Thông báo mời thầu

Xây dựng mới nhà lớp học 08 phòng 02 tầng trường TH Quang Trung

Tìm thấy: 21:12 28/11/2019
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng mới nhà lớp học 08 phòng 02 tấng trường TH Quang Trung
Gói thầu
Xây dựng mới nhà lớp học 08 phòng 02 tầng trường TH Quang Trung
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng mới nhà lớp học 08 phòng 02 tầng trường TH Quang Trung
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn tăng thu ngân sách tỉnh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
09:00 08/12/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
70 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:27 26/11/2019
đến
09:00 08/12/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 08/12/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
40.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
100 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 08/12/2019 (17/03/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Cư Kuin
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây dựng mới nhà lớp học 08 phòng 02 tầng trường TH Quang Trung
Tên dự án là: Xây dựng mới nhà lớp học 08 phòng 02 tấng trường TH Quang Trung
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn tăng thu ngân sách tỉnh
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Cư Kuin , địa chỉ: Khu trung tâm huyện Cư Kuin, xã Dray Bhă­ng, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk Địa chỉ: Khu Trung tâm hành chính huyện Cư Kuin Số điện thoại: 02623 640 614 - Số fax:
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Công ty TNHH TVTK & Quy Hoạch XD B.M.T; + Địa chỉ: Số 53/4 Trần Hưng Đạo, phường Tự An, Thành phố Buôn Ma Thuột; + Điện thoại: 02623 810 428. Fax: 02623 810 428.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Cư Kuin , địa chỉ: Khu trung tâm huyện Cư Kuin, xã Dray Bhă­ng, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk Địa chỉ: Khu Trung tâm hành chính huyện Cư Kuin Số điện thoại: 02623 640 614 - Số fax:

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Các tài liệu có liên quan
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 70 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 100 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk Địa chỉ: Khu Trung tâm hành chính huyện Cư Kuin Số điện thoại: 02623 640 614 - Số fax:
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk Địa chỉ: Khu Trung tâm hành chính huyện Cư Kuin Số điện thoại: 02623 640 614 - Số fax:
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH TVTK & Quy Hoạch XD B.M.T; + Địa chỉ: Số 53/4 Trần Hưng Đạo, phường Tự An, Thành phố Buôn Ma Thuột; + Điện thoại: 02623 810 428. Fax: 02623 810 428.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính và Kế hoạch huyện Cư Kuin Địa chỉ: Khu Trung tâm hành chính huyện Cư Kuin

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
210 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 5.963.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.193.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Tương tự về bản chất và vị trí địa lý: Công trình dân dụng cấp IV, khu vực Tây Nguyên - Tương tự về quy mô công việc: Hợp đồng có giá trị tối thiểu ≥ 2.783.000.000 đồng. - Phải hoàn thành 1 hợp đồng tương tự theo quy mô gói thầu đang xét.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 2.783.000.000 VNĐ.

Phân cấp công trình: Công trình dân dụng
Loại công trình: Công trình giáo dục
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc Kỹ thuật thi công công trình (Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình dân dung và công nghiệp cấp III)33
2Phụ trách kỹ thuật thi công1Kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng33
3Công nhân kỹ thuật5Thợ Nề, thợ hoàn thiện; Thợ bê tông; Thợ sắt. Trình độ bậc thợ ≥ 4,0/7. Kèm theo tài liệu chứng minh là bản chính hoặc bản sao có công chứng: Chứng chỉ, chứng nhận về bậc thợ, chứng chỉ đào tạo ngành nghề11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục chung
1Chi phí lán trại phục vụ thi công công trìnhTheo TCVN2%
2Chi phí không xác định được từ thiết kếTheo TCVN2%
BHạng mục 2: NHÀ LỚP HỌC 08 PHÒNG
1Đào móng theo thiết kếTheo TCVN247,98m3
2Bê tông lót móng rộng >250cm đá 4x6, vữa BT mác 100Theo TCVN66,237m3
3Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng cột vuông, chữ nhậtTheo TCVN1,0349100m2
4Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng cột tròn, đa giácTheo TCVN0,1653100m2
5Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính Theo TCVN0,2101tấn
6Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính Theo TCVN3,268tấn
7Bê tông móng rộng >250cm đá 1x2, vữa BT mác 200Theo TCVN70,025m3
8Xây móng đá hộc chiều dày Theo TCVN50,8604m3
9Xây móng gạch thẻ 4x8x19 chiều dầy Theo TCVN14,3629m3
10Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằngTheo TCVN5,9616100m2
11Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính Theo TCVN2,5762tấn
12Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính Theo TCVN13,8974tấn
13Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa BT mác 200Theo TCVN49,707m3
14Đắp đất nền móng công trình, độ chặt K=0,95Theo TCVN257,949m3
15Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng cột vuông, chữ nhậtTheo TCVN1,6962100m2
16Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng cột tròn, đa giácTheo TCVN0,7444100m2
17Bê tông cột tiết diện Theo TCVN9,878m3
18Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái, chiều cao ắt, máng nước, tấm đanTheo TCVN1,9571100m2
19Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước đường kính Theo TCVN0,5338tấn
20Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước đường kính >10mm, chiều cao Theo TCVN4,2384tấn
21Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa BT mác 200Theo TCVN11,5293m3
22Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn sàn máiTheo TCVN7,0226100m2
23Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái đường kính Theo TCVN2,385tấn
24Bê tông sàn mái đá 1x2, vữa BT mác 200Theo TCVN64,6145m3
25Sản xuất xà gồ thépTheo TCVN2,5401tấn
26Sản xuất đà trần thép hộpTheo TCVN1,6165tấn
27Lắp dựng xà gồ thépTheo TCVN4,1566tấn
28Sơn sắt dẹt 2 nước bằng sơn tổng hợpTheo TCVN373,83m2
29Lợp mái, che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳTheo TCVN4,5546100m2
30Làm trần tôn lạnhTheo TCVN312,22m2
31Xây tường gạch không nung (xi măng cốt liệu 4 lỗ, 80x80x180mm) chiều dày tường ≤ 30cm, chiều cao ≤ 4m, Vữa XM Mác 50Theo TCVN49,692m3
32Xây tường gạch không nung (xi măng cốt liệu 4 lỗ, 80x80x180mm) chiều dày tường ≤ 30cm, chiều cao ≤ 16m, Vữa XM Mác 50Theo TCVN54,398m3
33Xây tường thẳng gạch block bê tông rỗng 10x19x39, chiều dày 10cm, chiều cao ≤4m, vữa XM mác 50Theo TCVN8,4768m3
34Xây tường thẳng gạch block bê tông rỗng 10x19x39, chiều dày 10cm, chiều cao ≤16m, vữa XM mác 50Theo TCVN8,3144m3
35Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác gạch thẻ 4x8x19 h Theo TCVN5,8486m3
36Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác gạch thẻ 4x8x19 h Theo TCVN5,3144m3
37Trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo TCVN538,97m2
38Trát tường trong chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo TCVN984,452m2
39Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo TCVN341,4984m2
40Trát xà dầm, vữa XM mác 75Theo TCVN596,16m2
41Trát tường lanh tô, ô văngTheo TCVN195,71m2
42Trát trần, vữa XM mác 75Theo TCVN702,26m2
43Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75Theo TCVN139,77m2
44Đắp phào kép, vữa XM mác 75Theo TCVN111m
45Quét flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng...Theo TCVN139,77m2
46Láng granitô nền sànTheo TCVN40,18m2
47Trát granitô tường dày 1,5cm, vữa lót, vữa XM cát mịn mác 75Theo TCVN16,65m2
48Bả bằng ma tít vào tườngTheo TCVN3.359,0504m2
49Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủTheo TCVN1.076,1784m2
50Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủTheo TCVN2.282,872m2
51Lát nền, sàn bằng gạch 400x400mmTheo TCVN589,94m2
52Lát nền, sàn bằng gạch 300x300mmTheo TCVN43,52m2
53Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 200x300mmTheo TCVN134,18m2
54Sản xuất cửa song sắtTheo TCVN164,441m2
55Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợpTheo TCVN193,346m2
56Lắp dựng cửa vào khuônTheo TCVN164,44m2
57Sản xuất, lắp dựng vách kính, lan can sắt, vữa XM mác 75Theo TCVN40,313m2
CThiết bị nước
1Lắp đặt chậu tiểu namTheo TCVN6Bộ
2Lắp đặt chậu tiểu nữTheo TCVN6Bộ
3Lắp đặt chậu xí bệtTheo TCVN4Bộ
4Lắp đặt gương soiTheo TCVN16Cái
5Lắp đặt chậu rửa 1 vòiTheo TCVN36Bộ
6Lắp đặt phễu thu D100Theo TCVN12Cái
7Lắp đặt ống nhựa PVC D27Theo TCVN0,27100m
8Lắp đặt ống nhựa PVC D34Theo TCVN0,32100m
9Lắp đặt ống nhựa PVC D42Theo TCVN0,28100m
10Lắp đặt ống nhựa PVC D114Theo TCVN0,29100m
11Lắp đặt cút nhựa PVC D27Theo TCVN14Cái
12Lắp đặt cút nhựa PVC D34Theo TCVN12Cái
13Lắp đặt cút nhựa PVC D42Theo TCVN15Cái
14Lắp đặt cút nhựa PVC D114Theo TCVN10Cái
15Lắp đặt tê nhựa PVC D27Theo TCVN10Cái
16Lắp đặt tê nhựa PVC D34Theo TCVN5Cái
17Lắp đặt tê nhựa PVC D42Theo TCVN2Cái
18Lắp đặt tê nhựa PVC D114Theo TCVN3Cái
19Lắp đặt bể chứa nước bằng inox dung tích 2,5m3Theo TCVN1Bể
20Bảng chống lóa (Kích thước 1,2*3,6)Theo TCVN8Cái
DThiết bị điện
1Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng cao Theo TCVN11 tủ
2Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóngTheo TCVN52bộ
3Lắp đặt đèn sát trần có chụpTheo TCVN17bộ
4Lắp đặt quạt trầnTheo TCVN32cái
5Lắp đặt công tắc 1 hạtTheo TCVN7cái
6Lắp đặt công tắc 2 hạtTheo TCVN33cái
7Lắp đặt ổ cắm đôiTheo TCVN16cái
8Lắp đặt automat loại 1 pha, cường độ dòng điện ≤100ATheo TCVN1cái
9Lắp đặt automat loại 1 pha, cường độ dòng điện ≤50ATheo TCVN2cái
10Lắp đặt automat loại 1 pha, cường độ dòng điện ≤10ATheo TCVN12cái
11Lắp đặt bộ sứ 2 sứTheo TCVN1bộ
12Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, tiết diện 2x6 mm2Theo TCVN100m
13Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, tiết diện 2x4 mm2Theo TCVN200m
14Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, tiết diện 2x2,5 mm2Theo TCVN400m
15Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, tiết diện 2x1,5 mm2Theo TCVN600m
16Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đk ống Theo TCVN800m
EGiếng thấm + Bể tự hoại
1Đào giếng thấm và bể tự hoạiTheo TCVN24,24m3
2Bê tông lót đá 4x6 mác 75Theo TCVN1,0825m3
3Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngTheo TCVN0,3925m3
4Xây tường gạch thẻ 4x8x19 chiều dầy Theo TCVN4,2423m3
5Xây tường gạch thẻ 4x8x19 chiều dầy Theo TCVN0,1436m3
6Láng nền sàn không đánh mầu dày 2cm, vữa XM mác 100Theo TCVN5,72m2
7Trát tường trong chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50Theo TCVN29,844m2
8Sản xuất bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đúc sẵn đá 1x2, vữa BT mác 200Theo TCVN0,953m3
9Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái, chiều cao ắt, máng nước, tấm đanTheo TCVN0,0522100m2
10Lắp các loại cấu kiện BT đúc sẵn bằng thủ công trọng lượng >250kg, vữa XM mác 100Theo TCVN14cái
11Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính Theo TCVN0,038tấn
12Làm lớp đá đệm móng, loại đá dmax Theo TCVN0,0578m3
13Làm lớp đá đệm móng, loại đá dmax Theo TCVN0,0578m3
14Lớp than xỉTheo TCVN0,0578m3
15Lớp than củiTheo TCVN0,0578m3
FChống sét, PCCC
1Gia công kim thu sét có chiều dài 1,5mTheo TCVN9cái
2Lắp đặt kim thu sét loại kim dài 1,5mTheo TCVN9cái
3Kéo rải dây chống séttheo tường, cột và mái nhà loại dây thép D =10mmTheo TCVN60m
4Đào rãnhTheo TCVN12,6m3
5Kéo rải dây chống séttheo tường, cột và mái nhà loại dây thép D =10mmTheo TCVN30m
6Đắp đất nền móng công trình, độ chặt K=0,95Theo TCVN12,6m3
7Gia công và đóng cọc chống sétTheo TCVN9cọc
8E KETheo TCVN24cái
9Lắp đặt tủ PCCCTheo TCVN1bộ
10Lắp đặt bình chữa cháyTheo TCVN1bộ
GPhá dỡ 06 phòng học
1Tháo dỡ mái tônTheo TCVN726,84m2
2Tháo dỡ các kết cấu thép bị han rỉ, hư hỏng vì kéo, xà gồTheo TCVN4,0242tấn
3Tháo dỡ cửaTheo TCVN86,688m2
4Tháo dỡ khuôn cửa đơnTheo TCVN202,08m
5Phá dỡ bê tông xà dầmTheo TCVN23,024m3
6Phá dỡ bê tông cộtTheo TCVN1,848m3
7Phá dỡ tường gạchTheo TCVN85,1104m3
8Phá dỡ móng các loại - Móng xây đáTheo TCVN44,944m3
9Phá dỡ nền bê tông gạch vỡTheo TCVN52,16m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ 10 tấnThuộc sở hữu của nhà thầu (phải phô tô cà vẹt có công chứng). Trường hợp đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị với công ty và đơn vị cho thuê.2
2Máy đào 0.75-1.00m3Thuộc sở hữu của nhà thầu (phải phô tô cà vẹt có công chứng). Trường hợp đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị với công ty và đơn vị cho thuê.1
3Máy hànThuộc sở hữu của nhà thầu. Trường hợp đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị với công ty và đơn vị cho thuê.2
4Máy trộn vữa; bê tôngThuộc sở hữu của nhà thầu. Trường hợp đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị với công ty và đơn vị cho thuê.2
5Máy đầm bàn, đầm dùi, đầm cócThuộc sở hữu của nhà thầu. Trường hợp đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị với công ty và đơn vị cho thuê.3
6Máy cắt sắtThuộc sở hữu của nhà thầu. Trường hợp đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị với công ty và đơn vị cho thuê.1
7Máy tời điệnThuộc sở hữu của nhà thầu. Trường hợp đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị với công ty và đơn vị cho thuê.1
8Máy khoan BTThuộc sở hữu của nhà thầu. Trường hợp đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị với công ty và đơn vị cho thuê.1
9Máy phát điệnThuộc sở hữu của nhà thầu. Trường hợp đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị với công ty và đơn vị cho thuê.1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Chi phí lán trại phục vụ thi công công trình
2 % Theo TCVN
2 Chi phí không xác định được từ thiết kế
2 % Theo TCVN
3 Đào móng theo thiết kế
247,98 m3 Theo TCVN
4 Bê tông lót móng rộng >250cm đá 4x6, vữa BT mác 100
66,237 m3 Theo TCVN
5 Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng cột vuông, chữ nhật
1,0349 100m2 Theo TCVN
6 Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng cột tròn, đa giác
0,1653 100m2 Theo TCVN
7 Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính
0,2101 tấn Theo TCVN
8 Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính
3,268 tấn Theo TCVN
9 Bê tông móng rộng >250cm đá 1x2, vữa BT mác 200
70,025 m3 Theo TCVN
10 Xây móng đá hộc chiều dày
50,8604 m3 Theo TCVN
11 Xây móng gạch thẻ 4x8x19 chiều dầy
14,3629 m3 Theo TCVN
12 Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng
5,9616 100m2 Theo TCVN
13 Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính
2,5762 tấn Theo TCVN
14 Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính
13,8974 tấn Theo TCVN
15 Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa BT mác 200
49,707 m3 Theo TCVN
16 Đắp đất nền móng công trình, độ chặt K=0,95
257,949 m3 Theo TCVN
17 Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng cột vuông, chữ nhật
1,6962 100m2 Theo TCVN
18 Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng cột tròn, đa giác
0,7444 100m2 Theo TCVN
19 Bê tông cột tiết diện
9,878 m3 Theo TCVN
20 Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái, chiều cao ắt, máng nước, tấm đan
1,9571 100m2 Theo TCVN
21 Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước đường kính
0,5338 tấn Theo TCVN
22 Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước đường kính >10mm, chiều cao
4,2384 tấn Theo TCVN
23 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa BT mác 200
11,5293 m3 Theo TCVN
24 Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn sàn mái
7,0226 100m2 Theo TCVN
25 Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái đường kính
2,385 tấn Theo TCVN
26 Bê tông sàn mái đá 1x2, vữa BT mác 200
64,6145 m3 Theo TCVN
27 Sản xuất xà gồ thép
2,5401 tấn Theo TCVN
28 Sản xuất đà trần thép hộp
1,6165 tấn Theo TCVN
29 Lắp dựng xà gồ thép
4,1566 tấn Theo TCVN
30 Sơn sắt dẹt 2 nước bằng sơn tổng hợp
373,83 m2 Theo TCVN
31 Lợp mái, che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ
4,5546 100m2 Theo TCVN
32 Làm trần tôn lạnh
312,22 m2 Theo TCVN
33 Xây tường gạch không nung (xi măng cốt liệu 4 lỗ, 80x80x180mm) chiều dày tường ≤ 30cm, chiều cao ≤ 4m, Vữa XM Mác 50
49,692 m3 Theo TCVN
34 Xây tường gạch không nung (xi măng cốt liệu 4 lỗ, 80x80x180mm) chiều dày tường ≤ 30cm, chiều cao ≤ 16m, Vữa XM Mác 50
54,398 m3 Theo TCVN
35 Xây tường thẳng gạch block bê tông rỗng 10x19x39, chiều dày 10cm, chiều cao ≤4m, vữa XM mác 50
8,4768 m3 Theo TCVN
36 Xây tường thẳng gạch block bê tông rỗng 10x19x39, chiều dày 10cm, chiều cao ≤16m, vữa XM mác 50
8,3144 m3 Theo TCVN
37 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác gạch thẻ 4x8x19 h
5,8486 m3 Theo TCVN
38 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác gạch thẻ 4x8x19 h
5,3144 m3 Theo TCVN
39 Trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
538,97 m2 Theo TCVN
40 Trát tường trong chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
984,452 m2 Theo TCVN
41 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
341,4984 m2 Theo TCVN
42 Trát xà dầm, vữa XM mác 75
596,16 m2 Theo TCVN
43 Trát tường lanh tô, ô văng
195,71 m2 Theo TCVN
44 Trát trần, vữa XM mác 75
702,26 m2 Theo TCVN
45 Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75
139,77 m2 Theo TCVN
46 Đắp phào kép, vữa XM mác 75
111 m Theo TCVN
47 Quét flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng...
139,77 m2 Theo TCVN
48 Láng granitô nền sàn
40,18 m2 Theo TCVN
49 Trát granitô tường dày 1,5cm, vữa lót, vữa XM cát mịn mác 75
16,65 m2 Theo TCVN
50 Bả bằng ma tít vào tường
3.359,0504 m2 Theo TCVN

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Cư Kuin như sau:

  • Có quan hệ với 44 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,24 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 98,67%, Tư vấn 1,33%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 272.662.393.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 269.763.090.166 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,06%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây dựng mới nhà lớp học 08 phòng 02 tầng trường TH Quang Trung". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây dựng mới nhà lớp học 08 phòng 02 tầng trường TH Quang Trung" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 164

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tôi đã hiểu được rằng tình yêu – chứ không phải thời gian – chữa lành mọi vết thương. "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...

Thống kê
  • 7796 dự án đang đợi nhà thầu
  • 298 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 507 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23740 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37390 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây