Thông báo mời thầu

Xây dựng hệ thống đường giao thông và rãnh thoát nước

Tìm thấy: 13:53 24/12/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Mở rộng nâng công suất nhà máy luyện đồng Lào Cai
Gói thầu
Xây dựng hệ thống đường giao thông và rãnh thoát nước
Chủ đầu tư
Tổng công ty Khoáng sản TKV - CTCP - Địa chỉ: số 193 – Nguyễn Huy Tưởng – Phường Thanh Xuân Trung – Quận Thanh Xuân – TP.Hà Nội. - Số điện thoại: 024.6287.6666; Số fax: 024.6288.3333
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án Mở rộng nâng công suất nhà máy luyện đồng Lào Cai
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn chủ sở hữu và vốn vay
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Theo đơn giá cố định
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:30 07/01/2020
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
180 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
21:36 17/12/2019
đến
10:30 07/01/2020
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:30 07/01/2020
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
1.500.000.000 VND
Bằng chữ
Một tỷ năm trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 07/01/2020 (04/08/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Tổng công ty Khoáng sản TKV
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây dựng hệ thống đường giao thông và rãnh thoát nước
Tên dự án là: Mở rộng nâng công suất nhà máy luyện đồng Lào Cai
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 7 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn chủ sở hữu và vốn vay
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Tổng công ty Khoáng sản TKV , địa chỉ: Số 193, Nguyễn Huy Tưởng, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội
- Chủ đầu tư: Tổng công ty Khoáng sản TKV - CTCP - Địa chỉ: số 193 – Nguyễn Huy Tưởng – Phường Thanh Xuân Trung – Quận Thanh Xuân – TP.Hà Nội. - Số điện thoại: 024.6287.6666; Số fax: 024.6288.3333
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Liên danh nhà thầu Công ty cổ phần Hữu hạn Xây dựng Kim loại màu Trung Quốc (NFC), Viện khoa học công nghệ Mỏ - Vinacomin (IMSAT); Công ty Cổ phần Tư vấn công nghệ, thiết bị và Kiểm định xây dựng (CONINCO) - Tư vấn lập TKBVTC: Viện khoa học công nghệ Mỏ - Luyện kim (VILUKI)

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Tổng công ty Khoáng sản TKV , địa chỉ: Số 193, Nguyễn Huy Tưởng, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội
- Chủ đầu tư: Tổng công ty Khoáng sản TKV - CTCP - Địa chỉ: số 193 – Nguyễn Huy Tưởng – Phường Thanh Xuân Trung – Quận Thanh Xuân – TP.Hà Nội. - Số điện thoại: 024.6287.6666; Số fax: 024.6288.3333

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 1.500.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm
c) Đánh giá về giá: Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 50 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tổng công ty Khoáng sản TKV - CTCP - Địa chỉ: số 193 – Nguyễn Huy Tưởng – Phường Thanh Xuân Trung – Quận Thanh Xuân – TP.Hà Nội. - Số điện thoại: 024.6287.6666; Số fax: 024.6288.3333
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Hội đồng quản trị Tổng công ty Khoáng sản - TKV - Địa chỉ: số 193 – Nguyễn Huy Tưởng – Phường Thanh Xuân Trung – Quận Thanh Xuân – TP.Hà Nội. - Số điện thoại: 024.6287.6666. - Số fax: 024.6288.3333.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Tổ thẩm định quá trình lựa chọn nhà thầu dự án Mở rộng nâng công suất nhà máy luyện đồng Lào Cai. - Địa chỉ: số 193 – Nguyễn Huy Tưởng – Phường Thanh Xuân Trung – Quận Thanh Xuân – TP.Hà Nội. - Số điện thoại: 024.6287.6666. - Số fax: 024.6288.3333.
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
- Tổ thẩm định quá trình lựa chọn nhà thầu dự án Mở rộng nâng công suất nhà máy luyện đồng Lào Cai. - Địa chỉ: số 193 – Nguyễn Huy Tưởng – Phường Thanh Xuân Trung – Quận Thanh Xuân – TP.Hà Nội. - Số điện thoại: 024.6287.6666. - Số fax: 024.6288.3333.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
7 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành
1Giai đoạn 1:1. Đường giao thông nội bộ (Lớp đất nền đầm chặt K = 0,95; Lớp đá tự nhiên dày 15cm; Lớp đá base trộn vữa dày 15cm tạo phẳng;2. Đường giao thông kết nối lên trạm biến áp 110kV3. Phần rãnh thoát nước, hố ga, móng cột đèn chiếu sángdự kiến tháng 01/2020dự kiến tháng 04/2020
2Giai đoạn 2:- Lớp BTXM cốt thép B20 dày 20cm;- Phối hợp lắp đặt, Hoàn thiện hệ thống giao thông, hệ thống rãnh thoát nước và Hệ thống điện chiếu sáng; Bàn giao công trìnhdự kiến tháng 04/2020dự kiến tháng 07/2020

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 750.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 150.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Công trình giao thông cấp IV trở lên. - Tương tự về quy mô công việc: Mỗi hợp đồng có giá trị xây lắp bằng hoặc lớn hơn 35 tỷ VND
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 35.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 70.000.000.000 VND.

Phân cấp công trình: Công trình giao thông
Loại công trình: Đường ô tô, đường trong đô thị
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Là Kỹ sư trở lên, chuyên ngành giao thông.- Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng, Chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng hoặc Chứng chỉ hành nghề an toàn lao động, còn hiệu lực- Đã làm chỉ huy trưởng: tối thiểu 02 công trình hạ tầng/giao thông cấp IV hoặc 01 công trình hạ tầng/giao thông cấp III trở lên.- Đã làm chỉ huy trưởng 01 công trình có tính chất tương tự gói thầu đang xét107
2Chủ nhiệm kỹ thuật công trình1- Là Kỹ sư trở lên, chuyên ngành Giao thông;- Có giấy chứng nhận /Chứng chỉ huấn luyện an toàn vệ sinh lao động;- Đã là cán bộ phụ trách kỹ thuật hiện trường tối thiểu 02 công trình hạ tầng/giao thông cấp IV hoặc 01 công trình hạ tầng/giao thông cấp III trở lên;- Đã làm Chủ nhiệm kỹ thuật 01 công trình có tính chất tương tự gói thầu đang xét.75
3Cán bộ kỹ thuật thi công5- Là kỹ sư trở lên;- Đủ các chuyên ngành (Giao thông, xây dựng, điện, nước, trắc đạc);- Đã là cán bộ kỹ thuật hiện trường tối thiểu 02 công trình hạ tầng/giao thông cấp IV hoặc 01 công trình hạ tầng/giao thông cấp III trở lên;- Đã trực tiếp thi công 01 công trình có tính chất tương tự gói thầu đang xét.75
4Cán bộ kỹ thuật phụ trách quản lý chất lượng1- Là kỹ sư trở lên, chuyên ngành vật liệu xây dựng/ xây dựng dân dụng và công nghiệp;- Đã từng tham gia quản lý chất lượng vật liệu xây dựng tối thiểu 02 công trình hạ tầng/giao thông cấp IV hoặc 01 công trình hạ tầng/giao thông cấp III trở lên.- Đã QLCL 01 công trình có tính chất tương tự gói thầu đang xét53
5Cán bộ kỹ thuật phụ trách thanh quyết toán công trình1Là Kỹ sư trở lên, chuyên ngành: kinh tế xây dựng/kinh tế giao thông;- Đã là cán bộ phụ trách kỹ thuật hiện trường tối thiểu 02 công trình hạ tầng/giao thông cấp IV hoặc 01 công trình hạ tầng/giao thông cấp III trở lên.- Đã phụ trách thanh quyết toán 01 công trình có tính chất tương tự gói thầu đang xét53

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ACác hạng mục
BHạng mục 1: Hạng mục chung
1Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường
để ở và điều hành thi công
Xem chi tiết chương V1khoản
2Chi phí di chuyển thiết bị thi công và lực lượng lao động đến công trườngXem chi tiết chương V1khoản
3Chi phí đảm bảo giao thôngXem chi tiết chương V1khoản
4Chi phí dọn dẹp công trường khi hoàn thànhXem chi tiết chương V1khoản
5Chi phí khác (nếu có)Xem chi tiết chương V1khoản
CHạng mục 2: Hệ thống cấp điện chiếu sáng
1Đào móng cột đèn, rộng 1m, đất cấp IIIXem chi tiết chương V74,088m3
2Đào móng cột đèn, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IIIXem chi tiết chương V56,425m3
3Bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Xem chi tiết chương V5,145m3
4Bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng > 250cm, mác 100Xem chi tiết chương V2,187m3
5Bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng Xem chi tiết chương V28,875m3
6Bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng Xem chi tiết chương V23,183m3
7Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, móng cột vuông, chữ nhậtXem chi tiết chương V2,685100m2
8Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Xem chi tiết chương V0,36tấn
9Lắp dựng khung móng cho cột thép kích thước khung M24x300x300x675mmXem chi tiết chương V105bộ
10Lắp dựng khung móng cho cột thép kích thước khung M30x1750mmXem chi tiết chương V3bộ
11Lấp đất hố móng bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90Xem chi tiết chương V0,758100m3
12Vận chuyển đất đào ở hố móng đổ đi xa 1km đầu, bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIIXem chi tiết chương V0,547100m3
13Vận chuyển đất 1.3km tiếp theo bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIIXem chi tiết chương V0,547100m3
14Đào 10% rãnh cáp có mở mái taluy, đất cấp IIIXem chi tiết chương V135,5m3
15Đào 90% rãnh cáp bằng máy đào Xem chi tiết chương V12,195100m3
16Lấp cát rãnh cáp bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90Xem chi tiết chương V2,63100m3
17Lấp đất rãnh cáp bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90Xem chi tiết chương V9,69100m3
18Vận chuyển đất đào ở hố móng đổ đi xa 1km đầu, bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIIXem chi tiết chương V2,63100m3
19Vận chuyển đất 1.3km tiếp theo bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIIXem chi tiết chương V2,63100m3
DHạng mục 3: Đường giao thông nội bộ
1Đào khuôn đường, đất cấp IIIXem chi tiết chương V177,894100m3
2Vận chuyển đất đào ở hố móng đổ đi xa 1km đầu, bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIIXem chi tiết chương V177,894100m3
3Vận chuyển đất 1.3km tiếp theo bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIIXem chi tiết chương V177,894100m3
4Làm móng đường đá tự nhiênXem chi tiết chương V9.112,96m3
5Làm móng cấp phối đá dăm lớp trên, trộn vữa xi măng tạo phẳngXem chi tiết chương V91,13100m3
6Bê tông mặt đường, đá 1x2, chiều dày mặt đường Xem chi tiết chương V12.150,61m3
7Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn mặt đường bê tôngXem chi tiết chương V31,006100m2
8Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép D12mmXem chi tiết chương V246,965Tấn
9Làm khe co sân, bãi, mặt đường bê tôngXem chi tiết chương V15.844,88m
10Làm khe giãn sân, bãi, mặt đường bê tôngXem chi tiết chương V458,22m
11Làm khe dọc sân, bãi, mặt đường bê tôngXem chi tiết chương V5.167,7m
12Bó đứng bằng tấm bê tông đúc sẵn, bó vỉa thẳng 18x22x100cm, vữa mác 75Xem chi tiết chương V9.842m
EHạng mục 4: Phần rãnh thoát nước
1Đào hố ga, đất cấp IIIXem chi tiết chương V8,967100m3
2Bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Xem chi tiết chương V25,08m3
3Bê tông đáy hố ga, đá 1x2, chiều rộng Xem chi tiết chương V71,57m3
4Xây hố ga bằng gạch không nung 6x10,5x22cm, vữa XM mác 100Xem chi tiết chương V377,29m3
5Láng đáy hố ga dày 2,0 cm, vữa mác 75Xem chi tiết chương V191,232m2
6Trát tường trong hố ga, dày 1,5 cm, vữa mác 75Xem chi tiết chương V1.412,463m2
7Bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan nắp hố ga, đá 1x2, mác 200Xem chi tiết chương V33,587m3
8Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn nắp đanXem chi tiết chương V1,671100m2
9Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, đường kính Xem chi tiết chương V0,613tấn
10Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, đường kính > 10mmXem chi tiết chương V1,705tấn
11Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, trọng lượng Xem chi tiết chương V308cái
12Nắp thép thu nước hố thu bằng gang KT800x500x50mmXem chi tiết chương V177cái
13Lắp dựng nắp gang thu nước KT800x500x50mmXem chi tiết chương V177cái
14Lấp đất hố móng, độ chặt yêu cầuK=0,90Xem chi tiết chương V2,989100m3
15Vận chuyển đất đào ở hố móng đổ đi xa 1km đầu, bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIIXem chi tiết chương V5,978100m3
16Vận chuyển đất 1.3km tiếp theo bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIIXem chi tiết chương V5,978100m3
17Đào 10% rãnh đặt đường ống bằng thủ công, đất cấp IIIXem chi tiết chương V451,54m3
18Đào rãnh đặt đường ống bằng máy đào Xem chi tiết chương V40,639100m3
19Lấp đất hố móng, độ chặt yêu cầu K=0,90Xem chi tiết chương V15,051100m3
20Vận chuyển đất đào ở hố móng đổ đi xa 1km đầu, bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIIXem chi tiết chương V30,103100m3
21Vận chuyển đất 1.3km tiếp theo bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIIXem chi tiết chương V30,103100m3
FHạng mục 5: Đường giao thông kết nối lên trạm biến áp 110kV
1Đào nền, đào rãnh và khuôn đường, đất cấp IIIXem chi tiết chương V49,433100m3
2Đắp nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,98Xem chi tiết chương V0,23100m3
3Vận chuyển đất đào ở nền đường đổ đi xa 1km đầu tiên bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIIXem chi tiết chương V49,616100m3
4Vận chuyển đất đào ở nền đường đổ đi xa 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIIXem chi tiết chương V49,616100m3
5Cày sới nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,98Xem chi tiết chương V7,755100m3
6Làm móng cấp phối đá dăm loại 1Xem chi tiết chương V7,755100m3
7Rải giấy dầu lớp cách lyXem chi tiết chương V47,222100m2
8Bê tông mặt đường, đá 1x2, chiều dày mặt đường 28cm, mác 250Xem chi tiết chương V661,11m3
9Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn mặt đường bê tôngXem chi tiết chương V2,361100m2
10Gia cố lề bằng cấp phối đá dăm loại 1Xem chi tiết chương V1,188100m3
11Làm khe dọc mặt đường bê tôngXem chi tiết chương V422,74m
12Làm khe ngang mặt đường bê tôngXem chi tiết chương V421,69m
13Làm khe giãn mặt đường bê tôngXem chi tiết chương V14m
Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh4%

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào≥ 1,25m33
2Máy lu rung≥ 25T (lực rung≥ 25T)2
3Máy lu bánh lốp≥ 16T2
4Máy ủi≥ 108CV (hoặc tương đương)2
5Ô tô tự đổ≥ 7T5
6Máy đầm bàn≥ 1kw2
7Máy trộn bê tông≥ 250lít4
8Máy trộn vữa≥ 80 lít2
9Máy đầm dùi≥ 1,5kW4
10Trạm trộn bê tông≥ 60 m3/h1
11Xe bơm bê tông tự hành hoặc bơm tĩnhBơm bê tông1
12Xe chuyên dụng vận chuyển bê tôngVận chuyển bê tông2
13Máy hànHàn sắt5
14Máy cắt, uốn thépCắt, uốn thép4
15Máy cắt bê tôngCắt bê tông3
16Máy thủy bìnhĐo đạc4
17Máy toàn đạcĐo đạc2
18Máy phát điện dự phòng≥100 KVA1
19Máy bơm nướcBơm nước4

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trườngđể ở và điều hành thi công
1 khoản Xem chi tiết chương V
2 Chi phí di chuyển thiết bị thi công và lực lượng lao động đến công trường
1 khoản Xem chi tiết chương V
3 Chi phí đảm bảo giao thông
1 khoản Xem chi tiết chương V
4 Chi phí dọn dẹp công trường khi hoàn thành
1 khoản Xem chi tiết chương V
5 Chi phí khác (nếu có)
1 khoản Xem chi tiết chương V
6 Đào móng cột đèn, rộng 1m, đất cấp III
74,088 m3 Xem chi tiết chương V
7 Đào móng cột đèn, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp III
56,425 m3 Xem chi tiết chương V
8 Bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng
5,145 m3 Xem chi tiết chương V
9 Bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng > 250cm, mác 100
2,187 m3 Xem chi tiết chương V
10 Bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng
28,875 m3 Xem chi tiết chương V
11 Bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng
23,183 m3 Xem chi tiết chương V
12 Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, móng cột vuông, chữ nhật
2,685 100m2 Xem chi tiết chương V
13 Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính
0,36 tấn Xem chi tiết chương V
14 Lắp dựng khung móng cho cột thép kích thước khung M24x300x300x675mm
105 bộ Xem chi tiết chương V
15 Lắp dựng khung móng cho cột thép kích thước khung M30x1750mm
3 bộ Xem chi tiết chương V
16 Lấp đất hố móng bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90
0,758 100m3 Xem chi tiết chương V
17 Vận chuyển đất đào ở hố móng đổ đi xa 1km đầu, bằng ôtô tự đổ, đất cấp III
0,547 100m3 Xem chi tiết chương V
18 Vận chuyển đất 1.3km tiếp theo bằng ôtô tự đổ, đất cấp III
0,547 100m3 Xem chi tiết chương V
19 Đào 10% rãnh cáp có mở mái taluy, đất cấp III
135,5 m3 Xem chi tiết chương V
20 Đào 90% rãnh cáp bằng máy đào
12,195 100m3 Xem chi tiết chương V
21 Lấp cát rãnh cáp bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90
2,63 100m3 Xem chi tiết chương V
22 Lấp đất rãnh cáp bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90
9,69 100m3 Xem chi tiết chương V
23 Vận chuyển đất đào ở hố móng đổ đi xa 1km đầu, bằng ôtô tự đổ, đất cấp III
2,63 100m3 Xem chi tiết chương V
24 Vận chuyển đất 1.3km tiếp theo bằng ôtô tự đổ, đất cấp III
2,63 100m3 Xem chi tiết chương V
25 Đào khuôn đường, đất cấp III
177,894 100m3 Xem chi tiết chương V
26 Vận chuyển đất đào ở hố móng đổ đi xa 1km đầu, bằng ôtô tự đổ, đất cấp III
177,894 100m3 Xem chi tiết chương V
27 Vận chuyển đất 1.3km tiếp theo bằng ôtô tự đổ, đất cấp III
177,894 100m3 Xem chi tiết chương V
28 Làm móng đường đá tự nhiên
9.112,96 m3 Xem chi tiết chương V
29 Làm móng cấp phối đá dăm lớp trên, trộn vữa xi măng tạo phẳng
91,13 100m3 Xem chi tiết chương V
30 Bê tông mặt đường, đá 1x2, chiều dày mặt đường
12.150,61 m3 Xem chi tiết chương V
31 Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn mặt đường bê tông
31,006 100m2 Xem chi tiết chương V
32 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép D12mm
246,965 Tấn Xem chi tiết chương V
33 Làm khe co sân, bãi, mặt đường bê tông
15.844,88 m Xem chi tiết chương V
34 Làm khe giãn sân, bãi, mặt đường bê tông
458,22 m Xem chi tiết chương V
35 Làm khe dọc sân, bãi, mặt đường bê tông
5.167,7 m Xem chi tiết chương V
36 Bó đứng bằng tấm bê tông đúc sẵn, bó vỉa thẳng 18x22x100cm, vữa mác 75
9.842 m Xem chi tiết chương V
37 Đào hố ga, đất cấp III
8,967 100m3 Xem chi tiết chương V
38 Bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng
25,08 m3 Xem chi tiết chương V
39 Bê tông đáy hố ga, đá 1x2, chiều rộng
71,57 m3 Xem chi tiết chương V
40 Xây hố ga bằng gạch không nung 6x10,5x22cm, vữa XM mác 100
377,29 m3 Xem chi tiết chương V
41 Láng đáy hố ga dày 2,0 cm, vữa mác 75
191,232 m2 Xem chi tiết chương V
42 Trát tường trong hố ga, dày 1,5 cm, vữa mác 75
1.412,463 m2 Xem chi tiết chương V
43 Bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan nắp hố ga, đá 1x2, mác 200
33,587 m3 Xem chi tiết chương V
44 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn nắp đan
1,671 100m2 Xem chi tiết chương V
45 Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, đường kính
0,613 tấn Xem chi tiết chương V
46 Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, đường kính > 10mm
1,705 tấn Xem chi tiết chương V
47 Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, trọng lượng
308 cái Xem chi tiết chương V
48 Nắp thép thu nước hố thu bằng gang KT800x500x50mm
177 cái Xem chi tiết chương V
49 Lắp dựng nắp gang thu nước KT800x500x50mm
177 cái Xem chi tiết chương V
50 Lấp đất hố móng, độ chặt yêu cầuK=0,90
2,989 100m3 Xem chi tiết chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Tổng công ty Khoáng sản TKV như sau:

  • Có quan hệ với 89 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,60 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 16,67%, Xây lắp 16,67%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 66,66%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.309.297.610.563 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.223.564.787.015 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,71%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây dựng hệ thống đường giao thông và rãnh thoát nước". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây dựng hệ thống đường giao thông và rãnh thoát nước" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 303

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Nhờ công nghệ, sự phát triển, kỹ năng và hiệu quả công việc, chúng ta đã có đủ tài nguyên để thỏa mãn tất cả nhu cầu của con người. Nhưng chúng ta không có đủ, và có lẽ sẽ không bao giờ có đủ tài nguyên để thỏa mãn sự tham lam của con người. "

Zygmunt Bauman

Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...

Thống kê
  • 8356 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1158 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1865 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24376 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38629 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây