Thông báo mời thầu

Xây dựng công trình, thiết bị

Tìm thấy: 14:43 18/08/2023
Trạng thái gói thầu
Đã đăng tải
Lĩnh vực
Xây lắp
Tên dự án
Trường TH&THCS Kim Đồng
Tên gói thầu
Xây dựng công trình, thiết bị
Mã KHLCNT
Phân loại KHLCNT
Chi đầu tư phát triển
Trong nước/Quốc tế
Trong nước
Chi tiết nguồn vốn
Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS&MN giai đoạn 2022-2025: (ngân sách Trung ương, ngân sách tỉnh và ngân sách huyện đói ứng phần còn lại)
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức lựa chọn nhà thầu
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi
Thời điểm đóng thầu
09:00 28/08/2023
Hiệu lực hồ sơ dự thầu
180 Ngày
Số quyết định phê duyệt
309/QĐ-BQL
Ngày phê duyệt
17/08/2023 14:36
Cơ quan ra quyết định phê duyệt
Ban QLDA ĐTXD và PTQĐ huyện Phước Sơn
Quyết định phê duyệt

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Tham dự thầu

Hình thức dự thầu
Qua mạng
Nhận HSDT từ
14:38 18/08/2023
đến
09:00 28/08/2023
Chi phí nộp E-HSDT
330.000 VND
Địa điểm nhận E-HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Loại công trình
Công trình giáo dục, đào tạo

Mở thầu

Thời điểm mở thầu
09:00 28/08/2023
Địa điểm mở thầu
https://muasamcong.mpi.gov.vn
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức đảm bảo dự thầu
Thư bảo lãnh
Số tiền đảm bảo dự thầu
82.464.000 VND
Số tiền bằng chữ
Tám mươi hai triệu bốn trăm sáu mươi bốn nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 28/08/2023 (25/03/2024)

Thông tin hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Danh sách hạng mục xây lắp:

Mẫu số 01A. Bảng kê hạng mục công việc:

STT Mô tả công việc mời thầu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 XÂY LẮP
1.1 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III 4.339 100m3
1.2 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III 23.046 1m3
1.3 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB40 37.18 m3
1.4 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M100, đá 1x2, PCB40 49.543 m3
1.5 Ván khuôn móng cột 1.77 100m2
1.6 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 54.965 m3
1.7 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm 0.2 tấn
1.8 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm 3.688 tấn
1.9 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm 0.71 tấn
1.10 Ván khuôn móng bó nền 1.785 100m2
1.11 Bê tông móng bó nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40 26.775 m3
1.12 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng 1.795 100m2
1.13 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 20.612 m3
1.14 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m 0.463 tấn
1.15 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m 2.249 tấn
1.16 Xây móng bằng gạch không nung 5,5x9x19cm - Chiều dày ≤30cm, vữa XM M75, PCB40 4.474 m3
1.17 Trát tường ngoài, xây bằng gạch không nung, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 24.18 m2
1.18 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 3.068 100m3
1.19 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85(khối lượng đất thừa) 1.501 100m3
1.20 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85(tôn nền) 1.735 100m3
1.21 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m 3.072 100m2
1.22 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 19.422 m3
1.23 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m 0.69 tấn
1.24 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m 2.481 tấn
1.25 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m 1.539 tấn
1.26 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m 4.834 100m2
1.27 Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2, PCB40 48.83 m3
1.28 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m 1.399 tấn
1.29 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m 4.419 tấn
1.30 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m 5.482 tấn
1.31 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m 9.899 100m2
1.32 Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 88.365 m3
1.33 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m 10.297 tấn
1.34 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m 0.053 tấn
1.35 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan 2.74 100m2
1.36 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 19.307 m3
1.37 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m 0.756 tấn
1.38 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m 1.647 tấn
1.39 Ván khuôn gỗ cầu thang thường 0.413 100m2
1.40 Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 4.035 m3
1.41 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m 0.265 tấn
1.42 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m 0.59 tấn
1.43 Xây tường lan can bằng gạch không nung 5,5x9x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 4.804 m3
1.44 Xây móng bằng gạch không nung 5,5x9x19cm - Chiều dày ≤30cm, vữa XM M75, PCB40 18.511 m3
1.45 Xây tường thẳng bằng gạch rỗng 6 lỗ 9,5x13,5x19cm - Chiều dày >10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 125.787 m3
1.46 Xây tường thẳng bằng gạch rỗng 6 lỗ 9,5x13,5x19cm - Chiều dày >10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40(tường thu hồi) 31.88 m3
1.47 Xây ốp trụ bằng gạch rỗng 6 lỗ 9,5x13,5x19cm - Chiều dày >10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 15.479 m3
1.48 Căng lưới thủy tinh gia cố tường gạch không nung 297.64 m2
1.49 Trát tường ngoài, xây bằng gạch không nung, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 368.155 m2

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Phước Sơn như sau:

  • Có quan hệ với 111 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,67 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 92,51%, Tư vấn 6,42%, Phi tư vấn 1,07%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 311.415.907.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 281.402.929.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 9,64%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây dựng công trình, thiết bị". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây dựng công trình, thiết bị" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 62

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây