Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chơn Thành |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây dựng đường liên xã Nha Bích – Minh Thắng, ký hiệu: XL01 Tên dự án là: Xây dựng đường liên xã Nha Bích – Minh Thắng Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách tỉnh |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Nhà thầu đính kèm theo file scan bằng cấp, chứng chỉ, hợp đồng tương tự, biên bản nghiệm thu,…và các tài liệu chứng minh trên hệ thống khi tham dự thầu để BMT có cơ sở dữ liệu trong quá trình đánh giá E-HSDT. - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng trong lĩnh vực Thi công xây dựng công trình tương tự do cơ quan có thẩm quyền cấp. Đối với nhà thầu liên danh, tất cả các thành viên trong liên danh phải đáp ứng tất cả các nội dung nêu trên. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 1.500.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện Chơn Thành. Địa chỉ: Thị trấn Chơn Thành - Huyện Chơn Thành tỉnh Bình Phước -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Phó Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: Thành phố Đồng Xoài, Tỉnh Bình Phước. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: Quốc lộ 14, Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không áp dụng |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
360 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 106.178.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 21.235.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): * Tài liệu chứng minh: - Đối với hợp đồng đã hoàn thành toàn bộ nhà thầu cung cấp tài liệu sau: + Hợp đồng kèm theo phụ lục khối lượng thực hiện theo hợp đồng; + Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc biên bản thanh lý hợp đồng; + Quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật trong đó có thể hiện quy mô và cấp công trình; + Hóa đơn thanh toán hợp lệ cho hợp đồng đang xét. - Đối với hợp đồng đã hoàn thành phần lớn nhà thầu cung cấp tài liệu sau: + Hợp đồng kèm theo phụ lục khối lượng thực hiện theo hợp đồng; + Chứng từ thanh toán của chủ đầu tư và hóa đơn hợp lệ của nhà thầu cho khối lượng đã hoàn thành; + Quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật trong đó có thể hiện quy mô và cấp công trình. (Tất cả tài liệu chứng minh phải là Bản phô tô có chứng thực thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu. Đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô). Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 50.000.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 50.000.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 50.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 50.000.000.000 VND. Loại công trình: Công trình giao thông Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | - Chỉ huy trưởng phải đáp ứng các yêu cầu sau:+ Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành giao thông (đường bộ);+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát phù hợp chuyên ngành (chứng chỉ do các Sở chuyên ngành cấp còn thời hạn hiệu lực) hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng loại trở lên, tương tự về quy mô, tính chất gói thầu (Tài liệu chứng minh: Hợp đồng; Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng có tên chỉ huy trưởng (hoặc cán bộ kỹ thuật) hoặc xác nhận hoàn thành công trình của chủ đầu tư có tên chỉ huy trưởng (hoặc cán bộ kỹ thuật);Quyết định phê duyệt dự án (hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc quyết định phê duyệt thiết kế - dự toán) hoặc các văn bản giấy tờ pháp lý khác để chứng minh loại và cấp công trình);+ Giấy Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân;+ Có chứng chỉ hoặc chứng nhận an toàn, vệ sinh lao động còn thời hạn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu;+ Đã làm Chỉ huy trưởng tối thiểu 1 công trình tương tự với gói thầu đang xét (Tài liệu chứng minh: Hợp đồng biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng có tên chỉ huy trưởng hoặc xác nhận hoàn thành công trình của chủ đầu tư có tên chỉ huy trưởng);* Tài liệu chứng minh: Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 6 tháng tính đến thời điểm đóng thầu | 5 | 3 |
2 | Cán bộ Kỹ thuật thi công phần đường Giao thông | 3 | - Cán bộ kỹ thuật thi công phải đáp ứng các yêu cầu sau:+ Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành giao thông (đường bộ);+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát phù hợp chuyên ngành (Chứng chỉ do các Sở chuyên ngành cấp còn thời hạn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu);+ Giấy Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân;* Tài liệu chứng minh: Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 6 tháng tính đến thời điểm đóng thầu | 3 | 2 |
3 | Cán bộ kỹ thuật thi công phần điện | 1 | - Cán bộ kỹ thuật phải đáp ứng các yêu cầu sau:+ Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành Điện;+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát phù hợp chuyên ngành (Chứng chỉ do các Sở chuyên ngành cấp còn thời hạn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu);+ Giấy Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân;* Tài liệu chứng minh: Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 6 tháng tính đến thời điểm đóng thầu | 3 | 2 |
4 | Cán bộ Kỹ thuật thi công phần Thoát nước | 1 | - Cán bộ kỹ thuật thi công phải đáp ứng các yêu cầu sau:+ Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành Giao thông (đường bộ) hoặc Cấp thoát nước;+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát phù hợp chuyên ngành (Chứng chỉ do các Sở chuyên ngành cấp còn thời hạn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu);+ Giấy Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân;* Tài liệu chứng minh: Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 6 tháng tính đến thời điểm đóng thầu | 3 | 2 |
5 | Cán bộ Kỹ thuật phụ trách tiến độ, khối lượng, tài chính, thanh quyết toán | 1 | - Cán bộ kỹ thuật thi công phải đáp ứng các yêu cầu sau:+ Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành Giao thông (đường bộ) hoặc Kinh tế xây dựng;+ Có chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng hạng III trở lên (Chứng chỉ do các Sở chuyên ngành cấp còn thời hạn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu);+ Giấy Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân;* Tài liệu chứng minh: Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 6 tháng tính đến thời điểm đóng thầu | 3 | 2 |
6 | Cán bộ phụ trách An toàn lao động | 1 | - Cán bộ phụ trách an toàn lao động phải đáp ứng các yêu cầu sau:+ Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành giao thông hoặc An toàn lao động;+ Giấy Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân;+ Có chứng chỉ hoặc chứng nhận an toàn, vệ sinh lao động còn thời hạn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu;* Tài liệu chứng minh: Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 6 tháng tính đến thời điểm đóng thầu | 2 | 2 |
7 | Cán bộ phụ trách vệ sinh môi trường | 1 | - Cán bộ phụ trách vệ sinh môi trường phải đáp ứng các yêu cầu sau:+ Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành môi trường hoặc chuyên ngành tương tự về môi trường;+ Giấy Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân;* Tài liệu chứng minh: Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 6 tháng tính đến thời điểm đóng thầu | 2 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | PHẦN ĐƯỜNG | |||
1 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 561,1418 | 100m2 |
2 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5 kg/m2 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 561,1418 | 100m2 |
3 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C19, R19), chiều dày mặt đường đã lèn ép 5 cm | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 561,1418 | 100m2 |
4 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 561,1418 | 100m2 |
5 | Sản xuất bê tông nhựa (loại C | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 54,4083 | 100tấn |
6 | Sản xuất bê tông nhựa (loại C19, R19) bằng trạm trộn 50-60 T/h. | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 66,6075 | 100tấn |
7 | Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 4km, ôtô tự đổ 12 tấn | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 121,0158 | 100tấn |
8 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 24km tiếp theo, ôtô tự đổ 12 tấn | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 121,0158 | 100tấn |
9 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 92,6463 | 100m3 |
10 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 74,0161 | 100m3 |
11 | Cày xới mặt đường cũ, mặt đường đá dăm hoặc láng nhựa | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 77,4922 | 100m2 |
12 | Thuê bãi trữ tập kết đá dăm | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 6 | tháng |
13 | Tưới nước ủ tạo ẩm cấp phối đá dăm | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 60 | ca |
14 | Trỗn hỗn hợp đá 0*4 tại bãi trữ bằng máy đào 1,6m3 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 226,6608 | 100m3 |
15 | Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,6m3 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 226,6608 | 100m3 |
16 | Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2.266,6082 | 10m3/1km |
17 | Ủi qung tạo mặt bằng bằng cơ giới. Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng : 0 cây | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 446,8 | 100m2 |
18 | Lu nền đường đào đạt độ chặt sâu 20cm bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 48,572 | 100m3 |
19 | Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp II | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 27,1595 | 100m3 |
20 | Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp I | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 87,1898 | 100m3 |
21 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 27,1595 | 100m3 |
22 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 87,1898 | 100m3 |
23 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 5km tiếp theo trong phạm vi | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 27,1595 | 100m3/1km |
24 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 5km tiếp theo trong phạm vi | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 87,1898 | 100m3/1km |
25 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,98 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 70,4163 | 100m3 |
26 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 185,3558 | 100m3 |
27 | Mua sỏi đỏ làm nền đường | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 35.113,3673 | m3 |
28 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 291,1349 | 100m3 |
29 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 4km tiếp theo trong phạm vi | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 291,1349 | 100m3/1km |
30 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 10km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 291,1349 | 100m3/1km |
31 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 10km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 291,1349 | 100m3/1km |
32 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 6km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 291,1349 | 100m3/1km |
33 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 2,0mm | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2.198,2255 | m2 |
34 | Mua biển báo phản quang tam giác cạnh 70cm, tròn đường kính 70cm | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 38 | cái |
35 | Mua trụ biển báo đường kính D80mm | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 38 | cái |
36 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70 cm | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 38 | cái |
37 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 3 | m3 |
38 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,2 | m3 |
39 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1,1154 | m3 |
40 | Mua bộ cấn, đèn | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2 | cái |
41 | Khung móng sát + bu long | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2 | cái |
42 | Sản xuất Lắp dựng cột đèn cao | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2 | cái |
43 | Lắp dựng cần đèn L=3m | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2 | cái |
44 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 33,412 | 100m2 |
45 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2.542,1886 | m3 |
46 | Sản xuất vữa bê tông bằng trạm trộn tại hiện trường, công suất trạm trộn | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 25,4219 | 100m3 |
47 | Vận chuyển vữa bê tông bằng ôtô chuyển trộn, cự ly | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 25,4219 | 100m3 |
48 | Vận chuyển vữa bê tông 1km tiếp theo ngoài phạm vi 4km, bằng ôtô chuyển trộn 10,7m3 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 25,4219 | 100m3 |
49 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1.689,884 | m3 |
50 | Đào xúc đất bằng máy đào | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1,6541 | 100m3 |
51 | Phá dỡ kết cấu bê tông nền móng không cốt thép | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1,7327 | m3 |
52 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 37,4046 | m3 |
53 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 5,8224 | m3 |
54 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,7508 | 100m2 |
55 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 13,303 | m3 |
56 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tường thẳng, chiều dày > 45 cm | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1,1639 | 100m2 |
57 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông ống cống hình hộp, đá 1x2, mác 250 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 15,36 | m3 |
58 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn ống cống, ống buy | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,928 | 100m2 |
59 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép ống cống, ống buy, đường kính | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1,4067 | tấn |
60 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,3511 | 100m3 |
61 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 10 | m3 |
62 | Xây đá hộc, xây mái dốc thẳng, vữa XM mác 125 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 55,04 | m3 |
63 | Thi công cọc tiêu bê tông cốt thép 0,12x0,12x1,025m | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 24 | cái |
64 | Mua ống cống D1000mm | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 48 | m |
65 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp dầm cầu trục, trọng lượng cấu kiện > 3 tấn | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 16 | cái |
66 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,7522 | 100m3 |
67 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 13,362 | m3 |
68 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,273 | 100m2 |
69 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2,589 | m3 |
70 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tường thẳng, chiều dày > 45 cm | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1,4265 | 100m2 |
71 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 13,26 | m3 |
72 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 4,5 | m3 |
73 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,18 | 100m2 |
74 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính > 10mm | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1,1975 | tấn |
75 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 30 | cấu kiện |
76 | Đắp bờ kênh mương bằng thủ công, dung trọng | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,1504 | m3 |
77 | Cung cấp ống cống ly tâm D1000 vỉa hè | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 350 | m |
78 | Cung cấp gối cống D1000 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 147 | cái |
79 | Cung cấp Joant cống D1000 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 73 | cái |
80 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Ống cống, trọng lượng cấu kiện | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 87,5 | cái |
81 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. (gối cống) | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 147 | cái |
82 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 4,5725 | m3 |
83 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1,9482 | tấn |
84 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,3106 | 100m2 |
85 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 5,668 | m3 |
86 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 40,7956 | m3 |
87 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 3,3297 | 100m2 |
88 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp giá đỡ mái chồng diêm, con sơn, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, tấm đan | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 30 | cái |
89 | Cung cấp biển báo chữ nhật 80x30cm | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 4 | cái |
90 | Cung cấp biển báo chữ nhật 80x140cm | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 4 | cái |
91 | SXLD biển báo phản quang hình chưc nhật 25x120cm (gồm cả trụ đỡ) | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 4 | cái |
92 | Đèn cảnh báo dùng đèn Acquy (gồm đèn và bình) | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 20 | cái |
93 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 334 | 1 cấu kiện |
94 | Cung cấp chóp nhựa phản quang | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 134 | cái |
95 | Cung cấp ống nhựa PVC D80 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 450 | m |
96 | Cung cấp dây nhựa PVC | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1.000 | m |
97 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 100,7451 | m2 |
98 | Cung cấp, gia công màng phản quang | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 16,7908 | M2 |
99 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 200 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 4,509 | m3 |
100 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn cọc, cột | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,6012 | 100m2 |
B | ĐIỆN CHIẾU SÁNG | |||
1 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 429,05 | m3 |
2 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 43,468 | m3 |
3 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ống | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 222,2 | m3 |
4 | Đặt gạch thẻ 4x8x18 lớp gạch bảo vệ ống cáp HDPE (bao gồm vật liệu và công vận chuyển) | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 23.955 | viên |
5 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1,5325 | 100m3 |
6 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 428,4022 | 100m3 |
7 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 4,372 | m3 |
8 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 40,427 | m3 |
9 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2,3046 | 100m2 |
10 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đoạn ống dài 50m, đường kính ống 63mm | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 21,28 | 100m |
11 | Rải cáp ngầm liên kết trụ đèn chiếu sáng ( CXV 3x16mm) | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 22,3788 | 100m |
12 | Rải cáp ngầm từ tủ đến trụ đèn (CXV 3x25mm) | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,2856 | 100m |
13 | Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây đồng D8mm | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2.070,5 | m |
14 | Lắp đặt tiếp địa cho cột điện | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 69 | bộ |
15 | Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 8,04 | 100m |
16 | Luồn cáp ngầm cửa cột | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 69 | đầu cáp |
17 | Làm đầu cáp khô | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 378 | đầu cáp |
18 | Đánh số cột thép | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 6,7 | 10 cột |
19 | Lắp cửa cột | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 67 | cửa |
20 | Làm đầu cáp khô | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 201 | đầu cáp |
21 | Lắp dựng cột đèn bằng máy, cột thép, cột gang chiều cao cột | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 67 | cột |
22 | Lắp cần đèn D60, chiều dài cần đèn | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 67 | cần đèn |
23 | Lắp choá đèn ở độ cao | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 67 | bộ |
24 | Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, độ cao của tủ điện | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2 | tủ |
25 | Khung móng trụ đèn làm bằng 4 cây ty răng M24, cao 1100mm, được bẻ cong phần đầu nhằm tạo liên kết với bê tông móng trụ, được hàn liên kết chắc chắn bằng 3 tầng sắt D10, toàn bộ khung móng sau khi gia công được nhúng kẽm nóng | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 67 | bộ |
26 | Khung móng TĐK làm bằng 4 cây ty răng M20, dài 800mm, được bẻ cong phần đầu nhằm tạo liên kết với bê tông móng trụ, được hàn liên kết chắc chắn bằng 3 tầng sắt D10, toàn bộ khung móng sau khi gia công được nhúng kẽm nóng | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2 | bộ |
27 | Lắp đặt các loại đồng hồ - Oát kế Công tơ | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2 | cái |
C | HẠNG MỤC: TRẠM BIẾN ÁP VÀ CHIẾU SÁNG | |||
1 | Móng bê tông trụ 12m ghép 12M (MBTG-12) | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2 | Móng |
2 | Trụ BTLT dài 12m ghép đôi | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2 | trụ |
3 | Hình thức trụ đấu nối 1 pha (ĐN-1P) | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2 | Bộ |
4 | Hình thức trụ dừng cuối 1 pha (DT-1P) | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2 | Bộ |
5 | Phần dây và phụ kiện : | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1 | Tòan bộ |
6 | Nhân công +MTC (phần vận chuyển) | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1 | Tòan bộ |
7 | Vận chuyển đường dài | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1 | Tòan bộ |
8 | MBA 25KVA – 12,7/2x0,23KV | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2 | Máy |
9 | FCO 27KV-100A loại polymer (kèm bass L) + chụp nhựa | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2 | Bộ |
10 | LA 18KV (kèm bulon) | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2 | Bộ |
11 | Bass L | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2 | Cái |
12 | MCCB 3P-600V-125A | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2 | Cái |
13 | Chì 22KV - 3K | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2 | Sợi |
14 | Biến dòng lõi xuyến 125/5A | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2 | Cái |
15 | Điện kế 1P-2D-220V-5A | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2 | Cái |
16 | Vận chuyển thiết bị | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2 | Toàn bộ |
17 | MBA 1pha (12,7)/2x0,23KV-25KVA | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2 | Cái |
18 | Chống sét van (LA) 18KV-Polymer | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2 | Cái |
19 | Cầu chì tự rơi FCO 27KV-100A | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2 | Cái |
20 | MCCB 600V 3pha-125A | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2 | Cái |
21 | Đà sắt L8x75x75x800 1 ốp | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2 | Cây |
22 | Thanh chống dẹt 6x60x920 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2 | Cây |
23 | Bulon 6x50 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 28 | Cái |
24 | Bulon 12x40 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 36 | Cái |
25 | Bulon 12x60 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 12 | Cái |
26 | Bulon 16x250 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 4 | Cái |
27 | Bulon 16x300 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 4 | Cái |
28 | Bulon 16x350 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 4 | Cái |
29 | Vis 4x30 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 10 | Cái |
30 | Long đền tròn phi 8 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 56 | Cái |
31 | Long đền tròn phi 14 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 96 | Cái |
32 | Long đền vuông 50x50 dày 2,5 phi 18 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 32 | Cái |
33 | Cáp đồng bọc PVC 600V-100mm2 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 52 | Mét |
34 | Cosse ép đồng 100mm2 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 4 | Cái |
35 | Cáp đồng bọc CV-600V cỡ 14mm2 (Dây trung tính cho điện kế) | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 30 | m |
36 | Đầu cosse ép Cu 14mm2+chụp nhựa | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2 | Cái |
37 | Cáp đồng chống thấm CEV 24KV-25mm2 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 8 | Mét |
38 | Cáp đồng trần 25mm2 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1,344 | kg |
39 | Cosse ép đồng 25mm2 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 4 | Cái |
40 | Kẹp quai U 2/0 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2 | Bộ |
41 | Kẹp dây nóng 2/0 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2 | Bộ |
42 | Ốc siết cáp 2/0 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 4 | Cái |
43 | Kẹp ép WR 279 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 12 | Cái |
44 | Tủ điện hai ngăn sơn tĩnh điện (loại 3 pha) | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2 | Bộ |
45 | Code bắt thùng tôn | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 4 | Cái |
46 | Ống PVC phi 90 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 12 | Mét |
47 | Code bắt ống 270/90 (kèm boulon bắt) | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2 | Bộ |
48 | Code bắt ống 290/90 (kèm boulon bắt) | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2 | Bộ |
49 | Code bắt ống 310/90 (kèm boulon bắt) | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2 | Bộ |
50 | Co PVC phi 90 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 8 | Cái |
51 | Băng keo cách điện | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 4 | Cuộn |
52 | Bảng tên trạm bằng Composite | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2 | Cái |
53 | Đai inox ( 1,2m ) + khóa đai | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2 | Bộ |
54 | Cáp điện kế 4 ruột đồng cách điện PVC-CVV-Sa 2x4mm2 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 4 | mét |
55 | Cosse ép đồng cáp 4mm2 loại khoen tròn + chụp nhựa PVC | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 12 | cái |
56 | Xi măng láng chân trụ trạm | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 288 | Kg |
57 | Cát vàng | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,72 | m3 |
58 | Đá 4x6 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,74 | m3 |
59 | Nước | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 241,64 | Lít |
60 | Ván cốt pha dày 17mm | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,14 | m3 |
61 | Đổ bê tông lót đá 4x6 M150 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,8 | m3 |
62 | Đào đất cấp III độ sâu > 1m | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,8 | m3 |
63 | Cáp đồng trần C-25mm2 (5m) | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2,24 | Kg |
64 | Nối ép nhôm WR279 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2 | Cái |
65 | Cọc tiếp địa Ø16x2400 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 20 | Cái |
66 | Dây sắt phi 10 dài 6m có bát bắt (4 sợi); (1m/0,6kg) | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 28,8 | kg |
67 | Dây sắt phi 10 dài 1,2m (1 sợi); (1m/0,6kg) | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1,44 | kg |
68 | Cosse ép Cu 35mm2 + chụp nhựa | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 4 | Bộ |
69 | Bulon 10x40 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 6 | Cây |
70 | Longden tròn 12 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 12 | Cái |
71 | Que hàn đường kính 2,5mm, dài 350mm | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 20 | Cây |
72 | Sơn chống rỉ | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1,4 | Kg |
73 | Ống nhựa PVC Ø21 dày 1,6mm | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 6 | Mét |
74 | Đai Inox(1,2m) + Khóa đai Inox | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 4 | Bộ |
75 | Bát hàn 100x100 dây sắt tròn Ø10mm | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 20 | Cái |
76 | Bát hàn 50x40x4 Ø12 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2 | Cái |
77 | Đào đất đặt đường ống, đường cáp có mở taluy, rãnh tiếp địa, đất cấp III | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 9,25 | m3 |
78 | Đắp đất đặt đường ống, đường cáp có mở taluy, rãnh tiếp địa, đất cấp III | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 9,25 | m3 |
79 | Kéo rải dây đồng trần | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 10 | 1mét |
80 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp ≤25 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 6 | 01 mét |
81 | Lắp bộ tiếp địa cột điện Æ 8÷10 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 30,24 | kg |
82 | Đóng cọc tiếp địa 1,5-2,5m, đất cấp III | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 20 | cọc |
83 | Cáp đồng trần C-25mm2 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1,34 | Kg |
84 | Cọc tiếp đất phi 16x2400+kẹp | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 4 | Cái |
85 | Kẹp ép nhôm WR 279 (ép tiếp địa) | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2 | Cái |
86 | Dây sắt phi 10 dài 6m có bát bắt (1 sợi); (1m/0,6kg) | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2 | Sợi |
87 | Dây sắt phi 10 dài 1,2m (1 sợi); (1m/0,6kg) | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2 | Sợi |
88 | Bù lon M12x40 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2 | Cái |
89 | Long đền tròn dày 5mm phi 12 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 4 | Cái |
90 | Que hàn điện đường kính 2,5mm dài 350mm | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 4 | Cây |
91 | Ong nhựa tròn phi 21(luồn tiếp địa) | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 3 | m |
92 | Sơn chống gỉ | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1 | Kg |
93 | Đai thép Inox + bulon bắt ống nhựa tiếp địa | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 4 | Bộ |
94 | Đầu Cosse ép Cu 35mm2 lỗ phi 12 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 6 | Cái |
95 | Đào đất đặt đường ống, đường cáp có mở taluy, rãnh tiếp địa, đất cấp III | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2,076 | m3 |
96 | Đắp đất đặt đường ống, đường cáp có mở taluy, rãnh tiếp địa, đất cấp III | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2,076 | m3 |
97 | Kéo rải dây đồng trần | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 4 | 1mét |
98 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp ≤25 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 3 | 01 mét |
99 | Lắp bộ tiếp địa cột điện Æ 8÷10 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 8,64 | kg |
100 | Đóng cọc tiếp địa 1,5-2,5m, đất cấp III | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 4 | cọc |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào dung tích gầu ≥ 0,8 m3 | - Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.- Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu.- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.(Tài liệu chứng minh: Bản gốc hoặc bản phô tô giấy đăng ký xe máy có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô) | 4 |
2 | Xe lu tĩnh trọng lượng ≥ 10 tấn | - Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.- Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.(Tài liệu chứng minh: Bản gốc hoặc bản phô tô giấy đăng ký xe máy có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô) | 4 |
3 | Xe lu rung trọng lượng ≥ 16 tấn | - Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.- Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.(Tài liệu chứng minh: Bản gốc hoặc bản phô tô giấy đăng ký xe máy có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô) | 4 |
4 | Máy ủi, máy san hoặc xe ban | - Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.- Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu.- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.(Tài liệu chứng minh: Bản gốc hoặc bản phô tô giấy đăng ký xe máy có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô) | 2 |
5 | Máy phun nhựa đường hoặc thiết bị tưới nhựa đường | - Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.- Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu.- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.(Tài liệu chứng minh: Bản gốc hoặc bản phô tô giấy đăng ký xe máy có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô) | 1 |
6 | Ô tô tự đổ tải trọng ≥ 10 tấn | - Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.- Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh: Bản gốc hoặc bản phô tô giấy đăng ký xe máy có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô) | 8 |
7 | Máy rải bê tông nhựa | - Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.- Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu.- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.(Tài liệu chứng minh: Bản gốc hoặc bản phô tô giấy đăng ký xe máy có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô) | 1 |
8 | Ô tô tưới nước dung tích bồn ≥ 5 m3 | - Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.- Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh: Bản gốc hoặc bản phô tô giấy đăng ký xe máy có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô) | 1 |
9 | Máy hàn | - Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.- Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu.- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.(Tài liệu chứng minh: Bản gốc hoặc bản phô tô giấy đăng ký xe máy có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô) | 2 |
10 | Máy trộn bê tông | - Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.- Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu.- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.(Tài liệu chứng minh: Bản gốc hoặc bản phô tô giấy đăng ký xe máy có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô) | 4 |
11 | Máy đầm dùi | - Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.- Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu.- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.(Tài liệu chứng minh: Bản gốc hoặc bản phô tô giấy đăng ký xe máy có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô) | 2 |
12 | Máy đầm bàn | - Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.- Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu.- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.(Tài liệu chứng minh: Bản gốc hoặc bản phô tô giấy đăng ký xe máy có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô) | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C | 561,1418 | 100m2 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
2 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5 kg/m2 | 561,1418 | 100m2 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
3 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C19, R19), chiều dày mặt đường đã lèn ép 5 cm | 561,1418 | 100m2 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
4 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2 | 561,1418 | 100m2 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
5 | Sản xuất bê tông nhựa (loại C | 54,4083 | 100tấn | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
6 | Sản xuất bê tông nhựa (loại C19, R19) bằng trạm trộn 50-60 T/h. | 66,6075 | 100tấn | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
7 | Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 4km, ôtô tự đổ 12 tấn | 121,0158 | 100tấn | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
8 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 24km tiếp theo, ôtô tự đổ 12 tấn | 121,0158 | 100tấn | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
9 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | 92,6463 | 100m3 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
10 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | 74,0161 | 100m3 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
11 | Cày xới mặt đường cũ, mặt đường đá dăm hoặc láng nhựa | 77,4922 | 100m2 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
12 | Thuê bãi trữ tập kết đá dăm | 6 | tháng | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
13 | Tưới nước ủ tạo ẩm cấp phối đá dăm | 60 | ca | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
14 | Trỗn hỗn hợp đá 0*4 tại bãi trữ bằng máy đào 1,6m3 | 226,6608 | 100m3 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
15 | Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,6m3 | 226,6608 | 100m3 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
16 | Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển | 2.266,6082 | 10m3/1km | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
17 | Ủi qung tạo mặt bằng bằng cơ giới. Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng : 0 cây | 446,8 | 100m2 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
18 | Lu nền đường đào đạt độ chặt sâu 20cm bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 48,572 | 100m3 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
19 | Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp II | 27,1595 | 100m3 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
20 | Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp I | 87,1898 | 100m3 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
21 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi | 27,1595 | 100m3 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
22 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi | 87,1898 | 100m3 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
23 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 5km tiếp theo trong phạm vi | 27,1595 | 100m3/1km | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
24 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 5km tiếp theo trong phạm vi | 87,1898 | 100m3/1km | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
25 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,98 | 70,4163 | 100m3 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
26 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 185,3558 | 100m3 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
27 | Mua sỏi đỏ làm nền đường | 35.113,3673 | m3 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
28 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi | 291,1349 | 100m3 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
29 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 4km tiếp theo trong phạm vi | 291,1349 | 100m3/1km | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
30 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 10km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III | 291,1349 | 100m3/1km | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
31 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 10km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III | 291,1349 | 100m3/1km | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
32 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 6km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III | 291,1349 | 100m3/1km | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
33 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 2,0mm | 2.198,2255 | m2 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
34 | Mua biển báo phản quang tam giác cạnh 70cm, tròn đường kính 70cm | 38 | cái | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
35 | Mua trụ biển báo đường kính D80mm | 38 | cái | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
36 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70 cm | 38 | cái | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
37 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | 3 | m3 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
38 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 0,2 | m3 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
39 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 1,1154 | m3 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
40 | Mua bộ cấn, đèn | 2 | cái | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
41 | Khung móng sát + bu long | 2 | cái | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
42 | Sản xuất Lắp dựng cột đèn cao | 2 | cái | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
43 | Lắp dựng cần đèn L=3m | 2 | cái | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
44 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 33,412 | 100m2 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
45 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng | 2.542,1886 | m3 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
46 | Sản xuất vữa bê tông bằng trạm trộn tại hiện trường, công suất trạm trộn | 25,4219 | 100m3 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
47 | Vận chuyển vữa bê tông bằng ôtô chuyển trộn, cự ly | 25,4219 | 100m3 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
48 | Vận chuyển vữa bê tông 1km tiếp theo ngoài phạm vi 4km, bằng ôtô chuyển trộn 10,7m3 | 25,4219 | 100m3 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
49 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 1.689,884 | m3 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
50 | Đào xúc đất bằng máy đào | 1,6541 | 100m3 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Chơn Thành như sau:
- Có quan hệ với 86 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,58 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 5,42%, Xây lắp 65,06%, Tư vấn 28,92%, Phi tư vấn 0,60%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.212.080.047.628 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.207.253.565.344 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,40%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nếu bạn muốn một kết thúc hạnh phúc, điều đó phụ thuộc, dĩ nhiên, vào nơi bạn ngừng câu chuyện của mình. "
Orson Welles
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chơn Thành đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chơn Thành đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.