Thông báo mời thầu

Xây lắp

Tìm thấy: 11:08 28/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nâng cấp các tuyền đường giao thông nội thị Hoàn Lão
Gói thầu
Xây lắp
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nâng cáp các tuyến đường giao thông nội thị Hoàn Lão
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
11:00 08/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:00 28/06/2022
đến
11:00 08/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
11:00 08/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
100.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 08/07/2022 (05/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Bố Trạch
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp
Tên dự án là: Nâng cấp các tuyền đường giao thông nội thị Hoàn Lão
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 24 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Bố Trạch , địa chỉ: 51 Hùng Vương - Thị trấn Hoàn Lão - huyện Bố Trạch - tỉnh Quảng Bình
- Chủ đầu tư: UBND huyện Bố Trạch, Tiểu khu 3, thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình. Số điện thoại: 0232.3611187/ Fax:0232.3862121.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: + Tư vấn lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và tổng dự toán: Viện Quy hoạch xây dựng Quảng Bình. + Thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế & Hạ tầng. + Lập E-HSMT: Công ty TNHH Tư vấn xây dựng và thương mại Thanh Hà + Thẩm định E-HSMT và kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban Quản lý dự án ĐTXD&PTQĐ huyện Bố Trạch và Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Bố Trạch. + Đánh giá E-HSDT: Ban Quản lý dự án ĐTXD&PTQĐ huyện Bố Trạch.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Bố Trạch , địa chỉ: 51 Hùng Vương - Thị trấn Hoàn Lão - huyện Bố Trạch - tỉnh Quảng Bình
- Chủ đầu tư: UBND huyện Bố Trạch, Tiểu khu 3, thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình. Số điện thoại: 0232.3611187/ Fax:0232.3862121.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Bảo lãnh dự thầu, cam kết cấp tín dụng, giấy ủy quyền (nếu có), thỏa thuận liên danh (nếu có), thuyết minh biện pháp tổ chức thi công, tiến độ thi công, tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm (năng lực tài chính, kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự, nhân sự, thiết bị, …) và các tài liệu khác có liên quan.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 100.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá đánh giá(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND huyện Bố Trạch, Tiểu khu 3, thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình. Số điện thoại: 0232.3611187/ Fax:0232.3862121.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Nguyễn Ngọc Tuấn. Chủ tịch UBND huyện Bố Trạch. Điện thoại: 0232.3611187.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban quản lý dự án ĐTXD&PTQĐ huyện Bố Trạch: Tiểu khu 3, thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng TC-KH huyện Bố Trạch. Địa chỉ: Tiểu khu 3, thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
24 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Có trình độ từ Đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng giao thông, có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông còn hiệu lực, đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình giao thông, cấp III tương tự gói thầu đang xét.53
2Cán bộ kỹ thuật thi công1Có trình độ từ Đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng giao thông đã làm kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình giao thông tương tự gói thầu đang xét.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AGIAO THÔNG
1Vét bùn bằng máy đào 1,6m3, đất cấp INhư bản vẽ thi công kèm theo3.568,51m3
2Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,90Như bản vẽ thi công kèm theo3.568,51m3
3Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp IIINhư bản vẽ thi công kèm theo27,99m3
4Đánh cấp,đất C2Như bản vẽ thi công kèm theo245,7m3
5Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95 (Vật liệu tận dụng)Như bản vẽ thi công kèm theo709,361m3
6Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95Như bản vẽ thi công kèm theo8.662,447m3
7Đào khuôn đường cũ bằng máy đào 1,6m3, đất cấp IIINhư bản vẽ thi công kèm theo256,12m3
8Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcNhư bản vẽ thi công kèm theo140,93m3
9Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi Như bản vẽ thi công kèm theo140,93m3
10Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi Như bản vẽ thi công kèm theo3.568,51m3
11Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi Như bản vẽ thi công kèm theo245,7m3
12Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi Như bản vẽ thi công kèm theo85,233m3
13Làm mặt đường láng nhựa. Láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2.Như bản vẽ thi công kèm theo5.559,19m2
14Thi công móng cấp phối đá dăm loại I dày 15cmNhư bản vẽ thi công kèm theo779,65m3
15Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới loại II dày 18cmNhư bản vẽ thi công kèm theo1.001,56m3
16Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 25T, độ chặt yêu cầu K=0,98Như bản vẽ thi công kèm theo1.668,86m3
17Làm mặt đường láng nhựa. Láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2.Như bản vẽ thi công kèm theo2.229,23m2
18Thi công móng cấp phối đá dăm loại I dày 15cmNhư bản vẽ thi công kèm theo333,95m3
19Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới loại II dày 18cmNhư bản vẽ thi công kèm theo330,82m3
20Bù vênh cấp phối đá dăm loại I dày 8-10cmNhư bản vẽ thi công kèm theo25,84m3
21Bù vênh cấp phối đá dăm lớp dưới loại II dày 8-12cmNhư bản vẽ thi công kèm theo49,95m3
22Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 25T, độ chặt yêu cầu K=0,98Như bản vẽ thi công kèm theo360,88m3
23Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông bó vỉa, đá 1x2, mác 250Như bản vẽ thi công kèm theo44,32m3
24Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớpNhư bản vẽ thi công kèm theo729,82m2
25Lắp đặt bó vỉaNhư bản vẽ thi công kèm theo1.477m
26Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 250Như bản vẽ thi công kèm theo118,19m3
27Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiNhư bản vẽ thi công kèm theo457,98m2
28Đệm dăm sạnNhư bản vẽ thi công kèm theo81,25m3
BTHOÁT NƯỚC
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Như bản vẽ thi công kèm theo1.374,36m3
2Đào móng công trình, chiều rộng móng Như bản vẽ thi công kèm theo123,09m3
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi Như bản vẽ thi công kèm theo123,09m3
4Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông đế cống, đá 1x2, mác 200Như bản vẽ thi công kèm theo26,5m3
5Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn đế cốngNhư bản vẽ thi công kèm theo254,01m2
6Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép đế cống, đường kính Như bản vẽ thi công kèm theo1.083,2kg
7Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, đường kính Như bản vẽ thi công kèm theo338,5cái
8Đệm dăm sạnNhư bản vẽ thi công kèm theo35,3m3
9Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông đế móng, chiều rộng Như bản vẽ thi công kèm theo44,944m3
10Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiNhư bản vẽ thi công kèm theo140m2
11Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 (Vật liệu tận dụng đất đào )Như bản vẽ thi công kèm theo838,76m3
12Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Như bản vẽ thi công kèm theo85,84m3
13Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m, đường kính D1500mm H30Như bản vẽ thi công kèm theo6đoạn ống
14Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 1500mmNhư bản vẽ thi công kèm theo5mối nối
15Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m, đường kính D800mm H30Như bản vẽ thi công kèm theo10,5đoạn ống
16Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m, đường kính D800mm H13Như bản vẽ thi công kèm theo169,25đoạn ống
17Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 800mmNhư bản vẽ thi công kèm theo177,75mối nối
18Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m, đường kính D400mm H30Như bản vẽ thi công kèm theo73đoạn ống
19Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 400mmNhư bản vẽ thi công kèm theo72mối nối
20Lắp đặt ống nhựa HDPE phương pháp hàn gia nhiệt, đường kính ống 200mm chiều dày 7,7mmNhư bản vẽ thi công kèm theo24m
21Lắp đặt ống nhựa HDPE phương pháp hàn gia nhiệt, đường kính ống 315mm chiều dày 12,1mmNhư bản vẽ thi công kèm theo28m
22Đào móng công trình, chiều rộng móng Như bản vẽ thi công kèm theo242,49m3
23Đào móng công trình, chiều rộng móng Như bản vẽ thi công kèm theo110,93m3
24Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi Như bản vẽ thi công kèm theo110,93m3
25Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 (VL tận dụng đào)Như bản vẽ thi công kèm theo204,06m3
26Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi Như bản vẽ thi công kèm theo63,546m3
27Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Như bản vẽ thi công kèm theo56m3
28Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông hố van, hố ga, đá 1x2, mác 250Như bản vẽ thi công kèm theo74,056m3
29Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250Như bản vẽ thi công kèm theo0,8m3
30Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Như bản vẽ thi công kèm theo15,712m3
31Gia công, lắp dựng cốt thép hố ga, đường kính 6,8mmNhư bản vẽ thi công kèm theo94,7kg
32Gia công, lắp dựng cốt thép hố ga, đường kính = 10mmNhư bản vẽ thi công kèm theo6.196,2kg
33Gia công, lắp dựng cốt thép hố ga, đường kính Như bản vẽ thi công kèm theo319,3kg
34Thép hình hố gaNhư bản vẽ thi công kèm theo1.330kg
35Ván khuôn thép. Ván khuôn hố gaNhư bản vẽ thi công kèm theo1.473,46m2
36Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớpNhư bản vẽ thi công kèm theo1,6m2
37Bộ nắp bằng composite KT 900x900, tải trọng 12,5TNhư bản vẽ thi công kèm theo49cái
38Lưới chắn rác bằng gang KT 430x860, H 25 TấnNhư bản vẽ thi công kèm theo48cái
39Bộ nắp bằng gang KT 1000x1000, tải trọng 40TNhư bản vẽ thi công kèm theo2cái
40Tấm cao su ngăn mùi KT 400x300x5Như bản vẽ thi công kèm theo49cái
41Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Như bản vẽ thi công kèm theo2,196m3
42Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Như bản vẽ thi công kèm theo8,782m3
43Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường đầu, tường cánh, đá 2x4, mác 200Như bản vẽ thi công kèm theo4,187m3
44Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Như bản vẽ thi công kèm theo0,246m3
45Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mương cáp, rãnh nước, đá 1x2, mác 200Như bản vẽ thi công kèm theo0,467m3
46Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông hố van, hố ga, đá 1x2, mác 250Như bản vẽ thi công kèm theo0,013m3
47Gia công, lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, đường kính Như bản vẽ thi công kèm theo24,5kg
48Ván khuôn thép. Ván khuôn mái bờ kênh mươngNhư bản vẽ thi công kèm theo2,52m2
49Thép U50x32x4.4mmNhư bản vẽ thi công kèm theo112,341kg

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ≥ 5T2
2Máy đào≥ 0,5m32
3Máy lu bánh thép≥ 6T1
4Máy lu rung≥16T1
5Máy ủi≥110CV1
6Máy trộn vữa BT≥250l1
7Xe tưới nhựa đườngXe tưới nhựa đường1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Vét bùn bằng máy đào 1,6m3, đất cấp I
3.568,51 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
2 Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,90
3.568,51 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
3 Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp III
27,99 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
4 Đánh cấp,đất C2
245,7 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
5 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95 (Vật liệu tận dụng)
709,361 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
6 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95
8.662,447 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
7 Đào khuôn đường cũ bằng máy đào 1,6m3, đất cấp III
256,12 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
8 Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực
140,93 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
9 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi
140,93 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
10 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi
3.568,51 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
11 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi
245,7 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
12 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi
85,233 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
13 Làm mặt đường láng nhựa. Láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2.
5.559,19 m2 Như bản vẽ thi công kèm theo
14 Thi công móng cấp phối đá dăm loại I dày 15cm
779,65 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
15 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới loại II dày 18cm
1.001,56 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
16 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 25T, độ chặt yêu cầu K=0,98
1.668,86 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
17 Làm mặt đường láng nhựa. Láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2.
2.229,23 m2 Như bản vẽ thi công kèm theo
18 Thi công móng cấp phối đá dăm loại I dày 15cm
333,95 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
19 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới loại II dày 18cm
330,82 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
20 Bù vênh cấp phối đá dăm loại I dày 8-10cm
25,84 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
21 Bù vênh cấp phối đá dăm lớp dưới loại II dày 8-12cm
49,95 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
22 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 25T, độ chặt yêu cầu K=0,98
360,88 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
23 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông bó vỉa, đá 1x2, mác 250
44,32 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
24 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
729,82 m2 Như bản vẽ thi công kèm theo
25 Lắp đặt bó vỉa
1.477 m Như bản vẽ thi công kèm theo
26 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 250
118,19 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
27 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài
457,98 m2 Như bản vẽ thi công kèm theo
28 Đệm dăm sạn
81,25 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
29 Đào móng công trình, chiều rộng móng
1.374,36 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
30 Đào móng công trình, chiều rộng móng
123,09 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
31 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi
123,09 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
32 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông đế cống, đá 1x2, mác 200
26,5 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
33 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn đế cống
254,01 m2 Như bản vẽ thi công kèm theo
34 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép đế cống, đường kính
1.083,2 kg Như bản vẽ thi công kèm theo
35 Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, đường kính
338,5 cái Như bản vẽ thi công kèm theo
36 Đệm dăm sạn
35,3 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
37 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông đế móng, chiều rộng
44,944 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
38 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài
140 m2 Như bản vẽ thi công kèm theo
39 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 (Vật liệu tận dụng đất đào )
838,76 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
40 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
85,84 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
41 Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m, đường kính D1500mm H30
6 đoạn ống Như bản vẽ thi công kèm theo
42 Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 1500mm
5 mối nối Như bản vẽ thi công kèm theo
43 Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m, đường kính D800mm H30
10,5 đoạn ống Như bản vẽ thi công kèm theo
44 Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m, đường kính D800mm H13
169,25 đoạn ống Như bản vẽ thi công kèm theo
45 Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 800mm
177,75 mối nối Như bản vẽ thi công kèm theo
46 Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m, đường kính D400mm H30
73 đoạn ống Như bản vẽ thi công kèm theo
47 Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 400mm
72 mối nối Như bản vẽ thi công kèm theo
48 Lắp đặt ống nhựa HDPE phương pháp hàn gia nhiệt, đường kính ống 200mm chiều dày 7,7mm
24 m Như bản vẽ thi công kèm theo
49 Lắp đặt ống nhựa HDPE phương pháp hàn gia nhiệt, đường kính ống 315mm chiều dày 12,1mm
28 m Như bản vẽ thi công kèm theo
50 Đào móng công trình, chiều rộng móng
242,49 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Bố Trạch như sau:

  • Có quan hệ với 95 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,31 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 91,88%, Tư vấn 6,96%, Phi tư vấn 1,16%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.253.601.599.585 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.231.721.078.536 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,75%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 44

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Cả giàu sang lẫn sự vĩ đại đều không thể mang cho chúng ta hạnh phúc. "

La Fontaine

Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...

Thống kê
  • 8510 dự án đang đợi nhà thầu
  • 462 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 478 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24903 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38687 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây