Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH DTAH |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây lắp Tên dự án là: Đường giao thông liên thôn Đông Sơn đi buôn Cư Knao, xã Hòa Hiệp Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Thư bảo lãnh dự thầu; Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm và kỹ thuật (Báo cáo tài chính, hợp đồng tương tự, nhân sự, thiết bị),năng lực kỹ thuật của nhà thầu; Nhà thầu (bao gồm các thành viên liên danh) phải đính kèm file và cung cấp đầy đủ hồ sơ pháp lý để chứng minh theo yêu cầu E-HSMT, cụ thể: - Đối với hợp đồng tương tự nhà thầu phải cung cấp bản sao chứng thực các tài liệu chứng minh: Hợp đồng; Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng (với hợp đồng đã thực hiện) hoặc biên bản bàn giao mặt bằng hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư giá trị đã hoàn thành tính đến trước thời điểm đóng thầu hoặc Bảng xác định giá trị khối lượng hoàn thành đề nghị thanh toán hóa đơn bán hàng. - Năng lực tài chính và việc thực hiện nghĩa vụ thuế của nhà thầu: Để chứng minh nhà thầu không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả, không đang trong quá trình giải thể không còn nợ thuế; Yêu cầu Nhà thầu nộp bản chụp đã được chứng thực Báo cáo tài chính 03 năm gần nhất (2019, 2020, 2021) và bản chụp được chứng thực các tài các tài liệu sau: Biên bản kiểm tra quyết toán thuế năm tài chính gần nhất; - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả 03 năm 2019, 2020, 2021) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế; Xác nhận nhà thầu không còn nợ thuế hoặc được gia hạn không tính tiền chậm nộp. - Năng lực nhân sự: Nhà thầu kèm theo bản chụp được chứng thực các tài liệu liên quan thể hiện kinh nghiệm công tác trong các công việc tương tự của các chức danh nhân sự đề xuất: Quyết định phân công công tác, Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình có tên của chức danh trên hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư có tên của các nhân sự chủ chốt mà nhà thầu đưa vào E-HSDT. Nhà thầu phải kèm theo cam kết các nhân sự chủ chốt đề xuất cho gói thầu này không đang tham gia đảm nhận các công việc ở các gói thầu khác. - Trong trường hợp cần thiết chủ đầu tư, bên mời thầu sẽ yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc để đối chiếu để chứng minh các tài liệu đã kê khai trong E- HSDT . Nếu phát hiện nhà thầu có sự gian dối E- HSDT của nhà thầu sẽ bị loại và Nhà thầu chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 98.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Cư Kuin; Địa chỉ: thôn 4, xã Ea Bhốk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk; Điện thoại: 02623.640614; số điện thoại, Fax, Email -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND huyện Cư Kuin; Địa chỉ: thôn 4, xã Ea Bhốk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH DTAH; Địa chỉ: Thôn 15, xã Tân Hòa, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đăk Lăk; Điện thoại: 0976489844 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Cư Kuin; Địa chỉ: thôn 4, xã Ea Bhốk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk; |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
210 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng cầu đường.Có thời gian liên tục làm công tác thi công xây dựng công trình giao thông đường bộ tối thiểu 5 năm.- Đáp ứng các điều kiện sau:+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình giao thông từ hạng III trở lên. Đã làm chỉ huy trưởng công trường của ít nhất 01 Công trình cấp III hoặc 02 công trình cấp IV. Phải có văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc các tài liệu để chứng minh (Biên bản nghiệm thu với Chủ đầu tư. Ngoài ra khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật (phụ trách thi công trực tiếp) | 2 | Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành xây dựng cầu đường; đã từng làm cán bộ kỹ thuật 02 công trình tương tự. (Gửi kèm tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự).Ngoài ra khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu | 5 | 3 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động. | 1 | Tốt nghiệp đại học chuyên ngành bảo hộ lao động hoặc an toàn lao động. Đã phụ trách an toàn lao động tối thiểu 02 công trình tương tư như công trình này. Có xác nhận của chủ đầu tư về kinh nghiệmtrong các công việc tương tự đáp ứng sốnăm yêu cầu. | 5 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Nền đường: | |||
1 | Vét hữu cơ đất cấp I | Chương 5, E-HSMT | 1,9989 | 100m3 |
2 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | Chương 5, E-HSMT | 1,9989 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I | Chương 5, E-HSMT | 1,9989 | 100m3/1km |
4 | Đánh cấp nền đường, đất cấp II | Chương 5, E-HSMT | 2,8412 | 100m3 |
5 | Đào rãnh đất cấp II | Chương 5, E-HSMT | 2,9233 | 100m3 |
6 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | Chương 5, E-HSMT | 5,7645 | 100m3 |
7 | Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | Chương 5, E-HSMT | 5,7645 | 100m3/1km |
8 | Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II | Chương 5, E-HSMT | 28,8051 | 100m3 |
9 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | Chương 5, E-HSMT | 28,8051 | 100m3 |
10 | Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | Chương 5, E-HSMT | 28,8051 | 100m3/1km |
11 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III | Chương 5, E-HSMT | 40,6665 | 100m3 |
12 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Chương 5, E-HSMT | 40,6665 | 100m3 |
13 | Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | Chương 5, E-HSMT | 40,6665 | 100m3/1km |
14 | Đắp đất nền đường K95 | Chương 5, E-HSMT | 35,9881 | 100m3 |
15 | Lu tăng cường nền đường K95 | Chương 5, E-HSMT | 99,5953 | 100m2 |
16 | Chặt cây ở mặt đất bằng phẳng, đường kính gốc cây ≤30cm | Chương 5, E-HSMT | 15 | cây |
17 | Đào gốc cây, đường kính gốc cây ≤30cm | Chương 5, E-HSMT | 15 | gốc |
B | Mặt đường, lề gia cố: | |||
1 | Rải giấy dầu lớp cách ly | Chương 5, E-HSMT | 82,2752 | 100m2 |
2 | Ván khuôn thép mặt đường bê tông | Chương 5, E-HSMT | 15,851 | 100m2 |
3 | Móng cấp phối đá dăm loại 2 Dmax37,5 | Chương 5, E-HSMT | 14,1744 | 100m3 |
4 | Bê tông mặt đường dày 18cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Chương 5, E-HSMT | 1.557,8432 | m3 |
5 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,6m3-đất cấp III | Chương 5, E-HSMT | 22,2945 | 100m3 |
6 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Chương 5, E-HSMT | 22,2945 | 100m3 |
7 | Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | Chương 5, E-HSMT | 22,2945 | 100m3/1km |
8 | Đắp đất lề đường K95 | Chương 5, E-HSMT | 19,7297 | 100m3 |
C | Cống thoát nước: Lo80cm | |||
1 | Đào hố móng đất cấp II | Chương 5, E-HSMT | 1,6984 | 100m3 |
2 | Đá dăm đệm | Chương 5, E-HSMT | 15,32 | m3 |
3 | Ván khuôn cống | Chương 5, E-HSMT | 3,2308 | 100m2 |
4 | Bê tông móng, chân khay, M150, đá 2x4, PCB40 | Chương 5, E-HSMT | 54,23 | m3 |
5 | Bê tông thân, tường cánh cống, M150, đá 2x4, PCB40 | Chương 5, E-HSMT | 34,59 | m3 |
6 | Ván khuôn tấm đan | Chương 5, E-HSMT | 0,4189 | 100m2 |
7 | Cốt thép tấm đan D6 | Chương 5, E-HSMT | 0,1838 | tấn |
8 | Cốt thép tấm đan D8 | Chương 5, E-HSMT | 0,0519 | tấn |
9 | Cốt thép tấm đan D10 | Chương 5, E-HSMT | 0,032 | tấn |
10 | Cốt thép tấm đan D14 | Chương 5, E-HSMT | 0,7194 | tấn |
11 | Bê tông tấm đan mác 250, đá 1x2 | Chương 5, E-HSMT | 9,34 | m3 |
12 | Lắp đặt tấm đan | Chương 5, E-HSMT | 48 | 1cấu kiện |
13 | Bê tông rải mặt đá 1x2 M250 | Chương 5, E-HSMT | 4,1 | m3 |
14 | Đắp đất hoàn trả hố móng | Chương 5, E-HSMT | 0,4883 | 100m3 |
D | Sửa chữa tràn cống 2D150, Km0+840.11 | |||
1 | Phá bỏ bê tông cũ, bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Chương 5, E-HSMT | 13,1006 | m3 |
2 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IV | Chương 5, E-HSMT | 0,131 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất 2,5km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IV | Chương 5, E-HSMT | 0,131 | 100m3/1km |
4 | Đánh cấp nền đường, đất cấp II | Chương 5, E-HSMT | 0,132 | 100m3 |
5 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III | Chương 5, E-HSMT | 0,3669 | 100m3 |
6 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Chương 5, E-HSMT | 0,3669 | 100m3 |
7 | Vận chuyển đất 2,5km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | Chương 5, E-HSMT | 0,3669 | 100m3/1km |
8 | Đắp bù nền K95 | Chương 5, E-HSMT | 0,3247 | 100m3 |
9 | Đào hố móng chân khay đất cấp II | Chương 5, E-HSMT | 0,0392 | 100m3 |
10 | Đá dăm đệm | Chương 5, E-HSMT | 1,2225 | m3 |
11 | Bê tông chân khay M150, đá 1x2, PCB40 | Chương 5, E-HSMT | 3,2625 | m3 |
12 | Bê tông sân tràn M200, đá 1x2, PCB40 | Chương 5, E-HSMT | 0,99 | m3 |
13 | Vữa đệm dày 3cm , vữa XM M50, PCB40 | Chương 5, E-HSMT | 80,7375 | m2 |
14 | Bê tông mái ta luy M200, đá 1x2, PCB40 | Chương 5, E-HSMT | 12,1106 | m3 |
E | Gia cố mái taluy nền đường | |||
1 | Đào móng chân khay đất cấp 2 | Chương 5, E-HSMT | 357,6857 | 1m3 |
2 | Đắp đất hoàn trả K95 | Chương 5, E-HSMT | 171,4797 | m3 |
3 | Đá dăm đệm | Chương 5, E-HSMT | 30,0093 | m3 |
4 | Ván khuôn chân khay | Chương 5, E-HSMT | 10,0031 | 100m2 |
5 | Bê tông chân khay, M150, đá 1x2, PCB40 | Chương 5, E-HSMT | 150,0465 | m3 |
6 | Lắp dựng thép chờ D8 | Chương 5, E-HSMT | 1,5806 | tấn |
7 | Vữa đệm dày 3cm , vữa XM M50, PCB40 | Chương 5, E-HSMT | 2.320,1072 | m2 |
8 | Bê tông mái ta luy, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Chương 5, E-HSMT | 354,2364 | m3 |
F | Hệ thống an toàn giao thông: | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Chương 5, E-HSMT | 1,6704 | m3 |
2 | Đá dăm đệm | Chương 5, E-HSMT | 16,665 | m3 |
3 | BTXM hoàn trả, M250, đá 1x2, PCB40 | Chương 5, E-HSMT | 1,595 | m3 |
4 | Bê tông cọc tiêu đá 1x2 M200 | Chương 5, E-HSMT | 10,944 | m3 |
5 | Cốt thép cọc tiêu D8mm | Chương 5, E-HSMT | 0,7621 | tấn |
6 | Cốt thép cọc tiêu D6mm | Chương 5, E-HSMT | 0,4371 | tấn |
7 | Ván khuôn cọc tiêu | Chương 5, E-HSMT | 1,641 | 100m2 |
8 | Bốc xếp cọc tiêu bằng thủ công - Bốc xếp lên | Chương 5, E-HSMT | 27,36 | tấn |
9 | Vận chuyển cọc tiêu bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn-cự ly vận chuyển ≤1km | Chương 5, E-HSMT | 2,736 | 10 tấn/1km |
10 | Bốc xếp cọc tiêu bằng thủ công - Bốc xếp xuống | Chương 5, E-HSMT | 27,36 | tấn |
11 | Sơn cọc tiêu | Chương 5, E-HSMT | 179,73 | 1m2 |
12 | Đào móng cọc tiêu | Chương 5, E-HSMT | 30,6496 | 1m3 |
13 | Lắp đăt cọc tiêu, trọng lượng ≤75kg | Chương 5, E-HSMT | 404 | 1 cấu kiện |
14 | Đắp đất hoàn trả K95 | Chương 5, E-HSMT | 9,515 | m3 |
15 | Khoan lỗ vào bê tông D42mm để neo thép bằng máy khoan D42mm | Chương 5, E-HSMT | 0,812 | 100m |
16 | Gia công, lắp đặt thép neo, vữa XM M100, PCB40 | Chương 5, E-HSMT | 0,2454 | tấn |
17 | Ván khuôn gờ chắn | Chương 5, E-HSMT | 1,4384 | 100m2 |
18 | Bê tông gờ chắn, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Chương 5, E-HSMT | 18,966 | m3 |
19 | Đào móng trụ biển báo | Chương 5, E-HSMT | 2,1233 | 1m3 |
20 | Lắp đặt cột và biển báo tròn | Chương 5, E-HSMT | 2 | cái |
21 | Lắp đặt cột và biển báo tam giác cạnh 70cm | Chương 5, E-HSMT | 20 | cái |
22 | Lắp đặt cột và 2 biển báo tam giác | Chương 5, E-HSMT | 4 | cái |
23 | Biển báo tròn D70 | Chương 5, E-HSMT | 2 | cái |
24 | Biển báo tam giác A70 | Chương 5, E-HSMT | 28 | cái |
25 | Trụ đỡ biển báo D76 | Chương 5, E-HSMT | 73,24 | m |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào một gầu, bánh xích | Thiết bị hoạt động tốt, dung tích gầu:>0,80 m3 đảm bảo đủ điều kiện hoạt động (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh gồm giấy chứng nhận đăng ký, giấy chứng nhận kiểm định thiết bị) | 2 |
2 | Máy lu bánh thép tự hành | Thiết bị hoạt động tốt, trọng lượng tĩnh >10 tấn đảm bảo đủ điều kiện hoạt động (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh gồm giấy chứng nhận đăng ký, giấy chứng nhận kiểm định thiết bị) | 2 |
3 | Máy ủi - công suất : 110,0 CV | Thiết bị hoạt động tốt, công suất : 110,0 CV đảm bảo đủ điều kiện hoạt động (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh gồm giấy chứng nhận đăng ký, giấy chứng nhận kiểm định thiết bị) | 1 |
4 | Ô tô tự đổ | Thiết bị hoạt động tốt,, trọng tải từ 7 -15 tấn đảm bảo đủ điều kiện hoạt động (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh gồm giấy chứng nhận đăng ký phương tiện, giấy chứng nhận kiểm định an toàn thiết bị) | 4 |
5 | Ô tô tưới nước | Thiết bị hoạt động tốt, Thiết bị hoạt động tốt, dung tích bồn chứa 5 m3 trở lên đảm bảo đủ điều kiện hoạt động (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh gồm giấy chứng nhận đăng ký phương tiện, giấy chứng nhận kiểm định an toàn thiết bị) | 1 |
6 | Máy hàn xoay chiều | Thiết bị hoạt động tốt, công suất 23 kw đảm bảo đủ điều kiện hoạt động (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê, kèm tài liệu chứng minh công suất thiết bị theo yêu cầu) | 2 |
7 | Máy nén khí | Thiết bị hoạt động tốt, năng suất : 360,00 m3/h đảm bảo đủ điều kiện hoạt động (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê, kèm tài liệu chứng minh công suất thiết bị theo yêu cầu) | 2 |
8 | Máy trộn bê tông | Thiết bị hoạt động tốt, dung tích : 250,0 lít đảm bảo đủ điều kiện hoạt động (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê, kèm tài liệu chứng minh công suất thiết bị theo yêu cầu) | 5 |
9 | Máy đầm dùi | Thiết bị hoạt động tốt, công suất 1.5 kw đảm bảo đủ điều kiện hoạt động (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê, kèm tài liệu chứng minh công suất thiết bị theo yêu cầu) | 3 |
10 | Máy đầm bàn | Thiết bị hoạt động tốt, công suất 1 kw đảm bảo đủ điều kiện hoạt động (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê, kèm tài liệu chứng minh công suất thiết bị theo yêu cầu) | 3 |
11 | Máy cắt uốn thép | Thiết bị hoạt động tốt, công suất 5 kw đảm bảo đủ điều kiện hoạt động (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê, kèm tài liệu chứng minh công suất thiết bị theo yêu cầu) | 2 |
12 | Máy nén khí | Thiết bị hoạt động tốt, năng suất 600 m3/h đảm bảo đủ điều kiện hoạt động (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê, kèm tài liệu chứng minh công suất thiết bị theo yêu cầu) | 1 |
13 | Ô tô vận tải thùng | Thiết bị hoạt động tốt,, trọng tải từ >=2.5 tấn đảm bảo đủ điều kiện hoạt động (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh gồm giấy chứng nhận đăng ký phương tiện, giấy chứng nhận kiểm định an toàn thiết bị) | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Vét hữu cơ đất cấp I | 1,9989 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
2 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | 1,9989 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
3 | Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I | 1,9989 | 100m3/1km | Chương 5, E-HSMT | ||
4 | Đánh cấp nền đường, đất cấp II | 2,8412 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
5 | Đào rãnh đất cấp II | 2,9233 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
6 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | 5,7645 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
7 | Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | 5,7645 | 100m3/1km | Chương 5, E-HSMT | ||
8 | Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II | 28,8051 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
9 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | 28,8051 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
10 | Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | 28,8051 | 100m3/1km | Chương 5, E-HSMT | ||
11 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III | 40,6665 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
12 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | 40,6665 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
13 | Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | 40,6665 | 100m3/1km | Chương 5, E-HSMT | ||
14 | Đắp đất nền đường K95 | 35,9881 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
15 | Lu tăng cường nền đường K95 | 99,5953 | 100m2 | Chương 5, E-HSMT | ||
16 | Chặt cây ở mặt đất bằng phẳng, đường kính gốc cây ≤30cm | 15 | cây | Chương 5, E-HSMT | ||
17 | Đào gốc cây, đường kính gốc cây ≤30cm | 15 | gốc | Chương 5, E-HSMT | ||
18 | Rải giấy dầu lớp cách ly | 82,2752 | 100m2 | Chương 5, E-HSMT | ||
19 | Ván khuôn thép mặt đường bê tông | 15,851 | 100m2 | Chương 5, E-HSMT | ||
20 | Móng cấp phối đá dăm loại 2 Dmax37,5 | 14,1744 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
21 | Bê tông mặt đường dày 18cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 1.557,8432 | m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
22 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,6m3-đất cấp III | 22,2945 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
23 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | 22,2945 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
24 | Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | 22,2945 | 100m3/1km | Chương 5, E-HSMT | ||
25 | Đắp đất lề đường K95 | 19,7297 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
26 | Đào hố móng đất cấp II | 1,6984 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
27 | Đá dăm đệm | 15,32 | m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
28 | Ván khuôn cống | 3,2308 | 100m2 | Chương 5, E-HSMT | ||
29 | Bê tông móng, chân khay, M150, đá 2x4, PCB40 | 54,23 | m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
30 | Bê tông thân, tường cánh cống, M150, đá 2x4, PCB40 | 34,59 | m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
31 | Ván khuôn tấm đan | 0,4189 | 100m2 | Chương 5, E-HSMT | ||
32 | Cốt thép tấm đan D6 | 0,1838 | tấn | Chương 5, E-HSMT | ||
33 | Cốt thép tấm đan D8 | 0,0519 | tấn | Chương 5, E-HSMT | ||
34 | Cốt thép tấm đan D10 | 0,032 | tấn | Chương 5, E-HSMT | ||
35 | Cốt thép tấm đan D14 | 0,7194 | tấn | Chương 5, E-HSMT | ||
36 | Bê tông tấm đan mác 250, đá 1x2 | 9,34 | m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
37 | Lắp đặt tấm đan | 48 | 1cấu kiện | Chương 5, E-HSMT | ||
38 | Bê tông rải mặt đá 1x2 M250 | 4,1 | m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
39 | Đắp đất hoàn trả hố móng | 0,4883 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
40 | Phá bỏ bê tông cũ, bằng máy khoan bê tông 1,5kw | 13,1006 | m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
41 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IV | 0,131 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
42 | Vận chuyển đất 2,5km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IV | 0,131 | 100m3/1km | Chương 5, E-HSMT | ||
43 | Đánh cấp nền đường, đất cấp II | 0,132 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
44 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III | 0,3669 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
45 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | 0,3669 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
46 | Vận chuyển đất 2,5km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | 0,3669 | 100m3/1km | Chương 5, E-HSMT | ||
47 | Đắp bù nền K95 | 0,3247 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
48 | Đào hố móng chân khay đất cấp II | 0,0392 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
49 | Đá dăm đệm | 1,2225 | m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
50 | Bê tông chân khay M150, đá 1x2, PCB40 | 3,2625 | m3 | Chương 5, E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty TNHH DTAH như sau:
- Có quan hệ với 139 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,31 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 5,61%, Xây lắp 83,16%, Tư vấn 7,14%, Phi tư vấn 4,08%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 803.875.736.396 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 789.156.039.564 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,83%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Ai cũng nên làm ít nhất hai việc mình ghét mỗi ngày, chỉ để luyện tập. "
William James
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH DTAH đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH DTAH đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.