Thông báo mời thầu

Xây dựng các hạng mục công trình

Tìm thấy: 10:31 20/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đường từ cầu Vàm Bà Trại đến cầu Tân Nhơn, xã Tân Hạnh, huyện Long Hồ
Gói thầu
Xây dựng các hạng mục công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Đường từ cầu Vàm Bà Trại đến cầu Tân Nhơn, xã Tân Hạnh, huyện Long Hồ
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn vốn ngân sách nhà nước
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 06/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:17 20/08/2022
đến
14:00 06/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 06/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
56.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi sáu triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 06/09/2022 (04/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Long Hồ
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây dựng các hạng mục công trình
Tên dự án là: Đường từ cầu Vàm Bà Trại đến cầu Tân Nhơn, xã Tân Hạnh, huyện Long Hồ
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn ngân sách nhà nước
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Long Hồ , địa chỉ: Khóm 5, thị trấn Long Hồ, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng huyện Long Hồ. Địa chỉ: Khóm 5, thị trấn Long Hồ, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long. Điện thoại: 02703.942.736
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: * Tư vấn lập báo cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty TNHH tư vấn và đầu tư xây dựng VTH. Địa chỉ: Số 63 ấp Tân Xuân, Xã Tân Ngãi, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long * Tư vấn thẩm tra thiết kế - dự toán: Trung tâm Thẩm định - Kiểm định công trình Giao thông vận tải - Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long. Địa chỉ: Số 139 đường Lê Thái Tổ, Phường 2, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long. * Đơn vị thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Long Hồ. + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: * Lập E-HSMT: Công ty TNHH Tư vấn Đầu tư Xây dựng COVICO. Địa chỉ: Số 80A1 Trần Phú, phường 4, Tp. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long. * Thẩm định E-HSMT: Công ty TNHH MTV Tư vấn Xây dựng Thảo Bình. Địa chỉ: Số 51/9C, Khóm 2, phường 3, Tp. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long. + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: * Đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Tư vấn Đầu tư Xây dựng COVICO. Địa chỉ: Số 80A1 Trần Phú, phường 4, Tp. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long; * Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH MTV Tư vấn Xây dựng Thảo Bình. Địa chỉ: Số 51/9C, Khóm 2, phường 3, Tp. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Long Hồ , địa chỉ: Khóm 5, thị trấn Long Hồ, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng huyện Long Hồ. Địa chỉ: Khóm 5, thị trấn Long Hồ, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long. Điện thoại: 02703.942.736

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
+ Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm (Báo cáo tài chính các năm theo yêu cầu; Văn bản xác nhận hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế đến hết Quý I năm 2022; hợp đồng tương tự, tài liệu chứng minh về nhân sự, máy móc theo yêu cầu của E-HSMT); + Tài liệu chứng minh nội dung đề xuất về kỹ thuật (gồm thuyết minh phương án kỹ thuật các hợp đồng nguyên tắc và các bản vẽ).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 56.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng huyện Long Hồ. Địa chỉ: Khóm 5, thị trấn Long Hồ, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long. Điện thoại: 02703.942.736
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND huyện Long Hồ. Địa chỉ: Trung tâm hành chính huyện Long Hồ Khóm 5, thị trấn Long Hồ, Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long. Điện thoại: 0270.3850250.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Long Hồ. Địa chỉ: Trung tâm hành chính huyện Long Hồ Khóm 5, thị trấn Long Hồ, Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng huyện Long Hồ. Địa chỉ: Khóm 5, thị trấn Long Hồ, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long. Điện thoại: 02703.942.736

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 8.300.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.100.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng: Thi công xây dựng công trình Giao thông, cấp IV (Hợp đồng thi công xây dựng phải có hạng mục: Thi công mặt đường láng nhựa ≥ 2 lớp tiêu chuẩn ≥ 3kg/m2). - Tương tự về quy mô công việc: hợp đồng có giá trị tối thiểu là: 4.500.000.000 VND/HĐ. * Yêu cầu về tài liệu chứng minh: Cung cấp Bản Scan màu từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực tại cơ quan có thẩm quyền - Đối với hợp đồng đã hoàn thành: + Hợp đồng thi công; + Phụ lục Hợp đồng (nếu có); + Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng hoặc Biên bản thanh lý hợp đồng; + Bảng khối lượng hạng mục công việc kèm theo hợp đồng đã ký kết; + Hóa đơn VAT đính kèm theo tương ứng với Hợp đồng - Đối với hợp đồng đã hoàn thành phần lớn (hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng): + Hợp đồng thi công; + Phụ lục Hợp đồng (nếu có); + Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công việc đã thực hiện; + Bảng khối lượng hạng mục công việc kèm theo hợp đồng đã ký kết; + Bảng xác nhận khối lượng công trình đã hoàn thành tới thời điểm hiện tại có xác nhận của chủ đầu tư; + Hóa đơn VAT đính kèm tương ứng
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 4.500.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Yêu cầu:+ Tốt nghiệp ngành xây dựng cầu đường hoặc kỹ thuật xây dựng công trình giao thông;+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình Giao thông hạng III trở lên còn hiệu lực;+ Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động – Vệ sinh lao động hoặc thẻ An toàn lao động theo quy định;+ Tài liệu chứng minh đã làm chỉ huy trưởng 01 công trình Giao thông tương tự với gói thầu đang xét (Tài liệu kèm theo chứng minh: Quyết định phân công nhiệm vụ, hợp đồng thi công có kèm khối lượng chi tiết, Biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành hoặc biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng, Hóa đơn GTGT).55
2Cán bộ phụ trách thi công lĩnh vực chuyên môn2Yêu cầu:+ Tốt nghiệp ngành xây dựng cầu đường hoặc kỹ thuật xây dựng công trình giao thông;+ Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động – Vệ sinh lao động hoặc thẻ An toàn lao động theo quy định;+ Tài liệu chứng minh đã tham gia Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công tối thiểu 01 công trình Giao thông tương tự với gói thầu đang xét (Tài liệu kèm theo chứng minh: Quyết định phân công nhiệm vụ, hợp đồng thi công có kèm khối lượng chi tiết, Biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành hoặc biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng, Hóa đơn GTGT).33
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách công tác quản lý khối lượng, nghiệm thu thanh quyết toán công trình1Yêu cầu:+ Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc kinh tế xây dựng;+ Có chứng chỉ hành nghề Kỹ sư định giá tối thiểu là Hạng III và còn hiệu lực;+ Đã từng phụ trách công tác quản lý khối lượng, nghiệm thu thanh quyết toán ít nhất 01 công trình Giao thông hoặc Dân dụng (Tài liệu kèm theo chứng minh: Quyết định phân công nhiệm vụ, hợp đồng thi công có kèm khối lượng chi tiết, Biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành hoặc biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng, Hóa đơn GTGT).33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AGÓI THẦU XÂY LẮP SỐ 01 : XÂY DỰNG CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
1Đóng cừ tràm L=4,6-4,7m, N>4,5-5cm gia cố chân taluyCừ tràm L=4,6-4,7m, N>4,5-5cm : Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương191,984100m
2Đóng cừ dừa L=6m ĐK=20cmCừ dừa L=6m ĐK=20cm : Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương11,08100m
3Thép fi 6 buộc đầu cừThép tròn D 102,519kg
4Đào nền đường59,1995100m3
5Đắp đất lề đường, độ chặt yêu cầu K >= 0,950,2054100m3
6Đắp cát lớp dưới dày 100cm, độ chặt Y/C K = 0,9Cát nền : đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương, không lẫn tạp chất .66,8207100m3
7Đắp cát lớp trên dày 50cm, độ chặt Y/C K = 0,95Cát nền : đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương, không lẫn tạp chất .33,4103100m3
8Xếp đá vỉa (15x25) hai bên lề đườngĐá hộc : Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương37,6100m
9Thi công móng cấp phối đá dăm loại 1 dày 15cmCấp phối đá dăm loại 1 : đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương, không lẫn tạp chất .10,1152100m3
10Làm mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, chiều dày mặt đường 12cmĐá dăm các loại - loại 1 : đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương, không lẫn tạp chất .67,6386100m2
11Láng mặt đường, láng nhựa 2 lớp dày 2,5cm tiêu chuẩn nhựa 3,0kg/m2Đá dăm 0,5x1,0 ; Đá 0,5x1,6 ; Nhựa đường - loại 1 : đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương, không lẫn tạp chất .67,6386100m2
12Cung cấp biển báo phản quang, tam giác cạnh 70cmĐạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương.16cái
13Cung cấp biển báo phản quang tròn D=70cmĐạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương.2cái
14Cung cấp biển báo phản quang, chữ nhật KT 30x70cmĐạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương.2cái
15Trụ biển báo D80mm sơn tĩnh điện trắng, đỏĐạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương.47,8m
16Lắp đặt cột và biển báo phản quang (NCM)18cái
17Bê tông móng trụ biển báo, M200, đá 1x2Đá dăm 1x2 ( xanh, trắng ) : đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương, không lẫn tạp chất .1,44m3
18Ván khuôn trụ biển báoThép hình, thép tấm, que hàn : Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương.0,1152100m2
19Đào móng trụ biển báo1,1521m3
20Cung cấp nắp chụp nhựa biển báoĐạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương.18cái
21Bu lông biển báo M10x100Việt Nam40bộ
22Làm cọc tiêu BTCT (15x15x120)cm (móng đá 1x2 M150) PCB40Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương.116cái
23Bê tông ống cống, bê tông M250, đá 1x2PC40 Hà Tiên - hoặc tương đương.16,204m3
24Cốt thép cống Ø10mmDây thép : Việt Nam ; Thép tròn D 1,5866tấn
25Cốt thép cống Ø12mmDây thép, Que hàn : Việt Nam ; Thép tròn D >10mm : Theo TCVN - Thép Miền Nam loại 1 hoặc tương đương.0,7395tấn
26Ván khuôn cốngThép hình, thép tấm, que hàn : Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương.3,2405100m2
27Lắp đặt ống bê tông đường kính D=600mm36m
28Lắp đặt ống bê tông đường kính D=1000mm24m
29Đóng cọc BTCT KT 15x15cm1,2100m
30Bê tông cọc bê tông M200, đá 1x2Cát vàng : đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương, không lẫn tạp chất .2,65m3
31Ván khuôn cọcThép hình, thép tấm, que hàn : Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương.0,36100m2
32Cốt thép cọc Ø6mmDây thép : Việt Nam ; Thép tròn D 0,1116tấn
33Cốt thép cọc Ø12mmDây thép, Que hàn : Việt Nam ; Thép tròn D >10mm : Theo TCVN - Thép Miền Nam loại 1 hoặc tương đương.0,4623tấn
34Gỗ làm cửa cốngĐạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương.0,3211m3
35Cung cấp thép hìnhĐạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương.34,68kg
36Cung cấp Ống STK D27x1,9mm treo nắp cốngĐạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương.13,6m
37Bu lông M14Việt Nam20cái
38Bu lông M10Việt Nam60bộ
39Cung cấp đinhViệt Nam12kg
40Xây tường bằng gạch thẻ 4x8x18cm, vữa XM M75Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương0,39m3
41Phá dỡ kết cấu gạch thẻ0,39m3
42Trát tường chắn chiều dày 1cm vữa M75Nước : Sử dụng nguồn nước sạch tại địa phương, không lẫn tạp chất .7,85m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tải ben, Tải trọng ≥ 2,5 tấnGiấy chứng nhận đăng ký xe máy; Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Nếu thiết bị do nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, đồng thời bên cho thuê phải chứng minh được thiết bị cho thuê là thuộc sở hữu của bên bên cho thuê.2
2Máy đào (Đào đắp nền đường), Dung tích gầu ≥ 0,4 m3Giấy chứng nhận đăng ký xe máy; Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Nếu thiết bị do nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, đồng thời bên cho thuê phải chứng minh được thiết bị cho thuê là thuộc sở hữu của bên bên cho thuê.2
3Đầm bánh thép (Đầm nén nền và mặt đường), ≥ 8,5 tấnGiấy chứng nhận đăng ký xe máy; Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Nếu thiết bị do nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, đồng thời bên cho thuê phải chứng minh được thiết bị cho thuê là thuộc sở hữu của bên bên cho thuê.2
4Lu rung (Đầm nén nền và mặt đường), ≥ 25TGiấy chứng nhận đăng ký xe máy; Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Nếu thiết bị do nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, đồng thời bên cho thuê phải chứng minh được thiết bị cho thuê là thuộc sở hữu của bên bên cho thuê.1
5Máy ủi hoặc máy san nền (San ủi nền đường), ≥ 110CVGiấy chứng nhận đăng ký xe máy; Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Nếu thiết bị do nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, đồng thời bên cho thuê phải chứng minh được thiết bị cho thuê là thuộc sở hữu của bên bên cho thuê.1
6Xe tưới nhựa (rải nhựa)Giấy chứng nhận đăng ký xe máy; Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Nếu thiết bị do nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, đồng thời bên cho thuê phải chứng minh được thiết bị cho thuê là thuộc sở hữu của bên bên cho thuê.1
7Ô tô tưới nước hoặc xe tải gắn bồn ≥5m3.Giấy chứng nhận đăng ký xe máy; Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Nếu thiết bị do nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, đồng thời bên cho thuê phải chứng minh được thiết bị cho thuê là thuộc sở hữu của bên bên cho thuê.1
8Máy đo đạc - Máy kinh vĩHóa đơn, chứng từ, kiểm định còn hiêu lực. Nếu thiết bị do nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, đồng thời bên cho thuê phải chứng minh được thiết bị cho thuê là thuộc sở hữu của bên bên cho thuê.1
9Máy uốn cắt sắt, ≥ 5KWHóa đơn, chứng từ. Nếu thiết bị do nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, đồng thời bên cho thuê phải chứng minh được thiết bị cho thuê là thuộc sở hữu của bên bên cho thuê.1
10Máy trộn bê tông dung tích, ≥ 250lítHóa đơn, chứng từ. Nếu thiết bị do nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, đồng thời bên cho thuê phải chứng minh được thiết bị cho thuê là thuộc sở hữu của bên bên cho thuê.3
11Máy đầm bê tông, ≥ 1,5KWHóa đơn, chứng từ. Nếu thiết bị do nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, đồng thời bên cho thuê phải chứng minh được thiết bị cho thuê là thuộc sở hữu của bên bên cho thuê.2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đóng cừ tràm L=4,6-4,7m, N>4,5-5cm gia cố chân taluy
191,984 100m Cừ tràm L=4,6-4,7m, N>4,5-5cm : Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương
2 Đóng cừ dừa L=6m ĐK=20cm
11,08 100m Cừ dừa L=6m ĐK=20cm : Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương
3 Thép fi 6 buộc đầu cừ
102,519 kg Thép tròn D
4 Đào nền đường
59,1995 100m3
5 Đắp đất lề đường, độ chặt yêu cầu K >= 0,9
50,2054 100m3
6 Đắp cát lớp dưới dày 100cm, độ chặt Y/C K = 0,9
66,8207 100m3 Cát nền : đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương, không lẫn tạp chất .
7 Đắp cát lớp trên dày 50cm, độ chặt Y/C K = 0,95
33,4103 100m3 Cát nền : đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương, không lẫn tạp chất .
8 Xếp đá vỉa (15x25) hai bên lề đường
37,6 100m Đá hộc : Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương
9 Thi công móng cấp phối đá dăm loại 1 dày 15cm
10,1152 100m3 Cấp phối đá dăm loại 1 : đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương, không lẫn tạp chất .
10 Làm mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, chiều dày mặt đường 12cm
67,6386 100m2 Đá dăm các loại - loại 1 : đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương, không lẫn tạp chất .
11 Láng mặt đường, láng nhựa 2 lớp dày 2,5cm tiêu chuẩn nhựa 3,0kg/m2
67,6386 100m2 Đá dăm 0,5x1,0 ; Đá 0,5x1,6 ; Nhựa đường - loại 1 : đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương, không lẫn tạp chất .
12 Cung cấp biển báo phản quang, tam giác cạnh 70cm
16 cái Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương.
13 Cung cấp biển báo phản quang tròn D=70cm
2 cái Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương.
14 Cung cấp biển báo phản quang, chữ nhật KT 30x70cm
2 cái Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương.
15 Trụ biển báo D80mm sơn tĩnh điện trắng, đỏ
47,8 m Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương.
16 Lắp đặt cột và biển báo phản quang (NCM)
18 cái
17 Bê tông móng trụ biển báo, M200, đá 1x2
1,44 m3 Đá dăm 1x2 ( xanh, trắng ) : đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương, không lẫn tạp chất .
18 Ván khuôn trụ biển báo
0,1152 100m2 Thép hình, thép tấm, que hàn : Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương.
19 Đào móng trụ biển báo
1,152 1m3
20 Cung cấp nắp chụp nhựa biển báo
18 cái Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương.
21 Bu lông biển báo M10x100
40 bộ Việt Nam
22 Làm cọc tiêu BTCT (15x15x120)cm (móng đá 1x2 M150) PCB40
116 cái Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương.
23 Bê tông ống cống, bê tông M250, đá 1x2
16,204 m3 PC40 Hà Tiên - hoặc tương đương.
24 Cốt thép cống Ø10mm
1,5866 tấn Dây thép : Việt Nam ; Thép tròn D
25 Cốt thép cống Ø12mm
0,7395 tấn Dây thép, Que hàn : Việt Nam ; Thép tròn D >10mm : Theo TCVN - Thép Miền Nam loại 1 hoặc tương đương.
26 Ván khuôn cống
3,2405 100m2 Thép hình, thép tấm, que hàn : Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương.
27 Lắp đặt ống bê tông đường kính D=600mm
36 m
28 Lắp đặt ống bê tông đường kính D=1000mm
24 m
29 Đóng cọc BTCT KT 15x15cm
1,2 100m
30 Bê tông cọc bê tông M200, đá 1x2
2,65 m3 Cát vàng : đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương, không lẫn tạp chất .
31 Ván khuôn cọc
0,36 100m2 Thép hình, thép tấm, que hàn : Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương.
32 Cốt thép cọc Ø6mm
0,1116 tấn Dây thép : Việt Nam ; Thép tròn D
33 Cốt thép cọc Ø12mm
0,4623 tấn Dây thép, Que hàn : Việt Nam ; Thép tròn D >10mm : Theo TCVN - Thép Miền Nam loại 1 hoặc tương đương.
34 Gỗ làm cửa cống
0,321 1m3 Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương.
35 Cung cấp thép hình
34,68 kg Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương.
36 Cung cấp Ống STK D27x1,9mm treo nắp cống
13,6 m Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương.
37 Bu lông M14
20 cái Việt Nam
38 Bu lông M10
60 bộ Việt Nam
39 Cung cấp đinh
12 kg Việt Nam
40 Xây tường bằng gạch thẻ 4x8x18cm, vữa XM M75
0,39 m3 Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương
41 Phá dỡ kết cấu gạch thẻ
0,39 m3
42 Trát tường chắn chiều dày 1cm vữa M75
7,85 m2 Nước : Sử dụng nguồn nước sạch tại địa phương, không lẫn tạp chất .

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Long Hồ như sau:

  • Có quan hệ với 86 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,33 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,78%, Xây lắp 79,17%, Tư vấn 8,33%, Phi tư vấn 9,72%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 788.778.619.582 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 772.264.927.270 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,09%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây dựng các hạng mục công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây dựng các hạng mục công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 81

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Trong tình yêu, đàn bà thường đi rất xa hơn đàn ông, nhưng đàn ông lại bền bỉ hơn trong tình bằng hữu. "

La Bruyere

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8535 dự án đang đợi nhà thầu
  • 142 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 160 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23692 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37141 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây