Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây lắp Tên dự án là: Hoàn thiện hạ tầng Khu tái định cư phường V Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách địa phương |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải scan bản gốc tất cả các văn bản, giấy tờ có liên quan (giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; báo cáo tài chính; bảo đảm dự thầu; hợp đồng tương tự mà nhà thầu đã thực hiện; văn bằng chứng chỉ của cán bộ chủ chốt; chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng; giấy đăng ký, đăng kiểm của thiết bị thi công (đối với thiết bị theo quy định); hóa đơn mua bán của thiết bị thi công; hợp đồng nguyên tắc cung cấp vật tư, thuê thiết bị...) để nộp cùng với E-HSDT nhằm chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu theo yêu cầu của E-HSMT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Đầu tư – Xây dựng thành phố Vị Thanh Địa chỉ: Số 01, đường Quốc lộ 61C, khu vực 6, phường 3, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang; Điện thoại: 02933877411; Số fax: 02933870720 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Đầu tư – Xây dựng thành phố Vị Thanh; địa chỉ: Số 01, đường Quốc lộ 61C, khu vực 6, phường 3, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang; Điện thoại: 02933877411; Số fax: 02933870720. - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: UBND thành phố Vị Thanh; địa chỉ: Số 01, đường Quốc lộ 61C, khu vực 6, phường 3, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang; Điện thoại: 0293.3876315; Fax: 0293.3870609. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính - Kế hoạch; địa chỉ: Số 01, đường Quốc lộ 61C, khu vực 6, phường 3, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang; Điện thoại: 0293.3876318. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hậu Giang; địa chỉ: Số 7, Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 5, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang; Điện thoại: 0293.3870214 - Fax: 0293.3878871. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
90 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường:- Phải là người của nhà thầu đứng đầu liên danh (nếu là liên danh) | 1 | 1. Tổng số năm kinh nghiệm trong công việc tương tự ≥ 03 năm.2. Đã từng làm chỉ huy trưởng hoàn thành ít nhất 01 công trình tương tự theo quy định tại tiêu chí đánh giá 3 (Mẫu số 03) chương IV của E-HSMT.Tài liệu chứng minh: Hợp đồng thi công, biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng công trình mà nhân sự đã tham gia; Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư dự án có ghi tên của nhân sự là chỉ huy trưởng; Bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng công trình giao thông hoặc hạ tầng kỹ thuật hoặc kỹ thuật công trình xây dựng; Chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hoặc công trình hạ tầng kỹ thuật hạng III trở lên. Chứng chỉ hoặc chứng nhận hoàn thành lớp bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình. Chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ an toàn lao động và còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm đóng thầu; Bản cam kết của nhân sự là sẵn sàng tham gia gói thầu theo sự phân công của nhà thầu nếu trúng thầu. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công. | 1 | 1. Tổng số năm kinh nghiệm trong công việc tương tự ≥ 02 năm.2. Đã từng làm cán bộ kỹ thuật thi công hoàn thành ít nhất 01 công trình tương tự theo quy định tại tiêu chí đánh giá 3 (Mẫu số 03) chương IV của E-HSMT.Tài liệu chứng minh: Hợp đồng thi công, biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng công trình mà nhân sự đã tham gia; Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư dự án xác nhận nhân sự có tham gia thi công xây dựng công trình; Bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng công trình giao thông hoặc hạ tầng kỹ thuật hoặc kỹ thuật công trình xây dựng; Chứng chỉ hoặc chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động và còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm đóng thầu. Bản cam kết của nhân sự là sẵn sàng tham gia gói thầu theo sự phân công của nhà thầu nếu trúng thầu | 3 | 2 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách kỹ thuật thi công phần hệ thống chiếu sáng công cộng, cấp điện. | 1 | 1. Tổng số năm kinh nghiệm trong công việc tương tự ≥ 02 năm.2. Đã từng làm cán bộ kỹ thuật thi công hoàn thành ít nhất 01 công trình tương tự theo quy định tại tiêu chí đánh giá 3 (Mẫu số 03) chương IV của E-HSMT.Tài liệu chứng minh: Hợp đồng thi công, biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng công trình mà nhân sự đã tham gia; Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư dự án xác nhận nhân sự có tham gia thi công xây dựng công trình; Bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành Điện; Chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng công trình đối với đường dây và trạm biến áp hạng III trở lên. Có giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ PCCC hoặc có thẻ an toàn điện. Chứng chỉ hoặc chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động và còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm đóng thầu. Bản cam kết của nhân sự là sẵn sàng tham gia gói thầu theo sự phân công của nhà thầu nếu trúng thầu. | 3 | 2 |
4 | Công nhân: | 10 | 1. Tổng số năm kinh nghiệm trong công việc tương tự ≥ 01 năm.Bằng tốt nghiệp sơ cấp nghề hoặc trung cấp nghề hoặc chứng chỉ đào tạo nghề.Bản cam kết của nhân sự là sẵn sàng tham gia gói thầu theo sự phân công của nhà thầu nếu trúng thầu. | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | ĐƯỜNG GIAO THÔNG, VỈA HÈ, CÂY XANH | |||
1 | Phát rừng loại I bằng thủ công, mật độ cây TC/100m2: 0 cây | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 95,23 | 100m2 |
2 | Đào nền đường trong phạm vi ≤50m bằng máy ủi 110CV - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 7,2646 | 100m3 |
3 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 4,44 | 100m3 |
4 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 4,44 | 100m3 |
5 | Vải địa kỹ thuật làm nền đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 10,068 | 100m2 |
6 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 1,9272 | 100m3 |
7 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 1,2834 | 100m3 |
8 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 8,556 | 100m2 |
9 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 1km tiếp theo, ô tô tự đổ 12T | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 10,0533 | 100tấn |
10 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 8,556 | 100m2 |
11 | Ván khuôn móng dài | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 1,452 | 100m2 |
12 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 33,88 | m3 |
13 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 65,92 | 1m3 |
14 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 8,24 | m3 |
15 | Xây bó nền bằng gạch không nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 20,6 | m3 |
16 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 103 | m2 |
17 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 0,4944 | 100m3 |
18 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 0,2401 | 100m3 |
19 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 68,066 | m3 |
20 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 680,66 | m2 |
21 | Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch Terrazo | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 680,66 | m2 |
22 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 2,376 | m3 |
23 | Ván khuôn móng dài | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 0,3168 | 100m2 |
24 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 2,376 | m3 |
25 | Trồng cây sao, chiều cao >2,5m dk gốc >6cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 0,18 | 100 cây |
26 | Duy trì cây bóng mát mới trồng | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 18 | cây/ năm |
27 | Đắp đất trồng cây xanh bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 25,92 | m3 |
B | THOÁT NƯỚC MƯA | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 4,7991 | 100m3 |
2 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính =500mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 55,545 | 1 đoạn ống |
3 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 4,6086 | 100m3 |
4 | Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 0,96 | 10 tấn/1km |
5 | Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 0,96 | 10 tấn/1km |
6 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 0,78 | m3 |
7 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 1,0368 | 100m3 |
8 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính =500mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 12 | 1 đoạn ống |
9 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 0,9957 | 100m3 |
10 | Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính ≤600mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 135 | cái |
11 | Thi công khớp nối bằng tấm nhựa PVC, vữa XM M100, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 13,7683 | m |
12 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 2,4403 | m3 |
13 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 5,6432 | m3 |
14 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 2,6437 | m3 |
15 | Đóng cừ tràm, đk gốc >=4.2cm, L=4.7m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 117,0681 | 100m |
16 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 1,887 | 100m3 |
17 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 0,1889 | 100m3 |
18 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 24 | 1cấu kiện |
19 | Bê tông tấm đan bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 1,2042 | m3 |
20 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 0,0241 | 100m2 |
21 | Gia công, lắp đặt tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 0,1635 | tấn |
22 | Gia công cốt thép neo thép V | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 0,1138 | tấn |
23 | Lắp đặt nắp rãnh thu bằng Compoisite 0,3x0,5m | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 14 | cái |
24 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 1,173 | m3 |
25 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 17,7174 | m3 |
26 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 1,8032 | tấn |
27 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 1,5652 | 100m2 |
28 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 3,15 | m3 |
29 | Ván khuôn móng dài | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 0,168 | 100m2 |
30 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 3,888 | m3 |
31 | Đóng cừ tràm, đk gốc >=4.2cm, L=4.7m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 37,0125 | 100m |
32 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 0,4879 | 100m3 |
33 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 0,1345 | 100m3 |
34 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 1,2936 | 100m3 |
35 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 22,744 | m3 |
36 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 22,744 | m3 |
37 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 1,1372 | 100m2 |
38 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 33,82 | m3 |
39 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 4,4195 | tấn |
40 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 284 | 1cấu kiện |
41 | Xây móng bằng gạch không nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 22,744 | m3 |
42 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M100, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 284,3 | m2 |
43 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M100, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 284,3 | m2 |
C | THOÁT NƯỚC SINH HOẠT | |||
1 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 141,69 | m3 |
2 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 200mm bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 18,2mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 2,005 | 100m |
3 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 1,2909 | 100m3 |
4 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 59,73 | m3 |
5 | Đóng cọc tràm dài >2,5m bằng thủ công - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 27,8005 | 100m |
6 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 0,4087 | 100m3 |
7 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 2,47 | m3 |
8 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 0,2275 | tấn |
9 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 0,3236 | tấn |
10 | Gia công thép hình nắp hố ga | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 0,7083 | tấn |
11 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 1,1062 | 100m2 |
12 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 9,77 | m3 |
13 | Vữa xi măng tạo máng | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 0,64 | m3 |
14 | Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 150mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 3,9797 | 100m |
15 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 150mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 76 | cái |
16 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 150mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 8 | cái |
17 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 76 | cái |
D | CẤP NƯỚC | |||
1 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 96 | m3 |
2 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 105,0348 | m3 |
3 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 0,208 | m3 |
4 | Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng p/p hàn - Đường kính ống 63mm, đoạn ống dài 50m | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 2 | 100 m |
5 | Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 4 | cái |
6 | Lắp đặt côn, cút nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 63mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 2 | cái |
7 | Lắp đặt côn, cút nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 150mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 2 | cái |
8 | Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 65mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 2 | 100m |
E | CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 16,89 | m3 |
2 | Đắp cát công trình bằng máy đầm, tận dụng cát hiện hữu | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 0,1328 | 100m3 |
3 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 0,144 | m3 |
4 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 1,112 | m3 |
5 | Ván khuôn gỗ móng - móng tròn, đa giác | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 0,0752 | 100m2 |
6 | Sản xuất khung móng trụ điện chiếu sáng | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 0,0238 | tấn |
7 | Vận chuyển cột đèn, cột thép, cột gang | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 4 | cột |
8 | Lắp đặt cột đèn bằng máy, cột thép, cột gang | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 4 | cột |
9 | Luồn cáp cửa cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 4 | đầu cáp |
10 | Đánh số cột thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 4 | 10 cột |
11 | Lắp cần đèn Φ60, chiều dài cần đèn | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 4 | cần |
12 | Lắp đầu đèn Led | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 4 | chóa |
13 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 114 | m |
14 | Rải cáp ngầm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 1,19 | 100m |
15 | Luồn dây từ cáp treo lên đèn | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 0,46 | 100m |
16 | Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 1 | bộ |
17 | Làm tiếp địa cho cột điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 4 | bộ |
18 | Lắp đặt kẹp IPC | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 2 | cái |
19 | Lắp giá đỡ tủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 1 | bộ |
20 | Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, chiều cao lắp đặt | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 1 | tủ |
21 | Lắp cầu chì hộp | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 6 | cái |
22 | Lắp bảng điện cửa cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 4 | bảng |
23 | Lắp đặt Domino | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 20 | cái |
24 | Lắp cửa cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 4 | cửa |
F | ĐƯỜNG DÂY TRUNG ÁP | |||
1 | Móng MB (1,6x1,4x1,0) m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 2 | móng |
2 | Mương cáp 1 mạch trên vĩa hè (600x400x1200) | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 9 | m |
3 | Bộ tiếp đất bảo vệ cáp ngầm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 2 | bộ |
4 | Trụ BTLT 14m ghép đôi | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 2 | Trụ |
5 | Bảng số trụ trung thế | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 2 | Trụ |
6 | Bộ sứ treo Polymer lắp vào trụ ghép đôi bằng giáp níu cáp ACX 50mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 19 | Bộ |
7 | Bộ đà lệch toàn phần 2,0m kép | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 4 | Bộ |
8 | Bộ đà 2,4K | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 3 | Bộ |
9 | Bộ đà 2,4K đỡ LBFCO | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 1 | Bộ |
10 | Bộ đà 0,8Đ đỡ dây | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 3 | Bộ |
11 | Bộ đà 2,4Đ đỡ dây | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 1 | Bộ |
12 | Bộ Ulevis + sứ ống chỉ dừng dây trung tính | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 4 | Bộ |
13 | Giá đỡ đầu cáp ngầm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 2 | Bộ |
14 | Dây, sứ và phụ kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 1 | Trọn bộ |
15 | Thiết bị | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 1 | Trọn bộ |
16 | Cáp ACX(ACR)-24kV-50mm2 SDL | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 1 | Trọn bộ |
17 | Bộ chân sứ đỉnh thẳng thu hồi | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 1 | Trọn bộ |
G | ĐƯỜNG DÂY HẠ ÁP | |||
1 | Móng MB (1,0x0,8x0,6) m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 7 | Bộ |
2 | Móng MB (0,8x0,8x0,6) m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 12 | Bộ |
3 | Bộ tiếp đất hạ áp | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 4 | Bộ |
4 | Trụ BTLT 8,5m ghép đôi | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 7 | Bộ |
5 | Trụ BTLT 8,5m đơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 12 | Bộ |
6 | Bảng số trụ hạ thế | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 19 | Bộ |
7 | Dây dẫn và phụ kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 1 | Trọn bộ |
8 | Thiết bị | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 1 | Trọn bộ |
H | TRẠM BIẾN ÁP | |||
1 | MBA & Thiết bị trạm 250kVA | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 1 | Trọn bộ |
2 | Bộ tiếp địa trạm ngồi 250kVA | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 1 | Bộ |
3 | Bộ đà đỡ FCO trạm ngồi 250kVA | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 1 | Bộ |
4 | Bộ Giá đỡ MBA trạm ngồi 250kVA | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 1 | Bộ |
5 | Bảng tên trạm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 1 | Bộ |
6 | Bộ thùng điện kế 2 ngăn | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 1 | Bộ |
7 | Bộ dây trung áp trạm ngồi 250kVA | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 1 | Bộ |
8 | Phụ kiện trạm 160kVA | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 1 | Bộ |
9 | Bộ dây hạ áp trạm ngồi 250kVA | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | 1 | Bộ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào bánh xích | Hoạt động tốt. Có tài liệu chứng minh quyền sở hữu, có giấy chứng nhận đăng ký, giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực | 1 |
2 | Máy lu bánh thép tự hành 10T | Hoạt động tốt. Có tài liệu chứng minh quyền sở hữu, có giấy chứng nhận đăng ký, giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực | 1 |
3 | Máy lu bánh hơi tự hành 16 T | Hoạt động tốt. Có tài liệu chứng minh quyền sở hữu, có giấy chứng nhận đăng ký, giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực | 1 |
4 | Máy lu rung tự hành 25T | Hoạt động tốt. Có tài liệu chứng minh quyền sở hữu, có giấy chứng nhận đăng ký, giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực | 1 |
5 | Cần trục ô tô – sức nâng 3T | Hoạt động tốt. Có tài liệu chứng minh quyền sở hữu, có giấy chứng nhận đăng ký, giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực | 1 |
6 | Ô tô tải 10T | Hoạt động tốt. Có tài liệu chứng minh quyền sở hữu, có giấy chứng nhận đăng ký, giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực | 1 |
7 | Máy cắt sắt | Công suất tối thiểu 2000W(kèm theo hóa đơn) | 2 |
8 | Máy uốn thép | Công suất tối thiểu 1,5KW(kèm theo hóa đơn) | 2 |
9 | Máy hàn | Công suất tối thiểu 23KW(kèm theo hóa đơn) | 2 |
10 | Máy đầm dùi | Công suất tối thiểu 1,5 kW(kèm theo hóa đơn) | 2 |
11 | Máy đầm bàn | Công suất tối thiểu 2,5KW(kèm theo hóa đơn) | 2 |
12 | Máy trộn bê tông | Dung tích 250 lít(kèm theo hóa đơn) | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phát rừng loại I bằng thủ công, mật độ cây TC/100m2: 0 cây | 95,23 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | ||
2 | Đào nền đường trong phạm vi ≤50m bằng máy ủi 110CV - Cấp đất I | 7,2646 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | ||
3 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | 4,44 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | ||
4 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 | 4,44 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | ||
5 | Vải địa kỹ thuật làm nền đường | 10,068 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | ||
6 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | 1,9272 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | ||
7 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | 1,2834 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | ||
8 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | 8,556 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | ||
9 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 1km tiếp theo, ô tô tự đổ 12T | 10,0533 | 100tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | ||
10 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm | 8,556 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | ||
11 | Ván khuôn móng dài | 1,452 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | ||
12 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | 33,88 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | ||
13 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất I | 65,92 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | ||
14 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | 8,24 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | ||
15 | Xây bó nền bằng gạch không nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, vữa XM M75, PCB40 | 20,6 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | ||
16 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | 103 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | ||
17 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9 | 0,4944 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | ||
18 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | 0,2401 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | ||
19 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | 68,066 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | ||
20 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 | 680,66 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | ||
21 | Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch Terrazo | 680,66 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | ||
22 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | 2,376 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | ||
23 | Ván khuôn móng dài | 0,3168 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | ||
24 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 2,376 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | ||
25 | Trồng cây sao, chiều cao >2,5m dk gốc >6cm | 0,18 | 100 cây | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | ||
26 | Duy trì cây bóng mát mới trồng | 18 | cây/ năm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | ||
27 | Đắp đất trồng cây xanh bằng thủ công | 25,92 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | ||
28 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | 4,7991 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | ||
29 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính =500mm | 55,545 | 1 đoạn ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | ||
30 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | 4,6086 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | ||
31 | Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | 0,96 | 10 tấn/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | ||
32 | Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km | 0,96 | 10 tấn/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | ||
33 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông | 0,78 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | ||
34 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | 1,0368 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | ||
35 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính =500mm | 12 | 1 đoạn ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | ||
36 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | 0,9957 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | ||
37 | Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính ≤600mm | 135 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | ||
38 | Thi công khớp nối bằng tấm nhựa PVC, vữa XM M100, PCB40 | 13,7683 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | ||
39 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 2,4403 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | ||
40 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | 5,6432 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | ||
41 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | 2,6437 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | ||
42 | Đóng cừ tràm, đk gốc >=4.2cm, L=4.7m - Cấp đất II | 117,0681 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | ||
43 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | 1,887 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | ||
44 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | 0,1889 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | ||
45 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | 24 | 1cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | ||
46 | Bê tông tấm đan bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 1,2042 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | ||
47 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0,0241 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | ||
48 | Gia công, lắp đặt tấm đan | 0,1635 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | ||
49 | Gia công cốt thép neo thép V | 0,1138 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT | ||
50 | Lắp đặt nắp rãnh thu bằng Compoisite 0,3x0,5m | 14 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt đính kèm theo E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang như sau:
- Có quan hệ với 105 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,44 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,97%, Xây lắp 91,09%, Tư vấn 5,94%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 773.292.242.581 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 700.422.036.949 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 9,42%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tôi không bao giờ ‘lo lắng’ về hành động, chỉ lo về sự thiếu hành động mà thôi. "
Winston Churchill
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.