Thông báo mời thầu

Xây dựng, thiết bị

Tìm thấy: 08:35 16/02/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng 04 phòng học, 05 phòng chức năng và 03 phòng hiệu bộ trường TH Long Giang
Gói thầu
Xây dựng, thiết bị
Chủ đầu tư
Ban QLDA Đầu tư xây dựng thị xã Phước Long. Địa chỉ: Khu 5, phường Long Phước, thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng 04 phòng học, 05 phòng chức năng và 03 phòng hiệu bộ trường TH Long Giang
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách nhà nước
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
10:00 21/02/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:35 08/02/2022
đến
10:00 21/02/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 21/02/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
100.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 21/02/2022 (22/05/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Phước Long
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây dựng, thiết bị
Tên dự án là: Xây dựng 04 phòng học, 05 phòng chức năng và 03 phòng hiệu bộ trường TH Long Giang
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 270 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Phước Long , địa chỉ: Khu phố 5, P. Long Phước, thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- Chủ đầu tư: Ban QLDA Đầu tư xây dựng thị xã Phước Long. Địa chỉ: Khu 5, phường Long Phước, thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập E-HSMT: Công ty TNHH Tư vấn Đấu thầu Cửu Long Bình Phước. Địa chỉ: Thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước + Thẩm định E-HSMT: Công ty TNHH Tư vấn Đấu thầu Bom Bo. Địa chỉ: Thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước + Tư vấn đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Tư vấn Đấu thầu Cửu Long Bình Phước. Địa chỉ: Địa chỉ: Thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. + Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Tư vấn Đấu thầu Bom Bo. Địa chỉ: Thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Phước Long , địa chỉ: Khu phố 5, P. Long Phước, thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- Chủ đầu tư: Ban QLDA Đầu tư xây dựng thị xã Phước Long. Địa chỉ: Khu 5, phường Long Phước, thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng phù hợp với gói thầu do cơ quan có thẩm quyền cấp
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 100.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA Đầu tư xây dựng thị xã Phước Long. Địa chỉ: Khu 5, phường Long Phước, thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND thị xã Phước Long. . Địa chỉ: Khu 5, phường Long Phước, thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 626 QL14, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không áp dụng

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
270 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1+ Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng;+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát phù hợp gói thầu (chứng chỉ do các Sở chuyên ngành cấp còn thời hạn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu) hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng loại trở lên, tương tự về quy mô, tính chất gói thầu (tài liệu chứng minh: Hợp đồng; Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng có tên chỉ huy trưởng (hoặc cán bộ kỹ thuật) hoặc xác nhận hoàn thành công trình của chủ đầu tư có tên chỉ huy trưởng (hoặc cán bộ kỹ thuật);Quyết định phê duyệt dự án (hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc quyết định phê duyệt thiết kế - dự toán) hoặc các văn bản giấy tờ pháp lý khác để chứng minh loại và cấp công trình);Tất cả tài liệu chứng minh phải là Bản phô tô có chứng thực của cơ quan quản lý Nhà nước thời hạn không qúa 6 tháng tính đến thời điểm đóng thầu53
2Cán bộ kỹ thuật thi công phần xây dựng1+ Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng;+ Có chứng chỉ hoặc chứng nhận an toàn, vệ sinh lao động còn thời hạn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu;Tất cả các bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận, và các tài liệu chứng minh phải là bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu.32
3Cán bộ kỹ thuật thi công phần thiết bị1+ Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành Điện, Điện tử;Tất cả các bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận, và các tài liệu chứng minh phải là bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu.32
4Cán bộ phụ trách an toàn lao động:1+ Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng;+ Có chứng chỉ hoặc chứng nhận an toàn, vệ sinh lao động còn thời hạn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu;Tất cả các bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận, và các tài liệu chứng minh phải là bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: PHÁ DỠ HIỆN TRẠNG
1Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật74,6772m2
2Tháo dỡ cửa bằng thủ côngĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật28,56m2
3Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kWĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật15,2293m3
4Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kWĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật8,676m3
5Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kWĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật11,2665m3
6Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kWĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật18,5805m3
7Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,5415100m3
8Trát dặm vá, sơn tường, hoàn thiện mặt tường trục 7Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1trọn gói
9Đào gốc cây bằng thủ công, đường kính gốc Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2gốc cây
10Vận chuyển gốc cây đổ điĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1chuyến
BHẠNG MỤC: KHỐI PHÒNG HỌC -PHẦN NGẦM
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật4,3966100m3
2Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật3,9015m3
3Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật3,1923100m3
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật35,6035m3
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật87,3297m3
6Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1,9078100m2
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,1364tấn
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,192tấn
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,2955tấn
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép 12mmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2,813tấn
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,1018tấn
12Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1,3004tấn
13Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1,5532tấn
CPHẦN KHUNG
1Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 4x6, mác 150Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật41,142m3
2Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1,2846m3
3Bê tông gạch vỡ, vữa XM M100Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2,74m3
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật10,732m3
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật21,826m3
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật41,7888m3
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật43,5169m3
8Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật107,9516m3
9Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật16,7574m3
10Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật20,8052m3
11Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 200Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật6,2458m3
12Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật5,078100m2
13Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật8,1867100m2
14Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn máiĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật12,2682100m2
15Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2,8873100m2
16Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thườngĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,5986100m2
17Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 6mm, chiều cao Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,3496tấn
18Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 06mm, chiều cao Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,6478tấn
19Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 14mm, chiều cao Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,0728tấn
20Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 14mm, chiều cao Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,3066tấn
21Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 18mm, chiều cao Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1,8134tấn
22Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 18mm, chiều cao Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật3,3681tấn
23Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 20mm, chiều cao Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,8484tấn
24Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 20mm, chiều cao Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1,7658tấn
25Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 06mm, chiều cao Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,4075tấn
26Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 14mm, chiều cao Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,4161tấn
27Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 16mm, chiều cao Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1,8262tấn
28Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 18mm, chiều cao Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,1957tấn
29Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 06mm, chiều cao Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,3601tấn
30Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 06mm, chiều cao Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,7639tấn
31Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 08mm, chiều cao Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,2469tấn
32Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 08mm, chiều cao Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,3889tấn
33Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 12mm, chiều cao Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,0875tấn
34Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 12mm, chiều cao Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,1418tấn
35Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 16mm, chiều cao Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,556tấn
36Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 16mm, chiều cao Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1,7293tấn
37Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 18mm, chiều cao Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2,1805tấn
38Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 18mm, chiều cao Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật3,4426tấn
39Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 20mm, chiều cao Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1,1494tấn
40Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 20mm, chiều cao Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1,692tấn
41Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép 06mm, chiều cao Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2,5977tấn
42Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép 08mm, chiều cao Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật5,7818tấn
43Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép 10mm, chiều cao Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật4,7825tấn
44Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép 14mm, chiều cao Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,0616tấn
45Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép 16mm, chiều cao Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,045tấn
46Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép 06mm, chiều cao Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1,0799tấn
47Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép 08mm, chiều cao Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,2887tấn
48Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép 12mm, chiều cao Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1,8307tấn
49Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép 06mm, chiều cao Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,0559tấn
50Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép 08mm, chiều cao Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,1275tấn
51Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép 10mm, chiều cao Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,2614tấn
52Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép 12mm, chiều cao Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,45tấn
53Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép 18mm, chiều cao Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,5977tấn
54Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép 20mm, chiều cao Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,0868tấn
DPHẦN HOÀN THIỆN
1Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1,281100m3
2Cung cấp đất đắp nền công trìnhĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật128,1m3
3Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây tường thẳng chiều dày Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật11,03m3
4Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây cột, trụ, chiều cao Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật10,672m3
5Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây cột, trụ, chiều cao Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật16,224m3
6Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây các bộ phận kết cấu khác, chiều cao Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật6,4909m3
7Xây tường thẳng gạch bê tông (10x19x39)cm, chiều dày 10cm, chiều cao Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật5,854m3
8Xây tường thẳng gạch bê tông (10x19x39)cm, chiều dày 10cm, chiều cao Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật11,708m3
9Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều dày 19cm, chiều cao Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật71,72m3
10Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều dày 19cm, chiều cao Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật132,684m3
11Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều dày 19cm, chiều cao Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật42,1655m3
12Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật38,84m2
13Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật332,38m2
14Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (trát tường ngoài dày 200)Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật744,3505m2
15Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (trát tường ngoài dày 100)Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật50,51m2
16Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật104,01m2
17Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật726,036m2
18Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật177,48m2
19Trát xà dầm, vữa XM mác 75Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật354,9066m2
20Trát trần, vữa XM mác 75Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật950,51m2
21Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật326,597m2
22Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật54,736m2
23Đắp phào đơn, vữa XM mác 75Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật356,1m
24Đắp phào kép, vữa XM mác 75Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật326,5m
25Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật34,02m2
26Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật84,28m2
27Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật39,48m2
28Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật312,1615m2
29Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật39,21m2
30Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật557,25m2
31Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật112,05m2
32Lát nền, sàn, kích thước gạch Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1.058,23m2
33Lát nền, sàn, kích thước gạch Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật77,13m2
34Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật31,635m2
35Lát đá bậc cầu thang, vữa XM mác 75Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật46,08m2
36Bả bằng bột bả vào tườngĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1.957,2885m2
37Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1.864,2296m2
38Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2.537,7351m2
39Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1.302,0955m2
40Cửa đi khung sắt, kính trắng dày 5ly, tấm panô thépĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật74,88m2
41Cửa sổ khung sắt, kính mờ 5lyĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật7,56m2
42Cửa đi khung nhôm, kính mờ dày 5ly, tấm panô nhômĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật30m2
43Cửa sổ khung nhôm, kính trắng dày 5lyĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật122,88m2
44Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật235,32m2
45Vách kính khung sắt, kính trắng dày 5lyĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật21,69m2
46Lắp dựng vách kính khung sắt mặt tiềnĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật21,69m2
47Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật128,614m2
48Cung cấp khung hoa sắt cửa sắt hộp 13x26x1.1Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật157,2096m2
49Lắp dựng hoa sắt cửaĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật157,2096m2
50Gia công lan canĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,8361tấn
51Lắp dựng lan can sắtĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật86,3414m2
52Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật242,4146m2
53Thanh nhôm hộp 25x50x1.1mmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật689,15m
54Lắp dựng lan can sắtĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật61,4m2
55Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật103,3725m2
56Gia công xà gồ thépĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật6,1307tấn
57Lắp dựng xà gồ thépĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật6,1307tấn
58Lợp mái ngói 13 v/m2, chiều cao Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật5,6462100m2
59Cung cấp bát L liên kết xà gồ dày 2mmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2.225cái
60Cung cấp bulong nở M6x60Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật4.450cái
61Cung cấp và lắp dựng trần tấm thạch cao khung nổiĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật69,93m2
EHẠNG MỤC: PHẦN ĐIỆN - CHỐNG SÉT
1Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác - đèn áp trầnĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật33bộ
2Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóngĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật96bộ
3Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tườngĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật4cái
4Lắp đặt quạt điện - Quạt trầnĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật44cái
5Mặt nạ 1 công tắcĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật18cái
6Mặt nạ 2 công tắcĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật9cái
7Mặt nạ 3 công tắcĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật20cái
8Lắp đặt ổ cắm đôiĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật50cái
9Đế âm tường đơnĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật44cái
10Đế âm tường đôiĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật45cái
11Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật14cái
12Lắp đặt các aptomat 3 pha, cường độ dòng điện Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2cái
13Lắp đặt các aptomat 3 pha, cường độ dòng điện Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1cái
14Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, độ cao của tủ điện Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật3tủ
15Lắp đặt dây đơn Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật3.171m
16Lắp đặt dây đơn Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật399m
17Lắp đặt dây đơn Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật453m
18Lắp đặt dây đơn Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật32m
19Lắp đặt dây đơn Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật80m
20Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật670m
21Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật20hộp
22Lắp đặt tiếp địaĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật6bộ
23Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây thép D12mmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật40m
24Lắp đặt cầu chìĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật6cái
25Lắp đặt các loại đồng hồ - Vol kếĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật3cái
26Lắp đặt các loại đồng hồ - Ampe kếĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật3cái
27Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật12,24m3
28Xây gạch đất sét nung 4x8x18, xây tường thẳng chiều dày Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,1m3
29Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,001100m2
30Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,0096m3
31Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,0006tấn
32Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,0704m3
33Đắp đất nền móng công trình, nền đườngĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật12,06m3
34Lắp đặt tiếp địaĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật9bộ
35Kéo rải cáp đồng trần tiếp địa 25mm2Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật80m
36Lắp đặt kim thu sétĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1cái
37Lắp đặt trụ đỡ kim thu sét ống STK D60mm, L=5mĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1cái
38Lắp đặt hộp kiểm tra điện trở đấtĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1hộp
39Thiết bị đếm sétĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1cái
40Bộ giằng neo 3 gócĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1bộ
41Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 27mmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,8100m
42Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật15,12m3
43Xây gạch đất sét nung 4x8x18, xây tường thẳng chiều dày Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,1m3
44Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,001100m2
45Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,0096m3
46Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,0006tấn
47Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,0704m3
48Đắp đất nền móng công trình, nền đườngĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật14,94m3
49Cung cấp bình chữa cháy CO2 MT5-5kgĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật9bình
50Cung cấp bình chữa cháy bột MFZ-8-kgĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật9bình
51Bảng nội quy PCCCĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật9bộ
FPHẦN MẠNG LAN, TELECOM NỘI BỘ
1Lắp đặt tủ điện STĐ 400x600x200Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1hộp
2Lắp đặt tủ điện STĐ 250x350x150Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2hộp
3Lắp đặt và hiệu chỉnh bộ chia, bộ trộn tín hiệu thiết bị thu, phát của mạng thông tin di độngĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2bộ
4Lắp đặt và hiệu chỉnh bộ chia, bộ trộn tín hiệu thiết bị thu, phát của mạng thông tin di độngĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1bộ
5Lắp đặt thiết bị đầu cuối ModemĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1thiết bị
6Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật15cái
7Lắp đặt Wallplate amp cat6e bấm dây nhảyĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật2cái
8Lắp đặt hộp đấu nối D100Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật28hộp
9Lắp đặt dây cáp mạng CAT 6e 4pair UTPĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật5510 m
10Lắp đặt tổng đài nội bộ PABX Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1tổng đài
11Lắp đặt ổ cắm bốnĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật7cái
12Lắp đặt cáp thoại trong máng, trên cầu cáp. Loại cáp Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật5510 m
13Lắp đặt ống luồn PVC D60Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật12m
14Lắp đặt ống luồn PVC D32Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật150m
15Phụ kiện ống:co,tê,nối,côn rút.....Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật40cái
16Lắp đặt ống luồn TFP D65/50Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,5100m
17Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật3,5112m3
18Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,0192100m3
19Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ốngĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1,92m3
20Đắp đất nền móng công trình, nền đườngĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1,5912m3
21Băng vải cảnh báo cáp điện ngầm 15cmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật40m
GHẠNG MỤC: PHẦN CẤP - THOÁT NƯỚC
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,1375100m3
2Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,0411100m3
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót nền, đá 1x2, mác 150Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,6405m3
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,208m3
5Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,6331m3
6Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,0271100m2
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép D10mmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,0721tấn
8Cung cấp ống bê tông đúc sẵn D1000 làm giếng thấmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật9,1m
9Xây gạch đất sét nung 4x8x18, xây tường thẳng chiều dày Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật3,128m3
10Xây gạch đất sét nung 4x8x18, xây tường thẳng chiều dày Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,425m3
11Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật22,1m2
12Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật4,16m2
13Lắp đặt chậu xí bệtĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật18bộ
14Lắp đặt chậu rửa 1 vòiĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật6bộ
15Lắp đặt phễu thu đường kính 100mmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật24cái
16Lắp đặt chậu tiểu namĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật3bộ
17Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 27mmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,33100m
18Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 42mmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1,46100m
19Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,33100m
20Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 125mmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,35100m
21Lắp ống nhựa gân xoắn D42mmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật0,09100m
22Lắp đặt co khâu ren ngoài D27/21Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật24cái
23Lắp đặt co khâu ren trong D27Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật9cái
24Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 42mmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật20cái
25Lắp đặt co giảm nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 42/27mmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật6cái
26Lắp đặt Tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 42mmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật4cái
27Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 40mmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật18cái
28Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 65mmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật15cái
29Lắp đặt Tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 60mmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật8cái
30Lắp đặt Co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 114mmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật20cái
31Lắp đặt Tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 114mmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật17cái
32Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 40mmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1cái
33Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 40mmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật4cái
34Lắp đặt vòi rửa 1 vòiĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật9bộ
35Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 1,5m3Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1bể
36Lắp đặt dây đơn Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật40m
37Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1cái
38Lắp đặt van phao điều chỉnh tốc độ lọc, đường kính van 250mmĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1cái
39Lắp đặt gương soiĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật6cái
40Máy bơm nước 1HPĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật1bộ
HPHẦN THIẾT BỊ - 04 PHÒNG HỌC (35 HS/PHÒNG)
1Bàn ghế học sinh bậc tiểu họcĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V72Bộ
2Bàn ghế giáo viênĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V4Cái
3Bảng viết chống lóa Hàn QuốcĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V4cái
IPHÒNG MÁY TÍNH (01 PHÒNG)
1LaptopĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V1Máy
2Bàn ghế giáo viênĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V1Cái
3Tai nghe dành cho giáo viên và học sinhĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V35Cái
4Máy vi tínhĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V18Máy
5Bàn Vi Tính chuyên dụng (2 chỗ ngồi)(2 học sinh/máy)Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V18Cái
6Ghế ngồiĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V35Cái
7Vật tư hệ thống mạngĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V1bộ
8Bảng viết chống lóa Hàn QuốcĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V1cái
JPHÒNG ANH VĂN (01 PHÒNG)
1LaptopĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V1Bộ
2Bàn ghế giáo viênĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V1Cái
3Bàn học viên 2 chổĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V18Cái
4Ghế ngồiĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V35Cái
5Bộ điều khiển trung tâm và phần mềm hệ thốngĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V1Bộ
6Thiết bị cấp nguồn liên tục cho máy học sinhĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V1Bộ
7Bảng điều khiển dành cho giáo viênĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V1Bộ
8Tai nghe dành cho giáo viên và học sinhĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V36Bộ
9Máy học sinhĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V35Cái
10Bộ chia tín hiệu học sinhĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V17Cái
11Cáp kết nối hệ thống phòng LabĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V1Phòng
12Máy chiếuĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V1Cái
13Bảng tương tácĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V1Cái
14Phần mềm giảng dạy tiếng anh theo SGKĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V1License
15Hệ thống âm thanhĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V1Bộ
16Vật tư cho hệ thống phòng LabĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V1Gói
KPHÒNG ÂM NHẠC
1Bàn ghế học sinh bậc tiểu họcĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V35Bộ
2Bàn ghế giáo viênĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V1Bộ
LPHÒNG MỸ THUẬT
1Bàn ghế học sinh bậc tiểu họcĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V17Bộ
2Bàn ghế giáo viênĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V1Cái
3Ti vi HD 65inch + giá treoĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V1Chiếc
MTHƯ VIỆN
1Ti vi HD 65inch + giá treoĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V1Cái
2Máy vi tínhĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V3Máy
3Bàn ghế giáo viênĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V1Bộ
4Bàn Vi Tính chuyên dụng (2 chỗ ngồi)(2 học sinh/máy)Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V2Cái
5Ghế ngồiĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V34Cái
6Bàn đọc học sinhĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V8Cái
7Giá sách 4 tầngĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V10Cái
8Máy inĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V1cái
NPHÒNG HIỆU BỘ
1Bàn làm việc văn phòngĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V3cái
2Ghế làm việc văn phòngĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V3cái
3Tủ tài liệu 3 ngănĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V3cái
4LaptopĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V3Bộ
5Máy inĐáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V3cái
ORèm vải Solid
1Rèm cửa S1Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V82,08m2
2Rèm cửa S2Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V118,6m2
3Rèm cửa D1Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật chương V114,5m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cắt gạch đá- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan quản lý Nhà nước thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu)4
2Máy cắt uốn thép- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan quản lý Nhà nước thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu)1
3Máy đầm cóc- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan quản lý Nhà nước thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu)1
4Máy đầm dùi- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan quản lý Nhà nước thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu)2
5Máy đầm bàn- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan quản lý Nhà nước thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu)1
6Máy khoan cầm tay 1,5kW- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan quản lý Nhà nước thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu)2
7Máy hàn- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan quản lý Nhà nước thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu)2
8Máy trộn bê tông ≥ 250 lít- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan quản lý Nhà nước thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu)1
9Máy vận thăng hoặc máy tời- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan quản lý Nhà nước thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu)1
10Ô tô tự đổ- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan quản lý Nhà nước thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu)1
11Máy đào- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan quản lý Nhà nước thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Phước Long như sau:

  • Có quan hệ với 106 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,65 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 10,00%, Xây lắp 74,50%, Tư vấn 15,00%, Phi tư vấn 0,50%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.040.301.688.495 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.035.964.477.695 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,42%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây dựng, thiết bị". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây dựng, thiết bị" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 82

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Vui vẻ thì không nhất định là hạnh phúc nhưng không vui vẻ thì chẳng bao giờ có hạnh phúc cả. "

Sênh Ly

Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...

Thống kê
  • 8282 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1107 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1783 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24322 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38542 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây