Thông báo mời thầu

Xây dựng đường liên xã Nha Bích – Minh Thắng, ký hiệu: XL01

Tìm thấy: 16:33 30/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng đường liên xã Nha Bích – Minh Thắng
Gói thầu
Xây dựng đường liên xã Nha Bích – Minh Thắng, ký hiệu: XL01
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng đường liên xã Nha Bích – Minh Thắng
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn ngân sách tỉnh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:50 19/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:28 30/07/2022
đến
16:50 19/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:50 19/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
1.500.000.000 VND
Bằng chữ
Một tỷ năm trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 19/08/2022 (17/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chơn Thành
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây dựng đường liên xã Nha Bích – Minh Thắng, ký hiệu: XL01
Tên dự án là: Xây dựng đường liên xã Nha Bích – Minh Thắng
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách tỉnh
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chơn Thành , địa chỉ: Đường D5, Khu TT hành chính huyện, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện Chơn Thành. Địa chỉ: Thị trấn Chơn Thành - Huyện Chơn Thành tỉnh Bình Phước
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Tư vấn đấu thầu Cửu Long Bình Phước. Địa chỉ: Thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. + Thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Tư vấn đấu thầu Bom Bo. Địa chỉ: Thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. - Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Chơn Thành. Địa chỉ: Thị trấn Chơn Thành - Huyện Chơn Thành - Bình Phước.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chơn Thành , địa chỉ: Đường D5, Khu TT hành chính huyện, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện Chơn Thành. Địa chỉ: Thị trấn Chơn Thành - Huyện Chơn Thành tỉnh Bình Phước

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Nhà thầu đính kèm theo file scan bằng cấp, chứng chỉ, hợp đồng tương tự, biên bản nghiệm thu,…và các tài liệu chứng minh trên hệ thống khi tham dự thầu để BMT có cơ sở dữ liệu trong quá trình đánh giá E-HSDT. - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng trong lĩnh vực Thi công xây dựng công trình tương tự do cơ quan có thẩm quyền cấp. Đối với nhà thầu liên danh, tất cả các thành viên trong liên danh phải đáp ứng tất cả các nội dung nêu trên.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 1.500.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện Chơn Thành. Địa chỉ: Thị trấn Chơn Thành - Huyện Chơn Thành tỉnh Bình Phước
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Phó Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: Thành phố Đồng Xoài, Tỉnh Bình Phước.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: Quốc lộ 14, Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không áp dụng

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
360 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 106.178.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 21.235.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
* Tài liệu chứng minh: - Đối với hợp đồng đã hoàn thành toàn bộ nhà thầu cung cấp tài liệu sau: + Hợp đồng kèm theo phụ lục khối lượng thực hiện theo hợp đồng; + Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc biên bản thanh lý hợp đồng; + Quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật trong đó có thể hiện quy mô và cấp công trình; + Hóa đơn thanh toán hợp lệ cho hợp đồng đang xét. - Đối với hợp đồng đã hoàn thành phần lớn nhà thầu cung cấp tài liệu sau: + Hợp đồng kèm theo phụ lục khối lượng thực hiện theo hợp đồng; + Chứng từ thanh toán của chủ đầu tư và hóa đơn hợp lệ của nhà thầu cho khối lượng đã hoàn thành; + Quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật trong đó có thể hiện quy mô và cấp công trình. (Tất cả tài liệu chứng minh phải là Bản phô tô có chứng thực thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu. Đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô).
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 50.000.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1- Chỉ huy trưởng phải đáp ứng các yêu cầu sau:+ Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành giao thông (đường bộ);+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát phù hợp chuyên ngành (chứng chỉ do các Sở chuyên ngành cấp còn thời hạn hiệu lực) hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng loại trở lên, tương tự về quy mô, tính chất gói thầu (Tài liệu chứng minh: Hợp đồng; Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng có tên chỉ huy trưởng (hoặc cán bộ kỹ thuật) hoặc xác nhận hoàn thành công trình của chủ đầu tư có tên chỉ huy trưởng (hoặc cán bộ kỹ thuật);Quyết định phê duyệt dự án (hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc quyết định phê duyệt thiết kế - dự toán) hoặc các văn bản giấy tờ pháp lý khác để chứng minh loại và cấp công trình);+ Giấy Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân;+ Có chứng chỉ hoặc chứng nhận an toàn, vệ sinh lao động còn thời hạn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu;+ Đã làm Chỉ huy trưởng tối thiểu 1 công trình tương tự với gói thầu đang xét (Tài liệu chứng minh: Hợp đồng biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng có tên chỉ huy trưởng hoặc xác nhận hoàn thành công trình của chủ đầu tư có tên chỉ huy trưởng);* Tài liệu chứng minh: Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 6 tháng tính đến thời điểm đóng thầu53
2Cán bộ Kỹ thuật thi công phần đường Giao thông3- Cán bộ kỹ thuật thi công phải đáp ứng các yêu cầu sau:+ Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành giao thông (đường bộ);+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát phù hợp chuyên ngành (Chứng chỉ do các Sở chuyên ngành cấp còn thời hạn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu);+ Giấy Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân;* Tài liệu chứng minh: Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 6 tháng tính đến thời điểm đóng thầu32
3Cán bộ kỹ thuật thi công phần điện1- Cán bộ kỹ thuật phải đáp ứng các yêu cầu sau:+ Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành Điện;+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát phù hợp chuyên ngành (Chứng chỉ do các Sở chuyên ngành cấp còn thời hạn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu);+ Giấy Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân;* Tài liệu chứng minh: Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 6 tháng tính đến thời điểm đóng thầu32
4Cán bộ Kỹ thuật thi công phần Thoát nước1- Cán bộ kỹ thuật thi công phải đáp ứng các yêu cầu sau:+ Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành Giao thông (đường bộ) hoặc Cấp thoát nước;+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát phù hợp chuyên ngành (Chứng chỉ do các Sở chuyên ngành cấp còn thời hạn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu);+ Giấy Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân;* Tài liệu chứng minh: Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 6 tháng tính đến thời điểm đóng thầu32
5Cán bộ Kỹ thuật phụ trách tiến độ, khối lượng, tài chính, thanh quyết toán1- Cán bộ kỹ thuật thi công phải đáp ứng các yêu cầu sau:+ Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành Giao thông (đường bộ) hoặc Kinh tế xây dựng;+ Có chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng hạng III trở lên (Chứng chỉ do các Sở chuyên ngành cấp còn thời hạn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu);+ Giấy Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân;* Tài liệu chứng minh: Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 6 tháng tính đến thời điểm đóng thầu32
6Cán bộ phụ trách An toàn lao động1- Cán bộ phụ trách an toàn lao động phải đáp ứng các yêu cầu sau:+ Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành giao thông hoặc An toàn lao động;+ Giấy Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân;+ Có chứng chỉ hoặc chứng nhận an toàn, vệ sinh lao động còn thời hạn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu;* Tài liệu chứng minh: Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 6 tháng tính đến thời điểm đóng thầu22
7Cán bộ phụ trách vệ sinh môi trường1- Cán bộ phụ trách vệ sinh môi trường phải đáp ứng các yêu cầu sau:+ Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành môi trường hoặc chuyên ngành tương tự về môi trường;+ Giấy Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân;* Tài liệu chứng minh: Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 6 tháng tính đến thời điểm đóng thầu22

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHẦN ĐƯỜNG
1Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật561,1418100m2
2Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5 kg/m2Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật561,1418100m2
3Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C19, R19), chiều dày mặt đường đã lèn ép 5 cmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật561,1418100m2
4Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật561,1418100m2
5Sản xuất bê tông nhựa (loại C Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật54,4083100tấn
6Sản xuất bê tông nhựa (loại C19, R19) bằng trạm trộn 50-60 T/h.Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật66,6075100tấn
7Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 4km, ôtô tự đổ 12 tấnĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật121,0158100tấn
8Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 24km tiếp theo, ôtô tự đổ 12 tấnĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật121,0158100tấn
9Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật92,6463100m3
10Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật74,0161100m3
11Cày xới mặt đường cũ, mặt đường đá dăm hoặc láng nhựaĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật77,4922100m2
12Thuê bãi trữ tập kết đá dămĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật6tháng
13Tưới nước ủ tạo ẩm cấp phối đá dămĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật60ca
14Trỗn hỗn hợp đá 0*4 tại bãi trữ bằng máy đào 1,6m3Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật226,6608100m3
15Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,6m3Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật226,6608100m3
16Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2.266,608210m3/1km
17Ủi qung tạo mặt bằng bằng cơ giới. Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng : 0 câyĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật446,8100m2
18Lu nền đường đào đạt độ chặt sâu 20cm bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,90Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật48,572100m3
19Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp IIĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật27,1595100m3
20Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp IĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật87,1898100m3
21Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật27,1595100m3
22Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật87,1898100m3
23Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 5km tiếp theo trong phạm vi Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật27,1595100m3/1km
24Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 5km tiếp theo trong phạm vi Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật87,1898100m3/1km
25Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,98Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật70,4163100m3
26Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật185,3558100m3
27Mua sỏi đỏ làm nền đườngĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật35.113,3673m3
28Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật291,1349100m3
29Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 4km tiếp theo trong phạm vi Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật291,1349100m3/1km
30Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 10km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIIĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật291,1349100m3/1km
31Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 10km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIIĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật291,1349100m3/1km
32Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 6km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIIĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật291,1349100m3/1km
33Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 2,0mmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2.198,2255m2
34Mua biển báo phản quang tam giác cạnh 70cm, tròn đường kính 70cmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật38cái
35Mua trụ biển báo đường kính D80mmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật38cái
36Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70 cmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật38cái
37Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật3m3
38Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,2m3
39Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1,1154m3
40Mua bộ cấn, đènĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2cái
41Khung móng sát + bu longĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2cái
42Sản xuất Lắp dựng cột đèn cao Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2cái
43Lắp dựng cần đèn L=3mĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2cái
44Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật33,412100m2
45Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2.542,1886m3
46Sản xuất vữa bê tông bằng trạm trộn tại hiện trường, công suất trạm trộn Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật25,4219100m3
47Vận chuyển vữa bê tông bằng ôtô chuyển trộn, cự ly Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật25,4219100m3
48Vận chuyển vữa bê tông 1km tiếp theo ngoài phạm vi 4km, bằng ôtô chuyển trộn 10,7m3Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật25,4219100m3
49Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1.689,884m3
50Đào xúc đất bằng máy đào Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1,6541100m3
51Phá dỡ kết cấu bê tông nền móng không cốt thépĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1,7327m3
52Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật37,4046m3
53Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật5,8224m3
54Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,7508100m2
55Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật13,303m3
56Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tường thẳng, chiều dày > 45 cmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1,1639100m2
57Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông ống cống hình hộp, đá 1x2, mác 250Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật15,36m3
58Ván khuôn gỗ. Ván khuôn ống cống, ống buyĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,928100m2
59Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép ống cống, ống buy, đường kính Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1,4067tấn
60Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,3511100m3
61Xây đá hộc, xây móng, chiều dày Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật10m3
62Xây đá hộc, xây mái dốc thẳng, vữa XM mác 125Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật55,04m3
63Thi công cọc tiêu bê tông cốt thép 0,12x0,12x1,025mĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật24cái
64Mua ống cống D1000mmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật48m
65Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp dầm cầu trục, trọng lượng cấu kiện > 3 tấnĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật16cái
66Đào móng công trình, chiều rộng móng Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,7522100m3
67Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật13,362m3
68Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,273100m2
69Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2,589m3
70Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tường thẳng, chiều dày > 45 cmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1,4265100m2
71Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật13,26m3
72Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật4,5m3
73Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,18100m2
74Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính > 10mmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1,1975tấn
75Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩuĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật30cấu kiện
76Đắp bờ kênh mương bằng thủ công, dung trọng Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,1504m3
77Cung cấp ống cống ly tâm D1000 vỉa hèĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật350m
78Cung cấp gối cống D1000Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật147cái
79Cung cấp Joant cống D1000Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật73cái
80Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Ống cống, trọng lượng cấu kiện Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật87,5cái
81Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. (gối cống)Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật147cái
82Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật4,5725m3
83Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1,9482tấn
84Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,3106100m2
85Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật5,668m3
86Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật40,7956m3
87Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật3,3297100m2
88Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp giá đỡ mái chồng diêm, con sơn, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, tấm đanĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật30cái
89Cung cấp biển báo chữ nhật 80x30cmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật4cái
90Cung cấp biển báo chữ nhật 80x140cmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật4cái
91SXLD biển báo phản quang hình chưc nhật 25x120cm (gồm cả trụ đỡ)Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật4cái
92Đèn cảnh báo dùng đèn Acquy (gồm đèn và bình)Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật20cái
93Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật3341 cấu kiện
94Cung cấp chóp nhựa phản quangĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật134cái
95Cung cấp ống nhựa PVC D80Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật450m
96Cung cấp dây nhựa PVCĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1.000m
97Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật100,7451m2
98Cung cấp, gia công màng phản quangĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật16,7908M2
99Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 200Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật4,509m3
100Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn cọc, cộtĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,6012100m2
BĐIỆN CHIẾU SÁNG
1Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật429,05m3
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật43,468m3
3Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ốngĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật222,2m3
4Đặt gạch thẻ 4x8x18 lớp gạch bảo vệ ống cáp HDPE (bao gồm vật liệu và công vận chuyển)Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật23.955viên
5Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1,5325100m3
6Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật428,4022100m3
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật4,372m3
8Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật40,427m3
9Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2,3046100m2
10Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đoạn ống dài 50m, đường kính ống 63mmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật21,28100m
11Rải cáp ngầm liên kết trụ đèn chiếu sáng ( CXV 3x16mm)Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật22,3788100m
12Rải cáp ngầm từ tủ đến trụ đèn (CXV 3x25mm)Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,2856100m
13Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây đồng D8mmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2.070,5m
14Lắp đặt tiếp địa cho cột điệnĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật69bộ
15Luồn dây từ cáp ngầm lên đènĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật8,04100m
16Luồn cáp ngầm cửa cộtĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật69đầu cáp
17Làm đầu cáp khôĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật378đầu cáp
18Đánh số cột thépĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật6,710 cột
19Lắp cửa cộtĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật67cửa
20Làm đầu cáp khôĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật201đầu cáp
21Lắp dựng cột đèn bằng máy, cột thép, cột gang chiều cao cột Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật67cột
22Lắp cần đèn D60, chiều dài cần đèn Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật67cần đèn
23Lắp choá đèn ở độ cao Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật67bộ
24Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, độ cao của tủ điện Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2tủ
25Khung móng trụ đèn làm bằng 4 cây ty răng M24, cao 1100mm, được bẻ cong phần đầu nhằm tạo liên kết với bê tông móng trụ, được hàn liên kết chắc chắn bằng 3 tầng sắt D10, toàn bộ khung móng sau khi gia công được nhúng kẽm nóngĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật67bộ
26Khung móng TĐK làm bằng 4 cây ty răng M20, dài 800mm, được bẻ cong phần đầu nhằm tạo liên kết với bê tông móng trụ, được hàn liên kết chắc chắn bằng 3 tầng sắt D10, toàn bộ khung móng sau khi gia công được nhúng kẽm nóngĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2bộ
27Lắp đặt các loại đồng hồ - Oát kế Công tơĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2cái
CHẠNG MỤC: TRẠM BIẾN ÁP VÀ CHIẾU SÁNG
1Móng bê tông trụ 12m ghép 12M (MBTG-12)Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2Móng
2Trụ BTLT dài 12m ghép đôiĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2trụ
3Hình thức trụ đấu nối 1 pha (ĐN-1P)Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2Bộ
4Hình thức trụ dừng cuối 1 pha (DT-1P)Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2Bộ
5Phần dây và phụ kiện :Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1Tòan bộ
6Nhân công +MTC (phần vận chuyển)Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1Tòan bộ
7Vận chuyển đường dàiĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1Tòan bộ
8MBA 25KVA – 12,7/2x0,23KVĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2Máy
9FCO 27KV-100A loại polymer (kèm bass L) + chụp nhựaĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2Bộ
10LA 18KV (kèm bulon)Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2Bộ
11Bass LĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2Cái
12MCCB 3P-600V-125AĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2Cái
13Chì 22KV - 3KĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2Sợi
14Biến dòng lõi xuyến 125/5AĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2Cái
15Điện kế 1P-2D-220V-5AĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2Cái
16Vận chuyển thiết bịĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2Toàn bộ
17MBA 1pha (12,7)/2x0,23KV-25KVAĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2Cái
18Chống sét van (LA) 18KV-PolymerĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2Cái
19Cầu chì tự rơi FCO 27KV-100AĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2Cái
20MCCB 600V 3pha-125AĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2Cái
21Đà sắt L8x75x75x800 1 ốpĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2Cây
22Thanh chống dẹt 6x60x920Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2Cây
23Bulon 6x50Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật28Cái
24Bulon 12x40Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật36Cái
25Bulon 12x60Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật12Cái
26Bulon 16x250Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật4Cái
27Bulon 16x300Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật4Cái
28Bulon 16x350Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật4Cái
29Vis 4x30Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật10Cái
30Long đền tròn phi 8Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật56Cái
31Long đền tròn phi 14Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật96Cái
32Long đền vuông 50x50 dày 2,5 phi 18Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật32Cái
33Cáp đồng bọc PVC 600V-100mm2Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật52Mét
34Cosse ép đồng 100mm2Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật4Cái
35Cáp đồng bọc CV-600V cỡ 14mm2 (Dây trung tính cho điện kế)Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật30m
36Đầu cosse ép Cu 14mm2+chụp nhựaĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2Cái
37Cáp đồng chống thấm CEV 24KV-25mm2Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật8Mét
38Cáp đồng trần 25mm2Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1,344kg
39Cosse ép đồng 25mm2Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật4Cái
40Kẹp quai U 2/0Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2Bộ
41Kẹp dây nóng 2/0Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2Bộ
42Ốc siết cáp 2/0Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật4Cái
43Kẹp ép WR 279Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật12Cái
44Tủ điện hai ngăn sơn tĩnh điện (loại 3 pha)Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2Bộ
45Code bắt thùng tônĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật4Cái
46Ống PVC phi 90Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật12Mét
47Code bắt ống 270/90 (kèm boulon bắt)Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2Bộ
48Code bắt ống 290/90 (kèm boulon bắt)Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2Bộ
49Code bắt ống 310/90 (kèm boulon bắt)Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2Bộ
50Co PVC phi 90Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật8Cái
51Băng keo cách điệnĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật4Cuộn
52Bảng tên trạm bằng CompositeĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2Cái
53Đai inox ( 1,2m ) + khóa đaiĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2Bộ
54Cáp điện kế 4 ruột đồng cách điện PVC-CVV-Sa 2x4mm2Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật4mét
55Cosse ép đồng cáp 4mm2 loại khoen tròn + chụp nhựa PVCĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật12cái
56Xi măng láng chân trụ trạmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật288Kg
57Cát vàngĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,72m3
58Đá 4x6Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,74m3
59NướcĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật241,64Lít
60Ván cốt pha dày 17mmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,14m3
61Đổ bê tông lót đá 4x6 M150Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,8m3
62Đào đất cấp III độ sâu > 1mĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,8m3
63Cáp đồng trần C-25mm2 (5m)Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2,24Kg
64Nối ép nhôm WR279Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2Cái
65Cọc tiếp địa Ø16x2400Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật20Cái
66Dây sắt phi 10 dài 6m có bát bắt (4 sợi); (1m/0,6kg)Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật28,8kg
67Dây sắt phi 10 dài 1,2m (1 sợi); (1m/0,6kg)Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1,44kg
68Cosse ép Cu 35mm2 + chụp nhựaĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật4Bộ
69Bulon 10x40Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật6Cây
70Longden tròn 12Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật12Cái
71Que hàn đường kính 2,5mm, dài 350mmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật20Cây
72Sơn chống rỉĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1,4Kg
73Ống nhựa PVC Ø21 dày 1,6mmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật6Mét
74Đai Inox(1,2m) + Khóa đai InoxĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật4Bộ
75Bát hàn 100x100 dây sắt tròn Ø10mmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật20Cái
76Bát hàn 50x40x4 Ø12Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2Cái
77Đào đất đặt đường ống, đường cáp có mở taluy, rãnh tiếp địa, đất cấp IIIĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật9,25m3
78Đắp đất đặt đường ống, đường cáp có mở taluy, rãnh tiếp địa, đất cấp IIIĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật9,25m3
79Kéo rải dây đồng trần Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật101mét
80Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp ≤25Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật601 mét
81Lắp bộ tiếp địa cột điện Æ 8÷10Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật30,24kg
82Đóng cọc tiếp địa 1,5-2,5m, đất cấp IIIĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật20cọc
83Cáp đồng trần C-25mm2Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1,34Kg
84Cọc tiếp đất phi 16x2400+kẹpĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật4Cái
85Kẹp ép nhôm WR 279 (ép tiếp địa)Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2Cái
86Dây sắt phi 10 dài 6m có bát bắt (1 sợi); (1m/0,6kg)Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2Sợi
87Dây sắt phi 10 dài 1,2m (1 sợi); (1m/0,6kg)Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2Sợi
88Bù lon M12x40Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2Cái
89Long đền tròn dày 5mm phi 12Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật4Cái
90Que hàn điện đường kính 2,5mm dài 350mmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật4Cây
91Ong nhựa tròn phi 21(luồn tiếp địa)Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật3m
92Sơn chống gỉĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1Kg
93Đai thép Inox + bulon bắt ống nhựa tiếp địaĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật4Bộ
94Đầu Cosse ép Cu 35mm2 lỗ phi 12Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật6Cái
95Đào đất đặt đường ống, đường cáp có mở taluy, rãnh tiếp địa, đất cấp IIIĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2,076m3
96Đắp đất đặt đường ống, đường cáp có mở taluy, rãnh tiếp địa, đất cấp IIIĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2,076m3
97Kéo rải dây đồng trần Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật41mét
98Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp ≤25Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật301 mét
99Lắp bộ tiếp địa cột điện Æ 8÷10Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật8,64kg
100Đóng cọc tiếp địa 1,5-2,5m, đất cấp IIIĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật4cọc

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào dung tích gầu ≥ 0,8 m3- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.- Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu.- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.(Tài liệu chứng minh: Bản gốc hoặc bản phô tô giấy đăng ký xe máy có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô)4
2Xe lu tĩnh trọng lượng ≥ 10 tấn- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.- Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.(Tài liệu chứng minh: Bản gốc hoặc bản phô tô giấy đăng ký xe máy có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô)4
3Xe lu rung trọng lượng ≥ 16 tấn- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.- Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.(Tài liệu chứng minh: Bản gốc hoặc bản phô tô giấy đăng ký xe máy có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô)4
4Máy ủi, máy san hoặc xe ban- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.- Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu.- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.(Tài liệu chứng minh: Bản gốc hoặc bản phô tô giấy đăng ký xe máy có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô)2
5Máy phun nhựa đường hoặc thiết bị tưới nhựa đường- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.- Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu.- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.(Tài liệu chứng minh: Bản gốc hoặc bản phô tô giấy đăng ký xe máy có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô)1
6Ô tô tự đổ tải trọng ≥ 10 tấn- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.- Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh: Bản gốc hoặc bản phô tô giấy đăng ký xe máy có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô)8
7Máy rải bê tông nhựa- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.- Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu.- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.(Tài liệu chứng minh: Bản gốc hoặc bản phô tô giấy đăng ký xe máy có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô)1
8Ô tô tưới nước dung tích bồn ≥ 5 m3- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.- Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh: Bản gốc hoặc bản phô tô giấy đăng ký xe máy có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô)1
9Máy hàn- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.- Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu.- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.(Tài liệu chứng minh: Bản gốc hoặc bản phô tô giấy đăng ký xe máy có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô)2
10Máy trộn bê tông- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.- Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu.- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.(Tài liệu chứng minh: Bản gốc hoặc bản phô tô giấy đăng ký xe máy có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô)4
11Máy đầm dùi- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.- Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu.- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.(Tài liệu chứng minh: Bản gốc hoặc bản phô tô giấy đăng ký xe máy có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô)2
12Máy đầm bàn- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.- Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu.- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.(Tài liệu chứng minh: Bản gốc hoặc bản phô tô giấy đăng ký xe máy có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô)2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C
561,1418 100m2 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
2 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5 kg/m2
561,1418 100m2 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
3 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C19, R19), chiều dày mặt đường đã lèn ép 5 cm
561,1418 100m2 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
4 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2
561,1418 100m2 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
5 Sản xuất bê tông nhựa (loại C
54,4083 100tấn Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
6 Sản xuất bê tông nhựa (loại C19, R19) bằng trạm trộn 50-60 T/h.
66,6075 100tấn Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
7 Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 4km, ôtô tự đổ 12 tấn
121,0158 100tấn Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
8 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 24km tiếp theo, ôtô tự đổ 12 tấn
121,0158 100tấn Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
9 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên
92,6463 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
10 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
74,0161 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
11 Cày xới mặt đường cũ, mặt đường đá dăm hoặc láng nhựa
77,4922 100m2 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
12 Thuê bãi trữ tập kết đá dăm
6 tháng Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
13 Tưới nước ủ tạo ẩm cấp phối đá dăm
60 ca Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
14 Trỗn hỗn hợp đá 0*4 tại bãi trữ bằng máy đào 1,6m3
226,6608 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
15 Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,6m3
226,6608 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
16 Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển
2.266,6082 10m3/1km Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
17 Ủi qung tạo mặt bằng bằng cơ giới. Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng : 0 cây
446,8 100m2 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
18 Lu nền đường đào đạt độ chặt sâu 20cm bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,90
48,572 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
19 Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp II
27,1595 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
20 Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp I
87,1898 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
21 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi
27,1595 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
22 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi
87,1898 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
23 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 5km tiếp theo trong phạm vi
27,1595 100m3/1km Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
24 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 5km tiếp theo trong phạm vi
87,1898 100m3/1km Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
25 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,98
70,4163 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
26 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95
185,3558 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
27 Mua sỏi đỏ làm nền đường
35.113,3673 m3 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
28 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi
291,1349 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
29 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 4km tiếp theo trong phạm vi
291,1349 100m3/1km Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
30 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 10km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III
291,1349 100m3/1km Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
31 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 10km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III
291,1349 100m3/1km Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
32 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 6km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III
291,1349 100m3/1km Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
33 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 2,0mm
2.198,2255 m2 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
34 Mua biển báo phản quang tam giác cạnh 70cm, tròn đường kính 70cm
38 cái Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
35 Mua trụ biển báo đường kính D80mm
38 cái Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
36 Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70 cm
38 cái Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
37 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng
3 m3 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
38 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
0,2 m3 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
39 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
1,1154 m3 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
40 Mua bộ cấn, đèn
2 cái Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
41 Khung móng sát + bu long
2 cái Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
42 Sản xuất Lắp dựng cột đèn cao
2 cái Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
43 Lắp dựng cần đèn L=3m
2 cái Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
44 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
33,412 100m2 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
45 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng
2.542,1886 m3 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
46 Sản xuất vữa bê tông bằng trạm trộn tại hiện trường, công suất trạm trộn
25,4219 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
47 Vận chuyển vữa bê tông bằng ôtô chuyển trộn, cự ly
25,4219 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
48 Vận chuyển vữa bê tông 1km tiếp theo ngoài phạm vi 4km, bằng ôtô chuyển trộn 10,7m3
25,4219 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
49 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
1.689,884 m3 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
50 Đào xúc đất bằng máy đào
1,6541 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Chơn Thành như sau:

  • Có quan hệ với 86 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,58 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 5,42%, Xây lắp 65,06%, Tư vấn 28,92%, Phi tư vấn 0,60%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.212.080.047.628 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.207.253.565.344 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,40%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây dựng đường liên xã Nha Bích – Minh Thắng, ký hiệu: XL01". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây dựng đường liên xã Nha Bích – Minh Thắng, ký hiệu: XL01" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 129

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Nếu bạn muốn một kết thúc hạnh phúc, điều đó phụ thuộc, dĩ nhiên, vào nơi bạn ngừng câu chuyện của mình. "

Orson Welles

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1156 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1870 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38636 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây