Thông báo mời thầu

Xây dựng công trình: Trường Tiểu học Hoàng Thanh, xã Hoàng Thanh, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang. Hạng mục: 04 phòng chức năng

Tìm thấy: 09:52 03/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trường Tiểu học Hoàng Thanh, xã Hoàng Thanh, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang. Hạng mục: 04 phòng chức năng
Gói thầu
Xây dựng công trình: Trường Tiểu học Hoàng Thanh, xã Hoàng Thanh, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang. Hạng mục: 04 phòng chức năng
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Trường Tiểu học Hoàng Thanh, xã Hoàng Thanh, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang. Hạng mục: 04 phòng chức năng
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách và các nguồn vốn hỗ trợ hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 13/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:47 03/06/2022
đến
15:00 13/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 13/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
20.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 13/06/2022 (11/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ HOÀNG THANH
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây dựng công trình: Trường Tiểu học Hoàng Thanh, xã Hoàng Thanh, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang. Hạng mục: 04 phòng chức năng
Tên dự án là: Trường Tiểu học Hoàng Thanh, xã Hoàng Thanh, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang. Hạng mục: 04 phòng chức năng
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách và các nguồn vốn hỗ trợ hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ HOÀNG THANH , địa chỉ: Thôn Ngọc Lâm, xã Hoàng Thanh, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
- Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân xã Hoàng Thanh . Địa chỉ: Xã Hoàng Thanh , huyện Hiệp Hòa, SĐT: 0988.734.119
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH cầu đường 12; Địa chỉ: Thôn Bảo An, xã Hoàng An, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hiệp Hòa, Địa chỉ: Phòng 2, tầng 2 Tòa nhà Liên cơ quan, Tổ dân phố số 1, Thị Trấn Thắng, Hiệp Hòa, Bắc Giang + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT::Công ty TNHH cầu đường 12; Địa chỉ: xã Hoàng An, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang; Công chức Tài chính - Kế toán xã, Địa chỉ: xã Hoàng Thanh, huyện hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Tổ chuyên gia do Chủ đầu tư thành lập, Công chức Tài chính - Kế toán xã

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ HOÀNG THANH , địa chỉ: Thôn Ngọc Lâm, xã Hoàng Thanh, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
- Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân xã Hoàng Thanh . Địa chỉ: Xã Hoàng Thanh , huyện Hiệp Hòa, SĐT: 0988.734.119

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Có chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng công trình dân dụng cấp III trở lên còn hiệu lực
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân xã Hoàng Thanh . Địa chỉ: Xã Hoàng Thanh , huyện Hiệp Hòa, SĐT: 0988.734.119
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND xã Hoàng Thanh. Địa chỉ: xã Hoàng Thanh, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang điện thoại: 0988.734.119
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Bắc Giang. Địa chỉ: Đường Nguyễn Gia Thiều thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. điện thoại: 0240 3858 617
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính - Kế hoạch. Địa chỉ: Tầng 4, tòa nhà Liên cơ quan. Tổ dân phố số 1- thị Trấn Thắng- Hiệp Hòa- Bắc Giang

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
150 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Trình độ: Đại học trở lên chuyên nghành xây dựng dân dụng.- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực hoặc đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình dân dụng từ cấp III trở lên hoặc 02 công trình dân dụng từ cấp IV cùng loại trở lên.(Kèm theo tài liệu chứng minh)53
2Đội trưởng thi công1Trình độ: Đại học trở lên chuyên nghành xây dựng dân dụng.(Kèm theo tài liệu chứng minh)33
3Cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp3Trình độ: tốt nghiệp Đại học trở lên.- Số lượng:+ 01 người chuyên nghành xây dựng dân dụng+ 01 người chuyên nghành cấp thoát nước+ 01 người chuyên nghành điện(Kèm theo tài liệu chứng minh)33
4Cán bộ khác6Trình độ: tốt nghiệp đại học trở lên.* Số lượng bao gồm:- 01 cán bộ quản lý chất lượng: chuyên ngành xây dựng dân dụng.- 01 người lập hồ sơ thanh toán: chuyên ngành kinh tế xây dựng.- 01 cán bộ phụ trách an toàn lao động: chuyên ngành bảo hộ lao động hoặc ngành xây dựng thì phải có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực.- 01 cán bộ kế toán công trường: chuyên ngành kế toán- 01 cán bộ phụ trách về vật tư: chuyên ngành vật liệu xây dựng01 người phụ trách máy công trình: chuyên ngành máy xây dựng(Kèm theo tài liệu chứng minh)22
5Công nhân, kỹ thuật trực tiếp thực hiện gói thầu12Số lượng: ≥ 12 người (Không bao gồm lái xe, lái máy). Phải có bảng kê danh sách công nhân kỹ thuật kèm theo (Công nhân kỹ thuật phải có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực, kèm theo bằng nghề hoặc chứng chỉ nghề phù hợp với yêu cầu của gói thầu (Kèm theo tài liệu chứng minh)11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: PHẦN XÂY DỰNG
1Đào móng bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIITheo yêu cầu HSMT1,841100m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,90Theo yêu cầu HSMT0,614100m3
3Đào móng bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIITheo yêu cầu HSMT0,236100m3
4Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,90Theo yêu cầu HSMT0,079100m3
5Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,90Theo yêu cầu HSMT1,397100m3
6Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Theo yêu cầu HSMT6,23m3
7Ván khuôn móng cộtTheo yêu cầu HSMT0,12100m2
8Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu HSMT24,572m3
9Ván khuôn móng cộtTheo yêu cầu HSMT0,592100m2
10Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu HSMT0,038tấn
11Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo yêu cầu HSMT1,283tấn
12Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Theo yêu cầu HSMT2,415m3
13Ván khuôn móng dàiTheo yêu cầu HSMT0,151100m2
14Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤200cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu HSMT9,082m3
15Ván khuôn móng dàiTheo yêu cầu HSMT0,826100m2
16Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu HSMT0,288tấn
17Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo yêu cầu HSMT0,89tấn
18Xây móng bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB40Theo yêu cầu HSMT6,778m3
19Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Theo yêu cầu HSMT15,525m3
20Lát nền, sàn KT 600x600mm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu HSMT312,602m2
21Ốp tường chân tường trong nhà gạch men KT 150x600mmTheo yêu cầu HSMT17,112m2
22Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40Theo yêu cầu HSMT16,767m2
23Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu HSMT16,767m2
24Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Theo yêu cầu HSMT3,108m3
25Ván khuôn móng dàiTheo yêu cầu HSMT0,02100m2
26Xây móng bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M50, PCB40Theo yêu cầu HSMT19,354m3
27Xây móng bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB40Theo yêu cầu HSMT0,756m3
28Láng granitô bậc cấpTheo yêu cầu HSMT52,128m2
29Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40Theo yêu cầu HSMT115,84m
30Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtTheo yêu cầu HSMT1,016100m2
31Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu HSMT0,077tấn
32Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu HSMT0,671tấn
33Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT0,077tấn
34Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT0,455tấn
35Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu HSMT3,194m3
36Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu HSMT3,194m3
37Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu HSMT3,233m3
38Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo yêu cầu HSMT0,509100m2
39Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu HSMT0,164tấn
40Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT0,141tấn
41Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu HSMT16,162m3
42Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo yêu cầu HSMT3,74100m2
43Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu HSMT0,288tấn
44Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu HSMT1,026tấn
45Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu HSMT0,435tấn
46Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT0,503tấn
47Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT1,039tấn
48Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT0,645tấn
49Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu HSMT38,232m3
50Ván khuôn gỗ sàn máiTheo yêu cầu HSMT3,396100m2
51Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT3,997tấn
52Xây tường thẳng bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40Theo yêu cầu HSMT29,654m3
53Xây tường thẳng bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40Theo yêu cầu HSMT31,885m3
54Xây cột, trụ bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40Theo yêu cầu HSMT1,597m3
55Xây cột, trụ bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40Theo yêu cầu HSMT1,597m3
56Xây tường thẳng bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40Theo yêu cầu HSMT1,298m3
57Xây tường thẳng bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40Theo yêu cầu HSMT5,712m3
58Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40Theo yêu cầu HSMT303,66m2
59Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40Theo yêu cầu HSMT279,158m2
60Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40Theo yêu cầu HSMT103,818m2
61Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu HSMT91,058m2
62Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu HSMT31,5m2
63Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu HSMT373,964m2
64Trát trần, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu HSMT339,587m2
65Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu HSMT160,16m
66Màng chống thấmTheo yêu cầu HSMT25,308m2
67Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu HSMT7,2m2
68Sản xuất tôn bịt thang lên máiTheo yêu cầu HSMT1cái
69Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu HSMT303,66m2
70Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu HSMT1.115,267m2
71Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mTheo yêu cầu HSMT3,311100m2
72Gia công xà gồ thépTheo yêu cầu HSMT0,618tấn
73Lắp dựng xà gồ thépTheo yêu cầu HSMT0,618tấn
74Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu HSMT45,3761m2
75Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳTheo yêu cầu HSMT1,829100m2
76Tấm ốp nốc ốp sườn Khổ 400 dày 0,4mmTheo yêu cầu HSMT58,4m
77ống nhựa thoát nước PVC D90Theo yêu cầu HSMT72m
78Đai giữ ống+ vít nởTheo yêu cầu HSMT40cái
79Phễu thu nướcTheo yêu cầu HSMT10cái
80Lưới chắn giácTheo yêu cầu HSMT10cái
81Cửa đi 2 cánh mở quay hệ 55, khung bao và khung cánh nhôm dày 2mm, Kính dán an toàn dày 6,38mmTheo yêu cầu HSMT21,6m2
82Bộ phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh (gồm: 06bản lề 3D, tay nắm+ khóa đa điểm)Theo yêu cầu HSMT8Bộ
83Cửa sổ mở quay, mở hất hệ Xingfa 55, khung bao và khung cánh nhôm dày 1.4mm, Kính dán an toàn dày 6,38mmTheo yêu cầu HSMT41,76m2
84Bộ phụ kiện cửa sổ mở quay, mở hất 2 cánh(gồm: bản lề chữ A, khóa tay nắm đa điểm,thanh cài)Theo yêu cầu HSMT24Bộ
85Vách kính cố định hệ Xingfa 55, nhôm dày 1.4mm, Kính dán an toàn dày 6,38mmTheo yêu cầu HSMT17,28m2
86Hoa sắt vuông 12 x 12, trọng lượng 18kg/m2÷ 22 Kg/m2, cả lắp dựng, sơn 3 nướcTheo yêu cầu HSMT54,72m2
87Trang trí đầu cột, giữa cột, chân cột (bao gồm vật liệu, nhân công, máy... hoàn thiện)Theo yêu cầu HSMT5công
88Sản xuất lắp dựng lan can Inox 304Theo yêu cầu HSMT433,26kg
89Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Theo yêu cầu HSMT26,64m3
90Lát gạch xi măng, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu HSMT266,4m2
91Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóngTheo yêu cầu HSMT24bộ
92Lắp đặt quạt trầnTheo yêu cầu HSMT16cái
93Lắp đặt đèn sát trần có chụpTheo yêu cầu HSMT8bộ
94Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤40cm2Theo yêu cầu HSMT4hộp
95Lắp đặt các automat 1 pha ≤50ATheo yêu cầu HSMT4cái
96Lắp đặt các automat 1 pha ≤100ATheo yêu cầu HSMT2cái
97Lắp đặt ổ cắm đôiTheo yêu cầu HSMT26cái
98Lắp đặt công tắc 2 hạtTheo yêu cầu HSMT8cái
99Lắp đặt công tắc 1 hạtTheo yêu cầu HSMT1cái
100Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 10mm2Theo yêu cầu HSMT40m
101Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 10mm2Theo yêu cầu HSMT180m
102Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2Theo yêu cầu HSMT65m
103Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 1mm2Theo yêu cầu HSMT350m
104Con son đón điệnTheo yêu cầu HSMT1cái
105Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤40cm2Theo yêu cầu HSMT8hộp
106Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤15mmTheo yêu cầu HSMT595m
107Gia công kim thu sét - Chiều dài kim 1,5mTheo yêu cầu HSMT3cái
108Đào san đất bằng máy đào - Cấp đất IIITheo yêu cầu HSMT0,091100m3
109Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,85Theo yêu cầu HSMT0,091100m3
110Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =12mmTheo yêu cầu HSMT26m
111Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=12mmTheo yêu cầu HSMT34m
112Lắp đặt sứ chống dộtTheo yêu cầu HSMT3quả
113Đo kiểm tra điện trở nối đấtTheo yêu cầu HSMT1ca
114Gia công, đóng cọc chống sétTheo yêu cầu HSMT5cọc
115Bình chữa cháy MFZL4-ABCTheo yêu cầu HSMT2bình
116Bình chữa cháy MFZ4-BCTheo yêu cầu HSMT2bình
117Bình chữa cháy khí CO2-3 kg MT3Theo yêu cầu HSMT2bình
118Hộp đựng vòi chữa cháy (50x60x18cm)Theo yêu cầu HSMT2hộp
119Nội quy phòng cháy chữa cháy (4 chiếc/bộ)Theo yêu cầu HSMT2cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cắt uốn thépLoại chuyên dùng cho cắt và uốn thép, đảm bảo an toàn lao động2
2Máy cắt đáLoại chuyên dùng cho cắt gạch đá, đảm bảo an toàn lao động2
3Máy trộn bê tông ( tối thiểu 250L)Thiết dụng chuyên dùng cho trộn bê tông trong xây dựng, đảm bảo an toàn lao động2
4Máy trộn vữa ( tối thiểu 150L)Thiết dụng chuyên dùng cho trộn vữa trong xây dựng, đảm bảo an toàn lao động2
5Cần trục ô tô (Kèm theo bản sao y chứng thực, giấy chứng nhân đăng ký xe, giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực)Máy chuyên dùng trong xây dựng, đảm bảo an toàn lao động1
6Ô tô (Kèm theo bản sao y chứng thực, giấy chứng nhân đăng ký xe, giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực)Loại ô tô chuyên dụng, đảm bảo an toàn lao động2
7Máy đầm bànMáy chuyên dụng đầm bàn, đảm bảo an toàn lao động2
8Máy đầm đất cầm tay ( đầm cóc)Máy chuyên dùng trong xây dựng, đảm bảo an toàn lao động2
9Máy đầm dùiMáy chuyên dùng trong xây dựng, đảm bảo an toàn lao động2
10Máy đào, máy xúc (Kèm theo bản sao y chứng thực, giấy chứng nhân đăng ký xe, giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực)Máy chuyên dùng trong xây dựng, đảm bảo an toàn lao động1
11Máy hànMáy chuyên dùng trong việc hàn các cấu kiện xây dựng, thép xây dựng2
12Máy khoan cầm tayMáy chuyên dùng trong xây dựng, đảm bảo an toàn lao động2
13Máy ủi (Kèm theo bản sao y chứng thực, giấy chứng nhân đăng ký xe, giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực)Máy chuyên dùng trong xây dựng, đảm bảo an toàn lao động1
14Máy vận thăngMáy chuyên dùng trong xây dựng, đảm bảo an toàn lao động1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III
1,841 100m3 Theo yêu cầu HSMT
2 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,90
0,614 100m3 Theo yêu cầu HSMT
3 Đào móng bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III
0,236 100m3 Theo yêu cầu HSMT
4 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,90
0,079 100m3 Theo yêu cầu HSMT
5 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,90
1,397 100m3 Theo yêu cầu HSMT
6 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40
6,23 m3 Theo yêu cầu HSMT
7 Ván khuôn móng cột
0,12 100m2 Theo yêu cầu HSMT
8 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40
24,572 m3 Theo yêu cầu HSMT
9 Ván khuôn móng cột
0,592 100m2 Theo yêu cầu HSMT
10 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
0,038 tấn Theo yêu cầu HSMT
11 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
1,283 tấn Theo yêu cầu HSMT
12 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40
2,415 m3 Theo yêu cầu HSMT
13 Ván khuôn móng dài
0,151 100m2 Theo yêu cầu HSMT
14 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤200cm, M200, đá 1x2, PCB40
9,082 m3 Theo yêu cầu HSMT
15 Ván khuôn móng dài
0,826 100m2 Theo yêu cầu HSMT
16 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
0,288 tấn Theo yêu cầu HSMT
17 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
0,89 tấn Theo yêu cầu HSMT
18 Xây móng bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB40
6,778 m3 Theo yêu cầu HSMT
19 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40
15,525 m3 Theo yêu cầu HSMT
20 Lát nền, sàn KT 600x600mm, vữa XM M75, PCB40
312,602 m2 Theo yêu cầu HSMT
21 Ốp tường chân tường trong nhà gạch men KT 150x600mm
17,112 m2 Theo yêu cầu HSMT
22 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40
16,767 m2 Theo yêu cầu HSMT
23 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
16,767 m2 Theo yêu cầu HSMT
24 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40
3,108 m3 Theo yêu cầu HSMT
25 Ván khuôn móng dài
0,02 100m2 Theo yêu cầu HSMT
26 Xây móng bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M50, PCB40
19,354 m3 Theo yêu cầu HSMT
27 Xây móng bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB40
0,756 m3 Theo yêu cầu HSMT
28 Láng granitô bậc cấp
52,128 m2 Theo yêu cầu HSMT
29 Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40
115,84 m Theo yêu cầu HSMT
30 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
1,016 100m2 Theo yêu cầu HSMT
31 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,077 tấn Theo yêu cầu HSMT
32 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,671 tấn Theo yêu cầu HSMT
33 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,077 tấn Theo yêu cầu HSMT
34 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
0,455 tấn Theo yêu cầu HSMT
35 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
3,194 m3 Theo yêu cầu HSMT
36 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40
3,194 m3 Theo yêu cầu HSMT
37 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
3,233 m3 Theo yêu cầu HSMT
38 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,509 100m2 Theo yêu cầu HSMT
39 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,164 tấn Theo yêu cầu HSMT
40 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,141 tấn Theo yêu cầu HSMT
41 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
16,162 m3 Theo yêu cầu HSMT
42 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
3,74 100m2 Theo yêu cầu HSMT
43 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,288 tấn Theo yêu cầu HSMT
44 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
1,026 tấn Theo yêu cầu HSMT
45 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m
0,435 tấn Theo yêu cầu HSMT
46 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,503 tấn Theo yêu cầu HSMT
47 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
1,039 tấn Theo yêu cầu HSMT
48 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m
0,645 tấn Theo yêu cầu HSMT
49 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
38,232 m3 Theo yêu cầu HSMT
50 Ván khuôn gỗ sàn mái
3,396 100m2 Theo yêu cầu HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ HOÀNG THANH như sau:

  • Có quan hệ với 15 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,25 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 14,29%, Xây lắp 85,71%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 18.030.919.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 17.455.591.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,19%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây dựng công trình: Trường Tiểu học Hoàng Thanh, xã Hoàng Thanh, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang. Hạng mục: 04 phòng chức năng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây dựng công trình: Trường Tiểu học Hoàng Thanh, xã Hoàng Thanh, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang. Hạng mục: 04 phòng chức năng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 61

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây