Thông báo mời thầu

Xây dựng cải tạo Petrolimex-Cửa hàng 44

Tìm thấy: 17:35 15/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo Petrolimex-Cửa hàng 44
Gói thầu
Xây dựng cải tạo Petrolimex-Cửa hàng 44
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo Petrolimex-Cửa hàng 44
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Vốn đầu tư
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
17:00 23/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:25 15/09/2022
đến
17:00 23/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:00 23/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
42.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi hai triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 23/09/2022 (21/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty TNHH một thành viên xăng dầu Bắc Tây Nguyên
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây dựng cải tạo Petrolimex-Cửa hàng 44
Tên dự toán là: Cải tạo Petrolimex-Cửa hàng 44
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn đầu tư
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH MTV Xăng dầu Bắc Tây Nguyên; địa chỉ: 274 Lê Duẩn, TP Pleiku, Tỉnh Gia Lai; Điện thoại: 0269.3824198; Fax: 0269.3826459
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
1.Lập hồ sơ thiết kế và dự toán: Công ty TNHH tư vấn thiết kế xây dựng Phú Vinh. 2.Thẩm tra hồ sơ thiết kế+dự toán: công ty TNHH MTV Minh Kim Sơn 3.Thẩm định hồ sơ thiết kế + dự toán: Công ty TNHH MTV Xăng dầu Bắc Tây Nguyên. 4.Lập E-HSMT, đánh giá hồ sơ E-HSDT: Công ty TNHH MTV tư vấn - xây dựng An Thịnh Phước Gia Lai. 5.Thẩm định E-HSMT, KQLCNT: Công ty TNHH MTV Xăng dầu Bắc Tây Nguyên

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH một thành viên xăng dầu Bắc Tây Nguyên , địa chỉ: 274 Lê Duẩn, phường Trà Bá, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
- Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Xăng dầu Bắc Tây Nguyên; địa chỉ: 274 Lê Duẩn, TP Pleiku, Tỉnh Gia Lai; Điện thoại: 0269.3824198; Fax: 0269.3826459

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
-Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có chức năng xây dựng công trình công nghiệp. -Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của nhà thầu thi công trình công nghiệp đáp ứng cấp công trình (cấp III) của gói thầu đang xét (theo quy định của pháp luật về xây dựng)
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 42.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Xăng dầu Bắc Tây Nguyên; địa chỉ: 274 Lê Duẩn, TP Pleiku, Tỉnh Gia Lai; Điện thoại: 0269.3824198; Fax: 0269.3826459
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ban Giám đốc Công ty TNHH MTV Xăng dầu Bắc Tây Nguyên; 274 Lê Duẩn, TP Pleiku, Tỉnh Gia Lai; ĐT: 0269.3824195 - 3823801; fax: 0269.3826459
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai; Địa chỉ: 02 Hoàng Hoa Thám, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai; ĐT: 0269.3824414; Fax: 0269.3823 808
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban Giám đốc Công ty TNHH MTV Xăng dầu Bắc Tây Nguyên; Địa chỉ: 274 Lê Duẩn, TP Pleiku, Tỉnh Gia Lai; ĐT: 0269.3824195 - 3823801; fax: 0269.3826459

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
90 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.713.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 848.875.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng 02 hợp đồng xây lắp, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: -Tương tự về bản chất, độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng (là công trình cửa hàng xăng dầu, khí hóa lỏng, cấp công trình cấp III). -Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp ≥ 1.980.000.000 VNĐ). Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu được chứng thực bởi cơ quan chức năng để chứng minh kinh nghiệm: -Bản chụp được chứng thực hợp đồng thi công tương tự; -Bản chụp được chứng thực biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa công trình vào sử dụng; Biên bản thanh lý hợp đồng.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.980.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.960.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình công nghiệp
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Có bằng cấp tối thiểu là kỹ sư chuyên ngành xây dựng DD&CN, có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công trình xây dựng DD&CN (còn hiệu lực). Có ít nhất 5 năm kinh nghiệm trong hoạt động xây dựng dân dụng & công nghiệp, Có tối thiểu 03 năm kinh nghiệm trong công việc tương tự, nhà thầu chứng minh cán bộ chỉ huy trưởng đã có kinh nghiệm làm việc ở vị trí tương tự ít nhất 01 công trình như gói thầu đang xét có xác nhận chủ đầu tư53
2Cán bộ kỹ thuật thi công chuyên ngành XD1Có bằng cấp tối thiểu là kỹ sư chuyên ngành xây dựng DD&CN, có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công trình xây dựng DD&CN (còn hiệu lực). Có ít nhất 3 năm kinh nghiệm trong hoạt động xây dựng DD &CN, Có tối thiểu 03 năm kinh nghiệm trong công việc tương tự nhà thầu chứng minh cán bộ kỹ thuật thi công chuyên ngành XD đã có kinh nghiệm làm việc ở vị trí tương tự ít nhất 01 công trình như gói thầu đang xét, có xác nhận chủ đầu tư33
3Cán bộ kỹ thuật thi công chuyên ngành điện1Có bằng cấp tối thiểu kỹ sư trở lên chuyên ngành điện, Có ít nhất 3 năm kinh nghiệm trong hoạt động xây dựng DD &CN, Có tối thiểu 02 năm kinh nghiệm trong công việc tương tự, nhà thầu chứng minh cán bộ kỹ thuật thi công chuyên ngành điện đã có kinh nghiệm làm việc ở vị trí tương tự ít nhất 01 công trình như gói thầu đang xét, có xác nhận chủ đầu tư32
4Cán bộ kỹ thuật thi công chuyên ngành công nghệ1Có bằng cấp tối thiểu kỹ sư trở lên chuyên ngành cơ khí hoặc cấp thoát nước, Có ít nhất 3 năm kinh nghiệm trong hoạt động xây dựng DD&CN, Có tối thiểu 02 năm kinh nghiệm trong công việc tương tự, nhà thầu chứng minh cán bộ kỹ thuật thi công chuyên ngành công nghệ đã có kinh nghiệm làm việc ở vị trí tương tự ít nhất 01 công trình như gói thầu đang xét, có xác nhận chủ đầu tư32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANhà bán hàng
1Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V54,253m2
2Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V73,966m2
3Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,141tấn
4Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường Mô tả kỹ thuật theo chương V25,046m3
5Đục bỏ, vệ sinh sạch lớp láng sê nô hiện trạngMô tả kỹ thuật theo chương V64,8m2
6Cạo bỏ, vệ sinh sạch lớp trụ, dầm, trần ngoài nhà hiện trạngMô tả kỹ thuật theo chương V26,152m2
7Cạo bỏ, vệ sinh sạch lớp trụ, dầm, trần trong nhà hiện trạngMô tả kỹ thuật theo chương V43,018m2
8Bốc xếp phế thải các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V19,818m3
9Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0TMô tả kỹ thuật theo chương V19,818m3
10Vận chuyển phế thải tiếp 3000m bằng ô tô - 7,0TMô tả kỹ thuật theo chương V19,818m3
11Cắt sân bê tông để thi công móngMô tả kỹ thuật theo chương V7,3610m
12Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,098100m3
13Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp III (tính 20% đào thủ công)Mô tả kỹ thuật theo chương V2,459m3
14Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V5,952m3
15Lót móng đá 4x6 vxm mác 50Mô tả kỹ thuật theo chương V2,683m3
16Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V2,524m3
17Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,109100m2
18Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,081tấn
19Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,116tấn
20Xây móng bằng đá chẻ 15x20x20, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V6,432m3
21Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng móng; chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V2,8m3
22Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,275100m2
23Khoan tạo lỗ bê tông bằng máy khoan, lỗ khoan D16mm, chiều sâu khoan Mô tả kỹ thuật theo chương V16lỗ khoan
24Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,064tấn
25Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,301tấn
26Đắp đất nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V17,393m3
27Lót nền khu mở rộng đá 4x6 vxm mác 50Mô tả kỹ thuật theo chương V7,644m3
28Tôn nền khu cải tạo bằng gạch vỡ vxm mác 50Mô tả kỹ thuật theo chương V5,937m3
29Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện Mô tả kỹ thuật theo chương V1,11m3
30Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,222100m2
31Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,03tấn
32Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,184tấn
33Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V1,174m3
34Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,212100m2
35Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,052tấn
36Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,116tấn
37Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,612m3
38Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,079100m2
39Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,01tấn
40Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,072tấn
41Xây tường bằng gạch rỗng 6 lỗ 9x13x20, chiều dày >10cm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V28,078m3
42Xây tường bằng gạch thông gió 20x20cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4m2
43Gia công bán kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo chương V0,135tấn
44Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V11,99m2
45Lắp dựng bán kèo thép khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo chương V0,135tấn
46Bulong M14, L=250Mô tả kỹ thuật theo chương V48cái
47Gia công xà gồ, đà trần thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,636tấn
48Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V48,492m2
49Lắp dựng xà gồ, đà trần thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,636tấn
50Lợp mái bằng tôn màu dày 4,5 zemMô tả kỹ thuật theo chương V0,69100m2
51Lợp mái bằng tôn màu dày 4,5 zem, mái sauMô tả kỹ thuật theo chương V0,643100m2
52Đóng trần bằng tôn màu dày 3,5 zemMô tả kỹ thuật theo chương V0,567100m2
53Nẹp trần nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V66,3m
54Trát tường chân móng, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V3,996m2
55Trát trụ cột bê tông ngoài nhà chiều dày trát 1,5 cm, vữa XM mác 75 (có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát)Mô tả kỹ thuật theo chương V5,552m2
56Trát trụ cột bê tông trong nhà chiều dày trát 1,5 cm, vữa XM mác 75 (có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát)Mô tả kỹ thuật theo chương V6,593m2
57Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V86,113m2
58Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V267,553m2
59Trát ô văng, lam ngang..., vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V9,24m2
60Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V5,2m
61Láng sàn, sê nô có đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V64,8m2
62Quét sika chống thấm sàn, sê nôMô tả kỹ thuật theo chương V64,80.0
63Lát nền, sàn, gạch granit 600x600mmMô tả kỹ thuật theo chương V91,417m2
64Lát nền, sàn, gạch granit chống trượt 600x600mmMô tả kỹ thuật theo chương V18,453m2
65Công tác ốp gạch vào tường, gạch ceramic 600x300mmMô tả kỹ thuật theo chương V54,875m2
66Công tác ốp gạch len chân tường, gạch granit 600x100mmMô tả kỹ thuật theo chương V6,208m2
67Bả bằng bột bả vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V308,249m2
68Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V90,555m2
69Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V121,813m2
70Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V276,991m2
71Cửa đi sắt kéo Đài Loan (bao gồm cả phụ kiện)Mô tả kỹ thuật theo chương V7,02m2
72Lắp dựng cửa sắt xếp, cửa cuốnMô tả kỹ thuật theo chương V7,02m2
73Cửa đi 4 cánh sử dụng thanh nhôm Xingfa nhập khẩu hệ 55 (tương đương hệ 1000), dày 2mm; kính cường lực, phụ kiện Kin Long "Hoặc tương đương".Mô tả kỹ thuật theo chương V8,12m2
74Cửa đi 1 cánh sử dụng thanh nhôm Xingfa nhập khẩu hệ 55 (tương đương hệ 1000), dày 2mm; kính cường lực, phụ kiện Kin Long "Hoặc tương đương".Mô tả kỹ thuật theo chương V12,362m2
75Cửa sổ sử dụng thanh nhôm Xingfa nhập khẩu hệ 55, dày 1,4-2mm; kính cường lực, phụ kiện Kin Long.Mô tả kỹ thuật theo chương V8,195m2
76Vách ngăn+cửa đi vệ sinh bằng tấm compact HPL dày 12mm (bao gồm cả phụ kiện )Mô tả kỹ thuật theo chương V11,89m2
77Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômMô tả kỹ thuật theo chương V40,567m2
78Vách kính sử dụng thanh nhôm Xingfa nhập khẩu hệ 55, dày 1,4-2mm; kính cường lực, phụ kiện Kin Long "Hoặc tương đương".Mô tả kỹ thuật theo chương V23,24m2
79Lắp dựng vách kính khung nhôm ngoài nhàMô tả kỹ thuật theo chương V23,24m2
80Gia công, lắp đặt kệ InoxMô tả kỹ thuật theo chương V0,05tấn
81Lắp dựng dàn giàn giáo ngoài, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V1,685100m2
82Lắp đặt chậu xí bệt CD1320 Caesar "hoặc tương đương"Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
83Lắp đặt chậu tiểu nam U0282 Caesar "hoặc tương đương"Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
84Lắp đặt các loại đồng hồ - Rơ le. Xả tiểu nam cảm ứng A648 Caesar "hoặc tương đương"Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
85Lắp đặt chậu rửa 1 vòi. Lavabo L2365+P2443 chân lửng Caesar "hoặc tương đương"Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
86Lắp đặt vòi rửa 1 vòi. Van lavabo nội bộ B040C Caesar "hoặc tương đương"Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
87Lắp đặt vòi rửa 1 vòi. Van xả lavabo cảm ứng A911 khu công cộng Caesar "hoặc tương đương"Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
88Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương sen. S043C Caesar "hoặc tương đương"Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
89Lắp đặt vòi rửa 1 vòi. Vòi nước bằng đồngMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
90Lắp đặt phễu thu, đường kính 100mm. ST 1414Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
91Lắp đặt gương soi M937 Caesar "hoặc tương đương"Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
92Lắp đặt kệ kính, bỘ PHụ KIện Q7300-a6Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
93Lắp đặt giá treoMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
94Lắp đặt vòi rửa vệ sinh. BS304CWMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
95Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,08100m
96Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V7cái
97Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V14cái
98Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,105100m
99Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V7cái
100Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 100mm. Ống D114x3Mô tả kỹ thuật theo chương V0,075100m
101Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
102Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
103Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mm. Ống D60x3Mô tả kỹ thuật theo chương V0,115100m
104Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 67mmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
105Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 67mmMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
BMái che cột bơm
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp III. Tính 20%.Mô tả kỹ thuật theo chương V4,576m3
2Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,183100m3
3Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V4,16m3
4Bê tông gạch vỡ sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V1,352m3
5Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,009tấn
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,165tấn
7Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,103100m2
8Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V4,438m3
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,011tấn
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,048tấn
11Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,042100m2
12Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,424m3
13Bu lông neo móng U d20-850.Mô tả kỹ thuật theo chương V8Bộ
14Đắp đất nền móng công trình, nền đườngMô tả kỹ thuật theo chương V21,251m3
15Gia công cột bằng thép hình. Trụ thép chữ IMô tả kỹ thuật theo chương V0,864tấn
16Lắp dựng cột thép các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V0,864tấn
17Bu lông neo đầu trụ d20-150 cường độ caoMô tả kỹ thuật theo chương V16Bộ
18Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo chương V2,253tấn
19Gia công giằng mái thép. Giằng kèo và KD thép L, 50%Mô tả kỹ thuật theo chương V0,878tấn
20Gia công xà gồ thép. Thép hộp kẽm 50x100x2, 30x60x1,4Mô tả kỹ thuật theo chương V2,228tấn
21Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo chương V2,253tấn
22Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lôngMô tả kỹ thuật theo chương V0,878tấn
23Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V2,228tấn
24Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V339,13m2
25Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ Tôn mái dày 4,5zemMô tả kỹ thuật theo chương V3,112100m2
26Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ, Đóng trần tôn dày 3,5zemMô tả kỹ thuật theo chương V2,8100m2
27Máng tol thoát nước kt 20x25cmMô tả kỹ thuật theo chương V20M
28Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,08100m
29Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 89mmMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
30Lưới mắt cáo chắn rác máng tol.Mô tả kỹ thuật theo chương V5M2
31Lắp dựng dàn giàn giáo ngoài, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V2,8100m2
32Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V6,016m3
33Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V1,4m3
34Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măngMô tả kỹ thuật theo chương V8,08m2
35Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1tấn
36Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1tấn
37Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V6,6m2
38Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V6,6m2
39Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V6,6m2
CKho chứa ga
1Cắt sân bê tông để thi công móngMô tả kỹ thuật theo chương V4,5610m
2Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,041100m3
3Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp III (tính 20% đào thủ công)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,014m3
4Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V3,96m3
5Lót móng đá 4x6 vxm mác 50Mô tả kỹ thuật theo chương V1,501m3
6Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,26m3
7Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,066100m2
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,079tấn
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,058tấn
10Xây móng bằng đá chẻ 15x20x20, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V4,664m3
11Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng móng; chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V1,1m3
12Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,11100m2
13Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,027tấn
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,109tấn
15Đắp đất nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V9,437m3
16Rải giấy dầu lớp chống thấmMô tả kỹ thuật theo chương V0,284100m2
17Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V4,256m3
18Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện Mô tả kỹ thuật theo chương V0,576m3
19Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,115100m2
20Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,016tấn
21Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,096tấn
22Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V0,471m3
23Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,082100m2
24Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,016tấn
25Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,041tấn
26Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V1,782m3
27Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,229100m2
28Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,03tấn
29Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,143tấn
30Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V1,21m3
31Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V0,151100m2
32Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,104tấn
33Xây tường bằng gạch rỗng 6 lỗ 9x13x20, chiều dày >10cm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V9,431m3
34Xây tường bằng gạch rỗng 6 lỗ 9x13x20, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V0,952m3
35Xây tường bằng gạch thông gió 20x20cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V2,28m2
36Gia công xà gồ, đà trần thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,22tấn
37Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V17,712m2
38Lắp dựng xà gồ, đà trần thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,22tấn
39Lợp mái bằng tôn màu dày 4,5 zemMô tả kỹ thuật theo chương V0,381100m2
40Đóng trần bằng tôn màu dày 3,5 zemMô tả kỹ thuật theo chương V0,284100m2
41Nẹp trần nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V21,4m
42Trát tường chân móng, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V2,26m2
43Trát trụ cột bê tông ngoài nhà chiều dày trát 1,5 cm, vữa XM mác 75 (có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,44m2
44Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V88,386m2
45Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V70,618m2
46Trát ô văng, lam ngang..., vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V4,55m2
47Trát xà dầm bê tông ngoài nhà, vữa XM mác 75 (có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát)Mô tả kỹ thuật theo chương V16,428m2
48Trát xà dầm bê tông trong nhà, vữa XM mác 75 (có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát)Mô tả kỹ thuật theo chương V6,42m2
49Trát trần bê tông ngoài nhà, vữa XM mác 75 (có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát)Mô tả kỹ thuật theo chương V15,12m2
50Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V6,8m
51Láng sàn, sê nô có đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V12,4m2
52Quét sika chống thấm sàn, sê nôMô tả kỹ thuật theo chương V31,308
53Lớp cao su chuyên dụng lót nềnMô tả kỹ thuật theo chương V28,373m2
54Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V95,086m2
55Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V65,624m2
56Bả bằng bột bả vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V160,71m2
57Cửa đi 4 cánh sử dụng thanh nhôm Xingfa nhập khẩu hệ 55, dày 2mm; kính cường lực, phụ kiện Kin Long Hoặc tương đương.Mô tả kỹ thuật theo chương V9,52m2
58Cửa đi 1 cánh sử dụng thanh nhôm Xingfa nhập khẩu hệ 55, dày 2mm; kính cường lực , phụ kiện Kin Long Hoặc tương đương .Mô tả kỹ thuật theo chương V2,688m2
59Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômMô tả kỹ thuật theo chương V12,208m2
60Lắp dựng dàn giàn giáo ngoài, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,994100m2
61Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 60x3mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,08100m
62Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 60mmMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
63Cầu chắn rác Inox D90Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
DCông nghệ xăng dầu
1Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V8,628m3
2Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 50mm. TTK d49x3,2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,638100m
3Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 67mm. TTK d60x3,2Mô tả kỹ thuật theo chương V1,126100m
4Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 89mm. TTK d90x4Mô tả kỹ thuật theo chương V0,311100m
5Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 50mm. D49Mô tả kỹ thuật theo chương V12cái
6Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 67mm. D60Mô tả kỹ thuật theo chương V20cái
7Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 89mm. D90Mô tả kỹ thuật theo chương V10cái
8Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép, đường kính ống Mô tả kỹ thuật theo chương V0,638100m
9Lắp bích thép, đường kính ống 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cặp bích
10Lắp bích thép, đường kính ống 150mmMô tả kỹ thuật theo chương V5cặp bích
11Lắp đặt van ren, đường kính van 50mm. Van gạt d49 ống xuấtMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
12Lắp đặt van ren, đường kính van 50mm. Van đáy crepinMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
13Lắp đặt van ren, đường kính van 67mm. Van thở DN50Mô tả kỹ thuật theo chương V5cái
14Lắp đặt van ren, đường kính van 67mm. Họng thu hồi hơiMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
15Lắp đặt van ren, đường kính van 89mm. Họng nhập xăng dầuMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
16Lắp bích thép, đường kính ống 350mm. Vận dụng 70% định mức tính công tháo bích nắp bể D600 cũ, nhân công nhân đôi.Mô tả kỹ thuật theo chương V2cặp bích
17Lắp bích thép, đường kính ống 350mm. Vận dụng tính công lắp lại bích nắp bể D600 và vật tư phụ. Dùng lại bích cũ. Nhân công nhân đôi.Mô tả kỹ thuật theo chương V2cặp bích
18Công 3/7 N-I vệ sinh bể chứa và tuyến ống công nghệMô tả kỹ thuật theo chương V4Công
19Công 4/7 N-II lắp đặt cột bơm, đấu nối, chạy thử: 2 công/CBMô tả kỹ thuật theo chương V8Công
20Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ốngMô tả kỹ thuật theo chương V8,628m3
21Công 4/7 NII tháo dỡ cột bơm cũ để xây dựng, 1 công/CBMô tả kỹ thuật theo chương V4Công
22Lắp đặt van ren, đường kính van 67mm. Tháo van thở Dn 50, Vận dụng tính công 70% định mức.Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
23Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 50mm. Tháo ống D49, Vận dụng tính công 70% định mứcMô tả kỹ thuật theo chương V0,16100m
24Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 89mm. Tháo ống D90, Vận dụng tính công 70% định mức.Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4100m
25Lắp đặt van ren, đường kính van 50mm. Tháo van D49,Vận dụng tính công 70% ĐM.Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
26Lắp bích thép, đường kính ống 150mm. Tháo bích thép, Vận dụng tính công 70% ĐMMô tả kỹ thuật theo chương V7cặp bích
27Cắt sân bê tông để phá dỡMô tả kỹ thuật theo chương V5,0810m
28Phá dỡ nền bê tông không cốt thépMô tả kỹ thuật theo chương V6,123m3
29Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường Mô tả kỹ thuật theo chương V1,776m3
30Bốc xếp vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công - sỏi, đá dăm các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V7,899m3
31Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7910m3
32Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển Mô tả kỹ thuật theo chương V3,1610m3
33Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V6,123m3
34Xây móng bằng gạch đất sét nung 4,5x9x19, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V2,16m3
35Xây tường thẳng bằng gạch rỗng 6 lỗ 8,5x13x20, chiều dày >10cm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,372m3
36Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V21,21m2
37GC lắp dựng nắp HV đầu bể kt 1,25x1,25m, thép tấm 5mm, trọn bộ bản lề, móc khóa, sơn và lắp hoàn chỉnhMô tả kỹ thuật theo chương V5Cái
38GC lắp dựng nắp HV họng nhập kt 0,9x2,5m, thép tấm 5mm, trọn bộ bản lề, móc khóa, sơn và lắp hoàn chỉnhMô tả kỹ thuật theo chương V1Cái
ENâng cấp hệ thống sét
1Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V5,52m3
2Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,221100m3
3Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 1m- D18Mô tả kỹ thuật theo chương V20cái
4Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà, loại dây thép D12mmMô tả kỹ thuật theo chương V199,8m
5Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây thép D12mm.La thép tiếp địa -40x4Mô tả kỹ thuật theo chương V141m
6Đóng cọc chống sét đã có sẵn. Cọc L63x6 dài 2.5m/cọc.Mô tả kỹ thuật theo chương V22cọc
7Kẹp kiểm tra KZMô tả kỹ thuật theo chương V3Cái
8Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ- Sơn dẫn điện la thépMô tả kỹ thuật theo chương V18,808m2
9Đắp đất nền móng công trình, nền đườngMô tả kỹ thuật theo chương V27,6m3
10GCLĐ hộp tôn đựng thiết bị kẹp nam châm tĩnh điện xe xitec- Hộp tol kẽm có móc khóa+ trụ thép ống cao 1m được sơn và lắp hoàn chỉnh trên mặt sân bê tông.Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
11Đo kiểm tra điện trở tiếp địaMô tả kỹ thuật theo chương V3Điểm
12Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng 1m, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V1,1m3
13Bê tông gạch vỡ sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1m3
14Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,035100m2
15Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,736m3
16Gia công cột bằng thép hìnhMô tả kỹ thuật theo chương V0,102tấn
17Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V3,118m2
18Lắp dựng cột thép các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V0,102tấn
19Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 0,5m. Kim D20 L=0,5mMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
20Bu lông D18 L0.8m neo móngMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
21Đắp đất nền móng công trình, nền đườngMô tả kỹ thuật theo chương V0,36m3
22Cắt sân bê tông để phá dỡMô tả kỹ thuật theo chương V11,510m
23Phá dỡ nền bê tông không cốt thépMô tả kỹ thuật theo chương V6,9m3
24Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V6,9m3
25Bốc xếp vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công - sỏi, đá dăm các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V6,9m3
26Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển Mô tả kỹ thuật theo chương V0,6910m3
27Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển Mô tả kỹ thuật theo chương V2,7610m3
FHệ thống điện
1Lắp đặt dây dẫn 4 ruột Mô tả kỹ thuật theo chương V106m
2Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, độ cao của tủ điện Mô tả kỹ thuật theo chương V1tủ
3Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, độ cao của tủ điện Mô tả kỹ thuật theo chương V1tủ
4Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Mô tả kỹ thuật theo chương V5cái
5Lắp đặt aptomat 3 pha, cường độ dòng điện Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
6Lắp đặt aptomat 3 pha, cường độ dòng điện Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
7Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo chiều - Cường độ dòng điện Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
8Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V4,74m3
9Lắp đặt dây dẫn 4 ruột Mô tả kỹ thuật theo chương V122,8m
10Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Mô tả kỹ thuật theo chương V122,8m
11Lắp đặt dây dẫn 3 ruột Mô tả kỹ thuật theo chương V30m
12Lắp đặt ống kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính ống Mô tả kỹ thuật theo chương V112,8m
13Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 32mm. Cút TTK D34Mô tả kỹ thuật theo chương V22cái
14Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ốngMô tả kỹ thuật theo chương V4,74m3
15Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Mô tả kỹ thuật theo chương V75,2m
16Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Mô tả kỹ thuật theo chương V19,7m
17Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Mô tả kỹ thuật theo chương V149,2m
18Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V244,1m
19Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp Mô tả kỹ thuật theo chương V2hộp
20Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóngLED PANEL 60x60cm âm ốp trầnMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
21Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng LED TUBE ĐÔIMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
22Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác - Đèn tường kiểu ánh sáng hắt. LED BULB TRỤ 40W+ LED T0,6mMô tả kỹ thuật theo chương V5bộ
23Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcMô tả kỹ thuật theo chương V11cái
24Lắp đặt ổ cắm đơnMô tả kỹ thuật theo chương V24cái
25Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Mô tả kỹ thuật theo chương V147,8m
26Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Mô tả kỹ thuật theo chương V35,8m
27Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V183,6m
28Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác - Đèn trang trí âm trần. LED PANEL 600X1200 RẠNG ĐÔNG "hoặc tương đương"Mô tả kỹ thuật theo chương V15bộ
29Khung thép hộp kẽm 30x30 giá đỡ bóng LED panelMô tả kỹ thuật theo chương V15bộ
30Lắp đặt ống kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính ống Mô tả kỹ thuật theo chương V44,4m
31Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
32Lắp đặt dây dẫn 4 ruột Mô tả kỹ thuật theo chương V122,8m
GTường rào, hàng rào
1Cắt sân bê tông để thi công móngMô tả kỹ thuật theo chương V3,9510m
2Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V3,95m3
3Lót móng đá 4x6 vxm mác 50Mô tả kỹ thuật theo chương V0,79m3
4Xây móng bằng đá chẻ 15x20x20, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V3,851m3
5Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng móng; chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,395m3
6Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,04100m2
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,03tấn
8Đắp đất nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V0,79m3
9Xây tường bằng gạch rỗng 6 lỗ 9x13x20, chiều dày >10cm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V1,185m3
10Trát tường chân móng, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V6,913m2
11Trát xà dầm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V3,95m2
12Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V15,8m2
13Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V19,75m
14Công tác ốp gạch gốm vào tường, trụ, cột, KT: 50x200mmMô tả kỹ thuật theo chương V6,913m2
15Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V19,75m2
16Bulong D14, L=400Mô tả kỹ thuật theo chương V36cái
17Gia công hàng rào song sắt, sắt tròn đặc D14 và sắt ống D49Mô tả kỹ thuật theo chương V22,26m2
18Gia công cổng sắtMô tả kỹ thuật theo chương V0,126tấn
19Gia công cột bằng thép hình, hộp 150x150x3Mô tả kỹ thuật theo chương V0,286tấn
20Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ. Màu nhận diệnMô tả kỹ thuật theo chương V38,365m2
21Lắp dựng cột thép các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V0,286tấn
22Lắp dựng lan can sắt, VD tính lắp rào song sắtMô tả kỹ thuật theo chương V22,26m2
23Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm, VD tính lắp cổng sắtMô tả kỹ thuật theo chương V6,475m2
24Ổ khóa thườngMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
25Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V3,16m3
26Vận chuyển đất dư đổ đi bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,032100m3
27Vận chuyển đất dư đổ đi bằng ô tô tự đổ 7T 3km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,032100m3/km
28Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,866m3
29Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,114100m2
30Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,082tấn
31Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 5x10x20, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,932m3
32Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 5x10x20, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V2,82m3
33Phá lớp vữa trát mặt trong tường hàng rào hiện trạngMô tả kỹ thuật theo chương V306,778m2
34Cạo bỏ, vệ sinh sạnh lớp sơn cũ, lớp rêu mốc tường cột, trụ hàng rào hiện trạngMô tả kỹ thuật theo chương V54,515m2
35Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V24,148m2
36Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V304,865m2
37Trát xà dầm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V25,445m2
38Cắt ron âm, KT: 20x15mm.Mô tả kỹ thuật theo chương V338m
39Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V338m
40Công tác ốp gạch gốm vào tường, trụ, cột, KT: 50x200mmMô tả kỹ thuật theo chương V31,4m2
41Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V373,43m2
HSân Đường bãi
1Vệ sinh sạch mặt sânMô tả kỹ thuật theo chương V63,1m2
2Ván khuôn gỗ, ván khuôn nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluyMô tả kỹ thuật theo chương V0,079100m2
3Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 250. BT trạm trộn KCN Trà Đa, phụ gia R7Mô tả kỹ thuật theo chương V15,775m3
4Cắt khe ron sânMô tả kỹ thuật theo chương V0,318100m
5Tạo nhám mặt sân bê tông bằng lăn con lănMô tả kỹ thuật theo chương V63,1m2
6Vệ sinh nền đá trước khi đổ bê tông. Vận dụng tính vệ sinh sạch mặt sân, 75% định mức.Mô tả kỹ thuật theo chương V778,3m2
7Cắt sân bê tông để tháo dỡMô tả kỹ thuật theo chương V3,3910m
8Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thépMô tả kỹ thuật theo chương V32,74m3
9Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V8,185m3
10Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình. Lót bạtMô tả kỹ thuật theo chương V1,637100m2
11Ván khuôn gỗ, ván khuôn nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluyMô tả kỹ thuật theo chương V0,794100m2
12Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 250, BT thương phẩm KCN Trà Đa, phụ gia R7Mô tả kỹ thuật theo chương V121,309m3
13Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 250, BT thương phẩm KCN Trà Đa, không dùng phụ giaMô tả kỹ thuật theo chương V35,304m3
14Cắt khe ron sânMô tả kỹ thuật theo chương V3,528100m
15Tạo nhám mặt sân bê tông bằng lăn con lănMô tả kỹ thuật theo chương V942m2
16Bốc xếp vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công - sỏi, đá dăm các loại. Bốc phế thải bê tông phá dỡ đi đổ.Mô tả kỹ thuật theo chương V32,74m3
17Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển Mô tả kỹ thuật theo chương V3,27410m3
18Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển Mô tả kỹ thuật theo chương V13,09610m3
19Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,8100m3
20Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng > 3m, sâu Mô tả kỹ thuật theo chương V20m3
21Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển Mô tả kỹ thuật theo chương V1010m3
22Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển Mô tả kỹ thuật theo chương V4010m3
23Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiMô tả kỹ thuật theo chương V1100m3
24Xe đầu kéo vận chuyển máy đến công trường, đầu kéo 272CVMô tả kỹ thuật theo chương V2Ca
25Rơ móc vận chuyển máy thi công đến công trường, rơ móc 40TMô tả kỹ thuật theo chương V2Ca
IHệ thống cấp nước sinh hoạt
1Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 32mm. Ống d34x3Mô tả kỹ thuật theo chương V0,404100m
2Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 50mm. Ống d49x3Mô tả kỹ thuật theo chương V0,09100m
3Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 32mm. Cút d34Mô tả kỹ thuật theo chương V12cái
4Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 50mm. Cút d49Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
5Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 50mm. Tê D49Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
6Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 40mm. Van PVC d34Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
7Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 65mm. Van PVC d49Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
8Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V2,826m3
9Đắp đất nền móng công trình, nền đườngMô tả kỹ thuật theo chương V2,826m3
JĐài nước và bể Inox
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,864m3
2Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,008m3
3Gia công hệ khung dànMô tả kỹ thuật theo chương V0,674tấn
4Lắp dựng cột thép các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V0,674tấn
5Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V33,44m2
6Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2,0m3Mô tả kỹ thuật theo chương V1bể
7Bu lông U d16-750 neo móng.Mô tả kỹ thuật theo chương V8Bộ
KHệ thống thoát nước sinh hoạt
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V11,117m3
2Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,864m3
3Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4,5x9x19, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V3,456m3
4Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,002100m2
5Thép dầm giằng d Mô tả kỹ thuật theo chương V0,029tấn
6Bê tông dầm giằng đá 1x2 M200.Mô tả kỹ thuật theo chương V0,216m3
7Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,023100m2
8Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,025tấn
9Bê tông đúc sẵn, tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,381m3
10Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
11Trát tường ngoài, chiều dày trát 2 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V36,16m2
12Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 2 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V3m2
13Đắp đất nền móng công trình, nền đườngMô tả kỹ thuật theo chương V1,93m3
14Đào giếng thấm đất cấp 3. Đường kính 1m sâu 10mMô tả kỹ thuật theo chương V7,85m3
15Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,075m3
16Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4,5x9x19, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V0,452m3
17Trát tường ngoài, chiều dày trát 2 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V3,077m2
18Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,005tấn
19Bê tông đúc sẵn, tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,133m3
20Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
21Đá hộc lót đáy giếng thấmMô tả kỹ thuật theo chương V0,314m3
22Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mm. PVC d60x3Mô tả kỹ thuật theo chương V0,255100m
23Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 100mm. PVC d114x3Mô tả kỹ thuật theo chương V0,19100m
24Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 65mm. Tê PVC d60Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
25Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 65mm. Cút PVC d60Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
26Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 100mm. Tê PVC d114Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
27Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 100mm. Cút PVC d114Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
28Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V5,34m3
29Đắp đất nền móng công trình, nền đườngMô tả kỹ thuật theo chương V5,34m3
LHệ thống thoát nước mặt
1Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V2,16m3
2Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ốngMô tả kỹ thuật theo chương V0,27m3
3Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 200mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,09100m
4Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ốngMô tả kỹ thuật theo chương V1,325m3
5Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V6,141m3
6Bê tông gạch vỡ sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V3,42m3
7Xây tường thẳng bằng gạch rỗng 6 lỗ 8,5x13x20, chiều dày >10cm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V9,478m3
8Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V75,78m2
9Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V19m2
10Gia công tấm đan thép tấm cắt CMC dày 6mm, hình ovan thu thoát nước. Sơn và lắp đặt hoàn chỉnhMô tả kỹ thuật theo chương V2,7m2
11Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V2m3
12Bê tông gạch vỡ sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2m3
13Xây tường thẳng bằng gạch rỗng 6 lỗ 8,5x13x20, chiều dày >10cm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,837m3
14Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,018100m2
15Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,035tấn
16Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3m3
17Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp giá đỡ mái chồng diêm, con sơn, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
18Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V4,48m2
19Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V0,98m2
MMái hiên tôn
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,375m3
2Bê tông gạch vỡ sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V0,075m3
3Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,24m3
4Gia công cột bằng thép hình. Thép ống D75x2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,038tấn
5Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo chương V0,088tấn
6Gia công xà gồ thép. Thép hộp kẽm 40x80x1,6Mô tả kỹ thuật theo chương V0,217tấn
7Lắp dựng cột thép các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V0,038tấn
8Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo chương V0,088tấn
9Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,217tấn
10Bu lông M10x50Mô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
11Bu lông M14x250Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
12Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V27,683m2
13Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ, Tôn mái dày 4,5zemMô tả kỹ thuật theo chương V0,696100m2
14GCLD máng tôn thoát nước kt 200x300Mô tả kỹ thuật theo chương V12,2M
15Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,261100m
16Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 89mmMô tả kỹ thuật theo chương V12,2cái
NTháo dỡ
1Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V3,888m2
2Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V15,584m2
3Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,059tấn
4Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường Mô tả kỹ thuật theo chương V4,848m3
5Bốc xếp phế thải các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V4,848m3
6Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0TMô tả kỹ thuật theo chương V4,848m3
7Vận chuyển phế thải tiếp 3000m bằng ô tô - 7,0T. 4KM tiếp theo KL nhân 4.Mô tả kỹ thuật theo chương V19,392m3
8Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V172,493m2
9Tháo dỡ trầnMô tả kỹ thuật theo chương V204,313m2
10Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V2,474tấn
11Công 3/7 NI sắp xếp gọn gàng thép, tôn.Mô tả kỹ thuật theo chương V5Công
12Cắt sân bê tông để phá dỡMô tả kỹ thuật theo chương V16,7910m
13Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V6,739m3
14Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V6,739m3
15Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0TMô tả kỹ thuật theo chương V6,739m3
16Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 7,0T. 4km tiếp theo, Kl nhân 4Mô tả kỹ thuật theo chương V26,955m3
17Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V1,609m3
OCHI PHÍ DỰ PHÒNG
1Chi phí dự phòng (Gxd) x 5%, (Gxd= (A+B+…N)), Chi phí dự phòng tính 5%, chỉ được sử dụng khi có yếu tố khối lượng phát sinh và yếu tố trượt giá ở gói thầu này.Mô tả kỹ thuật theo chương V1khoản

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy trộn bê tông 250 lítdung tích cối trộn ≥ 250 lít2
2Máy cắt gạch, đá 1,7 kwcông suất ≥ 1,7 kw1
3Máy cắt uốn thép 5 kwcông suất ≥ 5 kw1
4Đầm bàn 1,0kwcông suất ≥ 1,0kw1
5Đầm dùi 1,5kwcông suất ≥ 1,5kw2
6Máy hàn 23kwcông suất ≥ 23kw1
7Máy đầm cóc 5,5kwcông suất ≥ 5,5kw1
8Máy mài 2,7kwcông suất ≥ 2,7kw1
9Máy khoan 2,5kw-4,5kwcông suất ≥ 2,5kw-4,5kw2
10Xe ô tô tải tự đổ ≥10 Tấntải trọng ≥10 Tấn1
11Cần trục ô tô - sức nâng ≥10Tsức nâng ≥10T1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
54,253 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao
73,966 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao
0,141 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường
25,046 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Đục bỏ, vệ sinh sạch lớp láng sê nô hiện trạng
64,8 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Cạo bỏ, vệ sinh sạch lớp trụ, dầm, trần ngoài nhà hiện trạng
26,152 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Cạo bỏ, vệ sinh sạch lớp trụ, dầm, trần trong nhà hiện trạng
43,018 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Bốc xếp phế thải các loại
19,818 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T
19,818 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Vận chuyển phế thải tiếp 3000m bằng ô tô - 7,0T
19,818 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Cắt sân bê tông để thi công móng
7,36 10m Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Đào móng công trình, chiều rộng móng
0,098 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp III (tính 20% đào thủ công)
2,459 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng
5,952 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Lót móng đá 4x6 vxm mác 50
2,683 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng
2,524 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật
0,109 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,081 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,116 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Xây móng bằng đá chẻ 15x20x20, vữa XM mác 75
6,432 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng móng; chiều cao
2,8 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng
0,275 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Khoan tạo lỗ bê tông bằng máy khoan, lỗ khoan D16mm, chiều sâu khoan
16 lỗ khoan Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng móng, đường kính cốt thép
0,064 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng móng, đường kính cốt thép
0,301 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Đắp đất nền móng công trình
17,393 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Lót nền khu mở rộng đá 4x6 vxm mác 50
7,644 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Tôn nền khu cải tạo bằng gạch vỡ vxm mác 50
5,937 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện
1,11 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật
0,222 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,03 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,184 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 250
1,174 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,212 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép
0,052 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao
0,116 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao
0,612 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng
0,079 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,01 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,072 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Xây tường bằng gạch rỗng 6 lỗ 9x13x20, chiều dày >10cm, chiều cao
28,078 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Xây tường bằng gạch thông gió 20x20cm, vữa XM mác 75
0,4 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Gia công bán kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ
0,135 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
11,99 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Lắp dựng bán kèo thép khẩu độ
0,135 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Bulong M14, L=250
48 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Gia công xà gồ, đà trần thép
0,636 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
48,492 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Lắp dựng xà gồ, đà trần thép
0,636 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Lợp mái bằng tôn màu dày 4,5 zem
0,69 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty TNHH một thành viên xăng dầu Bắc Tây Nguyên như sau:

  • Có quan hệ với 46 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,38 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 25,81%, Xây lắp 58,06%, Tư vấn 12,90%, Phi tư vấn 3,23%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 148.241.283.022 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 144.587.112.715 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,47%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây dựng cải tạo Petrolimex-Cửa hàng 44". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây dựng cải tạo Petrolimex-Cửa hàng 44" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 46

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Ta hãy tôn vinh mẹ, cha trong trái tim. Bụt dạy: Vào thời không có Bụt ra đời thì thờ cha, thờ mẹ cũng là thờ Bụt. "

Thiền sư Thích Nhất Hạnh

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...

Thống kê
  • 8356 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1158 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1865 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24376 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38629 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây