Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thu thập thông tin phục cụ đánh giá hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí và công tác quản lý chất lượng môi trường không khí | ||||
1.1 | Thu thập, xử lý thông tin, số liệu hiện có có liên quan (trong khoảng thời gian 5-10 năm gần đây) | 10 | Công KS bậc 1 | ||
1.2 | Thu thập thông tin, tài liệu về công tác quản lý chất lượng môi trường không khí trên địa bàn tỉnh Tây Ninh | 10 | Công KS bậc 1 | ||
1.3 | Thu thập thông tin phục vụ công tác kiểm kê khí thải trên địa bàn tỉnh Tây Ninh | 10 | Công KS bậc 1 | ||
1.4 | Làm việc với Sở Y tế, Chi cục Dân số KHHGĐ, Các Trung tâm y tế, các bệnh viện,… để thu thập các thông tin nhằm đánh giá ảnh hưởng của ô nhiễm không khí tới sức khỏe cộng đồng | 10 | Công KS bậc 1 | ||
2 | Đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường không khí bằng các nguồn dữ liệu quan trắc môi trường (theo điểm 1, mục II, Phụ lục 4, Công văn số 3051/BTNMT-TCMT) | ||||
2.1 | Xử lý thông tin, số liệu (trong khoảng thời gian 5-10 năm gần đây) có liên quan đến chất lượng môi trường không khí | 20 | công KS bậc 3 | ||
2.2 | Viết báo cáo đánh giá hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí xung quanh tại các khu vực sau: khu vực thành thị, khu vực nông thôn (khu công nghiệp – cụm công nghiệp, khu vực làng nghề, khu chôn lấp chất thải rắn,...) | 20 | công KS bậc 5 | ||
3 | Thực hiện kiểm kê phát thải để xác định các nguồn khí thải chính (theo điểm 2, mục II, Phụ lục 4, Công văn số 3051/BTNMT-TCMT) | ||||
3.1 | Điều tra khảo sát các cơ sở cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường hoạt động với quy mô công suất lớn và vừa quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ (2 người/4 phiếu/ ngày tương đương 25 công/ 100 phiếu) | 25 | Điều tra viên | ||
3.2 | Chi cho đối tượng cung cấp thông tin | 100 | Phiếu tổ chức | ||
3.3 | Lập kế hoạch và lấy mẫu của nguồn phát thải trên địa bàn tỉnh (lựa chọn lấy mẫu tại 30 cơ sở/100 cơ sở mang tính đại diện) (nhóm 2 người/lấy 1 mẫu khí thải) | 60 | Điều tra viên | ||
3.4 | Tổng hợp, phân tích số liệu và tính toán kiểm kê phát thải cho nguồn thải điểm (PM10, PM2.5, SO2, NOx, CO) | 25 | công KS bậc 5 | ||
3.5 | Điều tra bổ sung thực tế theo phương thức xác định lưu lượng dòng xe luân chuyển liên tục 24 giờ trên các tuyến trọng yếu trên địa bàn tỉnh. Dự kiến lựa chọn 20 điểm tổ chức đếm xe | 120 | Điều tra viên | ||
3.6 | Tổng hợp, phân tích số liệu và tính toán kiểm kê phát thải cho nguồn thải di động (PM10, PM2.5, SO2, NOx, CO, HC) | 30 | công KS bậc 5 | ||
3.7 | Thu thập thông tin bằng phiếu điều tra về đặc điểm phát sinh khí thải, nhu cầu tiêu hao nhiên liệu, công suất của các nguồn diện cho các đối tượng gồm: mỏ khai thác khoáng sản, làng nghề, NMXL CTR, hộ gia đình, công trình xây dựng, bến xe, bến cảng…bằng phiếu điều tra | 15 | Điều tra viên | ||
3.8 | Chi cho đối tượng cung cấp thông tin là người dân | 80 | Phiếu cá nhân | ||
3.9 | Chi cho đối tượng cung cấp thông tin | 20 | Phiếu tổ chức | ||
3.10 | Tổng hợp, phân tích số liệu và tính toán kiểm kê phát thải cho nguồn diện (PM10, PM2.5, SO2, NOx, CO) | 25 | công KS bậc 5 | ||
3.11 | Viết báo cáo tổng hợp chuyên đề kiểm kê phát thải | 1 | công KS bậc 5 | ||
3.12 | Bản đồ hiện trạng các nguồn phát sinh khí thải lớn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh | 1 | bản đồ | ||
4 | Đánh giá diễn biến chất lượng môi trường không khí bằng mô hình khuếch tán (theo điểm 3, mục II, Phụ lục 4, Công văn số 3051/BTNMT-TCMT) | ||||
4.1 | Đánh giá diễn biến, chất lượng môi trường không khí bằng mô hình khuếch tán từ tổ hợp các nguồn thải trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (bao gồm nguồn điểm, nguồn giao thông cơ giới, nguồn diện) | 1 | Trọn gói | ||
4.2 | Xây dựng Bản đồ hiện trạng nồng độ các chất ô nhiễm không khí (SO2;CO;NO2;PM10;PM2.5,HC) trên địa bàn tỉnh Tây Ninh tỷ lệ 1:50.000 (dựa trên các kết quả mô phỏng từ mô hình AERMOD) | 6 | Bản đồ | ||
4.3 | Bản đồ dự báo nồng độ các chất ô nhiễm không khí (SO2;CO;NO2;PM10;PM2.5,HC) theo các kịch bản phát thải trên địa bàn tỉnh Tây Ninh tỷ lệ 1:50.000 (dựa trên các kết quả mô phỏng từ mô hình AERMOD) - 2 kịch bản (6 thông số x 2 kịch bản =12 bản đồ) | 12 | Bản đồ | ||
5 | Đánh giá ảnh hưởng của ô nhiễm không khí tới sức khỏe cộng đồng (theo mục III - Phụ lục 4, mục 1 – Phụ lục 3, Công văn số 3051/BTNMT-TCMT) | ||||
5.1 | Thu thập thông tin để điều tra bổ sung thông tin gửi đến các cơ sở y tế, phòng khám tại địa phương. Uớc lượng số lượng phiếu thu thập thông tin là 15 phiếu (Cơ sở khám chữa bệnh cấp tỉnh và cấp huyện) | 5 | Điều tra viên | ||
5.2 | Chi cho đối tượng cung cấp thông tin là tổ chức | 15 | Phiếu | ||
5.3 | Thiết lập, xây dựng môi trường cho mô hình AirQ+ | 30 | công KS bậc 4 | ||
5.4 | Hiệu chuẩn, kiểm định mô hình | 30 | công KS bậc 4 | ||
5.5 | Nhập dữ liệu và chạy mô hình | 30 | công KS bậc 4 | ||
5.6 | Phân tích mối liên quan giữa ô nhiễm không khí và các bệnh có liên quan. | 10 | công KS bậc 5 | ||
5.7 | Đánh giá ảnh hưởng của ô nhiễm không khí tới sức khỏe người dân trên địa bàn tỉnh. | 10 | công KS bậc 5 | ||
6 | Đánh giá hiện trạng công tác quản lý chất lượng môi trường không khí (theo mục IV, Phụ lục 4, Công văn số 3051/BTNMT-TCMT) | ||||
6.1 | Phân tích, đánh giá thể chế, chính sách, các giải pháp quản lý, cơ chế phối hợp giữa các cơ quan hữu quan tại địa phương | 10 | công KS bậc 5 | ||
6.2 | Đánh giá hiệu quả của các giải pháp quản lý chất lượng môi trường không khí đang được thực hiện | 10 | công KS bậc 5 | ||
6.3 | Đánh giá hiện trạng áp dụng các công cụ quản lý chất lượng môi trường không khí | 10 | công KS bậc 5 | ||
6.4 | Phân tích, đánh giá hiện trạng cơ chế phối hợp, chia sẻ, công khai thông tin, dữ liệu chất lượng môi trường không khí,... | 10 | công KS bậc 5 | ||
6.5 | Xác định các vấn đề bất cập, tồn tại trong công tác quản lý chất lượng môi trường không khí tại địa phương | 10 | công KS bậc 5 | ||
6.6 | Đánh giá hiện trạng quan trắc chất lượng môi trường không khí (các chương trình, hệ thống quan trắc; các phương pháp, thiết bị quan trắc, tần suất quan trắc,…) | 10 | công KS bậc 5 | ||
7 | Xác định mục tiêu tổng quát của Kế hoạch | 5 | công KS bậc 5 | ||
8 | Xác định mục tiêu cụ thể của Kế hoạch đối với nguồn điểm | 5 | công KS bậc 5 | ||
9 | Xác định mục tiêu cụ thể của Kế hoạch đối với nguồn di động | 5 | công KS bậc 5 | ||
10 | Xác định mục tiêu cụ thể của Kế hoạch đối với nguồn diện | 5 | công KS bậc 5 | ||
11 | Xác định các giải pháp quản lý chất lượng môi trường không khí | ||||
11.1 | Xác định nhóm các giải pháp về quản lý | 5 | công KS bậc 5 | ||
11.2 | Xác định nhóm các giải pháp về kỹ thuật | 5 | công KS bậc 5 | ||
11.3 | Xác định nhóm các giải pháp về kinh tế | 5 | công KS bậc 5 | ||
11.4 | Xác định nhóm các giải pháp tuyên truyền, giáo dục và nâng cao năng lực, nhận thức về quản lý chất lượng môi trường không khí | 5 | công KS bậc 5 | ||
11.5 | Xác định các giải pháp khác phù hợp với địa phương | 5 | công KS bậc 5 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Tài nguyên và Môi trường Tây Ninh như sau:
- Có quan hệ với 63 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,79 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 28,26%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 45,65%, Phi tư vấn 26,09%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 156.755.774.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 146.146.226.135 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,77%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Dám và thử thánh là những trận chiến. Nếu bạn thua một lần, hai lần hoặc nhiều lần nữa, bạn háy giao chiến lại rồi sẽ được lúc bạn toàn thắng. "
Epictete
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Sở Tài nguyên và Môi trường Tây Ninh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Sở Tài nguyên và Môi trường Tây Ninh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.