Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Bộ CHQS tỉnh Khánh Hòa |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây lắp Tên dự án là: Nhà ở cán bộ, chiến sỹ, Nhà trực ban, Nhà khách cơ quan Bộ CHQS tỉnh Khánh Hòa; Nhà để xe ô tô và hạ tầng kỹ thuật Ban CHQS huyện Khánh Sơn / Bộ CHQS tỉnh Khánh Hòa Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách quốc phòng |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Tài liệu chứng minh các thông tin mà nhà thầu kê khai về năng lực, kinh nghiệm nêu trong E-HSDT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 43.500.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 15 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Khánh Hòa Địa chỉ: 01 Ngô Quyền, phường Xương Huân, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Điện thoại: 0258.3822872 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bộ Quốc phòng Địa chỉ: Số 1B Nguyễn Tri Phương, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội Điện thoại: +84-69.553215, Fax: +84-4.37334163 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tư lệnh Quân khu 5 Địa chỉ: Số 01 đường Duy Tân, phường Hòa Cường Bắc, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tư lệnh Quân khu 5 Địa chỉ: Số 01 đường Duy Tân, phường Hòa Cường Bắc, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Là kỹ sư các ngành kỹ thuật về xây dựng;Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng.Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III (còn hiệu lực) hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình từ cấp IV trở lên thuộc lĩnh vực công trình quốc phòng.Đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình tương tự (theo định nghĩa ở mẫu 3) trong vòng 05 năm gần đây.Có thoả thuận lao động với nhà thầu tối thiểu đến hết thời gian thi công xây dựng gói thầu này. | 5 | 3 |
2 | Kỹ thuật thi công | 1 | Tốt nghiệp trung cấp trở lên thuộc các ngành kỹ thuật về xây dựngCó thoả thuận lao động với nhà thầu tối thiểu đến hết thời gian thi công xây dựng gói thầu này. | 3 | 2 |
3 | Đội trưởng thi công | 1 | Tốt nghiệp trung cấp trở lên thuộc các ngành kỹ thuật về xây dựngCó thoả thuận lao động với nhà thầu tối thiểu đến hết thời gian thi công xây dựng gói thầu này. | 3 | 2 |
4 | Cán bộ an toàn lao động | 1 | Có chứng chỉ đào tạo hoặc tập huấn về an toàn lao động.Có thoả thuận lao động với nhà thầu tối thiểu đến hết thời gian thi công xây dựng gói thầu này. | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | I. NHÀ Ở CÁN BỘ, CHIẾN SĨ, NHÀ TRỰC BAN, NHÀ KHÁCH CƠ QUAN BCH QUÂN SỰ TỈNH | |||
B | I.1 NHÀ TRỰC BAN VÀ TIẾP DÂN | |||
C | * Công tác chuẩn bị mặt bằng | |||
1 | Phá dỡ móng công trình các loại | Theo yêu cầu kỹ thuật và các ghi chú chỉ dẫn đính kèm E-HSMT | 2,46 | m3 |
2 | Chặt cây bằng máy cưa | (nt) | 2 | cây |
3 | Đào xúc đất | (nt) | 45 | m3 |
D | * Kết cấu | |||
1 | Đào móng | (nt) | 19,783 | m3 |
2 | Đắp đất nền móng công trình | (nt) | 2,474 | m3 |
3 | Đắp nâng nền nhà | (nt) | 17,866 | m3 |
4 | Đắp đất nền nhà | (nt) | 17,309 | m3 |
5 | Bê tông lót móng, chiều rộng | (nt) | 4,263 | m3 |
6 | Bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100 | (nt) | 10,05 | m3 |
7 | Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25, vữa XM mác 75 | (nt) | 17,394 | m3 |
8 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250 | (nt) | 3,988 | m3 |
9 | Bê tông cột, đá 1x2, mác 250 | (nt) | 1,35 | m3 |
10 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250 | (nt) | 7,998 | m3 |
11 | Bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 | (nt) | 5,087 | m3 |
12 | Bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 | (nt) | 0,986 | m3 |
13 | Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | (nt) | 0,718 | tấn |
14 | Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | (nt) | 1,4 | tấn |
15 | Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | (nt) | 0,091 | tấn |
16 | Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm | (nt) | 0,019 | tấn |
E | * Kiến trúc | |||
1 | Xây gạch đất sét nung 4x8x18, các bộ phận kết cấu, vữa XM mác 75 | (nt) | 0,742 | m3 |
2 | Xây gạch đất sét nung 4x8x18, xây cột, trụ, chiều cao | (nt) | 1,481 | m3 |
3 | Xây gạch đất sét nung 9x9x19, xây tường thẳng chiều dày | (nt) | 5,166 | m3 |
4 | Xây gạch đất sét nung 9x9x19, xây tường thẳng chiều dày | (nt) | 34,659 | m3 |
5 | Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch granit 100x600mm | (nt) | 6,78 | m2 |
6 | Ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch ceramic 300x600mm, vữa XM mác 75 | (nt) | 18,3 | m2 |
7 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (có hồ dầu) | (nt) | 11,666 | m2 |
8 | Trát tường xây gạch bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | (nt) | 155,128 | m2 |
9 | Trát tường xây gạch bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | (nt) | 334,5275 | m2 |
10 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 (có hồ dầu) | (nt) | 55,75 | m2 |
11 | Trát sênô vữa XM mác 75 (có hồ dầu) | (nt) | 57,18 | m2 |
12 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | (nt) | 80,7 | m |
13 | Đắp chỉ trang trí trụ vữa XM mác 75 | (nt) | 15,6 | m |
14 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài | (nt) | 155,128 | m2 |
15 | Bả bằng bột bả vào tường trong | (nt) | 221,778 | m2 |
16 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần, sê nô | (nt) | 124,596 | m2 |
17 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | (nt) | 212,308 | m2 |
18 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | (nt) | 289,194 | m2 |
19 | Lát nền, sàn, kích thước gạch granit 600x600mm, vữa XM mác 75 | (nt) | 101,005 | m2 |
20 | Lát nền, sàn, kích thước gạch ceramic nhám 300x300mm, vữa XM mác 75 | (nt) | 3,525 | m2 |
21 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | (nt) | 7,833 | m2 |
22 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | (nt) | 67,84 | m2 |
23 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | (nt) | 127,12 | m2 |
24 | Ngâm nước xi măng chống thấm | (nt) | 67,84 | m2 |
25 | Lợp mái ngói 22 v/m2 , chiều cao | (nt) | 1,36 | 100m2 |
26 | Gia công xà gồ thép mạ kẽm | (nt) | 1,562 | tấn |
27 | Lắp dựng xà gồ thép mạ kẽm | (nt) | 1,562 | tấn |
28 | Thi công trần phẳng thạch cao khung nhôm nổi KT 600x600mm | (nt) | 100,5 | m2 |
29 | Lắp đặt ống nhựa thoát nước mưa đk 60mm | (nt) | 0,154 | 100m |
30 | Lắp đặt cút nhựa u.PVC đk 60mm | (nt) | 8 | cái |
31 | Lắp đặt ống nhựa thông dầm đk 34mm | (nt) | 0,036 | 100m |
32 | Lắp đặt ống nhựa thoát nước tràn đk 27mm | (nt) | 0,02 | 100m |
33 | Cùm ống | (nt) | 8 | cái |
34 | Rọ chắn rác bằng inox đk 60mm | (nt) | 4 | cái |
35 | SXLD Cửa đi khung nhựa lõi thép kính 8 ly sơn tĩnh điện, bao gồm phụ kiện | (nt) | 19,17 | m2 |
36 | SXLD Cửa đi khung nhựa lõi thép kính mờ 8 ly sơn tĩnh điện, bao gồm phụ kiện | (nt) | 1,65 | m2 |
37 | SXLD Cửa sổ khung nhựa lõi thép kính 8 ly sơn tĩnh điện, bao gồm phụ kiện | (nt) | 12 | m2 |
38 | SXLD Khung sắt bảo vệ cửa sổ sơn tĩnh điện | (nt) | 11,7 | m2 |
F | * HT điện trong nhà | |||
1 | Lắp đặt đèn led âm trần WC, hành lang 12W-220V | (nt) | 4 | bộ |
2 | Lắp đặt đèn led Tube đơn lắp trong máng dài 1.2m 1x20W-220V | (nt) | 12 | bộ |
3 | Lắp đặt Quạt trần 70W-220V (kèm công tắc điều khiển tốc độ quạt) | (nt) | 6 | cái |
4 | Lắp đặt Quạt hút gió gắn tường 30W-220V | (nt) | 2 | cái |
5 | Lắp đặt ổ cắm điện đôi 3 cực 16A-220V (loại kín nước) + cầu chì 16A-220V | (nt) | 12 | cái |
6 | Lắp đặt công tắc 1 chiều đi ngầm 10A-220V | (nt) | 13 | cái |
7 | Lắp đặt hộp nối dây | (nt) | 4 | hộp |
8 | Lắp đặt hộp nhựa đặt thiết bị (đế + mặt nạ....) | (nt) | 43 | hộp |
9 | Lắp đặt cầu chì 10A-220V (dùng cho công tắc độc lập) | (nt) | 3 | cái |
10 | Lắp đặt MCB 1 pha 10A-6Ka | (nt) | 4 | cái |
11 | Lắp đặt RCBO 16A/1P+N/250V-4.5Ka dòng rò 30mA có bảo vệ quá tải | (nt) | 4 | cái |
12 | Lắp đặt MCB 2 pha 25A-6Ka | (nt) | 4 | cái |
13 | Lắp đặt MCB 2 pha 40A-6Ka | (nt) | 1 | cái |
14 | Lắp công tơ đo điện 1 pha | (nt) | 1 | cái |
15 | Lắp đặt tủ điện âm tường (gia công theo sơ đồ nguyên lý) | (nt) | 1 | tủ |
G | * HT tiếp đất tủ điện | |||
1 | Cọc tiếp địa thép mạ đồng đk 16mm, l=2.4m | (nt) | 4 | cọc |
2 | Lắp đặt cáp đồng trần CV 10mm2 | (nt) | 5 | m |
3 | Lắp đặt cáp đồng trần CV 50mm2 | (nt) | 15 | m |
4 | Lắp đặt đầu cốt đồng kiểu ép cỡ 10mm2 | (nt) | 1 | cái |
H | * Dây điện - ống điện | |||
1 | Lắp đặt dây dẫn CV 1x1,5mm2 | (nt) | 280 | m |
2 | Lắp đặt dây dẫn CV 1x2,5mm2 | (nt) | 265 | m |
3 | Lắp đặt dây dẫn CV 1x4mm2 | (nt) | 180 | m |
4 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột CXV/DSTA 2x10mm2 | (nt) | 55 | m |
5 | Lắp đặt dây dẫn CV 1x10mm2 làm dây nối đất | (nt) | 55 | m |
6 | Lắp ống nhựa cứng luồn dây đk trong 20mm (kèm phụ kện) | (nt) | 160 | m |
7 | Lắp ống nhựa cứng luồn dây đk trong 25mm (kèm phụ kện) | (nt) | 50 | m |
8 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn bảo vệ cáp HDPE đk 40/50mm | (nt) | 55 | m |
9 | Lắp đặt máy điều hòa không khí Loại 2 cục, Treo tường 1.5HP | (nt) | 1 | máy |
10 | Lắp đặt máy điều hòa không khí Loại 2 cục, Treo tường 2.0HP | (nt) | 1 | máy |
I | * HT điện máy lạnh | |||
1 | Lắp đặt ống đồng nối bằng phương pháp hàn đk 6,4mm dày 0,81mm | (nt) | 0,06 | 100m |
2 | Lắp đặt ống đồng nối bằng phương pháp hàn đk 9,5mm dày 0,81mm | (nt) | 0,03 | 100m |
3 | Lắp đặt ống đồng nối bằng phương pháp hàn đk 12,7mm dày 0,81mm | (nt) | 0,03 | 100m |
4 | Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống 6mm dày 13mm | (nt) | 0,06 | 100m |
5 | Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống 10mm dày 13mm | (nt) | 0,03 | 100m |
6 | Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống 13mm dày 13mm | (nt) | 0,03 | 100m |
7 | Lắp đặt ống thoát nước ngưng đk 21mm kèm cách nhiệt dày 10mm | (nt) | 10 | m |
8 | Lắp đặt dây điện loại 1Cx2,5mm2 | (nt) | 95 | m |
9 | Lắp ống nhựa cứng luồn dây đk trong 20mm (kèm phụ kện) | (nt) | 25 | m |
10 | Lắp đặt MCB 1 pha 16A-6Ka | (nt) | 2 | cái |
J | * Cấp nước | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa u.PVC đk 27mm | (nt) | 0,18 | 100m |
2 | Lắp đặt ống nhựa u.PVC đk 21mm | (nt) | 0,02 | 100m |
3 | Lắp đặt tê nhựa u.PVC 90-27x21mm | (nt) | 3 | cái |
4 | Lắp đặt cút nhựa u.PVC 90-27mm | (nt) | 6 | cái |
5 | Lắp đặt cút nhựa u.PVC 90-21mm | (nt) | 4 | cái |
6 | Lắp đặt côn nhựa u.PVC 27x21mm | (nt) | 1 | cái |
7 | Lắp đặt van khóa đk 27mm | (nt) | 1 | cái |
K | * Thiết bị vệ sinh | |||
1 | Lắp đặt chậu xí bệt + van tê + vòi rửa | (nt) | 1 | bộ |
2 | Lắp đặt lavabo + xả + vòi + dây rắc | (nt) | 1 | bộ |
3 | Lắp đặt bộ 7 món (gương, kệ...) | (nt) | 1 | cái |
4 | Lắp đặt chậu tiểu treo + xả + ... | (nt) | 1 | bộ |
5 | Lắp đặt tắm hương sen di động | (nt) | 1 | bộ |
L | * Thoát nước | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa u.PVC đk 140mm | (nt) | 0,04 | 100m |
2 | Lắp đặt ống nhựa u.PVC đk 114mm | (nt) | 0,04 | 100m |
3 | Lắp đặt ống nhựa u.PVC đk 60mm | (nt) | 0,06 | 100m |
4 | Lắp đặt ống nhựa u.PVC đk 42mm | (nt) | 0,06 | 100m |
5 | Lắp đặt tê nhựa u.PVC 90-140x140mm | (nt) | 5 | cái |
6 | Lắp đặt tê nhựa u.PVC 90-114x114mm | (nt) | 1 | cái |
7 | Lắp đặt tê nhựa u.PVC 45-114x60mm | (nt) | 1 | cái |
8 | Lắp đặt tê nhựa u.PVC 45-60x60mm | (nt) | 1 | cái |
9 | Lắp đặt tê nhựa u.PVC 90-42x42mm | (nt) | 1 | cái |
10 | Lắp đặt cút nhựa u.PVC 135-114mm | (nt) | 5 | cái |
11 | Lắp đặt cút nhựa u.PVC 135-60mm | (nt) | 10 | cái |
12 | Lắp đặt cút nhựa u.PVC 90-42mm | (nt) | 1 | cái |
13 | Lắp đặt côn nhựa u.PVC 60x42mm | (nt) | 1 | cái |
14 | Lắp đặt phễu thu inox đường kính 60mm | (nt) | 1 | cái |
15 | Đào móng công trình đất cấp III | (nt) | 0,063 | 100m3 |
16 | Buy BTBT đk 1000 cao 1.6m (cả nắp) | (nt) | 5 | buy |
M | I.2 CẢI TẠO NHÀ CHỈ HUY | |||
1 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt tường cột, trụ ngoài nhà | (nt) | 2.089,245 | m2 |
2 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt sê nô, lam bê tông, ô văng cửa | (nt) | 1.106,03 | m2 |
3 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại | (nt) | 66,96 | m2 |
4 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt gỗ | (nt) | 21,6 | m2 |
5 | Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng, xi măng láng trên mái | (nt) | 426,283 | m2 |
6 | Tháo dỡ gạch ốp tường mặt tiền | (nt) | 98 | m2 |
7 | Tháo dỡ cầu thang sắt, lan can sắt | (nt) | 18,72 | m2 |
8 | Vệ sinh mặt bậc cấp đá mài | (nt) | 63 | m2 |
9 | Vệ sinh hoàn thiện công trình (vệ sinh gạch ốp chân móng.....) | (nt) | 4 | công |
10 | Dọn và vận chuyển phế thải đi đổ | (nt) | 20,3372 | m3 |
11 | Bả bằng 1 lớp bột bả vào các kết cấu - tường ngoài | (nt) | 208,925 | 1m2 |
12 | Bả bằng 1 lớp bột bả vào các kết cấu - cột, dầm, trần ngoài nhà | (nt) | 110,603 | 1m2 |
13 | Sơn tường ngoài nhà đã bả - 1 nước lót, 2 nước phủ | (nt) | 3.195,275 | 1m2 |
14 | Sơn sắt thép - 1 nước lót, 2 nước phủ | (nt) | 66,96 | 1m2 |
15 | Sơn PU kết cấu gỗ - 1 nước lót, 2 nước phủ | (nt) | 21,6 | 1m2 |
16 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sênô, ô văng | (nt) | 426,283 | 1m2 |
17 | Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 3,0 cm, vữa XM M75 | (nt) | 426,283 | 1m2 |
18 | Ốp tường, trụ, cột bằng gạch mặt tiền 300x600mm, vữa XM M75 | (nt) | 98 | 1m2 |
19 | Đánh bóng đá mài bậc cấp cầu thang | (nt) | 63 | m2 |
20 | SXLD cầu thang sắt, tay vịn sắt hộp 50x50x1.8, trụ đứng sắt hộp 30x30x1.8 (a=200), bậc thang thép tấm dày 3 ly, khung sắt hộp 30x30x1.8, sơn lót kẽm | (nt) | 5,2 | m |
21 | SXLD lan can sắt sơn tĩnh điện cao 1.05m | (nt) | 5,25 | m |
N | I.3 CẢI TẠO NHÀ LÀM VIỆC CHÍNH TRỊ - KỸ THUẬT | |||
1 | Phá dỡ nền gạch lát nền vệ sinh 300x300mm | (nt) | 65,1 | m2 |
2 | Tháo dỡ gạch ốp tường vệ sinh 300x600mm | (nt) | 233,6 | m2 |
3 | Phá dỡ nền gạch mái chống nóng | (nt) | 337 | m2 |
4 | Tháo dỡ trần thạch cao khung nhôm nổi | (nt) | 65,1 | m2 |
5 | Phá dỡ nền láng vữa xi măng | (nt) | 76,7 | m2 |
6 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt trần hành lang, sê nô, lam bê tông, ô văng cửa | (nt) | 470,62 | m2 |
7 | Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng, xi măng láng trên mái | (nt) | 686,14 | m2 |
8 | Vệ sinh hoàn thiện công trình (vệ sinh dọn dẹp.....) | (nt) | 4 | công |
9 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửa | (nt) | 9 | bộ |
10 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí | (nt) | 9 | bộ |
11 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu tiểu | (nt) | 10 | bộ |
12 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...) | (nt) | 18 | bộ |
13 | Tháo dỡ máy nước nóng | (nt) | 2 | cái |
14 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | (nt) | 23,1482 | m3 |
O | * Cải tạo | |||
1 | Bả bằng 1 lớp bột bả vào các kết cấu - cột, dầm, trần ngoài nhà | (nt) | 47,062 | 1m2 |
2 | Sơn trần, sê nô ngoài nhà đã bả - 1 nước lót, 2 nước phủ | (nt) | 470,62 | 1m2 |
3 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sênô, ô văng, nhà vệ sinh | (nt) | 762,84 | 1m2 |
4 | Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 3,0 cm, vữa XM M75 | (nt) | 762,84 | 1m2 |
5 | Lát gạch chống nóng U 200x200mm (10% thay vật tư mới) | (nt) | 33,7 | 1m2 |
6 | Lát gạch chống nóng U 200x200mm (90% tận dụng vật tư cũ, tính nhân công) | (nt) | 303,3 | 1m2 |
7 | Lát nền, sàn bằng gạch nhám ceramic 300x300mm, vữa XM M75 | (nt) | 65,1 | 1m2 |
8 | Ốp tường, trụ, cột bằng gạch ceramic 300x600mm, vữa XM M75 | (nt) | 233,6 | 1m2 |
9 | Thi công trần thạch cao khung nhôm nổi | (nt) | 65,1 | 1m2 |
10 | Lắp đặt chậu xí bệt + van tê + vòi rửa | (nt) | 9 | bộ |
11 | Lắp đặt lavabo + xả + vòi + dây rắc | (nt) | 9 | bộ |
12 | Lắp đặt bộ 7 món (gương, kệ...) | (nt) | 9 | cái |
13 | Lắp đặt chậu tiểu treo + xả + ... | (nt) | 10 | bộ |
14 | Lắp đặt tắm hương sen di động | (nt) | 18 | bộ |
15 | Lắp đặt máy nước nóng | (nt) | 2 | bộ |
P | I.4 CẢI TẠO NHÀ LÀM VIỆC THAM MƯU - HẬU CẦN | |||
1 | Phá dỡ nền gạch lát nền vệ sinh 300x300mm | (nt) | 80,4 | m2 |
2 | Tháo dỡ gạch ốp tường vệ sinh 300x600mm | (nt) | 321,4 | m2 |
3 | Phá dỡ nền gạch mái chống nóng | (nt) | 397 | m2 |
4 | Tháo dỡ trần thạch cao khung nhôm nổi | (nt) | 119,4 | m2 |
5 | Phá dỡ nền láng vữa xi măng | (nt) | 96,4 | m2 |
6 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt trần hành lang, sê nô, lam bê tông, ô văng cửa | (nt) | 523,86 | m2 |
7 | Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng, xi măng láng trên mái | (nt) | 788,26 | m2 |
8 | Vệ sinh hoàn thiện công trình (vệ sinh dọn dẹp.....) | (nt) | 4 | công |
9 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửa | (nt) | 12 | bộ |
10 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí | (nt) | 12 | bộ |
11 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu tiểu | (nt) | 14 | bộ |
12 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...) | (nt) | 21 | bộ |
13 | Tháo dỡ máy nước nóng | (nt) | 4 | cái |
14 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | (nt) | 27,8963 | m3 |
Q | * Cải tạo | |||
1 | Bả bằng 1 lớp bột bả vào các kết cấu - cột, dầm, trần ngoài nhà | (nt) | 52,386 | 1m2 |
2 | Sơn trần, sê nô ngoài nhà đã bả - 1 nước lót, 2 nước phủ | (nt) | 523,86 | 1m2 |
3 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sênô, ô văng, nhà vệ sinh | (nt) | 884,66 | 1m2 |
4 | Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 3,0 cm, vữa XM M75 | (nt) | 884,66 | 1m2 |
5 | Lát gạch chống nóng U 200x200mm (10% thay vật tư mới) | (nt) | 39,7 | 1m2 |
6 | Lát gạch chống nóng U 200x200mm (90% tận dụng vật tư cũ, tính nhân công) | (nt) | 357,3 | 1m2 |
7 | Lát nền, sàn bằng gạch nhám ceramic 300x300mm, vữa XM M75 | (nt) | 80,4 | 1m2 |
8 | Ốp tường, trụ, cột bằng gạch ceramic 300x600mm, vữa XM M75 | (nt) | 321,4 | 1m2 |
9 | Thi công trần thạch cao khung nhôm nổi | (nt) | 119,4 | 1m2 |
10 | Lắp đặt chậu xí bệt + van tê + vòi rửa | (nt) | 12 | bộ |
11 | Lắp đặt lavabo + xả + vòi + dây rắc | (nt) | 12 | bộ |
12 | Lắp đặt bộ 7 món (gương, kệ...) | (nt) | 12 | cái |
13 | Lắp đặt chậu tiểu treo + xả + ... | (nt) | 14 | bộ |
14 | Lắp đặt tắm hương sen di động | (nt) | 21 | bộ |
15 | Lắp đặt máy nước nóng | (nt) | 4 | bộ |
16 | Tiêu lệnh chữa cháy | (nt) | 15 | Bộ |
17 | Bình chữa cháy ABC 8kg | (nt) | 15 | Bình |
R | II. NHÀ ĐỂ XE Ô TÔ VÀ HẠ TẦNG KỸ THUẬT BAN CHỈ HUY QUÂN SỰ HUYỆN KHÁNH SƠN | |||
S | II.1 CẢI TẠO CẢNH QUAN, BỒN HOA, ĐƯỜNG BÊ TÔNG | |||
T | * Phá dỡ | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép | (nt) | 27,104 | m3 |
2 | Phá dỡ móng các loại | (nt) | 3,578 | m3 |
3 | Bốc bỏ lớp bùn bồn hoa | (nt) | 6,748 | 1m3 |
4 | Phá dỡ nền láng vữa xi măng | (nt) | 62,77 | m2 |
5 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt tường cột, trụ ngoài nhà | (nt) | 28,1 | m2 |
6 | Dọn và vận chuyển phế thải đi đổ | (nt) | 38,685 | m3 |
U | * Cải tạo | |||
1 | Đào móng công trình | (nt) | 123,688 | m3 |
2 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | (nt) | 2,219 | m3 |
3 | Đắp cát công trình, nền móng công trình | (nt) | 3,329 | m3 |
4 | Bê tông lót móng, đá 4x6, mác 100 | (nt) | 4,672 | m3 |
5 | Bê tông lót nền sân đá 4x6, mác 100 | (nt) | 37,432 | m3 |
6 | Bê tông bó vỉa đá 1x2, mác 200 | (nt) | 7,68 | m3 |
7 | Bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | (nt) | 74,864 | m3 |
8 | Xoa nền phẳng mặt | (nt) | 374,32 | m2 |
9 | Cắt roon 1.8x1.8m | (nt) | 34,52 | 10m |
10 | Bê tông mương cáp, rãnh nước, đá 1x2, mác 200 | (nt) | 1,74 | m3 |
11 | Bê tông tấm đan đúc sẵn, đá 1x2, mác 200 | (nt) | 0,58 | m3 |
12 | Cốt thép bê tông đúc sẵn, tấm đan, nan hoa, con sơn | (nt) | 0,064 | tấn |
13 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | (nt) | 76,69 | m2 |
14 | Quét dung dịch chống thấm mương rãnh | (nt) | 62,77 | m2 |
15 | Đất màu trồng hoa | (nt) | 24,186 | m3 |
16 | Sơn tường ngoài nhà đã bả - 1 nước lót, 2 nước phủ | (nt) | 28,1 | m2 |
17 | Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | (nt) | 51,2 | m2 |
18 | Lắp đặt ống nhựa PVC thoát nước đk 114mm | (nt) | 0,317 | 100m |
V | * Trồng cỏ, cây | |||
1 | Trồng cỏ Nhật | (nt) | 70,32 | m2 |
2 | Cây sứ đại | (nt) | 4 | cây |
3 | Cây sen | (nt) | 72 | cây |
4 | Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào, nước lấy từ giếng khoan- bơm điện | (nt) | 0,703 | 100m2/ tháng |
5 | Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng, nước giếng bơm điện | (nt) | 4 | cây/90 ngày |
W | II.2 NHÀ XE Ô TÔ | |||
X | * Kết cấu | |||
1 | Đào móng | (nt) | 63,893 | m3 |
2 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | (nt) | 46,798 | m3 |
3 | Bê tông lót móng, đá 4x6, mác 100 | (nt) | 5,327 | m3 |
4 | Bê tông nền nhà đá 4x6, mác 100 | (nt) | 14,4 | m3 |
5 | Bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | (nt) | 28,8 | m3 |
6 | Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25, vữa XM mác 75 | (nt) | 9,472 | m3 |
7 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250 | (nt) | 4,745 | m3 |
8 | Bê tông móng đá 1x2, mác 250 | (nt) | 4,06 | m3 |
9 | Bê tông cột đá 1x2, mác 250 | (nt) | 2,176 | m3 |
10 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250 | (nt) | 7,84 | m3 |
11 | Bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 | (nt) | 5,9 | m3 |
12 | Bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 | (nt) | 3,308 | m3 |
13 | Cốt thép móng, đường kính cốt thép | (nt) | 0,089 | tấn |
14 | Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | (nt) | 0,081 | tấn |
15 | Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | (nt) | 0,425 | tấn |
16 | Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | (nt) | 0,307 | tấn |
17 | Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | (nt) | 1,237 | tấn |
18 | Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | (nt) | 0,445 | tấn |
19 | Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | (nt) | 0,228 | tấn |
20 | Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm | (nt) | 0,125 | tấn |
21 | Xây gạch đất sét nung 9x9x19, xây tường thẳng chiều dày | (nt) | 25,08 | m3 |
22 | Xây tường gạch thông gió 20x20 cm, vữa XM mác 75 | (nt) | 10,08 | m2 |
23 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (có hồ dầu) | (nt) | 64,532 | m2 |
24 | Trát tường xây gạch bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | (nt) | 144,28 | m2 |
25 | Trát tường xây gạch bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | (nt) | 170,4 | m2 |
26 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 (có hồ dầu) | (nt) | 64 | m2 |
27 | Trát sênô vữa XM mác 75 (có hồ dầu) | (nt) | 64,2 | m2 |
28 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | (nt) | 111,2 | m |
29 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | (nt) | 208,48 | m2 |
30 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | (nt) | 248,532 | m2 |
31 | Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | (nt) | 10,08 | m2 |
32 | Sơn tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | (nt) | 10,08 | m2 |
33 | Xoa nền phẳng mặt | (nt) | 170,692 | m2 |
34 | Cắt roon 1.8x1.8m | (nt) | 15,96 | 10m |
35 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM mác 75 | (nt) | 94,84 | m2 |
36 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | (nt) | 94,84 | m2 |
37 | Lợp mái tôn mạ màu sóng vuông dày 0,45mm | (nt) | 1,767 | 100m2 |
38 | Gia công xà gồ thép mạ kẽm | (nt) | 0,878 | tấn |
39 | Lắp dựng xà gồ thép mạ kẽm | (nt) | 0,877 | tấn |
40 | Lắp đặt ống nhựa thoát nước mưa đk 60mm | (nt) | 0,128 | 100m |
41 | Lắp đặt cút nhựa u.PVC đk 60mm | (nt) | 8 | cái |
42 | Lắp đặt ống nhựa thông dầm đk 34mm | (nt) | 0,048 | 100m |
43 | Lắp đặt ống nhựa thoát nước tràn đk 27mm | (nt) | 0,02 | 100m |
44 | Cùm ống | (nt) | 8 | cái |
45 | Rọ chắn rác bằng inox đk 60mm | (nt) | 4 | cái |
46 | SXLD Cửa đi sắt kéo sơn tĩnh điện, bao gồm phụ kiện | (nt) | 60,48 | m2 |
47 | Lắp đặt đèn led Tube đơn lắp trong máng dài 1.2m 1x20W-220V | (nt) | 18 | bộ |
48 | Lắp đặt ổ cắm điện đôi 3 cực 16A-220V (loại kín nước) + cầu chì 16A-220V | (nt) | 2 | cái |
49 | Lắp đặt công tắc 1 chiều đi ngầm 10A-220V | (nt) | 9 | cái |
50 | Lắp đặt hộp nối dây | (nt) | 2 | hộp |
51 | Lắp đặt hộp nhựa đặt thiết bị (đế + mặt nạ....) | (nt) | 10 | hộp |
52 | Lắp đặt MCB 1 pha 16A-6Ka | (nt) | 2 | cái |
53 | Lắp đặt MCB 2 pha 25A-6Ka | (nt) | 2 | cái |
54 | Lắp đặt MCB 2 pha 32A-6Ka | (nt) | 1 | cái |
55 | Lắp công tơ đo điện 1 pha | (nt) | 1 | cái |
56 | Lắp đặt tủ điện âm tường (gia công theo sơ đồ nguyên lý) | (nt) | 1 | tủ |
Y | * HT tiếp đất tủ điện | |||
1 | Cọc tiếp địa thép mạ đồng đk 16mm, l=2.4m | (nt) | 4 | cọc |
2 | Lắp đặt cáp đồng trần CV 4mm2 | (nt) | 5 | m |
3 | Lắp đặt cáp đồng trần CV 50mm2 | (nt) | 15 | m |
4 | Lắp đặt đầu cốt đồng kiểu ép cỡ 10mm2 | (nt) | 1 | cái |
Z | * Dây điện - ống điện | |||
1 | Lắp đặt dây dẫn CV 1x1,5mm2 | (nt) | 280 | m |
2 | Lắp đặt dây dẫn CV 1x2,5mm2 | (nt) | 105 | m |
3 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột CXV/DSTA 2x6mm2 | (nt) | 55 | m |
4 | Lắp đặt dây dẫn CV 1x6mm2 làm dây nối đất | (nt) | 55 | m |
5 | Lắp ống nhựa cứng luồn dây đk trong 20mm (kèm phụ kện) | (nt) | 110 | m |
6 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn bảo vệ cáp HDPE đk 40/30mm | (nt) | 55 | m |
7 | Tiêu lệnh chữa cháy | (nt) | 15 | Bộ |
8 | Bình chữa cháy ABC 8kg | (nt) | 15 | Bộ |
AA | II.3 NHÀ KỸ THUẬT, BỂ NƯỚC, HỆ THỐNG CẦU RỬA XE | |||
AB | * Kết cấu | |||
1 | Đào móng | (nt) | 87,394 | m3 |
2 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | (nt) | 15,688 | m3 |
3 | Bê tông lót móng, chiều rộng | (nt) | 5,13 | m3 |
4 | Bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100 | (nt) | 2,88 | m3 |
5 | Bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | (nt) | 7,616 | m3 |
6 | Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25, vữa XM mác 75 | (nt) | 17,8 | m3 |
7 | Xoa nền phẳng mặt | (nt) | 16,38 | m2 |
8 | Cắt roon 1.8x1.8m | (nt) | 1,52 | 10m |
9 | Bê tông mương cáp, rãnh nước, đá 1x2, mác 200 | (nt) | 3,528 | m3 |
10 | Bê tông tấm đan đúc sẵn, đá 1x2, mác 200 | (nt) | 1,26 | m3 |
11 | Cốt thép bê tông đúc sẵn, tấm đan, nan hoa, con sơn | (nt) | 0,139 | tấn |
12 | Bê tông cột đá 1x2, mác 250 | (nt) | 0,48 | m3 |
13 | Bê tông tường đá 1x2, mác 250 | (nt) | 5,424 | m3 |
14 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250 | (nt) | 0,552 | m3 |
15 | Bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 | (nt) | 2,247 | m3 |
16 | Bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 | (nt) | 0,048 | m3 |
17 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | (nt) | 0,111 | m3 |
18 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn | (nt) | 1 | 1 cấu kiện |
19 | Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | (nt) | 0,553 | tấn |
20 | Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | (nt) | 1,24 | tấn |
AC | Kiến trúc | |||
1 | Xây gạch đất sét nung 4x8x18, các bộ phận kết cấu, vữa XM mác 75 | (nt) | 5,13 | m3 |
2 | Xây gạch đất sét nung 9x9x19, xây tường thẳng vữa XM mác 75 | (nt) | 1,762 | m3 |
3 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (có hồ dầu) | (nt) | 10,32 | m2 |
4 | Trát tường xây gạch bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | (nt) | 42,763 | m2 |
5 | Trát tường xây gạch bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | (nt) | 19,2 | m2 |
6 | Trát tường xây gạch bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 | (nt) | 14,08 | m2 |
7 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 (có hồ dầu) | (nt) | 1,84 | m2 |
8 | Trát trần, vữa XM mác 75 (có hồ dầu) | (nt) | 4,8 | m2 |
9 | Trát sênô vữa XM mác 75 (có hồ dầu) | (nt) | 14,32 | m2 |
10 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | (nt) | 14,4 | m |
11 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | (nt) | 44,283 | m2 |
12 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | (nt) | 36,16 | m2 |
13 | Sơn Epoxy bể nước 1 nước lót, 1 nước phủ | (nt) | 26,88 | m2 |
14 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | (nt) | 30,24 | m2 |
15 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM mác 75 | (nt) | 28,96 | m2 |
16 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM mác 100 | (nt) | 28,8 | m2 |
17 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | (nt) | 24,16 | m2 |
18 | Ngâm nước xi măng chống thấm | (nt) | 28,8 | m2 |
19 | Lắp đặt ống nhựa thoát nước mưa đk 60mm | (nt) | 0,134 | 100m |
20 | Lắp đặt cút nhựa u.PVC đk 60mm | (nt) | 2 | cái |
21 | Lắp đặt ống nhựa thông dầm đk 34mm | (nt) | 0,006 | 100m |
22 | Lắp đặt ống nhựa thoát nước tràn đk 27mm | (nt) | 0,005 | 100m |
23 | Cùm ống | (nt) | 2 | cái |
24 | Rọ chắn rác bằng inox đk 60mm | (nt) | 1 | cái |
25 | SXLD Cửa đi sắt sơn tĩnh điện, bao gồm phụ kiện | (nt) | 2,64 | m2 |
26 | Lắp đặt đèn led Tube đơn lắp trong máng dài 1.2m 1x20W-220V | (nt) | 2 | bộ |
27 | Lắp đặt ổ cắm điện đôi 3 cực 16A-220V (loại kín nước) + cầu chì 16A-220V | (nt) | 2 | cái |
28 | Lắp đặt công tắc 1 chiều đi ngầm 10A-220V | (nt) | 2 | cái |
29 | Lắp đặt hộp nối dây | (nt) | 1 | hộp |
30 | Lắp đặt hộp nhựa đặt thiết bị (đế + mặt nạ....) | (nt) | 6 | hộp |
31 | Lắp đặt MCB 1 pha 10A-6Ka | (nt) | 1 | cái |
32 | Lắp đặt RCBO 16A/1P+N/250V-4.5Ka dòng rò 30mA có bảo vệ quá tải | (nt) | 1 | cái |
33 | Lắp đặt MCB 2 pha 16A-6Ka | (nt) | 1 | cái |
34 | Lắp đặt MCB 2 pha 25A-6Ka | (nt) | 1 | cái |
35 | Lắp đặt tủ điện âm tường (gia công theo sơ đồ nguyên lý) | (nt) | 1 | tủ |
AD | * HT tiếp đất tủ điện | |||
1 | Cọc tiếp địa thép mạ đồng đk 16mm, l=2.4m | (nt) | 4 | cọc |
2 | Lắp đặt cáp đồng trần CV 4mm2 | (nt) | 5 | m |
3 | Lắp đặt cáp đồng trần CV 50mm2 | (nt) | 15 | m |
4 | Lắp đặt đầu cốt đồng kiểu ép cỡ 10mm2 | (nt) | 1 | cái |
AE | * Dây điện - ống điện | |||
1 | Lắp đặt dây dẫn CV 1x1,5mm2 | (nt) | 20 | m |
2 | Lắp đặt dây dẫn CV 1x2,5mm2 | (nt) | 30 | m |
3 | Lắp đặt dây dẫn CV 1x4mm2 | (nt) | 45 | m |
4 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột CXV/DSTA 2x4mm2 | (nt) | 20 | m |
5 | Lắp ống nhựa cứng luồn dây đk trong 20mm (kèm phụ kiện) | (nt) | 15 | m |
6 | Lắp ống nhựa cứng luồn dây đk trong 25mm (kèm phụ kiện) | (nt) | 15 | m |
7 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn bảo vệ cáp HDPE đk 40/50mm | (nt) | 20 | m |
8 | Máy bơm +Bộ rửa xe | (nt) | 1 | Bộ |
AF | II.4 NHÀ XE 2 BÁNH | |||
AG | * Phá dỡ hiện trạng | |||
1 | Phá dỡ bê tông nền nhà | (nt) | 4,572 | m3 |
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép | (nt) | 1,312 | m3 |
3 | Phá dỡ móng các loại, móng đá | (nt) | 1,312 | m3 |
4 | Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồ | (nt) | 0,622 | tấn |
5 | Tháo mái lợp tôn | (nt) | 0,826 | 100m2 |
6 | Dọn và vận chuyển phế thải đi đổ | (nt) | 7,196 | m3 |
7 | Bốc xếp sắt thép các loại | (nt) | 0,622 | tấn |
AH | * Kết cấu | |||
1 | Đào móng | (nt) | 8,917 | m3 |
2 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | (nt) | 4,326 | m3 |
3 | Bê tông lót móng đá 4x6, mác 100 | (nt) | 1,363 | m3 |
4 | Bê tông nền nhà đá 4x6, mác 100 | (nt) | 4,413 | m3 |
5 | Bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | (nt) | 4,61 | m3 |
6 | Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25, vữa XM mác 75 | (nt) | 1,312 | m3 |
7 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250 | (nt) | 1,312 | m3 |
8 | Bê tông móng, đá 1x2, mác 250 | (nt) | 1,36 | m3 |
9 | Cốt thép móng, đường kính cốt thép | (nt) | 0,033 | tấn |
10 | Cốt thép móng, đường kính cốt thép | (nt) | 0,065 | tấn |
11 | Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | (nt) | 0,07 | tấn |
12 | Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | (nt) | 0,167 | tấn |
AI | * Kiến trúc | |||
1 | Xoa nền phẳng mặt | (nt) | 52,655 | m2 |
2 | Cắt roon 1.8x1.8m | (nt) | 5,21 | 10m |
3 | Gia công xà gồ thép | (nt) | 0,268 | tấn |
4 | Lắp dựng xà gồ thép | (nt) | 0,268 | tấn |
5 | Lắp đặt ống thép đk 50mm dày 2ly | (nt) | 0,647 | 100m |
6 | Lắp đặt ống thép đk 30mm dày 2ly | (nt) | 0,3 | 100m |
7 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | (nt) | 32,5619 | m2 |
8 | Lợp mái tôn mạ màu sóng vuông dày 0,45mm | (nt) | 0,663 | 100m2 |
9 | Lắp đặt ống nhựa thoát nước mưa đk 60mm | (nt) | 0,048 | 100m |
10 | Lắp đặt cút nhựa u.PVC đk 60mm | (nt) | 4 | cái |
11 | Cùm ống | (nt) | 4 | cái |
12 | Rọ chắn rác bằng inox đk 60mm | (nt) | 2 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ | ≤ 5 tấn | 2 |
2 | Máy nén khí | ≥ 600m3/h | 1 |
3 | Máy khoan bê tông cầm tay | ≥ 0,62 kW | 1 |
4 | Máy phát điện | 220 V | 1 |
5 | Máy đầm dùi | ≥ 1,5 kW | 2 |
6 | Máy hàn điện | ≥ 23 kW | 1 |
7 | Máy đầm đất cầm tay | (đầm cóc) | 2 |
8 | Máy trộn bê tông | 250 lít | 2 |
9 | Máy đầm bàn | ≥ 1 kW | 1 |
10 | Máy bơm nước | ≥ 1 HP | 2 |
11 | Máy kinh vĩ (*) | (*) hoặc 01 máy toàn đạc thay thế cho số máy kinh vĩ và thủy bình yêu cầu trong bảng này. | 1 |
12 | Máy thủy bình (*) | (*) hoặc 01 máy toàn đạc thay thế cho số máy kinh vĩ và thủy bình yêu cầu trong bảng này. | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phá dỡ móng công trình các loại | 2,46 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật và các ghi chú chỉ dẫn đính kèm E-HSMT | ||
2 | Chặt cây bằng máy cưa | 2 | cây | (nt) | ||
3 | Đào xúc đất | 45 | m3 | (nt) | ||
4 | Đào móng | 19,783 | m3 | (nt) | ||
5 | Đắp đất nền móng công trình | 2,474 | m3 | (nt) | ||
6 | Đắp nâng nền nhà | 17,866 | m3 | (nt) | ||
7 | Đắp đất nền nhà | 17,309 | m3 | (nt) | ||
8 | Bê tông lót móng, chiều rộng | 4,263 | m3 | (nt) | ||
9 | Bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100 | 10,05 | m3 | (nt) | ||
10 | Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25, vữa XM mác 75 | 17,394 | m3 | (nt) | ||
11 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250 | 3,988 | m3 | (nt) | ||
12 | Bê tông cột, đá 1x2, mác 250 | 1,35 | m3 | (nt) | ||
13 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250 | 7,998 | m3 | (nt) | ||
14 | Bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 | 5,087 | m3 | (nt) | ||
15 | Bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 | 0,986 | m3 | (nt) | ||
16 | Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,718 | tấn | (nt) | ||
17 | Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 1,4 | tấn | (nt) | ||
18 | Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | 0,091 | tấn | (nt) | ||
19 | Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm | 0,019 | tấn | (nt) | ||
20 | Xây gạch đất sét nung 4x8x18, các bộ phận kết cấu, vữa XM mác 75 | 0,742 | m3 | (nt) | ||
21 | Xây gạch đất sét nung 4x8x18, xây cột, trụ, chiều cao | 1,481 | m3 | (nt) | ||
22 | Xây gạch đất sét nung 9x9x19, xây tường thẳng chiều dày | 5,166 | m3 | (nt) | ||
23 | Xây gạch đất sét nung 9x9x19, xây tường thẳng chiều dày | 34,659 | m3 | (nt) | ||
24 | Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch granit 100x600mm | 6,78 | m2 | (nt) | ||
25 | Ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch ceramic 300x600mm, vữa XM mác 75 | 18,3 | m2 | (nt) | ||
26 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (có hồ dầu) | 11,666 | m2 | (nt) | ||
27 | Trát tường xây gạch bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 155,128 | m2 | (nt) | ||
28 | Trát tường xây gạch bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 334,5275 | m2 | (nt) | ||
29 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 (có hồ dầu) | 55,75 | m2 | (nt) | ||
30 | Trát sênô vữa XM mác 75 (có hồ dầu) | 57,18 | m2 | (nt) | ||
31 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | 80,7 | m | (nt) | ||
32 | Đắp chỉ trang trí trụ vữa XM mác 75 | 15,6 | m | (nt) | ||
33 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài | 155,128 | m2 | (nt) | ||
34 | Bả bằng bột bả vào tường trong | 221,778 | m2 | (nt) | ||
35 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần, sê nô | 124,596 | m2 | (nt) | ||
36 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 212,308 | m2 | (nt) | ||
37 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 289,194 | m2 | (nt) | ||
38 | Lát nền, sàn, kích thước gạch granit 600x600mm, vữa XM mác 75 | 101,005 | m2 | (nt) | ||
39 | Lát nền, sàn, kích thước gạch ceramic nhám 300x300mm, vữa XM mác 75 | 3,525 | m2 | (nt) | ||
40 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | 7,833 | m2 | (nt) | ||
41 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | 67,84 | m2 | (nt) | ||
42 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | 127,12 | m2 | (nt) | ||
43 | Ngâm nước xi măng chống thấm | 67,84 | m2 | (nt) | ||
44 | Lợp mái ngói 22 v/m2 , chiều cao | 1,36 | 100m2 | (nt) | ||
45 | Gia công xà gồ thép mạ kẽm | 1,562 | tấn | (nt) | ||
46 | Lắp dựng xà gồ thép mạ kẽm | 1,562 | tấn | (nt) | ||
47 | Thi công trần phẳng thạch cao khung nhôm nổi KT 600x600mm | 100,5 | m2 | (nt) | ||
48 | Lắp đặt ống nhựa thoát nước mưa đk 60mm | 0,154 | 100m | (nt) | ||
49 | Lắp đặt cút nhựa u.PVC đk 60mm | 8 | cái | (nt) | ||
50 | Lắp đặt ống nhựa thông dầm đk 34mm | 0,036 | 100m | (nt) |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bộ CHQS tỉnh Khánh Hòa như sau:
- Có quan hệ với 53 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,34 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 41,07%, Xây lắp 41,07%, Tư vấn 10,71%, Phi tư vấn 7,14%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 163.878.196.876 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 160.494.031.212 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,07%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Trên đời này có rất nhiều chuyện có thể cố gắng mà thành công, nhưng cũng có rất nhiều thứ cho dù cố gắng thế nào cũng không thể thay đổi. "
Thiên Tầm
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Bộ CHQS tỉnh Khánh Hòa đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Bộ CHQS tỉnh Khánh Hòa đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.