Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Công trình: Chống quá tải lưới điện phân phối thị xã Trảng Bàng bổ sung đợt 2 năm 2024 | Theo quy định tại Chương V | |||
1.1 | Trụ BTLT 14m - F850 ghép, dựng bằng cơ giới + thủ công (14 trụ) | Theo quy định tại Chương V | |||
1.1.1 | Trụ BTLT 14 m - F 850 | 28 | trụ | Theo quy định tại Chương V | |
1.1.2 | Bu lông VRS 16x500 | 14 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
1.1.3 | Bu lông VRS 16x600 | 14 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
1.1.4 | Bu lông VRS 16x800 | 28 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
1.1.5 | Bu lông VRS 22x1000 | 14 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
1.1.6 | Long đên vuông mạ kẽm ĐK 18 | 112 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
1.1.7 | Long đền vuông mạ kẽm ĐK 24 | 56 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
1.1.8 | Dựng cột bê tông bằng cần cẩu kết hợp thủ công, chiều cao cột <=14m | 28 | cột | Theo quy định tại Chương V | |
1.2 | Móng bêtông cho trụ BTLT 14m ghép (14 móng) | Theo quy định tại Chương V | |||
1.53.4 | Đào đất móng cột trụ, hố kiểm tra bằng thủ công chiều rộng <=1m; chiều sâu >1m, đất cấp III | 0.42 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.53.5 | Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay, độ chặt K=0,85 (dung trọng 1,45-<=1,60 T/m3) | 0.42 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.53.6 | Khoan giếng (bao gồm thả cọc tiếp địa, chèn đấp tái lập) độ sâu >10m (khoan trong đất) | 40 | mét | Theo quy định tại Chương V | |
1.54 | Dây dẫn hạ thế xuống tủ CB (1 bộ) | Theo quy định tại Chương V | |||
1.54.1 | Ống nhựa tròn ĐK 114 x 3,2 | 10 | mét | Theo quy định tại Chương V | |
1.54.2 | Co nhựa góc 90 độ ĐK 114 | 6 | Cái | Theo quy định tại Chương V | |
1.54.3 | Cô-dê 30x3 trụ BTLT lắp ống 114 | 4 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
1.54.4 | Đai thép kẹp ống PVC | 4 | mét | Theo quy định tại Chương V | |
1.54.5 | Khóa đai | 2 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
1.54.6 | Cosse ép đồng 120 mm2 | 1 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
1.54.7 | Cosse ép đồng 240 mm2 | 9 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
1.54.8 | Kẹp nối ép Cu_Al WR 835 | 8 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
1.54.9 | Bảng tên trạm | 1 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
1.54.10 | Lắp kẹp cáp, chiều cao lắp đặt <=20m (TA) | 4 | bộ 2 kẹp | Theo quy định tại Chương V | |
1.54.11 | Ép đầu cosse (ống nối), tiết diện <=120mm2 | 1 | đầu | Theo quy định tại Chương V | |
1.54.12 | Ép đầu cosse (ống nối), tiết diện <=240mm2 | 9 | đầu | Theo quy định tại Chương V | |
1.54.13 | Lắp đặt dây đồng bọc xuống thiết bị, tiết diện <=240mm2 | 45 | mét | Theo quy định tại Chương V | |
1.54.14 | Lắp đặt dây đồng bọc xuống thiết bị, tiết diện <=150mm2 | 4 | mét | Theo quy định tại Chương V | |
1.54.15 | Tháo dây đồng bọc xuống thiết bị, tiết diện <=150mm2 | 42 | mét | Theo quy định tại Chương V | |
1.54.16 | Lắp đặt ống nhựa (PVC), máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, ĐK ống >90mm2 | 10 | mét | Theo quy định tại Chương V | |
1.55 | VT-TB lắp đo đếm (1 bộ) | Theo quy định tại Chương V | |||
1.55.1 | Đầu cosse ép đồng 3,5mm2 | 6 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
1.55.2 | Cosse ép đồng 16 mm2 | 1 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
1.55.3 | Kẹp nối ép Cu_Al WR 259 | 2 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
1.55.4 | Collier vis siết inox loại 7/8 | 8 | Cái | Theo quy định tại Chương V | |
1.55.5 | Băng lụa | 4 | Cuộn | Theo quy định tại Chương V | |
1.55.6 | Băng keo cách điện hạ thế loại nhỏ | 4 | Cuộn | Theo quy định tại Chương V | |
1.56 | B. THIẾT BỊ (1 bộ) | Theo quy định tại Chương V | |||
1.56.1 | Lắp đặt MBA 3 pha 22/0,4kV bằng thủ công kết hợp cơ giới, công suất <=320kVA | 1 | máy | Theo quy định tại Chương V | |
1.56.2 | Tháo MBA 3 pha 22/0,4kV bằng thủ công kết hợp cơ giới, công suất <=180kVA | 1 | máy | Theo quy định tại Chương V | |
1.57 | Trụ 44B tuyến 471TB (Tạo điểm hở, lắp kẹp quai) (1 bộ) | Theo quy định tại Chương V | |||
1.57.1 | Tạo 03 điểm hở dây cùng vị trí trụ trên Đd 3 pha | 1 | 3 bộ | Theo quy định tại Chương V | |
1.57.2 | Lắp mới 03 kẹp quai, đèn báo pha cùng vị trí trụ trên Đd 3 pha | 1 | 3 bộ | Theo quy định tại Chương V | |
1.58 | Trụ 116/8B tuyến 473TB (Trồng trụ 14m hiện hữu 14m ghép, lắp 01 xà 2,4m, sứ đứng 24kV, giáp buộc, tạo điểm hở, lắp 3 kẹp quai) (1 bộ) | Theo quy định tại Chương V | |||
1.58.1 | Trồng mới trụ BTLT 14m ghép đường dây 1 pha (trụ trung hạ áp hỗn hợp) (Kđt=1) | 1 | trụ | Theo quy định tại Chương V | |
1.58.2 | Lắp mới xà đối xứng đường dây 3 pha | 1 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
1.58.3 | Lắp mới giáp buộc cách điện trên Đd 3 pha | 1 | bộ 3 pha | Theo quy định tại Chương V | |
1.58.4 | Tạo 03 điểm hở dây cùng vị trí trụ trên Đd 3 pha | 1 | 3 bộ | Theo quy định tại Chương V | |
1.58.5 | Lắp mới 03 kẹp quai, đèn báo pha cùng vị trí trụ trên Đd 3 pha | 1 | 3 bộ | Theo quy định tại Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện lực Tây Ninh như sau:
- Có quan hệ với 219 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,46 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 43,22%, Xây lắp 38,69%, Tư vấn 8,04%, Phi tư vấn 10,05%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 730.988.062.183 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 645.340.157.029 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 11,72%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Ai cũng theo đuổi sự lương thiện chừng nào còn có thể. Tin rằng tất cả con người đều lương thiện là ngu ngốc. Tin rằng không tồn tại người lương thiện còn tồi tệ hơn. "
John Quincy Adams
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Điện lực Tây Ninh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Điện lực Tây Ninh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.