Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây dựng hệ thống quản lý thông tin phục vụ cho công tác quản lý thư viện tỉnh Ninh Bình năm 2021 Tên dự toán là: Xây dựng hệ thông quản lý thông tin phục vụ cho công tác quản lý thư viện tỉnh Ninh Bình năm 2021 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh năm 2021 thực hiện chuyên nguồn sang năm 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: (1) Tài liệu về mặt kỹ thuật như tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng thông số kỹ thuật, và các nội dung khác như yêu cầu nêu tại Mục 2 Chương V của HSMT. (2) Bản SCAN (bản gốc hoặc bản sao chứng thực) thư giảm giá (nếu có) trong đó ghi rõ giảm giá cách thức giảm giá và giá dự thầu sau khi trừ đi giảm giá (đã bao gồm các loại thuế, phí). (3) Bản SCAN (bản gốc) giấy ủy quyền, thỏa thuận liên danh (nếu có) theo mẫu của E-HSMT; (4) Bản SCAN (bản gốc hoặc bản sao chứng thực) Giải pháp kỹ thuật do nhà thầu đề xuất để thực hiện gói thầu, các bản vẽ liên quan (nếu có). (5) Các tài liệu khác (nếu có) (6) Các tài liệu phù hợp với yêu cầu tại Chương III (7) Bản gốc hoặc bản sao chứng thực giấy Đăng ký doanh nghiệp (hoặc quyết định thành lập tổ chức đối với nhà thầu là tổ chức nhà nước). (8) Về năng lực tài chính, để chứng minh nhà thầu không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả, không đang trong quá trình giải thể; yêu cầu Nhà thầu nộp Bản gốc hoặc bản sao chứng thực Báo cáo tài chính 05 năm 2016, 2017, 2018, 2019, 2020 và một trong các tài liệu sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong năm tài chính gần nhất; + Tờ khai thuế GTGT (Tháng hoặc Quý), tờ khai quyết toán thuế (TNDN) cho các năm tài chính năm 2016, 2017, 2018, 2019, 2020 có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai; + Giấy xác nhận không nợ thuế hoặc Văn bản xác nhận của cơ quan thuế về việc nộp thuế của từng loại thuế đến năm tài chính 2020 của nhà thầu; + Báo cáo kiểm toán. (9) Bản gốc hoặc bản sao chứng thực các hợp đồng tương tự, biên bản nghiệm thu, hóa đơn tài chính (Hóa đơn GTGT) về tính chất, quy mô, điều kiện địa lý nhà thầu đã nêu trong E-HSDT; (10). Bản gốc hoặc bản sao chứng thực các văn bằng, chứng chỉ của nhân sự đề xuất; Hợp đồng lao động và các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhân sự (nếu có). |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Chứng nhận xuất xứ (CO), chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất (CQ) đối với các hạng mục thiết bị phần cứng: Trạm lập trình công nghệ RFID, Trạm lưu thông công nghệ RFID |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Thực hiện theo Mẫu 18 và Mẫu 19 chương IV |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Không yêu cầu |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: 01 bản gốc bao gồm toàn bộ E-HSDT đã nộp khi tham dự gói thầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình – Số 29, đường Lê Đại Hành, phường Thanh Bình, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình. - Điện thoại: 02293.880470 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao - Số 29, đường Lê Đại Hành, phường Thanh Bình, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình - Điện thoại: 02293.880470 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình – Số 29, đường Lê Đại Hành, phường Thanh Bình, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình. - Điện thoại: 02293.880470 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và đầu tư – Số 15 Lê Hồng Phong, phường Vân Giang, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 % |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Đào tạo, chuyển giao phần mềm | 1 | Gói | Thư viện tỉnh Ninh Bình | 90 ngày kể từ thời điểm ký hợp đồng |
2 | Thuê dịch vụ máy chủ ảo- CPU: 8 Core- RAM: 32 GB- SSD: 1000 GB- IOPS: 3000- OS licenses: Window Server (2021) hoặc tương đương- Bandwith Share: 1000 Mbps- IP public: 01 | 12 | Tháng | Thư viện tỉnh Ninh Bình | 90 ngày kể từ thời điểm ký hợp đồng |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 90Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Phần mềm quản lý thư viện | 1 | Phần mềm | Thư viện tỉnh Ninh Bình | 90 ngày kể từ thời điểm ký hợp đồng |
2 | Tạo lập CSDL ban đầu | 1 | Gói | Thư viện tỉnh Ninh Bình | 90 ngày kể từ thời điểm ký hợp đồng |
3 | Trạm lập trình công nghệ RFID | 1 | Chiếc | Thư viện tỉnh Ninh Bình | 90 ngày kể từ thời điểm ký hợp đồng |
4 | Trạm lưu thông công nghệ RFID | 1 | Chiếc | Thư viện tỉnh Ninh Bình | 90 ngày kể từ thời điểm ký hợp đồng |
5 | Chíp/Thẻ RFID cho tài liệu (loại 1000 chiếc/cuộn) | 6 | Cuộn | Thư viện tỉnh Ninh Bình | 90 ngày kể từ thời điểm ký hợp đồng |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Quản lý dự án | 1 | Tốt nghiệp Đại học trở lênCó chứng chỉ dự án PMP hoặc tương đương còn hiệu lựcCó tối thiểu 07 năm liên tục (tính đến thời điểm đóng thầu) tham gia các hợp đồng với vai trò Quản trị dự án (hoặc tương đương). | 10 | 7 |
2 | Cán bộ Trưởng nhóm lập trình | 1 | Đại học trở lên chuyên ngành CNTT, điện, điện tử - viễn thông hoặc tương đương.Có chứng nhận Chuyên gia phát triển ứng dụng của Microsoft hoặc tương đươngCó tối thiểu 05 năm liên tục (tính đến thời điểm đóng thầu) tham gia xây dựng, triển khai, nâng cấp chỉnh sửa phần mềm. | 10 | 5 |
3 | Cán bộ Trưởng nhóm khảo sát/phân tích/thiết kế | 1 | Đại học trở lên chuyên ngành CNTT, điện, điện tử - viễn thông hoặc tương đương.Có tối thiểu 05 năm liên tục (tính đến thời điểm đóng thầu) tham gia khảo sát/ phân tích/ thiết kế trong các hợp đồng về xây dựng, nâng cấp, chỉnh sửa phần mềm | 10 | 5 |
4 | Cán bộ Trưởng nhóm nghiệp vụ Thư viện | 1 | - Tốt nghiệp thạc sĩ trở lên chuyên ngành Thông tin, thông tin thư viện.- Đã tham gia tối thiểu 01 hợp đồngtriển khai phần mềm, giải pháp thưviện với vị trí công việc tương đương | 7 | 5 |
5 | Cán bộ Trưởng nhóm kiểm thử | 1 | Đại học trở lên chuyên ngành CNTT, điện, điện tử - viễn thông hoặc tương đương.Có tối thiểu 05 năm liên tục (tính đến thời điểm đóng thầu) tham gia kiểm thử trong các hợp đồng về xây dựng, nâng cấp, chỉnh sửa phần mềm | 10 | 5 |
6 | Cán bộ lập trình | 5 | Đại học trở lên chuyên ngành CNTT, điện, điện tử - viễn thông hoặc tương đương.Có ≥ 03 năm kinh nghiệm (tính đến thời điểm đóng thầu) tham gia xây dựng, nâng cấp chỉnh sửa phần mềm, cơ sở dữ liệu với vai trò cán bộ lập trình. | 3 | 1 |
7 | Cán bộ kiểm thử phần mềm | 1 | Đại học trở lên chuyên ngành CNTT, điện, điện tử - viễn thông hoặc tương đương. Có ≥ 03 năm kinh nghiệm (tính đến thời điểm đóng thầu) tham gia xây dựng, nâng cấp chỉnh sửa phần mềm, cơ sở dữ liệu với vai trò Cán bộ kiểm thử | 3 | 1 |
8 | Cán bộ phân tích nghiệp vụ | 1 | Đại học trở lên chuyên ngành CNTT, điện, điện tử - viễn thông hoặc tương đương. Có ≥ 03 năm kinh nghiệm (tính đến thời điểm đóng thầu) tham gia xây dựng, nâng cấp chỉnh sửa phần mềm, cơ sở dữ liệu với vai trò Cán bộ phân tích nghiệp vụ | 3 | 1 |
9 | Cán bộ đào tạo có nghiệp vụ Thư viện | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành Thông tin, thông tin thư viện, hoặc tương đương.- Có ≥ 05 năm kinh nghiệm (tính đến thời điểm đóng thầu) tham gia xây dựng, nâng cấp chỉnh sửa phần mềm, cơ sở dữ liệu với vai trò Cán bộ đào tạo | 5 | 3 |
10 | 01 Cán bộ đào tạo nghiệp vụ CNTT | 1 | Đại học hoặc tương đương chuyên ngành CNTT, điện, điện tử - viễn thông hoặc tương đương Có ≥ 03 năm kinh nghiệm (tính đến thời điểm đóng thầu) tham gia xây dựng, nâng cấp chỉnh sửa phần mềm, cơ sở dữ liệu với vai trò Cán bộ đào tạo | 5 | 3 |
11 | 03 Cán bộ tạo lập CSDL ban đầu | 2 | Đại học hoặc tương đương chuyên ngành CNTT, điện, điện tử - viễn thông hoặc tương đương Có ≥ 01 năm kinh nghiệm (tính đến thời điểm đóng thầu) tham gia xây dựng, nâng cấp chỉnh sửa phần mềm, cơ sở dữ liệu với vai trò Cán bộ đào tạo | 2 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phần mềm quản lý thư viện |
PM
|
1 | Phần mềm | Chi tiết trong bảng yêu cầu kỹ thuật | |
2 | Tạo lập CSDL ban đầu | 1 | Gói | Chi tiết tại Chương V, mục 2.2. Yêu cầu về Tạo lập CSDL | ||
3 | Trạm lập trình công nghệ RFID | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V, mục 2.3 | ||
4 | Trạm lưu thông công nghệ RFID | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V, mục 2.3 | ||
5 | Chíp/Thẻ RFID cho tài liệu (loại 1000 chiếc/cuộn) | 6 | Cuộn | Chi tiết tại Chương V, mục 2.3 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình như sau:
- Có quan hệ với 74 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,21 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 11,96%, Xây lắp 45,65%, Tư vấn 13,04%, Phi tư vấn 28,26%, Hỗn hợp 1,09%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 411.931.935.606 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 406.752.386.123 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,26%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Không phải Phật luôn dạy con người đừng cố chấp đấy ư? Tham sân hận oán đều khổ cả. Thời gian vùn vụt, mọi sự phôi pha, mấy chục năm chẳng qua thoáng chốc, cớ sao phải níu giữ khư khư? "
Đồng Hoa
Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.