Thông báo mời thầu

Xây lắp

Tìm thấy: 15:24 12/05/2022
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu

Chú ý: Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 22:30 Ngày 20/05/2022

Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 15:10 ngày 20/05/2022 đến 09:00 ngày 23/05/2022
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 15:10 ngày 20/05/2022 đến 09:00 ngày 23/05/2022
Lý do lùi thời hạn:
Gia hạn tự động các gói thầu nằm trong khoảng thời gian Hệ thống gặp sự cố theo quy định tại Khoản 3
Điều 7 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT ngày 15 tháng 11 năm 2017

Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa trường MN Nậm Din, THCS Phình Sáng
Gói thầu
Xây lắp
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Sửa chữa trường MN Nậm Din, THCS Phình Sáng
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn sự nghiệp giáo dục
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 23/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
40 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:19 12/05/2022
đến
09:00 23/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 23/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
30.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
70 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 23/05/2022 (01/08/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án các công trình huyện Tuần Giáo
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp
Tên dự án là: Sửa chữa trường MN Nậm Din, THCS Phình Sáng
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 8 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn sự nghiệp giáo dục
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án các công trình huyện Tuần Giáo , địa chỉ: Khối Tân Giang thị trấn Tuần Giáo huyện Tuần Giáo tỉnh Điện Biên
- Chủ đầu tư: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tuần Giáo (địa chỉ: Khối Tân Giang thị trấn Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên). Điện thoại: 0215 3862 328
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH tư vấn thiết kế xây dựng C&C Điện Biên; Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tuần Giáo; Đơn vị thẩm định E-HSMT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Tuần Giáo; Đơn vị lập, đánh giá E-HSDT; Ban quản lý dự án các công trình huyện Tuần Giáo; Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Xuân Phương tỉnh Điện Biên.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án các công trình huyện Tuần Giáo , địa chỉ: Khối Tân Giang thị trấn Tuần Giáo huyện Tuần Giáo tỉnh Điện Biên
- Chủ đầu tư: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tuần Giáo (địa chỉ: Khối Tân Giang thị trấn Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên). Điện thoại: 0215 3862 328

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 40 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tuần Giáo (địa chỉ: Khối Tân Giang thị trấn Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên). Điện thoại: 0215 3862 328
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Tuần Giáo. Địa chỉ: Khối Tân Giang thị trấn Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên. Số điện thoại: 02153.862.311
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tổ chuyên gia đấu thầu. Địa chỉ: Khối Tân Giang thị trấn Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên. Số điện thoại: 02153.862.510
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
UBND huyện Tuần Giáo. Địa chỉ: Khối Tân Giang thị trấn Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên. Số điện thoại: 02153.862.311

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
8 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.236.017.425.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 64.700.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.510.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Có trình độ từ Đại học trở lên thuộc nghành kỹ thuật xây dựng công trình xây dựng dân dụng. Có Chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát công trình xây dựng dân dụng. Đã là chỉ huy trưởng 01 công trình tương tư (có xác nhận của chủ đầu tư)53
2Giám sát kỹ thuật, chất lượng1Có trình độ từ Đại học trở lên thuộc nghành kỹ thuật xây dựng công trình xây dựng dân dụng. Có Chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát công trình xây dựng dân dụng. Đã là giám sát 01 công trình tương tự.31
3Chủ nhiệm kỹ thuật thi công1Có trình độ từ Cao đẳng trở lên thuộc nghành kỹ thuật xây dựng công trình xây dựng dân dụng. Đã là chủ nhiệm kỹ thuật thi công 01 công trình tương tự.31
4Đội trưởng thi công1Có trình độ từ Trung cấp trở lên thuộc nghành kỹ thuật xây dựng công trình xây dựng dân dụng. Đã là đội trưởng thi công 01 công trình tương tự.31
5Công nhân kỹ thuật ngành xây dựng5Phải có danh sách công nhân có tay nghề phù hợp với nội dung các công việc của gói thầu11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ATRƯỜNG MẦM NON NẬM DIN
1Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ5,0589m3
2Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ2,3655m3
3Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thépYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ0,077m3
4Phá dỡ nền gạchYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ99,2585m2
5Phá dỡ nền bê tông gạch vỡYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ9,3908m3
6Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ ngoài nhàYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ159,5659m2
7Phá lớp vữa trát tường trong nhàYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ179,582m2
8Tháo dỡ gạch ốp tườngYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ29,736m2
9Tháo dỡ trầnYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ97,298m2
10Tháo dỡ cửaYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ27,23m2
11Tháo dỡ vách ngăn khung mắt cáoYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ12,27m2
12Tháo mái tônYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ1,423100m2
13Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ23,9143m3
14Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000mYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ23,9143m3
15Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ1,4784100m2
16Đổ bê tông nền, đá 1x2, mác 150Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ10,8908m3
17Lát nền, sàn, kích thước gạch 500x500mm, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ100,1816m2
18Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ0,6996m3
19Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ162,7459m2
20Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ215,039m2
21Láng granitô tam cấpYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ7,5625m2
22SX khuôn cửa bằng thép hộpYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ64,28m
23SX cửa bằng thép hộp pa nô kínhYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ23,2288m2
24Chốt cửa sổ S1Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ7Cái
25Gia công hoa sắtYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ0,0654tấn
26Sơn cửa đi, cửa sổ bằng sơn mạ kẽmYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ41,9904m2
27Sơn hoa sắt, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ7,8478m2
28Lắp dựng khuôn cửa đơnYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ64,28m cấu kiện
29Lắp dựng cửa vào khuônYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ23,2288m2 cấu kiện
30Lắp dựng hoa sắt cửaYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ1,5904m2
31Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ0,1208tấn
32Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ > 18 mYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ0,1208tấn
33Sơn vì kèo, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ6,1176m2
34Gia công xà gồ thépYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ0,0392tấn
35Lắp dựng xà gồ thépYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ0,0392tấn
36Thi công trần bằng tônYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ98,0776m2
37Phào nhômYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ22,78m
38Nẹp nhômYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ8,22m
39Lợp mái bằng tôn PU cách nhiệt bạc dày 0.4mmYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ1,423100m2
40Tôn úp nócYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ15,62m
41Tôn ốp sườnYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ18,4m
42Sơn cột, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ162,7459m2
43Sơn cột, tường trong nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ215,039m2
44Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ200m
45Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ100m
46Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ80m
47Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ50m
48Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 50AmpeYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ1cái
49Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 20AmpeYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ4cái
50Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ3hộp
51Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ7cái
52Lắp đặt ổ cắm đôiYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ6cái
53Bóng Compac 75WYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ7bộ
54Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tườngYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ7cái
55Đế âmYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ18cái
56Phá lớp vữa trát tường ngoài nhàYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà khám bệnh54,2573m2
57Phá lớp vữa trát tường trong nhàYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà khám bệnh14,0548m2
58Phá lớp vữa trát trầnYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà khám bệnh7,0444m2
59Vệ sinh lớp sơn trên bề mặt tường, cột ngoài nhàYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà khám bệnh69,9422m2
60Vệ sinh lớp sơn trên bề mặt tường trong nhàYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà khám bệnh38,2372m2
61Vệ sinh lớp sơn trên bề mặt xà, dầm, trầnYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà khám bệnh41,7776m2
62Tháo dỡ hệ thống thoát nước máiYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà khám bệnh1công
63Phá dỡ xi măng láng trên máiYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà khám bệnh15,5271m2
64Tháo dỡ cửaYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà khám bệnh12,98m2
65Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loạiYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà khám bệnh18,788m2
66Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà khám bệnh1,1303m3
67Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000mYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà khám bệnh1,1303m3
68Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà khám bệnh0,96100m2
69Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà khám bệnh54,2573m2
70Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà khám bệnh14,0548m2
71Trát trần, vữa XM M75Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà khám bệnh7,0444m2
72Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 100Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà khám bệnh15,5271m2
73Láng granitô tam cấpYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà khám bệnh13,5415m2
74Sơn cửa đi, cửa sổ bằng sơn mạ kẽmYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà khám bệnh18,788m2
75Lắp đặt ống thoát nước ống dài 6m, đường kính ống 90mmYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà khám bệnh0,14100m
76Đai Inox neo giữ ống thoát nước máiYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà khám bệnh12cái
77Vít nhôm + nở nhựa, L= 5cmYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà khám bệnh24cái
78Lắp đặt chếch nhựa Tiền Phong D90Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà khám bệnh8cái
79Lắp dựng cửa vào khuônYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà khám bệnh12,98m2 cấu kiện
80Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà khám bệnh124,1995m2
81Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà khám bệnh101,114m2
82Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóngYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà khám bệnh2bộ
83Đèn compac led 40WYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà khám bệnh4bộ
84Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà khám bệnh2cái
85Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp - 1 công tắc, 2 ổ cắmYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà khám bệnh2bảng
86Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 10AmpeYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà khám bệnh2cái
87Phá lớp vữa trát tường ngoài nhàYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà cấp phát thuốc Methanon21,7506m2
88Phá lớp vữa trát tường trong nhàYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà cấp phát thuốc Methanon28,6506m2
89Vệ sinh lớp vôi trên bề mặt tường ngoài nhàYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà cấp phát thuốc Methanon35,0154m2
90Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường trong nhàYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà cấp phát thuốc Methanon66,8514m2
91Tháo dỡ trầnYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà cấp phát thuốc Methanon29,8368m2
92Tháo dỡ cửaYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà cấp phát thuốc Methanon10,8m2
93Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loạiYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà cấp phát thuốc Methanon8,1152m2
94Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà cấp phát thuốc Methanon0,756m3
95Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000mYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà cấp phát thuốc Methanon0,756m3
96Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà cấp phát thuốc Methanon0,7946100m2
97Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà cấp phát thuốc Methanon0,1232m3
98Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà cấp phát thuốc Methanon22,3106m2
99Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà cấp phát thuốc Methanon29,2106m2
100SX cửa bằng thép hộp pa nô kínhYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà cấp phát thuốc Methanon1,68m2
101SX hoa sắt cửa sổ S1Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà cấp phát thuốc Methanon0,0278tấn
102Sơn sắt thép, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà cấp phát thuốc Methanon14,1491m2
103Lắp dựng cửa, hoa sắt cửa sổYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà cấp phát thuốc Methanon11,22m2 cấu kiện
104Thi công trần bằng tấm tônYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà cấp phát thuốc Methanon29,8368m2
105Sơn tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà cấp phát thuốc Methanon57,886m2
106Sơn tường trong nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà cấp phát thuốc Methanon89,722m2
107Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà cấp phát thuốc Methanon60m
108Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mmYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà cấp phát thuốc Methanon40m
109Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mmYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà cấp phát thuốc Methanon5m
110Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5mmYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà cấp phát thuốc Methanon25m
111Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5mmYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà cấp phát thuốc Methanon30m
112Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tườngYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà cấp phát thuốc Methanon2cái
113Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóngYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà cấp phát thuốc Methanon2bộ
114Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp - 1 công tắc, 2 ổ cắmYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà cấp phát thuốc Methanon2bảng
115Lắp đặt ổ cắm đôiYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà cấp phát thuốc Methanon2cái
116Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện10AmpeYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà cấp phát thuốc Methanon2cái
117Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây,diện tích hộp Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà cấp phát thuốc Methanon3hộp
118Lắp đặt puli sứ kẹp trên tườngYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà cấp phát thuốc Methanon1cái
119Đế âmYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà cấp phát thuốc Methanon6cái
120Phá lớp vữa trát tường ngoài nhàYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà vệ sinh96,6697m2
121Phá lớp vữa trát tường trong nhàYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà vệ sinh26,4096m2
122Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà vệ sinh25,9319m2
123Tháo dỡ toàn bộ thiết điện bị hỏngYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà vệ sinh1công
124Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xíYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà vệ sinh2bộ
125Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửaYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà vệ sinh2bộ
126Phá dỡ nền gạchYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà vệ sinh23,6m2
127Phá dỡ xi măng láng trên máiYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà vệ sinh28,4256m2
128Phá lớp gạch ốp tườngYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà vệ sinh67,2576m2
129Tháo dỡ cửaYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà vệ sinh5,3192m2
130Tháo dỡ cửaYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà vệ sinh19,48m2
131Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà vệ sinh0,634100m2
132Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà vệ sinh4,0523m3
133Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000mYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà vệ sinh4,0523m3
134Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh96,6697m2
135Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh26,4096m2
136Trát trần, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh25,9319m2
137Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh28,4256m2
138Lát nền gạch chống trơn kích thước gạch 300x300mm, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh23,6m2
139Công tác ốp gạch vào tường, gạch 300x450mm, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh67,2576m2
140Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh96,6697m2
141Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh52,3415m2
142SX khuôn cửa thép hộpYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh18,78m
143Lắp dựng khuôn cửa đơnYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh18,78m cấu kiện
144SX cửa bằng thép hộp pa nô kínhYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh5,3192m2
145Lắp dựng cửa vào khuônYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh5,3192m2 cấu kiện
146Sơn cửa 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh8,812m2
147Khóa cửa Việt Tiệp + Then càiYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh4bộ
148Bản lềYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh12bộ
149Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh50m
150Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh30m
151Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh40m
152Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 10AmpeYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh2cái
153Đèn gắn tường 20WYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh4bộ
154Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh2cái
155Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh7hộp
156Lắp đặt puli sứ loại Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh1cái
157Lắp đặt chậu xí bệtYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh2bộ
158Lắp đặt gương soiYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh2cái
159Lắp đặt chậu rửa 1 vòiYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh2bộ
160Lắp đặt vòi rửa vệ sinhYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh2cái
161Vòi đồngYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh2Cái
162Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 20mmYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh0,2100m
163Lắp đặt ống nhựa PPR, đường kính 20mm, chiều dày 2,3mmYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh0,3100m
164Lắp đặt ống nhựa PPR, đường kính 32mm, chiều dày 2,9mmYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh0,05100m
165Lắp đặt côn, cút nhựa PPR nối, đường kính côn, cút 20mmYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh10cái
166Lắp đặt côn, cút nhựa PPR nối, đường kính côn, cút 32mmYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh2cái
167Măng sông ren trong D20Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh6cái
168Tê nhựa chịu nhiệt, đường kính d=20Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh3cái
169Tê thu 32-20Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh1Cái
170Khóa phi 32Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh1cái
171Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ tường rào xây6,193m3
172Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ tường rào xây6,732m3
173Phá dỡ kết cấu gạch đáYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ tường rào xây11,9262m3
174Đào đất móng băng, rộng Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Xây mới tường rào xây27,846m3
175Bê tông lót, đá 2x4, mác 100Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Xây mới tường rào xây2,31m3
176Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 50Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Xây mới tường rào xây6,615m3
177Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Xây mới tường rào xây2,9106m3
178Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng móng, đường kính cốt thép Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Xây mới tường rào xây0,0152tấn
179Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng móng, đường kính cốt thép Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Xây mới tường rào xây0,0748tấn
180Ván khuôn giằng móngYêu cầu kỹ thuật Chương V/Xây mới tường rào xây0,084100m2
181Đổ bê tông giằng móng, đá 1x2, mác 200Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Xây mới tường rào xây1,386m3
182Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Xây mới tường rào xây0,0403tấn
183Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Xây mới tường rào xây0,1359tấn
184Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtYêu cầu kỹ thuật Chương V/Xây mới tường rào xây0,2917100m2
185Đổ bê tông cột, tiết diện cột Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Xây mới tường rào xây1,6045m3
186Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Xây mới tường rào xây2,5252m3
187Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Xây mới tường rào xây5,4712m3
188Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng tường, đường kính cốt thép Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Xây mới tường rào xây0,0138tấn
189Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Xây mới tường rào xây0,0681tấn
190Ván khuôn xà dầm, giằngYêu cầu kỹ thuật Chương V/Xây mới tường rào xây0,1186100m2
191Đổ bê tông giằng móng, đá 1x2, mác 200Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Xây mới tường rào xây0,8417m3
192Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Xây mới tường rào xây149,4528m2
193Trát trụ, cột, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Xây mới tường rào xây20,2444m2
194Đắp đầu trụYêu cầu kỹ thuật Chương V/Xây mới tường rào xây17Cái
195Sơn cột, tường ngoài không bả, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật Chương V/Xây mới tường rào xây169,6972m2
196Đào xúc đất, đất cấp IIIYêu cầu kỹ thuật Chương V/San nền8,9146100m3
197Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,85Yêu cầu kỹ thuật Chương V/San nền0,0583100m3
198Vận chuyển đất trong phạm vi Yêu cầu kỹ thuật Chương V/San nền8,8563100m3
199Vận chuyển đất 1km tiếp theo trong phạm vi Yêu cầu kỹ thuật Chương V/San nền8,8563100m3
200Đổ bê tông nền, đá 2x4, mác 150Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sân bê tông70,801m3
201Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sân bê tông174,16m2
202Lát sân bằng gạch Terrazzo, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sân bê tông1.072,24m2
203Đào móng công trình, chiều rộng móng Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Kè đá hộc0,3265100m3
204Bê tông lót, đá 2x4, mác 100Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Kè đá hộc4,664m3
205Xây đá hộc, xây móng, chiều dày > 60cm, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Kè đá hộc25,44m3
206Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dày > 60cm, cao Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Kè đá hộc25,416m3
207Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,85Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Kè đá hộc0,3392100m3
208Ống nhựa PVC D50Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Kè đá hộc0,316100m
209Đào đất móng băng, rộng Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Ốp mái đoạn lối lên xuống1,3491m3
210Bê tông lót, đá 2x4, mác 100Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Ốp mái đoạn lối lên xuống0,2698m3
211Bê tông, đá 1x2, mác 150Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Ốp mái đoạn lối lên xuống1,819m3
212Xây đá hộc, xây móng, chiều dày Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Ốp mái đoạn lối lên xuống1,3491m3
213Xây đá hộc, xây mái dốc thẳng, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Ốp mái đoạn lối lên xuống5,457m3
214Ống nhựa PVC D50Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Ốp mái đoạn lối lên xuống0,036100m
215Đổ bê tông nền, đá 1x2, mác 200Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Bậc lên xuống3,28m3
216Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bậc thang, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Bậc lên xuống1,485m3
217Trát bậc thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Bậc lên xuống34,05m2
218Gia công lan canYêu cầu kỹ thuật Chương V/Bậc lên xuống0,2417tấn
219Lắp dựng lan can sắtYêu cầu kỹ thuật Chương V/Bậc lên xuống21,873m2
220Sơn sắt thép, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật Chương V/Bậc lên xuống22,9732m2
221Đào móng trụ cổng, đất cấp IIIYêu cầu kỹ thuật Chương V/Trụ cổng1,28m3
222Bê tông lót, đá 2x4, mác 100Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Trụ cổng0,128m3
223Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Trụ cổng0,0111tấn
224Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Trụ cổng0,0352tấn
225Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtYêu cầu kỹ thuật Chương V/Trụ cổng0,0344100m2
226Đổ bê tông cột, tiết diện cột Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Trụ cổng0,2563m3
227Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Trụ cổng0,5366m3
228Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Trụ cổng4,626m2
229Đắp đầu trụ VXM M75Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Trụ cổng2Cái
230Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật Chương V/Trụ cổng4,626m2
231Gia công cổng sắtYêu cầu kỹ thuật Chương V/Cánh cổng0,1315tấn
232Lắp dựng cổngYêu cầu kỹ thuật Chương V/Cánh cổng9,016m2
233Bản lề cổngYêu cầu kỹ thuật Chương V/Cánh cổng6Cái
234Vòng biYêu cầu kỹ thuật Chương V/Cánh cổng2Cái
235KhóaYêu cầu kỹ thuật Chương V/Cánh cổng1Cái
236ChốtYêu cầu kỹ thuật Chương V/Cánh cổng2Cái
237Sơn sắt thép, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật Chương V/Cánh cổng12,32m2
238Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loạiYêu cầu kỹ thuật Chương V/Tường rào N-O-P47,5928m2
239Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụYêu cầu kỹ thuật Chương V/Tường rào N-O-P50,236m2
240Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt dầmYêu cầu kỹ thuật Chương V/Tường rào N-O-P16,68m2
241Gia công hoa sắtYêu cầu kỹ thuật Chương V/Tường rào N-O-P0,0445tấn
242Lắp dựng hoa sắtYêu cầu kỹ thuật Chương V/Tường rào N-O-P3,614m2
243Sơn sắt thép, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật Chương V/Tường rào N-O-P51,0678m2
244Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật Chương V/Tường rào N-O-P66,916m2
245Xây đá hộc, xây móng chèn đoạn O-P, chiều dày Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Tường rào N-O-P0,9857m3
246Đào đất móng băng, rộng Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Đoạn tường rào hoa sắt làm mới3,236m3
247Đổ bê tông lót móng, chiều rộng Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Đoạn tường rào hoa sắt làm mới0,352m3
248Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Đoạn tường rào hoa sắt làm mới0,8064m3
249Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Đoạn tường rào hoa sắt làm mới0,4435m3
250Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng, đường kính cốt thép Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Đoạn tường rào hoa sắt làm mới0,0046tấn
251Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng, đường kính cốt thép Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Đoạn tường rào hoa sắt làm mới0,0227tấn
252Ván khuôn xà dầm, giằngYêu cầu kỹ thuật Chương V/Đoạn tường rào hoa sắt làm mới0,0256100m2
253Đổ bê tông giằng, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Đoạn tường rào hoa sắt làm mới0,2816m3
254Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Đoạn tường rào hoa sắt làm mới0,4224m3
255Gia công hoa sắtYêu cầu kỹ thuật Chương V/Đoạn tường rào hoa sắt làm mới0,0934tấn
256Lắp dựng hoa sắt cửaYêu cầu kỹ thuật Chương V/Đoạn tường rào hoa sắt làm mới8,32m2
257Sơn sắt thép, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật Chương V/Đoạn tường rào hoa sắt làm mới8,32m2
258Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Đường bê tông + tường chắn TH Nậm Din0,472100m3
259Vận chuyển đất trong phạm vi Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Đường bê tông + tường chắn TH Nậm Din0,472100m3
260Bê tông mặt đường, đá 1x2, mác 200Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Đường bê tông + tường chắn TH Nậm Din15,7323m3
261Bê tông lót, đá 2x4, mác 100Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Đường bê tông + tường chắn TH Nậm Din0,2913m3
262Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Đường bê tông + tường chắn TH Nậm Din0,6348m3
263Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Đường bê tông + tường chắn TH Nậm Din0,9068m3
264Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Đường bê tông + tường chắn TH Nậm Din5,9357m2
BTRƯỜNG THCS PHÌNH SÁNG
1Phá lớp vữa trát tường ngoài nhàYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ55,515m2
2Phá lớp vữa trát tường trong nhàYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ70,92m2
3Vệ sinh lớp sơn trên bề mặt tường cột ngoài nhàYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ120,2405m2
4Vệ sinh lớp sơn trên bề mặt tường trong nhàYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ165,48m2
5Vệ sinh lớp sơn trên bề mặt xà, dầm, trầnYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ45,1956m2
6Phá dỡ xi măng láng trên máiYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ13,983m2
7Phá dỡ nền láng vữa xi măngYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ17,556m2
8Phá dỡ nền gạch lát hiênYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ6,5648m2
9Tháo dỡ cửaYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ19,44m2
10Vệ sinh lớp sơn trên bề mặt kim loạiYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ46,88m2
11Tháo dỡ hệ thống điệnYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ4Công
12Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ1,8965m3
13Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000mYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ1,8965m3
14Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ1,5536100m2
15Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa55,515m2
16Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa70,92m2
17Láng sê nô, dày 2cm, vữa XM mác 100Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa13,983m2
18Láng granitô tam cấpYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa24,1208m2
19Sản xuất tấm tôn định hình thay thế ô cửa kínhYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa7,412m2
20Bản lề cửaYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa60Cái
21KhóaYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa5Cái
22Kính trắng dày 5mmYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa1,296m2
23Sơn sắt thép, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa61,704m2
24Lắp dựng cửa vào khuônYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa19,44m2 cấu kiện
25Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa220,9511m2
26Sơn tường trong nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa236,4m2
27Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa200m
28Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa100m
29Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa90m
30Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa46m
31Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 50AmpeYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa1cái
32Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 10AmpeYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa5cái
33Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, diện tích hộp Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa5hộp
34Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa3cái
35Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa5cái
36Lắp đặt ổ cắm đôiYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa20cái
37Lắp đèn LED gắn tường 40WYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa10bộ
38Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn sát 22WYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa3bộ
39Lắp đặt quạt điện - Quạt xoay 360 độYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa10cái
40Phá lớp vữa trát tường ngoài nhàYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà nội trú học sinh (02)55,515m2
41Phá lớp vữa trát tường trong nhàYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà nội trú học sinh (02)70,92m2
42Vệ sinh lớp sơn trên bề mặt tường cột ngoài nhàYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà nội trú học sinh (02)120,2405m2
43Vệ sinh lớp sơn trên bề mặt tường trong nhàYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà nội trú học sinh (02)165,48m2
44Vệ sinh lớp sơn trên bề mặt xà, dầm, trầnYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà nội trú học sinh (02)45,1956m2
45Phá dỡ xi măng láng trên máiYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà nội trú học sinh (02)33,26m2
46Phá dỡ nền láng vữa xi măngYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà nội trú học sinh (02)17,556m2
47Phá dỡ nền gạch lát hiênYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà nội trú học sinh (02)6,5648m2
48Tháo dỡ cửaYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà nội trú học sinh (02)19,44m2
49Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loạiYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà nội trú học sinh (02)46,88m2
50Tháo dỡ hệ thống điệnYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà nội trú học sinh (02)4Công
51Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà nội trú học sinh (02)1,8965m3
52Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000mYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà nội trú học sinh (02)1,8965m3
53Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà nội trú học sinh (02)1,5536100m2
54Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà nội trú học sinh (02)55,515m2
55Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà nội trú học sinh (02)70,92m2
56Láng sê nô, dày 2cm, vữa XM mác 100Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà nội trú học sinh (02)33,26m2
57Láng granitô tam cấpYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà nội trú học sinh (02)24,1208m2
58Sản xuất tấm tôn định hình thay thế ô cửa kínhYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà nội trú học sinh (02)7,412m2
59Bản lề cửaYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà nội trú học sinh (02)60Cái
60KhóaYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà nội trú học sinh (02)5Cái
61Kính trắng dày 5mmYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà nội trú học sinh (02)1,296m2
62Sơn sắt thép, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà nội trú học sinh (02)61,704m2
63Lắp dựng cửa vào khuônYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà nội trú học sinh (02)19,44m2 cấu kiện
64Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà nội trú học sinh (02)220,9511m2
65Sơn tường trong nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà nội trú học sinh (02)236,4m2
66Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà nội trú học sinh (02)200m
67Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà nội trú học sinh (02)100m
68Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà nội trú học sinh (02)90m
69Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà nội trú học sinh (02)46m
70Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 50AmpeYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà nội trú học sinh (02)1cái
71Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 10AmpeYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà nội trú học sinh (02)5cái
72Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, diện tích hộp Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà nội trú học sinh (02)5hộp
73Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà nội trú học sinh (02)3cái
74Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà nội trú học sinh (02)5cái
75Lắp đặt ổ cắm đôiYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà nội trú học sinh (02)20cái
76Lắp đèn gắn tường 40WYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà nội trú học sinh (02)10bộ
77Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn 22wYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà nội trú học sinh (02)3bộ
78Lắp đặt quạt điện - Quạt xoay 360 độYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà nội trú học sinh (02)10cái
79Phá lớp vữa trát tường ngoài nhàYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà tắm học sinh51,9653m2
80Phá lớp vữa trát tường trong nhàYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà tắm học sinh18,0469m2
81Vệ sinh lớp vôi trên bề mặt tường cột ngoài nhàYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà tắm học sinh22,1457m2
82Vệ sinh lớp vôi trên bề mặt tường trong nhàYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà tắm học sinh18,0469m2
83Vệ sinh lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trầnYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà tắm học sinh60,064m2
84Tháo dỡ gạch ốp tườngYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà tắm học sinh38,736m2
85Phá dỡ nền gạch gốm các loạiYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà tắm học sinh29,5196m2
86Phá dỡ xi măng láng trên máiYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà tắm học sinh17,34m2
87Tháo dỡ cửaYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà tắm học sinh3,6m2
88Tháo dỡ hệ thống điệnYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà tắm học sinh2Công
89Tháo dỡ hệ thống nướcYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà tắm học sinh2Công
90Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà tắm học sinh2,074m3
91Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000mYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà tắm học sinh2,074m3
92Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà tắm học sinh0,589100m2
93Lát nền gạch chống trơn, kích thước gạch 300x300, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà tắm học sinh29,5196m2
94Công tác ốp gạch vào tường, KT gạch 300x450mm, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà tắm học sinh56,772m2
95Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà tắm học sinh51,9653m2
96Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà tắm học sinh12,1969m2
97Láng chống thấm sê nô không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 100Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà tắm học sinh17,34m2
98SX Khuôn cửa bằng thép hộpYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà tắm học sinh6,3m
99SX cửa bằng thép hộp pa nô kínhYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà tắm học sinh3,3228m2
100Sơn sắt thép, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà tắm học sinh3,3228m2
101Lắp dựng cửa vào khuônYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà tắm học sinh3,3228m2 cấu kiện
102Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà tắm học sinh134,175m2
103Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà tắm học sinh30,2438m2
104Lắp đặt ống thoát nước mái đoạn ống dài 6m, đường kính ống 90mmYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần nước - Nhà tắm học sinh0,08100m
105Lắp đặt ống nhựa PPR, đường kính 50mm, chiều dày 4,6mmYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần nước - Nhà tắm học sinh0,1100m
106Lắp đặt côn, cút nhựa PPR đường kính 50mm, chiều dày 4,6mmYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần nước - Nhà tắm học sinh4cái
107Van khóa D50Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần nước - Nhà tắm học sinh1Cái
108Côn thu 50-32Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần nước - Nhà tắm học sinh1Cái
109Lắp đặt ống nhựa PPR, đường kính 32mm, chiều dày 2,9mmYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần nước - Nhà tắm học sinh0,04100m
110Lắp đặt côn, cút nhựa PPR đường kính 32mm, chiều dày 2,9mmYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần nước - Nhà tắm học sinh2cái
111Tê 32-32-32Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần nước - Nhà tắm học sinh1Cái
112Tê 32-20-20Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần nước - Nhà tắm học sinh2Cái
113Lắp đặt ống nhựa PPR, đường kính 20mm, chiều dày 2,3mmYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần nước - Nhà tắm học sinh0,15100m
114Lắp đặt côn, cút nhựa PPR đường kính 20mm, chiều dày 2,3mmYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần nước - Nhà tắm học sinh4cái
115Tê 20-15Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần nước - Nhà tắm học sinh14Cái
116Cút góc 20-15Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần nước - Nhà tắm học sinh4Cái
117Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương senYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần nước - Nhà tắm học sinh18bộ
118Măng sông ren trong D15Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần nước - Nhà tắm học sinh18cái
119Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần điện - Nhà tắm học sinh30m
120Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5mm2Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần điện - Nhà tắm học sinh10m
121Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5mm2Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần điện - Nhà tắm học sinh20m
122Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần điện - Nhà tắm học sinh1cái
123Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắcYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần điện - Nhà tắm học sinh1cái
124Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 10AmpeYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần điện - Nhà tắm học sinh1cái
125Lắp đặt hộp phân dây, diện tích hộp Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần điện - Nhà tắm học sinh1hộp
126Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn trần LED 20WYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần điện - Nhà tắm học sinh1bộ
127Lắp đặt đèn Compac LED 40WYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần điện - Nhà tắm học sinh3bộ
128Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần điện - Nhà tắm học sinh3hộp
129Phá dỡ nền láng vữa xi măngYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà bếp33,1884m2
130Phá lớp vữa trát tường ngoài nhàYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà bếp35,186m2
131Phá lớp vữa trát tường trong nhàYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà bếp27,568m2
132Vệ sinh lớp vôi trên bề mặt tường ngoài nhàYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà bếp46,056m2
133Vệ sinh lớp vôi trên bề mặt tường trong nhàYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà bếp41,352m2
134Tháo dỡ cửaYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà bếp9,96m2
135Vệ sinh lớp sơn trên bề mặt kim loạiYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà bếp14,408m2
136Tháo dỡ mái, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà bếp53,28m2
137Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà bếp1,6051m3
138Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000mYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà bếp1,6051m3
139Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà bếp0,8196100m2
140Đào đất móng băng, rộng Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp3,8556m3
141Đổ bê tông lót móng, chiều rộng Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp0,4158m3
142Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp0,9526m3
143Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng móng, đường kính cốt thép Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp0,0135tấn
144Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng móng, đường kính cốt thép Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp0,0459tấn
145Ván khuôn giằng móngYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp0,0454100m2
146Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp0,7484m3
147Đắp đất nền móng công trìnhYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp1,3593m3
148Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp4,8233m3
149Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng tường, đường kính cốt thép Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp0,0079tấn
150Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng tường, đường kính cốt thép Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp0,0135tấn
151Ván khuôn giằng tườngYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp0,0151100m2
152Đổ bê tông giằng tường, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp0,1663m3
153Đổ bê tông nền, đá 1x2, mác 200Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp3,3084m3
154Lát nền, kích thước gạch 500x500mm, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp33,0845m2
155Căng lưới thủy tinh gia cố tường gạch không nungYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp4,8m2
156Trát tường ngăn, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp45,36m2
157Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp35,186m2
158Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp27,568m2
159Sơn sắt thép, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp14,408m2
160Lắp dựng cửa vào khuônYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp9,96m2 cấu kiện
161Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp81,242m2
162Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp114,28m2
163Gia công dầm trầnYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp0,0708tấn
164Lắp dựng dầm trầnYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp0,0708tấn
165Thi công trần bằng tônYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp31,5252m2
166Phào tônYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp39,36m
167Lợp tôn PU cách nhiệt dày 0.4mmYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp0,5328100m2
168Tôn úp nócYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp9,22m
169Tôn ốp sườnYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp12m
170Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp60m
171Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 1.5mm2Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp30m
172Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2.5mm2Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp20m
173Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 6mm2Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp20m
174Lắp đặt ổ cắm đôiYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp6cái
175Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp5cái
176Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tườngYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp3cái
177Đèn LED BULB trụ 40WYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp5bộ
178Lắp đặt đế âm, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp18hộp
179Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 10AmpeYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp3cái
180Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 30AmpeYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp1cái
181Phá lớp vữa trát tường ngoài nhàYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà tắm + Vệ sinh 4 chỗ19,733m2
182Phá lớp vữa trát tường trong nhàYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà tắm + Vệ sinh 4 chỗ6,7264m2
183Vệ sinh lớp vôi trên bề mặt tường ngoài nhàYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà tắm + Vệ sinh 4 chỗ63,868m2
184Vệ sinh lớp vôi trên bề mặt tường trong nhàYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà tắm + Vệ sinh 4 chỗ26,9056m2
185Vệ sinh lớp vôi trên bề mặt trầnYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà tắm + Vệ sinh 4 chỗ28,1074m2
186Tháo dỡ cửaYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà tắm + Vệ sinh 4 chỗ7,744m2
187Vệ sinh lớp sơn trên bề mặt kim loạiYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà tắm + Vệ sinh 4 chỗ8,768m2
188Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà tắm + Vệ sinh 4 chỗ0,3969m3
189Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000mYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà tắm + Vệ sinh 4 chỗ0,3969m3
190Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà tắm + Vệ sinh 4 chỗ0,7563100m2
191Trát tường ngoài chiều dày trát 2cm, vữa XM M75Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà tắm + Vệ sinh 4 chỗ19,733m2
192Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà tắm + Vệ sinh 4 chỗ6,7264m2
193Sơn sắt thép, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà tắm + Vệ sinh 4 chỗ8,768m2
194Lắp dựng cửa vào khuônYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà tắm + Vệ sinh 4 chỗ7,744m2 cấu kiện
195Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà tắm + Vệ sinh 4 chỗ111,7084m2
196Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà tắm + Vệ sinh 4 chỗ33,632m2
197Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà tắm + Vệ sinh 4 chỗ60m
198Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5mm2Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà tắm + Vệ sinh 4 chỗ50m
199Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4 mm2Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà tắm + Vệ sinh 4 chỗ20m
200Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà tắm + Vệ sinh 4 chỗ4cái
201Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn thường 40WYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà tắm + Vệ sinh 4 chỗ4bộ
202Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 15AmpeYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà tắm + Vệ sinh 4 chỗ1cái
203Đế âmYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà tắm + Vệ sinh 4 chỗ4Cái
204Phá lớp vữa trát tường ngoài nhàYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà vệ sinh 6 chỗ73,4878m2
205Phá lớp vữa trát tường trong nhàYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà vệ sinh 6 chỗ25,629m2
206Vệ sinh lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trầnYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà vệ sinh 6 chỗ16,2658m2
207Phá dỡ nền gạchYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà vệ sinh 6 chỗ11,0526m2
208Tháo dỡ gạch ốp tườngYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà vệ sinh 6 chỗ46,736m2
209Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xíYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà vệ sinh 6 chỗ6bộ
210Tháo dỡ cửaYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà vệ sinh 6 chỗ6,48m2
211Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà vệ sinh 6 chỗ2,328m3
212Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000mYêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà vệ sinh 6 chỗ2,328m3
213Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà vệ sinh 6 chỗ0,53100m2
214Lát nền gạch chống trơn, kích thước gạch 300x300mm, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ22,8584m2
215Công tác ốp gạch vào tường, KT gạch 300x450mm, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ69,1725m2
216Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ53,3548m2
217Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ15,48m2
218SX Khuôn cửa bằng thép hộpYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ24,72m
219SX cửa bằng thép hộp pa nô kínhYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ5,148m2
220Sơn sắt thép, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ16,2288m2
221Lắp dựng khuôn cửa đơnYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ24,72m cấu kiện
222Lắp dựng cửa vào khuônYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ5,148m2 cấu kiện
223Sơn tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ53,3548m2
224Sơn trần, tường trong nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ31,7458m2
225Lắp đặt chậu xí xổmYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ6bộ
226Lắp đặt ống nhựa PPR, đường kính 20mm, chiều dày 2,3mmYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ0,13100m
227Tê 20-20-20Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ3Cái
228Cút phi 20Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ2Cái
229Khóa phi 20Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ1Cái
230Vòi xảYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ2Cái
231Lắp đặt ống nhựa PPR, đường kính 32mm, chiều dày 2,9mmYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ0,17100m
232Cút phi 32Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ10Cái
233Tê thu 32-20Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ1Cái
234Tê phi 32-32-32Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ5Cái
235Côn thu 32-20Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ12Cái
236Khóa phi 32Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ2Cái
237Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ40m
238Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ6cái
239Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 10AmpeYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ1cái
240Lắp đặt đèn COMPAC LED 40WYêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ6bộ
241Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5mm2Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ20m
242Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5mm2Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ30m
243Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ6hộp
244Bù vênh tạo phẳng, dày 3cm, VXM mác 75Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sân lát gạch Tezzaro493,992m2
245Lát gạch sân bằng gạch Tezzazo, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sân lát gạch Tezzaro1.234,98m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổĐặc điểm thiết bị: Tải trọng: ≥ 7T; Tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1
2Máy trộn bê tôngĐặc điểm thiết bị: Dung tích ≥ 250 lít; Tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1
3Máy đầm bànĐặc điểm thiết bị: Công suất 1KW; Tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1
4Máy đầm dùiĐặc điểm thiết bị: Công suất 1,5KW; Tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê2
5Máy đầm đất cầm tayĐặc điểm thiết bị: Trọng lượng ≥70kg; Tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1
6Máy Phát điệnĐặc điểm thiết bị: Công suất 10KW; Tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1
7Máy hànĐặc điểm thiết bị: Công suất 23KW; Tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1
8Khoan cầm tayĐặc điểm thiết bị: Công suất ≥0,62KW; Tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1
9Máy cắt uốnĐặc điểm thiết bị: Công suất 5KW; Tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1
10Máy hàn nhiệtTài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1
11Máy thủy bìnhTài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường
5,0589 m3 Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ
2 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường
2,3655 m3 Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ
3 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép
0,077 m3 Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ
4 Phá dỡ nền gạch
99,2585 m2 Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ
5 Phá dỡ nền bê tông gạch vỡ
9,3908 m3 Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ
6 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ ngoài nhà
159,5659 m2 Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ
7 Phá lớp vữa trát tường trong nhà
179,582 m2 Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ
8 Tháo dỡ gạch ốp tường
29,736 m2 Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ
9 Tháo dỡ trần
97,298 m2 Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ
10 Tháo dỡ cửa
27,23 m2 Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ
11 Tháo dỡ vách ngăn khung mắt cáo
12,27 m2 Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ
12 Tháo mái tôn
1,423 100m2 Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ
13 Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại
23,9143 m3 Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ
14 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m
23,9143 m3 Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ
15 Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao
1,4784 100m2 Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ
16 Đổ bê tông nền, đá 1x2, mác 150
10,8908 m3 Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ
17 Lát nền, sàn, kích thước gạch 500x500mm, vữa XM mác 75
100,1816 m2 Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ
18 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày
0,6996 m3 Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ
19 Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75
162,7459 m2 Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ
20 Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75
215,039 m2 Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ
21 Láng granitô tam cấp
7,5625 m2 Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ
22 SX khuôn cửa bằng thép hộp
64,28 m Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ
23 SX cửa bằng thép hộp pa nô kính
23,2288 m2 Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ
24 Chốt cửa sổ S1
7 Cái Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ
25 Gia công hoa sắt
0,0654 tấn Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ
26 Sơn cửa đi, cửa sổ bằng sơn mạ kẽm
41,9904 m2 Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ
27 Sơn hoa sắt, 1 nước lót, 2 nước phủ
7,8478 m2 Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ
28 Lắp dựng khuôn cửa đơn
64,28 m cấu kiện Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ
29 Lắp dựng cửa vào khuôn
23,2288 m2 cấu kiện Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ
30 Lắp dựng hoa sắt cửa
1,5904 m2 Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ
31 Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ
0,1208 tấn Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ
32 Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ > 18 m
0,1208 tấn Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ
33 Sơn vì kèo, 1 nước lót, 2 nước phủ
6,1176 m2 Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ
34 Gia công xà gồ thép
0,0392 tấn Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ
35 Lắp dựng xà gồ thép
0,0392 tấn Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ
36 Thi công trần bằng tôn
98,0776 m2 Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ
37 Phào nhôm
22,78 m Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ
38 Nẹp nhôm
8,22 m Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ
39 Lợp mái bằng tôn PU cách nhiệt bạc dày 0.4mm
1,423 100m2 Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ
40 Tôn úp nóc
15,62 m Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ
41 Tôn ốp sườn
18,4 m Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ
42 Sơn cột, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ
162,7459 m2 Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ
43 Sơn cột, tường trong nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ
215,039 m2 Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ
44 Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính
200 m Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ
45 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5
100 m Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ
46 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5
80 m Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ
47 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6
50 m Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ
48 Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 50Ampe
1 cái Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ
49 Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 20Ampe
4 cái Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ
50 Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp
3 hộp Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án các công trình huyện Tuần Giáo như sau:

  • Có quan hệ với 73 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,27 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,64%, Xây lắp 92,74%, Tư vấn 2,31%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 2,31%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 885.428.312.502 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 881.180.488.743 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,48%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 43

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Chỉ con người sinh ra đã khóc, sống để phàn nàn và và chết trong thất vọng. "

Samuel Johnson

Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...

Thống kê
  • 8849 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1240 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1878 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25507 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39874 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây