Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220167445-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20220167445-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Phước Long |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây dựng, thiết bị Tên dự án là: Xây dựng 04 phòng học, 05 phòng chức năng và 03 phòng hiệu bộ trường TH Long Giang Thời gian thực hiện hợp đồng là : 270 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng phù hợp với gói thầu do cơ quan có thẩm quyền cấp |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 100.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA Đầu tư xây dựng thị xã Phước Long. Địa chỉ: Khu 5, phường Long Phước, thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND thị xã Phước Long. . Địa chỉ: Khu 5, phường Long Phước, thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 626 QL14, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không áp dụng |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
270 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | + Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng;+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát phù hợp gói thầu (chứng chỉ do các Sở chuyên ngành cấp còn thời hạn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu) hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng loại trở lên, tương tự về quy mô, tính chất gói thầu (tài liệu chứng minh: Hợp đồng; Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng có tên chỉ huy trưởng (hoặc cán bộ kỹ thuật) hoặc xác nhận hoàn thành công trình của chủ đầu tư có tên chỉ huy trưởng (hoặc cán bộ kỹ thuật);Quyết định phê duyệt dự án (hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc quyết định phê duyệt thiết kế - dự toán) hoặc các văn bản giấy tờ pháp lý khác để chứng minh loại và cấp công trình);Tất cả tài liệu chứng minh phải là Bản phô tô có chứng thực của cơ quan quản lý Nhà nước thời hạn không qúa 6 tháng tính đến thời điểm đóng thầu | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công phần xây dựng | 1 | + Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng;+ Có chứng chỉ hoặc chứng nhận an toàn, vệ sinh lao động còn thời hạn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu;Tất cả các bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận, và các tài liệu chứng minh phải là bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu. | 3 | 2 |
3 | Cán bộ kỹ thuật thi công phần thiết bị | 1 | + Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành Điện, Điện tử;Tất cả các bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận, và các tài liệu chứng minh phải là bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu. | 3 | 2 |
4 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động: | 1 | + Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng;+ Có chứng chỉ hoặc chứng nhận an toàn, vệ sinh lao động còn thời hạn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu;Tất cả các bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận, và các tài liệu chứng minh phải là bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu. | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: PHÁ DỠ HIỆN TRẠNG | |||
1 | Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 74,6772 | m2 |
2 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 28,56 | m2 |
3 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kW | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 15,2293 | m3 |
4 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kW | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 8,676 | m3 |
5 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kW | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 11,2665 | m3 |
6 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kW | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 18,5805 | m3 |
7 | Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,5415 | 100m3 |
8 | Trát dặm vá, sơn tường, hoàn thiện mặt tường trục 7 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1 | trọn gói |
9 | Đào gốc cây bằng thủ công, đường kính gốc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2 | gốc cây |
10 | Vận chuyển gốc cây đổ đi | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1 | chuyến |
B | HẠNG MỤC: KHỐI PHÒNG HỌC -PHẦN NGẦM | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 4,3966 | 100m3 |
2 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 3,9015 | m3 |
3 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 3,1923 | 100m3 |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 35,6035 | m3 |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 87,3297 | m3 |
6 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1,9078 | 100m2 |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,1364 | tấn |
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,192 | tấn |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,2955 | tấn |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép 12mm | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2,813 | tấn |
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,1018 | tấn |
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1,3004 | tấn |
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1,5532 | tấn |
C | PHẦN KHUNG | |||
1 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 4x6, mác 150 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 41,142 | m3 |
2 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1,2846 | m3 |
3 | Bê tông gạch vỡ, vữa XM M100 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2,74 | m3 |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 10,732 | m3 |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 21,826 | m3 |
6 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 41,7888 | m3 |
7 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 43,5169 | m3 |
8 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 107,9516 | m3 |
9 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 16,7574 | m3 |
10 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 20,8052 | m3 |
11 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 200 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 6,2458 | m3 |
12 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 5,078 | 100m2 |
13 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 8,1867 | 100m2 |
14 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 12,2682 | 100m2 |
15 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2,8873 | 100m2 |
16 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thường | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,5986 | 100m2 |
17 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 6mm, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,3496 | tấn |
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 06mm, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,6478 | tấn |
19 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 14mm, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,0728 | tấn |
20 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 14mm, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,3066 | tấn |
21 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 18mm, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1,8134 | tấn |
22 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 18mm, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 3,3681 | tấn |
23 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 20mm, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,8484 | tấn |
24 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 20mm, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1,7658 | tấn |
25 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 06mm, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,4075 | tấn |
26 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 14mm, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,4161 | tấn |
27 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 16mm, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1,8262 | tấn |
28 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 18mm, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,1957 | tấn |
29 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 06mm, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,3601 | tấn |
30 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 06mm, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,7639 | tấn |
31 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 08mm, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,2469 | tấn |
32 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 08mm, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,3889 | tấn |
33 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 12mm, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,0875 | tấn |
34 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 12mm, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,1418 | tấn |
35 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 16mm, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,556 | tấn |
36 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 16mm, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1,7293 | tấn |
37 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 18mm, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2,1805 | tấn |
38 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 18mm, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 3,4426 | tấn |
39 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 20mm, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1,1494 | tấn |
40 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 20mm, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1,692 | tấn |
41 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép 06mm, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2,5977 | tấn |
42 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép 08mm, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 5,7818 | tấn |
43 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép 10mm, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 4,7825 | tấn |
44 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép 14mm, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,0616 | tấn |
45 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép 16mm, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,045 | tấn |
46 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép 06mm, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1,0799 | tấn |
47 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép 08mm, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,2887 | tấn |
48 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép 12mm, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1,8307 | tấn |
49 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép 06mm, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,0559 | tấn |
50 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép 08mm, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,1275 | tấn |
51 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép 10mm, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,2614 | tấn |
52 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép 12mm, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,45 | tấn |
53 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép 18mm, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,5977 | tấn |
54 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép 20mm, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,0868 | tấn |
D | PHẦN HOÀN THIỆN | |||
1 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1,281 | 100m3 |
2 | Cung cấp đất đắp nền công trình | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 128,1 | m3 |
3 | Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây tường thẳng chiều dày | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 11,03 | m3 |
4 | Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây cột, trụ, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 10,672 | m3 |
5 | Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây cột, trụ, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 16,224 | m3 |
6 | Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây các bộ phận kết cấu khác, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 6,4909 | m3 |
7 | Xây tường thẳng gạch bê tông (10x19x39)cm, chiều dày 10cm, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 5,854 | m3 |
8 | Xây tường thẳng gạch bê tông (10x19x39)cm, chiều dày 10cm, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 11,708 | m3 |
9 | Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều dày 19cm, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 71,72 | m3 |
10 | Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều dày 19cm, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 132,684 | m3 |
11 | Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều dày 19cm, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 42,1655 | m3 |
12 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 38,84 | m2 |
13 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 332,38 | m2 |
14 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (trát tường ngoài dày 200) | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 744,3505 | m2 |
15 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (trát tường ngoài dày 100) | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 50,51 | m2 |
16 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 104,01 | m2 |
17 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 726,036 | m2 |
18 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 177,48 | m2 |
19 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 354,9066 | m2 |
20 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 950,51 | m2 |
21 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 326,597 | m2 |
22 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 54,736 | m2 |
23 | Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 356,1 | m |
24 | Đắp phào kép, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 326,5 | m |
25 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 34,02 | m2 |
26 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 84,28 | m2 |
27 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 39,48 | m2 |
28 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 312,1615 | m2 |
29 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 39,21 | m2 |
30 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 557,25 | m2 |
31 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 112,05 | m2 |
32 | Lát nền, sàn, kích thước gạch | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1.058,23 | m2 |
33 | Lát nền, sàn, kích thước gạch | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 77,13 | m2 |
34 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 31,635 | m2 |
35 | Lát đá bậc cầu thang, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 46,08 | m2 |
36 | Bả bằng bột bả vào tường | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1.957,2885 | m2 |
37 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1.864,2296 | m2 |
38 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2.537,7351 | m2 |
39 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1.302,0955 | m2 |
40 | Cửa đi khung sắt, kính trắng dày 5ly, tấm panô thép | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 74,88 | m2 |
41 | Cửa sổ khung sắt, kính mờ 5ly | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 7,56 | m2 |
42 | Cửa đi khung nhôm, kính mờ dày 5ly, tấm panô nhôm | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 30 | m2 |
43 | Cửa sổ khung nhôm, kính trắng dày 5ly | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 122,88 | m2 |
44 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 235,32 | m2 |
45 | Vách kính khung sắt, kính trắng dày 5ly | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 21,69 | m2 |
46 | Lắp dựng vách kính khung sắt mặt tiền | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 21,69 | m2 |
47 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 128,614 | m2 |
48 | Cung cấp khung hoa sắt cửa sắt hộp 13x26x1.1 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 157,2096 | m2 |
49 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 157,2096 | m2 |
50 | Gia công lan can | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,8361 | tấn |
51 | Lắp dựng lan can sắt | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 86,3414 | m2 |
52 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 242,4146 | m2 |
53 | Thanh nhôm hộp 25x50x1.1mm | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 689,15 | m |
54 | Lắp dựng lan can sắt | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 61,4 | m2 |
55 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 103,3725 | m2 |
56 | Gia công xà gồ thép | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 6,1307 | tấn |
57 | Lắp dựng xà gồ thép | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 6,1307 | tấn |
58 | Lợp mái ngói 13 v/m2, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 5,6462 | 100m2 |
59 | Cung cấp bát L liên kết xà gồ dày 2mm | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2.225 | cái |
60 | Cung cấp bulong nở M6x60 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 4.450 | cái |
61 | Cung cấp và lắp dựng trần tấm thạch cao khung nổi | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 69,93 | m2 |
E | HẠNG MỤC: PHẦN ĐIỆN - CHỐNG SÉT | |||
1 | Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác - đèn áp trần | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 33 | bộ |
2 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 96 | bộ |
3 | Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tường | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 4 | cái |
4 | Lắp đặt quạt điện - Quạt trần | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 44 | cái |
5 | Mặt nạ 1 công tắc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 18 | cái |
6 | Mặt nạ 2 công tắc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 9 | cái |
7 | Mặt nạ 3 công tắc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 20 | cái |
8 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 50 | cái |
9 | Đế âm tường đơn | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 44 | cái |
10 | Đế âm tường đôi | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 45 | cái |
11 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 14 | cái |
12 | Lắp đặt các aptomat 3 pha, cường độ dòng điện | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2 | cái |
13 | Lắp đặt các aptomat 3 pha, cường độ dòng điện | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
14 | Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, độ cao của tủ điện | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 3 | tủ |
15 | Lắp đặt dây đơn | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 3.171 | m |
16 | Lắp đặt dây đơn | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 399 | m |
17 | Lắp đặt dây đơn | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 453 | m |
18 | Lắp đặt dây đơn | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 32 | m |
19 | Lắp đặt dây đơn | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 80 | m |
20 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 670 | m |
21 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 20 | hộp |
22 | Lắp đặt tiếp địa | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 6 | bộ |
23 | Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây thép D12mm | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 40 | m |
24 | Lắp đặt cầu chì | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 6 | cái |
25 | Lắp đặt các loại đồng hồ - Vol kế | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 3 | cái |
26 | Lắp đặt các loại đồng hồ - Ampe kế | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 3 | cái |
27 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 12,24 | m3 |
28 | Xây gạch đất sét nung 4x8x18, xây tường thẳng chiều dày | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,1 | m3 |
29 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,001 | 100m2 |
30 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,0096 | m3 |
31 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,0006 | tấn |
32 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,0704 | m3 |
33 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 12,06 | m3 |
34 | Lắp đặt tiếp địa | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 9 | bộ |
35 | Kéo rải cáp đồng trần tiếp địa 25mm2 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 80 | m |
36 | Lắp đặt kim thu sét | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
37 | Lắp đặt trụ đỡ kim thu sét ống STK D60mm, L=5m | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
38 | Lắp đặt hộp kiểm tra điện trở đất | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1 | hộp |
39 | Thiết bị đếm sét | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
40 | Bộ giằng neo 3 góc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1 | bộ |
41 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 27mm | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,8 | 100m |
42 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 15,12 | m3 |
43 | Xây gạch đất sét nung 4x8x18, xây tường thẳng chiều dày | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,1 | m3 |
44 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,001 | 100m2 |
45 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,0096 | m3 |
46 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,0006 | tấn |
47 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,0704 | m3 |
48 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 14,94 | m3 |
49 | Cung cấp bình chữa cháy CO2 MT5-5kg | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 9 | bình |
50 | Cung cấp bình chữa cháy bột MFZ-8-kg | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 9 | bình |
51 | Bảng nội quy PCCC | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 9 | bộ |
F | PHẦN MẠNG LAN, TELECOM NỘI BỘ | |||
1 | Lắp đặt tủ điện STĐ 400x600x200 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1 | hộp |
2 | Lắp đặt tủ điện STĐ 250x350x150 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2 | hộp |
3 | Lắp đặt và hiệu chỉnh bộ chia, bộ trộn tín hiệu thiết bị thu, phát của mạng thông tin di động | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2 | bộ |
4 | Lắp đặt và hiệu chỉnh bộ chia, bộ trộn tín hiệu thiết bị thu, phát của mạng thông tin di động | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1 | bộ |
5 | Lắp đặt thiết bị đầu cuối Modem | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1 | thiết bị |
6 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 15 | cái |
7 | Lắp đặt Wallplate amp cat6e bấm dây nhảy | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 2 | cái |
8 | Lắp đặt hộp đấu nối D100 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 28 | hộp |
9 | Lắp đặt dây cáp mạng CAT 6e 4pair UTP | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 55 | 10 m |
10 | Lắp đặt tổng đài nội bộ PABX | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1 | tổng đài |
11 | Lắp đặt ổ cắm bốn | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 7 | cái |
12 | Lắp đặt cáp thoại trong máng, trên cầu cáp. Loại cáp | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 55 | 10 m |
13 | Lắp đặt ống luồn PVC D60 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 12 | m |
14 | Lắp đặt ống luồn PVC D32 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 150 | m |
15 | Phụ kiện ống:co,tê,nối,côn rút..... | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 40 | cái |
16 | Lắp đặt ống luồn TFP D65/50 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,5 | 100m |
17 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 3,5112 | m3 |
18 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,0192 | 100m3 |
19 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ống | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1,92 | m3 |
20 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1,5912 | m3 |
21 | Băng vải cảnh báo cáp điện ngầm 15cm | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 40 | m |
G | HẠNG MỤC: PHẦN CẤP - THOÁT NƯỚC | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,1375 | 100m3 |
2 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,0411 | 100m3 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót nền, đá 1x2, mác 150 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,6405 | m3 |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,208 | m3 |
5 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,6331 | m3 |
6 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,0271 | 100m2 |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép D10mm | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,0721 | tấn |
8 | Cung cấp ống bê tông đúc sẵn D1000 làm giếng thấm | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 9,1 | m |
9 | Xây gạch đất sét nung 4x8x18, xây tường thẳng chiều dày | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 3,128 | m3 |
10 | Xây gạch đất sét nung 4x8x18, xây tường thẳng chiều dày | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,425 | m3 |
11 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 22,1 | m2 |
12 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 4,16 | m2 |
13 | Lắp đặt chậu xí bệt | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 18 | bộ |
14 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 6 | bộ |
15 | Lắp đặt phễu thu đường kính 100mm | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 24 | cái |
16 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 3 | bộ |
17 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 27mm | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,33 | 100m |
18 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 42mm | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1,46 | 100m |
19 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mm | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,33 | 100m |
20 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 125mm | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,35 | 100m |
21 | Lắp ống nhựa gân xoắn D42mm | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 0,09 | 100m |
22 | Lắp đặt co khâu ren ngoài D27/21 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 24 | cái |
23 | Lắp đặt co khâu ren trong D27 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 9 | cái |
24 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 42mm | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 20 | cái |
25 | Lắp đặt co giảm nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 42/27mm | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 6 | cái |
26 | Lắp đặt Tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 42mm | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 4 | cái |
27 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 40mm | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 18 | cái |
28 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 65mm | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 15 | cái |
29 | Lắp đặt Tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 60mm | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 8 | cái |
30 | Lắp đặt Co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 114mm | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 20 | cái |
31 | Lắp đặt Tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 114mm | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 17 | cái |
32 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 40mm | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
33 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 40mm | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 4 | cái |
34 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 9 | bộ |
35 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 1,5m3 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1 | bể |
36 | Lắp đặt dây đơn | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 40 | m |
37 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
38 | Lắp đặt van phao điều chỉnh tốc độ lọc, đường kính van 250mm | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
39 | Lắp đặt gương soi | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 6 | cái |
40 | Máy bơm nước 1HP | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | 1 | bộ |
H | PHẦN THIẾT BỊ - 04 PHÒNG HỌC (35 HS/PHÒNG) | |||
1 | Bàn ghế học sinh bậc tiểu học | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 72 | Bộ |
2 | Bàn ghế giáo viên | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 4 | Cái |
3 | Bảng viết chống lóa Hàn Quốc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 4 | cái |
I | PHÒNG MÁY TÍNH (01 PHÒNG) | |||
1 | Laptop | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | Máy |
2 | Bàn ghế giáo viên | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | Cái |
3 | Tai nghe dành cho giáo viên và học sinh | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 35 | Cái |
4 | Máy vi tính | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 18 | Máy |
5 | Bàn Vi Tính chuyên dụng (2 chỗ ngồi)(2 học sinh/máy) | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 18 | Cái |
6 | Ghế ngồi | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 35 | Cái |
7 | Vật tư hệ thống mạng | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | bộ |
8 | Bảng viết chống lóa Hàn Quốc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | cái |
J | PHÒNG ANH VĂN (01 PHÒNG) | |||
1 | Laptop | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | Bộ |
2 | Bàn ghế giáo viên | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | Cái |
3 | Bàn học viên 2 chổ | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 18 | Cái |
4 | Ghế ngồi | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 35 | Cái |
5 | Bộ điều khiển trung tâm và phần mềm hệ thống | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | Bộ |
6 | Thiết bị cấp nguồn liên tục cho máy học sinh | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | Bộ |
7 | Bảng điều khiển dành cho giáo viên | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | Bộ |
8 | Tai nghe dành cho giáo viên và học sinh | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 36 | Bộ |
9 | Máy học sinh | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 35 | Cái |
10 | Bộ chia tín hiệu học sinh | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 17 | Cái |
11 | Cáp kết nối hệ thống phòng Lab | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | Phòng |
12 | Máy chiếu | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | Cái |
13 | Bảng tương tác | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | Cái |
14 | Phần mềm giảng dạy tiếng anh theo SGK | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | License |
15 | Hệ thống âm thanh | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | Bộ |
16 | Vật tư cho hệ thống phòng Lab | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | Gói |
K | PHÒNG ÂM NHẠC | |||
1 | Bàn ghế học sinh bậc tiểu học | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 35 | Bộ |
2 | Bàn ghế giáo viên | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | Bộ |
L | PHÒNG MỸ THUẬT | |||
1 | Bàn ghế học sinh bậc tiểu học | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 17 | Bộ |
2 | Bàn ghế giáo viên | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | Cái |
3 | Ti vi HD 65inch + giá treo | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | Chiếc |
M | THƯ VIỆN | |||
1 | Ti vi HD 65inch + giá treo | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | Cái |
2 | Máy vi tính | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 3 | Máy |
3 | Bàn ghế giáo viên | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | Bộ |
4 | Bàn Vi Tính chuyên dụng (2 chỗ ngồi)(2 học sinh/máy) | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 2 | Cái |
5 | Ghế ngồi | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 34 | Cái |
6 | Bàn đọc học sinh | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 8 | Cái |
7 | Giá sách 4 tầng | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 10 | Cái |
8 | Máy in | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | cái |
N | PHÒNG HIỆU BỘ | |||
1 | Bàn làm việc văn phòng | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 3 | cái |
2 | Ghế làm việc văn phòng | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 3 | cái |
3 | Tủ tài liệu 3 ngăn | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 3 | cái |
4 | Laptop | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 3 | Bộ |
5 | Máy in | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 3 | cái |
O | Rèm vải Solid | |||
1 | Rèm cửa S1 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 82,08 | m2 |
2 | Rèm cửa S2 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 118,6 | m2 |
3 | Rèm cửa D1 | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 114,5 | m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy cắt gạch đá | - Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan quản lý Nhà nước thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu) | 4 |
2 | Máy cắt uốn thép | - Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan quản lý Nhà nước thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu) | 1 |
3 | Máy đầm cóc | - Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan quản lý Nhà nước thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu) | 1 |
4 | Máy đầm dùi | - Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan quản lý Nhà nước thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu) | 2 |
5 | Máy đầm bàn | - Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan quản lý Nhà nước thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu) | 1 |
6 | Máy khoan cầm tay 1,5kW | - Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan quản lý Nhà nước thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu) | 2 |
7 | Máy hàn | - Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan quản lý Nhà nước thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu) | 2 |
8 | Máy trộn bê tông ≥ 250 lít | - Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan quản lý Nhà nước thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu) | 1 |
9 | Máy vận thăng hoặc máy tời | - Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan quản lý Nhà nước thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu) | 1 |
10 | Ô tô tự đổ | - Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan quản lý Nhà nước thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu) | 1 |
11 | Máy đào | - Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan quản lý Nhà nước thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu) | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Phước Long như sau:
- Có quan hệ với 106 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,65 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 10,00%, Xây lắp 74,50%, Tư vấn 15,00%, Phi tư vấn 0,50%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.040.301.688.495 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.035.964.477.695 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,42%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Vui vẻ thì không nhất định là hạnh phúc nhưng không vui vẻ thì chẳng bao giờ có hạnh phúc cả. "
Sênh Ly
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Phước Long đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Phước Long đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.