Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Phòng kinh tế thị xã Phú Mỹ |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây lắp Tên dự án là: Đường số 46 ấp 6, xã Tóc Tiên Thời gian thực hiện hợp đồng là : 03 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng Nông thôn mới năm 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 26.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Phòng Kinh tế thị xã Phú Mỹ. Địa chỉ: Khu trung tâm hành chính thị xã, phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh BR-VT. Điện thoại: 0254 - 3876114; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND thị xã Phú Mỹ. Địa chỉ: Khu trung tâm hành chính thị xã Phú Mỹ, Quốc lộ 51, phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Điện thoại: 0254.3876779; Fax: 0254.3876955. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH Công trình Xây dựng Tuấn Lộc. Địa chỉ: Địa chỉ: Số 19, đường Đồ Chiểu, phường 1, thành phố Vũng Tàu, tỉnh BR - VT. Điện thoại: 0254.391.79.39 - Fax: 0254.391.79.39. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Địa chỉ: Số 198 đường Bạch Đằng, phường Phước Trung, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Số điện thoại: 0254.38524014; Fax: 0254.3859080. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
03 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Là kỹ sư xây dựng trở lên, chuyên ngành phù hợp với loại công trình đang xét thầu; Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình cùng loại; Có văn bản cam kết làm việc dài hạn tại công trường và không đảm nhận công việc chỉ huy trưởng công trình nào khác trong thời gian thi công công trình. | 3 | 3 |
2 | Giám sát kỹ thuật, chất lượng | 1 | Kỹ sư xây dựng trở lên, chuyên ngành phù hợp với công trình đang xét thầu | 3 | 3 |
3 | Các cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp | 1 | Tối thiểu gồm 01 kỹ sư xây dựng xây dựng giao thông. | 3 | 2 |
4 | Cán bộ phụ trách công tác an toàn lao động | 1 | Kỹ sư xây dựng trở lên; Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động còn hiệu lực | 3 | 1 |
5 | Đội trưởng thi công các đội chuyên ngành | 1 | Tối thiểu 01 đội trưởng thi công xây dựng giao thông có trình độ chuyên môn phù hợp với công việc đảm nhận. | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | ĐƯỜNG GIAO THÔNG | |||
1 | Phát quang, dọn dẹp mặt bằng chuẩn bị thi công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36,9352 | 100m2 |
2 | Cày xới mặt đường láng nhựa hiện hữu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 46,7315 | 100m2 |
3 | Đào nền đường , khuôn đường, đào rãnh ,bằng máy đào 0,8m3, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3136 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,193 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 3km tiếp theo trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,193 | 100m3 |
6 | Đắp đất tận dụng 95% đất đào, độ chặt K ≥ 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2979 | 100m3 |
7 | Vận chuyển đất tận dụng để đắp trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2979 | 100m3 |
8 | Đắp đất lề đường bằng máy lu bánh thép 9 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,2031 | 100m3 |
9 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên dày 12 cm (bao gồm bù vênh mặt đường) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,8933 | 100m3 |
10 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 51,5776 | 100m2 |
11 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa C12,5, chiều dày mặt đường đã lèn ép 5 cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 51,5776 | 100m2 |
12 | Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 4 km, ôtô tự đổ 10 tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,2512 | 100tấn |
13 | Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 9,0 km tiếp theo, ôtô tự đổ 10 tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,2512 | 100tấn |
14 | Đào đất móng biển báo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,48 | m3 |
15 | Cung cấp và Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70 cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
16 | Cung Cấp và Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại biển tròn D70, bát giác cạnh 25 cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
17 | Khoan tạo lỗ bê tông bằng máy khoan, lỗ khoan D | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 100 | lỗ khoan |
18 | Lắp đặt gờ giảm tốc bằng cao su (500x330x42)mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,5 | m |
19 | Lắp đặt đầu gờ giảm tốc bằng cao su (160x330x42)mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào một gầu | >=0,8m3 | 1 |
2 | Máy lu bánh hơi tự hành | trọng lượng tĩnh: 16 t | 1 |
3 | Máy lu bánh thép tự hành | trọng lượng tĩnh: 10,0 t | 1 |
4 | Máy trộn bê tông | dung tích: 250 lít | 2 |
5 | Ô tô tự đổ | trọng tải: 7T | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phát quang, dọn dẹp mặt bằng chuẩn bị thi công | 36,9352 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Cày xới mặt đường láng nhựa hiện hữu | 46,7315 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Đào nền đường , khuôn đường, đào rãnh ,bằng máy đào 0,8m3, đất cấp III | 0,3136 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 0,193 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 3km tiếp theo trong phạm vi | 0,193 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Đắp đất tận dụng 95% đất đào, độ chặt K ≥ 0,95 | 0,2979 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Vận chuyển đất tận dụng để đắp trong phạm vi | 0,2979 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Đắp đất lề đường bằng máy lu bánh thép 9 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 4,2031 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên dày 12 cm (bao gồm bù vênh mặt đường) | 8,8933 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2 | 51,5776 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa C12,5, chiều dày mặt đường đã lèn ép 5 cm | 51,5776 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 4 km, ôtô tự đổ 10 tấn | 6,2512 | 100tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 9,0 km tiếp theo, ôtô tự đổ 10 tấn | 6,2512 | 100tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Đào đất móng biển báo | 0,48 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Cung cấp và Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70 cm | 6 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Cung Cấp và Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại biển tròn D70, bát giác cạnh 25 cm | 2 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Khoan tạo lỗ bê tông bằng máy khoan, lỗ khoan D | 100 | lỗ khoan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Lắp đặt gờ giảm tốc bằng cao su (500x330x42)mm | 11,5 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Lắp đặt đầu gờ giảm tốc bằng cao su (160x330x42)mm | 4 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu PHÒNG KINH TẾ THỊ XÃ PHÚ MỸ như sau:
- Có quan hệ với 65 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,40 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,60%, Xây lắp 92,21%, Tư vấn 3,25%, Phi tư vấn 1,30%, Hỗn hợp 0,65%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 349.532.288.990 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 346.575.530.027 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,85%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Con người là loài sống duy nhất có sức mạnh để hành động tự hủy diệt chính mình – và đó là điều mà con người đã làm xuyên suốt hầu hết lịch sử nhân loại. "
Ayn Rand
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Phòng kinh tế thị xã Phú Mỹ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Phòng kinh tế thị xã Phú Mỹ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.