Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu
Chú ý: Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 22:30 Ngày 20/05/2022
Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 15:10 ngày 20/05/2022 đến 09:00 ngày 23/05/2022
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 15:10 ngày 20/05/2022 đến 09:00 ngày 23/05/2022
Lý do lùi thời hạn:
Gia hạn tự động các gói thầu nằm trong khoảng thời gian Hệ thống gặp sự cố theo quy định tại Khoản 3
Điều 7 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT ngày 15 tháng 11 năm 2017
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án các công trình huyện Tuần Giáo |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây lắp Tên dự án là: Sửa chữa trường MN Nậm Din, THCS Phình Sáng Thời gian thực hiện hợp đồng là : 8 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn sự nghiệp giáo dục |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 40 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tuần Giáo (địa chỉ: Khối Tân Giang thị trấn Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên). Điện thoại: 0215 3862 328 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Tuần Giáo. Địa chỉ: Khối Tân Giang thị trấn Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên. Số điện thoại: 02153.862.311 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tổ chuyên gia đấu thầu. Địa chỉ: Khối Tân Giang thị trấn Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên. Số điện thoại: 02153.862.510 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: UBND huyện Tuần Giáo. Địa chỉ: Khối Tân Giang thị trấn Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên. Số điện thoại: 02153.862.311 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
8 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.236.017.425.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 64.700.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.510.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.510.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.510.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.510.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Có trình độ từ Đại học trở lên thuộc nghành kỹ thuật xây dựng công trình xây dựng dân dụng. Có Chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát công trình xây dựng dân dụng. Đã là chỉ huy trưởng 01 công trình tương tư (có xác nhận của chủ đầu tư) | 5 | 3 |
2 | Giám sát kỹ thuật, chất lượng | 1 | Có trình độ từ Đại học trở lên thuộc nghành kỹ thuật xây dựng công trình xây dựng dân dụng. Có Chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát công trình xây dựng dân dụng. Đã là giám sát 01 công trình tương tự. | 3 | 1 |
3 | Chủ nhiệm kỹ thuật thi công | 1 | Có trình độ từ Cao đẳng trở lên thuộc nghành kỹ thuật xây dựng công trình xây dựng dân dụng. Đã là chủ nhiệm kỹ thuật thi công 01 công trình tương tự. | 3 | 1 |
4 | Đội trưởng thi công | 1 | Có trình độ từ Trung cấp trở lên thuộc nghành kỹ thuật xây dựng công trình xây dựng dân dụng. Đã là đội trưởng thi công 01 công trình tương tự. | 3 | 1 |
5 | Công nhân kỹ thuật ngành xây dựng | 5 | Phải có danh sách công nhân có tay nghề phù hợp với nội dung các công việc của gói thầu | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | TRƯỜNG MẦM NON NẬM DIN | |||
1 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 5,0589 | m3 |
2 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 2,3655 | m3 |
3 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 0,077 | m3 |
4 | Phá dỡ nền gạch | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 99,2585 | m2 |
5 | Phá dỡ nền bê tông gạch vỡ | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 9,3908 | m3 |
6 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ ngoài nhà | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 159,5659 | m2 |
7 | Phá lớp vữa trát tường trong nhà | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 179,582 | m2 |
8 | Tháo dỡ gạch ốp tường | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 29,736 | m2 |
9 | Tháo dỡ trần | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 97,298 | m2 |
10 | Tháo dỡ cửa | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 27,23 | m2 |
11 | Tháo dỡ vách ngăn khung mắt cáo | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 12,27 | m2 |
12 | Tháo mái tôn | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 1,423 | 100m2 |
13 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 23,9143 | m3 |
14 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 23,9143 | m3 |
15 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 1,4784 | 100m2 |
16 | Đổ bê tông nền, đá 1x2, mác 150 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 10,8908 | m3 |
17 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 500x500mm, vữa XM mác 75 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 100,1816 | m2 |
18 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 0,6996 | m3 |
19 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 162,7459 | m2 |
20 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 215,039 | m2 |
21 | Láng granitô tam cấp | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 7,5625 | m2 |
22 | SX khuôn cửa bằng thép hộp | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 64,28 | m |
23 | SX cửa bằng thép hộp pa nô kính | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 23,2288 | m2 |
24 | Chốt cửa sổ S1 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 7 | Cái |
25 | Gia công hoa sắt | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 0,0654 | tấn |
26 | Sơn cửa đi, cửa sổ bằng sơn mạ kẽm | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 41,9904 | m2 |
27 | Sơn hoa sắt, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 7,8478 | m2 |
28 | Lắp dựng khuôn cửa đơn | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 64,28 | m cấu kiện |
29 | Lắp dựng cửa vào khuôn | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 23,2288 | m2 cấu kiện |
30 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 1,5904 | m2 |
31 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 0,1208 | tấn |
32 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ > 18 m | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 0,1208 | tấn |
33 | Sơn vì kèo, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 6,1176 | m2 |
34 | Gia công xà gồ thép | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 0,0392 | tấn |
35 | Lắp dựng xà gồ thép | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 0,0392 | tấn |
36 | Thi công trần bằng tôn | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 98,0776 | m2 |
37 | Phào nhôm | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 22,78 | m |
38 | Nẹp nhôm | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 8,22 | m |
39 | Lợp mái bằng tôn PU cách nhiệt bạc dày 0.4mm | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 1,423 | 100m2 |
40 | Tôn úp nóc | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 15,62 | m |
41 | Tôn ốp sườn | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 18,4 | m |
42 | Sơn cột, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 162,7459 | m2 |
43 | Sơn cột, tường trong nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 215,039 | m2 |
44 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 200 | m |
45 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 100 | m |
46 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 80 | m |
47 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 50 | m |
48 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 50Ampe | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 1 | cái |
49 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 20Ampe | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 4 | cái |
50 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 3 | hộp |
51 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 7 | cái |
52 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 6 | cái |
53 | Bóng Compac 75W | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 7 | bộ |
54 | Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tường | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 7 | cái |
55 | Đế âm | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | 18 | cái |
56 | Phá lớp vữa trát tường ngoài nhà | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà khám bệnh | 54,2573 | m2 |
57 | Phá lớp vữa trát tường trong nhà | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà khám bệnh | 14,0548 | m2 |
58 | Phá lớp vữa trát trần | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà khám bệnh | 7,0444 | m2 |
59 | Vệ sinh lớp sơn trên bề mặt tường, cột ngoài nhà | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà khám bệnh | 69,9422 | m2 |
60 | Vệ sinh lớp sơn trên bề mặt tường trong nhà | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà khám bệnh | 38,2372 | m2 |
61 | Vệ sinh lớp sơn trên bề mặt xà, dầm, trần | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà khám bệnh | 41,7776 | m2 |
62 | Tháo dỡ hệ thống thoát nước mái | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà khám bệnh | 1 | công |
63 | Phá dỡ xi măng láng trên mái | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà khám bệnh | 15,5271 | m2 |
64 | Tháo dỡ cửa | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà khám bệnh | 12,98 | m2 |
65 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà khám bệnh | 18,788 | m2 |
66 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà khám bệnh | 1,1303 | m3 |
67 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà khám bệnh | 1,1303 | m3 |
68 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà khám bệnh | 0,96 | 100m2 |
69 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà khám bệnh | 54,2573 | m2 |
70 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà khám bệnh | 14,0548 | m2 |
71 | Trát trần, vữa XM M75 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà khám bệnh | 7,0444 | m2 |
72 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 100 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà khám bệnh | 15,5271 | m2 |
73 | Láng granitô tam cấp | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà khám bệnh | 13,5415 | m2 |
74 | Sơn cửa đi, cửa sổ bằng sơn mạ kẽm | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà khám bệnh | 18,788 | m2 |
75 | Lắp đặt ống thoát nước ống dài 6m, đường kính ống 90mm | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà khám bệnh | 0,14 | 100m |
76 | Đai Inox neo giữ ống thoát nước mái | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà khám bệnh | 12 | cái |
77 | Vít nhôm + nở nhựa, L= 5cm | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà khám bệnh | 24 | cái |
78 | Lắp đặt chếch nhựa Tiền Phong D90 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà khám bệnh | 8 | cái |
79 | Lắp dựng cửa vào khuôn | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà khám bệnh | 12,98 | m2 cấu kiện |
80 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà khám bệnh | 124,1995 | m2 |
81 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà khám bệnh | 101,114 | m2 |
82 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà khám bệnh | 2 | bộ |
83 | Đèn compac led 40W | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà khám bệnh | 4 | bộ |
84 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà khám bệnh | 2 | cái |
85 | Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp - 1 công tắc, 2 ổ cắm | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà khám bệnh | 2 | bảng |
86 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 10Ampe | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà khám bệnh | 2 | cái |
87 | Phá lớp vữa trát tường ngoài nhà | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà cấp phát thuốc Methanon | 21,7506 | m2 |
88 | Phá lớp vữa trát tường trong nhà | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà cấp phát thuốc Methanon | 28,6506 | m2 |
89 | Vệ sinh lớp vôi trên bề mặt tường ngoài nhà | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà cấp phát thuốc Methanon | 35,0154 | m2 |
90 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường trong nhà | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà cấp phát thuốc Methanon | 66,8514 | m2 |
91 | Tháo dỡ trần | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà cấp phát thuốc Methanon | 29,8368 | m2 |
92 | Tháo dỡ cửa | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà cấp phát thuốc Methanon | 10,8 | m2 |
93 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà cấp phát thuốc Methanon | 8,1152 | m2 |
94 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà cấp phát thuốc Methanon | 0,756 | m3 |
95 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà cấp phát thuốc Methanon | 0,756 | m3 |
96 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà cấp phát thuốc Methanon | 0,7946 | 100m2 |
97 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà cấp phát thuốc Methanon | 0,1232 | m3 |
98 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà cấp phát thuốc Methanon | 22,3106 | m2 |
99 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà cấp phát thuốc Methanon | 29,2106 | m2 |
100 | SX cửa bằng thép hộp pa nô kính | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà cấp phát thuốc Methanon | 1,68 | m2 |
101 | SX hoa sắt cửa sổ S1 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà cấp phát thuốc Methanon | 0,0278 | tấn |
102 | Sơn sắt thép, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà cấp phát thuốc Methanon | 14,1491 | m2 |
103 | Lắp dựng cửa, hoa sắt cửa sổ | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà cấp phát thuốc Methanon | 11,22 | m2 cấu kiện |
104 | Thi công trần bằng tấm tôn | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà cấp phát thuốc Methanon | 29,8368 | m2 |
105 | Sơn tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà cấp phát thuốc Methanon | 57,886 | m2 |
106 | Sơn tường trong nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà cấp phát thuốc Methanon | 89,722 | m2 |
107 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà cấp phát thuốc Methanon | 60 | m |
108 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà cấp phát thuốc Methanon | 40 | m |
109 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà cấp phát thuốc Methanon | 5 | m |
110 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5mm | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà cấp phát thuốc Methanon | 25 | m |
111 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5mm | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà cấp phát thuốc Methanon | 30 | m |
112 | Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tường | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà cấp phát thuốc Methanon | 2 | cái |
113 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà cấp phát thuốc Methanon | 2 | bộ |
114 | Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp - 1 công tắc, 2 ổ cắm | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà cấp phát thuốc Methanon | 2 | bảng |
115 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà cấp phát thuốc Methanon | 2 | cái |
116 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện10Ampe | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà cấp phát thuốc Methanon | 2 | cái |
117 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây,diện tích hộp | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà cấp phát thuốc Methanon | 3 | hộp |
118 | Lắp đặt puli sứ kẹp trên tường | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà cấp phát thuốc Methanon | 1 | cái |
119 | Đế âm | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà cấp phát thuốc Methanon | 6 | cái |
120 | Phá lớp vữa trát tường ngoài nhà | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà vệ sinh | 96,6697 | m2 |
121 | Phá lớp vữa trát tường trong nhà | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà vệ sinh | 26,4096 | m2 |
122 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà vệ sinh | 25,9319 | m2 |
123 | Tháo dỡ toàn bộ thiết điện bị hỏng | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà vệ sinh | 1 | công |
124 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà vệ sinh | 2 | bộ |
125 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửa | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà vệ sinh | 2 | bộ |
126 | Phá dỡ nền gạch | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà vệ sinh | 23,6 | m2 |
127 | Phá dỡ xi măng láng trên mái | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà vệ sinh | 28,4256 | m2 |
128 | Phá lớp gạch ốp tường | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà vệ sinh | 67,2576 | m2 |
129 | Tháo dỡ cửa | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà vệ sinh | 5,3192 | m2 |
130 | Tháo dỡ cửa | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà vệ sinh | 19,48 | m2 |
131 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà vệ sinh | 0,634 | 100m2 |
132 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà vệ sinh | 4,0523 | m3 |
133 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà vệ sinh | 4,0523 | m3 |
134 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh | 96,6697 | m2 |
135 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh | 26,4096 | m2 |
136 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh | 25,9319 | m2 |
137 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh | 28,4256 | m2 |
138 | Lát nền gạch chống trơn kích thước gạch 300x300mm, vữa XM mác 75 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh | 23,6 | m2 |
139 | Công tác ốp gạch vào tường, gạch 300x450mm, vữa XM mác 75 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh | 67,2576 | m2 |
140 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh | 96,6697 | m2 |
141 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh | 52,3415 | m2 |
142 | SX khuôn cửa thép hộp | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh | 18,78 | m |
143 | Lắp dựng khuôn cửa đơn | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh | 18,78 | m cấu kiện |
144 | SX cửa bằng thép hộp pa nô kính | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh | 5,3192 | m2 |
145 | Lắp dựng cửa vào khuôn | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh | 5,3192 | m2 cấu kiện |
146 | Sơn cửa 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh | 8,812 | m2 |
147 | Khóa cửa Việt Tiệp + Then cài | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh | 4 | bộ |
148 | Bản lề | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh | 12 | bộ |
149 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh | 50 | m |
150 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh | 30 | m |
151 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh | 40 | m |
152 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 10Ampe | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh | 2 | cái |
153 | Đèn gắn tường 20W | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh | 4 | bộ |
154 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh | 2 | cái |
155 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh | 7 | hộp |
156 | Lắp đặt puli sứ loại | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh | 1 | cái |
157 | Lắp đặt chậu xí bệt | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh | 2 | bộ |
158 | Lắp đặt gương soi | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh | 2 | cái |
159 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh | 2 | bộ |
160 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh | 2 | cái |
161 | Vòi đồng | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh | 2 | Cái |
162 | Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 20mm | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh | 0,2 | 100m |
163 | Lắp đặt ống nhựa PPR, đường kính 20mm, chiều dày 2,3mm | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh | 0,3 | 100m |
164 | Lắp đặt ống nhựa PPR, đường kính 32mm, chiều dày 2,9mm | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh | 0,05 | 100m |
165 | Lắp đặt côn, cút nhựa PPR nối, đường kính côn, cút 20mm | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh | 10 | cái |
166 | Lắp đặt côn, cút nhựa PPR nối, đường kính côn, cút 32mm | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh | 2 | cái |
167 | Măng sông ren trong D20 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh | 6 | cái |
168 | Tê nhựa chịu nhiệt, đường kính d=20 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh | 3 | cái |
169 | Tê thu 32-20 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh | 1 | Cái |
170 | Khóa phi 32 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà vệ sinh | 1 | cái |
171 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ tường rào xây | 6,193 | m3 |
172 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ tường rào xây | 6,732 | m3 |
173 | Phá dỡ kết cấu gạch đá | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ tường rào xây | 11,9262 | m3 |
174 | Đào đất móng băng, rộng | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Xây mới tường rào xây | 27,846 | m3 |
175 | Bê tông lót, đá 2x4, mác 100 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Xây mới tường rào xây | 2,31 | m3 |
176 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 50 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Xây mới tường rào xây | 6,615 | m3 |
177 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Xây mới tường rào xây | 2,9106 | m3 |
178 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng móng, đường kính cốt thép | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Xây mới tường rào xây | 0,0152 | tấn |
179 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng móng, đường kính cốt thép | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Xây mới tường rào xây | 0,0748 | tấn |
180 | Ván khuôn giằng móng | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Xây mới tường rào xây | 0,084 | 100m2 |
181 | Đổ bê tông giằng móng, đá 1x2, mác 200 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Xây mới tường rào xây | 1,386 | m3 |
182 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Xây mới tường rào xây | 0,0403 | tấn |
183 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Xây mới tường rào xây | 0,1359 | tấn |
184 | Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Xây mới tường rào xây | 0,2917 | 100m2 |
185 | Đổ bê tông cột, tiết diện cột | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Xây mới tường rào xây | 1,6045 | m3 |
186 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Xây mới tường rào xây | 2,5252 | m3 |
187 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Xây mới tường rào xây | 5,4712 | m3 |
188 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng tường, đường kính cốt thép | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Xây mới tường rào xây | 0,0138 | tấn |
189 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Xây mới tường rào xây | 0,0681 | tấn |
190 | Ván khuôn xà dầm, giằng | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Xây mới tường rào xây | 0,1186 | 100m2 |
191 | Đổ bê tông giằng móng, đá 1x2, mác 200 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Xây mới tường rào xây | 0,8417 | m3 |
192 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Xây mới tường rào xây | 149,4528 | m2 |
193 | Trát trụ, cột, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Xây mới tường rào xây | 20,2444 | m2 |
194 | Đắp đầu trụ | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Xây mới tường rào xây | 17 | Cái |
195 | Sơn cột, tường ngoài không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Xây mới tường rào xây | 169,6972 | m2 |
196 | Đào xúc đất, đất cấp III | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/San nền | 8,9146 | 100m3 |
197 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/San nền | 0,0583 | 100m3 |
198 | Vận chuyển đất trong phạm vi | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/San nền | 8,8563 | 100m3 |
199 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo trong phạm vi | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/San nền | 8,8563 | 100m3 |
200 | Đổ bê tông nền, đá 2x4, mác 150 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sân bê tông | 70,801 | m3 |
201 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sân bê tông | 174,16 | m2 |
202 | Lát sân bằng gạch Terrazzo, vữa XM mác 75 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sân bê tông | 1.072,24 | m2 |
203 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Kè đá hộc | 0,3265 | 100m3 |
204 | Bê tông lót, đá 2x4, mác 100 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Kè đá hộc | 4,664 | m3 |
205 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày > 60cm, vữa XM mác 75 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Kè đá hộc | 25,44 | m3 |
206 | Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dày > 60cm, cao | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Kè đá hộc | 25,416 | m3 |
207 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Kè đá hộc | 0,3392 | 100m3 |
208 | Ống nhựa PVC D50 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Kè đá hộc | 0,316 | 100m |
209 | Đào đất móng băng, rộng | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Ốp mái đoạn lối lên xuống | 1,3491 | m3 |
210 | Bê tông lót, đá 2x4, mác 100 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Ốp mái đoạn lối lên xuống | 0,2698 | m3 |
211 | Bê tông, đá 1x2, mác 150 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Ốp mái đoạn lối lên xuống | 1,819 | m3 |
212 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Ốp mái đoạn lối lên xuống | 1,3491 | m3 |
213 | Xây đá hộc, xây mái dốc thẳng, vữa XM mác 75 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Ốp mái đoạn lối lên xuống | 5,457 | m3 |
214 | Ống nhựa PVC D50 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Ốp mái đoạn lối lên xuống | 0,036 | 100m |
215 | Đổ bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Bậc lên xuống | 3,28 | m3 |
216 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bậc thang, vữa XM mác 75 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Bậc lên xuống | 1,485 | m3 |
217 | Trát bậc thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Bậc lên xuống | 34,05 | m2 |
218 | Gia công lan can | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Bậc lên xuống | 0,2417 | tấn |
219 | Lắp dựng lan can sắt | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Bậc lên xuống | 21,873 | m2 |
220 | Sơn sắt thép, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Bậc lên xuống | 22,9732 | m2 |
221 | Đào móng trụ cổng, đất cấp III | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Trụ cổng | 1,28 | m3 |
222 | Bê tông lót, đá 2x4, mác 100 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Trụ cổng | 0,128 | m3 |
223 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Trụ cổng | 0,0111 | tấn |
224 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Trụ cổng | 0,0352 | tấn |
225 | Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Trụ cổng | 0,0344 | 100m2 |
226 | Đổ bê tông cột, tiết diện cột | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Trụ cổng | 0,2563 | m3 |
227 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Trụ cổng | 0,5366 | m3 |
228 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Trụ cổng | 4,626 | m2 |
229 | Đắp đầu trụ VXM M75 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Trụ cổng | 2 | Cái |
230 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Trụ cổng | 4,626 | m2 |
231 | Gia công cổng sắt | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Cánh cổng | 0,1315 | tấn |
232 | Lắp dựng cổng | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Cánh cổng | 9,016 | m2 |
233 | Bản lề cổng | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Cánh cổng | 6 | Cái |
234 | Vòng bi | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Cánh cổng | 2 | Cái |
235 | Khóa | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Cánh cổng | 1 | Cái |
236 | Chốt | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Cánh cổng | 2 | Cái |
237 | Sơn sắt thép, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Cánh cổng | 12,32 | m2 |
238 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Tường rào N-O-P | 47,5928 | m2 |
239 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Tường rào N-O-P | 50,236 | m2 |
240 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt dầm | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Tường rào N-O-P | 16,68 | m2 |
241 | Gia công hoa sắt | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Tường rào N-O-P | 0,0445 | tấn |
242 | Lắp dựng hoa sắt | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Tường rào N-O-P | 3,614 | m2 |
243 | Sơn sắt thép, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Tường rào N-O-P | 51,0678 | m2 |
244 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Tường rào N-O-P | 66,916 | m2 |
245 | Xây đá hộc, xây móng chèn đoạn O-P, chiều dày | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Tường rào N-O-P | 0,9857 | m3 |
246 | Đào đất móng băng, rộng | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Đoạn tường rào hoa sắt làm mới | 3,236 | m3 |
247 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Đoạn tường rào hoa sắt làm mới | 0,352 | m3 |
248 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Đoạn tường rào hoa sắt làm mới | 0,8064 | m3 |
249 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Đoạn tường rào hoa sắt làm mới | 0,4435 | m3 |
250 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng, đường kính cốt thép | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Đoạn tường rào hoa sắt làm mới | 0,0046 | tấn |
251 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng, đường kính cốt thép | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Đoạn tường rào hoa sắt làm mới | 0,0227 | tấn |
252 | Ván khuôn xà dầm, giằng | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Đoạn tường rào hoa sắt làm mới | 0,0256 | 100m2 |
253 | Đổ bê tông giằng, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Đoạn tường rào hoa sắt làm mới | 0,2816 | m3 |
254 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Đoạn tường rào hoa sắt làm mới | 0,4224 | m3 |
255 | Gia công hoa sắt | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Đoạn tường rào hoa sắt làm mới | 0,0934 | tấn |
256 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Đoạn tường rào hoa sắt làm mới | 8,32 | m2 |
257 | Sơn sắt thép, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Đoạn tường rào hoa sắt làm mới | 8,32 | m2 |
258 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Đường bê tông + tường chắn TH Nậm Din | 0,472 | 100m3 |
259 | Vận chuyển đất trong phạm vi | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Đường bê tông + tường chắn TH Nậm Din | 0,472 | 100m3 |
260 | Bê tông mặt đường, đá 1x2, mác 200 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Đường bê tông + tường chắn TH Nậm Din | 15,7323 | m3 |
261 | Bê tông lót, đá 2x4, mác 100 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Đường bê tông + tường chắn TH Nậm Din | 0,2913 | m3 |
262 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Đường bê tông + tường chắn TH Nậm Din | 0,6348 | m3 |
263 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Đường bê tông + tường chắn TH Nậm Din | 0,9068 | m3 |
264 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Đường bê tông + tường chắn TH Nậm Din | 5,9357 | m2 |
B | TRƯỜNG THCS PHÌNH SÁNG | |||
1 | Phá lớp vữa trát tường ngoài nhà | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ | 55,515 | m2 |
2 | Phá lớp vữa trát tường trong nhà | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ | 70,92 | m2 |
3 | Vệ sinh lớp sơn trên bề mặt tường cột ngoài nhà | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ | 120,2405 | m2 |
4 | Vệ sinh lớp sơn trên bề mặt tường trong nhà | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ | 165,48 | m2 |
5 | Vệ sinh lớp sơn trên bề mặt xà, dầm, trần | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ | 45,1956 | m2 |
6 | Phá dỡ xi măng láng trên mái | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ | 13,983 | m2 |
7 | Phá dỡ nền láng vữa xi măng | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ | 17,556 | m2 |
8 | Phá dỡ nền gạch lát hiên | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ | 6,5648 | m2 |
9 | Tháo dỡ cửa | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ | 19,44 | m2 |
10 | Vệ sinh lớp sơn trên bề mặt kim loại | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ | 46,88 | m2 |
11 | Tháo dỡ hệ thống điện | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ | 4 | Công |
12 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ | 1,8965 | m3 |
13 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ | 1,8965 | m3 |
14 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ | 1,5536 | 100m2 |
15 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa | 55,515 | m2 |
16 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa | 70,92 | m2 |
17 | Láng sê nô, dày 2cm, vữa XM mác 100 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa | 13,983 | m2 |
18 | Láng granitô tam cấp | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa | 24,1208 | m2 |
19 | Sản xuất tấm tôn định hình thay thế ô cửa kính | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa | 7,412 | m2 |
20 | Bản lề cửa | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa | 60 | Cái |
21 | Khóa | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa | 5 | Cái |
22 | Kính trắng dày 5mm | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa | 1,296 | m2 |
23 | Sơn sắt thép, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa | 61,704 | m2 |
24 | Lắp dựng cửa vào khuôn | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa | 19,44 | m2 cấu kiện |
25 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa | 220,9511 | m2 |
26 | Sơn tường trong nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa | 236,4 | m2 |
27 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa | 200 | m |
28 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa | 100 | m |
29 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa | 90 | m |
30 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa | 46 | m |
31 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 50Ampe | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa | 1 | cái |
32 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 10Ampe | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa | 5 | cái |
33 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, diện tích hộp | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa | 5 | hộp |
34 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa | 3 | cái |
35 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa | 5 | cái |
36 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa | 20 | cái |
37 | Lắp đèn LED gắn tường 40W | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa | 10 | bộ |
38 | Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn sát 22W | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa | 3 | bộ |
39 | Lắp đặt quạt điện - Quạt xoay 360 độ | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa | 10 | cái |
40 | Phá lớp vữa trát tường ngoài nhà | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà nội trú học sinh (02) | 55,515 | m2 |
41 | Phá lớp vữa trát tường trong nhà | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà nội trú học sinh (02) | 70,92 | m2 |
42 | Vệ sinh lớp sơn trên bề mặt tường cột ngoài nhà | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà nội trú học sinh (02) | 120,2405 | m2 |
43 | Vệ sinh lớp sơn trên bề mặt tường trong nhà | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà nội trú học sinh (02) | 165,48 | m2 |
44 | Vệ sinh lớp sơn trên bề mặt xà, dầm, trần | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà nội trú học sinh (02) | 45,1956 | m2 |
45 | Phá dỡ xi măng láng trên mái | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà nội trú học sinh (02) | 33,26 | m2 |
46 | Phá dỡ nền láng vữa xi măng | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà nội trú học sinh (02) | 17,556 | m2 |
47 | Phá dỡ nền gạch lát hiên | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà nội trú học sinh (02) | 6,5648 | m2 |
48 | Tháo dỡ cửa | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà nội trú học sinh (02) | 19,44 | m2 |
49 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà nội trú học sinh (02) | 46,88 | m2 |
50 | Tháo dỡ hệ thống điện | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà nội trú học sinh (02) | 4 | Công |
51 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà nội trú học sinh (02) | 1,8965 | m3 |
52 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà nội trú học sinh (02) | 1,8965 | m3 |
53 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà nội trú học sinh (02) | 1,5536 | 100m2 |
54 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà nội trú học sinh (02) | 55,515 | m2 |
55 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà nội trú học sinh (02) | 70,92 | m2 |
56 | Láng sê nô, dày 2cm, vữa XM mác 100 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà nội trú học sinh (02) | 33,26 | m2 |
57 | Láng granitô tam cấp | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà nội trú học sinh (02) | 24,1208 | m2 |
58 | Sản xuất tấm tôn định hình thay thế ô cửa kính | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà nội trú học sinh (02) | 7,412 | m2 |
59 | Bản lề cửa | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà nội trú học sinh (02) | 60 | Cái |
60 | Khóa | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà nội trú học sinh (02) | 5 | Cái |
61 | Kính trắng dày 5mm | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà nội trú học sinh (02) | 1,296 | m2 |
62 | Sơn sắt thép, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà nội trú học sinh (02) | 61,704 | m2 |
63 | Lắp dựng cửa vào khuôn | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà nội trú học sinh (02) | 19,44 | m2 cấu kiện |
64 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà nội trú học sinh (02) | 220,9511 | m2 |
65 | Sơn tường trong nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà nội trú học sinh (02) | 236,4 | m2 |
66 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà nội trú học sinh (02) | 200 | m |
67 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà nội trú học sinh (02) | 100 | m |
68 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà nội trú học sinh (02) | 90 | m |
69 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà nội trú học sinh (02) | 46 | m |
70 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 50Ampe | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà nội trú học sinh (02) | 1 | cái |
71 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 10Ampe | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà nội trú học sinh (02) | 5 | cái |
72 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, diện tích hộp | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà nội trú học sinh (02) | 5 | hộp |
73 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà nội trú học sinh (02) | 3 | cái |
74 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà nội trú học sinh (02) | 5 | cái |
75 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà nội trú học sinh (02) | 20 | cái |
76 | Lắp đèn gắn tường 40W | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà nội trú học sinh (02) | 10 | bộ |
77 | Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn 22w | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà nội trú học sinh (02) | 3 | bộ |
78 | Lắp đặt quạt điện - Quạt xoay 360 độ | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà nội trú học sinh (02) | 10 | cái |
79 | Phá lớp vữa trát tường ngoài nhà | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà tắm học sinh | 51,9653 | m2 |
80 | Phá lớp vữa trát tường trong nhà | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà tắm học sinh | 18,0469 | m2 |
81 | Vệ sinh lớp vôi trên bề mặt tường cột ngoài nhà | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà tắm học sinh | 22,1457 | m2 |
82 | Vệ sinh lớp vôi trên bề mặt tường trong nhà | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà tắm học sinh | 18,0469 | m2 |
83 | Vệ sinh lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà tắm học sinh | 60,064 | m2 |
84 | Tháo dỡ gạch ốp tường | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà tắm học sinh | 38,736 | m2 |
85 | Phá dỡ nền gạch gốm các loại | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà tắm học sinh | 29,5196 | m2 |
86 | Phá dỡ xi măng láng trên mái | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà tắm học sinh | 17,34 | m2 |
87 | Tháo dỡ cửa | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà tắm học sinh | 3,6 | m2 |
88 | Tháo dỡ hệ thống điện | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà tắm học sinh | 2 | Công |
89 | Tháo dỡ hệ thống nước | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà tắm học sinh | 2 | Công |
90 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà tắm học sinh | 2,074 | m3 |
91 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà tắm học sinh | 2,074 | m3 |
92 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà tắm học sinh | 0,589 | 100m2 |
93 | Lát nền gạch chống trơn, kích thước gạch 300x300, vữa XM mác 75 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà tắm học sinh | 29,5196 | m2 |
94 | Công tác ốp gạch vào tường, KT gạch 300x450mm, vữa XM mác 75 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà tắm học sinh | 56,772 | m2 |
95 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà tắm học sinh | 51,9653 | m2 |
96 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà tắm học sinh | 12,1969 | m2 |
97 | Láng chống thấm sê nô không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 100 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà tắm học sinh | 17,34 | m2 |
98 | SX Khuôn cửa bằng thép hộp | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà tắm học sinh | 6,3 | m |
99 | SX cửa bằng thép hộp pa nô kính | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà tắm học sinh | 3,3228 | m2 |
100 | Sơn sắt thép, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà tắm học sinh | 3,3228 | m2 |
101 | Lắp dựng cửa vào khuôn | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà tắm học sinh | 3,3228 | m2 cấu kiện |
102 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà tắm học sinh | 134,175 | m2 |
103 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà tắm học sinh | 30,2438 | m2 |
104 | Lắp đặt ống thoát nước mái đoạn ống dài 6m, đường kính ống 90mm | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần nước - Nhà tắm học sinh | 0,08 | 100m |
105 | Lắp đặt ống nhựa PPR, đường kính 50mm, chiều dày 4,6mm | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần nước - Nhà tắm học sinh | 0,1 | 100m |
106 | Lắp đặt côn, cút nhựa PPR đường kính 50mm, chiều dày 4,6mm | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần nước - Nhà tắm học sinh | 4 | cái |
107 | Van khóa D50 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần nước - Nhà tắm học sinh | 1 | Cái |
108 | Côn thu 50-32 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần nước - Nhà tắm học sinh | 1 | Cái |
109 | Lắp đặt ống nhựa PPR, đường kính 32mm, chiều dày 2,9mm | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần nước - Nhà tắm học sinh | 0,04 | 100m |
110 | Lắp đặt côn, cút nhựa PPR đường kính 32mm, chiều dày 2,9mm | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần nước - Nhà tắm học sinh | 2 | cái |
111 | Tê 32-32-32 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần nước - Nhà tắm học sinh | 1 | Cái |
112 | Tê 32-20-20 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần nước - Nhà tắm học sinh | 2 | Cái |
113 | Lắp đặt ống nhựa PPR, đường kính 20mm, chiều dày 2,3mm | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần nước - Nhà tắm học sinh | 0,15 | 100m |
114 | Lắp đặt côn, cút nhựa PPR đường kính 20mm, chiều dày 2,3mm | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần nước - Nhà tắm học sinh | 4 | cái |
115 | Tê 20-15 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần nước - Nhà tắm học sinh | 14 | Cái |
116 | Cút góc 20-15 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần nước - Nhà tắm học sinh | 4 | Cái |
117 | Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương sen | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần nước - Nhà tắm học sinh | 18 | bộ |
118 | Măng sông ren trong D15 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần nước - Nhà tắm học sinh | 18 | cái |
119 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần điện - Nhà tắm học sinh | 30 | m |
120 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5mm2 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần điện - Nhà tắm học sinh | 10 | m |
121 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5mm2 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần điện - Nhà tắm học sinh | 20 | m |
122 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần điện - Nhà tắm học sinh | 1 | cái |
123 | Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắc | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần điện - Nhà tắm học sinh | 1 | cái |
124 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 10Ampe | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần điện - Nhà tắm học sinh | 1 | cái |
125 | Lắp đặt hộp phân dây, diện tích hộp | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần điện - Nhà tắm học sinh | 1 | hộp |
126 | Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn trần LED 20W | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần điện - Nhà tắm học sinh | 1 | bộ |
127 | Lắp đặt đèn Compac LED 40W | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần điện - Nhà tắm học sinh | 3 | bộ |
128 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần điện - Nhà tắm học sinh | 3 | hộp |
129 | Phá dỡ nền láng vữa xi măng | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà bếp | 33,1884 | m2 |
130 | Phá lớp vữa trát tường ngoài nhà | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà bếp | 35,186 | m2 |
131 | Phá lớp vữa trát tường trong nhà | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà bếp | 27,568 | m2 |
132 | Vệ sinh lớp vôi trên bề mặt tường ngoài nhà | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà bếp | 46,056 | m2 |
133 | Vệ sinh lớp vôi trên bề mặt tường trong nhà | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà bếp | 41,352 | m2 |
134 | Tháo dỡ cửa | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà bếp | 9,96 | m2 |
135 | Vệ sinh lớp sơn trên bề mặt kim loại | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà bếp | 14,408 | m2 |
136 | Tháo dỡ mái, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà bếp | 53,28 | m2 |
137 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà bếp | 1,6051 | m3 |
138 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà bếp | 1,6051 | m3 |
139 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà bếp | 0,8196 | 100m2 |
140 | Đào đất móng băng, rộng | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp | 3,8556 | m3 |
141 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp | 0,4158 | m3 |
142 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp | 0,9526 | m3 |
143 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng móng, đường kính cốt thép | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp | 0,0135 | tấn |
144 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng móng, đường kính cốt thép | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp | 0,0459 | tấn |
145 | Ván khuôn giằng móng | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp | 0,0454 | 100m2 |
146 | Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp | 0,7484 | m3 |
147 | Đắp đất nền móng công trình | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp | 1,3593 | m3 |
148 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp | 4,8233 | m3 |
149 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng tường, đường kính cốt thép | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp | 0,0079 | tấn |
150 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng tường, đường kính cốt thép | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp | 0,0135 | tấn |
151 | Ván khuôn giằng tường | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp | 0,0151 | 100m2 |
152 | Đổ bê tông giằng tường, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp | 0,1663 | m3 |
153 | Đổ bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp | 3,3084 | m3 |
154 | Lát nền, kích thước gạch 500x500mm, vữa XM mác 75 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp | 33,0845 | m2 |
155 | Căng lưới thủy tinh gia cố tường gạch không nung | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp | 4,8 | m2 |
156 | Trát tường ngăn, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp | 45,36 | m2 |
157 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp | 35,186 | m2 |
158 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp | 27,568 | m2 |
159 | Sơn sắt thép, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp | 14,408 | m2 |
160 | Lắp dựng cửa vào khuôn | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp | 9,96 | m2 cấu kiện |
161 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp | 81,242 | m2 |
162 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp | 114,28 | m2 |
163 | Gia công dầm trần | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp | 0,0708 | tấn |
164 | Lắp dựng dầm trần | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp | 0,0708 | tấn |
165 | Thi công trần bằng tôn | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp | 31,5252 | m2 |
166 | Phào tôn | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp | 39,36 | m |
167 | Lợp tôn PU cách nhiệt dày 0.4mm | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp | 0,5328 | 100m2 |
168 | Tôn úp nóc | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp | 9,22 | m |
169 | Tôn ốp sườn | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp | 12 | m |
170 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp | 60 | m |
171 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 1.5mm2 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp | 30 | m |
172 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2.5mm2 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp | 20 | m |
173 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 6mm2 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp | 20 | m |
174 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp | 6 | cái |
175 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp | 5 | cái |
176 | Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tường | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp | 3 | cái |
177 | Đèn LED BULB trụ 40W | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp | 5 | bộ |
178 | Lắp đặt đế âm, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp | 18 | hộp |
179 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 10Ampe | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp | 3 | cái |
180 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 30Ampe | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà bếp | 1 | cái |
181 | Phá lớp vữa trát tường ngoài nhà | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà tắm + Vệ sinh 4 chỗ | 19,733 | m2 |
182 | Phá lớp vữa trát tường trong nhà | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà tắm + Vệ sinh 4 chỗ | 6,7264 | m2 |
183 | Vệ sinh lớp vôi trên bề mặt tường ngoài nhà | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà tắm + Vệ sinh 4 chỗ | 63,868 | m2 |
184 | Vệ sinh lớp vôi trên bề mặt tường trong nhà | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà tắm + Vệ sinh 4 chỗ | 26,9056 | m2 |
185 | Vệ sinh lớp vôi trên bề mặt trần | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà tắm + Vệ sinh 4 chỗ | 28,1074 | m2 |
186 | Tháo dỡ cửa | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà tắm + Vệ sinh 4 chỗ | 7,744 | m2 |
187 | Vệ sinh lớp sơn trên bề mặt kim loại | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà tắm + Vệ sinh 4 chỗ | 8,768 | m2 |
188 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà tắm + Vệ sinh 4 chỗ | 0,3969 | m3 |
189 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà tắm + Vệ sinh 4 chỗ | 0,3969 | m3 |
190 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà tắm + Vệ sinh 4 chỗ | 0,7563 | 100m2 |
191 | Trát tường ngoài chiều dày trát 2cm, vữa XM M75 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà tắm + Vệ sinh 4 chỗ | 19,733 | m2 |
192 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà tắm + Vệ sinh 4 chỗ | 6,7264 | m2 |
193 | Sơn sắt thép, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà tắm + Vệ sinh 4 chỗ | 8,768 | m2 |
194 | Lắp dựng cửa vào khuôn | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà tắm + Vệ sinh 4 chỗ | 7,744 | m2 cấu kiện |
195 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà tắm + Vệ sinh 4 chỗ | 111,7084 | m2 |
196 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà tắm + Vệ sinh 4 chỗ | 33,632 | m2 |
197 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà tắm + Vệ sinh 4 chỗ | 60 | m |
198 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5mm2 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà tắm + Vệ sinh 4 chỗ | 50 | m |
199 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4 mm2 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà tắm + Vệ sinh 4 chỗ | 20 | m |
200 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà tắm + Vệ sinh 4 chỗ | 4 | cái |
201 | Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn thường 40W | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà tắm + Vệ sinh 4 chỗ | 4 | bộ |
202 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 15Ampe | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà tắm + Vệ sinh 4 chỗ | 1 | cái |
203 | Đế âm | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà tắm + Vệ sinh 4 chỗ | 4 | Cái |
204 | Phá lớp vữa trát tường ngoài nhà | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà vệ sinh 6 chỗ | 73,4878 | m2 |
205 | Phá lớp vữa trát tường trong nhà | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà vệ sinh 6 chỗ | 25,629 | m2 |
206 | Vệ sinh lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà vệ sinh 6 chỗ | 16,2658 | m2 |
207 | Phá dỡ nền gạch | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà vệ sinh 6 chỗ | 11,0526 | m2 |
208 | Tháo dỡ gạch ốp tường | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà vệ sinh 6 chỗ | 46,736 | m2 |
209 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà vệ sinh 6 chỗ | 6 | bộ |
210 | Tháo dỡ cửa | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà vệ sinh 6 chỗ | 6,48 | m2 |
211 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà vệ sinh 6 chỗ | 2,328 | m3 |
212 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà vệ sinh 6 chỗ | 2,328 | m3 |
213 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phá dỡ - Nhà vệ sinh 6 chỗ | 0,53 | 100m2 |
214 | Lát nền gạch chống trơn, kích thước gạch 300x300mm, vữa XM mác 75 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ | 22,8584 | m2 |
215 | Công tác ốp gạch vào tường, KT gạch 300x450mm, vữa XM mác 75 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ | 69,1725 | m2 |
216 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ | 53,3548 | m2 |
217 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ | 15,48 | m2 |
218 | SX Khuôn cửa bằng thép hộp | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ | 24,72 | m |
219 | SX cửa bằng thép hộp pa nô kính | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ | 5,148 | m2 |
220 | Sơn sắt thép, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ | 16,2288 | m2 |
221 | Lắp dựng khuôn cửa đơn | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ | 24,72 | m cấu kiện |
222 | Lắp dựng cửa vào khuôn | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ | 5,148 | m2 cấu kiện |
223 | Sơn tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ | 53,3548 | m2 |
224 | Sơn trần, tường trong nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ | 31,7458 | m2 |
225 | Lắp đặt chậu xí xổm | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ | 6 | bộ |
226 | Lắp đặt ống nhựa PPR, đường kính 20mm, chiều dày 2,3mm | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ | 0,13 | 100m |
227 | Tê 20-20-20 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ | 3 | Cái |
228 | Cút phi 20 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ | 2 | Cái |
229 | Khóa phi 20 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ | 1 | Cái |
230 | Vòi xả | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ | 2 | Cái |
231 | Lắp đặt ống nhựa PPR, đường kính 32mm, chiều dày 2,9mm | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ | 0,17 | 100m |
232 | Cút phi 32 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ | 10 | Cái |
233 | Tê thu 32-20 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ | 1 | Cái |
234 | Tê phi 32-32-32 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ | 5 | Cái |
235 | Côn thu 32-20 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ | 12 | Cái |
236 | Khóa phi 32 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ | 2 | Cái |
237 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ | 40 | m |
238 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ | 6 | cái |
239 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 10Ampe | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ | 1 | cái |
240 | Lắp đặt đèn COMPAC LED 40W | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ | 6 | bộ |
241 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5mm2 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ | 20 | m |
242 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5mm2 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ | 30 | m |
243 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sửa chữa - Nhà vệ sinh 6 chỗ | 6 | hộp |
244 | Bù vênh tạo phẳng, dày 3cm, VXM mác 75 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sân lát gạch Tezzaro | 493,992 | m2 |
245 | Lát gạch sân bằng gạch Tezzazo, vữa XM mác 75 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Sân lát gạch Tezzaro | 1.234,98 | m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ | Đặc điểm thiết bị: Tải trọng: ≥ 7T; Tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê | 1 |
2 | Máy trộn bê tông | Đặc điểm thiết bị: Dung tích ≥ 250 lít; Tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê | 1 |
3 | Máy đầm bàn | Đặc điểm thiết bị: Công suất 1KW; Tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê | 1 |
4 | Máy đầm dùi | Đặc điểm thiết bị: Công suất 1,5KW; Tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê | 2 |
5 | Máy đầm đất cầm tay | Đặc điểm thiết bị: Trọng lượng ≥70kg; Tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê | 1 |
6 | Máy Phát điện | Đặc điểm thiết bị: Công suất 10KW; Tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê | 1 |
7 | Máy hàn | Đặc điểm thiết bị: Công suất 23KW; Tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê | 1 |
8 | Khoan cầm tay | Đặc điểm thiết bị: Công suất ≥0,62KW; Tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê | 1 |
9 | Máy cắt uốn | Đặc điểm thiết bị: Công suất 5KW; Tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê | 1 |
10 | Máy hàn nhiệt | Tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê | 1 |
11 | Máy thủy bình | Tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | 5,0589 | m3 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ | ||
2 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | 2,3655 | m3 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ | ||
3 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép | 0,077 | m3 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ | ||
4 | Phá dỡ nền gạch | 99,2585 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ | ||
5 | Phá dỡ nền bê tông gạch vỡ | 9,3908 | m3 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ | ||
6 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ ngoài nhà | 159,5659 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ | ||
7 | Phá lớp vữa trát tường trong nhà | 179,582 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ | ||
8 | Tháo dỡ gạch ốp tường | 29,736 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ | ||
9 | Tháo dỡ trần | 97,298 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ | ||
10 | Tháo dỡ cửa | 27,23 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ | ||
11 | Tháo dỡ vách ngăn khung mắt cáo | 12,27 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ | ||
12 | Tháo mái tôn | 1,423 | 100m2 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ | ||
13 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | 23,9143 | m3 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ | ||
14 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m | 23,9143 | m3 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ | ||
15 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | 1,4784 | 100m2 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần phá dỡ - Nhà làm việc trạm y tế cũ | ||
16 | Đổ bê tông nền, đá 1x2, mác 150 | 10,8908 | m3 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | ||
17 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 500x500mm, vữa XM mác 75 | 100,1816 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | ||
18 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 0,6996 | m3 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | ||
19 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | 162,7459 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | ||
20 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | 215,039 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | ||
21 | Láng granitô tam cấp | 7,5625 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | ||
22 | SX khuôn cửa bằng thép hộp | 64,28 | m | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | ||
23 | SX cửa bằng thép hộp pa nô kính | 23,2288 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | ||
24 | Chốt cửa sổ S1 | 7 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | ||
25 | Gia công hoa sắt | 0,0654 | tấn | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | ||
26 | Sơn cửa đi, cửa sổ bằng sơn mạ kẽm | 41,9904 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | ||
27 | Sơn hoa sắt, 1 nước lót, 2 nước phủ | 7,8478 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | ||
28 | Lắp dựng khuôn cửa đơn | 64,28 | m cấu kiện | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | ||
29 | Lắp dựng cửa vào khuôn | 23,2288 | m2 cấu kiện | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | ||
30 | Lắp dựng hoa sắt cửa | 1,5904 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | ||
31 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | 0,1208 | tấn | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | ||
32 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ > 18 m | 0,1208 | tấn | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | ||
33 | Sơn vì kèo, 1 nước lót, 2 nước phủ | 6,1176 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | ||
34 | Gia công xà gồ thép | 0,0392 | tấn | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | ||
35 | Lắp dựng xà gồ thép | 0,0392 | tấn | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | ||
36 | Thi công trần bằng tôn | 98,0776 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | ||
37 | Phào nhôm | 22,78 | m | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | ||
38 | Nẹp nhôm | 8,22 | m | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | ||
39 | Lợp mái bằng tôn PU cách nhiệt bạc dày 0.4mm | 1,423 | 100m2 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | ||
40 | Tôn úp nóc | 15,62 | m | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | ||
41 | Tôn ốp sườn | 18,4 | m | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | ||
42 | Sơn cột, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | 162,7459 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | ||
43 | Sơn cột, tường trong nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | 215,039 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | ||
44 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | 200 | m | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | ||
45 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5 | 100 | m | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | ||
46 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5 | 80 | m | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | ||
47 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6 | 50 | m | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | ||
48 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 50Ampe | 1 | cái | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | ||
49 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 20Ampe | 4 | cái | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ | ||
50 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp | 3 | hộp | Yêu cầu kỹ thuật Chương V/Phần cải tạo - Nhà làm việc trạm y tế cũ |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án các công trình huyện Tuần Giáo như sau:
- Có quan hệ với 73 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,27 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,64%, Xây lắp 92,74%, Tư vấn 2,31%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 2,31%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 885.428.312.502 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 881.180.488.743 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,48%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Chỉ con người sinh ra đã khóc, sống để phàn nàn và và chết trong thất vọng. "
Samuel Johnson
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án các công trình huyện Tuần Giáo đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án các công trình huyện Tuần Giáo đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.