Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Thiện |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây dựng Kè chống sạt lở sông Ia Sol đoạn qua thị trấn Phú Thiện Tên dự án là: Kè chống sạt lở sông Ia Sol đoạn qua thị trấn Phú Thiện (đoạn bờ hữu từ Km0+900 – Km1+835) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Dự phòng ngân sách trung ương năm 2018 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1. Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của nhà thầu về lĩnh vực công trình NNPTNT và Giao thông hạng III trở lên. 2. Bảng quyết toán thuế kèm xác nhận Doanh thu, nghĩa vụ nộp thuế trong 03 năm gần nhất, không được nợ thuế (năm 2016, 2017, 2018). 3. Biên bản chấp thuận chất đổ thải của công trường có xác nhận của chính quyền địa phương. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 330.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bên mời thầu: Ban Quản Lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Thiện. Địa chỉ: Trung tâm hành chính, thị trấn Phú Thiện, huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai. Số điện thoại: 02693.622.768 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Gia Lai - số 02 Trần Phú, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch – Đầu tư tỉnh Gia Lai – số 02 Hoàng Hoa Thám, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Địa chỉ của tổ chức theo dõi giám sát: Sở Kế hoạch – Đầu tư tỉnh Gia Lai. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
360 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 4.950.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 98.000.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 23.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 46.000.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 23.000.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 23.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 46.000.000.000 VND. Phân cấp công trình: Công trình giao thông Loại công trình: Công trình hàng hải Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Kỹ sư thủy lợi có chứng chỉ hành nghề giám sát, chứng chỉ hành nghề chỉ huy trưởng công trình. Đã hoàn thành nhiệm vụ chỉ huy trưởng 02 công trình (trong đó có 01 công trình có quy mô và tính chất tương tự (có xác nhận của Chủ đầu tư công trình hoàn thành). | 15 | 15 |
2 | Phụ trách kỹ thuật thi công | 4 | 01 Kỹ sư thủy lợi, 01 kỹ sư điện - Hạ tầng kỹ thuật (đã tham gia thi công 02 công trình tương tự) và 01 kỹ sư xây dựng cầu đường, đã tham gia thi công 01 công trình có phần việc tương tự, tương ứng với phần việc trong gói thầu. 01 kỹ sư địa chất đã tham gia thi công 01 công trình tương tự. | 10 | 10 |
3 | Phụ trách công tác kiểm tra vật liệu | 1 | Kỹ sư chuyên ngành vật liệu, đã tham gia thi công 01 công trình tương tự. | 7 | 7 |
4 | Phụ trách công tác trắc địa | 3 | 01 Kỹ sư trắc địa, đã tham gia thi công 01 công trình tương tự và 02 cao đẳng chuyên ngành đo đạc đã tham gia công tác Trắc địa 02 công trình. | 7 | 7 |
5 | Phụ trách vệ sinh an toàn lao động | 1 | Kỹ sư chuyên ngành bảo hộ lao động, đã tham gia thi công 01 công trình, đã từng phụ trách Bảo hộ lao động, an toàn vệ sinh, môi trường. (Có tài liệu chứng minh). | 7 | 7 |
6 | Phụ trách hồ sơ thanh toán | 1 | Kỹ sư kinh tế xây dựng, có chứng chỉ Định giá. | 7 | 7 |
7 | Lực lượng công nhân trực tiếp thi công | 60 | (Bằng cấp, chứng chỉ an toàn lao động, và các tài liệu chứng minh khả năng huy động của nhà thầu có chứng thực của tất cả công nhân trực tiếp thi công theo danh sách nhà thầu lập). Ưu tiên 30% lao động là người đồng bào dân tộc. | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Cơ kè (Hạng mục: Cơ kè - phần thủy lợi) | |||
1 | Bê tông cơ kè đá 2x4 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 147,21 | 1 m3 |
2 | Lớp giấy dầu | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1.226,76 | 1 m2 |
3 | Đệm đá dăm 4x6 + cát dày 10cm | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 122,68 | 1m3 |
4 | Khe giấy dầu | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 29,33 | 1 m2 |
5 | Ván khuôn cơ kè | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 29,33 | 1 m2 |
B | Dầm dọc D2 (Hạng mục: Cơ kè - phần thủy lợi) | |||
1 | Đệm đá dăm 4x6 + cát | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 13,58 | 1 m3 |
2 | Lớp bạt nhựa nylon | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 135,82 | 1 m2 |
3 | Cốt thép dầm dọc d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,394 | Tấn |
4 | Cốt thép dầm dọc d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,656 | Tấn |
5 | Ván khuôn | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 275,334 | 1 m2 |
6 | Bê tông dầm dọc đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 36,22 | 1 m3 |
7 | Khe bao tải (1 lớp bao tải, 2 lớp nhựa) | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,36 | 1 m2 |
C | Dầm dọc D3 (Hạng mục: Cơ kè - phần thủy lợi) | |||
1 | Đệm đá dăm 4x6 + cát | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 13,44 | 1 m3 |
2 | Lớp bạt nhựa nylon | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 134,41 | 1 m2 |
3 | Cốt thép dầm dọc d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,522 | Tấn |
4 | Cốt thép dầm dọc d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2,056 | Tấn |
5 | Ván khuôn | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 363,21 | 1 m2 |
6 | Bê tông dầm dọc đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 58,42 | 1 m3 |
7 | Khe bao tải (1 lớp bao tải, 2 lớp nhựa) | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2,34 | 1 m2 |
D | Dầm khóa (Hạng mục: Cơ kè - phần thủy lợi) | |||
1 | Bê tông đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 26,94 | 1 m3 |
2 | Đệm đá dăm 4x6 + cát | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,38 | 1 m3 |
3 | Ván khuôn | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 109,76 | 1 m2 |
4 | Cốt thép d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,115 | Tấn |
5 | Cốt thép d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,49 | Tấn |
6 | Rọ đá KT(2x1x0.5)m | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 98 | 1 rọ |
E | Chân khay (Hạng mục: Chân khay - phần thủy lợi) | |||
1 | Đào đất chân khay đất C1 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 16.340,39 | 1 m3 |
2 | Đắp đất K0.95 phần sát ống buy | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1.826,35 | 1 m3 |
3 | San gạt đất hố móng | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1.604,24 | 1 m3 |
4 | Đắp đất đê quây K0.85 tận dụng | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4.185,66 | 1 m3 |
5 | Vận chuyển đất C1 đổ xa 1Km | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 10.257,49 | 1 m3 |
6 | Vận chuyển đất C1 đổ xa tiếp 2Km | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 10.257,49 | 1 m3 |
7 | Cống d80 không chịu lực | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2.327,5 | m |
8 | Vận chuyển ống cống về công địa | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1.280,125 | Tấn |
9 | Lắp đặt ống buy d80 loại 2.5m/đốt | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 931 | 1 đốt |
10 | Bê tông đầu chân khay đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 112,29 | 1 m3 |
11 | Ván khuôn chân khay | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 825,214 | 1 m2 |
12 | Cốt thép chân khay d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,988 | Tấn |
13 | Cốt thép chân khay d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3,276 | Tấn |
14 | Lớp bạt nhựa nylon | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 267,35 | 1 m2 |
15 | Đệm đá dăm 4x6 + cát | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 26,73 | 1 m3 |
16 | Bê tông thanh chèn đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 181,35 | 1 m3 |
17 | Cốt thép thanh chèn d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3,395 | 1 tấn |
18 | Cốt thép thanh chèn d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 6,696 | 1 tấn |
19 | Ván khuôn thanh chèn | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2.005,08 | 1 m2 |
20 | Lắp đặt thanh chèn | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 930 | Cái |
21 | Bê tông nắp ống buy đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 43,29 | 1 m3 |
22 | CT nắp ống buy d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2,376 | 1 tấn |
23 | CT nắp ống buy d=10mm CB300V | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,259 | 1 tấn |
24 | Ván khuôn nắp ống buy | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 201,189 | 1 m2 |
25 | Lắp đặt nắp ống buy | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 931 | Cái |
26 | Đổ đá trong lòng ống buy = M | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1.132,49 | 1 m3 |
27 | Đổ đá hộc gia cố chân ống buy = M | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4.286,6 | 1 m3 |
28 | Rọ đá KT(2.0x1.0x0.5)m | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1.788 | 1 rọ |
29 | Bao tải tẩm nhựa đường | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4,41 | 1 m2 |
30 | Vải địa kỹ thuật TS60 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3.844,89 | 1 m2 |
F | Dầm dọc CT5 (Hạng mục: Mái kè phía sông - phần thủy lợi) | |||
1 | Đệm đá dăm 4x6 + cát | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,96 | 1 m3 |
2 | Lớp bạt nhựa nylon | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 45,72 | 1 m2 |
3 | Cốt thép dầm dọc d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,077 | Tấn |
4 | Cốt thép dầm dọc d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,235 | Tấn |
5 | Ván khuôn | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 27,842 | 1 m2 |
6 | Bê tông dầm dọc đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 7,38 | 1 m3 |
7 | Khe bao tải (1 lớp bao tải, 2 lớp nhựa) | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,24 | 1 m2 |
G | Gân gia cường (Hạng mục: Mái kè phía sông - phần thủy lợi) | |||
1 | Đệm đá dăm 4x6 + cát | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 26,47 | 1 m3 |
2 | Lớp bạt nhựa nylon | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 264,69 | 1 m2 |
3 | Cốt thép gân d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,987 | Tấn |
4 | Cốt thép gân d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4,874 | Tấn |
5 | Ván khuôn | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 794,06 | 1 m2 |
6 | Bê tông gân đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 79,41 | 1 m3 |
H | Mái tấm lát trồng cỏ (Hạng mục: Mái kè phía sông - phần thủy lợi) | |||
1 | CT tấm trồng cỏ d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2,925 | 1 tấn |
2 | CT tấm trồng cỏ d=10mm CB300V | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 18,196 | 1 tấn |
3 | Ván khuôn tấm trồng cỏ | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2.917,82 | 1 m2 |
4 | Bê tông tấm trồng cỏ đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 299,51 | 1 m3 |
5 | Lắp tấm trồng cỏ = M | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 5.567 | Cái |
6 | Lắp tấm trồng cỏ = TC | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1.528 | 1 Tấm |
7 | CT tấm lát đổ tại chỗ d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,008 | Tấn |
8 | CT tấm lát đổ tại chỗ d=10mm CB300V | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,074 | Tấn |
9 | Ván khuôn phần đổ bù | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3,71 | 1 m2 |
10 | Bê tông đổ bù tại chỗ đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,14 | 1 m3 |
11 | Đất màu trồng cỏ | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 80,92 | 1 m3 |
12 | Trồng cỏ ô bê tông | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 809,21 | 1 m2 |
13 | Đá dăm 1x2 tầng lọc | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 330,91 | 1 m3 |
I | Mái tấm BT lục lăng (Hạng mục: Mái kè phía sông - phần thủy lợi) | |||
1 | CT tấm lục lăng d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,093 | 1 tấn |
2 | Bê tông tấm lục lăng đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 602,57 | 1 m3 |
3 | Ván khuôn tấm lục lăng | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 6.102,85 | 1 m2 |
4 | Lắp đặt tấm lục lăng | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 33.824 | 1 Tấm |
5 | CT phần đổ bù d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,099 | Tấn |
6 | Ván khuôn phần đổ bù | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 123,65 | 1 m2 |
7 | Bê tông đổ bù tại chỗ đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 20,53 | 1 m3 |
8 | Đá dăm 1x2 tầng lọc | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 519,24 | 1 m3 |
9 | Vải địa kỹ thuật TS60 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 6.847,87 | 1 m2 |
J | Mái BTCT Km1+250.6 - Km1+293.76 và Km1+671.90 - Km1+700.92 (Hạng mục: Mái kè phía sông - phần thủy lợi) | |||
1 | Bê tông mái đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 69,83 | 1 m3 |
2 | Lớp bạt nhựa nylon | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 317,41 | 1 m2 |
3 | Ván khuôn | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 317,41 | 1 m2 |
4 | Lưới thép d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2,673 | Tấn |
5 | Cốt thép d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,122 | Tấn |
6 | ống nhựa d49 dày 2.5mm | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 12,25 | 1 m |
7 | Đá dăm 1x2 tầng lọc | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,5 | 1 m3 |
8 | Vải địa kỹ thuật TS60 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 13,65 | 1 m2 |
K | Mái BT Km1+794.57 - Km1+809.78 (Hạng mục: Mái kè phía sông - phần thủy lợi) | |||
1 | Bê tông mái đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 29,79 | 1 m3 |
2 | Lớp bạt nhựa nylon | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 135,42 | 1 m2 |
3 | Lưới thép d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,14 | Tấn |
4 | Cốt thép d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,03 | Tấn |
5 | ống nhựa d49 dày 2.5mm | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 12,06 | 1 m |
6 | Đá dăm 1x2 tầng lọc | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,22 | 1 m3 |
7 | Vải địa kỹ thuật TS60 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 5,21 | 1 m2 |
L | Mái đá hộc Km1+140.23-Km1+204.9 (Hạng mục: Mái kè phía sông - phần thủy lợi) | |||
1 | Xây mái đá hộc VXM M100 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 140,96 | 1 m3 |
2 | ống nhựa d49 dày 2.5mm | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 34,04 | 1 m |
3 | Đá dăm 4x6 tầng lọc | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,55 | 1 m3 |
4 | Vải địa kỹ thuật TS60 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 15,1 | 1 m2 |
M | Gân A (Hạng mục: Bậc thang - phần thủy lợi) | |||
1 | Đệm đá dăm 4x6 + cát | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,81 | 1 m3 |
2 | Lớp bạt nhựa nylon | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 8,1 | 1 m2 |
3 | Cốt thép gân d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,032 | Tấn |
4 | Cốt thép gân d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,094 | Tấn |
5 | Ván khuôn | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 23,76 | 1 m2 |
6 | Bê tông gân đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3,24 | 1 m3 |
N | Bậc thang (Hạng mục: Bậc thang - phần thủy lợi) | |||
1 | Cốt thép bậc thang d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3,527 | Tấn |
2 | Ván khuôn bậc thang | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 217,7 | 1 m2 |
3 | Bê tông bậc lên xuống đá 2x4 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 127,6 | 1 m3 |
4 | Bê tông gờ chắn lan can đá 2x4 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 29,74 | 1 m3 |
5 | Bê tông ụ lan can đá 2x4 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2,18 | 1 m3 |
6 | Ván khuôn ụ + lan can | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 265,05 | 1 m2 |
7 | Trát VXM M100 dày 2cm | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 75,5 | 1 m2 |
8 | Lớp bạt nhựa nylon | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 540,75 | 1 m2 |
9 | Đệm đá dăm 4x6 + cát | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 54,08 | 1 m3 |
O | Bậc thang chuyển tiếp mái (Hạng mục: Bậc thang - phần thủy lợi) | |||
1 | Cốt thép bậc thang d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,403 | Tấn |
2 | Ván khuôn bậc thang | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 47,79 | 1 m2 |
3 | Bê tông bậc lên xuống đá 2x4 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 14,07 | 1 m3 |
4 | Bê tông gờ chắn lan can đá 2x4 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3,35 | 1 m3 |
5 | Bê tông ụ lan can đá 2x4 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,27 | 1 m3 |
6 | Ván khuôn ụ + lan can | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 16,03 | 1 m2 |
7 | Trát VXM M100 dày 2cm | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 8,5 | 1 m2 |
8 | Lớp bạt nhựa nylon | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 59,91 | 1 m2 |
9 | Đệm đá dăm 4x6 + cát | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 5,99 | 1 m3 |
P | Bậc thang số 19 (Hạng mục: Bậc thang - phần thủy lợi) | |||
1 | Bê tông bậc thang đá 2x4 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 5,95 | 1 m3 |
2 | Bê tông gờ chắn đá 2x4 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,87 | 1 m3 |
3 | Ván khuôn bậc thang | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 24,44 | 1 m2 |
4 | BT chân chắn bậc thang đá 2x4 M200 (dày 50cm, cao TB2.5m) | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 6,19 | 1 m3 |
5 | Ván khuôn chân chắn | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 24,74 | 1 m2 |
6 | Lớp bạt nhựa nylon | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 24,68 | 1 m2 |
7 | Đệm đá dăm 4x6 + cát | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2,468 | 1 m3 |
8 | ống nhựa d49 dày 2.5mm | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 7,15 | 1 m |
9 | Vải địa kỹ thuật TS60 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4,29 | 1 m2 |
10 | Đá dăm 1x2 tầng lọc | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,23 | 1 m3 |
Q | Tường chắn Km1+725.48 - Km1+778.43 (Hạng mục khác - phần thủy lợi) | |||
1 | Xây tường chắn đá hộc VXM M100 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 32,1 | 1 m3 |
2 | Xây móng đá hộc VXM M100 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 20,78 | 1 m3 |
3 | Đệm móng đá dăm 4x6 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4,69 | 1 m3 |
4 | Lớp giấy dầu | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4,1 | 1 m2 |
5 | ống nhựa d49 dày 2.5mm | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 15,39 | 1 m |
6 | Đá dăm 4x6 tầng lọc | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,97 | 1 m3 |
7 | Vải địa kỹ thuật TS60 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 17,82 | 1 m2 |
8 | Đào đất cấp 2 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 20,49 | 1 m3 |
R | Đỉnh kè (Hạng mục: Đỉnh kè - phần giao thông) | |||
1 | Đào hữu cơ | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 13.033,946 | 1 m3 |
2 | Đào nền đất cấp 2 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 15.856,9 | 1 m3 |
3 | Đào khuôn đất cấp 2 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3.588,21 | 1 m3 |
4 | Đánh cấp đất C2 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 622,45 | 1 m3 |
5 | Đào đất để đắp | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 32.048,088 | 1 m3 |
6 | Vận chuyển đất đắp 1Km | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 32.048,088 | 1 m3 |
7 | Vận chuyển đất đắp tiếp 2Km | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 32.048,088 | 1 m3 |
8 | Đắp đất K0.95 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 28.361,14 | 1 m3 |
9 | Đắp đất K0.95 tận dụng | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2.250,29 | 1 m3 |
10 | Đắp đất K0.85 tận dụng | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4.088,13 | 1 m3 |
11 | Vận chuyển đất C1 đổ xa 1Km | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 12.953,02 | 1 m3 |
12 | Vận chuyển đất C1 đổ xa tiếp 2Km | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 12.953,02 | 1 m3 |
13 | Vận chuyển đất C2 đổ xa 1Km | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 10.892,15 | 1 m3 |
14 | Vận chuyển đất C2 đổ xa tiếp 2Km | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 10.892,15 | 1 m3 |
15 | BT đỉnh kè đá 2x4 M300 dày 20cm | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1.418,16 | 1 m3 |
16 | Ván khuôn mặt đường | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 234,6 | 1 m2 |
17 | Cốt thép khe co giãn d>18mm CB240T | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3,123 | Tấn |
18 | Cốt thép khe dọc d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,628 | Tấn |
19 | ống nhựa d27mm khe giãn | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 38,64 | 1 m |
20 | Matit chèn khe co giãn, khe dọc | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1.086,4 | Kg |
21 | Quét nhựa đường 2 lớp | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 64,69 | 1 m2 |
22 | Cắt khe bê tông | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2.322,88 | 1 m |
23 | Gỗ làm khe co giãn | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,54 | 1m3 |
24 | Lớp giấy dầu | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 7.058,3 | 1 m2 |
25 | Đào đất ĐCL để đắp | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2.456,288 | 1 m3 |
26 | Vận chuyển đất ĐCL 1Km | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2.456,288 | 1 m3 |
27 | Vận chuyển đất ĐCL tiếp 2Km | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2.456,288 | 1 m3 |
28 | Đệm đất ĐCL dày 30cm K0.98 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2.117,49 | 1 m3 |
29 | Đệm CPĐD Dmax25 dày 15cm | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1.058,74 | 1 m3 |
30 | Sơn kẻ vạch màu vàng dày 2mm | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 44,85 | 1 m2 |
31 | Sơn kẻ vạch màu vàng dày 4mm | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 16,5 | m2 |
32 | Sơn kẻ vạch màu trắng dày 2mm | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 88,8 | 1 m2 |
S | Bó vỉa, đan rãnh (Hạng mục: Đỉnh kè - phần giao thông) | |||
1 | BT bó vỉa, đan rãnh đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 267,67 | 1 m3 |
2 | VXM M50 dày 1cm làm khe co giãn | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 54,54 | 1 m2 |
3 | Ván khuôn bó vỉa đan rãnh | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 998,97 | 1 m2 |
4 | Đệm đá dăm 4x6 + cát | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 65,69 | 1 m3 |
T | Vỉa hè lát gạch (Hạng mục: Đỉnh kè - phần giao thông) | |||
1 | Đệm đá dăm 4x6 + cát | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 5,42 | 1 m3 |
2 | Bê tông dầm khóa đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 18,07 | 1 m3 |
3 | Ván khuôn dầm khóa | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 365,06 | 1 m2 |
4 | Giấy dầu khe co giãn | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3,62 | 1 m2 |
5 | Đệm cát dày 4cm tận dụng | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 194,5 | 1 m3 |
6 | Lát gạch vuông (30x30x5)cm màu đỏ | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4.862,58 | 1 m2 |
7 | Đào đất móng biển báo | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,44 | 1 m3 |
8 | BT móng biển báo đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,44 | 1 m3 |
9 | Vận chuyển biển báo | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,05 | Tấn |
10 | Cốt thép chống xoay d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,004 | Tấn |
11 | Biển báo tròn | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | Cái |
12 | Đào đất móng biển báo | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2,2 | 1 m3 |
13 | BT móng biển báo đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2,2 | 1 m3 |
14 | Vận chuyển biển báo | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,2 | Tấn |
15 | Cốt thép chống xoay d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,018 | Tấn |
16 | Biển báo tam giác | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 10 | Cái |
U | Dầm dọc D1 (Hạng mục: Đỉnh kè - phần giao thông) | |||
1 | Đệm đá dăm 4x6 + cát | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 29 | 1 m3 |
2 | Lớp bạt nhựa nylon | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 483,41 | 1 m2 |
3 | Cốt thép dầm dọc d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3,153 | Tấn |
4 | Cốt thép dầm dọc d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 5,642 | Tấn |
5 | Ván khuôn | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 895,23 | 1 m2 |
6 | Bê tông dầm dọc đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 216,67 | 1 m3 |
7 | Khe bao tải (1 lớp bao tải, 2 lớp nhựa) | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 8,36 | 1 m2 |
V | Trụ lan can (Hạng mục: Lan can - phần giao thông) | |||
1 | Cốt thép cột lan can d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,475 | Tấn |
2 | Cốt thép cột lan can d=10mm CB300V | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,099 | Tấn |
3 | Ván khuôn cột lan can | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 276,08 | 1 m2 |
4 | Bê tông cột lan can đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 30,52 | 1 m3 |
5 | Bê tông đổ bù đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,12 | 1 m3 |
6 | Đắp huỳnh mặt bên VXMM100 dày 2cm | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 48,01 | 1 m2 |
7 | Đắp huỳnh mặt trên VXMM100 dày 2cm | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 92,5 | 1 m2 |
8 | Trát chỉ tạo vạch VXM M100 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 274,4 | 1 m |
9 | Sơn màu vàng 2 lớp | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 228,48 | 1 m2 |
10 | Sơn màu nâu hồng 2 lớp | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 113,82 | 1 m2 |
W | Lan can ống thép mạ kẽm (Hạng mục: Lan can - phần giao thông) | |||
1 | Cốt thép chống xoay d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,443 | Tấn |
2 | Lan can mạ kẽm nhúng nóng | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 17,049 | Tấn |
3 | Quả cầu sứ d20 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 39 | cái |
X | Mương xây dẫn từ ngã 3 vào hố ga (phần giao thông) | |||
1 | Đào đất móng mương đất C2 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 61,2 | 1 m3 |
2 | Đắp đất K0.95 tận dụng | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 23,8 | 1 m3 |
3 | Vận chuyển đất C2 đổ xa 1Km | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 34,31 | 1 m3 |
4 | Vận chuyển đất C2 đổ xa tiếp 2Km | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 34,31 | 1 m3 |
5 | Đệm móng đá dăm 4x6 + cát | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 6,73 | 1 m3 |
6 | Ván khuôn móng mương | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 25,23 | 1 m2 |
7 | Bê tông móng mương đá 2x4 M150 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 10,79 | 1 m3 |
8 | Xây mương đá chẻ VXM M100 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 14,69 | 1 m3 |
9 | Ván khuôn gối mương | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 48,96 | 1 m2 |
10 | Bê tông gối mương đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 5,39 | 1 m3 |
11 | Cốt thép lưới chắn rác d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,012 | Tấn |
12 | Cốt thép tấm đan d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,116 | 1 tấn |
13 | Cốt thép tấm đan d=10mm CB400V | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,43 | 1 tấn |
14 | Ván khuôn tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 36,72 | 1 m2 |
15 | Bê tông tấm đan đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4,9 | 1 m3 |
16 | Lắp đặt tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 153 | Cái |
Y | Thân cống (Hạng mục: Cống tròn d40 - phần giao thông) | |||
1 | Cống d40 chịu lực | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 512 | m |
2 | Vận chuyển ống cống về công địa | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 96,3 | Tấn |
3 | Lắp đặt cống tròn d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 110 | 1 đốt |
4 | Lắp đặt cống tròn d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 72 | 1 đốt |
5 | Joint cao su mối nối cống tròn d40 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 114 | 1 mối nối |
6 | Ván khuôn mối nối | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 136,17 | 1 m2 |
7 | Bê tông mối nối đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 23,13 | 1 m3 |
8 | Ván khuôn móng cống | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 293,51 | 1 m2 |
9 | Bê tông móng cống đá 2x4 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 129,38 | 1 m3 |
10 | Đệm đá dăm 4x6 + cát | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 38,2 | 1 m3 |
Z | Kết cấu THL (Hạng mục: Cống tròn d40 - phần giao thông) | |||
1 | Bê tông tường đá 1x2 M200 (dày 20cm, cao TB | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 19,13 | 1 m3 |
2 | Bê tông móng đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 58,19 | 1 m3 |
3 | Đệm đá dăm 4x6 + cát | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 19,75 | 1 m3 |
4 | Ván khuôn tường | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 203,31 | 1 m2 |
5 | Ván khuôn móng | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 111,4 | 1 m2 |
AA | Tấm đan hố ga (Hạng mục: Cống tròn d40 - phần giao thông) | |||
1 | Cốt thép tấm đan d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,161 | 1 tấn |
2 | Cốt thép tấm đan d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,82 | 1 tấn |
3 | Thép góc L(130x130x10)mm | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,141 | Tấn |
4 | Ván khuôn tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 38,61 | 1 m2 |
5 | BT tấm đan đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 7,87 | 1 m3 |
6 | Lắp đặt tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 108 | Cái |
AB | Hố ga (Hạng mục: Cống tròn d40 - phần giao thông) | |||
1 | Đệm đá dăm 4x6 + cát | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 18,29 | 1 m3 |
2 | Ván khuôn hố ga | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 845,76 | 1 m2 |
3 | Bê tông hố ga đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 162,95 | 1 m3 |
4 | Cốt thép thang trèo d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,295 | Tấn |
5 | Cốt thép gối ga d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,651 | Tấn |
6 | Thép góc L(100x100x10)mm | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,085 | Tấn |
7 | Ván khuôn gối ga | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 108,01 | 1 m2 |
8 | BT gối ga đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 7,85 | 1 m3 |
AC | Cửa thu nước (Hạng mục: Cống tròn d40 - phần giao thông) | |||
1 | Ván khuôn cửa thu | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 78,94 | 1 m2 |
2 | BT cửa thu nước đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 8,5 | 1 m3 |
3 | Tấm composite KT(55x35x5)cm 12Kg | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 53 | Tấm |
4 | Lắp đặt tấm composite chắn rác | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,636 | Tấn |
5 | ống nhựa d250 dày 6.2mm | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 31,82 | 1 m |
AD | Mương xây đậy đan (Hạng mục: Cống tròn d40 - phần giao thông) | |||
1 | Cốt thép lưới chắn rác d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,015 | Tấn |
2 | Bê tông móng đá 2x4 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2,62 | 1 m3 |
3 | Ván khuôn móng | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 32,81 | 1 m2 |
4 | ống nhựa d250 dày 6.2mm | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 31,5 | 1 m |
5 | Xây mương gạch (9x13x20) VXM M75 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 28,23 | 1 m3 |
6 | Đệm đá dăm 4x6 + cát | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4,56 | 1 m3 |
7 | Láng VXM M100 dày 1.5cm | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 41,55 | 1 m2 |
8 | Trát VXM M100 dày 1.5cm | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 85,25 | 1 m2 |
9 | Ván khuôn gối mương | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 75,36 | 1 m2 |
10 | Bê tông gối mương đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4,06 | 1 m3 |
11 | Cốt thép tấm đan d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,461 | 1 tấn |
12 | Ván khuôn tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 38,52 | 1 m2 |
13 | Bê tông tấm đan đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3,77 | 1 m3 |
14 | Lắp đặt tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 314 | Cái |
15 | Xây mương dẫn THL đá chẻ VXM M100 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 11,15 | 1 m3 |
AE | Hạng mục khác (Hạng mục: Cống tròn d40 - phần giao thông) | |||
1 | Đào đất C2 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1.501,14 | 1 m3 |
2 | Đắp đất K0.95 tận dụng | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 939,18 | 1 m3 |
3 | Vận chuyển đất C2 đổ xa 1Km | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 439,87 | 1 m3 |
4 | Vận chuyển đất C2 đổ xa tiếp 2Km | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 439,87 | 1 m3 |
AF | Cống tròn (Hạng mục: Cống tròn d100 - Km1+805.19m - phần giao thông) | |||
1 | Phá dỡ bê tông cửa xả cũ | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4,8 | m3 |
2 | Đào đất cấp 2 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 79,09 | 1 m3 |
3 | Đắp đất K0.95 tận dụng | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 40,93 | 1 m3 |
4 | Cống d100 chịu lực | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 9,5 | m |
5 | Vận chuyển ống cống về công địa | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 9,055 | Tấn |
6 | Lắp đặt cống tròn d100 loại 2.5m/đốt | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3 | 1 đốt |
7 | Lắp đặt cống tròn d100 loại 1m/đốt | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | 1 đốt |
8 | Joint cao su mối nối cống tròn d100 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | 1 mối nối |
9 | Ván khuôn mối nối | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 7,04 | 1 m2 |
10 | Bê tông mối nối đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,9 | 1 m3 |
11 | Bê tông bệ đỡ đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4,29 | 1 m3 |
12 | Cốt thép bệ đỡ d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,11 | Tấn |
13 | Ván khuôn bệ đỡ | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 7,65 | 1 m2 |
14 | Đệm đá dăm 4x6 + cát | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,22 | 1 m3 |
AG | Hố ga G3 (Hạng mục: Cống tròn d100 - Km1+805.19m - phần giao thông) | |||
1 | Phá dỡ đá hộc xây thành hố ga cũ | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2,4 | 1 m3 |
2 | Tháo dỡ tấm đan cũ | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | Cái |
3 | BT hoàn trả thành hố ga đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2,4 | 1 m3 |
4 | BT tôn cao thành hố ga đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,42 | 1 m3 |
5 | Cốt thép hố ga d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,026 | Tấn |
6 | Ván khuôn hố ga | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 16,71 | 1 m2 |
7 | Cốt thép gối ga d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,014 | Tấn |
8 | Thép hình L(100x100x10) gối ga | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,091 | Tấn |
9 | Ván khuôn gối ga | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,84 | 1 m2 |
10 | Cốt thép tấm đan d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,007 | 1 tấn |
11 | Cốt thép tấm đan d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,048 | 1 tấn |
12 | Bê tông gối ga đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,2 | 1 m3 |
13 | Cốt thép tấm đan d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,007 | 1 tấn |
14 | Cốt thép tấm đan d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,048 | 1 tấn |
15 | Thép hình L(100x100x10) tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,152 | Tấn |
16 | Bê tông tấm đan đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,23 | 1 m3 |
17 | Lắp đặt tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | Cái |
AH | Hạ lưu (Hạng mục: Cống tròn d100 - Km1+805.19m - phần giao thông) | |||
1 | Bê tông tường cửa ra đá 2x4 M200 (dày 40cm, cao TB210cm) | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 21,84 | 1 m3 |
2 | Bê tông móng cửa ra đá 2x4 M200 (rộng TB>2.5m) | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 16,81 | 1 m3 |
3 | Đệm đá dăm 4x6 + cát | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3,06 | 1 m3 |
4 | Ván khuôn tường cửa ra | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 41,66 | 1 m2 |
5 | Ván khuôn móng cửa ra | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 58,84 | 1 m2 |
AI | Hố tiêu năng (Hạng mục: Cống tròn d100 - Km1+805.19m - phần giao thông) | |||
1 | BT tường hố tiêu năng đá 2x4 M200 (dày 30cm, cao TB175cm) | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 10,53 | 1 m3 |
2 | BT móng hố tiêu năng đá 2x4 M200 (rộng TB>2.5m) | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 14,64 | 1 m3 |
3 | Đệm đá dăm 4x6 + cát | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,72 | 1 m3 |
4 | Ván khuôn tường hố tiêu năng | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 18,1 | 1 m2 |
5 | Ván khuôn móng hố tiêu năng | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 25,68 | 1 m2 |
6 | Thép tấm KT(1.6x4x0.003)m chống xói | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,151 | Tấn |
7 | Bulong d12, L=50m | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 10 | Cái |
8 | Rọ đá KT(2x1x0.5)m | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 60 | 1 rọ |
9 | Rọ đá KT(2x1x0.5)m tận dụng đá hộc | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | 1 rọ |
10 | Xà bần đổ chống xói HL hố tiêu năng | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 5,88 | 1 m3 |
11 | Vận chuyển đất C2 đổ xa 1Km | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 32,85 | 1 m3 |
12 | Vận chuyển đất C2 đổ xa tiếp 2Km | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 32,85 | 1 m3 |
AJ | Thân cống (Hạng mục: Cống hộp 100x100 - phần giao thông) | |||
1 | Cống hộp 100x100 chịu lực | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 20,4 | m |
2 | Vận chuyển ống cống về công địa | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 28,9 | Tấn |
3 | Lắp đặt cống hộp 100x100 loại 1.2m/đốt | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 17 | đốt |
4 | Joint cao su mối nối cống hộp 100x100 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 14 | 1 mối nối |
5 | Ván khuôn mối nối | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 24,67 | 1 m2 |
6 | Bê tông mối nối đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,69 | 1 m3 |
7 | Cốt thép móng cống d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,255 | Tấn |
8 | Ván khuôn móng cống | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 11,3 | 1 m2 |
9 | BT móng cống đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 8,21 | 1 m3 |
10 | Đệm đá dăm 4x6 + cát | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2,74 | 1 m3 |
11 | Đệm đá dăm 4x6 + cát giảm tải | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 6 | 1 m3 |
AK | Kết cấu THL (Hạng mục: Cống hộp 100x100 - phần giao thông) | |||
1 | Bê tông tường đá 2x4 M200 (dày 30cm, cao TB | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4,51 | 1 m3 |
2 | Bê tông móng đá 2x4 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 14,68 | 1 m3 |
3 | Đệm đá dăm 4x6 + cát | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2,34 | 1 m3 |
4 | Ván khuôn tường | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 25,72 | 1 m2 |
5 | Ván khuôn móng | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 47,85 | 1 m2 |
AL | Tấm đan KT(120x60x10)cm (Hạng mục: Cống hộp 100x100 - phần giao thông) | |||
1 | Cốt thép tấm đan d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,006 | 1 tấn |
2 | Cốt thép tấm đan d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,029 | 1 tấn |
3 | Ván khuôn tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,44 | 1 m2 |
4 | Bê tông tấm đan đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,29 | 1 m3 |
5 | Lắp đặt tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | Cái |
AM | Hố ga (Hạng mục: Cống hộp 100x100 - phần giao thông) | |||
1 | Đệm đá dăm 4x6 + cát | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,86 | 1 m3 |
2 | Ván khuôn hố ga | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 36,88 | 1 m2 |
3 | Bê tông hố ga đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 8,37 | 1 m3 |
4 | Cốt thép thang trèo d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,019 | Tấn |
5 | Cốt thép gối ga d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,024 | Tấn |
6 | Ván khuôn gối ga | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | 1 m2 |
7 | BT gối ga đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,29 | 1 m3 |
AN | Cửa thu nước (Hạng mục: Cống hộp 100x100 - phần giao thông) | |||
1 | Ván khuôn cửa thu | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3,46 | 1 m2 |
2 | BT cửa thu nước đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,36 | 1 m3 |
3 | Tấm composite KT(55x35x5)cm 12Kg | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | Tấm |
4 | Lắp đặt tấm composite chắn rác | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,024 | Tấn |
5 | ống nhựa d250 dày 6.2mm | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,72 | 1 m |
AO | Gia cố mái TL phía đồng (Hạng mục: Cống hộp 100x100 - phần giao thông) | |||
1 | Xây gia cố mái TL đá hộc VXM M100 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 7,93 | 1 m3 |
AP | Hạng mục khác (Hạng mục: Cống hộp 100x100 - phần giao thông) | |||
1 | Đào đất C2 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 180,71 | 1 m3 |
2 | Đắp đất K0.95 tận dụng | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 77,32 | 1 m3 |
3 | Vận chuyển đất C2 đổ xa 1Km | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 93,34 | 1 m3 |
4 | Vận chuyển đất C2 đổ xa tiếp 2Km | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 93,34 | 1 m3 |
AQ | Thân cống (Hạng mục: Cống hộp 250x200 - phần giao thông) | |||
1 | Cốt thép thân cống d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,078 | Tấn |
2 | Cốt thép thân cống d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 5,387 | Tấn |
3 | Ván khuôn thân cống | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 186,29 | 1 m2 |
4 | Bê tông thân cống đá 1x2 M300 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 32,86 | 1 m3 |
5 | Bê tông đầu cống đá 1x2 M300 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,08 | 1 m3 |
6 | Cốt thép chân khay d=10mm CB300V | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,067 | Tấn |
7 | Cốt thép chân khay d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,14 | Tấn |
8 | Ván khuôn chân khay | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 25,53 | 1 m2 |
9 | Bê tông chân khay đá 1x2 M300 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2,4 | 1 m3 |
10 | Quét nhựa đường nóng phòng nước | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 114,05 | m2 |
11 | Bao tải tẩm nhựa hai lớp | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,56 | 1 m2 |
12 | Matit chèn khe | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 13,87 | Kg |
13 | Sợi gai tẩm nhựa | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 7,82 | 1 m |
14 | Đệm móng đá dăm 4x6 + cát | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 9,28 | 1 m3 |
15 | Đệm giảm tải đá dăm 4x6 + cát | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 6 | 1 m3 |
16 | VXM M100 dày 2cm móng cống | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 30,93 | 1 m2 |
AR | Kết cấu THL (Hạng mục: Cống hộp 250x200 - phần giao thông) | |||
1 | Bê tông tường đá 2x4 M200 (dày 20cm, cao TB | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 60,59 | 1 m3 |
2 | Bê tông móng đá 2x4 M200 (rộng TB>2.5m) | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 69,53 | 1 m3 |
3 | Đệm đá dăm 4x6 + cát | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 9,86 | 1 m3 |
4 | Ván khuôn tường | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 185,99 | 1 m2 |
5 | Ván khuôn móng | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 133,36 | 1 m2 |
AS | Dầm đỡ (Hạng mục: Cống hộp 250x200 - phần giao thông) | |||
1 | Cốt thép dầm đỡ d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,019 | Tấn |
2 | Cốt thép dầm đỡ d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,12 | Tấn |
3 | Bê tông dầm đỡ đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,03 | 1 m3 |
4 | Ván khuôn dầm đỡ | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 10,38 | 1 m2 |
AT | Trụ đỡ (Hạng mục: Cống hộp 250x200 - phần giao thông) | |||
1 | Cốt thép trụ đỡ d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,009 | Tấn |
2 | Cốt thép trụ đỡ d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,059 | Tấn |
3 | BT trụ đỡ KT(30x30)cm đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,12 | 1 m3 |
4 | Ván khuôn trụ đỡ | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 11,8 | 1 m2 |
AU | Lan can thép mạ kẽm nhúng nóng (Hạng mục: Cống hộp 250x200 - phần giao thông) | |||
1 | Lan can mạ kẽm nhúng nóng | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,077 | Tấn |
2 | Lắp đặt lan can mạ kẽm | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,077 | Tấn |
3 | Cốt thép chống xoay d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,003 | Tấn |
AV | Tấm đan KT(140x62x10)cm (Hạng mục: Cống hộp 250x200 - phần giao thông) | |||
1 | Cốt thép tấm đan d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,033 | 1 tấn |
2 | Cốt thép tấm đan d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,151 | 1 tấn |
3 | Ván khuôn tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 7,27 | 1 m2 |
4 | Bê tông tấm đan đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,56 | 1 m3 |
5 | Lắp đặt tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 18 | Cái |
AW | Tấm đan KT(120x60x10)cm (Hạng mục: Cống hộp 250x200 - phần giao thông) | |||
1 | Cốt thép tấm đan d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,018 | 1 tấn |
2 | Cốt thép tấm đan d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,088 | 1 tấn |
3 | Ván khuôn tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4,32 | 1 m2 |
4 | Bê tông tấm đan đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,86 | 1 m3 |
5 | Lắp đặt tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 12 | Cái |
AX | Hố ga (Hạng mục: Cống hộp 250x200 - phần giao thông) | |||
1 | Đệm đá dăm 4x6 + cát | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2,52 | 1 m3 |
2 | Ván khuôn hố ga | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 99,67 | 1 m2 |
3 | Bê tông hố ga đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 28,5 | 1 m3 |
4 | Cốt thép thang trèo d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,035 | Tấn |
5 | Cốt thép gối ga d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,047 | Tấn |
6 | Ván khuôn gối ga | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 7,85 | 1 m2 |
7 | BT gối ga đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,57 | 1 m3 |
AY | Cửa thu nước (Hạng mục: Cống hộp 250x200 - phần giao thông) | |||
1 | Ván khuôn cửa thu | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3,08 | 1 m2 |
2 | Bê tông cửa thu nước đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,36 | 1 m3 |
3 | Tấm composite KT(55x35x5)cm 12Kg | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | Tấm |
4 | Lắp đặt tấm composite chắn rác | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,024 | Tấn |
5 | ống nhựa d250 dày 6.2mm | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,2 | 1 m |
AZ | Hạng mục khác (Hạng mục: Cống hộp 250x200 - phần giao thông) | |||
1 | Đào đất C2 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 173,51 | 1 m3 |
2 | Đắp đất K0.95 tận dụng | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 26,05 | 1 m3 |
3 | Vận chuyển đất C2 đổ xa 1Km | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 144,07 | 1 m3 |
4 | Vận chuyển đất C2 đổ xa tiếp 2Km | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 144,07 | 1 m3 |
5 | Làm và thả rọ đá KT(2x1x0.5)m | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 36 | 1 rọ |
BA | Tấm thép giảm tải trên cống d100 (Hạng mục khác - phần giao thông) | |||
1 | Đệm đá dăm 4x6 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3,31 | 1 m3 |
2 | Lớp bạt nhựa nylon | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 33,12 | 1 m2 |
3 | Cốt thép d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,376 | Tấn |
4 | Ván khuôn | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 8,82 | 1 m2 |
5 | BT đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4,97 | 1 m3 |
BB | Cải tạo hố ga nút giao QL25 (Hạng mục khác - phần giao thông) | |||
1 | Tháo dỡ tấm đan cũ | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | Cái |
2 | Lắp đặt tấm đan cũ | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 6 | Cái |
3 | Phá dỡ BT thành hố ga cũ | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,2 | 1 m3 |
4 | Vận chuyển xà bần đổ xa 1Km | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,2 | 1 m3 |
5 | Vận chuyển xà bần đổ xa tiếp 2Km | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,2 | 1 m3 |
6 | Cốt thép gối ga d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,028 | Tấn |
7 | Thép hình L(100x100x10) gối ga | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,181 | Tấn |
8 | Ván khuôn gối ga | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3,68 | 1 m2 |
9 | Bê tông gối ga đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,41 | 1 m3 |
10 | Cốt thép tấm đan d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,014 | 1 tấn |
11 | Cốt thép tấm đan d | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,096 | 1 tấn |
12 | Thép hình L(100x100x10) tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,305 | Tấn |
13 | Bê tông tấm đan đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,46 | 1 m3 |
14 | Lắp đặt tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | Cái |
BC | Điện chiều sáng (Phần điện) | |||
1 | Đào móng cột, rộng | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 13,212 | m3 |
2 | Bê tông đá 4x6 mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,188 | m3 |
3 | Bê tông móng, đá 1x2, mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 12,12 | m3 |
4 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn móng cột | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,8016 | 100m2 |
5 | Đào kênh mương rộng | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,4025 | 100m3 |
6 | Đắp đất mương cáp ngầm, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 93,15 | m3 |
7 | Đắp cát mương cáp | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 62,1 | m3 |
8 | Lắp đặt ống nhựa xoắn HDPE bảo vệ cáp 50/65 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 10,35 | 100m |
9 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 38 | cái |
10 | Khung móng cột | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 33 | khung |
11 | Bảo vệ cáp ngầm. Xếp gạch chỉ | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 10,285 | 1000v |
12 | Cột đèn chiếu sáng thép mạ kẽm 6m cần đơn | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 28 | cột |
13 | Lắp đặt cột chiếu sáng thép 6m cần đôi | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 5 | cột |
14 | Lắp đặt đế gang cột đèn | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 33 | cột |
15 | Lắp đèn chiếu sáng đèn LED 80W | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 38 | bộ |
16 | Rải cáp ngầm - cáp Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x25 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | 100m |
17 | Rải cáp ngầm - cáp Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x16 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 10,67 | 100m |
18 | Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn cáp 0.6KV-Cu/PVC/PVC 2x2,5 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3,8 | 100m |
19 | Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng tự động 2 chế độ | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | 1 tủ |
20 | Vận chuyển cột đèn, cột thép ≤10m | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 33 | cột |
21 | Làm đầu cáp khô | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 220 | 1 đầu cáp |
22 | Đánh số cột thép | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3,3 | 10 cột |
23 | Lắp bảng điện cửa cột | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 33 | 1 bảng |
24 | Lắp cửa cột | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 33 | 1 cửa |
25 | Làm tiếp địa cho cột đèn chiếu sáng | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 33 | 1 bộ |
26 | Làm tiếp địa cho tủ điện | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | 1 bộ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Đầm cóc | Đầm cóc | 3 |
2 | Đầm dùi | Công suất:1,5Kw | 5 |
3 | Xe rùa | Xe rùa | 15 |
4 | Máy trộn bê tông | Thể tích: 250 lít | 4 |
5 | Máy trộn bê tông | Thể tích: 500 lít | 1 |
6 | Khoan cầm tay | Công suất: 0,5 kW | 2 |
7 | Máy cắt uốn thép 5Kw | Công suất: 5Kw | 2 |
8 | Xe cẩu 6,5 tấn | Công suất: 6,5 tấn | 1 |
9 | Xe nâng | chiều cao nâng: 12m | 1 |
10 | Xe thang | chiều dài thang: 12m | 1 |
11 | Máy cắt bê tông | Công suất: 2 Kw | 2 |
12 | Ô tô tự đổ | Công suất: 10 tấn | 6 |
13 | Ô tô | Công suất: 2,5 tấn | 1 |
14 | Máy đào | Thể tích gàu: 1.6m3 | 1 |
15 | Máy đào lốp | Thể tích gàu: 0,8 m3 | 3 |
16 | Máy đào | Thể tích gàu: 1.2m3 | 1 |
17 | Máy ủi | Công suất: 110CV | 2 |
18 | Máy đầm bánh hơi tự hành | Công suất: 16 tấn | 1 |
19 | Máy đầm bánh hơi tự hành | Công suất: 25 tấn | 1 |
20 | Lu rung | Công suất: 25 tấn | 1 |
21 | Lu bánh lốp | Công suất: 16 tấn | 1 |
22 | Lu tĩnh | Công suất: 10 tấn | 2 |
23 | Máy hàn | Công suất: 23Kw | 2 |
24 | Máy nén khí | Công suất: 360m3/h | 1 |
25 | Máy rãi đá dăm | Công suất: 60m3/h | 1 |
26 | Máy san | Máy san | 1 |
27 | Ô tô tưới nước | Thể tích: 5m3 | 1 |
28 | Máy bơm nước | Công suất: 10CV | 1 |
29 | Máy toàn đạc | Máy toàn đạc | 1 |
30 | Máy kinh vĩ | Máy kinh vĩ | 1 |
31 | Máy thủy bình | Máy thủy bình | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bê tông cơ kè đá 2x4 M200 | 147,21 | 1 m3 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Lớp giấy dầu | 1.226,76 | 1 m2 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Đệm đá dăm 4x6 + cát dày 10cm | 122,68 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Khe giấy dầu | 29,33 | 1 m2 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Ván khuôn cơ kè | 29,33 | 1 m2 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Đệm đá dăm 4x6 + cát | 13,58 | 1 m3 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Lớp bạt nhựa nylon | 135,82 | 1 m2 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Cốt thép dầm dọc d | 0,394 | Tấn | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Cốt thép dầm dọc d | 1,656 | Tấn | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Ván khuôn | 275,334 | 1 m2 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Bê tông dầm dọc đá 1x2 M200 | 36,22 | 1 m3 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Khe bao tải (1 lớp bao tải, 2 lớp nhựa) | 1,36 | 1 m2 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Đệm đá dăm 4x6 + cát | 13,44 | 1 m3 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Lớp bạt nhựa nylon | 134,41 | 1 m2 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Cốt thép dầm dọc d | 0,522 | Tấn | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Cốt thép dầm dọc d | 2,056 | Tấn | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | Ván khuôn | 363,21 | 1 m2 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | Bê tông dầm dọc đá 1x2 M200 | 58,42 | 1 m3 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | Khe bao tải (1 lớp bao tải, 2 lớp nhựa) | 2,34 | 1 m2 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | Bê tông đá 1x2 M200 | 26,94 | 1 m3 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
21 | Đệm đá dăm 4x6 + cát | 1,38 | 1 m3 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
22 | Ván khuôn | 109,76 | 1 m2 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
23 | Cốt thép d | 0,115 | Tấn | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
24 | Cốt thép d | 0,49 | Tấn | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
25 | Rọ đá KT(2x1x0.5)m | 98 | 1 rọ | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
26 | Đào đất chân khay đất C1 | 16.340,39 | 1 m3 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
27 | Đắp đất K0.95 phần sát ống buy | 1.826,35 | 1 m3 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
28 | San gạt đất hố móng | 1.604,24 | 1 m3 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
29 | Đắp đất đê quây K0.85 tận dụng | 4.185,66 | 1 m3 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
30 | Vận chuyển đất C1 đổ xa 1Km | 10.257,49 | 1 m3 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
31 | Vận chuyển đất C1 đổ xa tiếp 2Km | 10.257,49 | 1 m3 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
32 | Cống d80 không chịu lực | 2.327,5 | m | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
33 | Vận chuyển ống cống về công địa | 1.280,125 | Tấn | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
34 | Lắp đặt ống buy d80 loại 2.5m/đốt | 931 | 1 đốt | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
35 | Bê tông đầu chân khay đá 1x2 M200 | 112,29 | 1 m3 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
36 | Ván khuôn chân khay | 825,214 | 1 m2 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
37 | Cốt thép chân khay d | 0,988 | Tấn | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
38 | Cốt thép chân khay d | 3,276 | Tấn | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
39 | Lớp bạt nhựa nylon | 267,35 | 1 m2 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
40 | Đệm đá dăm 4x6 + cát | 26,73 | 1 m3 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
41 | Bê tông thanh chèn đá 1x2 M200 | 181,35 | 1 m3 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
42 | Cốt thép thanh chèn d | 3,395 | 1 tấn | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
43 | Cốt thép thanh chèn d | 6,696 | 1 tấn | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
44 | Ván khuôn thanh chèn | 2.005,08 | 1 m2 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
45 | Lắp đặt thanh chèn | 930 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
46 | Bê tông nắp ống buy đá 1x2 M200 | 43,29 | 1 m3 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
47 | CT nắp ống buy d | 2,376 | 1 tấn | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
48 | CT nắp ống buy d=10mm CB300V | 0,259 | 1 tấn | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
49 | Ván khuôn nắp ống buy | 201,189 | 1 m2 | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
50 | Lắp đặt nắp ống buy | 931 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo phần II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Thiện như sau:
- Có quan hệ với 65 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,80 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,00%, Xây lắp 80,00%, Tư vấn 14,00%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 183.420.593.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 180.029.803.278 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,85%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Con người dùng lời nói để xoay chuyển càn khôn. "
Musset (Pháp)
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Thiện đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Thiện đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.