Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20191169964-02 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải (Xem thay đổi)
- 20191169964-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Cư Kuin |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây dựng mới nhà lớp học 08 phòng 02 tầng trường TH Quang Trung Tên dự án là: Xây dựng mới nhà lớp học 08 phòng 02 tấng trường TH Quang Trung Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn tăng thu ngân sách tỉnh |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Các tài liệu có liên quan |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 70 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 100 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk Địa chỉ: Khu Trung tâm hành chính huyện Cư Kuin Số điện thoại: 02623 640 614 - Số fax: -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk Địa chỉ: Khu Trung tâm hành chính huyện Cư Kuin Số điện thoại: 02623 640 614 - Số fax: -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH TVTK & Quy Hoạch XD B.M.T; + Địa chỉ: Số 53/4 Trần Hưng Đạo, phường Tự An, Thành phố Buôn Ma Thuột; + Điện thoại: 02623 810 428. Fax: 02623 810 428. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính và Kế hoạch huyện Cư Kuin Địa chỉ: Khu Trung tâm hành chính huyện Cư Kuin |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
210 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 5.963.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.193.000.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Tương tự về bản chất và vị trí địa lý: Công trình dân dụng cấp IV, khu vực Tây Nguyên - Tương tự về quy mô công việc: Hợp đồng có giá trị tối thiểu ≥ 2.783.000.000 đồng. - Phải hoàn thành 1 hợp đồng tương tự theo quy mô gói thầu đang xét. Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 2.783.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.783.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.783.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.783.000.000 VND. Phân cấp công trình: Công trình dân dụng Loại công trình: Công trình giáo dục Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc Kỹ thuật thi công công trình (Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình dân dung và công nghiệp cấp III) | 3 | 3 |
2 | Phụ trách kỹ thuật thi công | 1 | Kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng | 3 | 3 |
3 | Công nhân kỹ thuật | 5 | Thợ Nề, thợ hoàn thiện; Thợ bê tông; Thợ sắt. Trình độ bậc thợ ≥ 4,0/7. Kèm theo tài liệu chứng minh là bản chính hoặc bản sao có công chứng: Chứng chỉ, chứng nhận về bậc thợ, chứng chỉ đào tạo ngành nghề | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Hạng mục chung | |||
1 | Chi phí lán trại phục vụ thi công công trình | Theo TCVN | 2 | % |
2 | Chi phí không xác định được từ thiết kế | Theo TCVN | 2 | % |
B | Hạng mục 2: NHÀ LỚP HỌC 08 PHÒNG | |||
1 | Đào móng theo thiết kế | Theo TCVN | 247,98 | m3 |
2 | Bê tông lót móng rộng >250cm đá 4x6, vữa BT mác 100 | Theo TCVN | 66,237 | m3 |
3 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng cột vuông, chữ nhật | Theo TCVN | 1,0349 | 100m2 |
4 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng cột tròn, đa giác | Theo TCVN | 0,1653 | 100m2 |
5 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính | Theo TCVN | 0,2101 | tấn |
6 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính | Theo TCVN | 3,268 | tấn |
7 | Bê tông móng rộng >250cm đá 1x2, vữa BT mác 200 | Theo TCVN | 70,025 | m3 |
8 | Xây móng đá hộc chiều dày | Theo TCVN | 50,8604 | m3 |
9 | Xây móng gạch thẻ 4x8x19 chiều dầy | Theo TCVN | 14,3629 | m3 |
10 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng | Theo TCVN | 5,9616 | 100m2 |
11 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính | Theo TCVN | 2,5762 | tấn |
12 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính | Theo TCVN | 13,8974 | tấn |
13 | Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa BT mác 200 | Theo TCVN | 49,707 | m3 |
14 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt K=0,95 | Theo TCVN | 257,949 | m3 |
15 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng cột vuông, chữ nhật | Theo TCVN | 1,6962 | 100m2 |
16 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng cột tròn, đa giác | Theo TCVN | 0,7444 | 100m2 |
17 | Bê tông cột tiết diện | Theo TCVN | 9,878 | m3 |
18 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái, chiều cao ắt, máng nước, tấm đan | Theo TCVN | 1,9571 | 100m2 |
19 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước đường kính | Theo TCVN | 0,5338 | tấn |
20 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước đường kính >10mm, chiều cao | Theo TCVN | 4,2384 | tấn |
21 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa BT mác 200 | Theo TCVN | 11,5293 | m3 |
22 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn sàn mái | Theo TCVN | 7,0226 | 100m2 |
23 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái đường kính | Theo TCVN | 2,385 | tấn |
24 | Bê tông sàn mái đá 1x2, vữa BT mác 200 | Theo TCVN | 64,6145 | m3 |
25 | Sản xuất xà gồ thép | Theo TCVN | 2,5401 | tấn |
26 | Sản xuất đà trần thép hộp | Theo TCVN | 1,6165 | tấn |
27 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo TCVN | 4,1566 | tấn |
28 | Sơn sắt dẹt 2 nước bằng sơn tổng hợp | Theo TCVN | 373,83 | m2 |
29 | Lợp mái, che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Theo TCVN | 4,5546 | 100m2 |
30 | Làm trần tôn lạnh | Theo TCVN | 312,22 | m2 |
31 | Xây tường gạch không nung (xi măng cốt liệu 4 lỗ, 80x80x180mm) chiều dày tường ≤ 30cm, chiều cao ≤ 4m, Vữa XM Mác 50 | Theo TCVN | 49,692 | m3 |
32 | Xây tường gạch không nung (xi măng cốt liệu 4 lỗ, 80x80x180mm) chiều dày tường ≤ 30cm, chiều cao ≤ 16m, Vữa XM Mác 50 | Theo TCVN | 54,398 | m3 |
33 | Xây tường thẳng gạch block bê tông rỗng 10x19x39, chiều dày 10cm, chiều cao ≤4m, vữa XM mác 50 | Theo TCVN | 8,4768 | m3 |
34 | Xây tường thẳng gạch block bê tông rỗng 10x19x39, chiều dày 10cm, chiều cao ≤16m, vữa XM mác 50 | Theo TCVN | 8,3144 | m3 |
35 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác gạch thẻ 4x8x19 h | Theo TCVN | 5,8486 | m3 |
36 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác gạch thẻ 4x8x19 h | Theo TCVN | 5,3144 | m3 |
37 | Trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo TCVN | 538,97 | m2 |
38 | Trát tường trong chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo TCVN | 984,452 | m2 |
39 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo TCVN | 341,4984 | m2 |
40 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Theo TCVN | 596,16 | m2 |
41 | Trát tường lanh tô, ô văng | Theo TCVN | 195,71 | m2 |
42 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Theo TCVN | 702,26 | m2 |
43 | Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75 | Theo TCVN | 139,77 | m2 |
44 | Đắp phào kép, vữa XM mác 75 | Theo TCVN | 111 | m |
45 | Quét flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng... | Theo TCVN | 139,77 | m2 |
46 | Láng granitô nền sàn | Theo TCVN | 40,18 | m2 |
47 | Trát granitô tường dày 1,5cm, vữa lót, vữa XM cát mịn mác 75 | Theo TCVN | 16,65 | m2 |
48 | Bả bằng ma tít vào tường | Theo TCVN | 3.359,0504 | m2 |
49 | Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo TCVN | 1.076,1784 | m2 |
50 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo TCVN | 2.282,872 | m2 |
51 | Lát nền, sàn bằng gạch 400x400mm | Theo TCVN | 589,94 | m2 |
52 | Lát nền, sàn bằng gạch 300x300mm | Theo TCVN | 43,52 | m2 |
53 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 200x300mm | Theo TCVN | 134,18 | m2 |
54 | Sản xuất cửa song sắt | Theo TCVN | 164,44 | 1m2 |
55 | Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợp | Theo TCVN | 193,346 | m2 |
56 | Lắp dựng cửa vào khuôn | Theo TCVN | 164,44 | m2 |
57 | Sản xuất, lắp dựng vách kính, lan can sắt, vữa XM mác 75 | Theo TCVN | 40,313 | m2 |
C | Thiết bị nước | |||
1 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Theo TCVN | 6 | Bộ |
2 | Lắp đặt chậu tiểu nữ | Theo TCVN | 6 | Bộ |
3 | Lắp đặt chậu xí bệt | Theo TCVN | 4 | Bộ |
4 | Lắp đặt gương soi | Theo TCVN | 16 | Cái |
5 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Theo TCVN | 36 | Bộ |
6 | Lắp đặt phễu thu D100 | Theo TCVN | 12 | Cái |
7 | Lắp đặt ống nhựa PVC D27 | Theo TCVN | 0,27 | 100m |
8 | Lắp đặt ống nhựa PVC D34 | Theo TCVN | 0,32 | 100m |
9 | Lắp đặt ống nhựa PVC D42 | Theo TCVN | 0,28 | 100m |
10 | Lắp đặt ống nhựa PVC D114 | Theo TCVN | 0,29 | 100m |
11 | Lắp đặt cút nhựa PVC D27 | Theo TCVN | 14 | Cái |
12 | Lắp đặt cút nhựa PVC D34 | Theo TCVN | 12 | Cái |
13 | Lắp đặt cút nhựa PVC D42 | Theo TCVN | 15 | Cái |
14 | Lắp đặt cút nhựa PVC D114 | Theo TCVN | 10 | Cái |
15 | Lắp đặt tê nhựa PVC D27 | Theo TCVN | 10 | Cái |
16 | Lắp đặt tê nhựa PVC D34 | Theo TCVN | 5 | Cái |
17 | Lắp đặt tê nhựa PVC D42 | Theo TCVN | 2 | Cái |
18 | Lắp đặt tê nhựa PVC D114 | Theo TCVN | 3 | Cái |
19 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox dung tích 2,5m3 | Theo TCVN | 1 | Bể |
20 | Bảng chống lóa (Kích thước 1,2*3,6) | Theo TCVN | 8 | Cái |
D | Thiết bị điện | |||
1 | Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng cao | Theo TCVN | 1 | 1 tủ |
2 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng | Theo TCVN | 52 | bộ |
3 | Lắp đặt đèn sát trần có chụp | Theo TCVN | 17 | bộ |
4 | Lắp đặt quạt trần | Theo TCVN | 32 | cái |
5 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | Theo TCVN | 7 | cái |
6 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | Theo TCVN | 33 | cái |
7 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Theo TCVN | 16 | cái |
8 | Lắp đặt automat loại 1 pha, cường độ dòng điện ≤100A | Theo TCVN | 1 | cái |
9 | Lắp đặt automat loại 1 pha, cường độ dòng điện ≤50A | Theo TCVN | 2 | cái |
10 | Lắp đặt automat loại 1 pha, cường độ dòng điện ≤10A | Theo TCVN | 12 | cái |
11 | Lắp đặt bộ sứ 2 sứ | Theo TCVN | 1 | bộ |
12 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, tiết diện 2x6 mm2 | Theo TCVN | 100 | m |
13 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, tiết diện 2x4 mm2 | Theo TCVN | 200 | m |
14 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, tiết diện 2x2,5 mm2 | Theo TCVN | 400 | m |
15 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, tiết diện 2x1,5 mm2 | Theo TCVN | 600 | m |
16 | Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đk ống | Theo TCVN | 800 | m |
E | Giếng thấm + Bể tự hoại | |||
1 | Đào giếng thấm và bể tự hoại | Theo TCVN | 24,24 | m3 |
2 | Bê tông lót đá 4x6 mác 75 | Theo TCVN | 1,0825 | m3 |
3 | Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằng | Theo TCVN | 0,3925 | m3 |
4 | Xây tường gạch thẻ 4x8x19 chiều dầy | Theo TCVN | 4,2423 | m3 |
5 | Xây tường gạch thẻ 4x8x19 chiều dầy | Theo TCVN | 0,1436 | m3 |
6 | Láng nền sàn không đánh mầu dày 2cm, vữa XM mác 100 | Theo TCVN | 5,72 | m2 |
7 | Trát tường trong chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50 | Theo TCVN | 29,844 | m2 |
8 | Sản xuất bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đúc sẵn đá 1x2, vữa BT mác 200 | Theo TCVN | 0,953 | m3 |
9 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái, chiều cao ắt, máng nước, tấm đan | Theo TCVN | 0,0522 | 100m2 |
10 | Lắp các loại cấu kiện BT đúc sẵn bằng thủ công trọng lượng >250kg, vữa XM mác 100 | Theo TCVN | 14 | cái |
11 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính | Theo TCVN | 0,038 | tấn |
12 | Làm lớp đá đệm móng, loại đá dmax | Theo TCVN | 0,0578 | m3 |
13 | Làm lớp đá đệm móng, loại đá dmax | Theo TCVN | 0,0578 | m3 |
14 | Lớp than xỉ | Theo TCVN | 0,0578 | m3 |
15 | Lớp than củi | Theo TCVN | 0,0578 | m3 |
F | Chống sét, PCCC | |||
1 | Gia công kim thu sét có chiều dài 1,5m | Theo TCVN | 9 | cái |
2 | Lắp đặt kim thu sét loại kim dài 1,5m | Theo TCVN | 9 | cái |
3 | Kéo rải dây chống séttheo tường, cột và mái nhà loại dây thép D =10mm | Theo TCVN | 60 | m |
4 | Đào rãnh | Theo TCVN | 12,6 | m3 |
5 | Kéo rải dây chống séttheo tường, cột và mái nhà loại dây thép D =10mm | Theo TCVN | 30 | m |
6 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt K=0,95 | Theo TCVN | 12,6 | m3 |
7 | Gia công và đóng cọc chống sét | Theo TCVN | 9 | cọc |
8 | E KE | Theo TCVN | 24 | cái |
9 | Lắp đặt tủ PCCC | Theo TCVN | 1 | bộ |
10 | Lắp đặt bình chữa cháy | Theo TCVN | 1 | bộ |
G | Phá dỡ 06 phòng học | |||
1 | Tháo dỡ mái tôn | Theo TCVN | 726,84 | m2 |
2 | Tháo dỡ các kết cấu thép bị han rỉ, hư hỏng vì kéo, xà gồ | Theo TCVN | 4,0242 | tấn |
3 | Tháo dỡ cửa | Theo TCVN | 86,688 | m2 |
4 | Tháo dỡ khuôn cửa đơn | Theo TCVN | 202,08 | m |
5 | Phá dỡ bê tông xà dầm | Theo TCVN | 23,024 | m3 |
6 | Phá dỡ bê tông cột | Theo TCVN | 1,848 | m3 |
7 | Phá dỡ tường gạch | Theo TCVN | 85,1104 | m3 |
8 | Phá dỡ móng các loại - Móng xây đá | Theo TCVN | 44,944 | m3 |
9 | Phá dỡ nền bê tông gạch vỡ | Theo TCVN | 52,16 | m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ 10 tấn | Thuộc sở hữu của nhà thầu (phải phô tô cà vẹt có công chứng). Trường hợp đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị với công ty và đơn vị cho thuê. | 2 |
2 | Máy đào 0.75-1.00m3 | Thuộc sở hữu của nhà thầu (phải phô tô cà vẹt có công chứng). Trường hợp đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị với công ty và đơn vị cho thuê. | 1 |
3 | Máy hàn | Thuộc sở hữu của nhà thầu. Trường hợp đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị với công ty và đơn vị cho thuê. | 2 |
4 | Máy trộn vữa; bê tông | Thuộc sở hữu của nhà thầu. Trường hợp đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị với công ty và đơn vị cho thuê. | 2 |
5 | Máy đầm bàn, đầm dùi, đầm cóc | Thuộc sở hữu của nhà thầu. Trường hợp đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị với công ty và đơn vị cho thuê. | 3 |
6 | Máy cắt sắt | Thuộc sở hữu của nhà thầu. Trường hợp đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị với công ty và đơn vị cho thuê. | 1 |
7 | Máy tời điện | Thuộc sở hữu của nhà thầu. Trường hợp đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị với công ty và đơn vị cho thuê. | 1 |
8 | Máy khoan BT | Thuộc sở hữu của nhà thầu. Trường hợp đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị với công ty và đơn vị cho thuê. | 1 |
9 | Máy phát điện | Thuộc sở hữu của nhà thầu. Trường hợp đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị với công ty và đơn vị cho thuê. | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chi phí lán trại phục vụ thi công công trình | 2 | % | Theo TCVN | ||
2 | Chi phí không xác định được từ thiết kế | 2 | % | Theo TCVN | ||
3 | Đào móng theo thiết kế | 247,98 | m3 | Theo TCVN | ||
4 | Bê tông lót móng rộng >250cm đá 4x6, vữa BT mác 100 | 66,237 | m3 | Theo TCVN | ||
5 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng cột vuông, chữ nhật | 1,0349 | 100m2 | Theo TCVN | ||
6 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng cột tròn, đa giác | 0,1653 | 100m2 | Theo TCVN | ||
7 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính | 0,2101 | tấn | Theo TCVN | ||
8 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính | 3,268 | tấn | Theo TCVN | ||
9 | Bê tông móng rộng >250cm đá 1x2, vữa BT mác 200 | 70,025 | m3 | Theo TCVN | ||
10 | Xây móng đá hộc chiều dày | 50,8604 | m3 | Theo TCVN | ||
11 | Xây móng gạch thẻ 4x8x19 chiều dầy | 14,3629 | m3 | Theo TCVN | ||
12 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng | 5,9616 | 100m2 | Theo TCVN | ||
13 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính | 2,5762 | tấn | Theo TCVN | ||
14 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính | 13,8974 | tấn | Theo TCVN | ||
15 | Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa BT mác 200 | 49,707 | m3 | Theo TCVN | ||
16 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt K=0,95 | 257,949 | m3 | Theo TCVN | ||
17 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng cột vuông, chữ nhật | 1,6962 | 100m2 | Theo TCVN | ||
18 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng cột tròn, đa giác | 0,7444 | 100m2 | Theo TCVN | ||
19 | Bê tông cột tiết diện | 9,878 | m3 | Theo TCVN | ||
20 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái, chiều cao ắt, máng nước, tấm đan | 1,9571 | 100m2 | Theo TCVN | ||
21 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước đường kính | 0,5338 | tấn | Theo TCVN | ||
22 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước đường kính >10mm, chiều cao | 4,2384 | tấn | Theo TCVN | ||
23 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa BT mác 200 | 11,5293 | m3 | Theo TCVN | ||
24 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn sàn mái | 7,0226 | 100m2 | Theo TCVN | ||
25 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái đường kính | 2,385 | tấn | Theo TCVN | ||
26 | Bê tông sàn mái đá 1x2, vữa BT mác 200 | 64,6145 | m3 | Theo TCVN | ||
27 | Sản xuất xà gồ thép | 2,5401 | tấn | Theo TCVN | ||
28 | Sản xuất đà trần thép hộp | 1,6165 | tấn | Theo TCVN | ||
29 | Lắp dựng xà gồ thép | 4,1566 | tấn | Theo TCVN | ||
30 | Sơn sắt dẹt 2 nước bằng sơn tổng hợp | 373,83 | m2 | Theo TCVN | ||
31 | Lợp mái, che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | 4,5546 | 100m2 | Theo TCVN | ||
32 | Làm trần tôn lạnh | 312,22 | m2 | Theo TCVN | ||
33 | Xây tường gạch không nung (xi măng cốt liệu 4 lỗ, 80x80x180mm) chiều dày tường ≤ 30cm, chiều cao ≤ 4m, Vữa XM Mác 50 | 49,692 | m3 | Theo TCVN | ||
34 | Xây tường gạch không nung (xi măng cốt liệu 4 lỗ, 80x80x180mm) chiều dày tường ≤ 30cm, chiều cao ≤ 16m, Vữa XM Mác 50 | 54,398 | m3 | Theo TCVN | ||
35 | Xây tường thẳng gạch block bê tông rỗng 10x19x39, chiều dày 10cm, chiều cao ≤4m, vữa XM mác 50 | 8,4768 | m3 | Theo TCVN | ||
36 | Xây tường thẳng gạch block bê tông rỗng 10x19x39, chiều dày 10cm, chiều cao ≤16m, vữa XM mác 50 | 8,3144 | m3 | Theo TCVN | ||
37 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác gạch thẻ 4x8x19 h | 5,8486 | m3 | Theo TCVN | ||
38 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác gạch thẻ 4x8x19 h | 5,3144 | m3 | Theo TCVN | ||
39 | Trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 538,97 | m2 | Theo TCVN | ||
40 | Trát tường trong chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 984,452 | m2 | Theo TCVN | ||
41 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 341,4984 | m2 | Theo TCVN | ||
42 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | 596,16 | m2 | Theo TCVN | ||
43 | Trát tường lanh tô, ô văng | 195,71 | m2 | Theo TCVN | ||
44 | Trát trần, vữa XM mác 75 | 702,26 | m2 | Theo TCVN | ||
45 | Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75 | 139,77 | m2 | Theo TCVN | ||
46 | Đắp phào kép, vữa XM mác 75 | 111 | m | Theo TCVN | ||
47 | Quét flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng... | 139,77 | m2 | Theo TCVN | ||
48 | Láng granitô nền sàn | 40,18 | m2 | Theo TCVN | ||
49 | Trát granitô tường dày 1,5cm, vữa lót, vữa XM cát mịn mác 75 | 16,65 | m2 | Theo TCVN | ||
50 | Bả bằng ma tít vào tường | 3.359,0504 | m2 | Theo TCVN |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Cư Kuin như sau:
- Có quan hệ với 44 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,24 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 98,67%, Tư vấn 1,33%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 272.662.393.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 269.763.090.166 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,06%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tôi đã hiểu được rằng tình yêu – chứ không phải thời gian – chữa lành mọi vết thương. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Cư Kuin đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Cư Kuin đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.