Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Thiện |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây lắp Tên dự án là: Trường THCS Nguyễn Tất Thành, xã Ia Yeng. Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện (Ngân sách tỉnh phân cấp cho huyện quyết định đầu tư) |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1. Tài liệu chứng minh tính hợp lệ của E-HSDT trong đó có: - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng. + Thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực (Lưu ý: đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh phải có chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đảm bảo yêu cầu nêu trên đối với phần việc liên danh của mình) 2. Tài liệu chứng minh - Cam kết Nhà thầu chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, pháp lý của văn bản, tài liệu đính kèm E-HSDT - Tất cả các tài liệu đính kèm E-HSDT là bản gốc hoặc bản chụp có chứng thực theo quy định 2.1. Tài liệu chứng minh về năng lực và kinh nghiệm: - Báo cáo tài chính: Nộp báo cáo tài chính và kèm theo tài liệu theo yêu cầu tại Mẫu số 13A cho 3 năm 2019, 2020, 2021 - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế về việc đã thực hiện nghĩa vụ nộp thuế đến hết tháng Quý I/2022 - Hợp đồng tương tự: Các hợp đồng tương tự và tài liệu liên quan theo yêu cầu của E-HSMT - Nhân sự chủ chốt: + Nhà thầu phải kê khai những nhân sự chủ chốt có năng lực phù hợp sẵn sàng huy động cho gói thầu đáp ứng các yêu cầu quy định tại Mục 2.2 Chương III; không được kê khai những nhân sự đã huy động cho gói thầu khác - Thiết bị thi công chủ yếu: + Thiết bị thi công phải đáp ứng thông số kỹ thuật tối thiểu theo yêu cầu tại Mẫu số 4B + Nhà thầu phải kê khai Thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu đáp ứng các yêu cầu quy định tại Mục 2.2 Chương III và cung cấp tài liệu chứng minh theo yêu cầu của HSMT; không được kê khai những thiết bị, máy móc đã huy động cho gói thầu khác - Đối với phòng thí nghiệm (LAS) Nhà thầu phải có phòng thí nghiệm hoặc có hợp đồng nguyên tắc với bên cho thuê, phải cung cấp Giấy chứng nhận (còn hiệu lực) được cơ quan có thẩm quyền công nhận Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng tất cả các tài liệu gốc chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm để phục vụ việc xác minh khi có yêu cầu của bên mời thầu 2.2. Tài liệu kỹ thuật - Nhà thầu cung cấp các tài liệu theo yêu cầu tại Mục 3. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 40 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 19.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Thiện; Địa chỉ: Thị trấn Phú Thiện, huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai; Điện thoại: 02693.622.768 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Phú Thiện; Địa chỉ: Thị trấn Phú Thiện, huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai; Điện thoại: 02693.882.226 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Phú Thiện; Địa chỉ: 201 Hùng Vương, thị trấn Phú Thiện, huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai; Điện thoai: (0269)3.882.253. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Phú Thiện; Địa chỉ: 201 Hùng Vương, thị trấn Phú Thiện, huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai; Điện thoai: (0269)3.882.253. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
90 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình – Chỉ huy trưởng không được kiêm nhiệm chức danh khác tại gói thầu này. | 1 | - Trình độ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình dân dụng hạng 3 trở lên còn hiệu lực;- Đã đảm nhận vị trí chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 02 công trình cấp IV cùng loại (có tên trong biên bản nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng hoặc xác nhận của chủ đầu tư (kèm tài liệu xác định cấp công trình như quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật...)(Kèm theo Hợp đồng, CMND/CCCD; bằng đại học, chứng chỉ và các tài liệu chứng minh kinh nghiệm đính kèm).Trong quá trình đánh giá E-HSDT, Bên mời thầu sẽ mời làm việc trực tiếp với nhà thầu và với Chỉ huy trưởng (nếu cần thiết) để làm rõ kinh nghiệm, năng lực của Nhà thầu. Trường hợp không đáp ứng thì E-HSDT bị loại. | 5 | 3 |
2 | Kỹ thuật thi công trực tiếp | 1 | - Trình độ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng.- Đã là Kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 02 công trình cấp IV cùng loại; có tên trong biên bản nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng hoặc xác nhận của chủ đầu tư và kèm tài liệu xác định cấp công trình như quyết định phê duyệt dự án/báo cáo kinh tế kỹ thuật,...( Kèm theo Hợp đồng lao động, CMND/CCCD; bằng đại học, chứng chỉ và các tài liệu chứng minh kinh nghiệm đính kèm).Trong quá trình đánh giá E-HSDT, Bên mời thầu sẽ mời làm việc trực tiếp với nhà thầu và với Kỹ thuật thi công (nếu cần thiết) để làm rõ kinh nghiệm, năng lực của Nhà thầu. Trường hợp không đáp ứng thì E-HSDT bị loại. | 3 | 2 |
3 | Cán bộ phụ trách quản lý chất lượng thi công, thanh quyết toán công trình | 1 | - Trình độ đại học trở lên, thuộc chuyên ngành kinh tế xây dựng;- Có chứng chỉ hành nghề định giá còn hiệu lực;- Có kinh nghiệm đã trực tiếp phụ trách ít nhất 01 công trình cấp III hoặc 02 công trình cấp IV cùng loại.(Kèm theo Hợp đồng lao động, CMND/CCCD; bằng đại học, chứng chỉ và các tài liệu chứng minh kinh nghiệm đính kèm.Trong quá trình đánh giá E-HSDT, Bên mời thầu sẽ mời làm việc trực tiếp với nhà thầu và với Kỹ thuật thi công (nếu cần thiết) để làm rõ kinh nghiệm, năng lực của Nhà thầu. Trường hợp không đáp ứng thì E-HSDT bị loại. | 3 | 2 |
4 | Cán bộ an toàn lao động | 1 | - Trình độ đại học trở lên, thuộc chuyên ngành an toàn lao động.- Có chứng nhận huấn luyện an toàn, VSLĐ còn hiệu lực;- Đã trực tiếp phụ trách an toàn lao động ít nhất 01 công trình cấp III hoặc 02 công trình cấp IV cùng loại.(Kèm theo Hợp đồng lao động, bằng đại học, chứng chỉ, CMND/CCCD và tài liệu chứng minh kinh nghiệm)Trong quá trình đánh giá E-HSDT, Bên mời thầu sẽ mời làm việc trực tiếp với nhà thầu và với Kỹ thuật (nếu cần thiết) để làm rõ kinh nghiệm, năng lực của Nhà thầu. Trường hợp không đáp ứng thì E-HSDT bị loại. | 3 | 2 |
5 | Công nhân trên công trường | 15 | 15 người (có danh sách kèm theo) và nhà thầu phải cam kết khi cần thiết sẵn sàng huy động thêm ngoài số lượng công nhân yêu cầu nêu trên phải có chứng nhận hoặc chứng chỉ đào tạo phù hợp với tính chất gói thầu đang xét.Trong đó:- Công nhân vận hành máy thi công: tối thiểu 03 người và có chứng nhận hoặc chứng chỉ đào tạo vận hành máy thi công tương ứng phù hợp với tính chất gói thầu.- Công nhân trực tiếp thi công :tối thiểu 12 người, có chứng chỉ đào tạo nghề liên quan đến xây dựng hoặc kỹ thuật phù hợp với tính chất gói thầu đang xét.(Kèm theo CMND/CCCD; chứng chỉ nghề; chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động phù hợp với gói thầu còn hiệu lực đính kèm)Trong quá trình đánh giá E-HSDT, Bên mời thầu sẽ mời làm việc trực tiếp với nhà thầu và với công nhân (nếu cần thiết) để làm rõ kinh nghiệm, năng lực của Nhà thầu. Trường hợp không đáp ứng thì E-HSDT bị loại. | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | SƠN SỬA | |||
1 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ ngoài nhà | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 669,946 | 100m2 |
2 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ trong nhà | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 837,504 | 100m3 |
3 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần ngoài nhà | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 181,27 | m3 |
4 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần trong nhà | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 436,38 | m3 |
5 | Trát dặm vá tường bị bong tróc, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (Diện tích trát tính bằng 15% tổng diện tích tường ngoài nhà) | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 100,492 | m3 |
6 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả -1 nước lót, 2 nước phủ | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1.273,884 | m3 |
7 | Sơn tường ngoài nhà không bả - 1 nước lót, 2 nước phủ | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 851,216 | 100m2 |
8 | Lắp dựng dàn giàn giáo ngoài, chiều cao | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 7,361 | tấn |
9 | Dặm vá nền có đánh màu, chiều dày 2,0cm, vữa XM mác 100 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 13,716 | tấn |
10 | Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy xây gạch | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 47,69 | m3 |
11 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 639,36 | m3 |
12 | Phá dỡ lớp vữa xi măng láng sê nô | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 185,6 | m3 |
13 | Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 2,0cm, vữa XM mác 100 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 185,6 | m3 |
14 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sênô, ô văng | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 185,6 | m2 |
15 | Lợp lại mái tôn (chỉ tính nhân công + đinh vít) | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 6,394 | m2 |
16 | Thay lại tôn úp nóc dày 4zem | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,475 | m3 |
17 | Xây bờ chảy gạch BT 5x10x20, chiều dày | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,858 | 100m2 |
18 | Trát bờ chảy, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 18,122 | tấn |
19 | Sơn bờ chảy không bả - 1 nước lót, 2 nước phủ | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 18,122 | tấn |
20 | Bắn silicon các lỗ đinh chống thấm cho mái | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 639,36 | tấn |
21 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 115,92 | m3 |
22 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 131,04 | 100m3 |
23 | Sơn sắt thép - 1 nước lót, 2 nước phủ | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 131,04 | m3 |
24 | Thay chốt cửa, móc gió cửa đi, cửa sổ bị hư hỏng | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 42 | 10m3 |
25 | Thay bản lề cửa đi | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 20 | 10m3 |
26 | Thay kính cửa đi, cửa sổ bị bể (kính dày 5ly) | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 6,6 | m3 |
27 | Roon cao su giữ kính | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 43,6 | tấn |
28 | Lắp dựng cửa vào khuôn | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 115,92 | tấn |
B | SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐIỆN | |||
1 | Tháo dỡ các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 44 | m3 |
2 | Tháo dỡ các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trần | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 11 | 100m2 |
3 | Tháo dỡ quạt trần | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 22 | tấn |
4 | Tháo dỡ quạt treo tường | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 7 | tấn |
5 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 44 | tấn |
6 | Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trần | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 11 | m3 |
7 | Lắp đặt quạt trần | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 22 | 100m2 |
8 | Lắp đặt quạt treo tường | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 7 | tấn |
9 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | m3 |
10 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 27 | 100m2 |
11 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 10Ampe | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3 | tấn |
12 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 16Ampe | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 11 | tấn |
13 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 32Ampe | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3 | m3 |
14 | Lắp đặt ổ cắm ba | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 22 | 100m2 |
15 | Lắp đặt đế âm đơn + mặt nạ | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 39 | tấn |
16 | Lắp đặt đế âm đôi + mặt nạ | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 11 | tấn |
17 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x16mm2 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 80 | m3 |
18 | Lắp đặt dây đơn, loại dây 1x10mm2 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 165 | m3 |
19 | Lắp đặt dây đơn 1x4mm2 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 66 | m3 |
20 | Lắp đặt dây đơn 1x2,5mm2 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 715 | m3 |
21 | Lắp đặt dây đơn 1x1,5mm2 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 846 | m2 |
22 | Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 16mm | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 808 | m2 |
23 | Băng keo điện | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 16 | m2 |
24 | Hộp điện tổng KT 200x200x100 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3 | m2 |
25 | Kẹp đỡ ống | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 800 | m2 |
26 | Nối ống D16 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 275 | m2 |
27 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp tròn 3 ngã | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 11 | m2 |
28 | Lắp đặt các loại sứ hạ thế - loại sứ 2 sứ | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | m2 |
C | HÀNG RÀO | |||
1 | San dọn mặt bằng | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4,61 | 100m2 |
2 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,654 | 100m3 |
3 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 32,358 | m3 |
4 | Bê tông lót móng đá 4x6 VXM mác 50 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 13,605 | m3 |
5 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 11,494 | m3 |
6 | Ván khuôn thép, ván khuôn móng cột | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,043 | 100m2 |
7 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện >0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 6,776 | m3 |
8 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,329 | 100m2 |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,716 | tấn |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,959 | tấn |
11 | Xây móng bằng đá chẻ 10x20x25, vữa XM mác 75 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 38,59 | m3 |
12 | Trát chân móng, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 127,86 | m2 |
13 | Quét nước xi măng 2 nước chân móng | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 127,86 | m2 |
14 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 10,786 | m3 |
15 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,468 | 100m3 |
16 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,402 | 100m3 |
17 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 4km tiếp theo trong phạm vi | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,402 | 100m3/km |
18 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2,102 | m3 |
19 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,3 | 100m2 |
20 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,34 | tấn |
21 | Xây tường thẳng bằng gạch BT 6 lỗ 9x14x19, chiều dày >10cm, chiều cao | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 12,906 | m3 |
22 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10) | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 106,2 | m2 |
23 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10) | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 59,996 | m2 |
24 | Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 184,376 | m2 |
25 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 350,572 | m2 |
26 | Lắp dựng lưới thép B40 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 321,586 | m2 |
D | KHUÔN VIÊN, SÂN BÊ TÔNG | |||
1 | San dọn mặt bằng xây dựng | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 14,9 | 100m2 |
2 | Đào đất bó vỉa bằng thủ công, rộng | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 23,316 | m3 |
3 | Bê tông lót móng đá 4x6 VXM mác 50 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 152,372 | m3 |
4 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 7,772 | m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,155 | 100m3 |
6 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 4km tiếp theo trong phạm vi | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,62 | 100m3/km |
7 | Xây bó vỉa bằng gạch BT 6 lỗ 9x14x19, chiều dày >10cm, chiều cao | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 23,266 | m3 |
8 | Trát bó vỉa xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 199,1 | m2 |
9 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 199,1 | m2 |
10 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 101,22 | m3 |
11 | Thi công khe co giãn chống nứt sân bê tông KT 3x3m | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 86 | 10m |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào | Dung tích gầu ≥ 0,7m3 (Phải có giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng, có giấy chứng nhận chất lượng/kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong quá trình khai thác sử dụng theo quy định còn hiệu lực lưu hành. Tài liệu chứng minh sở hữu hoặc đi thuê trong đó bao gồm Hoá đơn mua bán hàng hoặc bản sao hợp đồng mua bán) | 1 |
2 | Ô tô tự đổ | Trọng tải >=10T (Phải có giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng, có giấy chứng nhận chất lượng/kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong quá trình khai thác sử dụng theo quy định còn hiệu lực lưu hành. Tài liệu chứng minh sở hữu hoặc đi thuê trong đó bao gồm Hoá đơn mua bán hàng hoặc bản sao hợp đồng mua bán). | 2 |
3 | Máy đầm đất cầm tay | Trọng lượng 70kg (Nhà thầu phải kèm theo bản chứng thực hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê - Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công) | 1 |
4 | Máy trộn bê tông | Dung tích ≥ 250,0 lít (Nhà thầu phải kèm theo bản chứng thực hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê - Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công) | 2 |
5 | Máy đầm bê tông, dầm dùi | Công suất ≥ 1,5 kW (Nhà thầu phải kèm theo bản chứng thực hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê - Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công) | 2 |
6 | Máy đầm bê tông, đầm bàn | Công suất ≥ 1,0 kW (Nhà thầu phải kèm theo bản chứng thực hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê - Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công) | 2 |
7 | Biến thế hàn xoay chiều | Công suất ≥ 23,0 kW (Nhà thầu phải kèm theo bản chứng thực hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê - Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công) | 1 |
8 | Máy cắt uốn cốt thép | Công suất ≥5,0 kW (Nhà thầu phải kèm theo bản chứng thực hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê - Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công) | 2 |
9 | Máy khoan bê tông cầm tay | Công suất 0,5kW (Nhà thầu phải kèm theo bản chứng thực hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê - Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công) | 2 |
10 | Máy cắt gạch đá | Công suất ≥ 1,7 kW (Nhà thầu phải kèm theo bản chứng thực hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê - Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công) | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ ngoài nhà | 669,946 | 100m2 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ trong nhà | 837,504 | 100m3 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần ngoài nhà | 181,27 | m3 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần trong nhà | 436,38 | m3 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Trát dặm vá tường bị bong tróc, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (Diện tích trát tính bằng 15% tổng diện tích tường ngoài nhà) | 100,492 | m3 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả -1 nước lót, 2 nước phủ | 1.273,884 | m3 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Sơn tường ngoài nhà không bả - 1 nước lót, 2 nước phủ | 851,216 | 100m2 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Lắp dựng dàn giàn giáo ngoài, chiều cao | 7,361 | tấn | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Dặm vá nền có đánh màu, chiều dày 2,0cm, vữa XM mác 100 | 13,716 | tấn | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy xây gạch | 47,69 | m3 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao | 639,36 | m3 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Phá dỡ lớp vữa xi măng láng sê nô | 185,6 | m3 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 2,0cm, vữa XM mác 100 | 185,6 | m3 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sênô, ô văng | 185,6 | m2 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Lợp lại mái tôn (chỉ tính nhân công + đinh vít) | 6,394 | m2 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Thay lại tôn úp nóc dày 4zem | 0,475 | m3 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | Xây bờ chảy gạch BT 5x10x20, chiều dày | 0,858 | 100m2 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | Trát bờ chảy, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 18,122 | tấn | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | Sơn bờ chảy không bả - 1 nước lót, 2 nước phủ | 18,122 | tấn | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | Bắn silicon các lỗ đinh chống thấm cho mái | 639,36 | tấn | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
21 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 115,92 | m3 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
22 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại | 131,04 | 100m3 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
23 | Sơn sắt thép - 1 nước lót, 2 nước phủ | 131,04 | m3 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
24 | Thay chốt cửa, móc gió cửa đi, cửa sổ bị hư hỏng | 42 | 10m3 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
25 | Thay bản lề cửa đi | 20 | 10m3 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
26 | Thay kính cửa đi, cửa sổ bị bể (kính dày 5ly) | 6,6 | m3 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
27 | Roon cao su giữ kính | 43,6 | tấn | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
28 | Lắp dựng cửa vào khuôn | 115,92 | tấn | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
29 | Tháo dỡ các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng | 44 | m3 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
30 | Tháo dỡ các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trần | 11 | 100m2 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
31 | Tháo dỡ quạt trần | 22 | tấn | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
32 | Tháo dỡ quạt treo tường | 7 | tấn | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
33 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng | 44 | tấn | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
34 | Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trần | 11 | m3 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
35 | Lắp đặt quạt trần | 22 | 100m2 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
36 | Lắp đặt quạt treo tường | 7 | tấn | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
37 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | 1 | m3 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
38 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | 27 | 100m2 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
39 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 10Ampe | 3 | tấn | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
40 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 16Ampe | 11 | tấn | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
41 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 32Ampe | 3 | m3 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
42 | Lắp đặt ổ cắm ba | 22 | 100m2 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
43 | Lắp đặt đế âm đơn + mặt nạ | 39 | tấn | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
44 | Lắp đặt đế âm đôi + mặt nạ | 11 | tấn | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
45 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x16mm2 | 80 | m3 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
46 | Lắp đặt dây đơn, loại dây 1x10mm2 | 165 | m3 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
47 | Lắp đặt dây đơn 1x4mm2 | 66 | m3 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
48 | Lắp đặt dây đơn 1x2,5mm2 | 715 | m3 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
49 | Lắp đặt dây đơn 1x1,5mm2 | 846 | m2 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
50 | Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 16mm | 808 | m2 | Chi tiết nêu tại II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Thiện như sau:
- Có quan hệ với 65 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,80 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,00%, Xây lắp 80,00%, Tư vấn 14,00%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 183.420.593.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 180.029.803.278 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,85%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tôi đã hiểu được rằng tình yêu – chứ không phải thời gian – chữa lành mọi vết thương. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Thiện đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Thiện đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.