Thông báo mời thầu

Xây dựng trạm BTS 011 017 018

Tìm thấy: 17:03 30/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng CSHT các trạm phát sóng di động: BDH2022-011, BDH2022-017, BDH2022-018, BDH2022-028, BDH2022-030, BDH2022-031, BDH2022-039 - Năm 2022
Gói thầu
Xây dựng trạm BTS 011 017 018
Bên mời thầu
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng CSHT các trạm phát sóng di động: BDH2022-011, BDH2022-017, BDH2022-018, BDH2022-028, BDH2022-030, BDH2022-031, BDH2022-039 - Năm 2022
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Khấu hao TSCĐ
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:00 10/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
180 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:52 30/08/2022
đến
08:00 10/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 10/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
15.000.000 VND
Bằng chữ
Mười lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 10/09/2022 (08/04/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Viễn Thông Bình Định
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây dựng trạm BTS 011 017 018
Tên dự án là: Xây dựng CSHT các trạm phát sóng di động: BDH2022-011, BDH2022-017, BDH2022-018, BDH2022-028, BDH2022-030, BDH2022-031, BDH2022-039 - Năm 2022
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 40 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Khấu hao TSCĐ
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Viễn Thông Bình Định , địa chỉ: 33 Nguyễn Trãi, Tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- Chủ đầu tư: Viễn thông Bình Định - Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam, địa chỉ: Số 33 Nguyễn Trãi, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định; DT: 0256.3821116
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập báo cáo KTKT: Công ty cổ phần thiết kế viễn thông Tin học Đà nẵng. Địa chỉ: Số 40 Lê Lợi, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng - Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT, đánh giá E-HSDT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: chủ đầu tư tổ chức thực hiện

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Viễn Thông Bình Định , địa chỉ: 33 Nguyễn Trãi, Tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- Chủ đầu tư: Viễn thông Bình Định - Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam, địa chỉ: Số 33 Nguyễn Trãi, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định; DT: 0256.3821116

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, giấy phép kinh doanh,- Văn bằng chứng chỉ của cán bộ chuyên môn phụ trách gói thầu- Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu bao gồm: Hợp đồng tương tự; Báo cáo tài chính (các bảng cân đối kế toán bao gồm tất cả thuyết minh có liên quan, và các báo cáo kết quả kinh doanh cho năm 2019, 2020, 2021); scan bản gốc hoặc bản sao có chứng thực trên hệ thống đấu thầu quốc gia.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 15.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Viễn thông Bình Định - Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam, địa chỉ: Số 33 Nguyễn Trãi, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định; DT: 0256.3821116
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Viễn Thông Bình Định , địa chỉ: 33 Nguyễn Trãi, Tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định + Chủ đầu tư: Viễn thông Bình Định - Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam, địa chỉ: Số 33 Nguyễn Trãi, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định; DT: 0256.3821116 - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Giám đốc Viễn thông Bình Định Tên đường, phố: số 33 Nguyễn Trãi - Phường Trần Phú Thành phố: Quy Nhơn - tỉnh Bình Định Số điện thoại: 0256.3815234
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kỹ thuật - Đầu tư, Viễn thông Bình Định Tên đường, phố: 33 Nguyễn Trãi - Phường Trần Phú Thành phố: Quy Nhơn - tỉnh Bình Định Số điện thoại: 0256.3821116, số fax: 0256.3811645
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Kỹ thuật - Đầu tư, Viễn thông Bình Định Tên đường, phố: 33 Nguyễn Trãi - Phường Trần Phú Thành phố: Quy Nhơn - tỉnh Bình Định Số điện thoại: 0256.3821116, số fax: 0256.3811645

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
40 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 0(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.500.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 300.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Là hợp đồng xây dựng trạm phát sóng
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 730.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.460.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AXÂY DỰNG MÓNG MỐ VÀ MÓNG NEO TRẠM BTS BDH2022-011
1San dọn mặt bằng thi côngMô tả kỹ thuật ở chương V6,392100m2
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật ở chương V39,49441m3
3Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Mô tả kỹ thuật ở chương V1,936m3
4Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật ở chương V0,1573tấn
5Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật ở chương V0,7908tấn
6Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Mô tả kỹ thuật ở chương V0,1818tấn
7Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật ở chương V0,4928100m2
8Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật ở chương V13,267m3
9Quét nhựa bitum nóng vào tườngMô tả kỹ thuật ở chương V61,95m2
10Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật ở chương V25,2364m3
11Lắp dựng cột ăng ten dây co (dây néo). Độ cao cột ăng ten dây co Mô tả kỹ thuật ở chương V1cột
12Lắp đặt cầu cáp ngoài trời có độ cao lắp đặt h = 20 m. Trọng lượng 1m cầu cáp ≤ 10kgMô tả kỹ thuật ở chương V4,851m
13Lắp đặt kim thu sét trên cột thu sét độc lập có chiều cao 30m Mô tả kỹ thuật ở chương V11 cái
14Lắp đặt dây tiếp đất trên cột ăng ten, chiều cao cột ≤ 50mMô tả kỹ thuật ở chương V1cột
15Kéo, rải dây liên kết các điện cực tiếp đất, kích thước dây liên kết ≤ 25x4 (≤ F 12) mmMô tả kỹ thuật ở chương V281 m
16Kéo, rải dây liên kết các điện cực tiếp đất, kích thước dây liên kết Mô tả kỹ thuật ở chương V131 m
17Lắp đặt đèn tín hiệu trên cột ăng ten, chiều cao lắp đèn ≤ 50mMô tả kỹ thuật ở chương V1bộ đèn
18Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Mô tả kỹ thuật ở chương V3m
19Dọn dẹp vệ sinh hoàn thiệnMô tả kỹ thuật ở chương V1công
BXÂY DỰNG BỆ ĐỠ TỦ OUTDOOR TRẠM BTS BDH2022-011
1Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật ở chương V0,1261m3
2Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật ở chương V0,0546100m2
3Lắp dựng cốt thép bệ máy, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật ở chương V0,0279tấn
4Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật ở chương V0,694m3
5Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật ở chương V0,303m3
6Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật ở chương V0,081m3
7Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật ở chương V0,126m3
8Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật ở chương V4,7m2
9Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật ở chương V1,26m2
10Lắp đặt bulong định vị tủ outdoor bao gồm ( VL+NC+MTC)Mô tả kỹ thuật ở chương V2công
11Dọn dẹp vệ sinh hoàn thiệnMô tả kỹ thuật ở chương V1công
CSẢN XUẤT THÂN CỘT VÀ PHỤ KIỆN CỘT AN TEN DÂY CO 42M TRẠM BTS BDH2022-011
1Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤100kg/1 cấu kiệnMô tả kỹ thuật ở chương V0,1359tấn
2Bulong M22 L=1200mm (3êcu+1đệm) mạ kẽmMô tả kỹ thuật ở chương V9bộ
3Sản xuất thân cột dây co H=42mMô tả kỹ thuật ở chương V2,1144tấn
4Sơn sắt thép cột anten 1 nước lótMô tả kỹ thuật ở chương V56,58831m2
5Sơn báo hiệu theo chiều cao cột Mô tả kỹ thuật ở chương V56,58831m2
6Cáp co mạ kẽm đường kính D12, R kéo đứt=11.877kg/cm2 (bao gồm bôi mỡ)Mô tả kỹ thuật ở chương V555m
7Tăng đơ 7,5TMô tả kỹ thuật ở chương V15bộ
8Vòng UMô tả kỹ thuật ở chương V30bộ
9Khóa cáp D12Mô tả kỹ thuật ở chương V201bộ
10Vòng đệm D12Mô tả kỹ thuật ở chương V30cái
11Chi phí vận chuyển cột đi mạ + chi phí mạ cộtMô tả kỹ thuật ở chương V1cột
12Cáp bện Ø8 thang leo an toànMô tả kỹ thuật ở chương V42m
13Tăng đơ Ø12Mô tả kỹ thuật ở chương V1bộ
14Ma ní Ø14Mô tả kỹ thuật ở chương V2bộ
15Vòng đệm Ø8Mô tả kỹ thuật ở chương V2bộ
16Khóa cáp Ø8Mô tả kỹ thuật ở chương V6bộ
DHỆ THỐNG TIẾP ĐẤT TRẠM BTS BDH2022-011
1Đào kênh mương, rãnh thoát nước rộng Mô tả kỹ thuật ở chương V8,932công/1m3
2Đo kiểm tra điện trở suất của đấtMô tả kỹ thuật ở chương V11 hệ thống tiếp đất
3Chôn điện cực tiếp đất bằng thủ công kết hợp với máy khoan địa chất nhỏ. Độ sâu khoan 1m đến 10 mMô tả kỹ thuật ở chương V451m
4Kéo, rải dây liên kết các điện cực tiếp đất, kích thước dây liên kết Mô tả kỹ thuật ở chương V54,41 m
5Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn hơi, kích thước điện cực Mô tả kỹ thuật ở chương V31 điện cực
6Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn điện, kích thước điện cực Mô tả kỹ thuật ở chương V271 điện cực
7Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Mô tả kỹ thuật ở chương V6m
8Lắp đặt ống kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính ống Mô tả kỹ thuật ở chương V7,5m
9Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 32mmMô tả kỹ thuật ở chương V4cái
10Kéo rải cáp dẫn đất M95 có vỏ bọc từ tổ đất đến phòng máyMô tả kỹ thuật ở chương V221m
11Kéo rải cáp dẫn đất M70 có vỏ bọc từ cầu cáp đến các bảng đồngMô tả kỹ thuật ở chương V11m
12Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật ở chương V8,932m3
13Kiểm tra, xác lập số liệu, sơ đồ lắp đặt hệ thống tiếp đất theo thực tế thi công. Hệ thống tiếp đất : Bảo vệMô tả kỹ thuật ở chương V11 hệ thống tiếp đất
14Kiểm tra, xác lập số liệu, sơ đồ lắp đặt hệ thống tiếp đất theo thực tế thi công. Hệ thống tiếp đất : Công tácMô tả kỹ thuật ở chương V11 hệ thống tiếp đất
15Lắp đặt tấm tiếp đất, kích thước tấm tiếp đất Mô tả kỹ thuật ở chương V11 tấm
16Lắp đặt tấm tiếp đất, kích thước tấm tiếp đất Mô tả kỹ thuật ở chương V11 tấm
17Hàn đầu cốt cáp nguồn, dây đất M95Mô tả kỹ thuật ở chương V0,610 cái
18Hàn đầu cốt cáp nguồn, dây đất M70Mô tả kỹ thuật ở chương V0,410 cái
19Xây hố gas, kích thước hố gas 600x600x600mm2Mô tả kỹ thuật ở chương V11 hố gas
20Đổ bê tông nắp hố gas, kích thước hố gas 600x600x600mm2Mô tả kỹ thuật ở chương V11 hố gas
21Lắp đặt cô li e kẹp ống thép tiếp đấtMô tả kỹ thuật ở chương V4cái
22Dọn dẹp vệ sinh hoàn thiệnMô tả kỹ thuật ở chương V1công
EXÂY DỰNG HỆ THỐNG ĐIỆN NGUỒN AC TRẠM BTS BDH2022-011
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu >1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật ở chương V2,7441m3
2Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7 - 8 m, cột không trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng thủ côngMô tả kỹ thuật ở chương V4cột
3Lắp đặt các phụ kiện treo cáp trên cột bê tông loại cột thườngMô tả kỹ thuật ở chương V7cột
4Đổ bê tông quầy gốc cột bằng thủ công, loại cột đơnMô tả kỹ thuật ở chương V41 ụ quầy
5Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật ở chương V1,9636m3
6Sơn đánh số tuyến cột treo cápMô tả kỹ thuật ở chương V4cột
7Lắp đặt cáp nguồn treo,cáp nhôm vặn xoắn ABC 2x35mm2Mô tả kỹ thuật ở chương V1410 m
8Lắp đặt ống nhựa xoắn HDPE đặt nổi bảo hộ cáp nguồn 2x35mm2 + ống bảo vệ dây tiếp đất Shelter máy nổMô tả kỹ thuật ở chương V13m
9Lắp đặt côn, cút nhựa D27Mô tả kỹ thuật ở chương V2cái
10Vận chuyển và lắp đặt Tủ thiết bị outdoor ( bao gồm hệ thống phụ trợ trong tủ )Mô tả kỹ thuật ở chương V1cái
11Lắp đặt cô li e kẹp ống nhựa xoắn HDPE D27 vào cột bê tông vuông 7mMô tả kỹ thuật ở chương V3cái
12Dọn dẹp vệ sinh hoàn thiệnMô tả kỹ thuật ở chương V1công
FXÂY DỰNG MÓNG MỐ VÀ MÓNG NEO TRẠM BTS BDH2022-017
1San dọn mặt bằng thi côngMô tả kỹ thuật ở chương V6,392100m2
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật ở chương V39,49441m3
3Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Mô tả kỹ thuật ở chương V1,936m3
4Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật ở chương V0,1573tấn
5Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật ở chương V0,7908tấn
6Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Mô tả kỹ thuật ở chương V0,1818tấn
7Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật ở chương V0,4928100m2
8Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật ở chương V13,267m3
9Quét nhựa bitum nóng vào tườngMô tả kỹ thuật ở chương V61,95m2
10Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật ở chương V25,2364m3
11Lắp dựng cột ăng ten dây co (dây néo). Độ cao cột ăng ten dây co Mô tả kỹ thuật ở chương V1cột
12Lắp đặt cầu cáp ngoài trời có độ cao lắp đặt h = 20 m. Trọng lượng 1m cầu cáp ≤ 10kgMô tả kỹ thuật ở chương V4,851m
13Lắp đặt kim thu sét trên cột thu sét độc lập có chiều cao 30m Mô tả kỹ thuật ở chương V11 cái
14Lắp đặt dây tiếp đất trên cột ăng ten, chiều cao cột ≤ 50mMô tả kỹ thuật ở chương V1cột
15Kéo, rải dây liên kết các điện cực tiếp đất, kích thước dây liên kết ≤ 25x4 (≤ F 12) mmMô tả kỹ thuật ở chương V281 m
16Kéo, rải dây liên kết các điện cực tiếp đất, kích thước dây liên kết Mô tả kỹ thuật ở chương V131 m
17Lắp đặt đèn tín hiệu trên cột ăng ten, chiều cao lắp đèn ≤ 50mMô tả kỹ thuật ở chương V1bộ đèn
18Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Mô tả kỹ thuật ở chương V3m
19Dọn dẹp vệ sinh hoàn thiệnMô tả kỹ thuật ở chương V1công
GXÂY DỰNG BỆ ĐỠ TỦ OUTDOOR TRẠM BTS BDH2022-017
1Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật ở chương V0,1261m3
2Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật ở chương V0,0546100m2
3Lắp dựng cốt thép bệ máy, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật ở chương V0,0279tấn
4Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật ở chương V0,694m3
5Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật ở chương V0,303m3
6Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật ở chương V0,081m3
7Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật ở chương V0,126m3
8Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật ở chương V4,7m2
9Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật ở chương V1,26m2
10Lắp đặt bulong định vị tủ outdoor bao gồm ( VL+NC+MTC)Mô tả kỹ thuật ở chương V2công
11Dọn dẹp vệ sinh hoàn thiệnMô tả kỹ thuật ở chương V1công
HSẢN XUẤT THÂN CỘT VÀ PHỤ KIỆN CỘT AN TEN DÂY CO 42M TRẠM BTS BDH2022-017
1Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤100kg/1 cấu kiệnMô tả kỹ thuật ở chương V0,1359tấn
2Bulong M22 L=1200mm (3êcu+1đệm) mạ kẽmMô tả kỹ thuật ở chương V9bộ
3Sản xuất thân cột dây co H=42mMô tả kỹ thuật ở chương V2,1144tấn
4Sơn sắt thép cột anten 1 nước lótMô tả kỹ thuật ở chương V56,58831m2
5Sơn báo hiệu theo chiều cao cột Mô tả kỹ thuật ở chương V56,8831m2
6Cáp co mạ kẽm đường kính D12, R kéo đứt=11.877kg/cm2 (bao gồm bôi mỡ)Mô tả kỹ thuật ở chương V539,7m
7Tăng đơ 7,5TMô tả kỹ thuật ở chương V15bộ
8Vòng UMô tả kỹ thuật ở chương V30bộ
9Khóa cáp D12Mô tả kỹ thuật ở chương V201bộ
10Vòng đệm D12Mô tả kỹ thuật ở chương V30cái
11Chi phí vận chuyển cột đi mạ + chi phí mạ cộtMô tả kỹ thuật ở chương V1cột
12Cáp bện Ø8 thang leo an toànMô tả kỹ thuật ở chương V42m
13Tăng đơ Ø12Mô tả kỹ thuật ở chương V1bộ
14Ma ní Ø14Mô tả kỹ thuật ở chương V2bộ
15Vòng đệm Ø8Mô tả kỹ thuật ở chương V2bộ
16Khóa cáp Ø8Mô tả kỹ thuật ở chương V6bộ
IHỆ THỐNG TIẾP ĐẤT TRẠM BTS BDH2022-017
1Đào kênh mương, rãnh thoát nước rộng Mô tả kỹ thuật ở chương V8,932công/1m3
2Đo kiểm tra điện trở suất của đấtMô tả kỹ thuật ở chương V11 hệ thống tiếp đất
3Chôn điện cực tiếp đất bằng thủ công kết hợp với máy khoan địa chất nhỏ. Độ sâu khoan 1m đến 10 mMô tả kỹ thuật ở chương V451m
4Kéo, rải dây liên kết các điện cực tiếp đất, kích thước dây liên kết Mô tả kỹ thuật ở chương V54,41 m
5Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn hơi, kích thước điện cực Mô tả kỹ thuật ở chương V31 điện cực
6Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn điện, kích thước điện cực Mô tả kỹ thuật ở chương V271 điện cực
7Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Mô tả kỹ thuật ở chương V6m
8Lắp đặt ống kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính ống Mô tả kỹ thuật ở chương V7,5m
9Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 32mmMô tả kỹ thuật ở chương V4cái
10Kéo rải cáp dẫn đất M95 có vỏ bọc từ tổ đất đến phòng máyMô tả kỹ thuật ở chương V221m
11Kéo rải cáp dẫn đất M70 có vỏ bọc từ cầu cáp đến các bảng đồngMô tả kỹ thuật ở chương V11m
12Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật ở chương V8,932m3
13Kiểm tra, xác lập số liệu, sơ đồ lắp đặt hệ thống tiếp đất theo thực tế thi công. Hệ thống tiếp đất : Bảo vệMô tả kỹ thuật ở chương V11 hệ thống tiếp đất
14Kiểm tra, xác lập số liệu, sơ đồ lắp đặt hệ thống tiếp đất theo thực tế thi công. Hệ thống tiếp đất : Công tácMô tả kỹ thuật ở chương V11 hệ thống tiếp đất
15Lắp đặt tấm tiếp đất, kích thước tấm tiếp đất Mô tả kỹ thuật ở chương V11 tấm
16Lắp đặt tấm tiếp đất, kích thước tấm tiếp đất Mô tả kỹ thuật ở chương V11 tấm
17Hàn đầu cốt cáp nguồn, dây đất M95Mô tả kỹ thuật ở chương V0,610 cái
18Hàn đầu cốt cáp nguồn, dây đất M70Mô tả kỹ thuật ở chương V0,410 cái
19Xây hố gas, kích thước hố gas 600x600x600mm2Mô tả kỹ thuật ở chương V11 hố gas
20Đổ bê tông nắp hố gas, kích thước hố gas 600x600x600mm2Mô tả kỹ thuật ở chương V11 hố gas
21Lắp đặt cô li e kẹp ống thép tiếp đấtMô tả kỹ thuật ở chương V4cái
22Dọn dẹp vệ sinh hoàn thiệnMô tả kỹ thuật ở chương V1công
JXÂY DỰNG HỆ THỐNG ĐIỆN NGUỒN AC TRẠM BTS BDH2022-017
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu >1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật ở chương V2,7441m3
2Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7 - 8 m, cột không trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng thủ côngMô tả kỹ thuật ở chương V4cột
3Lắp đặt các phụ kiện treo cáp trên cột bê tông loại cột thườngMô tả kỹ thuật ở chương V7cột
4Đổ bê tông quầy gốc cột bằng thủ công, loại cột đơnMô tả kỹ thuật ở chương V41 ụ quầy
5Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật ở chương V1,9636m3
6Sơn đánh số tuyến cột treo cápMô tả kỹ thuật ở chương V4cột
7Lắp đặt cáp nguồn treo,cáp nhôm vặn xoắn ABC 2x35mm2Mô tả kỹ thuật ở chương V1410 m
8Lắp đặt ống nhựa xoắn HDPE đặt nổi bảo hộ cáp nguồn 2x35mm2 + ống bảo vệ dây tiếp đất Shelter máy nổMô tả kỹ thuật ở chương V13m
9Lắp đặt côn, cút nhựa D27Mô tả kỹ thuật ở chương V2cái
10Vận chuyển và lắp đặt Tủ thiết bị outdoor ( bao gồm hệ thống phụ trợ trong tủ )Mô tả kỹ thuật ở chương V1cái
11Lắp đặt cô li e kẹp ống nhựa xoắn HDPE D27 vào cột bê tông vuông 7mMô tả kỹ thuật ở chương V3cái
12Dọn dẹp vệ sinh hoàn thiệnMô tả kỹ thuật ở chương V1công
KXÂY DỰNG MÓNG MỐ VÀ MÓNG NEO TRẠM BTS BDH2022-018
1San dọn mặt bằng thi côngMô tả kỹ thuật ở chương V4,6100m2
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật ở chương V36,80161m3
3Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Mô tả kỹ thuật ở chương V1,804m3
4Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật ở chương V0,1573tấn
5Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật ở chương V0,7638tấn
6Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Mô tả kỹ thuật ở chương V0,1818tấn
7Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật ở chương V0,4736100m2
8Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật ở chương V12,571m3
9Quét nhựa bitum nóng vào tườngMô tả kỹ thuật ở chương V58,83m2
10Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật ở chương V23,3716m3
11Lắp dựng cột ăng ten dây co (dây néo). Độ cao cột ăng ten dây co Mô tả kỹ thuật ở chương V1cột
12Lắp đặt cầu cáp ngoài trời có độ cao lắp đặt h = 20 m. Trọng lượng 1m cầu cáp ≤ 10kgMô tả kỹ thuật ở chương V4,851m
13Lắp đặt kim thu sét trên cột thu sét độc lập có chiều cao 30m Mô tả kỹ thuật ở chương V11 cái
14Lắp đặt dây tiếp đất trên cột ăng ten, chiều cao cột ≤ 50mMô tả kỹ thuật ở chương V1cột
15Kéo, rải dây liên kết các điện cực tiếp đất, kích thước dây liên kết ≤ 25x4 (≤ F 12) mmMô tả kỹ thuật ở chương V281 m
16Kéo, rải dây liên kết các điện cực tiếp đất, kích thước dây liên kết Mô tả kỹ thuật ở chương V131 m
17Lắp đặt đèn tín hiệu trên cột ăng ten, chiều cao lắp đèn ≤ 50mMô tả kỹ thuật ở chương V1bộ đèn
18Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Mô tả kỹ thuật ở chương V3m
19Dọn dẹp vệ sinh hoàn thiệnMô tả kỹ thuật ở chương V1công
LXÂY DỰNG BỆ ĐỠ TỦ OUTDOOR TRẠM BTS BDH2022-018
1Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật ở chương V0,1261m3
2Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật ở chương V0,0546100m2
3Lắp dựng cốt thép bệ máy, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật ở chương V0,0279tấn
4Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật ở chương V0,694m3
5Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật ở chương V0,303m3
6Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật ở chương V0,081m3
7Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật ở chương V0,126m3
8Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật ở chương V4,7m2
9Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật ở chương V1,26m2
10Lắp đặt bulong định vị tủ outdoor bao gồm ( VL+NC+MTC)Mô tả kỹ thuật ở chương V2công
11Dọn dẹp vệ sinh hoàn thiệnMô tả kỹ thuật ở chương V1công
MSẢN XUẤT THÂN CỘT VÀ PHỤ KIỆN CỘT AN TEN DÂY CO 36M TRẠM BTS BDH2022-018
1Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤100kg/1 cấu kiệnMô tả kỹ thuật ở chương V0,1359tấn
2Bulong M22 L=1200mm (3êcu+1đệm) mạ kẽmMô tả kỹ thuật ở chương V9bộ
3Sản xuất thân cột dây co H=42mMô tả kỹ thuật ở chương V1,8444tấn
4Sơn sắt thép cột anten 1 nước lótMô tả kỹ thuật ở chương V49,68831m2
5Sơn báo hiệu theo chiều cao cột Mô tả kỹ thuật ở chương V49,68831m2
6Cáp co mạ kẽm đường kính D12, R kéo đứt=11.877kg/cm2 (bao gồm bôi mỡ)Mô tả kỹ thuật ở chương V467,4m
7Tăng đơ 7,5TMô tả kỹ thuật ở chương V15bộ
8Vòng UMô tả kỹ thuật ở chương V30bộ
9Khóa cáp D12Mô tả kỹ thuật ở chương V201bộ
10Vòng đệm D12Mô tả kỹ thuật ở chương V30cái
11Chi phí vận chuyển cột đi mạ + chi phí mạ cộtMô tả kỹ thuật ở chương V1cột
12Cáp bện Ø8 thang leo an toànMô tả kỹ thuật ở chương V36m
13Tăng đơ Ø12Mô tả kỹ thuật ở chương V1bộ
14Ma ní Ø14Mô tả kỹ thuật ở chương V2bộ
15Vòng đệm Ø8Mô tả kỹ thuật ở chương V2bộ
16Khóa cáp Ø8Mô tả kỹ thuật ở chương V6bộ
NHỆ THỐNG TIẾP ĐẤT TRẠM BTS BDH2022-018
1Đào kênh mương, rãnh thoát nước rộng Mô tả kỹ thuật ở chương V8,716công/1m3
2Đo kiểm tra điện trở suất của đấtMô tả kỹ thuật ở chương V11 hệ thống tiếp đất
3Chôn điện cực tiếp đất bằng thủ công kết hợp với máy khoan địa chất nhỏ. Độ sâu khoan 1m đến 10 mMô tả kỹ thuật ở chương V451m
4Kéo, rải dây liên kết các điện cực tiếp đất, kích thước dây liên kết Mô tả kỹ thuật ở chương V49,81 m
5Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn hơi, kích thước điện cực Mô tả kỹ thuật ở chương V31 điện cực
6Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn điện, kích thước điện cực Mô tả kỹ thuật ở chương V271 điện cực
7Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Mô tả kỹ thuật ở chương V6m
8Lắp đặt ống kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính ống Mô tả kỹ thuật ở chương V7,5m
9Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 32mmMô tả kỹ thuật ở chương V4cái
10Kéo rải cáp dẫn đất M95 có vỏ bọc từ tổ đất đến phòng máyMô tả kỹ thuật ở chương V221m
11Kéo rải cáp dẫn đất M70 có vỏ bọc từ cầu cáp đến các bảng đồngMô tả kỹ thuật ở chương V11m
12Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật ở chương V8,716m3
13Kiểm tra, xác lập số liệu, sơ đồ lắp đặt hệ thống tiếp đất theo thực tế thi công. Hệ thống tiếp đất : Bảo vệMô tả kỹ thuật ở chương V11 hệ thống tiếp đất
14Kiểm tra, xác lập số liệu, sơ đồ lắp đặt hệ thống tiếp đất theo thực tế thi công. Hệ thống tiếp đất : Công tácMô tả kỹ thuật ở chương V11 hệ thống tiếp đất
15Lắp đặt tấm tiếp đất, kích thước tấm tiếp đất Mô tả kỹ thuật ở chương V11 tấm
16Lắp đặt tấm tiếp đất, kích thước tấm tiếp đất Mô tả kỹ thuật ở chương V11 tấm
17Hàn đầu cốt cáp nguồn, dây đất M95Mô tả kỹ thuật ở chương V0,610 cái
18Hàn đầu cốt cáp nguồn, dây đất M70Mô tả kỹ thuật ở chương V0,410 cái
19Xây hố gas, kích thước hố gas 600x600x600mm2Mô tả kỹ thuật ở chương V11 hố gas
20Đổ bê tông nắp hố gas, kích thước hố gas 600x600x600mm2Mô tả kỹ thuật ở chương V11 hố gas
21Lắp đặt cô li e kẹp ống thép tiếp đấtMô tả kỹ thuật ở chương V4cái
22Dọn dẹp vệ sinh hoàn thiệnMô tả kỹ thuật ở chương V1công
OXÂY DỰNG HỆ THỐNG ĐIỆN NGUỒN AC TRẠM BTS BDH2022-018
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu >1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật ở chương V5,4881m3
2Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7 - 8 m, cột không trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng thủ côngMô tả kỹ thuật ở chương V8cột
3Lắp đặt các phụ kiện treo cáp trên cột bê tông loại cột thườngMô tả kỹ thuật ở chương V11cột
4Đổ bê tông quầy gốc cột bằng thủ công, loại cột đơnMô tả kỹ thuật ở chương V81 ụ quầy
5Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật ở chương V3,9272m3
6Sơn đánh số tuyến cột treo cápMô tả kỹ thuật ở chương V8cột
7Lắp đặt cáp nguồn treo,cáp nhôm vặn xoắn ABC 2x35mm2Mô tả kỹ thuật ở chương V3010 m
8Lắp đặt ống nhựa xoắn HDPE đặt nổi bảo hộ cáp nguồn 2x35mm2 + ống bảo vệ dây tiếp đất Shelter máy nổMô tả kỹ thuật ở chương V13m
9Lắp đặt côn, cút nhựa D27Mô tả kỹ thuật ở chương V2cái
10Vận chuyển và lắp đặt Tủ thiết bị outdoor ( bao gồm hệ thống phụ trợ trong tủ )Mô tả kỹ thuật ở chương V1cái
11Lắp đặt cô li e kẹp ống nhựa xoắn HDPE D27 vào cột bê tông vuông 7mMô tả kỹ thuật ở chương V3cái
12Dọn dẹp vệ sinh hoàn thiệnMô tả kỹ thuật ở chương V1công

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 San dọn mặt bằng thi công
6,392 100m2 Mô tả kỹ thuật ở chương V
2 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất III
39,4944 1m3 Mô tả kỹ thuật ở chương V
3 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40
1,936 m3 Mô tả kỹ thuật ở chương V
4 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
0,1573 tấn Mô tả kỹ thuật ở chương V
5 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
0,7908 tấn Mô tả kỹ thuật ở chương V
6 Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện
0,1818 tấn Mô tả kỹ thuật ở chương V
7 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
0,4928 100m2 Mô tả kỹ thuật ở chương V
8 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40
13,267 m3 Mô tả kỹ thuật ở chương V
9 Quét nhựa bitum nóng vào tường
61,95 m2 Mô tả kỹ thuật ở chương V
10 Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công
25,2364 m3 Mô tả kỹ thuật ở chương V
11 Lắp dựng cột ăng ten dây co (dây néo). Độ cao cột ăng ten dây co
1 cột Mô tả kỹ thuật ở chương V
12 Lắp đặt cầu cáp ngoài trời có độ cao lắp đặt h = 20 m. Trọng lượng 1m cầu cáp ≤ 10kg
4,85 1m Mô tả kỹ thuật ở chương V
13 Lắp đặt kim thu sét trên cột thu sét độc lập có chiều cao 30mMô tả kỹ thuật ở chương V 1 1 cái
1 1 cái Mô tả kỹ thuật ở chương V
14 Lắp đặt dây tiếp đất trên cột ăng ten, chiều cao cột ≤ 50m
1 cột Mô tả kỹ thuật ở chương V
15 Kéo, rải dây liên kết các điện cực tiếp đất, kích thước dây liên kết ≤ 25x4 (≤ F 12) mm
28 1 m Mô tả kỹ thuật ở chương V
16 Kéo, rải dây liên kết các điện cực tiếp đất, kích thước dây liên kết
13 1 m Mô tả kỹ thuật ở chương V
17 Lắp đặt đèn tín hiệu trên cột ăng ten, chiều cao lắp đèn ≤ 50m
1 bộ đèn Mô tả kỹ thuật ở chương V
18 Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính
3 m Mô tả kỹ thuật ở chương V
19 Dọn dẹp vệ sinh hoàn thiện
1 công Mô tả kỹ thuật ở chương V
20 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III
0,126 1m3 Mô tả kỹ thuật ở chương V
21 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,0546 100m2 Mô tả kỹ thuật ở chương V
22 Lắp dựng cốt thép bệ máy, ĐK ≤10mm
0,0279 tấn Mô tả kỹ thuật ở chương V
23 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40
0,694 m3 Mô tả kỹ thuật ở chương V
24 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40
0,303 m3 Mô tả kỹ thuật ở chương V
25 Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40
0,081 m3 Mô tả kỹ thuật ở chương V
26 Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công
0,126 m3 Mô tả kỹ thuật ở chương V
27 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
4,7 m2 Mô tả kỹ thuật ở chương V
28 Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40
1,26 m2 Mô tả kỹ thuật ở chương V
29 Lắp đặt bulong định vị tủ outdoor bao gồm ( VL+NC+MTC)
2 công Mô tả kỹ thuật ở chương V
30 Dọn dẹp vệ sinh hoàn thiện
1 công Mô tả kỹ thuật ở chương V
31 Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤100kg/1 cấu kiện
0,1359 tấn Mô tả kỹ thuật ở chương V
32 Bulong M22 L=1200mm (3êcu+1đệm) mạ kẽm
9 bộ Mô tả kỹ thuật ở chương V
33 Sản xuất thân cột dây co H=42m
2,1144 tấn Mô tả kỹ thuật ở chương V
34 Sơn sắt thép cột anten 1 nước lót
56,5883 1m2 Mô tả kỹ thuật ở chương V
35 Sơn báo hiệu theo chiều cao cột
56,5883 1m2 Mô tả kỹ thuật ở chương V
36 Cáp co mạ kẽm đường kính D12, R kéo đứt=11.877kg/cm2 (bao gồm bôi mỡ)
555 m Mô tả kỹ thuật ở chương V
37 Tăng đơ 7,5T
15 bộ Mô tả kỹ thuật ở chương V
38 Vòng U
30 bộ Mô tả kỹ thuật ở chương V
39 Khóa cáp D12
201 bộ Mô tả kỹ thuật ở chương V
40 Vòng đệm D12
30 cái Mô tả kỹ thuật ở chương V
41 Chi phí vận chuyển cột đi mạ + chi phí mạ cột
1 cột Mô tả kỹ thuật ở chương V
42 Cáp bện Ø8 thang leo an toàn
42 m Mô tả kỹ thuật ở chương V
43 Tăng đơ Ø12
1 bộ Mô tả kỹ thuật ở chương V
44 Ma ní Ø14
2 bộ Mô tả kỹ thuật ở chương V
45 Vòng đệm Ø8
2 bộ Mô tả kỹ thuật ở chương V
46 Khóa cáp Ø8
6 bộ Mô tả kỹ thuật ở chương V
47 Đào kênh mương, rãnh thoát nước rộng
8,932 công/1m3 Mô tả kỹ thuật ở chương V
48 Đo kiểm tra điện trở suất của đất
1 1 hệ thống tiếp đất Mô tả kỹ thuật ở chương V
49 Chôn điện cực tiếp đất bằng thủ công kết hợp với máy khoan địa chất nhỏ. Độ sâu khoan 1m đến 10 m
45 1m Mô tả kỹ thuật ở chương V
50 Kéo, rải dây liên kết các điện cực tiếp đất, kích thước dây liên kết
54,4 1 m Mô tả kỹ thuật ở chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viễn Thông Bình Định như sau:

  • Có quan hệ với 32 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,50 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 144.105.513.093 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 129.391.070.244 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 10,21%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây dựng trạm BTS 011 017 018". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây dựng trạm BTS 011 017 018" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 77

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Có sự quý tộc thiên tính giữa người đời. Nền tảng của nó là đạo đức và tài năng. "

Thomas Jefferson

Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...

Thống kê
  • 8823 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1246 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1872 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25518 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39871 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây