200mm | 2 | Cặp bích | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Lắp đặt ống thép mạ kẽm - Đường kính 150mm, dày 3.96mm | 4,523 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Lắp đặt cút thép mạ kẽm - Đường kính 150mm | 10 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Lắp bích thép nối ống - Đường kính 150mm | 2 | Cặp bích | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Lắp đặt ống thép mạ kẽm - Đường kính 150mm, dày 3.96mm | 5,794 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Lắp đặt cút thép mạ kẽm - Đường kính 150mm | 25 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Lắp bích thép nối ống - Đường kính 150mm | 3 | Cặp bích | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Sản xuất các kết cấu thép giá đỡ ống | 0,301 | Tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Lắp đặt các kết cấu thép giá đỡ ống | 0,301 | Tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Bu lông, vít nở sắt D12 | 100 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Lắp đặt ống thép mạ kẽm - Đường kính 100mm, dày 2.9mm | 8,209 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Lắp đặt cút thép mạ kẽm - Đường kính 100mm | 10 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Lắp bích thép nối ống - Đường kính 100mm | 3 | Cặp bích | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 100mm (cọc N73) | 1 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Lắp bích thép nối van - Đường kính 100mm | 1 | Cặp bích | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Đào móng mố đỡ - Cấp đất III | 4,575 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Đắp trả đất nền móng công trình | 0,825 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Bê tông mố đỡ, M200, đá 1x2, PCB40 | 3,75 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Ván khuôn mố đỡ | 0,313 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Gia công tấm thép 600X50X5 | 25 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Bu lông sắt M14*250 | 50 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Đào móng hố van - Cấp đất II | 3,805 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Đắp trả đất nền móng công trình | 1,684 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | 0,26 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Bê tông đáy hố van, M200, đá 1x2, PCB40 | 0,39 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Ván khuôn móng | 0,014 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Xây tường hố van bằng Gạch bê tông đặc (105x60x220cm), vữa XM M50, PCB40 | 1,172 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40 | 3,76 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Bê tông nắp đan, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 0,078 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Gia công, lắp đặt cốt thép nắp đan | 0,044 | Tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan | 0,007 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤25kg | 4 | Cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Cổ phần Thủy điện Hủa Na như sau:
- Có quan hệ với 28 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,33 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 47,62%, Xây lắp 19,05%, Tư vấn 9,52%, Phi tư vấn 23,81%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 47.807.146.875 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 38.596.396.204 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 19,27%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Trách nhiệm của bạn là đảm bảo rằng những cảm xúc tích cực cấu thành ảnh hưởng chi phối trong tâm trí bạn. "
Napoleon Hill
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Cổ phần Thủy điện Hủa Na đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Cổ phần Thủy điện Hủa Na đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.