Thông báo mời thầu

Xây dựng công trình

Tìm thấy: 22:46 12/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng nhà văn hóa thôn Đông Thượng, xã Lãng Sơn, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
Gói thầu
Xây dựng công trình
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách xã
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
06:30 20/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
160 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
22:41 12/09/2022
đến
06:30 20/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
06:30 20/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
31.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi mốt triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
190 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 20/09/2022 (29/03/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI HÀ NỘI 7
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây dựng công trình
Tên dự án là: Xây dựng nhà văn hóa thôn Đông Thượng, xã Lãng Sơn, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI HÀ NỘI 7 , địa chỉ: Sen Hồ, thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: UBND xã Lãng Sơn; Địa chỉ Xã Lãng Sơn, Huyện Yên Dũng, Tỉnh Bắc Giang Điện thoại: 0204 3762 777
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Tư vấn lập và đánh giá E-HSMT: CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI HÀ NỘI 7 , địa chỉ: Sen Hồ, thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI HÀ NỘI 7 , địa chỉ: Sen Hồ, thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: UBND xã Lãng Sơn; Địa chỉ Xã Lãng Sơn, Huyện Yên Dũng, Tỉnh Bắc Giang Điện thoại: 0204 3762 777

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 160 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 31.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 190 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: UBND xã Lãng Sơn; Địa chỉ Xã Lãng Sơn, Huyện Yên Dũng, Tỉnh Bắc Giang Điện thoại: 0204 3762 777
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ đầu tư: UBND xã Lãng Sơn; Địa chỉ Xã Lãng Sơn, Huyện Yên Dũng, Tỉnh Bắc Giang Điện thoại: 0204 3762 777 Đai diện: Nguyễn Đức Thu SĐT: 0982247248
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI HÀ NỘI 7 Địa chỉ: Sen Hồ, Thị trấn Nếnh, Huyện Việt Yên, Tỉnh Bắc Giang Mail: [email protected]
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang, Đường Nguyễn Gia Thiều, Phường Trần Phú, TP.Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Đường dây nóng của Báo Đấu thầu: 0243.768.6611

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 0(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 0 đến năm 0(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 0.0 VND(4), trong vòng 0(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 0.0 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.600.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng Công trình1Tốt nghiệp trung cấp trở lên. Chuyên ngành xây dựng dân dụng. Có chứng chỉ Giám sát công tác xây dựng công dân dụng do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp còn hiệu lực. Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình xây dựng công dân dụng cấp III hoặc 02 công trình xây dựng công dân dụng cấp IV.31
2Cán bộ kỹ thuật6Yêu cầu: Tốt nghiệp cao đẳng trở lên: 1 kỹ sư xây dựng dân dụng, 1 kỹ sư giao thông, 01 kỹ sư kinh tế xây dựng (có chứng chỉ định giá), 01 kỹ sư điện, 01 kỹ sư cấp thoát nước, 01 kỹ sư công nghệ vật liệu xây dựng (nộp kèm bằng cấp, chứng chỉ )31
3Cán bộ phụ trách về an toàn lao động1Yêu cầu: Tốt nghiệp chuyên ngành kỹ thuật; Có chứng nhận bồi dưỡng về an toàn lao động, vệ sinh lao động(Trường hợp là kỹ sư an toàn lao động thì không yêu cầu có chứng nhận bồi dưỡng về an toàn lao động, vệ sinh lao động)31
4Đội trưởng đội kỹ thuật thi công4Đội trưởng đội kỹ thuật thi công: 01 Đội trưởng đội máy đào.- 01 Đội trưởng đội thợ nề.- 01 Đội trưởng đội cốp pha- 01 Đội trưởng đội cốt thép.Tài liệu kèm theo:- Chứng chỉ hoặc giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ phù hợp.31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APhần móng
1Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIITheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,86100m3
2Bê tông lót móng chiều rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt11,181m3
3Ván khuôn móng dàiTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,3297100m2
4Bê tông móng chiều rộng ≤200cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt23,8365m3
5Ván khuôn móng dàiTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,6174100m2
6Ván khuôn móng cộtTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,676100m2
7Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,7775tấn
8Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,3495tấn
9Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,6611tấn
10Xây móng bằng gạch BTKN 6x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt12,7611m3
11Bê tông xà dầm, giằng nhà chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt2,0755m3
12Ván khuôn xà dầm, giằngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1887100m2
13Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0374tấn
14Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,2171tấn
15Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,90Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,5098100m3
16Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,90Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1,7309100m3
17Mua đất cấp 3 để đắp nền nhàTheo hồ sơ thiết kế được duyệt190,0598m3
18Bê tông nền M150, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt21,7664m3
BPhần thân
1Bê tông cột TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt6,868m3
2Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,0175100m2
3Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1276tấn
4Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,1751tấn
5Bê tông xà dầm, giằng nhà chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt11,1946m3
6Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,9442100m2
7Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,4748tấn
8Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,3471tấn
9Bê tông sàn mái bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt6,4361m3
10Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,744100m2
11Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,8763tấn
12Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,9068m3
13Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1139100m2
14Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0164tấn
15Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0886tấn
16Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤18mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2,6579tấn
17Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2,6579tấn
18Gia công xà gồ thépTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,4891tấn
19Lắp dựng xà gồ thépTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,4891tấn
20Gia công khung xương treo trầnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,6522tấn
21Lắp dựng khung xương treo trầnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,6522tấn
22Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo hồ sơ thiết kế được duyệt139,70451m2
23Bu lông M24x850Theo hồ sơ thiết kế được duyệt12cái
24Bu lông M16x100Theo hồ sơ thiết kế được duyệt32cái
25Bu lông M12x70Theo hồ sơ thiết kế được duyệt96cái
26Lợp mái che tường Tấm lợp chống nóng, chống ồn PU dày 18mm, tỷ trọng 35-40kg/m3, tôn mạ A/z150, APU1 (11 sóng) dày 0,45mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2,6313100m2
27Xây tường thẳng bằng gạch BTKN 6x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt56,667m3
28Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, XM PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt2,5134m3
29Xây cột, trụ bằng gạch BTKN 6x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt3,0421m3
CPhần hoàn thiện
1Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M50, XM PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt434,4254m2
2Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M50, XM PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt303,576m2
3Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt43,9648m2
4Trát má cửa, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt19,932m2
5Trát trần, vữa XM M75, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt183,565m2
6Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt105,58m
7Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt139,36m
8Ốp tường gạch thẻ 60x240mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt23,5716m2
9Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo hồ sơ thiết kế được duyệt323,508m2
10Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo hồ sơ thiết kế được duyệt638,3836m2
11Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt25,384m2
12Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt117,568m2
13Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ceramic 600x600mm, vữa XM M75, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt207,7192m2
14Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch BTKN 6x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt16,6117m3
15Đá Granit tự nhiên màu đỏ đậm Ấn ĐộTheo hồ sơ thiết kế được duyệt52,3246m2
16Cắt chỉ lõm ở mũi bậcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt293,52m
17Trần nhựa phẳng (khung nổi), khung xương VĩnhTường (loại Topline hoặc FineLine), tấm trần nhựaPVC 603x603mm, dày 7mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt198,2308m2
18Cửa đi mở quay hệ Xingfa 55, khung bao và khung cánh nhôm dày 2mm, Kính dán an toàn dày 6,38mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt18,9m2
19Cửa sổ mở trượt, lùa hệ 93 Xingfa, khung bao và khung cánh nhôm dày 2,0mm, Kính dán an toàn dày 6,38mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt19,44m2
20Vách kính cố định hệ Xingfa 55, nhôm dày 1,8- 2mm, Kính dán an toàn phản quang dày 8,38mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt10,704m2
21Bộ phụ kiện cửa đi mở quay 4 cánh (gồm: 12bản lề 3D, tay nắm+ khóa đa điểm, 03 bộ chốttrên+ dưới)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1bộ
22Bộ phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh (gồm: 06bản lề 3D, tay nắm+ khóa đa điểm)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt2bộ
23Bộ phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh (gồm: 03bản lề 3D, tay nắm+ khóa đa điểm)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt3bộ
24Bộ phụ kiện cửa sổ mở trượt 2 cánh (gồm: bánhxe, chốt sập, khóa đa điểm, tay nắm)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt6bộ
25Hoa sắt vuông 14 x 14, trọng lượng 20kg/m2 ÷24 Kg/m2, cả lắp dựng, sơn 3 nướcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt19,44m2
26Chữ " NHÀ VĂN HÓA THÔN ĐÔNG THƯỢNG" bằng tấm alunimium màu đỏ, cắt bằng máy, bắn vít vào tường, lắp dựng hoàn chỉnhTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,575m2
27Lắp đặt ống nhựa PVC, D90mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,3725100m
28Lắp đặt cút nhựa PVC D90mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt7cái
29Lắp cầu chắn rác inox d100Theo hồ sơ thiết kế được duyệt7cái
30Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3,5684100m2
31Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2,2462100m2
DPCCC
1Tổ hợp bình bọt MFZ4 chữa cháyTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2bình
2Tổ hợp bình khí CO2 chữa cháy, 5kg, MT5Theo hồ sơ thiết kế được duyệt2bình
3Hộp đựng bình chữa cháyTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2hộp
4Bảng nội quy, tiêu lệnh PCCCTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2bộ
EPhần điện
1Tủ điện tổng KT 400x300x160Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1hộp
2Tủ điện phòng vỏ tôn nắp nhựa màu (loại chứa 6MCB)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt2hộp
3Lắp đặt aptomat 2 cực mccb-2p-60aTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1cái
4Lắp đặt aptomat 2 cực mcb-2p-40aTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1cái
5Lắp đặt aptomat 2 cực mcb-2p-16aTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1cái
6Lắp đặt aptomat MCB 1P-25ATheo hồ sơ thiết kế được duyệt2cái
7Lắp đặt aptomat MCB 1P-10ATheo hồ sơ thiết kế được duyệt6cái
8Đèn Đèn LED ốp trần 300/24WTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3bộ
9Lắp đặt Đèn LED Panel 600x1200/75WTheo hồ sơ thiết kế được duyệt6bộ
10Lắp đặt Bóng LED Bulb 30WTheo hồ sơ thiết kế được duyệt4bộ
11Lắp đặt đèn LED Tube T8 20WTheo hồ sơ thiết kế được duyệt13bộ
12Lắp đặt đèn LED chiếu pha 200WTheo hồ sơ thiết kế được duyệt4bộ
13Lắp đặt công tắc 1 hạtTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1cái
14Lắp đặt công tắc 2 hạtTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1cái
15Lắp đặt công tắc 3 hạtTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1cái
16Lắp đặt công tắc 4 hạtTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1cái
17Lắp đặt ổ cắm đơnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt7cái
18Lắp đặt ổ cắm đôiTheo hồ sơ thiết kế được duyệt16cái
19Lắp đặt quạt treo tường công nghiệp 100W, D500Theo hồ sơ thiết kế được duyệt9cái
20Lắp đặt CU/XLPE/PVC 2x10mm2Theo hồ sơ thiết kế được duyệt50m
21Dây CU/PVC/PVC(2x6)mm2Theo hồ sơ thiết kế được duyệt8m
22Dây CU/PVC/PVC(2x4)mm2Theo hồ sơ thiết kế được duyệt90m
23Dây CU/PVC/PVC(2x2.5)mm2Theo hồ sơ thiết kế được duyệt8m
24Dây CU/PVC/PVC(2x1.5)mm2Theo hồ sơ thiết kế được duyệt270m
25Lắp đặt Ống nhựa HDPE gân xoắn chịu lực luồn dây cáp điện D40/30Theo hồ sơ thiết kế được duyệt50m
26Ống nhựa luồn dây điện DN25Theo hồ sơ thiết kế được duyệt8m
27Ống nhựa luồn dây điện DN20Theo hồ sơ thiết kế được duyệt300m
FPhần chống sét
1Kim thu sét D16Theo hồ sơ thiết kế được duyệt6cái
2Dây dẫn sét thép D10Theo hồ sơ thiết kế được duyệt67m
3Dây nối đất, thép D16Theo hồ sơ thiết kế được duyệt4m
4Thanh nối tiếp địa, thép bản 40x4, mạ kẽm nhúng nóngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt21m
5Gia công và đóng cọc chống sét thép góc L63x63x6, L=2.5mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt6cọc
6Hồ lô sứTheo hồ sơ thiết kế được duyệt6bộ
7Mũ tôn chống dột ở kim thu sétTheo hồ sơ thiết kế được duyệt6cái
8Lắp đặt hộp kiểm tra tiếp địaTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2hộp
9Thuê máy kiểm tra điện trởTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1ca
10Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIITheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,092100m3
11Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,90Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,092100m3
GPhá dỡ
1Tháo dỡ mái tôn , chiều cao ≤28mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt151,004m2
2Tháo dỡ cửaTheo hồ sơ thiết kế được duyệt42,72m2
3Tháo dỡ trầnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt104,5088m2
4Tháo dỡ kết cấu sắt thép , chiều cao ≤28mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,1078tấn
5Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thépTheo hồ sơ thiết kế được duyệt15,4629m3
6Phá dỡ kết cấu gạch đáTheo hồ sơ thiết kế được duyệt58,9719m3
7Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thépTheo hồ sơ thiết kế được duyệt13,156m3
8Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIITheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,9442100m3
9Vận chuyển đất thừa ra bãi thảiTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,8199100m3
HSân bê tông
1Xây móng bằng gạch BTKN 6x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,627m3
2Ốp tường gạch ceramic 400x400mm , vữa XM M75, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt17,1m2
3Bê tông nền M200, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt56,7m3
4Cắt khe co giãn sân bê tôngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt19,3510m
5Mài đánh bóng mặt sân bê tôngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt567m2
ICổng, tường rào
1Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIITheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1803100m3
2Bê tông lót móng chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Theo hồ sơ thiết kế được duyệt2,5068m3
3Ván khuôn móng dàiTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0751100m2
4Xây móng bằng gạch BTKN 6x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M50, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt6,3487m3
5Xây móng bằng gạch BTKN 6x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt3,5209m3
6Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,90Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0825100m3
7Bê tông móng chiều rộng ≤200cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1,0682m3
8Ván khuôn móng dàiTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0647100m2
9Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0404tấn
10Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1244tấn
11Bê tông móng chiều rộng ≤200cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1,0454m3
12Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0845100m2
13Xây cột, trụ bằng gạch BTKN 6x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt4,5311m3
14Xây tường thẳng bằng gạch BTKN 6x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt3,6564m3
15Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt51,208m2
16Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M50, XM PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt53,0865m2
17Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt113,64m
18Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo hồ sơ thiết kế được duyệt104,2945m2
19Hoa sắt vuông 16 x 16, trọng lượng 22kg/m2 ÷26 kg/m2, cả lắp dựng, sơn 3 nướcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt36,933m2
20Gia công cổng inox 304Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1842tấn
21Lắp dựng cánh cổngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt8,1m2
22Bánh xe cổngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2cái
23Bộ then cửa TC 34KTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1cái
24Khóa cổng, Khóa treo mã hiệu MK- 10P đồngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1bộ
25Bản lề gông mạ 160Theo hồ sơ thiết kế được duyệt8cái
26Chốt cổng, CH 120lTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy khoan cầm taykhoan3
2Máy đầm bànđầm bê tông3
3Máy đầm dùiđầm bê tông3
4Máy trộn bê tôngđầm bê tông3
5Máy cắt uốn cắt thépcắt uốn cắt thép3
6Máy hànhàn2
7Máy trộn vữatrộn vữa3
8Ô tô tự đổvan chuyển1
9Máy đàođào xúc1
10Máy đầm cócĐầm3
11Tờivân chuyển vật liệu lên cao3
12Máy cắt gạch đácắt gạch đá3
13may bơm nướcbơm nước3
14Máy phát điệnphát điện2
15Máy nén khíđục phá1
16Búa căn khí nénđục phá1
17Máy cắt bê tôngcắt bê tông1
18Máy vận thăngvận chuyển vật liệu lên cao1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III
0,86 100m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
2 Bê tông lót móng chiều rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40
11,181 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
3 Ván khuôn móng dài
0,3297 100m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
4 Bê tông móng chiều rộng ≤200cm, M200, đá 1x2, PCB40
23,8365 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
5 Ván khuôn móng dài
0,6174 100m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
6 Ván khuôn móng cột
0,676 100m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
7 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
0,7775 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
8 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
1,3495 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
9 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm
0,6611 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
10 Xây móng bằng gạch BTKN 6x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB40
12,7611 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
11 Bê tông xà dầm, giằng nhà chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
2,0755 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
12 Ván khuôn xà dầm, giằng
0,1887 100m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
13 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,0374 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
14 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,2171 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
15 Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,90
0,5098 100m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
16 Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,90
1,7309 100m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
17 Mua đất cấp 3 để đắp nền nhà
190,0598 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
18 Bê tông nền M150, đá 1x2, PCB40
21,7664 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
19 Bê tông cột TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
6,868 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
20 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m
1,0175 100m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
21 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,1276 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
22 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
1,1751 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
23 Bê tông xà dầm, giằng nhà chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
11,1946 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
24 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m
1,9442 100m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
25 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,4748 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
26 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
1,3471 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
27 Bê tông sàn mái bê tông M200, đá 1x2, PCB40
6,4361 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
28 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m
0,744 100m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
29 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,8763 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
30 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
0,9068 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
31 Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,1139 100m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
32 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,0164 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
33 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m
0,0886 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
34 Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤18m
2,6579 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
35 Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m
2,6579 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
36 Gia công xà gồ thép
1,4891 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
37 Lắp dựng xà gồ thép
1,4891 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
38 Gia công khung xương treo trần
0,6522 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
39 Lắp dựng khung xương treo trần
0,6522 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
40 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
139,7045 1m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
41 Bu lông M24x850
12 cái Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
42 Bu lông M16x100
32 cái Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
43 Bu lông M12x70
96 cái Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
44 Lợp mái che tường Tấm lợp chống nóng, chống ồn PU dày 18mm, tỷ trọng 35-40kg/m3, tôn mạ A/z150, APU1 (11 sóng) dày 0,45mm
2,6313 100m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
45 Xây tường thẳng bằng gạch BTKN 6x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40
56,667 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
46 Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, XM PCB40
2,5134 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
47 Xây cột, trụ bằng gạch BTKN 6x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40
3,0421 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
48 Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M50, XM PCB40
434,4254 m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
49 Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M50, XM PCB40
303,576 m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
50 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
43,9648 m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI HÀ NỘI 7 như sau:

  • Có quan hệ với 16 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 98,80%, Tư vấn 1,20%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 311.772.822.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 307.378.763.330 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,41%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 78

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Nếu bạn trì hoãn mọi việc cho tới khi bạn chắc chắn nó sẽ thành, bạn sẽ chẳng bao giờ làm được việc gì. "

Norman Vincent Peale

Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...

Thống kê
  • 8544 dự án đang đợi nhà thầu
  • 148 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 158 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23694 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37142 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây