Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bình Gia |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây dựng công trình Tên dự án là: Sửa chữa, nâng cấp đường Vĩnh Quang - Nà Sla, xã Hồng Phong, huyện Bình Gia Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn hỗ trợ có mục tiêu hạ tầng cơ sở các huyện nghèo năm 2022 và các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bình Gia. Địa chỉ: Khối phố 2, thị trấn Bình Gia, huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn. Số điện thoại: 02053. 835. 604 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Bế Văn Lý, Giám đốc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bình Gia. Địa chỉ: Khối phố 2, thị trấn Bình Gia, huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn. Số điện thoại: 02053. 835. 604 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và đầu tư Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 2, đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn. Điện thoại: 0205 3812 122. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Bình Gia. Địa chỉ: Khối phố 2, thị trấn Bình Gia, huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn. Số điện thoại: 02053. 834. 247 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
150 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Trình độ: Đại học trở lên chuyên nghành giao thông (bản sao bằng tốt nghiệp có chứng thực).- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công chuyên nghành giao thông hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng phần việc thuộc nội dung hành nghề của ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng lĩnh vực trở lên. (Có xác nhận của Đơn vị công tác và Chủ đầu tư hoặc Bên mời thầu; Trường hợp đã thực hiện các gói thầu tương tự do Bên mời thầu làm Chủ đầu tư thì không cần xác nhận). | 3 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | Trình độ từ cao đẳng trở lên chuyên ngành giao thông (bản gốc hoặc bản sao bằng tốt nghiệp có chứng thực). | 2 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NỀN ĐƯỜNG | |||
1 | Đào nền đường đất cấp II | 6.272,99 | m3 | |
2 | Đào nền đường đất cấp III | 34.777,16 | m3 | |
3 | Đào nền đường đất cấp IV | 4.861,87 | m3 | |
4 | Đào nền đường đá cấp IV | 394,61 | m3 | |
5 | Đắp nền đường độ chặt Y/C K = 0,95 | 2.408,61 | m3 | |
B | CÔNG TRÒN | |||
1 | Đào móng cống, chiều rộng móng ≤6m - Đất cấp II | 137,82 | m3 | |
2 | Đào móng cống, chiều rộng móng ≤6m - Dất cấp III | 511,16 | m3 | |
3 | Đào móng cống, chiều rộng móng ≤6m - Đất cấp IV | 154,54 | m3 | |
4 | Đào móng cống đá cấp IV | 36,9 | m3 | |
5 | Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,95 | 244,56 | m3 | |
6 | Khối xây đầu cống bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, chiều cao ≤2m, vữa XM M100, PCB40 | 194,99 | m3 | |
7 | Khối xây móng cống bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M100, PCB40 | 8,61 | m3 | |
8 | Đệm đá dăm móng cống, đá (2x4)cm | 23,53 | m3 | |
9 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2m - Đường kính 800mm | 31 | 1 đoạn ống | |
10 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính 800mm | 4 | 1 đoạn ống | |
11 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2m - Đường kính 400mm | 3 | 1 đoạn ống | |
12 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính 1000mm | 25 | 1 đoạn ống | |
13 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 800mm | 25 | mối nối | |
14 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 1000mm | 23 | mối nối | |
15 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 400mm | 2 | mối nối | |
16 | Khối xây gia cố bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M100, PCB40 | 23,95 | m3 | |
C | CỐNG BẢN | |||
1 | Bê tông tường - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M150, đá 2x4, PCB40 | 6,43 | m3 | |
2 | Ván khuôn thép | 35,8 | m2 | |
3 | Bê tông móng rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40 | 7,4 | m3 | |
4 | Ván khuôn móng | 11,2 | m2 | |
5 | Bê tông tấm đan bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 1,95 | m3 | |
6 | Thép tấm đan | 211,6 | kg | |
7 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg | 9 | 1cấu kiện | |
8 | Ván khuôn thép | 7,43 | m2 | |
9 | Bê tông mũ mố bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 2,25 | m3 | |
10 | Lắp dựng cốt thép mũ mố ĐK ≤10mm | 50,7 | kg | |
11 | Lắp dựng cốt thép mũ mố ĐK ≤18mm | 6,67 | kg | |
12 | Tấm gỗ chắn đầu cống | 1,1 | m2 | |
D | KÈ VAI | |||
1 | Bê tông thân kè - Chiều dày >45cm, chiều cao ≤6m, M150, đá 2x4, PCB40 | 34 | m3 | |
2 | Ván khuôn thép | 88,1 | m2 | |
3 | Bê tông móng kè, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | 39,98 | m3 | |
4 | Ván khuôn thép | 45 | m2 | |
5 | Thi công đá dăm tầng lọc sau kè đá dăm 2x4 | 7,2 | m3 | |
6 | Đất sét dẻo chống thấm | 8,26 | m3 | |
7 | Lắp đặt ống nhựa PVC thoát nước thân kè - Đường kính 100mm | 14,3 | m | |
8 | Chốt thép liên kết ĐK 22mm | 89,52 | kg | |
9 | Bê tông hộ lan, M150, đá 4x6, PCB40 | 2,31 | m3 | |
10 | Ván khuôn thép | 17,05 | m2 | |
E | TƯỜNG CHẮN | |||
1 | Khối xây thân tường chắn bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, chiều cao ≤2m, vữa XM M100, PCB40 | 27,5 | m3 | |
2 | Khối xây móng tường chắn bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M100, PCB40 | 19,2 | m3 | |
3 | Khối xây rãnh + ốp mái bằng đá hộc, vữa XM M100, PCB40 | 30,2 | m3 | |
F | DI CHUYỂN CỘT ĐIỆN | |||
1 | Tháo dây điện cũ và lắp đặt lại | 10 | Công | |
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông | 2,88 | m3 | |
3 | Đào móng cột, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | 3,456 | 1m3 | |
4 | Bê tông lót móng, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | 0,384 | m3 | |
5 | Bê tông móng, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40 | 3,072 | m3 | |
6 | Tháo dỡ, lắp dựng cột bê tông chiều cao cột ≤10m. Tận dụng cột cũ | 11 | 1 cột | |
7 | Ép nối dây. Tiết diện dây ≤ 120mm2 | 10 | 1 mối | |
8 | Dây cáp vặn xoắn | 200 | m | |
G | HỆ MẶT CẦU: | |||
1 | BTCT bản mặt cầu, M300, đá 1x2, PCB40 | 18,78 | m3 | |
2 | Cốt thép bản mặt cầu đổ tại chỗ, trên cạn, ĐK >18mm bằng cần cẩu | 1.772,5 | kg | |
3 | Cốt thép bản mặt cầu đổ tại chỗ, trên cạn, ĐK ≤10mm bằng cần cẩu | 685,96 | kg | |
4 | Lắp đặt ống thoát nước mặt cầu- Đường kính 100mm | 2,4 | m | |
5 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép dầm cầu đổ tại chỗ | 64,44 | m2 | |
6 | Gia công kết cấu thép lan can cầu đường bộ dàn kín | 646,64 | kg | |
7 | Bu lông M22 | 72,32 | kg | |
8 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 1 nước phủ | 24 | 1m2 | |
H | BẢN VƯỢT BTCT: | |||
1 | BTCT bản vượt, M250, đá 1x2, PCB40 | 4 | m3 | |
2 | Đệm bản vượt bằng CPDD loại 2, dày 20cm | 3,68 | m3 | |
3 | Lắp dựng cốt thép bản vượt, ĐK ≤18mm | 359,5 | kg | |
4 | Lắp dựng cốt thép bản vượt, ĐK ≤10mm | 108,96 | kg | |
5 | Ván khuôn thép bản vượt | 3,6 | m2 | |
I | MỐ CẦU: | |||
1 | BTXM móng, thân mố, M200, đá 2x4, PCB40 | 64,4 | m3 | |
2 | Ván khuôn thép móng | 47,2 | m2 | |
3 | Ván khuôn mố cầu | 88,7 | m2 | |
4 | BTCT mũ mố, M250, đá 2x4, PCB40 | 4,01 | m3 | |
5 | Ván khuôn mũ mố | 11,98 | m2 | |
6 | Chốt thép, ĐK 22mm | 192,65 | kg | |
7 | Cốt thép trụ, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần trục tháp, ĐK ≤10mm | 128,55 | kg | |
J | TRỤ CẦU: | |||
1 | BTXM móng, thân trụ, M200, đá 2x4, PCB40 | 36,18 | m3 | |
2 | Ván khuôn thép móng | 30 | m2 | |
3 | Ván khuôn trụ cầu | 45,55 | m2 | |
4 | BTCT mũ trụ + gờ chống xô, M250, đá 2x4, PCB40 | 2,03 | m3 | |
5 | Chốt thép, ĐK 22mm | 105,88 | kg | |
6 | Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu, ĐK ≤10mm | 70,48 | kg | |
7 | Ván khuôn mũ trụ | 5,14 | m2 | |
K | TƯỜNG CÁNH: | |||
1 | BTXM móng tường cánh, M150, đá 4x6, PCB40 | 30,95 | m3 | |
2 | Ván khuôn thép | 49,28 | m2 | |
3 | Bê tông tường cánh - Chiều dày >45cm, chiều cao ≤6m, M150, đá 2x4, PCB40 | 48,31 | m3 | |
4 | Ván khuôn thép thân tường cánh | 138,22 | m2 | |
5 | Chốt thép ĐK 22mm | 202,91 | kg | |
L | GIẰNG CHỐNG: | |||
1 | BTXM giằng chống, M150, đá 2x4, PCB40 | 12,15 | m3 | |
2 | Ván khuôn thép | 29,16 | m2 | |
M | GIA CỐ LÒNG CẦU, SÂN CẦU: | |||
1 | BTXM lòng cầu, sân cầu + gia cố, M150, đá 2x4, PCB40 | 27,29 | m3 | |
2 | Đá dăm đệm lòng cầu, sân cầu đá (2x4)cm, dày 15cm | 20,47 | m3 | |
3 | BTXM chân khay, M150, đá 4x6, PCB40 | 9,55 | m3 | |
4 | Xếp đá khan không chít mạch mặt bằng | 14,38 | m3 | |
5 | Ván khuôn lòng cầu + sân cầu + gia cố + chân khay | 49,57 | m2 | |
N | AN TOÀN GIAO THÔNG: | |||
1 | Thi công cọc tiêu BTCT 0,12x0,12x1,025 | 28 | cái | |
2 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển chữ nhật I.439 | 2 | cái | |
3 | Đào móng cột - Cấp đất III | 0,25 | 1m3 | |
O | THI CÔNG CẦU: | |||
1 | Đào móng chiều rộng ≤6m đất cấp II | 34,16 | m3 | |
2 | Đào móng chiều rộng ≤6m đất cấp III | 131 | m3 | |
3 | Đào móng chiều rộng móng đất cấp IV | 57 | m3 | |
4 | Đào móng đá cấp IV | 24,31 | m3 | |
5 | Đắp độ chặt Y/C K = 0,95. Sau mố | 107,7 | m3 | |
6 | Đắp đất sét phòng nước | 100,11 | m3 | |
7 | Bao tải đựng đất | 2.603 | cái | |
8 | Đào thanh thải bằng máy đào 0,8m3 | 100,11 | m3 | |
9 | Máy bơm công suất 5CV | 20 | ca | |
10 | Gỗ ván các loại | 0,35 | m3 | |
11 | Gỗ tròn chống các loại | 4,06 | m3 | |
12 | Đinh đỉa | 22,38 | Kg | |
P | ĐƯỜNG DẪN ĐẦU CẦU | |||
1 | Đắp nền đường độ chặt Y/C K = 0,95 | 193,92 | m3 | |
2 | Đào nền đường đất cấp II | 25,15 | m3 | |
3 | Đào nền đường đất cấp III | 36,46 | m3 | |
4 | Đào nền đường đất cấp IV | 29,47 | m3 | |
5 | Đào nền đường đá cấp IV | 39,89 | m3 | |
6 | Đào khuôn đường đất cấp II | 13,13 | m3 | |
7 | Đào khuôn đường đất cấp III | 1,67 | m3 | |
8 | Mặt đường BTXM - M250, đá 2x4 dày 18cm | 213,17 | m2 | |
9 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại II dày 10cm | 213,17 | m2 | |
10 | Ván khuôn thép mặt đường bê tông | 25,96 | m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ | Hoạt động tốt | 3 |
2 | Máy đào | Hoạt động tốt | 2 |
3 | Máy lu | Hoạt động tốt | 1 |
4 | Máy ủi | Hoạt động tốt | 1 |
5 | Máy phát điện | Hoạt động tốt | 1 |
6 | Máy đầm cóc | Hoạt động tốt | 1 |
7 | Máy đầm dùi | Hoạt động tốt | 1 |
8 | Máy bơm nước | Hoạt động tốt | 1 |
9 | Máy cắt uốn thép | Hoạt động tốt | 1 |
10 | Máy hàn | Hoạt động tốt | 1 |
11 | Máy kinh vĩ | Hoạt động tốt | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào nền đường đất cấp II | 6.272,99 | m3 | |||
2 | Đào nền đường đất cấp III | 34.777,16 | m3 | |||
3 | Đào nền đường đất cấp IV | 4.861,87 | m3 | |||
4 | Đào nền đường đá cấp IV | 394,61 | m3 | |||
5 | Đắp nền đường độ chặt Y/C K = 0,95 | 2.408,61 | m3 | |||
6 | Đào móng cống, chiều rộng móng ≤6m - Đất cấp II | 137,82 | m3 | |||
7 | Đào móng cống, chiều rộng móng ≤6m - Dất cấp III | 511,16 | m3 | |||
8 | Đào móng cống, chiều rộng móng ≤6m - Đất cấp IV | 154,54 | m3 | |||
9 | Đào móng cống đá cấp IV | 36,9 | m3 | |||
10 | Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,95 | 244,56 | m3 | |||
11 | Khối xây đầu cống bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, chiều cao ≤2m, vữa XM M100, PCB40 | 194,99 | m3 | |||
12 | Khối xây móng cống bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M100, PCB40 | 8,61 | m3 | |||
13 | Đệm đá dăm móng cống, đá (2x4)cm | 23,53 | m3 | |||
14 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2m - Đường kính 800mm | 31 | 1 đoạn ống | |||
15 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính 800mm | 4 | 1 đoạn ống | |||
16 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2m - Đường kính 400mm | 3 | 1 đoạn ống | |||
17 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính 1000mm | 25 | 1 đoạn ống | |||
18 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 800mm | 25 | mối nối | |||
19 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 1000mm | 23 | mối nối | |||
20 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 400mm | 2 | mối nối | |||
21 | Khối xây gia cố bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M100, PCB40 | 23,95 | m3 | |||
22 | Bê tông tường - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M150, đá 2x4, PCB40 | 6,43 | m3 | |||
23 | Ván khuôn thép | 35,8 | m2 | |||
24 | Bê tông móng rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40 | 7,4 | m3 | |||
25 | Ván khuôn móng | 11,2 | m2 | |||
26 | Bê tông tấm đan bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 1,95 | m3 | |||
27 | Thép tấm đan | 211,6 | kg | |||
28 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg | 9 | 1cấu kiện | |||
29 | Ván khuôn thép | 7,43 | m2 | |||
30 | Bê tông mũ mố bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 2,25 | m3 | |||
31 | Lắp dựng cốt thép mũ mố ĐK ≤10mm | 50,7 | kg | |||
32 | Lắp dựng cốt thép mũ mố ĐK ≤18mm | 6,67 | kg | |||
33 | Tấm gỗ chắn đầu cống | 1,1 | m2 | |||
34 | Bê tông thân kè - Chiều dày >45cm, chiều cao ≤6m, M150, đá 2x4, PCB40 | 34 | m3 | |||
35 | Ván khuôn thép | 88,1 | m2 | |||
36 | Bê tông móng kè, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | 39,98 | m3 | |||
37 | Ván khuôn thép | 45 | m2 | |||
38 | Thi công đá dăm tầng lọc sau kè đá dăm 2x4 | 7,2 | m3 | |||
39 | Đất sét dẻo chống thấm | 8,26 | m3 | |||
40 | Lắp đặt ống nhựa PVC thoát nước thân kè - Đường kính 100mm | 14,3 | m | |||
41 | Chốt thép liên kết ĐK 22mm | 89,52 | kg | |||
42 | Bê tông hộ lan, M150, đá 4x6, PCB40 | 2,31 | m3 | |||
43 | Ván khuôn thép | 17,05 | m2 | |||
44 | Khối xây thân tường chắn bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, chiều cao ≤2m, vữa XM M100, PCB40 | 27,5 | m3 | |||
45 | Khối xây móng tường chắn bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M100, PCB40 | 19,2 | m3 | |||
46 | Khối xây rãnh + ốp mái bằng đá hộc, vữa XM M100, PCB40 | 30,2 | m3 | |||
47 | Tháo dây điện cũ và lắp đặt lại | 10 | Công | |||
48 | Phá dỡ kết cấu bê tông | 2,88 | m3 | |||
49 | Đào móng cột, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | 3,456 | 1m3 | |||
50 | Bê tông lót móng, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | 0,384 | m3 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bình Gia như sau:
- Có quan hệ với 103 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,38 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,75%, Xây lắp 92,16%, Tư vấn 5,10%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 825.195.271.471 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 819.521.315.961 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,69%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Bạn chẳng thể cứ liên tục thay đổi đàn ông, vậy nên bạn đành thay đổi son môi. "
Heather Locklear
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bình Gia đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bình Gia đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.