Thông báo mời thầu

Xây lắp

Tìm thấy: 16:20 29/04/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Hoàn thiện hạ tầng Khu tái định cư phường V
Gói thầu
Xây lắp
Chủ đầu tư
Ban Quản lý dự án Đầu tư – Xây dựng thành phố Vị Thanh Địa chỉ: Số 01, đường Quốc lộ 61C, khu vực 6, phường 3, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang; Điện thoại: 02933877411; Số fax: 02933870720
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Hoàn thiện hạ tầng Khu tái định cư Phường V
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách địa phương
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 11/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
180 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:15 29/04/2022
đến
09:00 11/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 11/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
50.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 11/05/2022 (07/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp
Tên dự án là: Hoàn thiện hạ tầng Khu tái định cư phường V
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách địa phương
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang , địa chỉ: số 425, đường Trần Hưng Đạo, phường 1, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Đầu tư – Xây dựng thành phố Vị Thanh Địa chỉ: Số 01, đường Quốc lộ 61C, khu vực 6, phường 3, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang; Điện thoại: 02933877411; Số fax: 02933870720
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Kiểm định Xây dựng 477; + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Thương mại Đầu tư Xây dựng Số 1; + Tư vấn lập E-HSMT: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Tấn Phát; địa chỉ: ấp 9, xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang; + Tư vấn đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Tấn Phát; địa chỉ: ấp 9, xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang , địa chỉ: số 425, đường Trần Hưng Đạo, phường 1, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Đầu tư – Xây dựng thành phố Vị Thanh Địa chỉ: Số 01, đường Quốc lộ 61C, khu vực 6, phường 3, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang; Điện thoại: 02933877411; Số fax: 02933870720

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải scan bản gốc tất cả các văn bản, giấy tờ có liên quan (giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; báo cáo tài chính; bảo đảm dự thầu; hợp đồng tương tự mà nhà thầu đã thực hiện; văn bằng chứng chỉ của cán bộ chủ chốt; chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng; giấy đăng ký, đăng kiểm của thiết bị thi công (đối với thiết bị theo quy định); hóa đơn mua bán của thiết bị thi công; hợp đồng nguyên tắc cung cấp vật tư, thuê thiết bị...) để nộp cùng với E-HSDT nhằm chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu theo yêu cầu của E-HSMT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Đầu tư – Xây dựng thành phố Vị Thanh Địa chỉ: Số 01, đường Quốc lộ 61C, khu vực 6, phường 3, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang; Điện thoại: 02933877411; Số fax: 02933870720
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Đầu tư – Xây dựng thành phố Vị Thanh; địa chỉ: Số 01, đường Quốc lộ 61C, khu vực 6, phường 3, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang; Điện thoại: 02933877411; Số fax: 02933870720. - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: UBND thành phố Vị Thanh; địa chỉ: Số 01, đường Quốc lộ 61C, khu vực 6, phường 3, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang; Điện thoại: 0293.3876315; Fax: 0293.3870609.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính - Kế hoạch; địa chỉ: Số 01, đường Quốc lộ 61C, khu vực 6, phường 3, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang; Điện thoại: 0293.3876318.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hậu Giang; địa chỉ: Số 7, Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 5, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang; Điện thoại: 0293.3870214 - Fax: 0293.3878871.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
90 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường:- Phải là người của nhà thầu đứng đầu liên danh (nếu là liên danh)11. Tổng số năm kinh nghiệm trong công việc tương tự ≥ 03 năm.2. Đã từng làm chỉ huy trưởng hoàn thành ít nhất 01 công trình tương tự theo quy định tại tiêu chí đánh giá 3 (Mẫu số 03) chương IV của E-HSMT.Tài liệu chứng minh: Hợp đồng thi công, biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng công trình mà nhân sự đã tham gia; Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư dự án có ghi tên của nhân sự là chỉ huy trưởng; Bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng công trình giao thông hoặc hạ tầng kỹ thuật hoặc kỹ thuật công trình xây dựng; Chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hoặc công trình hạ tầng kỹ thuật hạng III trở lên. Chứng chỉ hoặc chứng nhận hoàn thành lớp bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình. Chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ an toàn lao động và còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm đóng thầu; Bản cam kết của nhân sự là sẵn sàng tham gia gói thầu theo sự phân công của nhà thầu nếu trúng thầu.53
2Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công.11. Tổng số năm kinh nghiệm trong công việc tương tự ≥ 02 năm.2. Đã từng làm cán bộ kỹ thuật thi công hoàn thành ít nhất 01 công trình tương tự theo quy định tại tiêu chí đánh giá 3 (Mẫu số 03) chương IV của E-HSMT.Tài liệu chứng minh: Hợp đồng thi công, biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng công trình mà nhân sự đã tham gia; Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư dự án xác nhận nhân sự có tham gia thi công xây dựng công trình; Bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng công trình giao thông hoặc hạ tầng kỹ thuật hoặc kỹ thuật công trình xây dựng; Chứng chỉ hoặc chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động và còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm đóng thầu. Bản cam kết của nhân sự là sẵn sàng tham gia gói thầu theo sự phân công của nhà thầu nếu trúng thầu32
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách kỹ thuật thi công phần hệ thống chiếu sáng công cộng, cấp điện.11. Tổng số năm kinh nghiệm trong công việc tương tự ≥ 02 năm.2. Đã từng làm cán bộ kỹ thuật thi công hoàn thành ít nhất 01 công trình tương tự theo quy định tại tiêu chí đánh giá 3 (Mẫu số 03) chương IV của E-HSMT.Tài liệu chứng minh: Hợp đồng thi công, biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng công trình mà nhân sự đã tham gia; Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư dự án xác nhận nhân sự có tham gia thi công xây dựng công trình; Bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành Điện; Chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng công trình đối với đường dây và trạm biến áp hạng III trở lên. Có giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ PCCC hoặc có thẻ an toàn điện. Chứng chỉ hoặc chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động và còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm đóng thầu. Bản cam kết của nhân sự là sẵn sàng tham gia gói thầu theo sự phân công của nhà thầu nếu trúng thầu.32
4Công nhân:101. Tổng số năm kinh nghiệm trong công việc tương tự ≥ 01 năm.Bằng tốt nghiệp sơ cấp nghề hoặc trung cấp nghề hoặc chứng chỉ đào tạo nghề.Bản cam kết của nhân sự là sẵn sàng tham gia gói thầu theo sự phân công của nhà thầu nếu trúng thầu.11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AĐƯỜNG GIAO THÔNG, VỈA HÈ, CÂY XANH
1Phát rừng loại I bằng thủ công, mật độ cây TC/100m2: 0 câyMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT95,23100m2
2Đào nền đường trong phạm vi ≤50m bằng máy ủi 110CV - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT7,2646100m3
3Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT4,44100m3
4Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT4,44100m3
5Vải địa kỹ thuật làm nền đườngMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT10,068100m2
6Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT1,9272100m3
7Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT1,2834100m3
8Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT8,556100m2
9Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 1km tiếp theo, ô tô tự đổ 12TMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT10,0533100tấn
10Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT8,556100m2
11Ván khuôn móng dàiMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT1,452100m2
12Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT33,88m3
13Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT65,921m3
14Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT8,24m3
15Xây bó nền bằng gạch không nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT20,6m3
16Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT103m2
17Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT0,4944100m3
18Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT0,2401100m3
19Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT68,066m3
20Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT680,66m2
21Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch TerrazoMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT680,66m2
22Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT2,376m3
23Ván khuôn móng dàiMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT0,3168100m2
24Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT2,376m3
25Trồng cây sao, chiều cao >2,5m dk gốc >6cmMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT0,18100 cây
26Duy trì cây bóng mát mới trồngMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT18cây/ năm
27Đắp đất trồng cây xanh bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT25,92m3
BTHOÁT NƯỚC MƯA
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT4,7991100m3
2Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính =500mmMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT55,5451 đoạn ống
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT4,6086100m3
4Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1kmMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT0,9610 tấn/1km
5Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10kmMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT0,9610 tấn/1km
6Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT0,78m3
7Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT1,0368100m3
8Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính =500mmMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT121 đoạn ống
9Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT0,9957100m3
10Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính ≤600mmMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT135cái
11Thi công khớp nối bằng tấm nhựa PVC, vữa XM M100, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT13,7683m
12Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT2,4403m3
13Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT5,6432m3
14Đắp nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT2,6437m3
15Đóng cừ tràm, đk gốc >=4.2cm, L=4.7m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT117,0681100m
16Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT1,887100m3
17Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT0,1889100m3
18Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT241cấu kiện
19Bê tông tấm đan bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT1,2042m3
20Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT0,0241100m2
21Gia công, lắp đặt tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT0,1635tấn
22Gia công cốt thép neo thép VMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT0,1138tấn
23Lắp đặt nắp rãnh thu bằng Compoisite 0,3x0,5mMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT14cái
24Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT1,173m3
25Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT17,7174m3
26Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT1,8032tấn
27Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT1,5652100m2
28Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT3,15m3
29Ván khuôn móng dàiMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT0,168100m2
30Đắp nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT3,888m3
31Đóng cừ tràm, đk gốc >=4.2cm, L=4.7m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT37,0125100m
32Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT0,4879100m3
33Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT0,1345100m3
34Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT1,2936100m3
35Đắp nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT22,744m3
36Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT22,744m3
37Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT1,1372100m2
38Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT33,82m3
39Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT4,4195tấn
40Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT2841cấu kiện
41Xây móng bằng gạch không nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT22,744m3
42Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M100, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT284,3m2
43Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M100, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT284,3m2
CTHOÁT NƯỚC SINH HOẠT
1Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT141,69m3
2Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 200mm bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 18,2mmMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT2,005100m
3Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT1,2909100m3
4Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT59,73m3
5Đóng cọc tràm dài >2,5m bằng thủ công - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT27,8005100m
6Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT0,4087100m3
7Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT2,47m3
8Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT0,2275tấn
9Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT0,3236tấn
10Gia công thép hình nắp hố gaMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT0,7083tấn
11Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT1,1062100m2
12Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT9,77m3
13Vữa xi măng tạo mángMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT0,64m3
14Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 150mmMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT3,9797100m
15Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 150mmMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT76cái
16Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 150mmMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT8cái
17Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT76cái
DCẤP NƯỚC
1Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT96m3
2Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT105,0348m3
3Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT0,208m3
4Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng p/p hàn - Đường kính ống 63mm, đoạn ống dài 50mMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT2100 m
5Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT4cái
6Lắp đặt côn, cút nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 63mmMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT2cái
7Lắp đặt côn, cút nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 150mmMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT2cái
8Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 65mmMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT2100m
ECHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT16,89m3
2Đắp cát công trình bằng máy đầm, tận dụng cát hiện hữuMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT0,1328100m3
3Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT0,144m3
4Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT1,112m3
5Ván khuôn gỗ móng - móng tròn, đa giácMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT0,0752100m2
6Sản xuất khung móng trụ điện chiếu sángMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT0,0238tấn
7Vận chuyển cột đèn, cột thép, cột gang Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT4cột
8Lắp đặt cột đèn bằng máy, cột thép, cột gang Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT4cột
9Luồn cáp cửa cộtMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT4đầu cáp
10Đánh số cột thépMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT410 cột
11Lắp cần đèn Φ60, chiều dài cần đèn Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT4cần
12Lắp đầu đèn LedMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT4chóa
13Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mmMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT114m
14Rải cáp ngầmMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT1,19100m
15Luồn dây từ cáp treo lên đènMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT0,46100m
16Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treoMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT1bộ
17Làm tiếp địa cho cột điệnMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT4bộ
18Lắp đặt kẹp IPCMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT2cái
19Lắp giá đỡ tủMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT1bộ
20Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, chiều cao lắp đặt Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT1tủ
21Lắp cầu chì hộpMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT6cái
22Lắp bảng điện cửa cộtMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT4bảng
23Lắp đặt DominoMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT20cái
24Lắp cửa cộtMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT4cửa
FĐƯỜNG DÂY TRUNG ÁP
1Móng MB (1,6x1,4x1,0) m3Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT2móng
2Mương cáp 1 mạch trên vĩa hè (600x400x1200)Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT9m
3Bộ tiếp đất bảo vệ cáp ngầmMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT2bộ
4Trụ BTLT 14m ghép đôiMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT2Trụ
5Bảng số trụ trung thếMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT2Trụ
6Bộ sứ treo Polymer lắp vào trụ ghép đôi bằng giáp níu cáp ACX 50mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT19Bộ
7Bộ đà lệch toàn phần 2,0m képMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT4Bộ
8Bộ đà 2,4KMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT3Bộ
9Bộ đà 2,4K đỡ LBFCOMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT1Bộ
10Bộ đà 0,8Đ đỡ dâyMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT3Bộ
11Bộ đà 2,4Đ đỡ dâyMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT1Bộ
12Bộ Ulevis + sứ ống chỉ dừng dây trung tínhMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT4Bộ
13Giá đỡ đầu cáp ngầmMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT2Bộ
14Dây, sứ và phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT1Trọn bộ
15Thiết bịMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT1Trọn bộ
16Cáp ACX(ACR)-24kV-50mm2 SDLMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT1Trọn bộ
17Bộ chân sứ đỉnh thẳng thu hồiMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT1Trọn bộ
GĐƯỜNG DÂY HẠ ÁP
1Móng MB (1,0x0,8x0,6) m3Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT7Bộ
2Móng MB (0,8x0,8x0,6) m3Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT12Bộ
3Bộ tiếp đất hạ ápMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT4Bộ
4Trụ BTLT 8,5m ghép đôiMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT7Bộ
5Trụ BTLT 8,5m đơnMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT12Bộ
6Bảng số trụ hạ thếMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT19Bộ
7Dây dẫn và phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT1Trọn bộ
8Thiết bịMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT1Trọn bộ
HTRẠM BIẾN ÁP
1MBA & Thiết bị trạm 250kVAMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT1Trọn bộ
2Bộ tiếp địa trạm ngồi 250kVAMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT1Bộ
3Bộ đà đỡ FCO trạm ngồi 250kVAMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT1Bộ
4Bộ Giá đỡ MBA trạm ngồi 250kVAMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT1Bộ
5Bảng tên trạmMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT1Bộ
6Bộ thùng điện kế 2 ngănMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT1Bộ
7Bộ dây trung áp trạm ngồi 250kVAMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT1Bộ
8Phụ kiện trạm 160kVAMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT1Bộ
9Bộ dây hạ áp trạm ngồi 250kVAMô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT1Bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào bánh xíchHoạt động tốt. Có tài liệu chứng minh quyền sở hữu, có giấy chứng nhận đăng ký, giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực1
2Máy lu bánh thép tự hành 10THoạt động tốt. Có tài liệu chứng minh quyền sở hữu, có giấy chứng nhận đăng ký, giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực1
3Máy lu bánh hơi tự hành 16 THoạt động tốt. Có tài liệu chứng minh quyền sở hữu, có giấy chứng nhận đăng ký, giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực1
4Máy lu rung tự hành 25THoạt động tốt. Có tài liệu chứng minh quyền sở hữu, có giấy chứng nhận đăng ký, giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực1
5Cần trục ô tô – sức nâng 3THoạt động tốt. Có tài liệu chứng minh quyền sở hữu, có giấy chứng nhận đăng ký, giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực1
6Ô tô tải 10THoạt động tốt. Có tài liệu chứng minh quyền sở hữu, có giấy chứng nhận đăng ký, giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực1
7Máy cắt sắtCông suất tối thiểu 2000W(kèm theo hóa đơn)2
8Máy uốn thépCông suất tối thiểu 1,5KW(kèm theo hóa đơn)2
9Máy hànCông suất tối thiểu 23KW(kèm theo hóa đơn)2
10Máy đầm dùiCông suất tối thiểu 1,5 kW(kèm theo hóa đơn)2
11Máy đầm bànCông suất tối thiểu 2,5KW(kèm theo hóa đơn)2
12Máy trộn bê tôngDung tích 250 lít(kèm theo hóa đơn)2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phát rừng loại I bằng thủ công, mật độ cây TC/100m2: 0 cây
95,23 100m2  Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT
2 Đào nền đường trong phạm vi ≤50m bằng máy ủi 110CV - Cấp đất I
7,2646 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT
3 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95
4,44 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT
4 Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98
4,44 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT
5 Vải địa kỹ thuật làm nền đường
10,068 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT
6 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
1,9272 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT
7 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên
1,2834 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT
8 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2
8,556 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT
9 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 1km tiếp theo, ô tô tự đổ 12T
10,0533 100tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT
10 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm
8,556 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT
11 Ván khuôn móng dài
1,452 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT
12 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M250, đá 1x2, PCB40
33,88 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT
13 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất I
65,92 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT
14 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40
8,24 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT
15 Xây bó nền bằng gạch không nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, vữa XM M75, PCB40
20,6 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT
16 Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40
103 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT
17 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9
0,4944 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT
18 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95
0,2401 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT
19 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
68,066 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT
20 Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40
680,66 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT
21 Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch Terrazo
680,66 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT
22 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40
2,376 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT
23 Ván khuôn móng dài
0,3168 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT
24 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40
2,376 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT
25 Trồng cây sao, chiều cao >2,5m dk gốc >6cm
0,18 100 cây Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT
26 Duy trì cây bóng mát mới trồng
18 cây/ năm Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT
27 Đắp đất trồng cây xanh bằng thủ công
25,92 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT
28 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II
4,7991 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT
29 Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính =500mm
55,545 1 đoạn ống Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT
30 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
4,6086 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT
31 Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km
0,96 10 tấn/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT
32 Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km
0,96 10 tấn/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT
33 Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông
0,78 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT
34 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II
1,0368 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT
35 Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính =500mm
12 1 đoạn ống Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT
36 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
0,9957 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT
37 Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính ≤600mm
135 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT
38 Thi công khớp nối bằng tấm nhựa PVC, vữa XM M100, PCB40
13,7683 m Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT
39 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40
2,4403 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT
40 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40
5,6432 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT
41 Đắp nền móng công trình bằng thủ công
2,6437 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT
42 Đóng cừ tràm, đk gốc >=4.2cm, L=4.7m - Cấp đất II
117,0681 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT
43 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II
1,887 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT
44 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
0,1889 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT
45 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu
24 1cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT
46 Bê tông tấm đan bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
1,2042 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT
47 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
0,0241 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT
48 Gia công, lắp đặt tấm đan
0,1635 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT
49 Gia công cốt thép neo thép V
0,1138 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT
50 Lắp đặt nắp rãnh thu bằng Compoisite 0,3x0,5m
14 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang như sau:

  • Có quan hệ với 105 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,44 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,97%, Xây lắp 91,09%, Tư vấn 5,94%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 773.292.242.581 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 700.422.036.949 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 9,42%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 140

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tôi không bao giờ ‘lo lắng’ về hành động, chỉ lo về sự thiếu hành động mà thôi. "

Winston Churchill

Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...

Thống kê
  • 8492 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1039 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1299 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25343 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39399 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây