Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH một thành viên xăng dầu Bắc Tây Nguyên |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây dựng cải tạo Petrolimex-Cửa hàng 44 Tên dự toán là: Cải tạo Petrolimex-Cửa hàng 44 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn đầu tư |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: -Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có chức năng xây dựng công trình công nghiệp. -Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của nhà thầu thi công trình công nghiệp đáp ứng cấp công trình (cấp III) của gói thầu đang xét (theo quy định của pháp luật về xây dựng) |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 42.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Xăng dầu Bắc Tây Nguyên; địa chỉ: 274 Lê Duẩn, TP Pleiku, Tỉnh Gia Lai; Điện thoại: 0269.3824198; Fax: 0269.3826459 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ban Giám đốc Công ty TNHH MTV Xăng dầu Bắc Tây Nguyên; 274 Lê Duẩn, TP Pleiku, Tỉnh Gia Lai; ĐT: 0269.3824195 - 3823801; fax: 0269.3826459 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai; Địa chỉ: 02 Hoàng Hoa Thám, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai; ĐT: 0269.3824414; Fax: 0269.3823 808 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban Giám đốc Công ty TNHH MTV Xăng dầu Bắc Tây Nguyên; Địa chỉ: 274 Lê Duẩn, TP Pleiku, Tỉnh Gia Lai; ĐT: 0269.3824195 - 3823801; fax: 0269.3826459 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
90 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.713.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 848.875.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng 02 hợp đồng xây lắp, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: -Tương tự về bản chất, độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng (là công trình cửa hàng xăng dầu, khí hóa lỏng, cấp công trình cấp III). -Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp ≥ 1.980.000.000 VNĐ). Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu được chứng thực bởi cơ quan chức năng để chứng minh kinh nghiệm: -Bản chụp được chứng thực hợp đồng thi công tương tự; -Bản chụp được chứng thực biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa công trình vào sử dụng; Biên bản thanh lý hợp đồng. Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.980.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.960.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.980.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.980.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.960.000.000 VND. Loại công trình: Công trình công nghiệp Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Có bằng cấp tối thiểu là kỹ sư chuyên ngành xây dựng DD&CN, có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công trình xây dựng DD&CN (còn hiệu lực). Có ít nhất 5 năm kinh nghiệm trong hoạt động xây dựng dân dụng & công nghiệp, Có tối thiểu 03 năm kinh nghiệm trong công việc tương tự, nhà thầu chứng minh cán bộ chỉ huy trưởng đã có kinh nghiệm làm việc ở vị trí tương tự ít nhất 01 công trình như gói thầu đang xét có xác nhận chủ đầu tư | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công chuyên ngành XD | 1 | Có bằng cấp tối thiểu là kỹ sư chuyên ngành xây dựng DD&CN, có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công trình xây dựng DD&CN (còn hiệu lực). Có ít nhất 3 năm kinh nghiệm trong hoạt động xây dựng DD &CN, Có tối thiểu 03 năm kinh nghiệm trong công việc tương tự nhà thầu chứng minh cán bộ kỹ thuật thi công chuyên ngành XD đã có kinh nghiệm làm việc ở vị trí tương tự ít nhất 01 công trình như gói thầu đang xét, có xác nhận chủ đầu tư | 3 | 3 |
3 | Cán bộ kỹ thuật thi công chuyên ngành điện | 1 | Có bằng cấp tối thiểu kỹ sư trở lên chuyên ngành điện, Có ít nhất 3 năm kinh nghiệm trong hoạt động xây dựng DD &CN, Có tối thiểu 02 năm kinh nghiệm trong công việc tương tự, nhà thầu chứng minh cán bộ kỹ thuật thi công chuyên ngành điện đã có kinh nghiệm làm việc ở vị trí tương tự ít nhất 01 công trình như gói thầu đang xét, có xác nhận chủ đầu tư | 3 | 2 |
4 | Cán bộ kỹ thuật thi công chuyên ngành công nghệ | 1 | Có bằng cấp tối thiểu kỹ sư trở lên chuyên ngành cơ khí hoặc cấp thoát nước, Có ít nhất 3 năm kinh nghiệm trong hoạt động xây dựng DD&CN, Có tối thiểu 02 năm kinh nghiệm trong công việc tương tự, nhà thầu chứng minh cán bộ kỹ thuật thi công chuyên ngành công nghệ đã có kinh nghiệm làm việc ở vị trí tương tự ít nhất 01 công trình như gói thầu đang xét, có xác nhận chủ đầu tư | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Nhà bán hàng | |||
1 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 54,253 | m2 |
2 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 73,966 | m2 |
3 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,141 | tấn |
4 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,046 | m3 |
5 | Đục bỏ, vệ sinh sạch lớp láng sê nô hiện trạng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 64,8 | m2 |
6 | Cạo bỏ, vệ sinh sạch lớp trụ, dầm, trần ngoài nhà hiện trạng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 26,152 | m2 |
7 | Cạo bỏ, vệ sinh sạch lớp trụ, dầm, trần trong nhà hiện trạng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 43,018 | m2 |
8 | Bốc xếp phế thải các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,818 | m3 |
9 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,818 | m3 |
10 | Vận chuyển phế thải tiếp 3000m bằng ô tô - 7,0T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,818 | m3 |
11 | Cắt sân bê tông để thi công móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,36 | 10m |
12 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,098 | 100m3 |
13 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp III (tính 20% đào thủ công) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,459 | m3 |
14 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,952 | m3 |
15 | Lót móng đá 4x6 vxm mác 50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,683 | m3 |
16 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,524 | m3 |
17 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,109 | 100m2 |
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,081 | tấn |
19 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,116 | tấn |
20 | Xây móng bằng đá chẻ 15x20x20, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,432 | m3 |
21 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng móng; chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,8 | m3 |
22 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,275 | 100m2 |
23 | Khoan tạo lỗ bê tông bằng máy khoan, lỗ khoan D16mm, chiều sâu khoan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | lỗ khoan |
24 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,064 | tấn |
25 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,301 | tấn |
26 | Đắp đất nền móng công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,393 | m3 |
27 | Lót nền khu mở rộng đá 4x6 vxm mác 50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,644 | m3 |
28 | Tôn nền khu cải tạo bằng gạch vỡ vxm mác 50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,937 | m3 |
29 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,11 | m3 |
30 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,222 | 100m2 |
31 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,03 | tấn |
32 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,184 | tấn |
33 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,174 | m3 |
34 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,212 | 100m2 |
35 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,052 | tấn |
36 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,116 | tấn |
37 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,612 | m3 |
38 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,079 | 100m2 |
39 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,01 | tấn |
40 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,072 | tấn |
41 | Xây tường bằng gạch rỗng 6 lỗ 9x13x20, chiều dày >10cm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28,078 | m3 |
42 | Xây tường bằng gạch thông gió 20x20cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4 | m2 |
43 | Gia công bán kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,135 | tấn |
44 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,99 | m2 |
45 | Lắp dựng bán kèo thép khẩu độ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,135 | tấn |
46 | Bulong M14, L=250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 48 | cái |
47 | Gia công xà gồ, đà trần thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,636 | tấn |
48 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 48,492 | m2 |
49 | Lắp dựng xà gồ, đà trần thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,636 | tấn |
50 | Lợp mái bằng tôn màu dày 4,5 zem | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,69 | 100m2 |
51 | Lợp mái bằng tôn màu dày 4,5 zem, mái sau | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,643 | 100m2 |
52 | Đóng trần bằng tôn màu dày 3,5 zem | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,567 | 100m2 |
53 | Nẹp trần nhựa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 66,3 | m |
54 | Trát tường chân móng, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,996 | m2 |
55 | Trát trụ cột bê tông ngoài nhà chiều dày trát 1,5 cm, vữa XM mác 75 (có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,552 | m2 |
56 | Trát trụ cột bê tông trong nhà chiều dày trát 1,5 cm, vữa XM mác 75 (có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,593 | m2 |
57 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 86,113 | m2 |
58 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 267,553 | m2 |
59 | Trát ô văng, lam ngang..., vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,24 | m2 |
60 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,2 | m |
61 | Láng sàn, sê nô có đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 64,8 | m2 |
62 | Quét sika chống thấm sàn, sê nô | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 64,8 | 0.0 |
63 | Lát nền, sàn, gạch granit 600x600mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 91,417 | m2 |
64 | Lát nền, sàn, gạch granit chống trượt 600x600mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,453 | m2 |
65 | Công tác ốp gạch vào tường, gạch ceramic 600x300mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 54,875 | m2 |
66 | Công tác ốp gạch len chân tường, gạch granit 600x100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,208 | m2 |
67 | Bả bằng bột bả vào tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 308,249 | m2 |
68 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 90,555 | m2 |
69 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 121,813 | m2 |
70 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 276,991 | m2 |
71 | Cửa đi sắt kéo Đài Loan (bao gồm cả phụ kiện) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,02 | m2 |
72 | Lắp dựng cửa sắt xếp, cửa cuốn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,02 | m2 |
73 | Cửa đi 4 cánh sử dụng thanh nhôm Xingfa nhập khẩu hệ 55 (tương đương hệ 1000), dày 2mm; kính cường lực, phụ kiện Kin Long "Hoặc tương đương". | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,12 | m2 |
74 | Cửa đi 1 cánh sử dụng thanh nhôm Xingfa nhập khẩu hệ 55 (tương đương hệ 1000), dày 2mm; kính cường lực, phụ kiện Kin Long "Hoặc tương đương". | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,362 | m2 |
75 | Cửa sổ sử dụng thanh nhôm Xingfa nhập khẩu hệ 55, dày 1,4-2mm; kính cường lực, phụ kiện Kin Long. | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,195 | m2 |
76 | Vách ngăn+cửa đi vệ sinh bằng tấm compact HPL dày 12mm (bao gồm cả phụ kiện ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,89 | m2 |
77 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40,567 | m2 |
78 | Vách kính sử dụng thanh nhôm Xingfa nhập khẩu hệ 55, dày 1,4-2mm; kính cường lực, phụ kiện Kin Long "Hoặc tương đương". | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,24 | m2 |
79 | Lắp dựng vách kính khung nhôm ngoài nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,24 | m2 |
80 | Gia công, lắp đặt kệ Inox | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,05 | tấn |
81 | Lắp dựng dàn giàn giáo ngoài, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,685 | 100m2 |
82 | Lắp đặt chậu xí bệt CD1320 Caesar "hoặc tương đương" | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | bộ |
83 | Lắp đặt chậu tiểu nam U0282 Caesar "hoặc tương đương" | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
84 | Lắp đặt các loại đồng hồ - Rơ le. Xả tiểu nam cảm ứng A648 Caesar "hoặc tương đương" | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
85 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi. Lavabo L2365+P2443 chân lửng Caesar "hoặc tương đương" | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
86 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi. Van lavabo nội bộ B040C Caesar "hoặc tương đương" | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
87 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi. Van xả lavabo cảm ứng A911 khu công cộng Caesar "hoặc tương đương" | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
88 | Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương sen. S043C Caesar "hoặc tương đương" | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
89 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi. Vòi nước bằng đồng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
90 | Lắp đặt phễu thu, đường kính 100mm. ST 1414 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
91 | Lắp đặt gương soi M937 Caesar "hoặc tương đương" | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
92 | Lắp đặt kệ kính, bỘ PHụ KIện Q7300-a6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
93 | Lắp đặt giá treo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
94 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh. BS304CW | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
95 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,08 | 100m |
96 | Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | cái |
97 | Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14 | cái |
98 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 25mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,105 | 100m |
99 | Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 25mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | cái |
100 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 100mm. Ống D114x3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,075 | 100m |
101 | Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
102 | Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
103 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mm. Ống D60x3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,115 | 100m |
104 | Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 67mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
105 | Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 67mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
B | Mái che cột bơm | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp III. Tính 20%. | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,576 | m3 |
2 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,183 | 100m3 |
3 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,16 | m3 |
4 | Bê tông gạch vỡ sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,352 | m3 |
5 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,009 | tấn |
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,165 | tấn |
7 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,103 | 100m2 |
8 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,438 | m3 |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,011 | tấn |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,048 | tấn |
11 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,042 | 100m2 |
12 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,424 | m3 |
13 | Bu lông neo móng U d20-850. | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | Bộ |
14 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,251 | m3 |
15 | Gia công cột bằng thép hình. Trụ thép chữ I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,864 | tấn |
16 | Lắp dựng cột thép các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,864 | tấn |
17 | Bu lông neo đầu trụ d20-150 cường độ cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | Bộ |
18 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,253 | tấn |
19 | Gia công giằng mái thép. Giằng kèo và KD thép L, 50% | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,878 | tấn |
20 | Gia công xà gồ thép. Thép hộp kẽm 50x100x2, 30x60x1,4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,228 | tấn |
21 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,253 | tấn |
22 | Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,878 | tấn |
23 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,228 | tấn |
24 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 339,13 | m2 |
25 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ Tôn mái dày 4,5zem | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,112 | 100m2 |
26 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ, Đóng trần tôn dày 3,5zem | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,8 | 100m2 |
27 | Máng tol thoát nước kt 20x25cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | M |
28 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,08 | 100m |
29 | Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 89mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
30 | Lưới mắt cáo chắn rác máng tol. | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | M2 |
31 | Lắp dựng dàn giàn giáo ngoài, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,8 | 100m2 |
32 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,016 | m3 |
33 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,4 | m3 |
34 | Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,08 | m2 |
35 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1 | tấn |
36 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1 | tấn |
37 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,6 | m2 |
38 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,6 | m2 |
39 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,6 | m2 |
C | Kho chứa ga | |||
1 | Cắt sân bê tông để thi công móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,56 | 10m |
2 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,041 | 100m3 |
3 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp III (tính 20% đào thủ công) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,014 | m3 |
4 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,96 | m3 |
5 | Lót móng đá 4x6 vxm mác 50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,501 | m3 |
6 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,26 | m3 |
7 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,066 | 100m2 |
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,079 | tấn |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,058 | tấn |
10 | Xây móng bằng đá chẻ 15x20x20, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,664 | m3 |
11 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng móng; chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,1 | m3 |
12 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,11 | 100m2 |
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,027 | tấn |
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,109 | tấn |
15 | Đắp đất nền móng công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,437 | m3 |
16 | Rải giấy dầu lớp chống thấm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,284 | 100m2 |
17 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,256 | m3 |
18 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,576 | m3 |
19 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,115 | 100m2 |
20 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,016 | tấn |
21 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,096 | tấn |
22 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,471 | m3 |
23 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,082 | 100m2 |
24 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,016 | tấn |
25 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,041 | tấn |
26 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,782 | m3 |
27 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,229 | 100m2 |
28 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,03 | tấn |
29 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,143 | tấn |
30 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,21 | m3 |
31 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,151 | 100m2 |
32 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,104 | tấn |
33 | Xây tường bằng gạch rỗng 6 lỗ 9x13x20, chiều dày >10cm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,431 | m3 |
34 | Xây tường bằng gạch rỗng 6 lỗ 9x13x20, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,952 | m3 |
35 | Xây tường bằng gạch thông gió 20x20cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,28 | m2 |
36 | Gia công xà gồ, đà trần thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,22 | tấn |
37 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,712 | m2 |
38 | Lắp dựng xà gồ, đà trần thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,22 | tấn |
39 | Lợp mái bằng tôn màu dày 4,5 zem | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,381 | 100m2 |
40 | Đóng trần bằng tôn màu dày 3,5 zem | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,284 | 100m2 |
41 | Nẹp trần nhựa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,4 | m |
42 | Trát tường chân móng, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,26 | m2 |
43 | Trát trụ cột bê tông ngoài nhà chiều dày trát 1,5 cm, vữa XM mác 75 (có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,44 | m2 |
44 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 88,386 | m2 |
45 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 70,618 | m2 |
46 | Trát ô văng, lam ngang..., vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,55 | m2 |
47 | Trát xà dầm bê tông ngoài nhà, vữa XM mác 75 (có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,428 | m2 |
48 | Trát xà dầm bê tông trong nhà, vữa XM mác 75 (có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,42 | m2 |
49 | Trát trần bê tông ngoài nhà, vữa XM mác 75 (có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,12 | m2 |
50 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,8 | m |
51 | Láng sàn, sê nô có đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,4 | m2 |
52 | Quét sika chống thấm sàn, sê nô | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 31,308 | |
53 | Lớp cao su chuyên dụng lót nền | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28,373 | m2 |
54 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 95,086 | m2 |
55 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 65,624 | m2 |
56 | Bả bằng bột bả vào tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 160,71 | m2 |
57 | Cửa đi 4 cánh sử dụng thanh nhôm Xingfa nhập khẩu hệ 55, dày 2mm; kính cường lực, phụ kiện Kin Long Hoặc tương đương. | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,52 | m2 |
58 | Cửa đi 1 cánh sử dụng thanh nhôm Xingfa nhập khẩu hệ 55, dày 2mm; kính cường lực , phụ kiện Kin Long Hoặc tương đương . | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,688 | m2 |
59 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,208 | m2 |
60 | Lắp dựng dàn giàn giáo ngoài, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,994 | 100m2 |
61 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 60x3mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,08 | 100m |
62 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
63 | Cầu chắn rác Inox D90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
D | Công nghệ xăng dầu | |||
1 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,628 | m3 |
2 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 50mm. TTK d49x3,2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,638 | 100m |
3 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 67mm. TTK d60x3,2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,126 | 100m |
4 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 89mm. TTK d90x4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,311 | 100m |
5 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 50mm. D49 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
6 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 67mm. D60 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | cái |
7 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 89mm. D90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
8 | Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép, đường kính ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,638 | 100m |
9 | Lắp bích thép, đường kính ống 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cặp bích |
10 | Lắp bích thép, đường kính ống 150mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cặp bích |
11 | Lắp đặt van ren, đường kính van 50mm. Van gạt d49 ống xuất | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
12 | Lắp đặt van ren, đường kính van 50mm. Van đáy crepin | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
13 | Lắp đặt van ren, đường kính van 67mm. Van thở DN50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
14 | Lắp đặt van ren, đường kính van 67mm. Họng thu hồi hơi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
15 | Lắp đặt van ren, đường kính van 89mm. Họng nhập xăng dầu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
16 | Lắp bích thép, đường kính ống 350mm. Vận dụng 70% định mức tính công tháo bích nắp bể D600 cũ, nhân công nhân đôi. | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cặp bích |
17 | Lắp bích thép, đường kính ống 350mm. Vận dụng tính công lắp lại bích nắp bể D600 và vật tư phụ. Dùng lại bích cũ. Nhân công nhân đôi. | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cặp bích |
18 | Công 3/7 N-I vệ sinh bể chứa và tuyến ống công nghệ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Công |
19 | Công 4/7 N-II lắp đặt cột bơm, đấu nối, chạy thử: 2 công/CB | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | Công |
20 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,628 | m3 |
21 | Công 4/7 NII tháo dỡ cột bơm cũ để xây dựng, 1 công/CB | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Công |
22 | Lắp đặt van ren, đường kính van 67mm. Tháo van thở Dn 50, Vận dụng tính công 70% định mức. | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
23 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 50mm. Tháo ống D49, Vận dụng tính công 70% định mức | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,16 | 100m |
24 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 89mm. Tháo ống D90, Vận dụng tính công 70% định mức. | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4 | 100m |
25 | Lắp đặt van ren, đường kính van 50mm. Tháo van D49,Vận dụng tính công 70% ĐM. | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
26 | Lắp bích thép, đường kính ống 150mm. Tháo bích thép, Vận dụng tính công 70% ĐM | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | cặp bích |
27 | Cắt sân bê tông để phá dỡ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,08 | 10m |
28 | Phá dỡ nền bê tông không cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,123 | m3 |
29 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,776 | m3 |
30 | Bốc xếp vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công - sỏi, đá dăm các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,899 | m3 |
31 | Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,79 | 10m3 |
32 | Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,16 | 10m3 |
33 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,123 | m3 |
34 | Xây móng bằng gạch đất sét nung 4,5x9x19, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,16 | m3 |
35 | Xây tường thẳng bằng gạch rỗng 6 lỗ 8,5x13x20, chiều dày >10cm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,372 | m3 |
36 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,21 | m2 |
37 | GC lắp dựng nắp HV đầu bể kt 1,25x1,25m, thép tấm 5mm, trọn bộ bản lề, móc khóa, sơn và lắp hoàn chỉnh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Cái |
38 | GC lắp dựng nắp HV họng nhập kt 0,9x2,5m, thép tấm 5mm, trọn bộ bản lề, móc khóa, sơn và lắp hoàn chỉnh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Cái |
E | Nâng cấp hệ thống sét | |||
1 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,52 | m3 |
2 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,221 | 100m3 |
3 | Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 1m- D18 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | cái |
4 | Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà, loại dây thép D12mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 199,8 | m |
5 | Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây thép D12mm.La thép tiếp địa -40x4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 141 | m |
6 | Đóng cọc chống sét đã có sẵn. Cọc L63x6 dài 2.5m/cọc. | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22 | cọc |
7 | Kẹp kiểm tra KZ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Cái |
8 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ- Sơn dẫn điện la thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,808 | m2 |
9 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27,6 | m3 |
10 | GCLĐ hộp tôn đựng thiết bị kẹp nam châm tĩnh điện xe xitec- Hộp tol kẽm có móc khóa+ trụ thép ống cao 1m được sơn và lắp hoàn chỉnh trên mặt sân bê tông. | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
11 | Đo kiểm tra điện trở tiếp địa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Điểm |
12 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng 1m, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,1 | m3 |
13 | Bê tông gạch vỡ sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1 | m3 |
14 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,035 | 100m2 |
15 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,736 | m3 |
16 | Gia công cột bằng thép hình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,102 | tấn |
17 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,118 | m2 |
18 | Lắp dựng cột thép các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,102 | tấn |
19 | Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 0,5m. Kim D20 L=0,5m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
20 | Bu lông D18 L0.8m neo móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
21 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,36 | m3 |
22 | Cắt sân bê tông để phá dỡ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,5 | 10m |
23 | Phá dỡ nền bê tông không cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,9 | m3 |
24 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,9 | m3 |
25 | Bốc xếp vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công - sỏi, đá dăm các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,9 | m3 |
26 | Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,69 | 10m3 |
27 | Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,76 | 10m3 |
F | Hệ thống điện | |||
1 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 106 | m |
2 | Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, độ cao của tủ điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | tủ |
3 | Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, độ cao của tủ điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | tủ |
4 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
5 | Lắp đặt aptomat 3 pha, cường độ dòng điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
6 | Lắp đặt aptomat 3 pha, cường độ dòng điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
7 | Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo chiều - Cường độ dòng điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
8 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,74 | m3 |
9 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 122,8 | m |
10 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 122,8 | m |
11 | Lắp đặt dây dẫn 3 ruột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | m |
12 | Lắp đặt ống kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 112,8 | m |
13 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 32mm. Cút TTK D34 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22 | cái |
14 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,74 | m3 |
15 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 75,2 | m |
16 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,7 | m |
17 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 149,2 | m |
18 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 244,1 | m |
19 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | hộp |
20 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóngLED PANEL 60x60cm âm ốp trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bộ |
21 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng LED TUBE ĐÔI | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
22 | Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác - Đèn tường kiểu ánh sáng hắt. LED BULB TRỤ 40W+ LED T0,6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | bộ |
23 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | cái |
24 | Lắp đặt ổ cắm đơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | cái |
25 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 147,8 | m |
26 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35,8 | m |
27 | Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 183,6 | m |
28 | Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác - Đèn trang trí âm trần. LED PANEL 600X1200 RẠNG ĐÔNG "hoặc tương đương" | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | bộ |
29 | Khung thép hộp kẽm 30x30 giá đỡ bóng LED panel | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | bộ |
30 | Lắp đặt ống kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 44,4 | m |
31 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
32 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 122,8 | m |
G | Tường rào, hàng rào | |||
1 | Cắt sân bê tông để thi công móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,95 | 10m |
2 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,95 | m3 |
3 | Lót móng đá 4x6 vxm mác 50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,79 | m3 |
4 | Xây móng bằng đá chẻ 15x20x20, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,851 | m3 |
5 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng móng; chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,395 | m3 |
6 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,04 | 100m2 |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,03 | tấn |
8 | Đắp đất nền móng công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,79 | m3 |
9 | Xây tường bằng gạch rỗng 6 lỗ 9x13x20, chiều dày >10cm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,185 | m3 |
10 | Trát tường chân móng, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,913 | m2 |
11 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,95 | m2 |
12 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,8 | m2 |
13 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,75 | m |
14 | Công tác ốp gạch gốm vào tường, trụ, cột, KT: 50x200mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,913 | m2 |
15 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,75 | m2 |
16 | Bulong D14, L=400 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36 | cái |
17 | Gia công hàng rào song sắt, sắt tròn đặc D14 và sắt ống D49 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,26 | m2 |
18 | Gia công cổng sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,126 | tấn |
19 | Gia công cột bằng thép hình, hộp 150x150x3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,286 | tấn |
20 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ. Màu nhận diện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 38,365 | m2 |
21 | Lắp dựng cột thép các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,286 | tấn |
22 | Lắp dựng lan can sắt, VD tính lắp rào song sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,26 | m2 |
23 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm, VD tính lắp cổng sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,475 | m2 |
24 | Ổ khóa thường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
25 | Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,16 | m3 |
26 | Vận chuyển đất dư đổ đi bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,032 | 100m3 |
27 | Vận chuyển đất dư đổ đi bằng ô tô tự đổ 7T 3km tiếp theo trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,032 | 100m3/km |
28 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,866 | m3 |
29 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,114 | 100m2 |
30 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,082 | tấn |
31 | Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 5x10x20, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,932 | m3 |
32 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 5x10x20, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,82 | m3 |
33 | Phá lớp vữa trát mặt trong tường hàng rào hiện trạng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 306,778 | m2 |
34 | Cạo bỏ, vệ sinh sạnh lớp sơn cũ, lớp rêu mốc tường cột, trụ hàng rào hiện trạng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 54,515 | m2 |
35 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,148 | m2 |
36 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 304,865 | m2 |
37 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,445 | m2 |
38 | Cắt ron âm, KT: 20x15mm. | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 338 | m |
39 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 338 | m |
40 | Công tác ốp gạch gốm vào tường, trụ, cột, KT: 50x200mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 31,4 | m2 |
41 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 373,43 | m2 |
H | Sân Đường bãi | |||
1 | Vệ sinh sạch mặt sân | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 63,1 | m2 |
2 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,079 | 100m2 |
3 | Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 250. BT trạm trộn KCN Trà Đa, phụ gia R7 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,775 | m3 |
4 | Cắt khe ron sân | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,318 | 100m |
5 | Tạo nhám mặt sân bê tông bằng lăn con lăn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 63,1 | m2 |
6 | Vệ sinh nền đá trước khi đổ bê tông. Vận dụng tính vệ sinh sạch mặt sân, 75% định mức. | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 778,3 | m2 |
7 | Cắt sân bê tông để tháo dỡ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,39 | 10m |
8 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32,74 | m3 |
9 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,185 | m3 |
10 | Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình. Lót bạt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,637 | 100m2 |
11 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,794 | 100m2 |
12 | Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 250, BT thương phẩm KCN Trà Đa, phụ gia R7 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 121,309 | m3 |
13 | Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 250, BT thương phẩm KCN Trà Đa, không dùng phụ gia | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35,304 | m3 |
14 | Cắt khe ron sân | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,528 | 100m |
15 | Tạo nhám mặt sân bê tông bằng lăn con lăn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 942 | m2 |
16 | Bốc xếp vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công - sỏi, đá dăm các loại. Bốc phế thải bê tông phá dỡ đi đổ. | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32,74 | m3 |
17 | Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,274 | 10m3 |
18 | Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,096 | 10m3 |
19 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8 | 100m3 |
20 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng > 3m, sâu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | m3 |
21 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | 10m3 |
22 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | 10m3 |
23 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | 100m3 |
24 | Xe đầu kéo vận chuyển máy đến công trường, đầu kéo 272CV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Ca |
25 | Rơ móc vận chuyển máy thi công đến công trường, rơ móc 40T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Ca |
I | Hệ thống cấp nước sinh hoạt | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 32mm. Ống d34x3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,404 | 100m |
2 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 50mm. Ống d49x3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,09 | 100m |
3 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 32mm. Cút d34 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
4 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 50mm. Cút d49 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
5 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 50mm. Tê D49 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
6 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 40mm. Van PVC d34 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
7 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 65mm. Van PVC d49 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
8 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,826 | m3 |
9 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,826 | m3 |
J | Đài nước và bể Inox | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,864 | m3 |
2 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,008 | m3 |
3 | Gia công hệ khung dàn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,674 | tấn |
4 | Lắp dựng cột thép các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,674 | tấn |
5 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33,44 | m2 |
6 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2,0m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bể |
7 | Bu lông U d16-750 neo móng. | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | Bộ |
K | Hệ thống thoát nước sinh hoạt | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,117 | m3 |
2 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,864 | m3 |
3 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4,5x9x19, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,456 | m3 |
4 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,002 | 100m2 |
5 | Thép dầm giằng d | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,029 | tấn |
6 | Bê tông dầm giằng đá 1x2 M200. | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,216 | m3 |
7 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,023 | 100m2 |
8 | Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,025 | tấn |
9 | Bê tông đúc sẵn, tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,381 | m3 |
10 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
11 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36,16 | m2 |
12 | Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 2 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | m2 |
13 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,93 | m3 |
14 | Đào giếng thấm đất cấp 3. Đường kính 1m sâu 10m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,85 | m3 |
15 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,075 | m3 |
16 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4,5x9x19, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,452 | m3 |
17 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,077 | m2 |
18 | Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,005 | tấn |
19 | Bê tông đúc sẵn, tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,133 | m3 |
20 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
21 | Đá hộc lót đáy giếng thấm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,314 | m3 |
22 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mm. PVC d60x3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,255 | 100m |
23 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 100mm. PVC d114x3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,19 | 100m |
24 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 65mm. Tê PVC d60 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
25 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 65mm. Cút PVC d60 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
26 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 100mm. Tê PVC d114 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
27 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 100mm. Cút PVC d114 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
28 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,34 | m3 |
29 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,34 | m3 |
L | Hệ thống thoát nước mặt | |||
1 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,16 | m3 |
2 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,27 | m3 |
3 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 200mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,09 | 100m |
4 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,325 | m3 |
5 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,141 | m3 |
6 | Bê tông gạch vỡ sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,42 | m3 |
7 | Xây tường thẳng bằng gạch rỗng 6 lỗ 8,5x13x20, chiều dày >10cm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,478 | m3 |
8 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 75,78 | m2 |
9 | Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19 | m2 |
10 | Gia công tấm đan thép tấm cắt CMC dày 6mm, hình ovan thu thoát nước. Sơn và lắp đặt hoàn chỉnh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,7 | m2 |
11 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | m3 |
12 | Bê tông gạch vỡ sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2 | m3 |
13 | Xây tường thẳng bằng gạch rỗng 6 lỗ 8,5x13x20, chiều dày >10cm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,837 | m3 |
14 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,018 | 100m2 |
15 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,035 | tấn |
16 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3 | m3 |
17 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp giá đỡ mái chồng diêm, con sơn, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
18 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,48 | m2 |
19 | Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,98 | m2 |
M | Mái hiên tôn | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,375 | m3 |
2 | Bê tông gạch vỡ sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,075 | m3 |
3 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,24 | m3 |
4 | Gia công cột bằng thép hình. Thép ống D75x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,038 | tấn |
5 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,088 | tấn |
6 | Gia công xà gồ thép. Thép hộp kẽm 40x80x1,6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,217 | tấn |
7 | Lắp dựng cột thép các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,038 | tấn |
8 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,088 | tấn |
9 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,217 | tấn |
10 | Bu lông M10x50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | bộ |
11 | Bu lông M14x250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
12 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27,683 | m2 |
13 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ, Tôn mái dày 4,5zem | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,696 | 100m2 |
14 | GCLD máng tôn thoát nước kt 200x300 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,2 | M |
15 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,261 | 100m |
16 | Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 89mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,2 | cái |
N | Tháo dỡ | |||
1 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,888 | m2 |
2 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,584 | m2 |
3 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,059 | tấn |
4 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,848 | m3 |
5 | Bốc xếp phế thải các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,848 | m3 |
6 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,848 | m3 |
7 | Vận chuyển phế thải tiếp 3000m bằng ô tô - 7,0T. 4KM tiếp theo KL nhân 4. | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,392 | m3 |
8 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 172,493 | m2 |
9 | Tháo dỡ trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 204,313 | m2 |
10 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,474 | tấn |
11 | Công 3/7 NI sắp xếp gọn gàng thép, tôn. | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Công |
12 | Cắt sân bê tông để phá dỡ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,79 | 10m |
13 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,739 | m3 |
14 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,739 | m3 |
15 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,739 | m3 |
16 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 7,0T. 4km tiếp theo, Kl nhân 4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 26,955 | m3 |
17 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,609 | m3 |
O | CHI PHÍ DỰ PHÒNG | |||
1 | Chi phí dự phòng (Gxd) x 5%, (Gxd= (A+B+…N)), Chi phí dự phòng tính 5%, chỉ được sử dụng khi có yếu tố khối lượng phát sinh và yếu tố trượt giá ở gói thầu này. | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | khoản |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy trộn bê tông 250 lít | dung tích cối trộn ≥ 250 lít | 2 |
2 | Máy cắt gạch, đá 1,7 kw | công suất ≥ 1,7 kw | 1 |
3 | Máy cắt uốn thép 5 kw | công suất ≥ 5 kw | 1 |
4 | Đầm bàn 1,0kw | công suất ≥ 1,0kw | 1 |
5 | Đầm dùi 1,5kw | công suất ≥ 1,5kw | 2 |
6 | Máy hàn 23kw | công suất ≥ 23kw | 1 |
7 | Máy đầm cóc 5,5kw | công suất ≥ 5,5kw | 1 |
8 | Máy mài 2,7kw | công suất ≥ 2,7kw | 1 |
9 | Máy khoan 2,5kw-4,5kw | công suất ≥ 2,5kw-4,5kw | 2 |
10 | Xe ô tô tải tự đổ ≥10 Tấn | tải trọng ≥10 Tấn | 1 |
11 | Cần trục ô tô - sức nâng ≥10T | sức nâng ≥10T | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 54,253 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao | 73,966 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | 0,141 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | 25,046 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Đục bỏ, vệ sinh sạch lớp láng sê nô hiện trạng | 64,8 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Cạo bỏ, vệ sinh sạch lớp trụ, dầm, trần ngoài nhà hiện trạng | 26,152 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Cạo bỏ, vệ sinh sạch lớp trụ, dầm, trần trong nhà hiện trạng | 43,018 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Bốc xếp phế thải các loại | 19,818 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T | 19,818 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Vận chuyển phế thải tiếp 3000m bằng ô tô - 7,0T | 19,818 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Cắt sân bê tông để thi công móng | 7,36 | 10m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,098 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp III (tính 20% đào thủ công) | 2,459 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 5,952 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Lót móng đá 4x6 vxm mác 50 | 2,683 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng | 2,524 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0,109 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,081 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,116 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Xây móng bằng đá chẻ 15x20x20, vữa XM mác 75 | 6,432 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng móng; chiều cao | 2,8 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | 0,275 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Khoan tạo lỗ bê tông bằng máy khoan, lỗ khoan D16mm, chiều sâu khoan | 16 | lỗ khoan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng móng, đường kính cốt thép | 0,064 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng móng, đường kính cốt thép | 0,301 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Đắp đất nền móng công trình | 17,393 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Lót nền khu mở rộng đá 4x6 vxm mác 50 | 7,644 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Tôn nền khu cải tạo bằng gạch vỡ vxm mác 50 | 5,937 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện | 1,11 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | 0,222 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,03 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,184 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 1,174 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,212 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | 0,052 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | 0,116 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao | 0,612 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | 0,079 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,01 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,072 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Xây tường bằng gạch rỗng 6 lỗ 9x13x20, chiều dày >10cm, chiều cao | 28,078 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Xây tường bằng gạch thông gió 20x20cm, vữa XM mác 75 | 0,4 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Gia công bán kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | 0,135 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 11,99 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Lắp dựng bán kèo thép khẩu độ | 0,135 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Bulong M14, L=250 | 48 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Gia công xà gồ, đà trần thép | 0,636 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 48,492 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Lắp dựng xà gồ, đà trần thép | 0,636 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Lợp mái bằng tôn màu dày 4,5 zem | 0,69 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty TNHH một thành viên xăng dầu Bắc Tây Nguyên như sau:
- Có quan hệ với 46 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,38 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 25,81%, Xây lắp 58,06%, Tư vấn 12,90%, Phi tư vấn 3,23%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 148.241.283.022 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 144.587.112.715 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,47%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Ta hãy tôn vinh mẹ, cha trong trái tim. Bụt dạy: Vào thời không có Bụt ra đời thì thờ cha, thờ mẹ cũng là thờ Bụt. "
Thiền sư Thích Nhất Hạnh
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH một thành viên xăng dầu Bắc Tây Nguyên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH một thành viên xăng dầu Bắc Tây Nguyên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.