Thông báo mời thầu

Xây lắp

Tìm thấy: 15:21 31/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trường THCS Nguyễn Tất Thành, xã Ia Yeng.
Gói thầu
Xây lắp
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Trường THCS Nguyễn Tất Thành, xã Ia Yeng
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện (Ngân sách tỉnh phân cấp cho huyện quyết định đầu tư)
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:15 07/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
40 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:13 31/05/2022
đến
15:15 07/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:15 07/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
19.000.000 VND
Bằng chữ
Mười chín triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
70 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 07/06/2022 (16/08/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Thiện
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp
Tên dự án là: Trường THCS Nguyễn Tất Thành, xã Ia Yeng.
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện (Ngân sách tỉnh phân cấp cho huyện quyết định đầu tư)
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Thiện , địa chỉ: Thị trấn Phú Thiện, huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Thiện; Địa chỉ: Thị trấn Phú Thiện, huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai; Điện thoại: 02693.622.768
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán: Công ty TNHH tư vấn thiết kế xây dựng Sê San; Địa chỉ: Số 45/12 Phan Đình Giót, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai. + Tư vấn lập HSMT và đánh giá HSDT: Công ty CP tư vấn xây dựng Phù Đổng; Địa chỉ: 71 Phù Đổng, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai. + Đơn vị thẩm định HSMT và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Thiện; Địa chỉ: Tổ dân phố 4, thị trấn Phú Thiện, huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Thiện , địa chỉ: Thị trấn Phú Thiện, huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Thiện; Địa chỉ: Thị trấn Phú Thiện, huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai; Điện thoại: 02693.622.768

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1. Tài liệu chứng minh tính hợp lệ của E-HSDT trong đó có: - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng. + Thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực (Lưu ý: đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh phải có chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đảm bảo yêu cầu nêu trên đối với phần việc liên danh của mình) 2. Tài liệu chứng minh - Cam kết Nhà thầu chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, pháp lý của văn bản, tài liệu đính kèm E-HSDT - Tất cả các tài liệu đính kèm E-HSDT là bản gốc hoặc bản chụp có chứng thực theo quy định 2.1. Tài liệu chứng minh về năng lực và kinh nghiệm: - Báo cáo tài chính: Nộp báo cáo tài chính và kèm theo tài liệu theo yêu cầu tại Mẫu số 13A cho 3 năm 2019, 2020, 2021 - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế về việc đã thực hiện nghĩa vụ nộp thuế đến hết tháng Quý I/2022 - Hợp đồng tương tự: Các hợp đồng tương tự và tài liệu liên quan theo yêu cầu của E-HSMT - Nhân sự chủ chốt: + Nhà thầu phải kê khai những nhân sự chủ chốt có năng lực phù hợp sẵn sàng huy động cho gói thầu đáp ứng các yêu cầu quy định tại Mục 2.2 Chương III; không được kê khai những nhân sự đã huy động cho gói thầu khác - Thiết bị thi công chủ yếu: + Thiết bị thi công phải đáp ứng thông số kỹ thuật tối thiểu theo yêu cầu tại Mẫu số 4B + Nhà thầu phải kê khai Thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu đáp ứng các yêu cầu quy định tại Mục 2.2 Chương III và cung cấp tài liệu chứng minh theo yêu cầu của HSMT; không được kê khai những thiết bị, máy móc đã huy động cho gói thầu khác - Đối với phòng thí nghiệm (LAS) Nhà thầu phải có phòng thí nghiệm hoặc có hợp đồng nguyên tắc với bên cho thuê, phải cung cấp Giấy chứng nhận (còn hiệu lực) được cơ quan có thẩm quyền công nhận Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng tất cả các tài liệu gốc chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm để phục vụ việc xác minh khi có yêu cầu của bên mời thầu 2.2. Tài liệu kỹ thuật - Nhà thầu cung cấp các tài liệu theo yêu cầu tại Mục 3. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 40 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 19.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Thiện; Địa chỉ: Thị trấn Phú Thiện, huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai; Điện thoại: 02693.622.768
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Phú Thiện; Địa chỉ: Thị trấn Phú Thiện, huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai; Điện thoại: 02693.882.226
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Phú Thiện; Địa chỉ: 201 Hùng Vương, thị trấn Phú Thiện, huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai; Điện thoai: (0269)3.882.253.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Phú Thiện; Địa chỉ: 201 Hùng Vương, thị trấn Phú Thiện, huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai; Điện thoai: (0269)3.882.253.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
90 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình – Chỉ huy trưởng không được kiêm nhiệm chức danh khác tại gói thầu này.1- Trình độ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình dân dụng hạng 3 trở lên còn hiệu lực;- Đã đảm nhận vị trí chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 02 công trình cấp IV cùng loại (có tên trong biên bản nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng hoặc xác nhận của chủ đầu tư (kèm tài liệu xác định cấp công trình như quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật...)(Kèm theo Hợp đồng, CMND/CCCD; bằng đại học, chứng chỉ và các tài liệu chứng minh kinh nghiệm đính kèm).Trong quá trình đánh giá E-HSDT, Bên mời thầu sẽ mời làm việc trực tiếp với nhà thầu và với Chỉ huy trưởng (nếu cần thiết) để làm rõ kinh nghiệm, năng lực của Nhà thầu. Trường hợp không đáp ứng thì E-HSDT bị loại.53
2Kỹ thuật thi công trực tiếp1- Trình độ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng.- Đã là Kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 02 công trình cấp IV cùng loại; có tên trong biên bản nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng hoặc xác nhận của chủ đầu tư và kèm tài liệu xác định cấp công trình như quyết định phê duyệt dự án/báo cáo kinh tế kỹ thuật,...( Kèm theo Hợp đồng lao động, CMND/CCCD; bằng đại học, chứng chỉ và các tài liệu chứng minh kinh nghiệm đính kèm).Trong quá trình đánh giá E-HSDT, Bên mời thầu sẽ mời làm việc trực tiếp với nhà thầu và với Kỹ thuật thi công (nếu cần thiết) để làm rõ kinh nghiệm, năng lực của Nhà thầu. Trường hợp không đáp ứng thì E-HSDT bị loại.32
3Cán bộ phụ trách quản lý chất lượng thi công, thanh quyết toán công trình1- Trình độ đại học trở lên, thuộc chuyên ngành kinh tế xây dựng;- Có chứng chỉ hành nghề định giá còn hiệu lực;- Có kinh nghiệm đã trực tiếp phụ trách ít nhất 01 công trình cấp III hoặc 02 công trình cấp IV cùng loại.(Kèm theo Hợp đồng lao động, CMND/CCCD; bằng đại học, chứng chỉ và các tài liệu chứng minh kinh nghiệm đính kèm.Trong quá trình đánh giá E-HSDT, Bên mời thầu sẽ mời làm việc trực tiếp với nhà thầu và với Kỹ thuật thi công (nếu cần thiết) để làm rõ kinh nghiệm, năng lực của Nhà thầu. Trường hợp không đáp ứng thì E-HSDT bị loại.32
4Cán bộ an toàn lao động1- Trình độ đại học trở lên, thuộc chuyên ngành an toàn lao động.- Có chứng nhận huấn luyện an toàn, VSLĐ còn hiệu lực;- Đã trực tiếp phụ trách an toàn lao động ít nhất 01 công trình cấp III hoặc 02 công trình cấp IV cùng loại.(Kèm theo Hợp đồng lao động, bằng đại học, chứng chỉ, CMND/CCCD và tài liệu chứng minh kinh nghiệm)Trong quá trình đánh giá E-HSDT, Bên mời thầu sẽ mời làm việc trực tiếp với nhà thầu và với Kỹ thuật (nếu cần thiết) để làm rõ kinh nghiệm, năng lực của Nhà thầu. Trường hợp không đáp ứng thì E-HSDT bị loại.32
5Công nhân trên công trường1515 người (có danh sách kèm theo) và nhà thầu phải cam kết khi cần thiết sẵn sàng huy động thêm ngoài số lượng công nhân yêu cầu nêu trên phải có chứng nhận hoặc chứng chỉ đào tạo phù hợp với tính chất gói thầu đang xét.Trong đó:- Công nhân vận hành máy thi công: tối thiểu 03 người và có chứng nhận hoặc chứng chỉ đào tạo vận hành máy thi công tương ứng phù hợp với tính chất gói thầu.- Công nhân trực tiếp thi công :tối thiểu 12 người, có chứng chỉ đào tạo nghề liên quan đến xây dựng hoặc kỹ thuật phù hợp với tính chất gói thầu đang xét.(Kèm theo CMND/CCCD; chứng chỉ nghề; chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động phù hợp với gói thầu còn hiệu lực đính kèm)Trong quá trình đánh giá E-HSDT, Bên mời thầu sẽ mời làm việc trực tiếp với nhà thầu và với công nhân (nếu cần thiết) để làm rõ kinh nghiệm, năng lực của Nhà thầu. Trường hợp không đáp ứng thì E-HSDT bị loại.11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ASƠN SỬA
1Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ ngoài nhàChi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật669,946100m2
2Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ trong nhàChi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật837,504100m3
3Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần ngoài nhàChi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật181,27m3
4Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần trong nhàChi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật436,38m3
5Trát dặm vá tường bị bong tróc, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (Diện tích trát tính bằng 15% tổng diện tích tường ngoài nhà)Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật100,492m3
6Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả -1 nước lót, 2 nước phủChi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1.273,884m3
7Sơn tường ngoài nhà không bả - 1 nước lót, 2 nước phủChi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật851,216100m2
8Lắp dựng dàn giàn giáo ngoài, chiều cao Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật7,361tấn
9Dặm vá nền có đánh màu, chiều dày 2,0cm, vữa XM mác 100Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật13,716tấn
10Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy xây gạchChi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật47,69m3
11Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật639,36m3
12Phá dỡ lớp vữa xi măng láng sê nôChi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật185,6m3
13Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 2,0cm, vữa XM mác 100Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật185,6m3
14Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sênô, ô văngChi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật185,6m2
15Lợp lại mái tôn (chỉ tính nhân công + đinh vít)Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật6,394m2
16Thay lại tôn úp nóc dày 4zemChi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,475m3
17Xây bờ chảy gạch BT 5x10x20, chiều dày Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,858100m2
18Trát bờ chảy, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật18,122tấn
19Sơn bờ chảy không bả - 1 nước lót, 2 nước phủChi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật18,122tấn
20Bắn silicon các lỗ đinh chống thấm cho máiChi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật639,36tấn
21Tháo dỡ cửa bằng thủ côngChi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật115,92m3
22Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loạiChi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật131,04100m3
23Sơn sắt thép - 1 nước lót, 2 nước phủChi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật131,04m3
24Thay chốt cửa, móc gió cửa đi, cửa sổ bị hư hỏngChi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật4210m3
25Thay bản lề cửa điChi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2010m3
26Thay kính cửa đi, cửa sổ bị bể (kính dày 5ly)Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật6,6m3
27Roon cao su giữ kínhChi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật43,6tấn
28Lắp dựng cửa vào khuônChi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật115,92tấn
BSỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐIỆN
1Tháo dỡ các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóngChi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật44m3
2Tháo dỡ các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trầnChi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật11100m2
3Tháo dỡ quạt trầnChi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật22tấn
4Tháo dỡ quạt treo tườngChi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật7tấn
5Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóngChi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật44tấn
6Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trầnChi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật11m3
7Lắp đặt quạt trầnChi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật22100m2
8Lắp đặt quạt treo tườngChi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật7tấn
9Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcChi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1m3
10Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcChi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật27100m2
11Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 10AmpeChi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật3tấn
12Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 16AmpeChi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật11tấn
13Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 32AmpeChi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật3m3
14Lắp đặt ổ cắm baChi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật22100m2
15Lắp đặt đế âm đơn + mặt nạChi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật39tấn
16Lắp đặt đế âm đôi + mặt nạChi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật11tấn
17Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x16mm2Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật80m3
18Lắp đặt dây đơn, loại dây 1x10mm2Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật165m3
19Lắp đặt dây đơn 1x4mm2Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật66m3
20Lắp đặt dây đơn 1x2,5mm2Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật715m3
21Lắp đặt dây đơn 1x1,5mm2Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật846m2
22Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 16mmChi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật808m2
23Băng keo điệnChi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật16m2
24Hộp điện tổng KT 200x200x100Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật3m2
25Kẹp đỡ ốngChi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật800m2
26Nối ống D16Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật275m2
27Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp tròn 3 ngãChi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật11m2
28Lắp đặt các loại sứ hạ thế - loại sứ 2 sứChi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1m2
CHÀNG RÀO
1San dọn mặt bằngChi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật4,61100m2
2Đào móng công trình, chiều rộng móng Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,654100m3
3Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật32,358m3
4Bê tông lót móng đá 4x6 VXM mác 50Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật13,605m3
5Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật11,494m3
6Ván khuôn thép, ván khuôn móng cộtChi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,043100m2
7Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện >0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật6,776m3
8Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,329100m2
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,716tấn
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,959tấn
11Xây móng bằng đá chẻ 10x20x25, vữa XM mác 75Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật38,59m3
12Trát chân móng, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật127,86m2
13Quét nước xi măng 2 nước chân móngChi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật127,86m2
14Đắp đất nền móng công trình, nền đườngChi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật10,786m3
15Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,468100m3
16Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,402100m3
17Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 4km tiếp theo trong phạm vi Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,402100m3/km
18Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,102m3
19Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,3100m2
20Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,34tấn
21Xây tường thẳng bằng gạch BT 6 lỗ 9x14x19, chiều dày >10cm, chiều cao Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật12,906m3
22Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10)Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật106,2m2
23Trát xà dầm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10)Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật59,996m2
24Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật184,376m2
25Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật350,572m2
26Lắp dựng lưới thép B40Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật321,586m2
DKHUÔN VIÊN, SÂN BÊ TÔNG
1San dọn mặt bằng xây dựngChi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật14,9100m2
2Đào đất bó vỉa bằng thủ công, rộng Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật23,316m3
3Bê tông lót móng đá 4x6 VXM mác 50Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật152,372m3
4Đắp đất nền móng công trình, nền đườngChi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật7,772m3
5Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,155100m3
6Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 4km tiếp theo trong phạm vi Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,62100m3/km
7Xây bó vỉa bằng gạch BT 6 lỗ 9x14x19, chiều dày >10cm, chiều cao Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật23,266m3
8Trát bó vỉa xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật199,1m2
9Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật199,1m2
10Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật101,22m3
11Thi công khe co giãn chống nứt sân bê tông KT 3x3mChi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật8610m

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đàoDung tích gầu ≥ 0,7m3 (Phải có giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng, có giấy chứng nhận chất lượng/kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong quá trình khai thác sử dụng theo quy định còn hiệu lực lưu hành. Tài liệu chứng minh sở hữu hoặc đi thuê trong đó bao gồm Hoá đơn mua bán hàng hoặc bản sao hợp đồng mua bán)1
2Ô tô tự đổTrọng tải >=10T (Phải có giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng, có giấy chứng nhận chất lượng/kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong quá trình khai thác sử dụng theo quy định còn hiệu lực lưu hành. Tài liệu chứng minh sở hữu hoặc đi thuê trong đó bao gồm Hoá đơn mua bán hàng hoặc bản sao hợp đồng mua bán).2
3Máy đầm đất cầm tayTrọng lượng 70kg (Nhà thầu phải kèm theo bản chứng thực hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê - Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công)1
4Máy trộn bê tôngDung tích ≥ 250,0 lít (Nhà thầu phải kèm theo bản chứng thực hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê - Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công)2
5Máy đầm bê tông, dầm dùiCông suất ≥ 1,5 kW (Nhà thầu phải kèm theo bản chứng thực hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê - Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công)2
6Máy đầm bê tông, đầm bànCông suất ≥ 1,0 kW (Nhà thầu phải kèm theo bản chứng thực hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê - Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công)2
7Biến thế hàn xoay chiềuCông suất ≥ 23,0 kW (Nhà thầu phải kèm theo bản chứng thực hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê - Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công)1
8Máy cắt uốn cốt thépCông suất ≥5,0 kW (Nhà thầu phải kèm theo bản chứng thực hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê - Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công)2
9Máy khoan bê tông cầm tayCông suất 0,5kW (Nhà thầu phải kèm theo bản chứng thực hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê - Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công)2
10Máy cắt gạch đáCông suất ≥ 1,7 kW (Nhà thầu phải kèm theo bản chứng thực hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê - Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công)2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ ngoài nhà
669,946 100m2 Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
2 Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ trong nhà
837,504 100m3 Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
3 Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần ngoài nhà
181,27 m3 Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
4 Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần trong nhà
436,38 m3 Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
5 Trát dặm vá tường bị bong tróc, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (Diện tích trát tính bằng 15% tổng diện tích tường ngoài nhà)
100,492 m3 Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
6 Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả -1 nước lót, 2 nước phủ
1.273,884 m3 Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
7 Sơn tường ngoài nhà không bả - 1 nước lót, 2 nước phủ
851,216 100m2 Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
8 Lắp dựng dàn giàn giáo ngoài, chiều cao
7,361 tấn Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
9 Dặm vá nền có đánh màu, chiều dày 2,0cm, vữa XM mác 100
13,716 tấn Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
10 Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy xây gạch
47,69 m3 Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
11 Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao
639,36 m3 Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
12 Phá dỡ lớp vữa xi măng láng sê nô
185,6 m3 Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
13 Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 2,0cm, vữa XM mác 100
185,6 m3 Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
14 Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sênô, ô văng
185,6 m2 Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
15 Lợp lại mái tôn (chỉ tính nhân công + đinh vít)
6,394 m2 Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
16 Thay lại tôn úp nóc dày 4zem
0,475 m3 Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
17 Xây bờ chảy gạch BT 5x10x20, chiều dày
0,858 100m2 Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
18 Trát bờ chảy, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
18,122 tấn Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
19 Sơn bờ chảy không bả - 1 nước lót, 2 nước phủ
18,122 tấn Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
20 Bắn silicon các lỗ đinh chống thấm cho mái
639,36 tấn Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
21 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
115,92 m3 Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
22 Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại
131,04 100m3 Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
23 Sơn sắt thép - 1 nước lót, 2 nước phủ
131,04 m3 Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
24 Thay chốt cửa, móc gió cửa đi, cửa sổ bị hư hỏng
42 10m3 Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
25 Thay bản lề cửa đi
20 10m3 Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
26 Thay kính cửa đi, cửa sổ bị bể (kính dày 5ly)
6,6 m3 Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
27 Roon cao su giữ kính
43,6 tấn Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
28 Lắp dựng cửa vào khuôn
115,92 tấn Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
29 Tháo dỡ các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng
44 m3 Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
30 Tháo dỡ các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trần
11 100m2 Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
31 Tháo dỡ quạt trần
22 tấn Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
32 Tháo dỡ quạt treo tường
7 tấn Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
33 Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng
44 tấn Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
34 Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trần
11 m3 Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
35 Lắp đặt quạt trần
22 100m2 Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
36 Lắp đặt quạt treo tường
7 tấn Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
37 Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc
1 m3 Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
38 Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc
27 100m2 Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
39 Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 10Ampe
3 tấn Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
40 Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 16Ampe
11 tấn Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
41 Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 32Ampe
3 m3 Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
42 Lắp đặt ổ cắm ba
22 100m2 Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
43 Lắp đặt đế âm đơn + mặt nạ
39 tấn Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
44 Lắp đặt đế âm đôi + mặt nạ
11 tấn Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
45 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x16mm2
80 m3 Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
46 Lắp đặt dây đơn, loại dây 1x10mm2
165 m3 Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
47 Lắp đặt dây đơn 1x4mm2
66 m3 Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
48 Lắp đặt dây đơn 1x2,5mm2
715 m3 Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
49 Lắp đặt dây đơn 1x1,5mm2
846 m2 Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
50 Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 16mm
808 m2 Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Thiện như sau:

  • Có quan hệ với 65 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,80 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,00%, Xây lắp 80,00%, Tư vấn 14,00%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 183.420.593.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 180.029.803.278 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,85%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 44

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tôi đã hiểu được rằng tình yêu – chứ không phải thời gian – chữa lành mọi vết thương. "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 8163 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1002 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1642 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24239 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38411 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây