Thông báo mời thầu

Xây lắp

Tìm thấy: 17:04 30/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông xã Mộc Nam, đoạn từ đường ĐX.02 đến Đình Đại và đoạn từ nhà ông Hoàn đến đê Hữu Hồng
Gói thầu
Xây lắp
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông xã Mộc Nam, đoạn từ đường ĐX.02 đến Đình Đại và đoạn từ nhà ông Hoàn đến đê Hữu Hồng
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách thị xã và các nguồn vốn khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
17:00 11/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:59 30/06/2022
đến
17:00 11/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:00 11/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
120.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 11/07/2022 (08/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Duy Tiên
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp
Tên dự án là: Nâng cấp, cải tạo đường giao thông xã Mộc Nam, đoạn từ đường ĐX.02 đến Đình Đại và đoạn từ nhà ông Hoàn đến đê Hữu Hồng
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 300 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thị xã và các nguồn vốn khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Duy Tiên , địa chỉ: Thị trấn Hòa Mạc, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Duy Tiên; Địa chỉ: Phường Hòa Mạc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam; Điện thoại 02263.550.135
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán phần giao thông: Công ty CP tư vấn khảo sát và thiết kế nền móng Hồng Hà; Địa chỉ: Tổ dân phố Thái Hòa, phường Hòa Mạc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam; - Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán phần di chuyển đường điện: Công ty TNHH tư vấn thiết kế và xây lắp Thành Đạt; Địa chỉ: Tổ dân phố 4 (KĐT), Phường Hòa Mạc, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam; - Đơn vị lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty CP đầu tư xây dựng thương mại và thiết bị Việt Nam; Địa chỉ: Tổ 5, phường Trần Hưng Đạo, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam; - Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Tài chính - Kế hoạch thị xã Duy Tiên; Phòng Quản lý đô thị thị xã Duy Tiên; - Đơn vị thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng Tài chính - Kế hoạch thị xã Duy Tiên.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Duy Tiên , địa chỉ: Thị trấn Hòa Mạc, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Duy Tiên; Địa chỉ: Phường Hòa Mạc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam; Điện thoại 02263.550.135

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu. - Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người ký đơn dự thầu (nếu có). - Đăng ký doanh nghiệp của tổ chức có ngành nghề phù hợp với lĩnh vực thi công xây dựng công trình giao thông (theo quy định tại Điều 83 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính phủ).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 120.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Duy Tiên; Địa chỉ: Phường Hòa Mạc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam; Điện thoại 02263.550.135
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND thị xã Duy Tiên; Địa chỉ: phường Hòa Mạc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Sở Kế hoạch và đầu tư Hà Nam; Số 15, đường Trần Phú, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam; Điện thoại: 02263.852.701 + Phòng Tài chính - Kế hoạch thị xã Duy Tiên; phường Hòa Mạc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính - Kế hoạch thị xã Duy Tiên, phường Hòa Mạc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
300 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành về kỹ thuật xây dựng công trình giao thông.- Đã từng tham gia ít nhất 1 công trình tương tự với chức danh đề xuất.- Tài liệu chứng minh: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực bằng đại học, các loại chứng chỉ (nếu có), chứng nhận, xác nhận của Chủ đầu tư về công trình đã tham gia.52
2Cán bộ thi công hạng mục đường giao thông2- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành về kỹ thuật xây dựng công trình giao thông,- Đã từng tham gia ít nhất 1 công trình tương tự với chức danh đề xuất.- Tài liệu chứng minh: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực bằng đại học, các loại chứng chỉ (nếu có), chứng nhận, xác nhận của Chủ đầu tư về công trình đã tham gia.31
3Cán bộ kỹ thuật thi công phần điện1- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành về kỹ thuật điện,- Đã từng tham gia ít nhất 1 công trình tương tự với chức danh đề xuất.- Tài liệu chứng minh: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực bằng đại học, các loại chứng chỉ (nếu có), chứng nhận, xác nhận của Chủ đầu tư về công trình đã tham gia.31
4Cán bộ An toàn lao động1- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành bảo hộ lao động hoặc chuyên ngành xây dựng có chứng nhận huấn luyện An toàn lao động- Đã từng tham gia ít nhất 1 công trình tương tự với chức danh đề xuất.- Tài liệu chứng minh: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực bằng đại học, các loại chứng chỉ (nếu có), chứng nhận, xác nhận của Chủ đầu tư về công trình đã tham gia.31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
1Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V30,961m3
2Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V1,238100m3
3Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V598,7841m3
4Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V23,951100m3
5Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V816,81m3
6Xúc đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 2,3m3, ĐK 0,4÷1mMô tả kỹ thuật theo chương V8,168100m3
7Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V67,7441m3
8Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V2,71100m3
9Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V2,593100m3
10Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V288,4481m3
11Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V11,538100m3
12Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V2,19100m3
13Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V2,345100m3
14Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V9,38100m3
15Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98Mô tả kỹ thuật theo chương V26,243100m3
16Đá lẫn đấtMô tả kỹ thuật theo chương V3.411,564
17Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V1,548100m3
18Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V1,548100m3/1km
19Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V31,24100m3
20Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V31,24100m3/1km
21Vận chuyển đá tảng, cục bê tông, ĐK 0,4÷1m, ô tô tự đổ 12T trong phạm vi ≤1000mMô tả kỹ thuật theo chương V8,168100m3
22Vận chuyển đá tảng, cục bê tông, ĐK 0,4÷1m bằng ô tô tự đổ 12T tiếp 2km trong phạm vi ≤5kmMô tả kỹ thuật theo chương V8,168100m3/1km
23Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cmMô tả kỹ thuật theo chương V54,354100m2
24Sản xuất BTN c19 bằng trạm trộn 120T/hMô tả kỹ thuật theo chương V9,034100tấn
25Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 10TMô tả kỹ thuật theo chương V9,034100tấn
26Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 28km tiếp theo, ô tô tự đổ 10TMô tả kỹ thuật theo chương V9,034100tấn
27Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 1kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V54,354100m2
28Thi công móng cấp phối đá dăm loại 1Mô tả kỹ thuật theo chương V8,742100m3
29Thi công móng cấp phối đá dăm loại 2Mô tả kỹ thuật theo chương V13,596100m3
30Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤2T bằng cần cẩu - Bốc xếp lênMô tả kỹ thuật theo chương V4361 cấu kiện
31Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤2T bằng cần cẩu - Bốc xếp xuốngMô tả kỹ thuật theo chương V4361 cấu kiện
32Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1kmMô tả kỹ thuật theo chương V59,77510 tấn/1km
33Bê tông ống cống, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V239,1m3
34Ván khuôn cốngMô tả kỹ thuật theo chương V39,289100m2
35Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V16,245tấn
36Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V31,401tấn
37Lắp đặt cống hộpMô tả kỹ thuật theo chương V4361 đoạn cống
38Mối nối cốngMô tả kỹ thuật theo chương V436mối nối
39Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V45,34m3
40Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤2T bằng cần cẩu - Bốc xếp lênMô tả kỹ thuật theo chương V731 cấu kiện
41Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤2T bằng cần cẩu - Bốc xếp xuốngMô tả kỹ thuật theo chương V731 cấu kiện
42Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1kmMô tả kỹ thuật theo chương V12,63810 tấn/1km
43Bê tông ống cống, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V50,55m3
44Ván khuôn cốngMô tả kỹ thuật theo chương V8,47100m2
45Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V3,242tấn
46Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V5,75tấn
47Lắp đặt cống hộpMô tả kỹ thuật theo chương V731 đoạn cống
48Mối nối cốngMô tả kỹ thuật theo chương V73mối nối
49Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V9,05m3
50Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Mô tả kỹ thuật theo chương V12,37m3
51Bê tông hố van, hố ga, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V21,65m3
52Ván khuôn móngMô tả kỹ thuật theo chương V0,643100m2
53Xây hố ga bằng gạch XMCL, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V45,61m3
54Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V151,61m2
55Bê tông xà mũ hố ga, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V7m3
56Ván khuôn xà mũ hố gaMô tả kỹ thuật theo chương V0,681100m2
57Cốt thép xà mũ D Mô tả kỹ thuật theo chương V0,81tấn
58Lắp đặt tấm đan hố gaMô tả kỹ thuật theo chương V311cấu kiện
59Bê tông tấm đan hố ga, vữa bê tông đá 1x2 mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V5,28m3
60Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván tấm đan hố gaMô tả kỹ thuật theo chương V0,319100m2
61Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đanMụ tả kỹ thuật theo chương V1,189tấn
62Lưới chắn rácMô tả kỹ thuật theo chương V59bộ
63Lắp đặt ống bê tông bằng thủ công, đoạn ống dài 1m - Đường kính 300mmMô tả kỹ thuật theo chương V1261 đoạn ống
64Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 300mmMô tả kỹ thuật theo chương V126mối nối
65Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính 300mmMô tả kỹ thuật theo chương V504cái
66Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Mụ tả kỹ thuật theo chương V12,47m3
67Đóng cọc tre, dài ≤2,5m bằng thủ công - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V75,6100m
68Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V31,51m3
69Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V1,26100m3
70Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V1,247100m3
71Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,328100m3
72Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,328100m3/1km
73Đá hộc xây vữa XM M100, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V4,3m3
74Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Mụ tả kỹ thuật theo chương V0,55m3
75Đóng cọc tre, dài ≤2,5m bằng thủ công - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V1,745100m
76Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V1,4881m3
77Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,06100m3
78Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,037100m3
79Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIMụ tả kỹ thuật theo chương V0,037100m3
80Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,037100m3/1km
81Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, vữa XM M100, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V528,07m3
82Xây tường thẳng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, chiều cao >2m, vữa XM M100, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V434,48m3
83Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Mô tả kỹ thuật theo chương V82,05m3
84Đóng cọc tre, dài ≤2,5m bằng thủ công - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V509,278100m
85Lắp đặt ống nhựa đường kính 60mmMô tả kỹ thuật theo chương V2,605100m
86Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 3 lớp nhựaMụ tả kỹ thuật theo chương V43,45m2
87Bê tông mũ tường chắn M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V50,31m3
88Ván khuôn mũ tường chắnMô tả kỹ thuật theo chương V3,774100m2
89Đóng cọc tre, dài ≤2,5m bằng thủ công - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V205,425100m
90Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Mô tả kỹ thuật theo chương V32,87m3
91Bê tông móng M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V57,82m3
92Ván khuôn móngMô tả kỹ thuật theo chương V0,792100m2
93Xây rãnh bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm VXM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V117,61m3
94Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V799,92m2
95Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 3 lớp nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V18,05m2
96Bê tông giằng M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V13,07m3
97Ván khuôn giằngMô tả kỹ thuật theo chương V1,188100m2
98Cốt thép giằng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,215tấn
99Cốt thép giằng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,952tấn
100Bê tông giằng ngang M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,03m3
101Ván khuôn gỗ giằng ngangMô tả kỹ thuật theo chương V0,205100m2
102Cốt thép giằng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,056tấn
103Cốt thép giằng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,331tấn
104Bê tông tấm đan M250, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V5,38m3
105Ván khuôn tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,304100m2
106Cốt thép tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,989tấn
107Lắp đặt tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V561cấu kiện
108Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cmMô tả kỹ thuật theo chương V18cái
109Biển báo tam giác A70Mô tả kỹ thuật theo chương V18cái
110Cột đỡ biển báo D90Mô tả kỹ thuật theo chương V52,2m
111Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mmMô tả kỹ thuật theo chương V38,93m2
112Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 5mmMô tả kỹ thuật theo chương V85,14m2
BHẠNG MỤC DI CHUYỂN ĐƯỜNG ĐIỆN (PHẦN XÂY DỰNG ĐƯỜNG DÂY 0,4KV)
1Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V181m3
2Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,594100m2
3Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V11,7576m3
4Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,2076m3
5Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1185tấn
6Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,048100m3
7Bốc xếp các loại vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, đấtMô tả kỹ thuật theo chương V13,2m3
8Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V20,161m3
9Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,4576100m2
10Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V12,824m3
11Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,7095m3
12Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1504tấn
13Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0538100m3
14Bốc xếp các loại vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, đấtMô tả kỹ thuật theo chương V14,784m3
CHẠNG MỤC DI CHUYỂN ĐƯỜNG ĐIỆN (PHẦN LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY 0,4KV)
1Cột PC.I-8.5-4.3Mô tả kỹ thuật theo chương V31cột
2Dựng cột bê tông, cao Mô tả kỹ thuật theo chương V31cột
3Vận chuyển cột bê tông, cự ly Mô tả kỹ thuật theo chương V22,01tấn
4Cọc tiếp địa thép mạ kẽm nhúng nóng V63x63x6 dài 2,5mMô tả kỹ thuật theo chương V5cọc
5Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V2,251m3
6Đóng trực tiếp cọc tiếp địa chiều dài L=2,5m xuống đất; đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,510 cọc
7Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0315100m3
8Dây Al/PVC 1x70mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V37,5m
9Đầu cốt AM70Mô tả kỹ thuật theo chương V5cái
10Ép đầu cốt, tiết diện cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V0,510 đầu cốt
11Bulong M16x50Mô tả kỹ thuật theo chương V5cái
12Ghíp Al-3 bulong 25-120Mô tả kỹ thuật theo chương V5cái
13Ống nhựa xoắn HDPE phi 32/25Mô tả kỹ thuật theo chương V37,5m
14Mã ốp D20Mô tả kỹ thuật theo chương V61cái
15Kẹp hãm cáp 50-120Mô tả kỹ thuật theo chương V69cái
16Vòng bổ trợMô tả kỹ thuật theo chương V21cái
17Giá bắt vòng bổ trợMô tả kỹ thuật theo chương V21cái
18Kẹp bổ trợMô tả kỹ thuật theo chương V34cái
19Đai thép không gỉ + Khóa đaiMô tả kỹ thuật theo chương V200m
20Ghíp Al-3 bulong 25-120Mô tả kỹ thuật theo chương V28cái
21Ghíp GN2Mô tả kỹ thuật theo chương V56cái
22Đầu cốt AM16Mô tả kỹ thuật theo chương V56cái
23Đầu cốt AM -95mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V8cái
24Băng dính cách điệnMô tả kỹ thuật theo chương V30cuộn
25Băng dính (đỏ, vàng, xanh)Mô tả kỹ thuật theo chương V20cuộn
26Biển tên cộtMô tả kỹ thuật theo chương V23cái
27Xe tải gắn cẩu 10tMô tả kỹ thuật theo chương V1ca
28Xe tải thùng 2.5tMô tả kỹ thuật theo chương V1ca
29Cáp vặn xoắn AL/XLPE 4x50mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V340m
30Lắp đặt cáp vặn xoắn, loại cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V0,34km/dây
31Cáp vặn xoắn Al/XLPE 4x70mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V414m
32Lắp đặt cáp vặn xoắn, loại cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V0,414km/dây
33Cáp vặn xoắn Al/XLPE 4x95mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V418m
34Lắp đặt cáp vặn xoắn, loại cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V0,418km/dây
35Thay hộp công tơ. Thay hộp đã lắp các phụ kiện và công tơ. Hộp ≤ 2 CT (hộp 1CT 3 pha)Mô tả kỹ thuật theo chương V161 hộp
36Thay hộp công tơ. Thay hộp đã lắp các phụ kiện và công tơ. Hộp ≤ 4 CT (hộp 2CT 3 pha)Mô tả kỹ thuật theo chương V81 hộp
37Lắp đặt hệ thống tụ bù cấp điện áp 0,4 kV - Trên cộtMô tả kỹ thuật theo chương V11 Mvar
38Cáp Cu/XLPE/PVC 2x10mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V84m
39Cáp Cu/XLPE/PVC 2x16mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V48m
40Cáp Cu/XLPE/PVC 3x16+1x10mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V18m
41Cáp Cu/XLPE/PVC 2x4mm2 (dây sau công tơ trung bình 10m/ công tơ)Mô tả kỹ thuật theo chương V600m
42Cáp Cu/XLPE/PVC 4x10mm2 (dây sau công tơ trung bình 10m/ công tơ, cho hòm H3P)Mô tả kỹ thuật theo chương V20m
43Sắt thép mạ kẽm nhúng nóngMô tả kỹ thuật theo chương V229,04kg
44Lắp đặt xà thép, trọng lượng 25kg, cho loại cột népMô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
45Bulong 18x300Mô tả kỹ thuật theo chương V32cái
46Guzong 18x300Mô tả kỹ thuật theo chương V8cái
47Sắt thép mạ kẽm nhúng nóngMô tả kỹ thuật theo chương V118,12kg
48Lắp đặt xà thép, trọng lượng 25kg, cho loại cột népMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
49Bulong 18x300Mô tả kỹ thuật theo chương V16cái
50Guzong 18x300Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
51Sắt thép mạ kẽm nhúng nóngMô tả kỹ thuật theo chương V30,27kg
52Lắp đặt xà thép, trọng lượng 25kg, cho loại cột népMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
53Bulong M18x550Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
54Guzong M18x550Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
55Sắt thép mạ kẽm nhúng nóngMô tả kỹ thuật theo chương V31,17kg
56Lắp đặt xà thép, trọng lượng 25kg, cho loại cột népMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
57Bulong M18x550Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
58Guzong M18x550Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
59Thí nghiệm cáp lực, điện áp Mô tả kỹ thuật theo chương V121 sợi, 1 ruột
60Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôi, cột bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V71 vị trí
61Đèn Led 30WMô tả kỹ thuật theo chương V24bộ
62Bộ chao đèn đường inoxMô tả kỹ thuật theo chương V24bộ
63Lắp bộ chao đènMô tả kỹ thuật theo chương V241 bộ
64Cáp vặn xoắn 2x16mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V826m
65Lắp đặt cáp vặn xoắn, loại cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V0,826km/dây
66Cáp Cu/PVC 2x1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V96m
67Ghíp GN2 - 35Mô tả kỹ thuật theo chương V50cái
68Má ốp F16Mô tả kỹ thuật theo chương V47cái
69Kẹp xiết 25x50Mô tả kỹ thuật theo chương V47cái
70Dây thép D2mmMô tả kỹ thuật theo chương V4kg
71Tháo hạ cột bê tông. Chiều cao cột ≤ 8,5mMô tả kỹ thuật theo chương V251 cột
72Tháo hạ cáp vặn xoắn. Loại cáp ≤ 4x35Mô tả kỹ thuật theo chương V0,321km/ 1dây (4 sợi)
73Tháo hạ cáp vặn xoắn. Loại cáp ≤ 4x50Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3971km/ 1dây (4 sợi)
74Tháo hạ cáp vặn xoắn. Loại cáp ≤ 4x70Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4091km/ 1dây (4 sợi)

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Xe gắn cẩuTải trọng >= 5 tấn, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán và giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị còn hiệu lực để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán và giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê).1
2Máy hàn điệnCông suất >=23kW, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê).2
3Máy đàoDung tích gầu >= 0.8m3, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực: Hóa đơn chứng từ mua bán, thông số của thiết bị như giấy kiểm định thiết bị, hoặc giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu đối với thiết bị nhập khẩu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán, thông số của thiết bị như giấy kiểm định thiết bị, hoặc giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu đối với thiết bị nhập khẩu để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê).2
4Lu bánh thépCông suất lu 9-12T, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị còn hiệu lực để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê).1
5Lu bánh hơiCông suất lu >=16T, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị còn hiệu lực để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê).1
6Lu rungCông suất lu >=25T, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị còn hiệu lực để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê).1
7Máy ủiCông suất ≤110CV, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị còn hiệu lực để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê).1
8Máy trộn bê tôngCông suất >=250 lít, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê).1
9Máy phun nhựa đườngDung tích bồn 1
10Máy rải bê tông nhựaCông suất >= 110CV, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị còn hiệu lực để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê).1
11Đầm cócÁp lực đầm >=10kN, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê).1
12Ô tô tự đổTải trọng >=7Tấn, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán và giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị còn hiệu lực để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán và giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê).2
13Ô tô tưới nướcDung tích bồn ≥5m3, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán và giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị còn hiệu lực để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán và giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê).1
14Máy nén khíCông suất >=360m3/h, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê).1
15Búa căn khí nénCông suất ≥ 3m3/ph, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê).1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất I
30,96 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất I
1,238 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất II
598,784 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II
23,951 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph
816,81 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Xúc đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 2,3m3, ĐK 0,4÷1m
8,168 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II
67,744 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II
2,71 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
2,593 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II
288,448 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II
11,538 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
2,19 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
2,345 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95
9,38 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98
26,243 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Đá lẫn đất
3.411,564 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I
1,548 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I
1,548 100m3/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II
31,24 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II
31,24 100m3/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Vận chuyển đá tảng, cục bê tông, ĐK 0,4÷1m, ô tô tự đổ 12T trong phạm vi ≤1000m
8,168 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Vận chuyển đá tảng, cục bê tông, ĐK 0,4÷1m bằng ô tô tự đổ 12T tiếp 2km trong phạm vi ≤5km
8,168 100m3/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm
54,354 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Sản xuất BTN c19 bằng trạm trộn 120T/h
9,034 100tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 10T
9,034 100tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 28km tiếp theo, ô tô tự đổ 10T
9,034 100tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 1kg/m2
54,354 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Thi công móng cấp phối đá dăm loại 1
8,742 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Thi công móng cấp phối đá dăm loại 2
13,596 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤2T bằng cần cẩu - Bốc xếp lên
436 1 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤2T bằng cần cẩu - Bốc xếp xuống
436 1 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km
59,775 10 tấn/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Bê tông ống cống, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
239,1 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Ván khuôn cống
39,289 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy, ĐK ≤10mm
16,245 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy, ĐK ≤18mm
31,401 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Lắp đặt cống hộp
436 1 đoạn cống Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Mối nối cống
436 mối nối Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
45,34 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤2T bằng cần cẩu - Bốc xếp lên
73 1 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤2T bằng cần cẩu - Bốc xếp xuống
73 1 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km
12,638 10 tấn/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Bê tông ống cống, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
50,55 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Ván khuôn cống
8,47 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy, ĐK ≤10mm
3,242 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy, ĐK ≤18mm
5,75 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Lắp đặt cống hộp
73 1 đoạn cống Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Mối nối cống
73 mối nối Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
9,05 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4
12,37 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Duy Tiên như sau:

  • Có quan hệ với 125 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,29 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 92,09%, Tư vấn 7,63%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.823.370.547.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.804.624.237.499 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,66%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 50

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Thành phần chủ chốt của giao tiếp trong gia đình là lắng nghe, thực sự lắng nghe. "

Zig Ziglar

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8550 dự án đang đợi nhà thầu
  • 418 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 431 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24867 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38644 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây