Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Duy Tiên |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây lắp Tên dự án là: Nâng cấp, cải tạo đường giao thông xã Mộc Nam, đoạn từ đường ĐX.02 đến Đình Đại và đoạn từ nhà ông Hoàn đến đê Hữu Hồng Thời gian thực hiện hợp đồng là : 300 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thị xã và các nguồn vốn khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu. - Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người ký đơn dự thầu (nếu có). - Đăng ký doanh nghiệp của tổ chức có ngành nghề phù hợp với lĩnh vực thi công xây dựng công trình giao thông (theo quy định tại Điều 83 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính phủ). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 120.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Duy Tiên; Địa chỉ: Phường Hòa Mạc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam; Điện thoại 02263.550.135 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND thị xã Duy Tiên; Địa chỉ: phường Hòa Mạc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Sở Kế hoạch và đầu tư Hà Nam; Số 15, đường Trần Phú, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam; Điện thoại: 02263.852.701 + Phòng Tài chính - Kế hoạch thị xã Duy Tiên; phường Hòa Mạc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính - Kế hoạch thị xã Duy Tiên, phường Hòa Mạc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
300 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành về kỹ thuật xây dựng công trình giao thông.- Đã từng tham gia ít nhất 1 công trình tương tự với chức danh đề xuất.- Tài liệu chứng minh: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực bằng đại học, các loại chứng chỉ (nếu có), chứng nhận, xác nhận của Chủ đầu tư về công trình đã tham gia. | 5 | 2 |
2 | Cán bộ thi công hạng mục đường giao thông | 2 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành về kỹ thuật xây dựng công trình giao thông,- Đã từng tham gia ít nhất 1 công trình tương tự với chức danh đề xuất.- Tài liệu chứng minh: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực bằng đại học, các loại chứng chỉ (nếu có), chứng nhận, xác nhận của Chủ đầu tư về công trình đã tham gia. | 3 | 1 |
3 | Cán bộ kỹ thuật thi công phần điện | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành về kỹ thuật điện,- Đã từng tham gia ít nhất 1 công trình tương tự với chức danh đề xuất.- Tài liệu chứng minh: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực bằng đại học, các loại chứng chỉ (nếu có), chứng nhận, xác nhận của Chủ đầu tư về công trình đã tham gia. | 3 | 1 |
4 | Cán bộ An toàn lao động | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành bảo hộ lao động hoặc chuyên ngành xây dựng có chứng nhận huấn luyện An toàn lao động- Đã từng tham gia ít nhất 1 công trình tương tự với chức danh đề xuất.- Tài liệu chứng minh: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực bằng đại học, các loại chứng chỉ (nếu có), chứng nhận, xác nhận của Chủ đầu tư về công trình đã tham gia. | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG | |||
1 | Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30,96 | 1m3 |
2 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,238 | 100m3 |
3 | Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 598,784 | 1m3 |
4 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,951 | 100m3 |
5 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 816,81 | m3 |
6 | Xúc đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 2,3m3, ĐK 0,4÷1m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,168 | 100m3 |
7 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 67,744 | 1m3 |
8 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,71 | 100m3 |
9 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,593 | 100m3 |
10 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 288,448 | 1m3 |
11 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,538 | 100m3 |
12 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,19 | 100m3 |
13 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,345 | 100m3 |
14 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,38 | 100m3 |
15 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 26,243 | 100m3 |
16 | Đá lẫn đất | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3.411,564 | m³ |
17 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,548 | 100m3 |
18 | Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,548 | 100m3/1km |
19 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 31,24 | 100m3 |
20 | Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 31,24 | 100m3/1km |
21 | Vận chuyển đá tảng, cục bê tông, ĐK 0,4÷1m, ô tô tự đổ 12T trong phạm vi ≤1000m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,168 | 100m3 |
22 | Vận chuyển đá tảng, cục bê tông, ĐK 0,4÷1m bằng ô tô tự đổ 12T tiếp 2km trong phạm vi ≤5km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,168 | 100m3/1km |
23 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 54,354 | 100m2 |
24 | Sản xuất BTN c19 bằng trạm trộn 120T/h | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,034 | 100tấn |
25 | Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 10T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,034 | 100tấn |
26 | Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 28km tiếp theo, ô tô tự đổ 10T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,034 | 100tấn |
27 | Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 1kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 54,354 | 100m2 |
28 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại 1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,742 | 100m3 |
29 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại 2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,596 | 100m3 |
30 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤2T bằng cần cẩu - Bốc xếp lên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 436 | 1 cấu kiện |
31 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤2T bằng cần cẩu - Bốc xếp xuống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 436 | 1 cấu kiện |
32 | Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 59,775 | 10 tấn/1km |
33 | Bê tông ống cống, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 239,1 | m3 |
34 | Ván khuôn cống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 39,289 | 100m2 |
35 | Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,245 | tấn |
36 | Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 31,401 | tấn |
37 | Lắp đặt cống hộp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 436 | 1 đoạn cống |
38 | Mối nối cống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 436 | mối nối |
39 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 45,34 | m3 |
40 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤2T bằng cần cẩu - Bốc xếp lên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 73 | 1 cấu kiện |
41 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤2T bằng cần cẩu - Bốc xếp xuống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 73 | 1 cấu kiện |
42 | Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,638 | 10 tấn/1km |
43 | Bê tông ống cống, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50,55 | m3 |
44 | Ván khuôn cống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,47 | 100m2 |
45 | Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,242 | tấn |
46 | Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,75 | tấn |
47 | Lắp đặt cống hộp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 73 | 1 đoạn cống |
48 | Mối nối cống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 73 | mối nối |
49 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,05 | m3 |
50 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,37 | m3 |
51 | Bê tông hố van, hố ga, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,65 | m3 |
52 | Ván khuôn móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,643 | 100m2 |
53 | Xây hố ga bằng gạch XMCL, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 45,61 | m3 |
54 | Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 151,61 | m2 |
55 | Bê tông xà mũ hố ga, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | m3 |
56 | Ván khuôn xà mũ hố ga | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,681 | 100m2 |
57 | Cốt thép xà mũ D | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,81 | tấn |
58 | Lắp đặt tấm đan hố ga | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 31 | 1cấu kiện |
59 | Bê tông tấm đan hố ga, vữa bê tông đá 1x2 mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,28 | m3 |
60 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván tấm đan hố ga | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,319 | 100m2 |
61 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan | Mụ tả kỹ thuật theo chương V | 1,189 | tấn |
62 | Lưới chắn rác | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 59 | bộ |
63 | Lắp đặt ống bê tông bằng thủ công, đoạn ống dài 1m - Đường kính 300mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 126 | 1 đoạn ống |
64 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 300mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 126 | mối nối |
65 | Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính 300mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 504 | cái |
66 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | Mụ tả kỹ thuật theo chương V | 12,47 | m3 |
67 | Đóng cọc tre, dài ≤2,5m bằng thủ công - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 75,6 | 100m |
68 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 31,5 | 1m3 |
69 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,26 | 100m3 |
70 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,247 | 100m3 |
71 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,328 | 100m3 |
72 | Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,328 | 100m3/1km |
73 | Đá hộc xây vữa XM M100, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,3 | m3 |
74 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | Mụ tả kỹ thuật theo chương V | 0,55 | m3 |
75 | Đóng cọc tre, dài ≤2,5m bằng thủ công - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,745 | 100m |
76 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,488 | 1m3 |
77 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,06 | 100m3 |
78 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,037 | 100m3 |
79 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | Mụ tả kỹ thuật theo chương V | 0,037 | 100m3 |
80 | Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,037 | 100m3/1km |
81 | Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, vữa XM M100, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 528,07 | m3 |
82 | Xây tường thẳng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, chiều cao >2m, vữa XM M100, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 434,48 | m3 |
83 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 82,05 | m3 |
84 | Đóng cọc tre, dài ≤2,5m bằng thủ công - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 509,278 | 100m |
85 | Lắp đặt ống nhựa đường kính 60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,605 | 100m |
86 | Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 3 lớp nhựa | Mụ tả kỹ thuật theo chương V | 43,45 | m2 |
87 | Bê tông mũ tường chắn M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50,31 | m3 |
88 | Ván khuôn mũ tường chắn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,774 | 100m2 |
89 | Đóng cọc tre, dài ≤2,5m bằng thủ công - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 205,425 | 100m |
90 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32,87 | m3 |
91 | Bê tông móng M200, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 57,82 | m3 |
92 | Ván khuôn móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,792 | 100m2 |
93 | Xây rãnh bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm VXM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 117,61 | m3 |
94 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 799,92 | m2 |
95 | Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 3 lớp nhựa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,05 | m2 |
96 | Bê tông giằng M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,07 | m3 |
97 | Ván khuôn giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,188 | 100m2 |
98 | Cốt thép giằng, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,215 | tấn |
99 | Cốt thép giằng, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,952 | tấn |
100 | Bê tông giằng ngang M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,03 | m3 |
101 | Ván khuôn gỗ giằng ngang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,205 | 100m2 |
102 | Cốt thép giằng, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,056 | tấn |
103 | Cốt thép giằng, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,331 | tấn |
104 | Bê tông tấm đan M250, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,38 | m3 |
105 | Ván khuôn tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,304 | 100m2 |
106 | Cốt thép tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,989 | tấn |
107 | Lắp đặt tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56 | 1cấu kiện |
108 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | cái |
109 | Biển báo tam giác A70 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | cái |
110 | Cột đỡ biển báo D90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 52,2 | m |
111 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 38,93 | m2 |
112 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 5mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 85,14 | m2 |
B | HẠNG MỤC DI CHUYỂN ĐƯỜNG ĐIỆN (PHẦN XÂY DỰNG ĐƯỜNG DÂY 0,4KV) | |||
1 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | 1m3 |
2 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,594 | 100m2 |
3 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,7576 | m3 |
4 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2076 | m3 |
5 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1185 | tấn |
6 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,048 | 100m3 |
7 | Bốc xếp các loại vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, đất | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,2 | m3 |
8 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,16 | 1m3 |
9 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4576 | 100m2 |
10 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,824 | m3 |
11 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,7095 | m3 |
12 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1504 | tấn |
13 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0538 | 100m3 |
14 | Bốc xếp các loại vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, đất | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,784 | m3 |
C | HẠNG MỤC DI CHUYỂN ĐƯỜNG ĐIỆN (PHẦN LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY 0,4KV) | |||
1 | Cột PC.I-8.5-4.3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 31 | cột |
2 | Dựng cột bê tông, cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 31 | cột |
3 | Vận chuyển cột bê tông, cự ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,01 | tấn |
4 | Cọc tiếp địa thép mạ kẽm nhúng nóng V63x63x6 dài 2,5m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cọc |
5 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,25 | 1m3 |
6 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa chiều dài L=2,5m xuống đất; đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5 | 10 cọc |
7 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0315 | 100m3 |
8 | Dây Al/PVC 1x70mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 37,5 | m |
9 | Đầu cốt AM70 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
10 | Ép đầu cốt, tiết diện cáp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5 | 10 đầu cốt |
11 | Bulong M16x50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
12 | Ghíp Al-3 bulong 25-120 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
13 | Ống nhựa xoắn HDPE phi 32/25 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 37,5 | m |
14 | Mã ốp D20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 61 | cái |
15 | Kẹp hãm cáp 50-120 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 69 | cái |
16 | Vòng bổ trợ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21 | cái |
17 | Giá bắt vòng bổ trợ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21 | cái |
18 | Kẹp bổ trợ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 34 | cái |
19 | Đai thép không gỉ + Khóa đai | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 200 | m |
20 | Ghíp Al-3 bulong 25-120 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28 | cái |
21 | Ghíp GN2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56 | cái |
22 | Đầu cốt AM16 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56 | cái |
23 | Đầu cốt AM -95mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
24 | Băng dính cách điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | cuộn |
25 | Băng dính (đỏ, vàng, xanh) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | cuộn |
26 | Biển tên cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23 | cái |
27 | Xe tải gắn cẩu 10t | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | ca |
28 | Xe tải thùng 2.5t | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | ca |
29 | Cáp vặn xoắn AL/XLPE 4x50mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 340 | m |
30 | Lắp đặt cáp vặn xoắn, loại cáp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,34 | km/dây |
31 | Cáp vặn xoắn Al/XLPE 4x70mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 414 | m |
32 | Lắp đặt cáp vặn xoắn, loại cáp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,414 | km/dây |
33 | Cáp vặn xoắn Al/XLPE 4x95mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 418 | m |
34 | Lắp đặt cáp vặn xoắn, loại cáp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,418 | km/dây |
35 | Thay hộp công tơ. Thay hộp đã lắp các phụ kiện và công tơ. Hộp ≤ 2 CT (hộp 1CT 3 pha) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | 1 hộp |
36 | Thay hộp công tơ. Thay hộp đã lắp các phụ kiện và công tơ. Hộp ≤ 4 CT (hộp 2CT 3 pha) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | 1 hộp |
37 | Lắp đặt hệ thống tụ bù cấp điện áp 0,4 kV - Trên cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | 1 Mvar |
38 | Cáp Cu/XLPE/PVC 2x10mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 84 | m |
39 | Cáp Cu/XLPE/PVC 2x16mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 48 | m |
40 | Cáp Cu/XLPE/PVC 3x16+1x10mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | m |
41 | Cáp Cu/XLPE/PVC 2x4mm2 (dây sau công tơ trung bình 10m/ công tơ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 600 | m |
42 | Cáp Cu/XLPE/PVC 4x10mm2 (dây sau công tơ trung bình 10m/ công tơ, cho hòm H3P) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | m |
43 | Sắt thép mạ kẽm nhúng nóng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 229,04 | kg |
44 | Lắp đặt xà thép, trọng lượng 25kg, cho loại cột nép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | bộ |
45 | Bulong 18x300 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32 | cái |
46 | Guzong 18x300 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
47 | Sắt thép mạ kẽm nhúng nóng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 118,12 | kg |
48 | Lắp đặt xà thép, trọng lượng 25kg, cho loại cột nép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bộ |
49 | Bulong 18x300 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | cái |
50 | Guzong 18x300 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
51 | Sắt thép mạ kẽm nhúng nóng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30,27 | kg |
52 | Lắp đặt xà thép, trọng lượng 25kg, cho loại cột nép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
53 | Bulong M18x550 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
54 | Guzong M18x550 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
55 | Sắt thép mạ kẽm nhúng nóng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 31,17 | kg |
56 | Lắp đặt xà thép, trọng lượng 25kg, cho loại cột nép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
57 | Bulong M18x550 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
58 | Guzong M18x550 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
59 | Thí nghiệm cáp lực, điện áp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | 1 sợi, 1 ruột |
60 | Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôi, cột bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | 1 vị trí |
61 | Đèn Led 30W | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | bộ |
62 | Bộ chao đèn đường inox | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | bộ |
63 | Lắp bộ chao đèn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | 1 bộ |
64 | Cáp vặn xoắn 2x16mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 826 | m |
65 | Lắp đặt cáp vặn xoắn, loại cáp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,826 | km/dây |
66 | Cáp Cu/PVC 2x1,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 96 | m |
67 | Ghíp GN2 - 35 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | cái |
68 | Má ốp F16 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 47 | cái |
69 | Kẹp xiết 25x50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 47 | cái |
70 | Dây thép D2mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | kg |
71 | Tháo hạ cột bê tông. Chiều cao cột ≤ 8,5m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25 | 1 cột |
72 | Tháo hạ cáp vặn xoắn. Loại cáp ≤ 4x35 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,32 | 1km/ 1dây (4 sợi) |
73 | Tháo hạ cáp vặn xoắn. Loại cáp ≤ 4x50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,397 | 1km/ 1dây (4 sợi) |
74 | Tháo hạ cáp vặn xoắn. Loại cáp ≤ 4x70 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,409 | 1km/ 1dây (4 sợi) |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Xe gắn cẩu | Tải trọng >= 5 tấn, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán và giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị còn hiệu lực để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán và giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). | 1 |
2 | Máy hàn điện | Công suất >=23kW, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). | 2 |
3 | Máy đào | Dung tích gầu >= 0.8m3, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực: Hóa đơn chứng từ mua bán, thông số của thiết bị như giấy kiểm định thiết bị, hoặc giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu đối với thiết bị nhập khẩu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán, thông số của thiết bị như giấy kiểm định thiết bị, hoặc giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu đối với thiết bị nhập khẩu để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). | 2 |
4 | Lu bánh thép | Công suất lu 9-12T, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị còn hiệu lực để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). | 1 |
5 | Lu bánh hơi | Công suất lu >=16T, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị còn hiệu lực để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). | 1 |
6 | Lu rung | Công suất lu >=25T, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị còn hiệu lực để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). | 1 |
7 | Máy ủi | Công suất ≤110CV, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị còn hiệu lực để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). | 1 |
8 | Máy trộn bê tông | Công suất >=250 lít, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). | 1 |
9 | Máy phun nhựa đường | Dung tích bồn | 1 |
10 | Máy rải bê tông nhựa | Công suất >= 110CV, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị còn hiệu lực để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). | 1 |
11 | Đầm cóc | Áp lực đầm >=10kN, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). | 1 |
12 | Ô tô tự đổ | Tải trọng >=7Tấn, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán và giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị còn hiệu lực để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán và giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). | 2 |
13 | Ô tô tưới nước | Dung tích bồn ≥5m3, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán và giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị còn hiệu lực để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán và giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). | 1 |
14 | Máy nén khí | Công suất >=360m3/h, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). | 1 |
15 | Búa căn khí nén | Công suất ≥ 3m3/ph, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất I | 30,96 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất I | 1,238 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất II | 598,784 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II | 23,951 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 816,81 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Xúc đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 2,3m3, ĐK 0,4÷1m | 8,168 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II | 67,744 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | 2,71 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | 2,593 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II | 288,448 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | 11,538 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 2,19 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | 2,345 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | 9,38 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 | 26,243 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Đá lẫn đất | 3.411,564 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | 1,548 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I | 1,548 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | 31,24 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | 31,24 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Vận chuyển đá tảng, cục bê tông, ĐK 0,4÷1m, ô tô tự đổ 12T trong phạm vi ≤1000m | 8,168 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Vận chuyển đá tảng, cục bê tông, ĐK 0,4÷1m bằng ô tô tự đổ 12T tiếp 2km trong phạm vi ≤5km | 8,168 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | 54,354 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Sản xuất BTN c19 bằng trạm trộn 120T/h | 9,034 | 100tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 10T | 9,034 | 100tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 28km tiếp theo, ô tô tự đổ 10T | 9,034 | 100tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 1kg/m2 | 54,354 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại 1 | 8,742 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại 2 | 13,596 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤2T bằng cần cẩu - Bốc xếp lên | 436 | 1 cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤2T bằng cần cẩu - Bốc xếp xuống | 436 | 1 cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | 59,775 | 10 tấn/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Bê tông ống cống, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 239,1 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Ván khuôn cống | 39,289 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy, ĐK ≤10mm | 16,245 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy, ĐK ≤18mm | 31,401 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Lắp đặt cống hộp | 436 | 1 đoạn cống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Mối nối cống | 436 | mối nối | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | 45,34 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤2T bằng cần cẩu - Bốc xếp lên | 73 | 1 cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤2T bằng cần cẩu - Bốc xếp xuống | 73 | 1 cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | 12,638 | 10 tấn/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Bê tông ống cống, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 50,55 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Ván khuôn cống | 8,47 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy, ĐK ≤10mm | 3,242 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy, ĐK ≤18mm | 5,75 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Lắp đặt cống hộp | 73 | 1 đoạn cống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Mối nối cống | 73 | mối nối | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | 9,05 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | 12,37 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Duy Tiên như sau:
- Có quan hệ với 125 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,29 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 92,09%, Tư vấn 7,63%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.823.370.547.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.804.624.237.499 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,66%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Thành phần chủ chốt của giao tiếp trong gia đình là lắng nghe, thực sự lắng nghe. "
Zig Ziglar
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Duy Tiên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Duy Tiên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.