Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Trung tâm Khuyến công và Tiết kiệm năng lượng Thanh Hóa |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây dựng dự án Tên dự án là: Hệ thống điện chiếu sáng bằng đèn Led tiết kiệm điện tại tuyến đường trục chính thị trấn Cành Nàng, huyện Bá Thước (02 km) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Từ nguồn vốn sự nghiệp kinh tế dành cho Chương trình khuyến công và tiết kiệm năng lượng năm 2022 và 2023 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: * Về Hợp đồng tương tự: Nhà thầu cung cấp bản gốc hoặc bản sao công chứng các tài liệu để chứng minh sau: Hợp đồng tương tự; Biên bản bàn giao đưa vào sử dụng công trình hoặc tài liệu xác nhận hoàn thành phần lớn. Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện, hợp đồng ký thầu phụ phải có xác nhận của chủ đầu tư. * Về năng lực tài chính: Nhà thầu nộp Báo cáo tài chính 03 năm 2019, 2020, 2021 ( Báo cáo tài chính phải được in đầy đủ bảng biểu theo quy định của Bộ tài chính) và bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực của một trong các tài liệu sau của một trong các tài liệu sau: - Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong năm tài chính gần nhất; - Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai. - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế về việc không nợ thuế đến thời điểm hết năm 2021- Báo cáo tài chính kiểm toán (nếu là đơn vị thuộc đối tượng bắt buộc phải kiểm toán theo pháp luật Việt Nam) * Nhân sự chủ chốt: Bằng cấp; Chứng chỉ liên quan (có công chứng hoặc bản gốc) * Hóa đơn, tài liệu khác máy móc chủ yếu bố trí thi công gói thầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 43.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trung tâm Khuyến công và Tiết kiệm năng lượng - Sở Công Thương Thanh Hóa. Địa chỉ: Tầng 5, Tòa nhà Sở Công Thương, Đại lộ Lê Lợi, Phường Đông Hương, Thành phố Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa. Địa chỉ: Số 35 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Bộ phận được giao quản lý về hoạt động đấu thầu của Sở kế hoạch đầu tư tỉnh Thanh Hóa, Điện thoại: 0237 3852 366 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Theo quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa. Địa chỉ: Số 35 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
90 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Trình độ đại học chuyên ngành điện. | 5 | 1 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công | 1 | Trình độ đại học chuyên ngành điện. | 3 | 1 |
3 | Cán bộ giám sát quản lý chất lượng thi công | 1 | Trình độ đại học chuyên ngành điện.Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình (còn hiệu lực) Hoặc Có chứng chỉ ATLĐ (còn hiệu lực) | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Chi phí xây dựng | |||
1 | Đào móng cột thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu | 32 | m3 |
2 | Bê tông lót móng đá 4x6 mác100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu | 3,2 | m3 |
3 | Bê tông móng cột, móng tủ đá 1x2 mác150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu | 28,8 | m3 |
4 | Ván khuôn móng cột, móng tủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu | 160 | m2 |
5 | Khung móng cho cột đèn | Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu | 50 | Bộ |
6 | Lắp dựng cột đèn chiếu sáng cao 9 mét, dày 3,5mm mạ kẽm, nhúng nóng | Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu | 50 | Cột |
7 | Lắp cần đèn cao 2 mét, vươn 1,5 mét | Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu | 50 | Bộ |
8 | Lắp đèn LED 150W | Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu | 50 | Bộ |
9 | Lắp bảng điện cửa cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu | 50 | Bộ |
10 | Luồn dây lên đèn Cu/PVC/PVC 3 x 1,5 | Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu | 500 | m |
11 | Đào rãnh cáp ngầm trên nền nhựa, bê tông, làm lại mặt bằng như cũ 40m/cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu | 1.960 | m |
12 | Kéo rải cáp ngầm, đấu nối tủ điện cáp Cu/XLPE/PVC/DSTA 3x16 + 1x10 - 0.6/Kv + (20m đấu nối nguồn điện) | Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu | 2.176 | m |
13 | Băng cảnh báo cáp ngầm | Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu | 1.960 | m |
14 | Kéo rải tiếp địa liên hoàn (dây đồng mềm M10) | Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu | 2.176 | m |
15 | Luồn ống nhựa gân xoắn bảo vệ cáp ngầm 65/50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu | 2.176 | m |
16 | Luồn cáp cửa cột vào tủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu | 204 | Đầu |
17 | Đầu cốt đồng | Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu | 204 | Cái |
18 | Làm đầu cáp khô | Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu | 204 | Đầu |
19 | Đánh số cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu | 50 | Cột |
20 | Tiếp địa cột RC1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu | 50 | bộ |
21 | Tủ điện bảo vệ hệ thống, điều khiển đống cắt tự động chiếu sáng | Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu | 1 | bộ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Cần cầu bánh lốp hoặc ô tô cẩu tự hành | Sức nâng ≥ 3 tấn | 1 |
2 | Ô tô ben tự đổ | Trọng tải ≥ 5 tấn | 1 |
3 | Pa lăng xích | Sức nâng ≥ 3 tấn | 1 |
4 | Máy phát điện | Công suất: ≥ 3,0 KVA | 1 |
5 | Máy trộn bê tông | Dung tích: ≥250 lít | 1 |
6 | Máy đầm bê tông, đầm bàn | Còn hoạt động tốt | 2 |
7 | Máy đầm bê tông, đầm dùi | Còn hoạt động tốt | 2 |
8 | Máy đầm đất cầm tay | Còn hoạt động tốt | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng cột thép | 32 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu | ||
2 | Bê tông lót móng đá 4x6 mác100 | 3,2 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu | ||
3 | Bê tông móng cột, móng tủ đá 1x2 mác150 | 28,8 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu | ||
4 | Ván khuôn móng cột, móng tủ | 160 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu | ||
5 | Khung móng cho cột đèn | 50 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu | ||
6 | Lắp dựng cột đèn chiếu sáng cao 9 mét, dày 3,5mm mạ kẽm, nhúng nóng | 50 | Cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu | ||
7 | Lắp cần đèn cao 2 mét, vươn 1,5 mét | 50 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu | ||
8 | Lắp đèn LED 150W | 50 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu | ||
9 | Lắp bảng điện cửa cột | 50 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu | ||
10 | Luồn dây lên đèn Cu/PVC/PVC 3 x 1,5 | 500 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu | ||
11 | Đào rãnh cáp ngầm trên nền nhựa, bê tông, làm lại mặt bằng như cũ 40m/cột | 1.960 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu | ||
12 | Kéo rải cáp ngầm, đấu nối tủ điện cáp Cu/XLPE/PVC/DSTA 3x16 + 1x10 - 0.6/Kv + (20m đấu nối nguồn điện) | 2.176 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu | ||
13 | Băng cảnh báo cáp ngầm | 1.960 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu | ||
14 | Kéo rải tiếp địa liên hoàn (dây đồng mềm M10) | 2.176 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu | ||
15 | Luồn ống nhựa gân xoắn bảo vệ cáp ngầm 65/50 | 2.176 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu | ||
16 | Luồn cáp cửa cột vào tủ | 204 | Đầu | Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu | ||
17 | Đầu cốt đồng | 204 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu | ||
18 | Làm đầu cáp khô | 204 | Đầu | Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu | ||
19 | Đánh số cột | 50 | Cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu | ||
20 | Tiếp địa cột RC1 | 50 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu | ||
21 | Tủ điện bảo vệ hệ thống, điều khiển đống cắt tự động chiếu sáng | 1 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Khuyến công và Tiết kiệm năng lượng Thanh Hóa như sau:
- Có quan hệ với 28 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,23 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 8,47%, Xây lắp 64,41%, Tư vấn 1,69%, Phi tư vấn 25,43%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 91.588.666.228 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 89.550.529.213 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,23%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Người khôn tránh xa tai họa, kẻ ngu đâm đầu vào và bị trừng phạt. "
Solomong Anh Minh
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm Khuyến công và Tiết kiệm năng lượng Thanh Hóa đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm Khuyến công và Tiết kiệm năng lượng Thanh Hóa đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.