Thông báo mời thầu

Xây dựng phòng áp lực âm, mua sắm trang thiết bị kèm theo để điều trị bệnh nhân Covid-19, bệnh bạch hầu và các bệnh nặng khác tại Bệnh viện đa khoa tỉnh

Tìm thấy: 15:54 28/09/2021
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu

Chú ý: Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 20:29 Ngày 28/09/2021

Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 16:05 ngày 05/10/2021 đến 16:05 ngày 08/10/2021
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 16:05 ngày 05/10/2021 đến 16:05 ngày 08/10/2021
Lý do lùi thời hạn:
ghi sai thời gian đóng, mở thầu theo quyết định phê duyệt

Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng phòng áp lực âm, mua sắm trang thiết bị kèm theo để điều trị bệnh nhân Covid-19, bệnh bạch hầu và các bệnh nặng khác tại Bệnh viện đa khoa tỉnh
Gói thầu
Xây dựng phòng áp lực âm, mua sắm trang thiết bị kèm theo để điều trị bệnh nhân Covid-19, bệnh bạch hầu và các bệnh nặng khác tại Bệnh viện đa khoa tỉnh
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng phòng áp lực âm, mua sắm trang thiết bị kèm theo để điều trị bệnh nhân Covid-19, bệnh bạch hầu và các bệnh nặng khác tại Bệnh viện đa khoa tỉnh
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Nguồn dự phòng ngân sách tỉnh năm 2021
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:05 08/10/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:49 28/09/2021
đến
16:05 08/10/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:05 08/10/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
35.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 08/10/2021 (06/01/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Phước
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây dựng phòng áp lực âm, mua sắm trang thiết bị kèm theo để điều trị bệnh nhân Covid-19, bệnh bạch hầu và các bệnh nặng khác tại Bệnh viện đa khoa tỉnh
Tên dự toán là: Xây dựng phòng áp lực âm, mua sắm trang thiết bị kèm theo để điều trị bệnh nhân Covid-19, bệnh bạch hầu và các bệnh nặng khác tại Bệnh viện đa khoa tỉnh
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn dự phòng ngân sách tỉnh năm 2021
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: Đường Quốc lộ 14, phường Tiến Thành, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: + Tư vấn thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Tư vấn đấu thầu Cửu Long Bình Phước. Địa chỉ: Tổ 5, khu phố Phú Tân, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. + Tư vấn thẩm định E-HSMT và kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Tư vấn đấu thầu Bom Bo. Địa chỉ: Số 36, đường Võ Văn Tần, khu phố Tân Trà 1, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Phước , địa chỉ: 1053 quốc lộ 14, xã Tiến Thành, tx. Đồng Xoài, Bình Phước
- Chủ đầu tư: Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: Đường Quốc lộ 14, phường Tiến Thành, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Nhà thầu đính kèm theo file scan bằng cấp, chứng chỉ, hợp đồng tương tự, biên bản nghiệm thu,…và các tài liệu chứng minh trên hệ thống khi tham dự thầu để BMT có cơ sở dữ liệu trong quá trình đánh giá E-HSDT. - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng trong lĩnh vực Thi công xây dựng công trình dân dụng do cơ quan có thẩm quyền cấp. (trường hợp liên danh thì tất cả các thành viên liên danh phải có Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng trong lĩnh vực Thi công xây dựng công trình dân dụng do cơ quan có thẩm quyền cấp) - Các tài liệu chứng minh năng lực thực hiện gói thầu - Phiếu tiếp nhận công bố đủ điều kiện sản xuất hoặc mua bán trang thiết bị y tế theo quy định của Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2018 và Nghị định số 03/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ. - File Scan bản gốc hoặc bản chụp Catalogue của hàng hóa dự thầu (trường hợp là tiếng nước ngoài phải kèm bảng dịch sang tiếng Việt) và các tài liệu theo yêu cầu của E-HSMT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 35.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: Đường Quốc lộ 14, phường Tiến Thành, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 626 QL14, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: Đường Quốc lộ 14, phường Tiến Thành, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
60 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 4.496.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 899.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Có ≥ 01 hợp đồng thi công công trình tương tự với gói thầu đang xét, hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.100.000.000 VNĐ. * Tài liệu chứng minh: - Đối với hợp đồng đã hoàn thành toàn bộ nhà thầu cung cấp tài liệu sau: + Hợp đồng; Phụ lục khối lượng hợp đồng; + Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc biên bản thanh lý; + Hóa đơn của hợp đồng kê khai. - Đối với hợp đồng đã hoàn thành phần lớn nhà thầu cung cấp tài liệu sau: + Hợp đồng; Phụ lục khối lượng hợp đồng; + Chứng từ thanh toán của chủ đầu tư và hóa đơn hợp lệ của nhà thầu cho khối lượng đã hoàn thành; (Tất cả tài liệu chứng minh phải là Bản phô tô có chứng thực của cơ quan quản lý Nhà nước thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu. Đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô).
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 2.100.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1+ Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng.+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát phù hợp chuyên ngành (Chứng chỉ do các Sở chuyên ngành cấp còn thời hạn hiệu lực) hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng loại trở lên (Kèm theo tài liệu chứng minh: Hợp đồng, Biên bản nghiệm thu có tên tham gia thi công xây dựng công trình hoặc xác nhận của chủ đầu tư đã tham gia thi công xây dựng công trình).Tất cả các bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận, và các tài liệu chứng minh phải là bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu53
2Cán bộ kỹ thuật thi công xây dựng1+ Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng;Tất cả các bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận, và các tài liệu chứng minh phải là bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu31
3Cán bộ phụ trách phần thiết bị2+ Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành Kỹ thuật y sinh; Điện-điện tử, Điện tử viễn thông hoặc chuyên ngành liên quan;Tất cả các bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận, và các tài liệu chứng minh phải là bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AXÂY DỰNG PHÒNG ÁP LỰC ÂM
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,5876100m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,4156100m3
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,1073100m3
4Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật4,192m3
5Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật5,7147m3
6Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M300, đá 1x2, PCB40Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật3,062m3
7Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật5,694m3
8Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật5,286m3
9Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật11,612m3
10Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật10,386m3
11Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,758m3
12Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,131100m2
13Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,3972100m2
14Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,9554100m2
15Ván khuôn gỗ sàn máiĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1,2404100m2
16Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,0906100m2
17Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,0156tấn
18Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,3807tấn
19Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,248tấn
20Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1,5261tấn
21Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,067tấn
22Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,4298tấn
23Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,0298tấn
24Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1,5254tấn
25Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật16,2678m3
26Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật6,8332m3
27Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2,142m3
28Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,2352m3
29Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật184,86m2
30Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật172,32m2
31Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật15,12m2
32Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật9,42m2
33Trát trần, vữa XM M75, PCB40Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật30,51m2
34Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật12,16m2
35Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật7,8m2
36Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật6,3m2
37Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật11,54m2
38Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, XM PCB40Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật90,886m2
39Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, XM PCB40Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật11,26m2
40Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,09m2, XM PCB40Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật126,54m2
41Bả bằng bột bả vào tườngĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật286,88m2
42Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật130,45m2
43Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật182m2
44Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật235,33m2
45SXLD Trần thạch cao khung nhôm chìmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật70,56m2
46SX Cửa đi khung nhôm kínhĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật27,324m2
47Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật27,324m2
48Gia công xà gồ thépĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,3767tấn
49Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1,235100m2
50Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 100mmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,2100m
51Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 89mmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,32100m
52Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 60mmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,07100m
53Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 32mmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,2100m
54Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 25mmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,22100m
55Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 100mmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật12cái
56Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 89mmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật20cái
57Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 65mmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật3cái
58Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 65mmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật6cái
59Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 32mmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật32cái
60Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật3cái
61Lắp đặt chậu rửa 1 vòiĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật3bộ
62Lắp đặt vòi rửa 1 vòiĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật3bộ
63Lắp đặt xi phông chậu rửa kèm bộ xảĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật3bộ
64Lắp đặt xí bệtĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật3bộ
65Lắp đặt vòi rửa 1 vòi xịt vệ sinhĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật3bộ
66Lắp đặt hộp đựng xà phòngĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật3cái
67Lắp đặt gương soiĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật3cái
68Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật3cái
69Lắp đặt quả cầu chắn rácĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2cái
70Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, chiều cao lắp đặt Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật11 tủ
71Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, chiều cao lắp đặt ≥2mĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật31 tủ
72Lắp đặt các automat 3 pha ≤50AĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1cái
73Lắp đặt các automat 3 pha ≤100AĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1cái
74Lắp đặt các automat 2 pha ≤50AĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật3cái
75Lắp đặt các automat 3 pha ≤50AĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật6cái
76Lắp đặt các automat 1 pha ≤50AĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật4cái
77Lắp đặt ô cắm baĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật16cái
78Lắp đặt 1 công tắc, 2 ổ cắm hỗn hợpĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật3bảng
79Lắp đặt 1 công tắc, 1 ổ cắm hỗn hợpĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật6bảng
80Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤34mmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật30m
81Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật30m
82Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤15mmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật50m
83Lắp đặt dây đơn ≤ 1,0mm2Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật130m
84Lắp đặt dây đơn ≤ 2,5mm2Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật45m
85Lắp đặt dây dẫn 4 ruột ≤ 10mm2Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật45m
86Lắp đặt dây dẫn 4 ruột ≤ 25mm2Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật45m
87Lắp đặt dây đơn ≤ 10mm2Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật20m
88Lắp đặt đèn sát trần có chụpĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật7bộ
89Lắp đặt đèn thường có chụpĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật3bộ
90Lắp đặt đèn chống ẩm có chụpĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật3bộ
91Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóngĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật6bộ
BTHIẾT BỊ Y TẾ
1Giường bệnh nhân đa năng điều khiển bằng điện (Giường cấp cứu hồi sức điều khiển điện)Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2cái
2Máy phá rung tim có tạo nhịpĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1cái
3Máy hút dịch dẫn lưu màn phổi (máy hút dịch áp lực thấp)Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2cái
4Bộ đặt nội khí quản có cameraĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1cái
5Hệ thống lọc không khí tạo áp lực âmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2Hệ thống
6Đường ống khí nén ôxy dùng cho máy thởĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1Hệ thống

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cắt gạch đáĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô)1
2Máy cắt uốn thépĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô)1
3Đầm bànĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô)1
4Đầm cócĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô)1
5Đầm dùiĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô)1
6Máy hànĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô)1
7Máy trộn bê tôngĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II
0,5876 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
2 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
0,4156 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
3 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
0,1073 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
4 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40
4,192 m3 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
5 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40
5,7147 m3 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
6 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M300, đá 1x2, PCB40
3,062 m3 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
7 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
5,694 m3 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
8 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
5,286 m3 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
9 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40
11,612 m3 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
10 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
10,386 m3 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
11 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
0,758 m3 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
12 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
0,131 100m2 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
13 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
0,3972 100m2 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
14 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,9554 100m2 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
15 Ván khuôn gỗ sàn mái
1,2404 100m2 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
16 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,0906 100m2 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
17 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
0,0156 tấn Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
18 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
0,3807 tấn Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
19 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,248 tấn Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
20 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
1,5261 tấn Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
21 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,067 tấn Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
22 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,4298 tấn Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
23 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,0298 tấn Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
24 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
1,5254 tấn Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
25 Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
16,2678 m3 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
26 Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
6,8332 m3 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
27 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
2,142 m3 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
28 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
0,2352 m3 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
29 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
184,86 m2 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
30 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
172,32 m2 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
31 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
15,12 m2 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
32 Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40
9,42 m2 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
33 Trát trần, vữa XM M75, PCB40
30,51 m2 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
34 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
12,16 m2 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
35 Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40
7,8 m2 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
36 Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40
6,3 m2 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
37 Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng
11,54 m2 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
38 Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, XM PCB40
90,886 m2 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
39 Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, XM PCB40
11,26 m2 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
40 Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,09m2, XM PCB40
126,54 m2 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
41 Bả bằng bột bả vào tường
286,88 m2 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
42 Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần
130,45 m2 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
43 Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
182 m2 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
44 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
235,33 m2 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
45 SXLD Trần thạch cao khung nhôm chìm
70,56 m2 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
46 SX Cửa đi khung nhôm kính
27,324 m2 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
47 Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm
27,324 m2 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
48 Gia công xà gồ thép
0,3767 tấn Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
49 Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ
1,235 100m2 Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật
50 Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 100mm
0,2 100m Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Phước như sau:

  • Có quan hệ với 159 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,47 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 71,30%, Xây lắp 4,63%, Tư vấn 0,93%, Phi tư vấn 23,15%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 148.083.521.038 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 129.006.262.016 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 12,88%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây dựng phòng áp lực âm, mua sắm trang thiết bị kèm theo để điều trị bệnh nhân Covid-19, bệnh bạch hầu và các bệnh nặng khác tại Bệnh viện đa khoa tỉnh". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây dựng phòng áp lực âm, mua sắm trang thiết bị kèm theo để điều trị bệnh nhân Covid-19, bệnh bạch hầu và các bệnh nặng khác tại Bệnh viện đa khoa tỉnh" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 50

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Nếu bạn vẫn nghèo ở tuổi 35, bạn đáng như thế! "

Jack Ma

Thống kê
  • 8361 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1157 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1869 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24379 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38634 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây