Thông báo mời thầu

Xây lắp 1: Xây dựng đường, hệ thống thoát nước

Tìm thấy: 11:55 15/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nâng cấp mở rộng đường Lê Tấn Bê ( đoạn từ Đại lộ Đông Tây đến ranh Quận 8), phường An Lạc, quận Bình Tân
Gói thầu
Xây lắp 1: Xây dựng đường, hệ thống thoát nước
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nâng cấp mở rộng đường Lê Tấn Bê ( đoạn từ Đại lộ Đông Tây đến ranh Quận 8), phường An Lạc, quận Bình Tân
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách Thành phố
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Theo đơn giá cố định
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
13:30 05/10/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:40 15/09/2022
đến
13:30 05/10/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
13:30 05/10/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
725.000.000 VND
Bằng chữ
Bảy trăm hai mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 05/10/2022 (04/03/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình quận Bình Tân
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp 1: Xây dựng đường, hệ thống thoát nước
Tên dự án là: Nâng cấp mở rộng đường Lê Tấn Bê ( đoạn từ Đại lộ Đông Tây đến ranh Quận 8), phường An Lạc, quận Bình Tân
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Thành phố
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình quận Bình Tân , địa chỉ: 400 Kinh Dương Vương, phường An Lạc A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
- Chủ đầu tư: + Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực quận Bình Tân - Địa chỉ: Số 624/2 Kinh Dương Vương, phường An Lạc, quận Bình Tân. Điện thoại 02862784122. + Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực quận Bình Tân - Địa chỉ: Số 624/2 Kinh Dương Vương, phường An Lạc, quận Bình Tân. Điện thoại: 02862784122.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Cổ phần Tư vấn – Đầu tư – Xây dựng Trung Nam; + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Cổ phần Tư vấn Giao thông Công Chánh; + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Tư vấn – Thiết kế Thái An. Địa chỉ: 70 Nguyễn Tuân, Phường 3, Quận Gò Vấp, TP.HCM

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình quận Bình Tân , địa chỉ: 400 Kinh Dương Vương, phường An Lạc A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
- Chủ đầu tư: + Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực quận Bình Tân - Địa chỉ: Số 624/2 Kinh Dương Vương, phường An Lạc, quận Bình Tân. Điện thoại 02862784122. + Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực quận Bình Tân - Địa chỉ: Số 624/2 Kinh Dương Vương, phường An Lạc, quận Bình Tân. Điện thoại: 02862784122.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 725.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực quận Bình Tân - Địa chỉ: Số 624/2 Kinh Dương Vương, phường An Lạc, quận Bình Tân. Điện thoại 02862784122. + Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực quận Bình Tân - Địa chỉ: Số 624/2 Kinh Dương Vương, phường An Lạc, quận Bình Tân. Điện thoại: 02862784122.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Sở Giao thông Vận tải Tp. Hồ Chí Minh. Địa chỉ: Số 63 Lý Tự Trọng, Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở kế hoạch và Đầu tư Tp. Hồ Chí Minh. Địa chỉ: 32 Lê Thánh Tôn, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh. - Đường dây nóng Báo đấu thầu: 0243.768.6611
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực quận Bình Tân. Địa chỉ: Số 624/2 đường Kinh Dương Vương – phường An Lạc - quận Bình Tân. Điện thoại: 0283.8.759.386.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 54.386.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 10.877.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng hợp đồng bằng 02 hoặc khác 02, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 25.275.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 50.550.000.000 VND. (Nhà thầu phải chuẩn bị các tài liệu sau đây để chứng minh: Hợp đồng thi công; Bảng giá ký hợp đồng; Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc Biên bản thanh lý hợp đồng hoặc xác nhận hoàn thành của chủ đầu tư; Tài liệu chứng minh quy mô, loại công trình). Ghi chú: - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Hợp đồng thi công trình giao thông đường bộ (hợp đồng phải có đầy đủ các hạng mục: Mặt đường bê tông nhựa nóng; Cống D1800mm). - Tương tự về quy mô công việc: Có giá trị công việc xây lắp ≥ 25.275.000.000 VND. - Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét. - Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện. - Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng. - Nếu thực hiện với tư cách là nhà thầu phụ phải có xác nhận của chủ đầu tư, hợp đồng giữa nhà thầu phụ và nhà thầu chính, biên bản nghiệm thu nội bộ giữa nhà thầu phụ và nhà thầu chính, hợp đồng giữa nhà thầu chính và chủ đầu tư, biên bản nghiệm thu giữa nhà thầu chính và chủ đầu tư.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 25.275.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 50.550.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1Xem chi tiết tại Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT.77
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công phần đường2Xem chi tiết tại Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT.55
3Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công hệ thống thoát nước2Xem chi tiết tại Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT.55
4Cán bộ phụ trách trắc đạc1Xem chi tiết tại Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT.55
5Cán bộ phụ trách an toàn lao động1Xem chi tiết tại Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT.55
6Cán bộ phụ trách thanh toán1Xem chi tiết tại Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT.55
7Cán bộ phụ trách vật tư, vật liệu1Xem chi tiết tại Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT.55

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APhần đường
1Đào nền đường, đất cấp ITheo hồ sơ thiết kế99,648100m3
2Cừ tràm Ø8~10cm, L=3m gia cố nền mật độ 25 cây/m²Theo hồ sơ thiết kế1.475,38100m
3Trải vải địa kỹ thuật, R≥12kN/mTheo hồ sơ thiết kế150,493100m2
4Cát đắp vỉa hè, K≥0.90Theo hồ sơ thiết kế53,951100m3
5Đắp taluy bằng đất dính (chọn lọc từ đất đào), K≥0.90Theo hồ sơ thiết kế17,521100m3
6Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12T trong phạm vi Theo hồ sơ thiết kế78,497100m3
7Vận chuyển tiếp 6km trong cự ly Theo hồ sơ thiết kế78,497100m3/1km
8Vận chuyển 3km ngoài phạm vi 7km bằng ôtô tự đổ 12T, đất cấp I (ĐM*3)Theo hồ sơ thiết kế78,497100m3/1km
9Cát K95 bù lún trong quá trình thi côngTheo hồ sơ thiết kế21,683100m3
10Cát đắp nền đường K>=0.98 dày 30cmTheo hồ sơ thiết kế12,976100m3
11Cát đắp nền đường K>=0.95Theo hồ sơ thiết kế67,041100m3
12Đá mi dày 30cm, K≥1Theo hồ sơ thiết kế13,184100m3
13Cấp phối đá dăm loại 1 lớp trên dày 15cm, K>=0.98Theo hồ sơ thiết kế10,057100m3
14Cấp phối đá dăm loại 1 lớp dưới dày 15cm, K>=0.98Theo hồ sơ thiết kế10,057100m3
15Đá mi, K≥1 bù vênhTheo hồ sơ thiết kế5,706100m3
16Tưới thấm bám tiêu chuẩn 1.0kg/m², nhựa đường MC70Theo hồ sơ thiết kế64,289100m2
17Rải thảm mặt đường BTNC19 dày 5cmTheo hồ sơ thiết kế64,289100m2
18Tưới dính bám tiêu chuẩn 0.5kg/m², nhũ tương CSS-1hTheo hồ sơ thiết kế64,289100m2
19Rải thảm mặt đường BTNC12.5 dày 4cmTheo hồ sơ thiết kế64,289100m2
20Cừ tràm Ø8~Ø10cm, L=3m gia cố dọc mép rạchTheo hồ sơ thiết kế363100m
21Cừ tràm Ø8~Ø10cm, L=3m cột neo dọcTheo hồ sơ thiết kế12,1100m
22Đắp đất bao tải K>0.9Theo hồ sơ thiết kế363,06m3
23Bao tải KT:50x30x30cmTheo hồ sơ thiết kế8.068cái
24Thép buộc D6Theo hồ sơ thiết kế0,279tấn
25Đá mi dày 30cmTheo hồ sơ thiết kế2,343100m3
26Cấp phối đá dăm loại 1Theo hồ sơ thiết kế2,343100m3
27Tưới thấm bám tiêu chuẩn 1.0kg/m², nhựa đường MC70Theo hồ sơ thiết kế7,809100m2
28Rải thảm mặt đường BTNC19 dày 5cmTheo hồ sơ thiết kế7,809100m2
29Tưới dính bám tiêu chuẩn 0.5kg/m², nhũ tương CSS-1hTheo hồ sơ thiết kế7,809100m2
30BTNC12.5 dày 4cmTheo hồ sơ thiết kế7,809100m2
31Cấp phối đá dăm K>=0,95 dày 10cmTheo hồ sơ thiết kế2,286100m3
32Bê tông đá 1x2 M200 dày 6cmTheo hồ sơ thiết kế140,449m3
33Bê tông lót đá 1x2 M150Theo hồ sơ thiết kế71,497m3
34Ván khuôn bó vỉaTheo hồ sơ thiết kế7,328100m2
35Bê tông đá 1x2 M300Theo hồ sơ thiết kế197,436m3
36Bê tông đá 1x2 M200Theo hồ sơ thiết kế167,08m3
37Ván khuônTheo hồ sơ thiết kế18,516100m2
38Cung cấp thanh giữa lan can tôn sóngTheo hồ sơ thiết kế26,56m
39Cung cấp thanh đầu lan can tôn sóngTheo hồ sơ thiết kế1,4m
40Cọc thép U160x160x5mmTheo hồ sơ thiết kế11,7m
41Thanh thép đệm U160x160x5mmTheo hồ sơ thiết kế2,79m
42Lắp đặt bu lông M20 L=380mmTheo hồ sơ thiết kế9cái
43Lắp đặt bu lông M16 L=36mmTheo hồ sơ thiết kế18cái
44Bê tông đúc sẵn đá 1x2 M200Theo hồ sơ thiết kế0,72m3
45Bê tông lót đá 1x2 M150Theo hồ sơ thiết kế1,26m3
46Ván khuônTheo hồ sơ thiết kế0,13100m2
47Đào đất, đất cấp ITheo hồ sơ thiết kế0,02100m3
48Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12T trong phạm vi Theo hồ sơ thiết kế0,02100m3
49Vận chuyển tiếp 6km trong cự ly Theo hồ sơ thiết kế0,02100m3/1km
50Vận chuyển 3km ngoài phạm vi 7km bằng ôtô tự đổ 12T, đất cấp I (ĐM*3)Theo hồ sơ thiết kế0,02100m3/1km
51Tiêu phản quangTheo hồ sơ thiết kế9cái
52Lắp đặt hộ lan mềmTheo hồ sơ thiết kế24m
53Thép bản 500x500x5mmTheo hồ sơ thiết kế0,265tấn
54Thép ống D42, dày 2.4mm, L=1,3mTheo hồ sơ thiết kế0,351100m
55Cút nối Thép D42Theo hồ sơ thiết kế54cái
56Lắp đặt ống nhựa D90, L=1,2mTheo hồ sơ thiết kế0,324100m
57Lắp đặt nắp nhựa D90Theo hồ sơ thiết kế27cái
58Thép tấm tam giác 150x300mm dày 3mmTheo hồ sơ thiết kế0,057tấn
59Cung cấp bao tải 0.3x0.3x0.3mTheo hồ sơ thiết kế108m2
60Cát đắp bao tảiTheo hồ sơ thiết kế2,97m3
61Lắp đặt bàn quan trắc lúnTheo hồ sơ thiết kế27cái
62Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt màu trắng, chiều dày lớp sơn 2mmTheo hồ sơ thiết kế348,45m2
63Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt màu vàng, chiều dày lớp sơn 2mmTheo hồ sơ thiết kế43,02m2
64CC, lắp đặt biển báo tam giác cạnh 70cmTheo hồ sơ thiết kế21cái
65CC, lắp đặt biển báo tròn D=70cmTheo hồ sơ thiết kế1cái
66CC, lắp đặt biển tên đường KT 30x60cmTheo hồ sơ thiết kế4cái
67CC, lắp đặt trụ biển báo tên đường, L=3.2mTheo hồ sơ thiết kế2cái
68CC, lắp đặt trụ biển báo, L=3.2mTheo hồ sơ thiết kế8cái
69CC, lắp đặt trụ biển báo, L=3.7mTheo hồ sơ thiết kế7cái
70Bu lông D10 L=12cmTheo hồ sơ thiết kế52cái
BPhần thoát nước
1Lắp đặt ống BT D400mm, L=1mTheo hồ sơ thiết kế21đoạn ống
2Lắp đặt ống BT D400mm, L=4mTheo hồ sơ thiết kế22đoạn ống
3Lắp đặt ống BT D600mm, L=1mTheo hồ sơ thiết kế11đoạn ống
4Lắp đặt ống BT D600mm, L=2mTheo hồ sơ thiết kế6đoạn ống
5Lắp đặt ống BT D600mm, L=3mTheo hồ sơ thiết kế1đoạn ống
6Lắp đặt ống BT D600mm, L=4mTheo hồ sơ thiết kế50đoạn ống
7Lắp đặt ống BT D800mm, L=1mTheo hồ sơ thiết kế1đoạn ống
8Lắp đặt ống BT D800mm, L=2mTheo hồ sơ thiết kế1đoạn ống
9Lắp đặt ống BT D800mm, L=3mTheo hồ sơ thiết kế1đoạn ống
10Lắp đặt ống BT D800mm, L=4mTheo hồ sơ thiết kế26đoạn ống
11Lắp đặt ống BT D1000mm, L=1mTheo hồ sơ thiết kế1đoạn ống
12Lắp đặt ống BT D1000mm, L=2mTheo hồ sơ thiết kế3đoạn ống
13Lắp đặt ống BT D1000mm, L=3mTheo hồ sơ thiết kế2đoạn ống
14Lắp đặt ống BT D1000mm, L=4mTheo hồ sơ thiết kế57đoạn ống
15Lắp đặt ống BT D1800mm, L=2mTheo hồ sơ thiết kế3đoạn ống
16Lắp đặt ống BT D1800mm, L=3mTheo hồ sơ thiết kế88đoạn ống
17Lắp đặt ống BT D2000mm, L=1mTheo hồ sơ thiết kế1đoạn ống
18Lắp đặt ống BT D2000mm, L=2mTheo hồ sơ thiết kế1đoạn ống
19Lắp đặt ống BT D2000mm, L=3mTheo hồ sơ thiết kế2đoạn ống
20Lắp đặt joint cao su D400Theo hồ sơ thiết kế21mối nối
21Lắp đặt joint cao su D600Theo hồ sơ thiết kế50mối nối
22Lắp đặt joint cao su D800Theo hồ sơ thiết kế25mối nối
23Lắp đặt joint cao su D1000Theo hồ sơ thiết kế53mối nối
24Lắp đặt joint cao su D1800Theo hồ sơ thiết kế81mối nối
25Lắp đặt joint cao su D2000Theo hồ sơ thiết kế2mối nối
26Lắp đặt gối cống D400Theo hồ sơ thiết kế82cái
27Lắp đặt gối cống D600Theo hồ sơ thiết kế136cái
28Lắp đặt gối cống D800Theo hồ sơ thiết kế58cái
29Lắp đặt gối cống D1000Theo hồ sơ thiết kế126cái
30Lắp đặt gối cống D1800Theo hồ sơ thiết kế182cái
31Lắp đặt gối cống D2000Theo hồ sơ thiết kế8cái
32Bê tông đá 1x2 M200 đúc sẵnTheo hồ sơ thiết kế89,968m3
33Ván khuôn gối cốngTheo hồ sơ thiết kế5,5959100m2
34Cốt thép gối cống D Theo hồ sơ thiết kế2,5062tấn
35Cốt thép gối cống D>10mmTheo hồ sơ thiết kế0,358tấn
36Vữa xi măng mối nối M100Theo hồ sơ thiết kế5,533m3
37Bê tông lót móng đá 1x2 M150Theo hồ sơ thiết kế132,513m3
38Bê tông đá 1x2 M150Theo hồ sơ thiết kế278,369m3
39Ván khuôn móng cốngTheo hồ sơ thiết kế8,23100m2
40Đắp cát lót dày 10cmTheo hồ sơ thiết kế114,542m3
41Cừ tràm D8-10cm, L =3.0mTheo hồ sơ thiết kế998,964100m
42Đào đất hố móng, đất cấp ITheo hồ sơ thiết kế31,315100m3
43Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12T trong phạm vi <=1000m, đất cấp ITheo hồ sơ thiết kế31,315100m3
44Vận chuyển tiếp 6km trong cự ly <=7km bằng ôtô tự đổ 12T, đất cấp I (ĐM*6)Theo hồ sơ thiết kế31,315100m3/1km
45Vận chuyển 3km ngoài phạm vi 7km bằng ôtô tự đổ 12T, đất cấp I (ĐM*3)Theo hồ sơ thiết kế31,315100m3/1km
46Đắp cát lu lèn K=0,95Theo hồ sơ thiết kế24,801100m3
47Bê tông thân hầm đá 1x2 M200Theo hồ sơ thiết kế78,916m3
48Cốt thép thân hầm D<=10mmTheo hồ sơ thiết kế6,433tấn
49Cốt thép thân hầm D>10mmTheo hồ sơ thiết kế2,184tấn
50Ván khuôn thân hầmTheo hồ sơ thiết kế5,333100m2
51Lắp đặp thân hầm TL >250kg (2,98 tấn /cấu kiện)Theo hồ sơ thiết kế64cái
52Bê tông hầm đá 1x2 M200Theo hồ sơ thiết kế79,526m3
53Cốt thép D<=10mmTheo hồ sơ thiết kế1,778tấn
54Cốt thép D>10mmTheo hồ sơ thiết kế2,171tấn
55Ván khuônTheo hồ sơ thiết kế5,882100m2
56Bê tông lót rãnh đá 1x2 M150Theo hồ sơ thiết kế0,735m3
57Ván khuôn lót rãnh đá 1x2 M150Theo hồ sơ thiết kế0,071100m2
58Bê tông rãnh đá 1x2 M200Theo hồ sơ thiết kế2,744m3
59Ván khuôn rãnh đá 1x2 M200Theo hồ sơ thiết kế0,434100m2
60Sản xuất thép hình lưới chắn rácTheo hồ sơ thiết kế1,723tấn
61Sản xuất thép bản lề lưới chắn rácTheo hồ sơ thiết kế0,019tấn
62Nhúng kẽm thép lưới chắn rácTheo hồ sơ thiết kế1,723tấn
63Lắp đặt lưới chắn rácTheo hồ sơ thiết kế49cái
64Sản xuất thép tấm khung, tấm ngăn mùi các loạiTheo hồ sơ thiết kế1,256tấn
65Sản xuất cốt thép bản lề khung ngăn mùiTheo hồ sơ thiết kế0,004tấn
66Nhúng kẽm thép khung ngăn mùiTheo hồ sơ thiết kế1,256tấn
67Lắp dựng khung ngăn mùi liên kết bằng bu lôngTheo hồ sơ thiết kế1,256tấn
68Bu long neo M16X150 mmTheo hồ sơ thiết kế196cái
69Lắp đặt nắp gang giếng loại 2 KT (90x90x6)cm, thoát nước mặtTheo hồ sơ thiết kế64cái
70Lắp đặp khuôn hầm TL >250kg (375kg/cấu kiện)Theo hồ sơ thiết kế64cái
71Bê tông khuôn hầm đá 1x2 M250 đúc sẵnTheo hồ sơ thiết kế9,6m3
72Cốt thép khuôn hầm D<=10mmTheo hồ sơ thiết kế0,239tấn
73Cốt thép khuôn hầm D>10mmTheo hồ sơ thiết kế1,046tấn
74Ván khuônTheo hồ sơ thiết kế0,901100m2
75Sản xuất thép hình L50x50x5cm (TL<=10kg/1 cấu kiện)Theo hồ sơ thiết kế0,936tấn
76Lắp đặt thép hình L50x50x5cm (TL<=10kg/1 cấu kiện)Theo hồ sơ thiết kế0,936tấn
77Mạ kẽm nhúng nóngTheo hồ sơ thiết kế0,936tấn
78Bê tông cổ hầm đá 1x2 M200Theo hồ sơ thiết kế27,348m3
79Cốt thép cổ hầm D<=10mmTheo hồ sơ thiết kế0,308tấn
80Ván khuônTheo hồ sơ thiết kế2,515100m2
81Cốt thép tròn D16mm bậc thangTheo hồ sơ thiết kế0,255tấn
82Bê tông đá 1x2 M150Theo hồ sơ thiết kế46,796m3
83Ván khuôn móng hầmTheo hồ sơ thiết kế0,963100m2
84Đắp cát lót dày 15cmTheo hồ sơ thiết kế33,152m3
85Cừ tràm D8-10cm, L =3mTheo hồ sơ thiết kế175,5100m
86Đào đất hố móng, đất cấp ITheo hồ sơ thiết kế8,623100m3
87Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12T trong phạm vi <=1000m, đất cấp ITheo hồ sơ thiết kế8,623100m3
88Vận chuyển tiếp 6km trong cự ly <=7km bằng ôtô tự đổ 12T, đất cấp I (ĐM*6)Theo hồ sơ thiết kế8,623100m3/1km
89Vận chuyển 3km ngoài phạm vi 7km bằng ôtô tự đổ 12T, đất cấp I (ĐM*3)Theo hồ sơ thiết kế8,623100m3/1km
90Đắp cát lu lèn K95Theo hồ sơ thiết kế4,451100m3
91Cừ tràm D8-10cm, L =3mTheo hồ sơ thiết kế42,57100m
92Đắp cát lót dày 10cmTheo hồ sơ thiết kế4,88m3
93Đào đất hố móng, đất cấp ITheo hồ sơ thiết kế0,633100m3
94Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12T trong phạm vi <=1000m, đất cấp ITheo hồ sơ thiết kế0,633100m3
95Vận chuyển tiếp 6km trong cự ly <=7km bằng ôtô tự đổ 12T, đất cấp I (ĐM*6)Theo hồ sơ thiết kế0,633100m3/1km
96Vận chuyển 3km ngoài phạm vi 7km bằng ôtô tự đổ 12T, đất cấp I (ĐM*3)Theo hồ sơ thiết kế0,633100m3/1km
97Đắp trả cát lu lèn K95Theo hồ sơ thiết kế0,339100m3
98Bê tông đá 1x2 M150Theo hồ sơ thiết kế2,93m3
99Ván khuôn móngTheo hồ sơ thiết kế0,459100m2
100Đá hộc xếp khanTheo hồ sơ thiết kế5,84m3
101Bê tông đá 1x2 M200 tường đầu, tường cánhTheo hồ sơ thiết kế20,65m3
102Bê tông đá 1x2 M200 sân cốngTheo hồ sơ thiết kế11,05m3
103Cốt thép D>10mmTheo hồ sơ thiết kế1,324tấn
104Ván khuônTheo hồ sơ thiết kế0,452100m2
105Cung cấp cọc cừ larsen III L= 6m KH 1,17%* 3 tháng + 3,5% x 7 lần sử dụngTheo hồ sơ thiết kế30100m
106Ép cọc cừ Larsen bằng máy ép thủy lực, phần ngập đất 5mTheo hồ sơ thiết kế224,375100m
107Ép cọc cừ Larsen bằng máy ép thủy lực, phần không ngập đất 1m (NC-M x 0,75)Theo hồ sơ thiết kế44,875100m
108Nhổ cọc cừ Larsen bằng máy ép thủy lựcTheo hồ sơ thiết kế224,375100m
109Cung cấp cọc cừ larsen III L= 8m KH 1,17%* 1 tháng + 3,5% x 2 lần sử dụngTheo hồ sơ thiết kế8,78100m
110Ép cọc cừ Larsen bằng máy ép thủy lực, phần ngập đất 7mTheo hồ sơ thiết kế15,365100m
111Ép cọc cừ Larsen bằng máy ép thủy lực, phần không ngập đất 1m (NC-M x 0,75)Theo hồ sơ thiết kế2,195100m
112Nhổ cọc cừ Larsen bằng máy ép thủy lựcTheo hồ sơ thiết kế15,365100m
113Lắp đặt ống bê tông D300mm, L=2mTheo hồ sơ thiết kế54đoạn ống
114Lắp đặt ống bê tông D300mm, L=3mTheo hồ sơ thiết kế11đoạn ống
115Lắp đặt ống bê tông D300mm, L=4mTheo hồ sơ thiết kế202đoạn ống
116Lắp đặt joint cao su D300Theo hồ sơ thiết kế158mối nối
117Lắp đặt gối cống D300Theo hồ sơ thiết kế542cái
118Bê tông đá 1x2 M200 đúc sẵnTheo hồ sơ thiết kế5,42m3
119Ván khuôn gối cốngTheo hồ sơ thiết kế0,764100m2
120Cốt thép D<=10mmTheo hồ sơ thiết kế0,885tấn
121Vữa xi măng mối nối M100Theo hồ sơ thiết kế0,316m3
122Bê tông lót đá 1x2 M150Theo hồ sơ thiết kế59,402m3
123Bê tông đá 1x2 M150Theo hồ sơ thiết kế60,689m3
124Đắp cát lót dày 10cmTheo hồ sơ thiết kế24,911m3
125Cừ tràm D8-10cm, L =3.0mTheo hồ sơ thiết kế229,944100m
126Đào đất hố móng, đất cấp ITheo hồ sơ thiết kế0,0004100m3
127Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12T trong phạm vi Theo hồ sơ thiết kế0,0004100m3
128Vận chuyển tiếp 6km trong cự ly Theo hồ sơ thiết kế0,0004100m3/1km
129Vận chuyển 3km ngoài phạm vi 7km bằng ôtô tự đổ 12T, đất cấp I (ĐM*3)Theo hồ sơ thiết kế0,0004100m3/1km
130Bê tông đá 1x2 M150Theo hồ sơ thiết kế9,196m3
131Ván khuônTheo hồ sơ thiết kế0,409100m2
132Đắp cát lót dày 15cmTheo hồ sơ thiết kế9,196m3
133Cừ tràm D8-10cm, L =3mTheo hồ sơ thiết kế45,6100m
134Đào đất hố móng, đất cấp ITheo hồ sơ thiết kế0,006100m3
135Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12T trong phạm vi <=1000m, đất cấp ITheo hồ sơ thiết kế0,006100m3
136Vận chuyển tiếp 6km trong cự ly <=7km bằng ôtô tự đổ 12T, đất cấp I (ĐM*6)Theo hồ sơ thiết kế0,006100m3/1km
137Vận chuyển 3km ngoài phạm vi 7km bằng ôtô tự đổ 12T, đất cấp I (ĐM*3)Theo hồ sơ thiết kế0,006100m3/1km
138Bê tông đá 1x2 M200 (đổ tại chỗ)Theo hồ sơ thiết kế68,604m3
139Ván khuônTheo hồ sơ thiết kế4,365100m2
140Bê tông đá 1x2 M200Theo hồ sơ thiết kế2,07m3
141Cốt thép D<=10mmTheo hồ sơ thiết kế0,225tấn
142Ván khuônTheo hồ sơ thiết kế0,138100m2
143Lắp đặt nắp hầm ga TL45kg/cáiTheo hồ sơ thiết kế115cái
CPHẦN DI DỜI ỐNG CẤP NƯỚC
1Di dời đồng hồ nướcTheo hồ sơ thiết kế39Cái
2Cung cấp và lắp đặt ống cấp nước HDPE D100 và các phụ kiện kèm theoTheo hồ sơ thiết kế9,08100m
DChi phí hạng mục chung
1Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi côngTheo hồ sơ thiết kế1Khoản
2Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kếTheo hồ sơ thiết kế1Khoản
ECác chi phí hạng mục chung khác (Chi phí đảm bảo an toàn giao thông phục vụ thi công)
1Nhân công điều tiết giao thôngTheo hồ sơ thiết kế360công
2CC, lắp đặt biển báo tròn D70cmTheo hồ sơ thiết kế1cái
3CC, lắp đặt biển báo tam giác cạnh 70cmTheo hồ sơ thiết kế6cái
4CC, lắp đặt biển báo chữ nhật (biển I.440) KT 1275x400mmTheo hồ sơ thiết kế2cái
5CC, lắp đặt biển báo chữ nhật (biển I.441) KT 1300x900mmTheo hồ sơ thiết kế6cái
6CC, lắp đặt biển thông tin công trình KT:2000x1600mmTheo hồ sơ thiết kế2cái
7CC, lắp đặt biển báo KT:1600x600mm (Biển xin lổi)Theo hồ sơ thiết kế2cái
8CC, lắp đặt biển báo led hướng điTheo hồ sơ thiết kế7cái
9Đèn báo hiệuTheo hồ sơ thiết kế8cái
10CC, lắp đặt trụ đỡ biển báo D90, L=4,65Theo hồ sơ thiết kế6cái
11Bulong d10 L=12 cmTheo hồ sơ thiết kế34cái
12Bê tông trụ biển báo đúc sẵn 1x2 M200Theo hồ sơ thiết kế0,53m3
13Ván khuôn trụ biển báoTheo hồ sơ thiết kế0,042100m2
14Sản xuất thép hìnhTheo hồ sơ thiết kế0,008tấn
15Sản xuất thép trònTheo hồ sơ thiết kế0,001tấn
16Sản xuất thép ống trònTheo hồ sơ thiết kế0,001tấn
17Sản xuất thép tấmTheo hồ sơ thiết kế0,002tấn
18Sản xuất thép ống vuôngTheo hồ sơ thiết kế0,004tấn
19Sơn chống rỉ hàng ràoTheo hồ sơ thiết kế1,43m2
20Tôn tấm dày 0.3mmTheo hồ sơ thiết kế427,05m2
21Lắp dựng và tháo dỡ hàng rào tônTheo hồ sơ thiết kế4,271100m2
22Sản xuất thép hình 25x25x2Theo hồ sơ thiết kế1,322tấn
23Lắp đặt thép hình 25x25x2Theo hồ sơ thiết kế1,322tấn
24Bulong D5, L=5cmTheo hồ sơ thiết kế876cái
25Sơn phản quangTheo hồ sơ thiết kế54,75m2
26Lắp đặt chân cộtTheo hồ sơ thiết kế73cái
27Bê tông chân cột M300Theo hồ sơ thiết kế1,314m3
28Sản xuất thép hình chân cột 40x40x1.6Theo hồ sơ thiết kế0,056tấn
29Lắp đặt thép hình chân cột 40x40x1.6Theo hồ sơ thiết kế0,056tấn
30Ván khuôn thépTheo hồ sơ thiết kế0,175100m2
Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh0,42%

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tải tự đổ (khối lượng hàng CP TGGT) >= 12 tấnTài liệu sau đây để chứng minh:- Tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê.- Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ (còn hiệu lực).4
2Xe ô tô tưới nước >= 5 m3Tài liệu sau đây để chứng minh:- Tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê.- Tài liệu chứng minh các thiết bị thi công đã được kiểm định kỹ thuật theo đúng quy định và đủ điều kiện để đưa vào sử dụng (còn hiệu lực).1
3Máy đào (dung tích gàu) >= 0,8 m3Tài liệu sau đây để chứng minh:- Tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê.- Tài liệu chứng minh các thiết bị thi công đã được kiểm định kỹ thuật theo đúng quy định và đủ điều kiện để đưa vào sử dụng (còn hiệu lực).2
4Xe lu bánh thép >= 10 tấnTài liệu sau đây để chứng minh:- Tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê.- Tài liệu chứng minh các thiết bị thi công đã được kiểm định kỹ thuật theo đúng quy định và đủ điều kiện để đưa vào sử dụng (còn hiệu lực).2
5Xe lu bánh hơi >= 16 tấnTài liệu sau đây để chứng minh:- Tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê.- Tài liệu chứng minh các thiết bị thi công đã được kiểm định kỹ thuật theo đúng quy định và đủ điều kiện để đưa vào sử dụng (còn hiệu lực).2
6Xe lu rung >= 25 tấnTài liệu sau đây để chứng minh:- Tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê.- Tài liệu chứng minh các thiết bị thi công đã được kiểm định kỹ thuật theo đúng quy định và đủ điều kiện để đưa vào sử dụng (còn hiệu lực).2
7Máy ủi >= 110 CVTài liệu sau đây để chứng minh:- Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê.- Tài liệu chứng minh các thiết bị thi công đã được kiểm định kỹ thuật theo đúng quy định và đủ điều kiện để đưa vào sử dụng còn hiệu lực.1
8Máy san >= 110 CVTài liệu sau đây để chứng minh:- Tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê.- Tài liệu chứng minh các thiết bị thi công đã được kiểm định kỹ thuật theo đúng quy định và đủ điều kiện để đưa vào sử dụng (còn hiệu lực).1
9Cần trục bánh xích sức nâng >= 25 tấnTài liệu sau đây để chứng minh:- Tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê.- Tài liệu chứng minh các thiết bị thi công đã được kiểm định kỹ thuật theo đúng quy định và đủ điều kiện để đưa vào sử dụng (còn hiệu lực).1
10Cần trục bánh hơi sức nâng >= 10 tấnTài liệu sau đây để chứng minh:- Tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê.- Tài liệu chứng minh các thiết bị thi công đã được kiểm định kỹ thuật theo đúng quy định và đủ điều kiện để đưa vào sử dụng (còn hiệu lực).1
11Máy rãi bê tông nhựaTài liệu sau đây để chứng minh:- Tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê.- Tài liệu chứng minh các thiết bị thi công đã được kiểm định kỹ thuật theo đúng quy định và đủ điều kiện để đưa vào sử dụng còn hiệu lực.1
12Máy phun nhựaTài liệu sau đây để chứng minh:- Tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê.- Tài liệu chứng minh các thiết bị thi công đã được kiểm định kỹ thuật theo đúng quy định và đủ điều kiện để đưa vào sử dụng còn hiệu lực.1
13Máy toàn đạcTài liệu sau đây để chứng minh:- Tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê.- Tài liệu chứng minh các thiết bị được chứng nhận kiểm định/hiệu chuẩn còn hiệu lực.2
14Máy thủy bìnhTài liệu sau đây để chứng minh:- Tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê.- Tài liệu chứng minh các thiết bị được chứng nhận kiểm định/hiệu chuẩn còn hiệu lực.2
15Máy phát điệnTài liệu sau đây để chứng minh:- Tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê.1
16Thiết bị sơn vạch kẽ đườngTài liệu sau đây để chứng minh:- Tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê.1
17Máy ép thủy lựcTài liệu sau đây để chứng minh:- Tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê.- Tài liệu chứng minh các thiết bị thi công đã được kiểm định kỹ thuật theo đúng quy định và đủ điều kiện để đưa vào sử dụng (còn hiệu lực).1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào nền đường, đất cấp I
99,648 100m3 Theo hồ sơ thiết kế
2 Cừ tràm Ø8~10cm, L=3m gia cố nền mật độ 25 cây/m²
1.475,38 100m Theo hồ sơ thiết kế
3 Trải vải địa kỹ thuật, R≥12kN/m
150,493 100m2 Theo hồ sơ thiết kế
4 Cát đắp vỉa hè, K≥0.90
53,951 100m3 Theo hồ sơ thiết kế
5 Đắp taluy bằng đất dính (chọn lọc từ đất đào), K≥0.90
17,521 100m3 Theo hồ sơ thiết kế
6 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12T trong phạm vi
78,497 100m3 Theo hồ sơ thiết kế
7 Vận chuyển tiếp 6km trong cự ly
78,497 100m3/1km Theo hồ sơ thiết kế
8 Vận chuyển 3km ngoài phạm vi 7km bằng ôtô tự đổ 12T, đất cấp I (ĐM*3)
78,497 100m3/1km Theo hồ sơ thiết kế
9 Cát K95 bù lún trong quá trình thi công
21,683 100m3 Theo hồ sơ thiết kế
10 Cát đắp nền đường K>=0.98 dày 30cm
12,976 100m3 Theo hồ sơ thiết kế
11 Cát đắp nền đường K>=0.95
67,041 100m3 Theo hồ sơ thiết kế
12 Đá mi dày 30cm, K≥1
13,184 100m3 Theo hồ sơ thiết kế
13 Cấp phối đá dăm loại 1 lớp trên dày 15cm, K>=0.98
10,057 100m3 Theo hồ sơ thiết kế
14 Cấp phối đá dăm loại 1 lớp dưới dày 15cm, K>=0.98
10,057 100m3 Theo hồ sơ thiết kế
15 Đá mi, K≥1 bù vênh
5,706 100m3 Theo hồ sơ thiết kế
16 Tưới thấm bám tiêu chuẩn 1.0kg/m², nhựa đường MC70
64,289 100m2 Theo hồ sơ thiết kế
17 Rải thảm mặt đường BTNC19 dày 5cm
64,289 100m2 Theo hồ sơ thiết kế
18 Tưới dính bám tiêu chuẩn 0.5kg/m², nhũ tương CSS-1h
64,289 100m2 Theo hồ sơ thiết kế
19 Rải thảm mặt đường BTNC12.5 dày 4cm
64,289 100m2 Theo hồ sơ thiết kế
20 Cừ tràm Ø8~Ø10cm, L=3m gia cố dọc mép rạch
363 100m Theo hồ sơ thiết kế
21 Cừ tràm Ø8~Ø10cm, L=3m cột neo dọc
12,1 100m Theo hồ sơ thiết kế
22 Đắp đất bao tải K>0.9
363,06 m3 Theo hồ sơ thiết kế
23 Bao tải KT:50x30x30cm
8.068 cái Theo hồ sơ thiết kế
24 Thép buộc D6
0,279 tấn Theo hồ sơ thiết kế
25 Đá mi dày 30cm
2,343 100m3 Theo hồ sơ thiết kế
26 Cấp phối đá dăm loại 1
2,343 100m3 Theo hồ sơ thiết kế
27 Tưới thấm bám tiêu chuẩn 1.0kg/m², nhựa đường MC70
7,809 100m2 Theo hồ sơ thiết kế
28 Rải thảm mặt đường BTNC19 dày 5cm
7,809 100m2 Theo hồ sơ thiết kế
29 Tưới dính bám tiêu chuẩn 0.5kg/m², nhũ tương CSS-1h
7,809 100m2 Theo hồ sơ thiết kế
30 BTNC12.5 dày 4cm
7,809 100m2 Theo hồ sơ thiết kế
31 Cấp phối đá dăm K>=0,95 dày 10cm
2,286 100m3 Theo hồ sơ thiết kế
32 Bê tông đá 1x2 M200 dày 6cm
140,449 m3 Theo hồ sơ thiết kế
33 Bê tông lót đá 1x2 M150
71,497 m3 Theo hồ sơ thiết kế
34 Ván khuôn bó vỉa
7,328 100m2 Theo hồ sơ thiết kế
35 Bê tông đá 1x2 M300
197,436 m3 Theo hồ sơ thiết kế
36 Bê tông đá 1x2 M200
167,08 m3 Theo hồ sơ thiết kế
37 Ván khuôn
18,516 100m2 Theo hồ sơ thiết kế
38 Cung cấp thanh giữa lan can tôn sóng
26,56 m Theo hồ sơ thiết kế
39 Cung cấp thanh đầu lan can tôn sóng
1,4 m Theo hồ sơ thiết kế
40 Cọc thép U160x160x5mm
11,7 m Theo hồ sơ thiết kế
41 Thanh thép đệm U160x160x5mm
2,79 m Theo hồ sơ thiết kế
42 Lắp đặt bu lông M20 L=380mm
9 cái Theo hồ sơ thiết kế
43 Lắp đặt bu lông M16 L=36mm
18 cái Theo hồ sơ thiết kế
44 Bê tông đúc sẵn đá 1x2 M200
0,72 m3 Theo hồ sơ thiết kế
45 Bê tông lót đá 1x2 M150
1,26 m3 Theo hồ sơ thiết kế
46 Ván khuôn
0,13 100m2 Theo hồ sơ thiết kế
47 Đào đất, đất cấp I
0,02 100m3 Theo hồ sơ thiết kế
48 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12T trong phạm vi
0,02 100m3 Theo hồ sơ thiết kế
49 Vận chuyển tiếp 6km trong cự ly
0,02 100m3/1km Theo hồ sơ thiết kế
50 Vận chuyển 3km ngoài phạm vi 7km bằng ôtô tự đổ 12T, đất cấp I (ĐM*3)
0,02 100m3/1km Theo hồ sơ thiết kế

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình quận Bình Tân như sau:

  • Có quan hệ với 121 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,31 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 10,81%, Xây lắp 62,16%, Tư vấn 24,32%, Phi tư vấn 2,70%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.032.936.403.820 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 996.049.137.976 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,57%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp 1: Xây dựng đường, hệ thống thoát nước". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp 1: Xây dựng đường, hệ thống thoát nước" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 102

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Con người dùng lời nói để xoay chuyển càn khôn. "

Musset (Pháp)

Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...

Thống kê
  • 8231 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1070 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1712 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24294 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38474 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây