Thông báo mời thầu

Xây lắp

Tìm thấy: 10:13 01/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng nhà 6 phòng học Trường Tiểu học thị trấn Quất Lâm
Gói thầu
Xây lắp
Chủ đầu tư
Ủy ban nhân dân thị trấn Quất Lâm, địa chỉ: thị trấn Quất Lâm, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Xây dựng nhà 6 phòng học Trường Tiểu học thị trấn Quất Lâm
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn ngân sách thị trấn và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:10 11/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:08 01/06/2022
đến
10:10 11/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:10 11/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
85.000.000 VND
Bằng chữ
Tám mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 11/06/2022 (09/09/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: ỦY BAN NHÂN DÂN THỊ TRẤN QUẤT LÂM
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp
Tên dự án là: Xây dựng nhà 6 phòng học Trường Tiểu học thị trấn Quất Lâm
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn ngân sách thị trấn và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: ỦY BAN NHÂN DÂN THỊ TRẤN QUẤT LÂM , địa chỉ: THỊ TRẤN QUẤT LÂM HUYỆN GIAO THỦY TỈNH NAM ĐỊNH
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân thị trấn Quất Lâm, địa chỉ: thị trấn Quất Lâm, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Cổ phần Tư vấn và Xây dựng Xuân Hùng, địa chỉ: Tổ 18 thị trấn Xuân Trường, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định; + Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Giao Thủy, địa chỉ: thị trấn Ngô Đồng, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định; + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty Cổ phần Tư vấn và Xây dựng Xuân Hùng, địa chỉ: Tổ 18 thị trấn Xuân Trường, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định; + Đơn vị thẩm tra E-HSMT, KQLCT: Công ty Cổ phần Xuân Trường Nam Định, địa chỉ: Tổ 18 thị trấn Xuân Trường, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: ỦY BAN NHÂN DÂN THỊ TRẤN QUẤT LÂM , địa chỉ: THỊ TRẤN QUẤT LÂM HUYỆN GIAO THỦY TỈNH NAM ĐỊNH
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân thị trấn Quất Lâm, địa chỉ: thị trấn Quất Lâm, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Để việc đánh giá E-HSDT được thuận lợi, đề nghị Nhà thầu đăng tải cùng E-HSDT file quét (scan) từ bản gốc hoặc bản chụp có chứng thực các tài liệu theo yêu cầu của E-HSMT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 85.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân thị trấn Quất Lâm, địa chỉ: thị trấn Quất Lâm, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Giao Thủy; Địa chỉ: Thị trấn Ngô Đồng, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định; Số điện thoại: 02283.895.014
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Giao Thủy, địa chỉ: thị trấn Ngô Đồng, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Giao Thủy, địa chỉ: thị trấn Ngô Đồng, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
360 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trường công trình1- Tốt nghiệp đại học trở lên ngành xây dựng dân dụng, kỹ thuật xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng hạng III trở lên được cơ quan có thẩm quyền cấp và còn hiệu lực đến ngày đóng thầu.- Có chứng minh nhân dân/Căn cước công dân còn hiệu lực đến ngày đóng thầu.- Có hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc các bản cam kết thỏa thuận của nhân sự với nhà thầu về việc tham gia thực hiện gói thầu.- Có tối thiểu 05 năm kinh nghiệm hoạt động xây dựng, trong đó có ít nhất 03 năm kinh nghiệm làm Chỉ huy trưởng công trình (Có bảng kê khai cụ thể về việc đảm nhận công việc tương tự). Có tài liệu chứng minh đã làm chỉ huy trưởng công trình của ít nhất một công trình xây dựng dân dụng cấp III trở lên (Có xác nhận của chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình).Ghi chú: Tổng số năm kinh nghiệm được xét theo bằng tốt nghiệp. Thời gian xét kinh nghiệm ở đây được tính đủ số ngày cho 1 năm dương lịch (365 ngày) và được tính đến thời điểm đóng thầu.53
2Phụ trách kỹ thuật thi công1- Tốt nghiệp đại học trở lên ngành xây dựng dân dụng, kỹ thuật xây dựng.- Có chứng minh nhân dân/Căn cước công dân còn hiệu lực đến ngày đóng thầu.- Có hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc các bản cam kết thỏa thuận của nhân sự với nhà thầu về việc tham gia thực hiện gói thầu.- Có tối thiểu 03 năm kinh nghiệm hoạt động xây dựng, trong đó có ít nhất 01 năm kinh nghiệm làm Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công (Có bảng kê khai cụ thể về việc đảm nhận công việc tương tự). Có tài liệu chứng minh đã làm phụ trách kỹ thuật thi công của ít nhất một công trình xây dựng dân dụng cấp III trở lên.Ghi chú: Tổng số năm kinh nghiệm được xét theo bằng tốt nghiệp. Thời gian xét kinh nghiệm ở đây được tính đủ số ngày cho 1 năm dương lịch (365 ngày) và được tính đến thời điểm đóng thầu.31
3Quản lý chất lượng, an toàn lao động1- Tốt nghiệp đại học trở lên ngành xây dựng.- Có chứng minh nhân dân/Căn cước công dân còn hiệu lực đến ngày đóng thầu.- Có hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc các bản cam kết thỏa thuận của nhân sự với nhà thầu về việc tham gia thực hiện gói thầu.- Có tối thiểu 03 năm kinh nghiệm hoạt động xây dựng, trong đó có ít nhất 01 năm kinh nghiệm làm Cán bộ quản lý chất lượng, an toàn lao động (Có bảng kê khai cụ thể về việc đảm nhận công việc tương tự). Có tài liệu chứng minh đã làm phụ trách quản lý chất lượng, an toàn lao động của ít nhất một công trình xây dựng dân dụng cấp III trở lên.Ghi chú: Tổng số năm kinh nghiệm được xét theo bằng tốt nghiệp. Thời gian xét kinh nghiệm ở đây được tính đủ số ngày cho 1 năm dương lịch (365 ngày) và được tính đến thời điểm đóng thầu.31
4Phụ trách thanh quyết toán công trình1- Tốt nghiệp đại học trở lên nghành kinh tế, tài chính, kinh tế xây dựng.- Có chứng minh nhân dân/Căn cước công dân còn hiệu lực đến ngày đóng thầu.- Có hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc các bản cam kết thỏa thuận của nhân sự với nhà thầu về việc tham gia thực hiện gói thầu.- Có tối thiểu 03 năm kinh nghiệm hoạt động xây dựng, trong đó có ít nhất 01 năm kinh nghiệm làm Cán bộ phụ trách thanh quyết toán công trình (Có bảng kê khai cụ thể về việc đảm nhận công việc tương tự). Có tài liệu chứng minh đã làm phụ trách thanh quyết toán công trình của ít nhất một công trình xây dựng dân dụng cấp III trở lên.Ghi chú: Tổng số năm kinh nghiệm được xét theo bằng tốt nghiệp. Thời gian xét kinh nghiệm ở đây được tính đủ số ngày cho 1 năm dương lịch (365 ngày) và được tính đến thời điểm đóng thầu.31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC I: PHẦN XÂY LẮP NHÀ HỌC 03 TẦNG
BMóng băng:
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Chỉ dẫn kỹ thuật chương V3,9198100m3
2Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lót móng băng, móng bè, bệ máyChỉ dẫn kỹ thuật chương V0,1994100m2
3Đổ bê tông lót móng, chiều rộng Chỉ dẫn kỹ thuật chương V21,3978m3
4Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyChỉ dẫn kỹ thuật chương V1,0223100m2
5Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Chỉ dẫn kỹ thuật chương V1,4285tấn
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Chỉ dẫn kỹ thuật chương V2,8921tấn
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mmChỉ dẫn kỹ thuật chương V0,6307tấn
8Đổ bê tông móng, chiều rộng Chỉ dẫn kỹ thuật chương V70,4901m3
9Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cổ cột, móng vuông, chữ nhậtChỉ dẫn kỹ thuật chương V0,3705100m2
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Chỉ dẫn kỹ thuật chương V0,0555tấn
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Chỉ dẫn kỹ thuật chương V0,0135tấn
12Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Chỉ dẫn kỹ thuật chương V1,5717tấn
13Đổ bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao Chỉ dẫn kỹ thuật chương V4,9665m3
CDầm móng, móng gạch:
1Đào đất móng băng, rộng Chỉ dẫn kỹ thuật chương V2,2724m3
2Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lót móngChỉ dẫn kỹ thuật chương V0,088100m2
3Đổ bê tông lót móng, chiều rộng 1,9902m3
4Xây gạch bê tông 2 lỗ 6x10,5x22cm, xây móng, chiều dày Chỉ dẫn kỹ thuật chương V43,9568m3
5Xây gạch bê tông 2 lỗ 6x10,5x22cm, xây bể chứa, vữa XM mác 75Chỉ dẫn kỹ thuật chương V2,7547m3
6Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngChỉ dẫn kỹ thuật chương V0,4441100m2
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chỉ dẫn kỹ thuật chương V0,255tấn
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chỉ dẫn kỹ thuật chương V0,1658tấn
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Chỉ dẫn kỹ thuật chương V0,3121tấn
10Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Chỉ dẫn kỹ thuật chương V6,2647m3
11Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài bể tự hoại, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 100Chỉ dẫn kỹ thuật chương V17,537m2
12Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong bể tự hoại, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 100Chỉ dẫn kỹ thuật chương V15,8715m2
13Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong bể tự hoại, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 100Chỉ dẫn kỹ thuật chương V15,8715m2
14Láng nền sàn không đánh mầu đáy bể tự hoại, dày 2cm, vữa XM mác 100Chỉ dẫn kỹ thuật chương V8,0106m2
15Đánh màu xi măng chống thấm bể tự hoạiChỉ dẫn kỹ thuật chương V23,8821m2
16Ngâm nước xi măng bể tự hoạiChỉ dẫn kỹ thuật chương V1bể
17Hệ thống ống thoát bể tự hoạiChỉ dẫn kỹ thuật chương V1HT
18Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan bể tự hoạiChỉ dẫn kỹ thuật chương V0,045100m2
19Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnChỉ dẫn kỹ thuật chương V0,1597tấn
20Đổ bê tông đúc sẵn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250Chỉ dẫn kỹ thuật chương V0,8496m3
21Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kgChỉ dẫn kỹ thuật chương V81 cấu kiện
DĐắp nền, vận chuyển đất và hoàn thiện nền:
1Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Chỉ dẫn kỹ thuật chương V2,6932100m3
2Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Chỉ dẫn kỹ thuật chương V1,3724100m3
3Vận chuyển đất, đất cấp IIChỉ dẫn kỹ thuật chương V1,2493100m3
4Mua sẵn, rải nilong chống mất nước xi măngChỉ dẫn kỹ thuật chương V207,9813m2
5Đổ bê tông nền, đá 1x2, mác 150Chỉ dẫn kỹ thuật chương V19,849m3
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép bản tam cấp, đường kính cốt thép Chỉ dẫn kỹ thuật chương V0,0872tấn
7Đổ bê tông bản tam cấp, đá 1x2, mác 250Chỉ dẫn kỹ thuật chương V1,0287m3
EKết cấu thân:
1Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtChỉ dẫn kỹ thuật chương V2,7948100m2
2Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Chỉ dẫn kỹ thuật chương V0,4507tấn
3Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Chỉ dẫn kỹ thuật chương V1,0717tấn
4Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Chỉ dẫn kỹ thuật chương V3,9422tấn
5Đổ bê tông cột, tiết diện cột Chỉ dẫn kỹ thuật chương V21,1489m3
6Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngChỉ dẫn kỹ thuật chương V5,3131100m2
7Xốp chèn khe khi đổ bê tông Seno vị trí tiếp giáp nhà kế bênChỉ dẫn kỹ thuật chương V8,925m2
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chỉ dẫn kỹ thuật chương V1,1138tấn
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chỉ dẫn kỹ thuật chương V1,9598tấn
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Chỉ dẫn kỹ thuật chương V5,0899tấn
11Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Chỉ dẫn kỹ thuật chương V40,493m3
12Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn máiChỉ dẫn kỹ thuật chương V5,9983100m2
13Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Chỉ dẫn kỹ thuật chương V9,4718tấn
14Đổ bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250Chỉ dẫn kỹ thuật chương V87,1783m3
15Ngâm nước xi măng máiChỉ dẫn kỹ thuật chương V261,9476m2
16Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75Chỉ dẫn kỹ thuật chương V48,2132m2
FKết cấu cầu thang:
1Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thườngChỉ dẫn kỹ thuật chương V0,6668100m2
2Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép Chỉ dẫn kỹ thuật chương V0,8498tấn
3Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Chỉ dẫn kỹ thuật chương V0,2762tấn
4Đổ bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 250Chỉ dẫn kỹ thuật chương V7,3073m3
GKết cấu lanh tô:
1Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanChỉ dẫn kỹ thuật chương V1,9559100m2
2Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Chỉ dẫn kỹ thuật chương V1,6263tấn
3Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Chỉ dẫn kỹ thuật chương V0,7078tấn
4Khoan cấy thép bằng hóa chất hiltire 500, khoan sâu 120mm đường kính lỗ khoan 12mmChỉ dẫn kỹ thuật chương V24lỗ
5Đổ bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250Chỉ dẫn kỹ thuật chương V12,5618m3
6Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpChỉ dẫn kỹ thuật chương V0,6346100m2
7Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính > 10mmChỉ dẫn kỹ thuật chương V0,2372tấn
8Đổ bê tông đúc sẵn. Bê tông nan hoa, đá 1x2, mác 250Chỉ dẫn kỹ thuật chương V2,4864m3
9Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kgChỉ dẫn kỹ thuật chương V351 cấu kiện
HKết cấu Giằng tường thu hồi:
1Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngChỉ dẫn kỹ thuật chương V0,2877100m2
2Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chỉ dẫn kỹ thuật chương V0,2188tấn
3Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Chỉ dẫn kỹ thuật chương V2,335m3
IPhần xây tường:
1Xây gạch bê tông 2 lỗ 6x10,5x22cm, xây tường thẳng, chiều dày Chỉ dẫn kỹ thuật chương V140,7828m3
2Xây tường thẳng gạch bê tông 2 lỗ 6x10,5x22cm, chiều dày 10,5cm, chiều cao Chỉ dẫn kỹ thuật chương V20,7931m3
3Xây gạch bê tông 2 lỗ 6x10,5x22cm, xây cột, trụ, chiều cao Chỉ dẫn kỹ thuật chương V24,062m3
JPhần hoàn thiện tường, cột, dầm, trần:
1Trát xà dầm, vữa XM mác 75Chỉ dẫn kỹ thuật chương V459,2823m2
2Trát trần, vữa XM mác 75Chỉ dẫn kỹ thuật chương V597,3704m2
3Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chỉ dẫn kỹ thuật chương V710,4514m2
4Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chỉ dẫn kỹ thuật chương V784,1597m2
5Trát má cửa, ô văng, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chỉ dẫn kỹ thuật chương V174,5249m2
6Trát trụ, cột, lam đứng, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chỉ dẫn kỹ thuật chương V342,3681m2
7Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 100Chỉ dẫn kỹ thuật chương V25,38m2
8Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 100Chỉ dẫn kỹ thuật chương V23,5525m2
9Trát granitô tay vịn cầu thang, tay vịn lan can dày 2,5cm, vữa XM mác 75Chỉ dẫn kỹ thuật chương V26,1547m2
10Quét dầu bóng vị trí trát Granito lan canChỉ dẫn kỹ thuật chương V26,1547m2
11Trát gờ móc nước, vữa XM mác 75Chỉ dẫn kỹ thuật chương V130,99m
12Đắp phào đơn, vữa XM mác 75Chỉ dẫn kỹ thuật chương V373,75m
13Đắp phào kép, vữa XM mác 75Chỉ dẫn kỹ thuật chương V736,555m
14Đắp phào đỉnh cột tròn tầng 3 kích thước 150x100mmChỉ dẫn kỹ thuật chương V4,4039md
15Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, Gạch Ceramic kích thước 600x860mm, vữa XM mác 75Chỉ dẫn kỹ thuật chương V134,7104m2
16Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch LD 120x600mmChỉ dẫn kỹ thuật chương V9,384m2
17Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChỉ dẫn kỹ thuật chương V1.049,8606m2
18Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChỉ dẫn kỹ thuật chương V1.857,7809m2
19Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 600x600mm màu xanh cốm, vữa XM mác 75Chỉ dẫn kỹ thuật chương V40,1202m2
20Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch thẻ màu đỏ nâu 6x24cm, vữa XM mác 75Chỉ dẫn kỹ thuật chương V90,4025m2
KHoàn thiện sàn:
1Lát nền, sàn, gạch Granite kích thước gạch 600x600mm, vữa XM mác 75Chỉ dẫn kỹ thuật chương V496,9024m2
2Lát nền, sàn bằng đá Granite sẫm màu, lát diềm cửa, vữa XM mác 75Chỉ dẫn kỹ thuật chương V4,037m2
LHoàn thiện vệ sinh:
1Xây gạch bê tông 2 lỗ 6x10,5x22cm, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao Chỉ dẫn kỹ thuật chương V0,702m3
2Lát nền, sàn, kích thước gạch 300x300mm, vữa XM mác 75Chỉ dẫn kỹ thuật chương V69,5288m2
3Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 300x600mm, vữa XM mác 75Chỉ dẫn kỹ thuật chương V112,2116m2
4Thi công trần thạch cao chống ẩm khu xương nổi khung vệ sinhChỉ dẫn kỹ thuật chương V63,381m2
MDàn giáo phục vụ thi công:
1Lắp dựng dàn giáo thép thi công, giàn giáo ngoài, chiều cao Chỉ dẫn kỹ thuật chương V9,1366100m2
2Lắp dựng dàn giáo thép thi công, dàn giáo trong, chiều cao cao chuẩn 3,9m (luân chuyển 2 tháng)Chỉ dẫn kỹ thuật chương V6,0665100m2
NPhần cửa:
1Mua sẵn cửa đi hệ Xingfa mở quay 2 cánh kính an toàn 6,38mm(giá bao gồm chi phí vận chuyển, lắp đặt và phụ kiện)Chỉ dẫn kỹ thuật chương V29,28m2
2Mua sẵn cửa đi Xingfa mở quay 1 cánh kính an toàn 6,38mm(giá bao gồm chi phí vận chuyển, lắp đặt và phụ kiện)Chỉ dẫn kỹ thuật chương V26,565m2
3Mua sẵn cửa sổ Xingfa mở quay 2 cánh kính an toàn 6,38mm(giá bao gồm chi phí vận chuyển, lắp đặt và phụ kiện)Chỉ dẫn kỹ thuật chương V54m2
4Mua sẵn cửa sổ Xingfa mở hất 1 cánh kính an toàn 6,38mm(giá bao gồm chi phí vận chuyển, lắp đặt và phụ kiện)Chỉ dẫn kỹ thuật chương V3,24m2
5Mua sẵn vách kính cố định kính an toàn 6,38mm(giá bao gồm chi phí vận chuyển, lắp đặt và phụ kiện)Chỉ dẫn kỹ thuật chương V21,44m2
6Sen hoa cửa sổ, inox 304Chỉ dẫn kỹ thuật chương V420,237kg
7Lắp dựng hoa sắt cửaChỉ dẫn kỹ thuật chương V71,64m2
OPhần mái:
1Gia công xà gồ thép mạ kẽmChỉ dẫn kỹ thuật chương V1,5166tấn
2Ke chống bãoChỉ dẫn kỹ thuật chương V1.630ck
3Lắp dựng xà gồ thép mạ kẽmChỉ dẫn kỹ thuật chương V1,5166tấn
4Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳChỉ dẫn kỹ thuật chương V3,4037100m2
5Tôn úp nóc rộng 600mm dày 0.45mmChỉ dẫn kỹ thuật chương V52,9027m
PHoàn thiện cầu thang:
1Xây bê tông 2 lỗ 6x10,5x22cm, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao Chỉ dẫn kỹ thuật chương V1,8252m3
2Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chỉ dẫn kỹ thuật chương V61,5758m2
3Trát granitô tay vịn cầu thang, vữa XM mác 75Chỉ dẫn kỹ thuật chương V56,8209m2
4Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM cát mịn mác 75Chỉ dẫn kỹ thuật chương V87,88m
5Đánh bóng bê mặt GranitoChỉ dẫn kỹ thuật chương V56,8209m2
6Trụ thang inox D180Chỉ dẫn kỹ thuật chương V1cái
7Tay vin lan can gỗ Lim Nam Phi kích thước 60x80Chỉ dẫn kỹ thuật chương V21,44md
8Sản xuất lan can cầu thang bằng inox 304Chỉ dẫn kỹ thuật chương V146,64kg
9Lắp dựng lan can Inox cầu thangChỉ dẫn kỹ thuật chương V23,1552m2
10Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChỉ dẫn kỹ thuật chương V61,5758m2
11Thang sắt lên máiChỉ dẫn kỹ thuật chương V1bộ
12Cửa tôn kèm phụ kiện (bản lề, khóa then cài)Chỉ dẫn kỹ thuật chương V1bộ
QHoàn thiện tam cấp, bồn hoa:
1Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn bê tông lót móngChỉ dẫn kỹ thuật chương V0,0365100m2
2Đổ bê tông lót móng, chiều rộng Chỉ dẫn kỹ thuật chương V0,3654m3
3Xây gạch bê tông 2 lỗ 6x10,5x22cm, xây tam cấp, chiều cao Chỉ dẫn kỹ thuật chương V1,341m3
4Xây tường thẳng gạch bê tông 2 lỗ 6x10,5x22cm, chiều dày 10,5cm, chiều cao Chỉ dẫn kỹ thuật chương V3,9903m3
5Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Chỉ dẫn kỹ thuật chương V22,6323m2
6Trát granitô trụ, cột, vữa XM mác 75Chỉ dẫn kỹ thuật chương V26,5382m2
7Trát granitô mũi bậc tam cấp, vữa XM mác 75Chỉ dẫn kỹ thuật chương V53,72m
8Đánh bóng bê mặt GranitoChỉ dẫn kỹ thuật chương V26,5382m2
9Trát gờ chỉ, vữa XM cát mịn mác 75Chỉ dẫn kỹ thuật chương V12,48m
10Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChỉ dẫn kỹ thuật chương V22,6323m2
RHẠNG MỤC II: PHẦN HẠNG MỤC PHỤ TRỢ NGOÀI NHÀ
1Đào kênh mương, rãnh thoát nước, rộng Chỉ dẫn kỹ thuật chương V27,4603m3
2Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn lót móngChỉ dẫn kỹ thuật chương V0,1762100m2
3Đổ bê tông lót móng, chiều rộng Chỉ dẫn kỹ thuật chương V5,7538m3
4Xây gạch bê tông 2 lỗ 6x10,5x22cm, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 75Chỉ dẫn kỹ thuật chương V2,0195m3
5Xây tường thẳng gạch bê tông 2 lỗ 6x10,5x22cm, chiều dày 10,5cm, chiều cao Chỉ dẫn kỹ thuật chương V5,3143m3
6Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Chỉ dẫn kỹ thuật chương V0,0502100m3
7Vận chuyển đất, đất cấp IIChỉ dẫn kỹ thuật chương V0,2244100m3
8Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Chỉ dẫn kỹ thuật chương V81,76m2
9Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 100Chỉ dẫn kỹ thuật chương V23,928m2
10Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpChỉ dẫn kỹ thuật chương V0,2445100m2
11Đổ bê tông đúc sẵn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Chỉ dẫn kỹ thuật chương V4,2303m3
12Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnChỉ dẫn kỹ thuật chương V0,1615tấn
13Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kgChỉ dẫn kỹ thuật chương V781 cấu kiện
14Lót ni long chống mất nước xi măng cho công tác đổ bê tông sânChỉ dẫn kỹ thuật chương V484,3m2
15Đổ bê tông sân, đá 1x2, mác 200Chỉ dẫn kỹ thuật chương V48,43m3
16Cắt khe co giãn chống nứt sân bê tôngChỉ dẫn kỹ thuật chương V193,72md
SHẠNG MỤC III: PHẦN ĐIỆN, CHỐNG SÉT, ĐIỆN NHẸ
TPHẦN ĐIỆN
1Lắp đặt tủ điện tôn sơn tĩnh điện KT 600x450x200Chỉ dẫn kỹ thuật chương V3tủ
2Lắp đặt tủ điện nhựa âm tường 8-12 moduleChỉ dẫn kỹ thuật chương V1cái
3Lắp đặt tủ điện nhựa âm tường 3-6 moduleChỉ dẫn kỹ thuật chương V4cái
4Lắp đặt cầu dao đảo chiều 3P-100A-600VChỉ dẫn kỹ thuật chương V1bộ
5Lắp đặt MCB-3P-50A-6kAChỉ dẫn kỹ thuật chương V3cái
6Lắp đặt MCB-3P-32A-6kAChỉ dẫn kỹ thuật chương V1cái
7Lắp đặt MCB-2P-32A-6kAChỉ dẫn kỹ thuật chương V4cái
8Lắp đặt MCB-1P-20A-6kAChỉ dẫn kỹ thuật chương V12cái
9Lắp đặt MCB-1P-16A-6kAChỉ dẫn kỹ thuật chương V7cái
10Lắp đặt MCB-1P-10A-6kAChỉ dẫn kỹ thuật chương V7cái
11Lắp đặt bộ đèn LED lớp học treo trần 2x18WChỉ dẫn kỹ thuật chương V54bộ
12Lắp đặt bộ đèn LED chiếu sáng bảng 1x20wChỉ dẫn kỹ thuật chương V8bộ
13Lắp đặt đèn LED âm trần downlight 110/12WChỉ dẫn kỹ thuật chương V27bộ
14Lắp đặt bộ đèn LED vuông ốp trần 220x220/18WChỉ dẫn kỹ thuật chương V18bộ
15Lắp dặt đèn LED M16 600/18WChỉ dẫn kỹ thuật chương V4bộ
16Lắp đặt quạt trần cánh nhôm, sải cánh 1,5m 66WChỉ dẫn kỹ thuật chương V26cái
17Móc treo quạt trầnChỉ dẫn kỹ thuật chương V26cái
18Lắp đặt quạt treo tường cánh 400mmChỉ dẫn kỹ thuật chương V4cái
19Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcChỉ dẫn kỹ thuật chương V16cái
20Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcChỉ dẫn kỹ thuật chương V8cái
21Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắcChỉ dẫn kỹ thuật chương V6cái
22Hạt công tắc đơnChỉ dẫn kỹ thuật chương V40cái
23Hạt công tắc đảo chiềuChỉ dẫn kỹ thuật chương V4cái
24Hạt đèn báo đỏChỉ dẫn kỹ thuật chương V6cái
25Lắp đặt ổ cắm đôiChỉ dẫn kỹ thuật chương V15cái
26Lắp đặt đế nhựa chống cháy âm tườngChỉ dẫn kỹ thuật chương V45hộp
27Lắp đặt hộp nối âm tường chống cháy 110x110x50Chỉ dẫn kỹ thuật chương V15hộp
28Lắp đặt cáp CU/XLPE/PVC 4x16mm2Chỉ dẫn kỹ thuật chương V100m
29Lắp đặt cáp CU/XLPE/PVC 4x10mm2Chỉ dẫn kỹ thuật chương V14m
30Lắp đặt cáp CU/XLPE/PVC 4x6mm2Chỉ dẫn kỹ thuật chương V18m
31Lắp đặt cáp CU/XLPE/PVC 2x6mm2Chỉ dẫn kỹ thuật chương V110m
32Lắp đặt dây CU/PVC/PVC 2x2,5mm2Chỉ dẫn kỹ thuật chương V415m
33Lắp đặt dây CU/PVC/PVC 2x1,5mm2Chỉ dẫn kỹ thuật chương V1.665m
34Lắp đặt ống nhựa chống cháy PVC D32Chỉ dẫn kỹ thuật chương V30m
35Lắp đặt ống nhựa chống cháy PVC D25Chỉ dẫn kỹ thuật chương V135m
36Lắp đặt ống nhựa chống cháy PVC D20Chỉ dẫn kỹ thuật chương V210m
37Lắp đặt ống nhựa chống cháy PVC D16Chỉ dẫn kỹ thuật chương V880m
38Lắp đặt dây CU/PVC 1x10mm2Chỉ dẫn kỹ thuật chương V10m
39Đóng cọc tiếp địa mạ đồng D16, L=2.4mChỉ dẫn kỹ thuật chương V2cọc
40Đồng dẹt 40x4Chỉ dẫn kỹ thuật chương V3,72kg
UPHẦN CHỐNG SÉT
1Lắp đặt kim thu sét thép D16 dài 1,1m mạ kẽmChỉ dẫn kỹ thuật chương V19cái
2Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà - Loại dây thép D10mmChỉ dẫn kỹ thuật chương V165m
3Dây nối cọc tiếp địa thép dẹt 40x4Chỉ dẫn kỹ thuật chương V33m
4Đào đất rãnh tiếp địaChỉ dẫn kỹ thuật chương V16,5m3
5Đắp đất rãnh tiếp địa (= KL đào)Chỉ dẫn kỹ thuật chương V16,5m3
6Gia công và đóng cọc chống sétChỉ dẫn kỹ thuật chương V6cọc
7Bầu sứ chân kim thu sétChỉ dẫn kỹ thuật chương V19cái
8Bật sắt đỡ dây thu sétChỉ dẫn kỹ thuật chương V115cái
9Kẹp kiểm tra tiếp địaChỉ dẫn kỹ thuật chương V3cái
VPHẦN ĐIỆN NHẸ
1Lắp đặt tủ RACK 4U D400 KT:230X540X400Chỉ dẫn kỹ thuật chương V1tủ
2Modem internetChỉ dẫn kỹ thuật chương V1cái
3Switch 8 cổngChỉ dẫn kỹ thuật chương V1cái
4Switch 16 cổng POE (Hikvision DS-3E0318P-E/M(B) hoặc tương đương)Chỉ dẫn kỹ thuật chương V1cái
5Lắp đặt thiết bị của hệ thống camera-đầu ghi hìnhChỉ dẫn kỹ thuật chương V11 thiết bị
6Đầu ghi camera IP 16 kênh (Hikvision DS-7716NI-K4 /H265+ hoặc tương đương)Chỉ dẫn kỹ thuật chương V1cái
7Bộ nguồn cho đầu ghi hình cameraChỉ dẫn kỹ thuật chương V1bộ
8Ổ cứng 4 TBChỉ dẫn kỹ thuật chương V1cái
9Lắp đặt thiết bị của hệ thống camera - CameraChỉ dẫn kỹ thuật chương V141 thiết bị
10Bộ camera IP bấn cầu (có hỗ trợ POE) 2,0MP (HikVision DS-2CD1123G0E-IF hoặc tương đương)Chỉ dẫn kỹ thuật chương V13cái
11Bộ camera IP thân quay quét (có hỗ trợ POE) 2,0MP (HikVision DS-2CD2T21G0-I H265+ hoặc tương đương)Chỉ dẫn kỹ thuật chương V1cái
12Lắp đặt ổ cắm mạng âm tường RJ45Chỉ dẫn kỹ thuật chương V7cái
13Lắp đặt đế nhựa chống cháy âm tườngChỉ dẫn kỹ thuật chương V7hộp
14Lắp đặt hộp nối âm tường chống cháy 160x160x50Chỉ dẫn kỹ thuật chương V12hộp
15Lắp đặt cáp mạng Cat 6-4PChỉ dẫn kỹ thuật chương V6510 m
16Đầu cáp mạng RJ45Chỉ dẫn kỹ thuật chương V24cái
17Lắp đặt ống nhựa chống cháy PVC D16Chỉ dẫn kỹ thuật chương V120m
18Lắp đặt ống nhựa chống cháy PVC D20Chỉ dẫn kỹ thuật chương V70m
19Lắp đặt ống nhựa chống cháy PVC D25Chỉ dẫn kỹ thuật chương V75m
20cáp HDMIChỉ dẫn kỹ thuật chương V1m
21Lắp đặt thiết bị của hệ thống camera - màn hình hiển thịChỉ dẫn kỹ thuật chương V11 thiết bị
22Màn hình hiển thị 43 inchChỉ dẫn kỹ thuật chương V1cái
WHẠNG MỤC IV: PHẦN CẤP THOÁT NƯỚC, PCCC
XPHẦN CẤP NƯỚC
1Lắp đặt ống HDPE D25Chỉ dẫn kỹ thuật chương V0,78100m
2Lắp đặt ống nhựa PPR D20 PN10Chỉ dẫn kỹ thuật chương V0,22100m
3Lắp đặt ống nhựa PPR D25 PN10Chỉ dẫn kỹ thuật chương V0,07100m
4Lắp đặt ống nhựa PPR D32 PN10Chỉ dẫn kỹ thuật chương V0,62100m
5Lắp đặt ống nhựa PPR D40 PN10Chỉ dẫn kỹ thuật chương V0,28100m
6Lắp đặt van chặn PPR D32Chỉ dẫn kỹ thuật chương V6cái
7Lắp đặt van chặn PPR D40Chỉ dẫn kỹ thuật chương V1cái
8Lắp đặt van chặn PPR D25Chỉ dẫn kỹ thuật chương V1cái
9Lắp đặt van bi nhựa PPR D32mmChỉ dẫn kỹ thuật chương V9cái
10Lắp đặt cút PPR ren trong D20Chỉ dẫn kỹ thuật chương V46cái
11Lắp đặt cút PPR D20Chỉ dẫn kỹ thuật chương V9cái
12Lắp đặt cút PPR D25Chỉ dẫn kỹ thuật chương V2cái
13Lắp đặt cút PPR D32Chỉ dẫn kỹ thuật chương V18cái
14Lắp đặt cút PPR D40Chỉ dẫn kỹ thuật chương V4cái
15Lắp đặt tê PPR D25Chỉ dẫn kỹ thuật chương V2cái
16Lắp đặt tê PPR D32Chỉ dẫn kỹ thuật chương V9cái
17Lắp đặt tê PPR D40Chỉ dẫn kỹ thuật chương V1cái
18Lắp đặt Tê PPR D25/20Chỉ dẫn kỹ thuật chương V3cái
19Lắp đặt Tê PPR D32/20Chỉ dẫn kỹ thuật chương V21cái
20Lắp đặt Tê PPR D32/25Chỉ dẫn kỹ thuật chương V1cái
21Lắp đặt Tê PPR D40/32Chỉ dẫn kỹ thuật chương V4cái
22Lắp đặt tê thép ren ngoài D20Chỉ dẫn kỹ thuật chương V8cái
23Lắp đặt côn thu PPR D25/20Chỉ dẫn kỹ thuật chương V1cái
24Lắp đặt Zắc co trơn PPR D40Chỉ dẫn kỹ thuật chương V1cái
25Lắp đặt Zắc co trơn PPR D32Chỉ dẫn kỹ thuật chương V6cái
26Lắp đặt Zắc co trơn PPR D25Chỉ dẫn kỹ thuật chương V1cái
27Lắp đặt đầu nối ren trong PPR D32Chỉ dẫn kỹ thuật chương V1cái
28Lắp đặt đầu nối ren ngoài PPR D42Chỉ dẫn kỹ thuật chương V1cái
29Đại giữ ống inox D40mmChỉ dẫn kỹ thuật chương V25cái
30Đai giữ ống inox D32mmChỉ dẫn kỹ thuật chương V50cái
31Đai giữ ống inox D25mmChỉ dẫn kỹ thuật chương V2cái
32Lắp đặt Măng sông PPR D40Chỉ dẫn kỹ thuật chương V2cái
YPHẦN THOÁT NƯỚC
1Lắp đặt ống PVC D34Chỉ dẫn kỹ thuật chương V0,05100m
2Lắp đặt ống PVC D42Chỉ dẫn kỹ thuật chương V0,13100m
3Lắp đặt ống PVC D60Chỉ dẫn kỹ thuật chương V0,46100m
4Lắp đặt ống PVC D75Chỉ dẫn kỹ thuật chương V0,17100m
5Lắp đặt ống PVC D90Chỉ dẫn kỹ thuật chương V2100m
6Lắp đặt ống PVC D110Chỉ dẫn kỹ thuật chương V0,47100m
7Lắp đặt cút PVC D42Chỉ dẫn kỹ thuật chương V22cái
8Lắp đặt cút PVC D60Chỉ dẫn kỹ thuật chương V1cái
9Lắp đặt cút PVC D90Chỉ dẫn kỹ thuật chương V8cái
10Lắp đặt chếch PVC D60Chỉ dẫn kỹ thuật chương V27cái
11Lắp đặt chêch PVC D75Chỉ dẫn kỹ thuật chương V43cái
12Lắp đặt chếch PVC D90Chỉ dẫn kỹ thuật chương V32cái
13Lắp đặt chếch PVC D110Chỉ dẫn kỹ thuật chương V42cái
14Lắp đặt côn thu PVC D60/42Chỉ dẫn kỹ thuật chương V13cái
15Lắp đặt côn thu PVC D90/75Chỉ dẫn kỹ thuật chương V6cái
16Lắp đặt côn thu PVC D90/60Chỉ dẫn kỹ thuật chương V2cái
17Lắp đặt côn thu PVC D110/60Chỉ dẫn kỹ thuật chương V4cái
18Lắp đặt Y PVC D60Chỉ dẫn kỹ thuật chương V8cái
19Lắp đặt Y PVC D75Chỉ dẫn kỹ thuật chương V2cái
20Lắp đặt Y PVC D90Chỉ dẫn kỹ thuật chương V14cái
21Lắp đặt Y PVC D110Chỉ dẫn kỹ thuật chương V17cái
22Lắp đặt Y PVC D90/75Chỉ dẫn kỹ thuật chương V12cái
23Lắp đặt Y PVC D90/60Chỉ dẫn kỹ thuật chương V12cái
24Lắp đặt Y PVC D110/60Chỉ dẫn kỹ thuật chương V1cái
25Cầu chắn rác D90Chỉ dẫn kỹ thuật chương V8cái
26Chụp thông hơi inox D60Chỉ dẫn kỹ thuật chương V3cái
27Đai giữ ống D60mm inox dày 2mmChỉ dẫn kỹ thuật chương V40cái
28Đai giữ ống D75mm inox dày 2mmChỉ dẫn kỹ thuật chương V15cái
29Đai giữ ống D90mm inox dày 2mmChỉ dẫn kỹ thuật chương V270cái
30Đai giữ ống D110mm inox dày 2mmChỉ dẫn kỹ thuật chương V40cái
31Lắp đặt măng sông PVC D60Chỉ dẫn kỹ thuật chương V2cái
32Lắp đặt măng sông PVC D90Chỉ dẫn kỹ thuật chương V2cái
33Lắp đặt măng sông PVC D110Chỉ dẫn kỹ thuật chương V2cái
ZPHẦN THIẾT BỊ
1Lắp đặt chậu xí bệt V38 (Viglacera) hoặc tương đươngChỉ dẫn kỹ thuật chương V8bộ
2Lắp đặt vòi rửa vệ sinhChỉ dẫn kỹ thuật chương V8cái
3Lắp đặt hộp đựng giấyChỉ dẫn kỹ thuật chương V8cái
4Lắp đặt chậu Lavabo + chân treo tường V39 (Viglacera) hoặc tương đươngChỉ dẫn kỹ thuật chương V13bộ
5Lắp đặt vòi rửa VG111 (Viglacera) hoặc tương đươngChỉ dẫn kỹ thuật chương V13bộ
6Lắp đặt gương soiChỉ dẫn kỹ thuật chương V13cái
7Lắp đặt kệ kínhChỉ dẫn kỹ thuật chương V13cái
8Xiphong Lavabo VG SP3Chỉ dẫn kỹ thuật chương V13cái
9Lắp đặt chậu tiểu nam treo tường T9 (Viglacera) hoặc tương đươngChỉ dẫn kỹ thuật chương V9bộ
10Bộ xả tiểu đứng dương tường - VGHXT1 (Viglacera) hoặc tương đươngChỉ dẫn kỹ thuật chương V9bộ
11Lắp đặt vòi nước D20Chỉ dẫn kỹ thuật chương V7bộ
12Lắp đặt chậu xí xổm và két nước treo tường dành cho xi xổmChỉ dẫn kỹ thuật chương V9bộ
13Lắp đặt phễu thu sàn kích thước 150x150mm ống D75Chỉ dẫn kỹ thuật chương V5cái
14Xifong thoát sànChỉ dẫn kỹ thuật chương V5cái
15Lăp-s đặt máy bơm cấp nước Q=3m3/h; H=25mChỉ dẫn kỹ thuật chương V11 máy
16Bơm cấp nước Q=3m3/h; H=25mChỉ dẫn kỹ thuật chương V1máy
17Lắp đặt đồng hồ cấp nước D20Chỉ dẫn kỹ thuật chương V1cái
18Hộp đựng đồng hồ cấp nướcChỉ dẫn kỹ thuật chương V1cái
19Lắp đặt van phao đồng D25Chỉ dẫn kỹ thuật chương V1cái
20Lắp đặt van phao đồng D32Chỉ dẫn kỹ thuật chương V1cái
21Van phao điệnChỉ dẫn kỹ thuật chương V1cái
22Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 3m3, bể ngangChỉ dẫn kỹ thuật chương V2bể
AAPHẦN PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
1Tiêu lệnh + Nội quy chữa cháyChỉ dẫn kỹ thuật chương V3bộ
2Kệ đựng bình chữa cháy bằng sắt mạ kẽm (20x40x20)Chỉ dẫn kỹ thuật chương V3cái
3Bình chữa cháy bình bột ABC MFZL4-loại 4kgChỉ dẫn kỹ thuật chương V3bình
4Bình chữa cháy bọt CO2 3kgChỉ dẫn kỹ thuật chương V3bình

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổCòn sử dụng tốt, phù hợp với biện pháp thi công của nhà thầu1
2Máy cắt uốn thépCòn sử dụng tốt, phù hợp với biện pháp thi công của nhà thầu1
3Máy hànCòn sử dụng tốt, phù hợp với biện pháp thi công của nhà thầu2
4Máy khoan bê tôngCòn sử dụng tốt, phù hợp với biện pháp thi công của nhà thầu2
5Máy đầm bànCòn sử dụng tốt, phù hợp với biện pháp thi công của nhà thầu2
6Máy đầm dùiCòn sử dụng tốt, phù hợp với biện pháp thi công của nhà thầu2
7Máy trộn bê tôngCòn sử dụng tốt, phù hợp với biện pháp thi công của nhà thầu2
8Máy trộn vữaCòn sử dụng tốt, phù hợp với biện pháp thi công của nhà thầu1
9Máy cắt gạch đáCòn sử dụng tốt, phù hợp với biện pháp thi công của nhà thầu2
10Máy đào (xúc)Còn sử dụng tốt, phù hợp với biện pháp thi công của nhà thầu1
11Máy đầm đất cầm tayCòn sử dụng tốt, phù hợp với biện pháp thi công của nhà thầu1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng công trình, chiều rộng móng
3,9198 100m3 Chỉ dẫn kỹ thuật chương V
2 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lót móng băng, móng bè, bệ máy
0,1994 100m2 Chỉ dẫn kỹ thuật chương V
3 Đổ bê tông lót móng, chiều rộng
21,3978 m3 Chỉ dẫn kỹ thuật chương V
4 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
1,0223 100m2 Chỉ dẫn kỹ thuật chương V
5 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
1,4285 tấn Chỉ dẫn kỹ thuật chương V
6 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
2,8921 tấn Chỉ dẫn kỹ thuật chương V
7 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm
0,6307 tấn Chỉ dẫn kỹ thuật chương V
8 Đổ bê tông móng, chiều rộng
70,4901 m3 Chỉ dẫn kỹ thuật chương V
9 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cổ cột, móng vuông, chữ nhật
0,3705 100m2 Chỉ dẫn kỹ thuật chương V
10 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,0555 tấn Chỉ dẫn kỹ thuật chương V
11 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,0135 tấn Chỉ dẫn kỹ thuật chương V
12 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
1,5717 tấn Chỉ dẫn kỹ thuật chương V
13 Đổ bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao
4,9665 m3 Chỉ dẫn kỹ thuật chương V
14 Đào đất móng băng, rộng
2,2724 m3 Chỉ dẫn kỹ thuật chương V
15 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lót móng
0,088 100m2 Chỉ dẫn kỹ thuật chương V
16 Đổ bê tông lót móng, chiều rộng
1,9902 m3
17 Xây gạch bê tông 2 lỗ 6x10,5x22cm, xây móng, chiều dày
43,9568 m3 Chỉ dẫn kỹ thuật chương V
18 Xây gạch bê tông 2 lỗ 6x10,5x22cm, xây bể chứa, vữa XM mác 75
2,7547 m3 Chỉ dẫn kỹ thuật chương V
19 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng
0,4441 100m2 Chỉ dẫn kỹ thuật chương V
20 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,255 tấn Chỉ dẫn kỹ thuật chương V
21 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,1658 tấn Chỉ dẫn kỹ thuật chương V
22 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
0,3121 tấn Chỉ dẫn kỹ thuật chương V
23 Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao
6,2647 m3 Chỉ dẫn kỹ thuật chương V
24 Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài bể tự hoại, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 100
17,537 m2 Chỉ dẫn kỹ thuật chương V
25 Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong bể tự hoại, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 100
15,8715 m2 Chỉ dẫn kỹ thuật chương V
26 Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong bể tự hoại, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 100
15,8715 m2 Chỉ dẫn kỹ thuật chương V
27 Láng nền sàn không đánh mầu đáy bể tự hoại, dày 2cm, vữa XM mác 100
8,0106 m2 Chỉ dẫn kỹ thuật chương V
28 Đánh màu xi măng chống thấm bể tự hoại
23,8821 m2 Chỉ dẫn kỹ thuật chương V
29 Ngâm nước xi măng bể tự hoại
1 bể Chỉ dẫn kỹ thuật chương V
30 Hệ thống ống thoát bể tự hoại
1 HT Chỉ dẫn kỹ thuật chương V
31 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan bể tự hoại
0,045 100m2 Chỉ dẫn kỹ thuật chương V
32 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
0,1597 tấn Chỉ dẫn kỹ thuật chương V
33 Đổ bê tông đúc sẵn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250
0,8496 m3 Chỉ dẫn kỹ thuật chương V
34 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg
8 1 cấu kiện Chỉ dẫn kỹ thuật chương V
35 Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90
2,6932 100m3 Chỉ dẫn kỹ thuật chương V
36 Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90
1,3724 100m3 Chỉ dẫn kỹ thuật chương V
37 Vận chuyển đất, đất cấp II
1,2493 100m3 Chỉ dẫn kỹ thuật chương V
38 Mua sẵn, rải nilong chống mất nước xi măng
207,9813 m2 Chỉ dẫn kỹ thuật chương V
39 Đổ bê tông nền, đá 1x2, mác 150
19,849 m3 Chỉ dẫn kỹ thuật chương V
40 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép bản tam cấp, đường kính cốt thép
0,0872 tấn Chỉ dẫn kỹ thuật chương V
41 Đổ bê tông bản tam cấp, đá 1x2, mác 250
1,0287 m3 Chỉ dẫn kỹ thuật chương V
42 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật
2,7948 100m2 Chỉ dẫn kỹ thuật chương V
43 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,4507 tấn Chỉ dẫn kỹ thuật chương V
44 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
1,0717 tấn Chỉ dẫn kỹ thuật chương V
45 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
3,9422 tấn Chỉ dẫn kỹ thuật chương V
46 Đổ bê tông cột, tiết diện cột
21,1489 m3 Chỉ dẫn kỹ thuật chương V
47 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng
5,3131 100m2 Chỉ dẫn kỹ thuật chương V
48 Xốp chèn khe khi đổ bê tông Seno vị trí tiếp giáp nhà kế bên
8,925 m2 Chỉ dẫn kỹ thuật chương V
49 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
1,1138 tấn Chỉ dẫn kỹ thuật chương V
50 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
1,9598 tấn Chỉ dẫn kỹ thuật chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu ỦY BAN NHÂN DÂN THỊ TRẤN QUẤT LÂM như sau:

  • Có quan hệ với 14 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,43 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 49.603.820.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 49.482.857.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,24%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 47

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Quá khứ như đống lửa đã tắt rụi trên đất, chỉ còn lại tro tàn xám đen, nhưng nếu muốn quét dọn ngay đám tro tàn đi, có thể bất cẩn làm phỏng tay rồi thế nào cũng có ngày tro tàn nguội lạnh "

Đại Mạc Dao

Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...

Thống kê
  • 8480 dự án đang đợi nhà thầu
  • 282 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 282 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24535 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38092 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây