Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI HÀ NỘI 7 |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây dựng công trình Tên dự án là: Xây dựng nhà văn hóa thôn Đông Thượng, xã Lãng Sơn, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 160 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 31.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 190 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: UBND xã Lãng Sơn; Địa chỉ Xã Lãng Sơn, Huyện Yên Dũng, Tỉnh Bắc Giang Điện thoại: 0204 3762 777 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ đầu tư: UBND xã Lãng Sơn; Địa chỉ Xã Lãng Sơn, Huyện Yên Dũng, Tỉnh Bắc Giang Điện thoại: 0204 3762 777 Đai diện: Nguyễn Đức Thu SĐT: 0982247248 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI HÀ NỘI 7 Địa chỉ: Sen Hồ, Thị trấn Nếnh, Huyện Việt Yên, Tỉnh Bắc Giang Mail: [email protected] |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang, Đường Nguyễn Gia Thiều, Phường Trần Phú, TP.Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Đường dây nóng của Báo Đấu thầu: 0243.768.6611 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 0(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 0 đến năm 0(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 0.0 VND(4), trong vòng 0(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 0.0 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.600.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.600.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.600.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.600.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng Công trình | 1 | Tốt nghiệp trung cấp trở lên. Chuyên ngành xây dựng dân dụng. Có chứng chỉ Giám sát công tác xây dựng công dân dụng do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp còn hiệu lực. Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình xây dựng công dân dụng cấp III hoặc 02 công trình xây dựng công dân dụng cấp IV. | 3 | 1 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 6 | Yêu cầu: Tốt nghiệp cao đẳng trở lên: 1 kỹ sư xây dựng dân dụng, 1 kỹ sư giao thông, 01 kỹ sư kinh tế xây dựng (có chứng chỉ định giá), 01 kỹ sư điện, 01 kỹ sư cấp thoát nước, 01 kỹ sư công nghệ vật liệu xây dựng (nộp kèm bằng cấp, chứng chỉ ) | 3 | 1 |
3 | Cán bộ phụ trách về an toàn lao động | 1 | Yêu cầu: Tốt nghiệp chuyên ngành kỹ thuật; Có chứng nhận bồi dưỡng về an toàn lao động, vệ sinh lao động(Trường hợp là kỹ sư an toàn lao động thì không yêu cầu có chứng nhận bồi dưỡng về an toàn lao động, vệ sinh lao động) | 3 | 1 |
4 | Đội trưởng đội kỹ thuật thi công | 4 | Đội trưởng đội kỹ thuật thi công: 01 Đội trưởng đội máy đào.- 01 Đội trưởng đội thợ nề.- 01 Đội trưởng đội cốp pha- 01 Đội trưởng đội cốt thép.Tài liệu kèm theo:- Chứng chỉ hoặc giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ phù hợp. | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Phần móng | |||
1 | Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,86 | 100m3 |
2 | Bê tông lót móng chiều rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 11,181 | m3 |
3 | Ván khuôn móng dài | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,3297 | 100m2 |
4 | Bê tông móng chiều rộng ≤200cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 23,8365 | m3 |
5 | Ván khuôn móng dài | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,6174 | 100m2 |
6 | Ván khuôn móng cột | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,676 | 100m2 |
7 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,7775 | tấn |
8 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,3495 | tấn |
9 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,6611 | tấn |
10 | Xây móng bằng gạch BTKN 6x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 12,7611 | m3 |
11 | Bê tông xà dầm, giằng nhà chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,0755 | m3 |
12 | Ván khuôn xà dầm, giằng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1887 | 100m2 |
13 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0374 | tấn |
14 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2171 | tấn |
15 | Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,5098 | 100m3 |
16 | Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,7309 | 100m3 |
17 | Mua đất cấp 3 để đắp nền nhà | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 190,0598 | m3 |
18 | Bê tông nền M150, đá 1x2, PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 21,7664 | m3 |
B | Phần thân | |||
1 | Bê tông cột TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6,868 | m3 |
2 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,0175 | 100m2 |
3 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1276 | tấn |
4 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,1751 | tấn |
5 | Bê tông xà dầm, giằng nhà chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 11,1946 | m3 |
6 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,9442 | 100m2 |
7 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,4748 | tấn |
8 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,3471 | tấn |
9 | Bê tông sàn mái bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6,4361 | m3 |
10 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,744 | 100m2 |
11 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,8763 | tấn |
12 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,9068 | m3 |
13 | Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1139 | 100m2 |
14 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0164 | tấn |
15 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0886 | tấn |
16 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤18m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,6579 | tấn |
17 | Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,6579 | tấn |
18 | Gia công xà gồ thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,4891 | tấn |
19 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,4891 | tấn |
20 | Gia công khung xương treo trần | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,6522 | tấn |
21 | Lắp dựng khung xương treo trần | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,6522 | tấn |
22 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 139,7045 | 1m2 |
23 | Bu lông M24x850 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 12 | cái |
24 | Bu lông M16x100 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 32 | cái |
25 | Bu lông M12x70 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 96 | cái |
26 | Lợp mái che tường Tấm lợp chống nóng, chống ồn PU dày 18mm, tỷ trọng 35-40kg/m3, tôn mạ A/z150, APU1 (11 sóng) dày 0,45mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,6313 | 100m2 |
27 | Xây tường thẳng bằng gạch BTKN 6x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 56,667 | m3 |
28 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, XM PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,5134 | m3 |
29 | Xây cột, trụ bằng gạch BTKN 6x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,0421 | m3 |
C | Phần hoàn thiện | |||
1 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M50, XM PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 434,4254 | m2 |
2 | Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M50, XM PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 303,576 | m2 |
3 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 43,9648 | m2 |
4 | Trát má cửa, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 19,932 | m2 |
5 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 183,565 | m2 |
6 | Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 105,58 | m |
7 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 139,36 | m |
8 | Ốp tường gạch thẻ 60x240mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 23,5716 | m2 |
9 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 323,508 | m2 |
10 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 638,3836 | m2 |
11 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 25,384 | m2 |
12 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 117,568 | m2 |
13 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ceramic 600x600mm, vữa XM M75, PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 207,7192 | m2 |
14 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch BTKN 6x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 16,6117 | m3 |
15 | Đá Granit tự nhiên màu đỏ đậm Ấn Độ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 52,3246 | m2 |
16 | Cắt chỉ lõm ở mũi bậc | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 293,52 | m |
17 | Trần nhựa phẳng (khung nổi), khung xương VĩnhTường (loại Topline hoặc FineLine), tấm trần nhựaPVC 603x603mm, dày 7mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 198,2308 | m2 |
18 | Cửa đi mở quay hệ Xingfa 55, khung bao và khung cánh nhôm dày 2mm, Kính dán an toàn dày 6,38mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 18,9 | m2 |
19 | Cửa sổ mở trượt, lùa hệ 93 Xingfa, khung bao và khung cánh nhôm dày 2,0mm, Kính dán an toàn dày 6,38mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 19,44 | m2 |
20 | Vách kính cố định hệ Xingfa 55, nhôm dày 1,8- 2mm, Kính dán an toàn phản quang dày 8,38mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 10,704 | m2 |
21 | Bộ phụ kiện cửa đi mở quay 4 cánh (gồm: 12bản lề 3D, tay nắm+ khóa đa điểm, 03 bộ chốttrên+ dưới) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | bộ |
22 | Bộ phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh (gồm: 06bản lề 3D, tay nắm+ khóa đa điểm) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | bộ |
23 | Bộ phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh (gồm: 03bản lề 3D, tay nắm+ khóa đa điểm) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3 | bộ |
24 | Bộ phụ kiện cửa sổ mở trượt 2 cánh (gồm: bánhxe, chốt sập, khóa đa điểm, tay nắm) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6 | bộ |
25 | Hoa sắt vuông 14 x 14, trọng lượng 20kg/m2 ÷24 Kg/m2, cả lắp dựng, sơn 3 nước | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 19,44 | m2 |
26 | Chữ " NHÀ VĂN HÓA THÔN ĐÔNG THƯỢNG" bằng tấm alunimium màu đỏ, cắt bằng máy, bắn vít vào tường, lắp dựng hoàn chỉnh | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,575 | m2 |
27 | Lắp đặt ống nhựa PVC, D90mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,3725 | 100m |
28 | Lắp đặt cút nhựa PVC D90mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 7 | cái |
29 | Lắp cầu chắn rác inox d100 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 7 | cái |
30 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,5684 | 100m2 |
31 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,2462 | 100m2 |
D | PCCC | |||
1 | Tổ hợp bình bọt MFZ4 chữa cháy | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | bình |
2 | Tổ hợp bình khí CO2 chữa cháy, 5kg, MT5 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | bình |
3 | Hộp đựng bình chữa cháy | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | hộp |
4 | Bảng nội quy, tiêu lệnh PCCC | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | bộ |
E | Phần điện | |||
1 | Tủ điện tổng KT 400x300x160 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | hộp |
2 | Tủ điện phòng vỏ tôn nắp nhựa màu (loại chứa 6MCB) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | hộp |
3 | Lắp đặt aptomat 2 cực mccb-2p-60a | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
4 | Lắp đặt aptomat 2 cực mcb-2p-40a | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
5 | Lắp đặt aptomat 2 cực mcb-2p-16a | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
6 | Lắp đặt aptomat MCB 1P-25A | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | cái |
7 | Lắp đặt aptomat MCB 1P-10A | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6 | cái |
8 | Đèn Đèn LED ốp trần 300/24W | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3 | bộ |
9 | Lắp đặt Đèn LED Panel 600x1200/75W | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6 | bộ |
10 | Lắp đặt Bóng LED Bulb 30W | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4 | bộ |
11 | Lắp đặt đèn LED Tube T8 20W | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 13 | bộ |
12 | Lắp đặt đèn LED chiếu pha 200W | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4 | bộ |
13 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
14 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
15 | Lắp đặt công tắc 3 hạt | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
16 | Lắp đặt công tắc 4 hạt | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
17 | Lắp đặt ổ cắm đơn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 7 | cái |
18 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 16 | cái |
19 | Lắp đặt quạt treo tường công nghiệp 100W, D500 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 9 | cái |
20 | Lắp đặt CU/XLPE/PVC 2x10mm2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 50 | m |
21 | Dây CU/PVC/PVC(2x6)mm2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 8 | m |
22 | Dây CU/PVC/PVC(2x4)mm2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 90 | m |
23 | Dây CU/PVC/PVC(2x2.5)mm2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 8 | m |
24 | Dây CU/PVC/PVC(2x1.5)mm2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 270 | m |
25 | Lắp đặt Ống nhựa HDPE gân xoắn chịu lực luồn dây cáp điện D40/30 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 50 | m |
26 | Ống nhựa luồn dây điện DN25 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 8 | m |
27 | Ống nhựa luồn dây điện DN20 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 300 | m |
F | Phần chống sét | |||
1 | Kim thu sét D16 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6 | cái |
2 | Dây dẫn sét thép D10 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 67 | m |
3 | Dây nối đất, thép D16 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4 | m |
4 | Thanh nối tiếp địa, thép bản 40x4, mạ kẽm nhúng nóng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 21 | m |
5 | Gia công và đóng cọc chống sét thép góc L63x63x6, L=2.5m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6 | cọc |
6 | Hồ lô sứ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6 | bộ |
7 | Mũ tôn chống dột ở kim thu sét | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6 | cái |
8 | Lắp đặt hộp kiểm tra tiếp địa | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | hộp |
9 | Thuê máy kiểm tra điện trở | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | ca |
10 | Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,092 | 100m3 |
11 | Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,092 | 100m3 |
G | Phá dỡ | |||
1 | Tháo dỡ mái tôn , chiều cao ≤28m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 151,004 | m2 |
2 | Tháo dỡ cửa | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 42,72 | m2 |
3 | Tháo dỡ trần | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 104,5088 | m2 |
4 | Tháo dỡ kết cấu sắt thép , chiều cao ≤28m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,1078 | tấn |
5 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 15,4629 | m3 |
6 | Phá dỡ kết cấu gạch đá | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 58,9719 | m3 |
7 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 13,156 | m3 |
8 | Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,9442 | 100m3 |
9 | Vận chuyển đất thừa ra bãi thải | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,8199 | 100m3 |
H | Sân bê tông | |||
1 | Xây móng bằng gạch BTKN 6x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,627 | m3 |
2 | Ốp tường gạch ceramic 400x400mm , vữa XM M75, PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 17,1 | m2 |
3 | Bê tông nền M200, đá 1x2, PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 56,7 | m3 |
4 | Cắt khe co giãn sân bê tông | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 19,35 | 10m |
5 | Mài đánh bóng mặt sân bê tông | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 567 | m2 |
I | Cổng, tường rào | |||
1 | Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1803 | 100m3 |
2 | Bê tông lót móng chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,5068 | m3 |
3 | Ván khuôn móng dài | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0751 | 100m2 |
4 | Xây móng bằng gạch BTKN 6x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M50, PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6,3487 | m3 |
5 | Xây móng bằng gạch BTKN 6x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,5209 | m3 |
6 | Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0825 | 100m3 |
7 | Bê tông móng chiều rộng ≤200cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,0682 | m3 |
8 | Ván khuôn móng dài | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0647 | 100m2 |
9 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0404 | tấn |
10 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1244 | tấn |
11 | Bê tông móng chiều rộng ≤200cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,0454 | m3 |
12 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0845 | 100m2 |
13 | Xây cột, trụ bằng gạch BTKN 6x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4,5311 | m3 |
14 | Xây tường thẳng bằng gạch BTKN 6x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,6564 | m3 |
15 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 51,208 | m2 |
16 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M50, XM PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 53,0865 | m2 |
17 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 113,64 | m |
18 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 104,2945 | m2 |
19 | Hoa sắt vuông 16 x 16, trọng lượng 22kg/m2 ÷26 kg/m2, cả lắp dựng, sơn 3 nước | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 36,933 | m2 |
20 | Gia công cổng inox 304 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1842 | tấn |
21 | Lắp dựng cánh cổng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 8,1 | m2 |
22 | Bánh xe cổng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | cái |
23 | Bộ then cửa TC 34K | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
24 | Khóa cổng, Khóa treo mã hiệu MK- 10P đồng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | bộ |
25 | Bản lề gông mạ 160 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 8 | cái |
26 | Chốt cổng, CH 120l | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy khoan cầm tay | khoan | 3 |
2 | Máy đầm bàn | đầm bê tông | 3 |
3 | Máy đầm dùi | đầm bê tông | 3 |
4 | Máy trộn bê tông | đầm bê tông | 3 |
5 | Máy cắt uốn cắt thép | cắt uốn cắt thép | 3 |
6 | Máy hàn | hàn | 2 |
7 | Máy trộn vữa | trộn vữa | 3 |
8 | Ô tô tự đổ | van chuyển | 1 |
9 | Máy đào | đào xúc | 1 |
10 | Máy đầm cóc | Đầm | 3 |
11 | Tời | vân chuyển vật liệu lên cao | 3 |
12 | Máy cắt gạch đá | cắt gạch đá | 3 |
13 | may bơm nước | bơm nước | 3 |
14 | Máy phát điện | phát điện | 2 |
15 | Máy nén khí | đục phá | 1 |
16 | Búa căn khí nén | đục phá | 1 |
17 | Máy cắt bê tông | cắt bê tông | 1 |
18 | Máy vận thăng | vận chuyển vật liệu lên cao | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | 0,86 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
2 | Bê tông lót móng chiều rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40 | 11,181 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
3 | Ván khuôn móng dài | 0,3297 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
4 | Bê tông móng chiều rộng ≤200cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 23,8365 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
5 | Ván khuôn móng dài | 0,6174 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
6 | Ván khuôn móng cột | 0,676 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
7 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | 0,7775 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
8 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | 1,3495 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
9 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm | 0,6611 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
10 | Xây móng bằng gạch BTKN 6x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB40 | 12,7611 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
11 | Bê tông xà dầm, giằng nhà chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 2,0755 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
12 | Ván khuôn xà dầm, giằng | 0,1887 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
13 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,0374 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
14 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,2171 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
15 | Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,5098 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
16 | Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,90 | 1,7309 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
17 | Mua đất cấp 3 để đắp nền nhà | 190,0598 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
18 | Bê tông nền M150, đá 1x2, PCB40 | 21,7664 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
19 | Bê tông cột TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 6,868 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
20 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | 1,0175 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
21 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,1276 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
22 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 1,1751 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
23 | Bê tông xà dầm, giằng nhà chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 11,1946 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
24 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | 1,9442 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
25 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,4748 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
26 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 1,3471 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
27 | Bê tông sàn mái bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 6,4361 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
28 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m | 0,744 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
29 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,8763 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
30 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 0,9068 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
31 | Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,1139 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
32 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,0164 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
33 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | 0,0886 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
34 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤18m | 2,6579 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
35 | Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m | 2,6579 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
36 | Gia công xà gồ thép | 1,4891 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
37 | Lắp dựng xà gồ thép | 1,4891 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
38 | Gia công khung xương treo trần | 0,6522 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
39 | Lắp dựng khung xương treo trần | 0,6522 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
40 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 139,7045 | 1m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
41 | Bu lông M24x850 | 12 | cái | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
42 | Bu lông M16x100 | 32 | cái | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
43 | Bu lông M12x70 | 96 | cái | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
44 | Lợp mái che tường Tấm lợp chống nóng, chống ồn PU dày 18mm, tỷ trọng 35-40kg/m3, tôn mạ A/z150, APU1 (11 sóng) dày 0,45mm | 2,6313 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
45 | Xây tường thẳng bằng gạch BTKN 6x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40 | 56,667 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
46 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, XM PCB40 | 2,5134 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
47 | Xây cột, trụ bằng gạch BTKN 6x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40 | 3,0421 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
48 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M50, XM PCB40 | 434,4254 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
49 | Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M50, XM PCB40 | 303,576 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
50 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 43,9648 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI HÀ NỘI 7 như sau:
- Có quan hệ với 16 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 98,80%, Tư vấn 1,20%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 311.772.822.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 307.378.763.330 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,41%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nếu bạn trì hoãn mọi việc cho tới khi bạn chắc chắn nó sẽ thành, bạn sẽ chẳng bao giờ làm được việc gì. "
Norman Vincent Peale
Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI HÀ NỘI 7 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI HÀ NỘI 7 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.