Thông báo mời thầu

Xây dựng Kè chống sạt lở sông Ia Sol đoạn qua thị trấn Phú Thiện

Tìm thấy: 08:02 28/11/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Kè chống sạt lở sông Ia Sol đoạn qua thị trấn Phú Thiện (đoạn bờ hữu từ Km0+900 – Km1+835)
Gói thầu
Xây dựng Kè chống sạt lở sông Ia Sol đoạn qua thị trấn Phú Thiện
Chủ đầu tư
Bên mời thầu: Ban Quản Lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Thiện. Địa chỉ: Trung tâm hành chính, thị trấn Phú Thiện, huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai. Số điện thoại: 02693.622.768
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Kè chống sạt lở sông Ia Sol đoạn qua thị trấn Phú Thiện (đoạn bờ hữu từ Km0+900 – Km1+835)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Dự phòng ngân sách trung ương năm 2018
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:15 18/12/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
08:01 28/11/2019
đến
08:15 18/12/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:15 18/12/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
330.000.000 VND
Bằng chữ
Ba trăm ba mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 18/12/2019 (16/04/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Thiện
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây dựng Kè chống sạt lở sông Ia Sol đoạn qua thị trấn Phú Thiện
Tên dự án là: Kè chống sạt lở sông Ia Sol đoạn qua thị trấn Phú Thiện (đoạn bờ hữu từ Km0+900 – Km1+835)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Dự phòng ngân sách trung ương năm 2018
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Thiện , địa chỉ: Thị trấn Phú Thiện, huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai
- Chủ đầu tư: Bên mời thầu: Ban Quản Lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Thiện. Địa chỉ: Trung tâm hành chính, thị trấn Phú Thiện, huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai. Số điện thoại: 02693.622.768
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán:_ - Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Giao thông Gia Lai - số 170 Trường Chinh, Tp Plei ku, tỉnh Gia Lai. - Công ty TNHH Một thành viên TCD Đại Nam - số 34/30 Huyền Trân Công Chúa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Công ty TNHH tư vấn thiết kế Thiên Ý - số 40 Phù Đổng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: - Phòng Tài chính kế hoạch huyện Phú Thiện – thị trấn Phú Thiện, huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai. - Công ty TNHH tư vấn thiết kế xây dựng SPT - số 18A Trần Khánh Dư - thành phố Pleiku - tỉnh Gia Lai. + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: - Phòng Tài chính kế hoạch huyện Phú Thiện – thị trấn Phú Thiện, huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai. - Công ty TNHH tư vấn thiết kế xây dựng SPT - số 18A Trần Khánh Dư - thành phố Pleiku - tỉnh Gia Lai.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Thiện , địa chỉ: Thị trấn Phú Thiện, huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai
- Chủ đầu tư: Bên mời thầu: Ban Quản Lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Thiện. Địa chỉ: Trung tâm hành chính, thị trấn Phú Thiện, huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai. Số điện thoại: 02693.622.768

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
1. Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của nhà thầu về lĩnh vực công trình NNPTNT và Giao thông hạng III trở lên. 2. Bảng quyết toán thuế kèm xác nhận Doanh thu, nghĩa vụ nộp thuế trong 03 năm gần nhất, không được nợ thuế (năm 2016, 2017, 2018). 3. Biên bản chấp thuận chất đổ thải của công trường có xác nhận của chính quyền địa phương.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 330.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bên mời thầu: Ban Quản Lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Thiện. Địa chỉ: Trung tâm hành chính, thị trấn Phú Thiện, huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai. Số điện thoại: 02693.622.768
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Gia Lai - số 02 Trần Phú, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch – Đầu tư tỉnh Gia Lai – số 02 Hoàng Hoa Thám, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Địa chỉ của tổ chức theo dõi giám sát: Sở Kế hoạch – Đầu tư tỉnh Gia Lai.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
360 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 4.950.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 98.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 23.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 46.000.000.000 VND.

Phân cấp công trình: Công trình giao thông
Loại công trình: Công trình hàng hải
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Kỹ sư thủy lợi có chứng chỉ hành nghề giám sát, chứng chỉ hành nghề chỉ huy trưởng công trình. Đã hoàn thành nhiệm vụ chỉ huy trưởng 02 công trình (trong đó có 01 công trình có quy mô và tính chất tương tự (có xác nhận của Chủ đầu tư công trình hoàn thành).1515
2Phụ trách kỹ thuật thi công401 Kỹ sư thủy lợi, 01 kỹ sư điện - Hạ tầng kỹ thuật (đã tham gia thi công 02 công trình tương tự) và 01 kỹ sư xây dựng cầu đường, đã tham gia thi công 01 công trình có phần việc tương tự, tương ứng với phần việc trong gói thầu. 01 kỹ sư địa chất đã tham gia thi công 01 công trình tương tự.1010
3Phụ trách công tác kiểm tra vật liệu1Kỹ sư chuyên ngành vật liệu, đã tham gia thi công 01 công trình tương tự.77
4Phụ trách công tác trắc địa301 Kỹ sư trắc địa, đã tham gia thi công 01 công trình tương tự và 02 cao đẳng chuyên ngành đo đạc đã tham gia công tác Trắc địa 02 công trình.77
5Phụ trách vệ sinh an toàn lao động1Kỹ sư chuyên ngành bảo hộ lao động, đã tham gia thi công 01 công trình, đã từng phụ trách Bảo hộ lao động, an toàn vệ sinh, môi trường. (Có tài liệu chứng minh).77
6Phụ trách hồ sơ thanh toán1Kỹ sư kinh tế xây dựng, có chứng chỉ Định giá.77
7Lực lượng công nhân trực tiếp thi công60(Bằng cấp, chứng chỉ an toàn lao động, và các tài liệu chứng minh khả năng huy động của nhà thầu có chứng thực của tất cả công nhân trực tiếp thi công theo danh sách nhà thầu lập). Ưu tiên 30% lao động là người đồng bào dân tộc.11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ACơ kè (Hạng mục: Cơ kè - phần thủy lợi)
1Bê tông cơ kè đá 2x4 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật147,211 m3
2Lớp giấy dầuMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1.226,761 m2
3Đệm đá dăm 4x6 + cát dày 10cmMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật122,681m3
4Khe giấy dầuMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật29,331 m2
5Ván khuôn cơ kèMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật29,331 m2
BDầm dọc D2 (Hạng mục: Cơ kè - phần thủy lợi)
1Đệm đá dăm 4x6 + cátMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật13,581 m3
2Lớp bạt nhựa nylonMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật135,821 m2
3Cốt thép dầm dọc d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,394Tấn
4Cốt thép dầm dọc d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,656Tấn
5Ván khuônMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật275,3341 m2
6Bê tông dầm dọc đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật36,221 m3
7Khe bao tải (1 lớp bao tải, 2 lớp nhựa)Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,361 m2
CDầm dọc D3 (Hạng mục: Cơ kè - phần thủy lợi)
1Đệm đá dăm 4x6 + cátMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật13,441 m3
2Lớp bạt nhựa nylonMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật134,411 m2
3Cốt thép dầm dọc d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,522Tấn
4Cốt thép dầm dọc d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,056Tấn
5Ván khuônMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật363,211 m2
6Bê tông dầm dọc đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật58,421 m3
7Khe bao tải (1 lớp bao tải, 2 lớp nhựa)Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,341 m2
DDầm khóa (Hạng mục: Cơ kè - phần thủy lợi)
1Bê tông đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật26,941 m3
2Đệm đá dăm 4x6 + cátMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,381 m3
3Ván khuônMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật109,761 m2
4Cốt thép d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,115Tấn
5Cốt thép d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,49Tấn
6Rọ đá KT(2x1x0.5)mMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật981 rọ
EChân khay (Hạng mục: Chân khay - phần thủy lợi)
1Đào đất chân khay đất C1Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật16.340,391 m3
2Đắp đất K0.95 phần sát ống buyMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1.826,351 m3
3San gạt đất hố móngMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1.604,241 m3
4Đắp đất đê quây K0.85 tận dụngMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật4.185,661 m3
5Vận chuyển đất C1 đổ xa 1KmMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật10.257,491 m3
6Vận chuyển đất C1 đổ xa tiếp 2KmMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật10.257,491 m3
7Cống d80 không chịu lựcMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2.327,5m
8Vận chuyển ống cống về công địaMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1.280,125Tấn
9Lắp đặt ống buy d80 loại 2.5m/đốtMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật9311 đốt
10Bê tông đầu chân khay đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật112,291 m3
11Ván khuôn chân khayMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật825,2141 m2
12Cốt thép chân khay d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,988Tấn
13Cốt thép chân khay d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật3,276Tấn
14Lớp bạt nhựa nylonMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật267,351 m2
15Đệm đá dăm 4x6 + cátMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật26,731 m3
16Bê tông thanh chèn đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật181,351 m3
17Cốt thép thanh chèn d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật3,3951 tấn
18Cốt thép thanh chèn d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật6,6961 tấn
19Ván khuôn thanh chènMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2.005,081 m2
20Lắp đặt thanh chènMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật930Cái
21Bê tông nắp ống buy đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật43,291 m3
22CT nắp ống buy d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,3761 tấn
23CT nắp ống buy d=10mm CB300VMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,2591 tấn
24Ván khuôn nắp ống buyMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật201,1891 m2
25Lắp đặt nắp ống buyMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật931Cái
26Đổ đá trong lòng ống buy = MMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1.132,491 m3
27Đổ đá hộc gia cố chân ống buy = MMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật4.286,61 m3
28Rọ đá KT(2.0x1.0x0.5)mMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1.7881 rọ
29Bao tải tẩm nhựa đườngMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật4,411 m2
30Vải địa kỹ thuật TS60Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật3.844,891 m2
FDầm dọc CT5 (Hạng mục: Mái kè phía sông - phần thủy lợi)
1Đệm đá dăm 4x6 + cátMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,961 m3
2Lớp bạt nhựa nylonMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật45,721 m2
3Cốt thép dầm dọc d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,077Tấn
4Cốt thép dầm dọc d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,235Tấn
5Ván khuônMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật27,8421 m2
6Bê tông dầm dọc đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật7,381 m3
7Khe bao tải (1 lớp bao tải, 2 lớp nhựa)Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,241 m2
GGân gia cường (Hạng mục: Mái kè phía sông - phần thủy lợi)
1Đệm đá dăm 4x6 + cátMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật26,471 m3
2Lớp bạt nhựa nylonMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật264,691 m2
3Cốt thép gân d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,987Tấn
4Cốt thép gân d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật4,874Tấn
5Ván khuônMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật794,061 m2
6Bê tông gân đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật79,411 m3
HMái tấm lát trồng cỏ (Hạng mục: Mái kè phía sông - phần thủy lợi)
1CT tấm trồng cỏ d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,9251 tấn
2CT tấm trồng cỏ d=10mm CB300VMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật18,1961 tấn
3Ván khuôn tấm trồng cỏMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2.917,821 m2
4Bê tông tấm trồng cỏ đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật299,511 m3
5Lắp tấm trồng cỏ = MMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật5.567Cái
6Lắp tấm trồng cỏ = TCMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1.5281 Tấm
7CT tấm lát đổ tại chỗ d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,008Tấn
8CT tấm lát đổ tại chỗ d=10mm CB300VMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,074Tấn
9Ván khuôn phần đổ bùMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật3,711 m2
10Bê tông đổ bù tại chỗ đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,141 m3
11Đất màu trồng cỏMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật80,921 m3
12Trồng cỏ ô bê tôngMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật809,211 m2
13Đá dăm 1x2 tầng lọcMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật330,911 m3
IMái tấm BT lục lăng (Hạng mục: Mái kè phía sông - phần thủy lợi)
1CT tấm lục lăng d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0931 tấn
2Bê tông tấm lục lăng đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật602,571 m3
3Ván khuôn tấm lục lăngMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật6.102,851 m2
4Lắp đặt tấm lục lăngMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật33.8241 Tấm
5CT phần đổ bù d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,099Tấn
6Ván khuôn phần đổ bùMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật123,651 m2
7Bê tông đổ bù tại chỗ đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật20,531 m3
8Đá dăm 1x2 tầng lọcMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật519,241 m3
9Vải địa kỹ thuật TS60Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật6.847,871 m2
JMái BTCT Km1+250.6 - Km1+293.76 và Km1+671.90 - Km1+700.92 (Hạng mục: Mái kè phía sông - phần thủy lợi)
1Bê tông mái đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật69,831 m3
2Lớp bạt nhựa nylonMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật317,411 m2
3Ván khuônMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật317,411 m2
4Lưới thép d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,673Tấn
5Cốt thép d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,122Tấn
6ống nhựa d49 dày 2.5mmMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật12,251 m
7Đá dăm 1x2 tầng lọcMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,51 m3
8Vải địa kỹ thuật TS60Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật13,651 m2
KMái BT Km1+794.57 - Km1+809.78 (Hạng mục: Mái kè phía sông - phần thủy lợi)
1Bê tông mái đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật29,791 m3
2Lớp bạt nhựa nylonMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật135,421 m2
3Lưới thép d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,14Tấn
4Cốt thép d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,03Tấn
5ống nhựa d49 dày 2.5mmMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật12,061 m
6Đá dăm 1x2 tầng lọcMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,221 m3
7Vải địa kỹ thuật TS60Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật5,211 m2
LMái đá hộc Km1+140.23-Km1+204.9 (Hạng mục: Mái kè phía sông - phần thủy lợi)
1Xây mái đá hộc VXM M100Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật140,961 m3
2ống nhựa d49 dày 2.5mmMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật34,041 m
3Đá dăm 4x6 tầng lọcMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,551 m3
4Vải địa kỹ thuật TS60Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật15,11 m2
MGân A (Hạng mục: Bậc thang - phần thủy lợi)
1Đệm đá dăm 4x6 + cátMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,811 m3
2Lớp bạt nhựa nylonMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật8,11 m2
3Cốt thép gân d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,032Tấn
4Cốt thép gân d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,094Tấn
5Ván khuônMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật23,761 m2
6Bê tông gân đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật3,241 m3
NBậc thang (Hạng mục: Bậc thang - phần thủy lợi)
1Cốt thép bậc thang d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật3,527Tấn
2Ván khuôn bậc thangMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật217,71 m2
3Bê tông bậc lên xuống đá 2x4 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật127,61 m3
4Bê tông gờ chắn lan can đá 2x4 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật29,741 m3
5Bê tông ụ lan can đá 2x4 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,181 m3
6Ván khuôn ụ + lan canMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật265,051 m2
7Trát VXM M100 dày 2cmMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật75,51 m2
8Lớp bạt nhựa nylonMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật540,751 m2
9Đệm đá dăm 4x6 + cátMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật54,081 m3
OBậc thang chuyển tiếp mái (Hạng mục: Bậc thang - phần thủy lợi)
1Cốt thép bậc thang d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,403Tấn
2Ván khuôn bậc thangMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật47,791 m2
3Bê tông bậc lên xuống đá 2x4 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật14,071 m3
4Bê tông gờ chắn lan can đá 2x4 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật3,351 m3
5Bê tông ụ lan can đá 2x4 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,271 m3
6Ván khuôn ụ + lan canMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật16,031 m2
7Trát VXM M100 dày 2cmMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật8,51 m2
8Lớp bạt nhựa nylonMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật59,911 m2
9Đệm đá dăm 4x6 + cátMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật5,991 m3
PBậc thang số 19 (Hạng mục: Bậc thang - phần thủy lợi)
1Bê tông bậc thang đá 2x4 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật5,951 m3
2Bê tông gờ chắn đá 2x4 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,871 m3
3Ván khuôn bậc thangMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật24,441 m2
4BT chân chắn bậc thang đá 2x4 M200 (dày 50cm, cao TB2.5m)Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật6,191 m3
5Ván khuôn chân chắnMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật24,741 m2
6Lớp bạt nhựa nylonMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật24,681 m2
7Đệm đá dăm 4x6 + cátMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,4681 m3
8ống nhựa d49 dày 2.5mmMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật7,151 m
9Vải địa kỹ thuật TS60Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật4,291 m2
10Đá dăm 1x2 tầng lọcMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,231 m3
QTường chắn Km1+725.48 - Km1+778.43 (Hạng mục khác - phần thủy lợi)
1Xây tường chắn đá hộc VXM M100Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật32,11 m3
2Xây móng đá hộc VXM M100Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật20,781 m3
3Đệm móng đá dăm 4x6Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật4,691 m3
4Lớp giấy dầuMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật4,11 m2
5ống nhựa d49 dày 2.5mmMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật15,391 m
6Đá dăm 4x6 tầng lọcMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,971 m3
7Vải địa kỹ thuật TS60Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật17,821 m2
8Đào đất cấp 2Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật20,491 m3
RĐỉnh kè (Hạng mục: Đỉnh kè - phần giao thông)
1Đào hữu cơMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật13.033,9461 m3
2Đào nền đất cấp 2Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật15.856,91 m3
3Đào khuôn đất cấp 2Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật3.588,211 m3
4Đánh cấp đất C2Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật622,451 m3
5Đào đất để đắpMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật32.048,0881 m3
6Vận chuyển đất đắp 1KmMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật32.048,0881 m3
7Vận chuyển đất đắp tiếp 2KmMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật32.048,0881 m3
8Đắp đất K0.95Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật28.361,141 m3
9Đắp đất K0.95 tận dụngMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2.250,291 m3
10Đắp đất K0.85 tận dụngMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật4.088,131 m3
11Vận chuyển đất C1 đổ xa 1KmMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật12.953,021 m3
12Vận chuyển đất C1 đổ xa tiếp 2KmMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật12.953,021 m3
13Vận chuyển đất C2 đổ xa 1KmMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật10.892,151 m3
14Vận chuyển đất C2 đổ xa tiếp 2KmMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật10.892,151 m3
15BT đỉnh kè đá 2x4 M300 dày 20cmMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1.418,161 m3
16Ván khuôn mặt đườngMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật234,61 m2
17Cốt thép khe co giãn d>18mm CB240TMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật3,123Tấn
18Cốt thép khe dọc d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,628Tấn
19ống nhựa d27mm khe giãnMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật38,641 m
20Matit chèn khe co giãn, khe dọcMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1.086,4Kg
21Quét nhựa đường 2 lớpMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật64,691 m2
22Cắt khe bê tôngMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2.322,881 m
23Gỗ làm khe co giãnMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,541m3
24Lớp giấy dầuMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật7.058,31 m2
25Đào đất ĐCL để đắpMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2.456,2881 m3
26Vận chuyển đất ĐCL 1KmMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2.456,2881 m3
27Vận chuyển đất ĐCL tiếp 2KmMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2.456,2881 m3
28Đệm đất ĐCL dày 30cm K0.98Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2.117,491 m3
29Đệm CPĐD Dmax25 dày 15cmMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1.058,741 m3
30Sơn kẻ vạch màu vàng dày 2mmMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật44,851 m2
31Sơn kẻ vạch màu vàng dày 4mmMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật16,5m2
32Sơn kẻ vạch màu trắng dày 2mmMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật88,81 m2
SBó vỉa, đan rãnh (Hạng mục: Đỉnh kè - phần giao thông)
1BT bó vỉa, đan rãnh đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật267,671 m3
2VXM M50 dày 1cm làm khe co giãnMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật54,541 m2
3Ván khuôn bó vỉa đan rãnhMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật998,971 m2
4Đệm đá dăm 4x6 + cátMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật65,691 m3
TVỉa hè lát gạch (Hạng mục: Đỉnh kè - phần giao thông)
1Đệm đá dăm 4x6 + cátMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật5,421 m3
2Bê tông dầm khóa đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật18,071 m3
3Ván khuôn dầm khóaMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật365,061 m2
4Giấy dầu khe co giãnMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật3,621 m2
5Đệm cát dày 4cm tận dụngMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật194,51 m3
6Lát gạch vuông (30x30x5)cm màu đỏMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật4.862,581 m2
7Đào đất móng biển báoMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,441 m3
8BT móng biển báo đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,441 m3
9Vận chuyển biển báoMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,05Tấn
10Cốt thép chống xoay d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,004Tấn
11Biển báo trònMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2Cái
12Đào đất móng biển báoMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,21 m3
13BT móng biển báo đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,21 m3
14Vận chuyển biển báoMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,2Tấn
15Cốt thép chống xoay d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,018Tấn
16Biển báo tam giácMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật10Cái
UDầm dọc D1 (Hạng mục: Đỉnh kè - phần giao thông)
1Đệm đá dăm 4x6 + cátMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật291 m3
2Lớp bạt nhựa nylonMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật483,411 m2
3Cốt thép dầm dọc d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật3,153Tấn
4Cốt thép dầm dọc d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật5,642Tấn
5Ván khuônMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật895,231 m2
6Bê tông dầm dọc đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật216,671 m3
7Khe bao tải (1 lớp bao tải, 2 lớp nhựa)Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật8,361 m2
VTrụ lan can (Hạng mục: Lan can - phần giao thông)
1Cốt thép cột lan can d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,475Tấn
2Cốt thép cột lan can d=10mm CB300VMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,099Tấn
3Ván khuôn cột lan canMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật276,081 m2
4Bê tông cột lan can đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật30,521 m3
5Bê tông đổ bù đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,121 m3
6Đắp huỳnh mặt bên VXMM100 dày 2cmMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật48,011 m2
7Đắp huỳnh mặt trên VXMM100 dày 2cmMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật92,51 m2
8Trát chỉ tạo vạch VXM M100Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật274,41 m
9Sơn màu vàng 2 lớpMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật228,481 m2
10Sơn màu nâu hồng 2 lớpMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật113,821 m2
WLan can ống thép mạ kẽm (Hạng mục: Lan can - phần giao thông)
1Cốt thép chống xoay d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,443Tấn
2Lan can mạ kẽm nhúng nóngMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật17,049Tấn
3Quả cầu sứ d20Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật39cái
XMương xây dẫn từ ngã 3 vào hố ga (phần giao thông)
1Đào đất móng mương đất C2Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật61,21 m3
2Đắp đất K0.95 tận dụngMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật23,81 m3
3Vận chuyển đất C2 đổ xa 1KmMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật34,311 m3
4Vận chuyển đất C2 đổ xa tiếp 2KmMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật34,311 m3
5Đệm móng đá dăm 4x6 + cátMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật6,731 m3
6Ván khuôn móng mươngMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật25,231 m2
7Bê tông móng mương đá 2x4 M150Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật10,791 m3
8Xây mương đá chẻ VXM M100Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật14,691 m3
9Ván khuôn gối mươngMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật48,961 m2
10Bê tông gối mương đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật5,391 m3
11Cốt thép lưới chắn rác d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,012Tấn
12Cốt thép tấm đan d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,1161 tấn
13Cốt thép tấm đan d=10mm CB400VMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,431 tấn
14Ván khuôn tấm đanMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật36,721 m2
15Bê tông tấm đan đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật4,91 m3
16Lắp đặt tấm đanMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật153Cái
YThân cống (Hạng mục: Cống tròn d40 - phần giao thông)
1Cống d40 chịu lựcMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật512m
2Vận chuyển ống cống về công địaMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật96,3Tấn
3Lắp đặt cống tròn d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1101 đốt
4Lắp đặt cống tròn d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật721 đốt
5Joint cao su mối nối cống tròn d40Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1141 mối nối
6Ván khuôn mối nốiMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật136,171 m2
7Bê tông mối nối đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật23,131 m3
8Ván khuôn móng cốngMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật293,511 m2
9Bê tông móng cống đá 2x4 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật129,381 m3
10Đệm đá dăm 4x6 + cátMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật38,21 m3
ZKết cấu THL (Hạng mục: Cống tròn d40 - phần giao thông)
1Bê tông tường đá 1x2 M200 (dày 20cm, cao TB Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật19,131 m3
2Bê tông móng đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật58,191 m3
3Đệm đá dăm 4x6 + cátMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật19,751 m3
4Ván khuôn tườngMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật203,311 m2
5Ván khuôn móngMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật111,41 m2
AATấm đan hố ga (Hạng mục: Cống tròn d40 - phần giao thông)
1Cốt thép tấm đan d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,1611 tấn
2Cốt thép tấm đan d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,821 tấn
3Thép góc L(130x130x10)mmMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,141Tấn
4Ván khuôn tấm đanMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật38,611 m2
5BT tấm đan đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật7,871 m3
6Lắp đặt tấm đanMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật108Cái
ABHố ga (Hạng mục: Cống tròn d40 - phần giao thông)
1Đệm đá dăm 4x6 + cátMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật18,291 m3
2Ván khuôn hố gaMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật845,761 m2
3Bê tông hố ga đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật162,951 m3
4Cốt thép thang trèo d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,295Tấn
5Cốt thép gối ga d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,651Tấn
6Thép góc L(100x100x10)mmMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,085Tấn
7Ván khuôn gối gaMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật108,011 m2
8BT gối ga đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật7,851 m3
ACCửa thu nước (Hạng mục: Cống tròn d40 - phần giao thông)
1Ván khuôn cửa thuMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật78,941 m2
2BT cửa thu nước đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật8,51 m3
3Tấm composite KT(55x35x5)cm 12KgMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật53Tấm
4Lắp đặt tấm composite chắn rácMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,636Tấn
5ống nhựa d250 dày 6.2mmMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật31,821 m
ADMương xây đậy đan (Hạng mục: Cống tròn d40 - phần giao thông)
1Cốt thép lưới chắn rác d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,015Tấn
2Bê tông móng đá 2x4 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,621 m3
3Ván khuôn móngMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật32,811 m2
4ống nhựa d250 dày 6.2mmMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật31,51 m
5Xây mương gạch (9x13x20) VXM M75Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật28,231 m3
6Đệm đá dăm 4x6 + cátMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật4,561 m3
7Láng VXM M100 dày 1.5cmMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật41,551 m2
8Trát VXM M100 dày 1.5cmMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật85,251 m2
9Ván khuôn gối mươngMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật75,361 m2
10Bê tông gối mương đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật4,061 m3
11Cốt thép tấm đan d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,4611 tấn
12Ván khuôn tấm đanMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật38,521 m2
13Bê tông tấm đan đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật3,771 m3
14Lắp đặt tấm đanMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật314Cái
15Xây mương dẫn THL đá chẻ VXM M100Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật11,151 m3
AEHạng mục khác (Hạng mục: Cống tròn d40 - phần giao thông)
1Đào đất C2Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1.501,141 m3
2Đắp đất K0.95 tận dụngMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật939,181 m3
3Vận chuyển đất C2 đổ xa 1KmMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật439,871 m3
4Vận chuyển đất C2 đổ xa tiếp 2KmMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật439,871 m3
AFCống tròn (Hạng mục: Cống tròn d100 - Km1+805.19m - phần giao thông)
1Phá dỡ bê tông cửa xả cũMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật4,8m3
2Đào đất cấp 2Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật79,091 m3
3Đắp đất K0.95 tận dụngMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật40,931 m3
4Cống d100 chịu lựcMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật9,5m
5Vận chuyển ống cống về công địaMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật9,055Tấn
6Lắp đặt cống tròn d100 loại 2.5m/đốtMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật31 đốt
7Lắp đặt cống tròn d100 loại 1m/đốtMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật21 đốt
8Joint cao su mối nối cống tròn d100Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật41 mối nối
9Ván khuôn mối nốiMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật7,041 m2
10Bê tông mối nối đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,91 m3
11Bê tông bệ đỡ đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật4,291 m3
12Cốt thép bệ đỡ d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,11Tấn
13Ván khuôn bệ đỡMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật7,651 m2
14Đệm đá dăm 4x6 + cátMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,221 m3
AGHố ga G3 (Hạng mục: Cống tròn d100 - Km1+805.19m - phần giao thông)
1Phá dỡ đá hộc xây thành hố ga cũMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,41 m3
2Tháo dỡ tấm đan cũMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2Cái
3BT hoàn trả thành hố ga đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,41 m3
4BT tôn cao thành hố ga đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,421 m3
5Cốt thép hố ga d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,026Tấn
6Ván khuôn hố gaMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật16,711 m2
7Cốt thép gối ga d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,014Tấn
8Thép hình L(100x100x10) gối gaMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,091Tấn
9Ván khuôn gối gaMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,841 m2
10Cốt thép tấm đan d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0071 tấn
11Cốt thép tấm đan d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0481 tấn
12Bê tông gối ga đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,21 m3
13Cốt thép tấm đan d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0071 tấn
14Cốt thép tấm đan d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0481 tấn
15Thép hình L(100x100x10) tấm đanMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,152Tấn
16Bê tông tấm đan đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,231 m3
17Lắp đặt tấm đanMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2Cái
AHHạ lưu (Hạng mục: Cống tròn d100 - Km1+805.19m - phần giao thông)
1Bê tông tường cửa ra đá 2x4 M200 (dày 40cm, cao TB210cm)Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật21,841 m3
2Bê tông móng cửa ra đá 2x4 M200 (rộng TB>2.5m)Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật16,811 m3
3Đệm đá dăm 4x6 + cátMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật3,061 m3
4Ván khuôn tường cửa raMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật41,661 m2
5Ván khuôn móng cửa raMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật58,841 m2
AIHố tiêu năng (Hạng mục: Cống tròn d100 - Km1+805.19m - phần giao thông)
1BT tường hố tiêu năng đá 2x4 M200 (dày 30cm, cao TB175cm)Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật10,531 m3
2BT móng hố tiêu năng đá 2x4 M200 (rộng TB>2.5m)Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật14,641 m3
3Đệm đá dăm 4x6 + cátMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,721 m3
4Ván khuôn tường hố tiêu năngMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật18,11 m2
5Ván khuôn móng hố tiêu năngMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật25,681 m2
6Thép tấm KT(1.6x4x0.003)m chống xóiMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,151Tấn
7Bulong d12, L=50mMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật10Cái
8Rọ đá KT(2x1x0.5)mMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật601 rọ
9Rọ đá KT(2x1x0.5)m tận dụng đá hộcMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật11 rọ
10Xà bần đổ chống xói HL hố tiêu năngMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật5,881 m3
11Vận chuyển đất C2 đổ xa 1KmMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật32,851 m3
12Vận chuyển đất C2 đổ xa tiếp 2KmMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật32,851 m3
AJThân cống (Hạng mục: Cống hộp 100x100 - phần giao thông)
1Cống hộp 100x100 chịu lựcMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật20,4m
2Vận chuyển ống cống về công địaMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật28,9Tấn
3Lắp đặt cống hộp 100x100 loại 1.2m/đốtMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật17đốt
4Joint cao su mối nối cống hộp 100x100Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật141 mối nối
5Ván khuôn mối nốiMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật24,671 m2
6Bê tông mối nối đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,691 m3
7Cốt thép móng cống d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,255Tấn
8Ván khuôn móng cốngMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật11,31 m2
9BT móng cống đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật8,211 m3
10Đệm đá dăm 4x6 + cátMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,741 m3
11Đệm đá dăm 4x6 + cát giảm tảiMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật61 m3
AKKết cấu THL (Hạng mục: Cống hộp 100x100 - phần giao thông)
1Bê tông tường đá 2x4 M200 (dày 30cm, cao TB Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật4,511 m3
2Bê tông móng đá 2x4 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật14,681 m3
3Đệm đá dăm 4x6 + cátMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,341 m3
4Ván khuôn tườngMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật25,721 m2
5Ván khuôn móngMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật47,851 m2
ALTấm đan KT(120x60x10)cm (Hạng mục: Cống hộp 100x100 - phần giao thông)
1Cốt thép tấm đan d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0061 tấn
2Cốt thép tấm đan d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0291 tấn
3Ván khuôn tấm đanMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,441 m2
4Bê tông tấm đan đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,291 m3
5Lắp đặt tấm đanMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật4Cái
AMHố ga (Hạng mục: Cống hộp 100x100 - phần giao thông)
1Đệm đá dăm 4x6 + cátMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,861 m3
2Ván khuôn hố gaMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật36,881 m2
3Bê tông hố ga đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật8,371 m3
4Cốt thép thang trèo d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,019Tấn
5Cốt thép gối ga d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,024Tấn
6Ván khuôn gối gaMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật41 m2
7BT gối ga đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,291 m3
ANCửa thu nước (Hạng mục: Cống hộp 100x100 - phần giao thông)
1Ván khuôn cửa thuMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật3,461 m2
2BT cửa thu nước đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,361 m3
3Tấm composite KT(55x35x5)cm 12KgMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2Tấm
4Lắp đặt tấm composite chắn rácMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,024Tấn
5ống nhựa d250 dày 6.2mmMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,721 m
AOGia cố mái TL phía đồng (Hạng mục: Cống hộp 100x100 - phần giao thông)
1Xây gia cố mái TL đá hộc VXM M100Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật7,931 m3
APHạng mục khác (Hạng mục: Cống hộp 100x100 - phần giao thông)
1Đào đất C2Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật180,711 m3
2Đắp đất K0.95 tận dụngMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật77,321 m3
3Vận chuyển đất C2 đổ xa 1KmMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật93,341 m3
4Vận chuyển đất C2 đổ xa tiếp 2KmMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật93,341 m3
AQThân cống (Hạng mục: Cống hộp 250x200 - phần giao thông)
1Cốt thép thân cống d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,078Tấn
2Cốt thép thân cống d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật5,387Tấn
3Ván khuôn thân cốngMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật186,291 m2
4Bê tông thân cống đá 1x2 M300Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật32,861 m3
5Bê tông đầu cống đá 1x2 M300Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,081 m3
6Cốt thép chân khay d=10mm CB300VMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,067Tấn
7Cốt thép chân khay d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,14Tấn
8Ván khuôn chân khayMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật25,531 m2
9Bê tông chân khay đá 1x2 M300Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,41 m3
10Quét nhựa đường nóng phòng nướcMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật114,05m2
11Bao tải tẩm nhựa hai lớpMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,561 m2
12Matit chèn kheMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật13,87Kg
13Sợi gai tẩm nhựaMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật7,821 m
14Đệm móng đá dăm 4x6 + cátMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật9,281 m3
15Đệm giảm tải đá dăm 4x6 + cátMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật61 m3
16VXM M100 dày 2cm móng cốngMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật30,931 m2
ARKết cấu THL (Hạng mục: Cống hộp 250x200 - phần giao thông)
1Bê tông tường đá 2x4 M200 (dày 20cm, cao TB Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật60,591 m3
2Bê tông móng đá 2x4 M200 (rộng TB>2.5m)Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật69,531 m3
3Đệm đá dăm 4x6 + cátMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật9,861 m3
4Ván khuôn tườngMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật185,991 m2
5Ván khuôn móngMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật133,361 m2
ASDầm đỡ (Hạng mục: Cống hộp 250x200 - phần giao thông)
1Cốt thép dầm đỡ d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,019Tấn
2Cốt thép dầm đỡ d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,12Tấn
3Bê tông dầm đỡ đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,031 m3
4Ván khuôn dầm đỡMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật10,381 m2
ATTrụ đỡ (Hạng mục: Cống hộp 250x200 - phần giao thông)
1Cốt thép trụ đỡ d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,009Tấn
2Cốt thép trụ đỡ d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,059Tấn
3BT trụ đỡ KT(30x30)cm đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,121 m3
4Ván khuôn trụ đỡMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật11,81 m2
AULan can thép mạ kẽm nhúng nóng (Hạng mục: Cống hộp 250x200 - phần giao thông)
1Lan can mạ kẽm nhúng nóngMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,077Tấn
2Lắp đặt lan can mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,077Tấn
3Cốt thép chống xoay d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,003Tấn
AVTấm đan KT(140x62x10)cm (Hạng mục: Cống hộp 250x200 - phần giao thông)
1Cốt thép tấm đan d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0331 tấn
2Cốt thép tấm đan d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,1511 tấn
3Ván khuôn tấm đanMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật7,271 m2
4Bê tông tấm đan đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,561 m3
5Lắp đặt tấm đanMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật18Cái
AWTấm đan KT(120x60x10)cm (Hạng mục: Cống hộp 250x200 - phần giao thông)
1Cốt thép tấm đan d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0181 tấn
2Cốt thép tấm đan d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0881 tấn
3Ván khuôn tấm đanMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật4,321 m2
4Bê tông tấm đan đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,861 m3
5Lắp đặt tấm đanMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật12Cái
AXHố ga (Hạng mục: Cống hộp 250x200 - phần giao thông)
1Đệm đá dăm 4x6 + cátMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,521 m3
2Ván khuôn hố gaMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật99,671 m2
3Bê tông hố ga đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật28,51 m3
4Cốt thép thang trèo d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,035Tấn
5Cốt thép gối ga d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,047Tấn
6Ván khuôn gối gaMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật7,851 m2
7BT gối ga đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,571 m3
AYCửa thu nước (Hạng mục: Cống hộp 250x200 - phần giao thông)
1Ván khuôn cửa thuMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật3,081 m2
2Bê tông cửa thu nước đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,361 m3
3Tấm composite KT(55x35x5)cm 12KgMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2Tấm
4Lắp đặt tấm composite chắn rácMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,024Tấn
5ống nhựa d250 dày 6.2mmMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,21 m
AZHạng mục khác (Hạng mục: Cống hộp 250x200 - phần giao thông)
1Đào đất C2Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật173,511 m3
2Đắp đất K0.95 tận dụngMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật26,051 m3
3Vận chuyển đất C2 đổ xa 1KmMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật144,071 m3
4Vận chuyển đất C2 đổ xa tiếp 2KmMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật144,071 m3
5Làm và thả rọ đá KT(2x1x0.5)mMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật361 rọ
BATấm thép giảm tải trên cống d100 (Hạng mục khác - phần giao thông)
1Đệm đá dăm 4x6Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật3,311 m3
2Lớp bạt nhựa nylonMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật33,121 m2
3Cốt thép d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,376Tấn
4Ván khuônMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật8,821 m2
5BT đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật4,971 m3
BBCải tạo hố ga nút giao QL25 (Hạng mục khác - phần giao thông)
1Tháo dỡ tấm đan cũMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật4Cái
2Lắp đặt tấm đan cũMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật6Cái
3Phá dỡ BT thành hố ga cũMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,21 m3
4Vận chuyển xà bần đổ xa 1KmMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,21 m3
5Vận chuyển xà bần đổ xa tiếp 2KmMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,21 m3
6Cốt thép gối ga d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,028Tấn
7Thép hình L(100x100x10) gối gaMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,181Tấn
8Ván khuôn gối gaMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật3,681 m2
9Bê tông gối ga đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,411 m3
10Cốt thép tấm đan d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0141 tấn
11Cốt thép tấm đan d Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0961 tấn
12Thép hình L(100x100x10) tấm đanMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,305Tấn
13Bê tông tấm đan đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,461 m3
14Lắp đặt tấm đanMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật4Cái
BCĐiện chiều sáng (Phần điện)
1Đào móng cột, rộng Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật13,212m3
2Bê tông đá 4x6 mác 100Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,188m3
3Bê tông móng, đá 1x2, mác 150Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật12,12m3
4Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn móng cộtMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,8016100m2
5Đào kênh mương rộng Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,4025100m3
6Đắp đất mương cáp ngầm, độ chặt yêu cầu K=0,85Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật93,15m3
7Đắp cát mương cápMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật62,1m3
8Lắp đặt ống nhựa xoắn HDPE bảo vệ cáp 50/65Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật10,35100m
9Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật38cái
10Khung móng cộtMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật33khung
11Bảo vệ cáp ngầm. Xếp gạch chỉMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật10,2851000v
12Cột đèn chiếu sáng thép mạ kẽm 6m cần đơnMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật28cột
13Lắp đặt cột chiếu sáng thép 6m cần đôiMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật5cột
14Lắp đặt đế gang cột đènMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật33cột
15Lắp đèn chiếu sáng đèn LED 80WMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật38bộ
16Rải cáp ngầm - cáp Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x25Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1100m
17Rải cáp ngầm - cáp Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x16Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật10,67100m
18Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn cáp 0.6KV-Cu/PVC/PVC 2x2,5Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật3,8100m
19Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng tự động 2 chế độMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật11 tủ
20Vận chuyển cột đèn, cột thép ≤10mMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật33cột
21Làm đầu cáp khôMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2201 đầu cáp
22Đánh số cột thépMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật3,310 cột
23Lắp bảng điện cửa cộtMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật331 bảng
24Lắp cửa cộtMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật331 cửa
25Làm tiếp địa cho cột đèn chiếu sángMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật331 bộ
26Làm tiếp địa cho tủ điệnMô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật11 bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Đầm cócĐầm cóc3
2Đầm dùiCông suất:1,5Kw5
3Xe rùaXe rùa15
4Máy trộn bê tôngThể tích: 250 lít4
5Máy trộn bê tôngThể tích: 500 lít1
6Khoan cầm tayCông suất: 0,5 kW2
7Máy cắt uốn thép 5KwCông suất: 5Kw2
8Xe cẩu 6,5 tấnCông suất: 6,5 tấn1
9Xe nângchiều cao nâng: 12m1
10Xe thangchiều dài thang: 12m1
11Máy cắt bê tôngCông suất: 2 Kw2
12Ô tô tự đổCông suất: 10 tấn6
13Ô tôCông suất: 2,5 tấn1
14Máy đàoThể tích gàu: 1.6m31
15Máy đào lốpThể tích gàu: 0,8 m33
16Máy đàoThể tích gàu: 1.2m31
17Máy ủiCông suất: 110CV2
18Máy đầm bánh hơi tự hànhCông suất: 16 tấn1
19Máy đầm bánh hơi tự hànhCông suất: 25 tấn1
20Lu rungCông suất: 25 tấn1
21Lu bánh lốpCông suất: 16 tấn1
22Lu tĩnhCông suất: 10 tấn2
23Máy hànCông suất: 23Kw2
24Máy nén khíCông suất: 360m3/h1
25Máy rãi đá dămCông suất: 60m3/h1
26Máy sanMáy san1
27Ô tô tưới nướcThể tích: 5m31
28Máy bơm nướcCông suất: 10CV1
29Máy toàn đạcMáy toàn đạc1
30Máy kinh vĩMáy kinh vĩ1
31Máy thủy bìnhMáy thủy bình1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Bê tông cơ kè đá 2x4 M200
147,21 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
2 Lớp giấy dầu
1.226,76 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
3 Đệm đá dăm 4x6 + cát dày 10cm
122,68 1m3 Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
4 Khe giấy dầu
29,33 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
5 Ván khuôn cơ kè
29,33 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
6 Đệm đá dăm 4x6 + cát
13,58 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
7 Lớp bạt nhựa nylon
135,82 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
8 Cốt thép dầm dọc d
0,394 Tấn Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
9 Cốt thép dầm dọc d
1,656 Tấn Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
10 Ván khuôn
275,334 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
11 Bê tông dầm dọc đá 1x2 M200
36,22 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
12 Khe bao tải (1 lớp bao tải, 2 lớp nhựa)
1,36 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
13 Đệm đá dăm 4x6 + cát
13,44 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
14 Lớp bạt nhựa nylon
134,41 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
15 Cốt thép dầm dọc d
0,522 Tấn Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
16 Cốt thép dầm dọc d
2,056 Tấn Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
17 Ván khuôn
363,21 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
18 Bê tông dầm dọc đá 1x2 M200
58,42 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
19 Khe bao tải (1 lớp bao tải, 2 lớp nhựa)
2,34 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
20 Bê tông đá 1x2 M200
26,94 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
21 Đệm đá dăm 4x6 + cát
1,38 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
22 Ván khuôn
109,76 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
23 Cốt thép d
0,115 Tấn Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
24 Cốt thép d
0,49 Tấn Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
25 Rọ đá KT(2x1x0.5)m
98 1 rọ Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
26 Đào đất chân khay đất C1
16.340,39 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
27 Đắp đất K0.95 phần sát ống buy
1.826,35 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
28 San gạt đất hố móng
1.604,24 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
29 Đắp đất đê quây K0.85 tận dụng
4.185,66 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
30 Vận chuyển đất C1 đổ xa 1Km
10.257,49 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
31 Vận chuyển đất C1 đổ xa tiếp 2Km
10.257,49 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
32 Cống d80 không chịu lực
2.327,5 m Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
33 Vận chuyển ống cống về công địa
1.280,125 Tấn Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
34 Lắp đặt ống buy d80 loại 2.5m/đốt
931 1 đốt Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
35 Bê tông đầu chân khay đá 1x2 M200
112,29 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
36 Ván khuôn chân khay
825,214 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
37 Cốt thép chân khay d
0,988 Tấn Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
38 Cốt thép chân khay d
3,276 Tấn Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
39 Lớp bạt nhựa nylon
267,35 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
40 Đệm đá dăm 4x6 + cát
26,73 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
41 Bê tông thanh chèn đá 1x2 M200
181,35 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
42 Cốt thép thanh chèn d
3,395 1 tấn Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
43 Cốt thép thanh chèn d
6,696 1 tấn Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
44 Ván khuôn thanh chèn
2.005,08 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
45 Lắp đặt thanh chèn
930 Cái Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
46 Bê tông nắp ống buy đá 1x2 M200
43,29 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
47 CT nắp ống buy d
2,376 1 tấn Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
48 CT nắp ống buy d=10mm CB300V
0,259 1 tấn Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
49 Ván khuôn nắp ống buy
201,189 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
50 Lắp đặt nắp ống buy
931 Cái Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Thiện như sau:

  • Có quan hệ với 65 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,80 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,00%, Xây lắp 80,00%, Tư vấn 14,00%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 183.420.593.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 180.029.803.278 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,85%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây dựng Kè chống sạt lở sông Ia Sol đoạn qua thị trấn Phú Thiện". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây dựng Kè chống sạt lở sông Ia Sol đoạn qua thị trấn Phú Thiện" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 496

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Con người dùng lời nói để xoay chuyển càn khôn. "

Musset (Pháp)

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 7927 dự án đang đợi nhà thầu
  • 669 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1117 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23973 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37931 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây