Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: ỦY BAN NHÂN DÂN THỊ TRẤN QUẤT LÂM |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây lắp Tên dự án là: Xây dựng nhà 6 phòng học Trường Tiểu học thị trấn Quất Lâm Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn ngân sách thị trấn và các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Để việc đánh giá E-HSDT được thuận lợi, đề nghị Nhà thầu đăng tải cùng E-HSDT file quét (scan) từ bản gốc hoặc bản chụp có chứng thực các tài liệu theo yêu cầu của E-HSMT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 85.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân thị trấn Quất Lâm, địa chỉ: thị trấn Quất Lâm, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Giao Thủy; Địa chỉ: Thị trấn Ngô Đồng, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định; Số điện thoại: 02283.895.014 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Giao Thủy, địa chỉ: thị trấn Ngô Đồng, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Giao Thủy, địa chỉ: thị trấn Ngô Đồng, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
360 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trường công trình | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên ngành xây dựng dân dụng, kỹ thuật xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng hạng III trở lên được cơ quan có thẩm quyền cấp và còn hiệu lực đến ngày đóng thầu.- Có chứng minh nhân dân/Căn cước công dân còn hiệu lực đến ngày đóng thầu.- Có hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc các bản cam kết thỏa thuận của nhân sự với nhà thầu về việc tham gia thực hiện gói thầu.- Có tối thiểu 05 năm kinh nghiệm hoạt động xây dựng, trong đó có ít nhất 03 năm kinh nghiệm làm Chỉ huy trưởng công trình (Có bảng kê khai cụ thể về việc đảm nhận công việc tương tự). Có tài liệu chứng minh đã làm chỉ huy trưởng công trình của ít nhất một công trình xây dựng dân dụng cấp III trở lên (Có xác nhận của chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình).Ghi chú: Tổng số năm kinh nghiệm được xét theo bằng tốt nghiệp. Thời gian xét kinh nghiệm ở đây được tính đủ số ngày cho 1 năm dương lịch (365 ngày) và được tính đến thời điểm đóng thầu. | 5 | 3 |
2 | Phụ trách kỹ thuật thi công | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên ngành xây dựng dân dụng, kỹ thuật xây dựng.- Có chứng minh nhân dân/Căn cước công dân còn hiệu lực đến ngày đóng thầu.- Có hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc các bản cam kết thỏa thuận của nhân sự với nhà thầu về việc tham gia thực hiện gói thầu.- Có tối thiểu 03 năm kinh nghiệm hoạt động xây dựng, trong đó có ít nhất 01 năm kinh nghiệm làm Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công (Có bảng kê khai cụ thể về việc đảm nhận công việc tương tự). Có tài liệu chứng minh đã làm phụ trách kỹ thuật thi công của ít nhất một công trình xây dựng dân dụng cấp III trở lên.Ghi chú: Tổng số năm kinh nghiệm được xét theo bằng tốt nghiệp. Thời gian xét kinh nghiệm ở đây được tính đủ số ngày cho 1 năm dương lịch (365 ngày) và được tính đến thời điểm đóng thầu. | 3 | 1 |
3 | Quản lý chất lượng, an toàn lao động | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên ngành xây dựng.- Có chứng minh nhân dân/Căn cước công dân còn hiệu lực đến ngày đóng thầu.- Có hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc các bản cam kết thỏa thuận của nhân sự với nhà thầu về việc tham gia thực hiện gói thầu.- Có tối thiểu 03 năm kinh nghiệm hoạt động xây dựng, trong đó có ít nhất 01 năm kinh nghiệm làm Cán bộ quản lý chất lượng, an toàn lao động (Có bảng kê khai cụ thể về việc đảm nhận công việc tương tự). Có tài liệu chứng minh đã làm phụ trách quản lý chất lượng, an toàn lao động của ít nhất một công trình xây dựng dân dụng cấp III trở lên.Ghi chú: Tổng số năm kinh nghiệm được xét theo bằng tốt nghiệp. Thời gian xét kinh nghiệm ở đây được tính đủ số ngày cho 1 năm dương lịch (365 ngày) và được tính đến thời điểm đóng thầu. | 3 | 1 |
4 | Phụ trách thanh quyết toán công trình | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên nghành kinh tế, tài chính, kinh tế xây dựng.- Có chứng minh nhân dân/Căn cước công dân còn hiệu lực đến ngày đóng thầu.- Có hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc các bản cam kết thỏa thuận của nhân sự với nhà thầu về việc tham gia thực hiện gói thầu.- Có tối thiểu 03 năm kinh nghiệm hoạt động xây dựng, trong đó có ít nhất 01 năm kinh nghiệm làm Cán bộ phụ trách thanh quyết toán công trình (Có bảng kê khai cụ thể về việc đảm nhận công việc tương tự). Có tài liệu chứng minh đã làm phụ trách thanh quyết toán công trình của ít nhất một công trình xây dựng dân dụng cấp III trở lên.Ghi chú: Tổng số năm kinh nghiệm được xét theo bằng tốt nghiệp. Thời gian xét kinh nghiệm ở đây được tính đủ số ngày cho 1 năm dương lịch (365 ngày) và được tính đến thời điểm đóng thầu. | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC I: PHẦN XÂY LẮP NHÀ HỌC 03 TẦNG | |||
B | Móng băng: | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 3,9198 | 100m3 |
2 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lót móng băng, móng bè, bệ máy | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,1994 | 100m2 |
3 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 21,3978 | m3 |
4 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1,0223 | 100m2 |
5 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1,4285 | tấn |
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 2,8921 | tấn |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,6307 | tấn |
8 | Đổ bê tông móng, chiều rộng | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 70,4901 | m3 |
9 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cổ cột, móng vuông, chữ nhật | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,3705 | 100m2 |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,0555 | tấn |
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,0135 | tấn |
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1,5717 | tấn |
13 | Đổ bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 4,9665 | m3 |
C | Dầm móng, móng gạch: | |||
1 | Đào đất móng băng, rộng | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 2,2724 | m3 |
2 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lót móng | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,088 | 100m2 |
3 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng | 1,9902 | m3 | |
4 | Xây gạch bê tông 2 lỗ 6x10,5x22cm, xây móng, chiều dày | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 43,9568 | m3 |
5 | Xây gạch bê tông 2 lỗ 6x10,5x22cm, xây bể chứa, vữa XM mác 75 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 2,7547 | m3 |
6 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,4441 | 100m2 |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,255 | tấn |
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,1658 | tấn |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,3121 | tấn |
10 | Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 6,2647 | m3 |
11 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài bể tự hoại, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 100 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 17,537 | m2 |
12 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong bể tự hoại, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 100 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 15,8715 | m2 |
13 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong bể tự hoại, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 100 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 15,8715 | m2 |
14 | Láng nền sàn không đánh mầu đáy bể tự hoại, dày 2cm, vữa XM mác 100 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 8,0106 | m2 |
15 | Đánh màu xi măng chống thấm bể tự hoại | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 23,8821 | m2 |
16 | Ngâm nước xi măng bể tự hoại | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1 | bể |
17 | Hệ thống ống thoát bể tự hoại | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1 | HT |
18 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan bể tự hoại | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,045 | 100m2 |
19 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,1597 | tấn |
20 | Đổ bê tông đúc sẵn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,8496 | m3 |
21 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 8 | 1 cấu kiện |
D | Đắp nền, vận chuyển đất và hoàn thiện nền: | |||
1 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 2,6932 | 100m3 |
2 | Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1,3724 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất, đất cấp II | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1,2493 | 100m3 |
4 | Mua sẵn, rải nilong chống mất nước xi măng | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 207,9813 | m2 |
5 | Đổ bê tông nền, đá 1x2, mác 150 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 19,849 | m3 |
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép bản tam cấp, đường kính cốt thép | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,0872 | tấn |
7 | Đổ bê tông bản tam cấp, đá 1x2, mác 250 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1,0287 | m3 |
E | Kết cấu thân: | |||
1 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 2,7948 | 100m2 |
2 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,4507 | tấn |
3 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1,0717 | tấn |
4 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 3,9422 | tấn |
5 | Đổ bê tông cột, tiết diện cột | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 21,1489 | m3 |
6 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 5,3131 | 100m2 |
7 | Xốp chèn khe khi đổ bê tông Seno vị trí tiếp giáp nhà kế bên | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 8,925 | m2 |
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1,1138 | tấn |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1,9598 | tấn |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 5,0899 | tấn |
11 | Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 40,493 | m3 |
12 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 5,9983 | 100m2 |
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 9,4718 | tấn |
14 | Đổ bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 87,1783 | m3 |
15 | Ngâm nước xi măng mái | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 261,9476 | m2 |
16 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 48,2132 | m2 |
F | Kết cấu cầu thang: | |||
1 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thường | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,6668 | 100m2 |
2 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,8498 | tấn |
3 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,2762 | tấn |
4 | Đổ bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 250 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 7,3073 | m3 |
G | Kết cấu lanh tô: | |||
1 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1,9559 | 100m2 |
2 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1,6263 | tấn |
3 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,7078 | tấn |
4 | Khoan cấy thép bằng hóa chất hiltire 500, khoan sâu 120mm đường kính lỗ khoan 12mm | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 24 | lỗ |
5 | Đổ bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 12,5618 | m3 |
6 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,6346 | 100m2 |
7 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính > 10mm | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,2372 | tấn |
8 | Đổ bê tông đúc sẵn. Bê tông nan hoa, đá 1x2, mác 250 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 2,4864 | m3 |
9 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 35 | 1 cấu kiện |
H | Kết cấu Giằng tường thu hồi: | |||
1 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,2877 | 100m2 |
2 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,2188 | tấn |
3 | Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 2,335 | m3 |
I | Phần xây tường: | |||
1 | Xây gạch bê tông 2 lỗ 6x10,5x22cm, xây tường thẳng, chiều dày | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 140,7828 | m3 |
2 | Xây tường thẳng gạch bê tông 2 lỗ 6x10,5x22cm, chiều dày 10,5cm, chiều cao | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 20,7931 | m3 |
3 | Xây gạch bê tông 2 lỗ 6x10,5x22cm, xây cột, trụ, chiều cao | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 24,062 | m3 |
J | Phần hoàn thiện tường, cột, dầm, trần: | |||
1 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 459,2823 | m2 |
2 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 597,3704 | m2 |
3 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 710,4514 | m2 |
4 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 784,1597 | m2 |
5 | Trát má cửa, ô văng, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 174,5249 | m2 |
6 | Trát trụ, cột, lam đứng, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 342,3681 | m2 |
7 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 100 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 25,38 | m2 |
8 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 100 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 23,5525 | m2 |
9 | Trát granitô tay vịn cầu thang, tay vịn lan can dày 2,5cm, vữa XM mác 75 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 26,1547 | m2 |
10 | Quét dầu bóng vị trí trát Granito lan can | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 26,1547 | m2 |
11 | Trát gờ móc nước, vữa XM mác 75 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 130,99 | m |
12 | Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 373,75 | m |
13 | Đắp phào kép, vữa XM mác 75 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 736,555 | m |
14 | Đắp phào đỉnh cột tròn tầng 3 kích thước 150x100mm | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 4,4039 | md |
15 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, Gạch Ceramic kích thước 600x860mm, vữa XM mác 75 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 134,7104 | m2 |
16 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch LD 120x600mm | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 9,384 | m2 |
17 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1.049,8606 | m2 |
18 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1.857,7809 | m2 |
19 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 600x600mm màu xanh cốm, vữa XM mác 75 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 40,1202 | m2 |
20 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch thẻ màu đỏ nâu 6x24cm, vữa XM mác 75 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 90,4025 | m2 |
K | Hoàn thiện sàn: | |||
1 | Lát nền, sàn, gạch Granite kích thước gạch 600x600mm, vữa XM mác 75 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 496,9024 | m2 |
2 | Lát nền, sàn bằng đá Granite sẫm màu, lát diềm cửa, vữa XM mác 75 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 4,037 | m2 |
L | Hoàn thiện vệ sinh: | |||
1 | Xây gạch bê tông 2 lỗ 6x10,5x22cm, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,702 | m3 |
2 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 300x300mm, vữa XM mác 75 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 69,5288 | m2 |
3 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 300x600mm, vữa XM mác 75 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 112,2116 | m2 |
4 | Thi công trần thạch cao chống ẩm khu xương nổi khung vệ sinh | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 63,381 | m2 |
M | Dàn giáo phục vụ thi công: | |||
1 | Lắp dựng dàn giáo thép thi công, giàn giáo ngoài, chiều cao | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 9,1366 | 100m2 |
2 | Lắp dựng dàn giáo thép thi công, dàn giáo trong, chiều cao cao chuẩn 3,9m (luân chuyển 2 tháng) | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 6,0665 | 100m2 |
N | Phần cửa: | |||
1 | Mua sẵn cửa đi hệ Xingfa mở quay 2 cánh kính an toàn 6,38mm(giá bao gồm chi phí vận chuyển, lắp đặt và phụ kiện) | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 29,28 | m2 |
2 | Mua sẵn cửa đi Xingfa mở quay 1 cánh kính an toàn 6,38mm(giá bao gồm chi phí vận chuyển, lắp đặt và phụ kiện) | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 26,565 | m2 |
3 | Mua sẵn cửa sổ Xingfa mở quay 2 cánh kính an toàn 6,38mm(giá bao gồm chi phí vận chuyển, lắp đặt và phụ kiện) | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 54 | m2 |
4 | Mua sẵn cửa sổ Xingfa mở hất 1 cánh kính an toàn 6,38mm(giá bao gồm chi phí vận chuyển, lắp đặt và phụ kiện) | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 3,24 | m2 |
5 | Mua sẵn vách kính cố định kính an toàn 6,38mm(giá bao gồm chi phí vận chuyển, lắp đặt và phụ kiện) | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 21,44 | m2 |
6 | Sen hoa cửa sổ, inox 304 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 420,237 | kg |
7 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 71,64 | m2 |
O | Phần mái: | |||
1 | Gia công xà gồ thép mạ kẽm | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1,5166 | tấn |
2 | Ke chống bão | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1.630 | ck |
3 | Lắp dựng xà gồ thép mạ kẽm | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1,5166 | tấn |
4 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 3,4037 | 100m2 |
5 | Tôn úp nóc rộng 600mm dày 0.45mm | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 52,9027 | m |
P | Hoàn thiện cầu thang: | |||
1 | Xây bê tông 2 lỗ 6x10,5x22cm, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1,8252 | m3 |
2 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 61,5758 | m2 |
3 | Trát granitô tay vịn cầu thang, vữa XM mác 75 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 56,8209 | m2 |
4 | Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM cát mịn mác 75 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 87,88 | m |
5 | Đánh bóng bê mặt Granito | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 56,8209 | m2 |
6 | Trụ thang inox D180 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1 | cái |
7 | Tay vin lan can gỗ Lim Nam Phi kích thước 60x80 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 21,44 | md |
8 | Sản xuất lan can cầu thang bằng inox 304 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 146,64 | kg |
9 | Lắp dựng lan can Inox cầu thang | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 23,1552 | m2 |
10 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 61,5758 | m2 |
11 | Thang sắt lên mái | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1 | bộ |
12 | Cửa tôn kèm phụ kiện (bản lề, khóa then cài) | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1 | bộ |
Q | Hoàn thiện tam cấp, bồn hoa: | |||
1 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn bê tông lót móng | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,0365 | 100m2 |
2 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,3654 | m3 |
3 | Xây gạch bê tông 2 lỗ 6x10,5x22cm, xây tam cấp, chiều cao | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1,341 | m3 |
4 | Xây tường thẳng gạch bê tông 2 lỗ 6x10,5x22cm, chiều dày 10,5cm, chiều cao | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 3,9903 | m3 |
5 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 22,6323 | m2 |
6 | Trát granitô trụ, cột, vữa XM mác 75 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 26,5382 | m2 |
7 | Trát granitô mũi bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 53,72 | m |
8 | Đánh bóng bê mặt Granito | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 26,5382 | m2 |
9 | Trát gờ chỉ, vữa XM cát mịn mác 75 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 12,48 | m |
10 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 22,6323 | m2 |
R | HẠNG MỤC II: PHẦN HẠNG MỤC PHỤ TRỢ NGOÀI NHÀ | |||
1 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, rộng | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 27,4603 | m3 |
2 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn lót móng | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,1762 | 100m2 |
3 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 5,7538 | m3 |
4 | Xây gạch bê tông 2 lỗ 6x10,5x22cm, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 75 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 2,0195 | m3 |
5 | Xây tường thẳng gạch bê tông 2 lỗ 6x10,5x22cm, chiều dày 10,5cm, chiều cao | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 5,3143 | m3 |
6 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,0502 | 100m3 |
7 | Vận chuyển đất, đất cấp II | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,2244 | 100m3 |
8 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 81,76 | m2 |
9 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 100 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 23,928 | m2 |
10 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,2445 | 100m2 |
11 | Đổ bê tông đúc sẵn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 4,2303 | m3 |
12 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,1615 | tấn |
13 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 78 | 1 cấu kiện |
14 | Lót ni long chống mất nước xi măng cho công tác đổ bê tông sân | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 484,3 | m2 |
15 | Đổ bê tông sân, đá 1x2, mác 200 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 48,43 | m3 |
16 | Cắt khe co giãn chống nứt sân bê tông | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 193,72 | md |
S | HẠNG MỤC III: PHẦN ĐIỆN, CHỐNG SÉT, ĐIỆN NHẸ | |||
T | PHẦN ĐIỆN | |||
1 | Lắp đặt tủ điện tôn sơn tĩnh điện KT 600x450x200 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 3 | tủ |
2 | Lắp đặt tủ điện nhựa âm tường 8-12 module | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1 | cái |
3 | Lắp đặt tủ điện nhựa âm tường 3-6 module | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 4 | cái |
4 | Lắp đặt cầu dao đảo chiều 3P-100A-600V | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1 | bộ |
5 | Lắp đặt MCB-3P-50A-6kA | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 3 | cái |
6 | Lắp đặt MCB-3P-32A-6kA | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1 | cái |
7 | Lắp đặt MCB-2P-32A-6kA | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 4 | cái |
8 | Lắp đặt MCB-1P-20A-6kA | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 12 | cái |
9 | Lắp đặt MCB-1P-16A-6kA | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 7 | cái |
10 | Lắp đặt MCB-1P-10A-6kA | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 7 | cái |
11 | Lắp đặt bộ đèn LED lớp học treo trần 2x18W | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 54 | bộ |
12 | Lắp đặt bộ đèn LED chiếu sáng bảng 1x20w | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 8 | bộ |
13 | Lắp đặt đèn LED âm trần downlight 110/12W | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 27 | bộ |
14 | Lắp đặt bộ đèn LED vuông ốp trần 220x220/18W | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 18 | bộ |
15 | Lắp dặt đèn LED M16 600/18W | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 4 | bộ |
16 | Lắp đặt quạt trần cánh nhôm, sải cánh 1,5m 66W | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 26 | cái |
17 | Móc treo quạt trần | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 26 | cái |
18 | Lắp đặt quạt treo tường cánh 400mm | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 4 | cái |
19 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 16 | cái |
20 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 8 | cái |
21 | Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắc | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 6 | cái |
22 | Hạt công tắc đơn | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 40 | cái |
23 | Hạt công tắc đảo chiều | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 4 | cái |
24 | Hạt đèn báo đỏ | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 6 | cái |
25 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 15 | cái |
26 | Lắp đặt đế nhựa chống cháy âm tường | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 45 | hộp |
27 | Lắp đặt hộp nối âm tường chống cháy 110x110x50 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 15 | hộp |
28 | Lắp đặt cáp CU/XLPE/PVC 4x16mm2 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 100 | m |
29 | Lắp đặt cáp CU/XLPE/PVC 4x10mm2 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 14 | m |
30 | Lắp đặt cáp CU/XLPE/PVC 4x6mm2 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 18 | m |
31 | Lắp đặt cáp CU/XLPE/PVC 2x6mm2 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 110 | m |
32 | Lắp đặt dây CU/PVC/PVC 2x2,5mm2 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 415 | m |
33 | Lắp đặt dây CU/PVC/PVC 2x1,5mm2 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1.665 | m |
34 | Lắp đặt ống nhựa chống cháy PVC D32 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 30 | m |
35 | Lắp đặt ống nhựa chống cháy PVC D25 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 135 | m |
36 | Lắp đặt ống nhựa chống cháy PVC D20 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 210 | m |
37 | Lắp đặt ống nhựa chống cháy PVC D16 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 880 | m |
38 | Lắp đặt dây CU/PVC 1x10mm2 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 10 | m |
39 | Đóng cọc tiếp địa mạ đồng D16, L=2.4m | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 2 | cọc |
40 | Đồng dẹt 40x4 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 3,72 | kg |
U | PHẦN CHỐNG SÉT | |||
1 | Lắp đặt kim thu sét thép D16 dài 1,1m mạ kẽm | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 19 | cái |
2 | Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà - Loại dây thép D10mm | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 165 | m |
3 | Dây nối cọc tiếp địa thép dẹt 40x4 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 33 | m |
4 | Đào đất rãnh tiếp địa | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 16,5 | m3 |
5 | Đắp đất rãnh tiếp địa (= KL đào) | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 16,5 | m3 |
6 | Gia công và đóng cọc chống sét | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 6 | cọc |
7 | Bầu sứ chân kim thu sét | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 19 | cái |
8 | Bật sắt đỡ dây thu sét | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 115 | cái |
9 | Kẹp kiểm tra tiếp địa | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 3 | cái |
V | PHẦN ĐIỆN NHẸ | |||
1 | Lắp đặt tủ RACK 4U D400 KT:230X540X400 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1 | tủ |
2 | Modem internet | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1 | cái |
3 | Switch 8 cổng | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1 | cái |
4 | Switch 16 cổng POE (Hikvision DS-3E0318P-E/M(B) hoặc tương đương) | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1 | cái |
5 | Lắp đặt thiết bị của hệ thống camera-đầu ghi hình | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1 | 1 thiết bị |
6 | Đầu ghi camera IP 16 kênh (Hikvision DS-7716NI-K4 /H265+ hoặc tương đương) | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1 | cái |
7 | Bộ nguồn cho đầu ghi hình camera | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1 | bộ |
8 | Ổ cứng 4 TB | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1 | cái |
9 | Lắp đặt thiết bị của hệ thống camera - Camera | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 14 | 1 thiết bị |
10 | Bộ camera IP bấn cầu (có hỗ trợ POE) 2,0MP (HikVision DS-2CD1123G0E-IF hoặc tương đương) | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 13 | cái |
11 | Bộ camera IP thân quay quét (có hỗ trợ POE) 2,0MP (HikVision DS-2CD2T21G0-I H265+ hoặc tương đương) | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1 | cái |
12 | Lắp đặt ổ cắm mạng âm tường RJ45 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 7 | cái |
13 | Lắp đặt đế nhựa chống cháy âm tường | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 7 | hộp |
14 | Lắp đặt hộp nối âm tường chống cháy 160x160x50 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 12 | hộp |
15 | Lắp đặt cáp mạng Cat 6-4P | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 65 | 10 m |
16 | Đầu cáp mạng RJ45 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 24 | cái |
17 | Lắp đặt ống nhựa chống cháy PVC D16 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 120 | m |
18 | Lắp đặt ống nhựa chống cháy PVC D20 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 70 | m |
19 | Lắp đặt ống nhựa chống cháy PVC D25 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 75 | m |
20 | cáp HDMI | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1 | m |
21 | Lắp đặt thiết bị của hệ thống camera - màn hình hiển thị | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1 | 1 thiết bị |
22 | Màn hình hiển thị 43 inch | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1 | cái |
W | HẠNG MỤC IV: PHẦN CẤP THOÁT NƯỚC, PCCC | |||
X | PHẦN CẤP NƯỚC | |||
1 | Lắp đặt ống HDPE D25 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,78 | 100m |
2 | Lắp đặt ống nhựa PPR D20 PN10 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,22 | 100m |
3 | Lắp đặt ống nhựa PPR D25 PN10 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,07 | 100m |
4 | Lắp đặt ống nhựa PPR D32 PN10 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,62 | 100m |
5 | Lắp đặt ống nhựa PPR D40 PN10 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,28 | 100m |
6 | Lắp đặt van chặn PPR D32 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 6 | cái |
7 | Lắp đặt van chặn PPR D40 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1 | cái |
8 | Lắp đặt van chặn PPR D25 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1 | cái |
9 | Lắp đặt van bi nhựa PPR D32mm | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 9 | cái |
10 | Lắp đặt cút PPR ren trong D20 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 46 | cái |
11 | Lắp đặt cút PPR D20 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 9 | cái |
12 | Lắp đặt cút PPR D25 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 2 | cái |
13 | Lắp đặt cút PPR D32 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 18 | cái |
14 | Lắp đặt cút PPR D40 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 4 | cái |
15 | Lắp đặt tê PPR D25 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 2 | cái |
16 | Lắp đặt tê PPR D32 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 9 | cái |
17 | Lắp đặt tê PPR D40 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1 | cái |
18 | Lắp đặt Tê PPR D25/20 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 3 | cái |
19 | Lắp đặt Tê PPR D32/20 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 21 | cái |
20 | Lắp đặt Tê PPR D32/25 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1 | cái |
21 | Lắp đặt Tê PPR D40/32 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 4 | cái |
22 | Lắp đặt tê thép ren ngoài D20 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 8 | cái |
23 | Lắp đặt côn thu PPR D25/20 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1 | cái |
24 | Lắp đặt Zắc co trơn PPR D40 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1 | cái |
25 | Lắp đặt Zắc co trơn PPR D32 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 6 | cái |
26 | Lắp đặt Zắc co trơn PPR D25 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1 | cái |
27 | Lắp đặt đầu nối ren trong PPR D32 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1 | cái |
28 | Lắp đặt đầu nối ren ngoài PPR D42 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1 | cái |
29 | Đại giữ ống inox D40mm | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 25 | cái |
30 | Đai giữ ống inox D32mm | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 50 | cái |
31 | Đai giữ ống inox D25mm | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 2 | cái |
32 | Lắp đặt Măng sông PPR D40 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 2 | cái |
Y | PHẦN THOÁT NƯỚC | |||
1 | Lắp đặt ống PVC D34 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,05 | 100m |
2 | Lắp đặt ống PVC D42 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,13 | 100m |
3 | Lắp đặt ống PVC D60 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,46 | 100m |
4 | Lắp đặt ống PVC D75 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,17 | 100m |
5 | Lắp đặt ống PVC D90 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 2 | 100m |
6 | Lắp đặt ống PVC D110 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,47 | 100m |
7 | Lắp đặt cút PVC D42 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 22 | cái |
8 | Lắp đặt cút PVC D60 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1 | cái |
9 | Lắp đặt cút PVC D90 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 8 | cái |
10 | Lắp đặt chếch PVC D60 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 27 | cái |
11 | Lắp đặt chêch PVC D75 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 43 | cái |
12 | Lắp đặt chếch PVC D90 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 32 | cái |
13 | Lắp đặt chếch PVC D110 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 42 | cái |
14 | Lắp đặt côn thu PVC D60/42 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 13 | cái |
15 | Lắp đặt côn thu PVC D90/75 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 6 | cái |
16 | Lắp đặt côn thu PVC D90/60 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 2 | cái |
17 | Lắp đặt côn thu PVC D110/60 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 4 | cái |
18 | Lắp đặt Y PVC D60 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 8 | cái |
19 | Lắp đặt Y PVC D75 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 2 | cái |
20 | Lắp đặt Y PVC D90 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 14 | cái |
21 | Lắp đặt Y PVC D110 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 17 | cái |
22 | Lắp đặt Y PVC D90/75 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 12 | cái |
23 | Lắp đặt Y PVC D90/60 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 12 | cái |
24 | Lắp đặt Y PVC D110/60 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1 | cái |
25 | Cầu chắn rác D90 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 8 | cái |
26 | Chụp thông hơi inox D60 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 3 | cái |
27 | Đai giữ ống D60mm inox dày 2mm | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 40 | cái |
28 | Đai giữ ống D75mm inox dày 2mm | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 15 | cái |
29 | Đai giữ ống D90mm inox dày 2mm | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 270 | cái |
30 | Đai giữ ống D110mm inox dày 2mm | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 40 | cái |
31 | Lắp đặt măng sông PVC D60 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 2 | cái |
32 | Lắp đặt măng sông PVC D90 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 2 | cái |
33 | Lắp đặt măng sông PVC D110 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 2 | cái |
Z | PHẦN THIẾT BỊ | |||
1 | Lắp đặt chậu xí bệt V38 (Viglacera) hoặc tương đương | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 8 | bộ |
2 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 8 | cái |
3 | Lắp đặt hộp đựng giấy | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 8 | cái |
4 | Lắp đặt chậu Lavabo + chân treo tường V39 (Viglacera) hoặc tương đương | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 13 | bộ |
5 | Lắp đặt vòi rửa VG111 (Viglacera) hoặc tương đương | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 13 | bộ |
6 | Lắp đặt gương soi | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 13 | cái |
7 | Lắp đặt kệ kính | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 13 | cái |
8 | Xiphong Lavabo VG SP3 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 13 | cái |
9 | Lắp đặt chậu tiểu nam treo tường T9 (Viglacera) hoặc tương đương | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 9 | bộ |
10 | Bộ xả tiểu đứng dương tường - VGHXT1 (Viglacera) hoặc tương đương | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 9 | bộ |
11 | Lắp đặt vòi nước D20 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 7 | bộ |
12 | Lắp đặt chậu xí xổm và két nước treo tường dành cho xi xổm | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 9 | bộ |
13 | Lắp đặt phễu thu sàn kích thước 150x150mm ống D75 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 5 | cái |
14 | Xifong thoát sàn | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 5 | cái |
15 | Lăp-s đặt máy bơm cấp nước Q=3m3/h; H=25m | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1 | 1 máy |
16 | Bơm cấp nước Q=3m3/h; H=25m | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1 | máy |
17 | Lắp đặt đồng hồ cấp nước D20 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1 | cái |
18 | Hộp đựng đồng hồ cấp nước | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1 | cái |
19 | Lắp đặt van phao đồng D25 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1 | cái |
20 | Lắp đặt van phao đồng D32 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1 | cái |
21 | Van phao điện | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1 | cái |
22 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 3m3, bể ngang | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 2 | bể |
AA | PHẦN PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY | |||
1 | Tiêu lệnh + Nội quy chữa cháy | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 3 | bộ |
2 | Kệ đựng bình chữa cháy bằng sắt mạ kẽm (20x40x20) | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 3 | cái |
3 | Bình chữa cháy bình bột ABC MFZL4-loại 4kg | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 3 | bình |
4 | Bình chữa cháy bọt CO2 3kg | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 3 | bình |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ | Còn sử dụng tốt, phù hợp với biện pháp thi công của nhà thầu | 1 |
2 | Máy cắt uốn thép | Còn sử dụng tốt, phù hợp với biện pháp thi công của nhà thầu | 1 |
3 | Máy hàn | Còn sử dụng tốt, phù hợp với biện pháp thi công của nhà thầu | 2 |
4 | Máy khoan bê tông | Còn sử dụng tốt, phù hợp với biện pháp thi công của nhà thầu | 2 |
5 | Máy đầm bàn | Còn sử dụng tốt, phù hợp với biện pháp thi công của nhà thầu | 2 |
6 | Máy đầm dùi | Còn sử dụng tốt, phù hợp với biện pháp thi công của nhà thầu | 2 |
7 | Máy trộn bê tông | Còn sử dụng tốt, phù hợp với biện pháp thi công của nhà thầu | 2 |
8 | Máy trộn vữa | Còn sử dụng tốt, phù hợp với biện pháp thi công của nhà thầu | 1 |
9 | Máy cắt gạch đá | Còn sử dụng tốt, phù hợp với biện pháp thi công của nhà thầu | 2 |
10 | Máy đào (xúc) | Còn sử dụng tốt, phù hợp với biện pháp thi công của nhà thầu | 1 |
11 | Máy đầm đất cầm tay | Còn sử dụng tốt, phù hợp với biện pháp thi công của nhà thầu | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 3,9198 | 100m3 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
2 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lót móng băng, móng bè, bệ máy | 0,1994 | 100m2 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
3 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng | 21,3978 | m3 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
4 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 1,0223 | 100m2 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
5 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 1,4285 | tấn | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 2,8921 | tấn | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | 0,6307 | tấn | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
8 | Đổ bê tông móng, chiều rộng | 70,4901 | m3 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
9 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cổ cột, móng vuông, chữ nhật | 0,3705 | 100m2 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,0555 | tấn | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,0135 | tấn | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 1,5717 | tấn | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
13 | Đổ bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao | 4,9665 | m3 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
14 | Đào đất móng băng, rộng | 2,2724 | m3 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
15 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lót móng | 0,088 | 100m2 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
16 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng | 1,9902 | m3 | |||
17 | Xây gạch bê tông 2 lỗ 6x10,5x22cm, xây móng, chiều dày | 43,9568 | m3 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
18 | Xây gạch bê tông 2 lỗ 6x10,5x22cm, xây bể chứa, vữa XM mác 75 | 2,7547 | m3 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
19 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | 0,4441 | 100m2 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
20 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,255 | tấn | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
21 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,1658 | tấn | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
22 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 0,3121 | tấn | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
23 | Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | 6,2647 | m3 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
24 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài bể tự hoại, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 100 | 17,537 | m2 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
25 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong bể tự hoại, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 100 | 15,8715 | m2 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
26 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong bể tự hoại, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 100 | 15,8715 | m2 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
27 | Láng nền sàn không đánh mầu đáy bể tự hoại, dày 2cm, vữa XM mác 100 | 8,0106 | m2 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
28 | Đánh màu xi măng chống thấm bể tự hoại | 23,8821 | m2 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
29 | Ngâm nước xi măng bể tự hoại | 1 | bể | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
30 | Hệ thống ống thoát bể tự hoại | 1 | HT | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
31 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan bể tự hoại | 0,045 | 100m2 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
32 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 0,1597 | tấn | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
33 | Đổ bê tông đúc sẵn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250 | 0,8496 | m3 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
34 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg | 8 | 1 cấu kiện | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
35 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 2,6932 | 100m3 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
36 | Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 1,3724 | 100m3 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
37 | Vận chuyển đất, đất cấp II | 1,2493 | 100m3 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
38 | Mua sẵn, rải nilong chống mất nước xi măng | 207,9813 | m2 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
39 | Đổ bê tông nền, đá 1x2, mác 150 | 19,849 | m3 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
40 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép bản tam cấp, đường kính cốt thép | 0,0872 | tấn | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
41 | Đổ bê tông bản tam cấp, đá 1x2, mác 250 | 1,0287 | m3 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
42 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | 2,7948 | 100m2 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
43 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,4507 | tấn | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
44 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 1,0717 | tấn | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
45 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 3,9422 | tấn | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
46 | Đổ bê tông cột, tiết diện cột | 21,1489 | m3 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
47 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | 5,3131 | 100m2 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
48 | Xốp chèn khe khi đổ bê tông Seno vị trí tiếp giáp nhà kế bên | 8,925 | m2 | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
49 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 1,1138 | tấn | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
50 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 1,9598 | tấn | Chỉ dẫn kỹ thuật chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu ỦY BAN NHÂN DÂN THỊ TRẤN QUẤT LÂM như sau:
- Có quan hệ với 14 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,43 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 49.603.820.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 49.482.857.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,24%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Quá khứ như đống lửa đã tắt rụi trên đất, chỉ còn lại tro tàn xám đen, nhưng nếu muốn quét dọn ngay đám tro tàn đi, có thể bất cẩn làm phỏng tay rồi thế nào cũng có ngày tro tàn nguội lạnh "
Đại Mạc Dao
Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu ỦY BAN NHÂN DÂN THỊ TRẤN QUẤT LÂM đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác ỦY BAN NHÂN DÂN THỊ TRẤN QUẤT LÂM đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.