Thông báo mời thầu

Xây lắp

Tìm thấy: 18:48 26/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo mạch vòng trung áp 22kV nối giữa lộ 473-476 trạm 110kV Hà Trung
Gói thầu
Xây lắp
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo mạch vòng trung áp 22kV nối giữa lộ 473-476 trạm 110kV Hà Trung
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
KHCB và TDTM
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 06/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
18:43 26/07/2022
đến
09:00 06/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 06/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
80.000.000 VND
Bằng chữ
Tám mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 06/08/2022 (04/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty Điện lực Thanh Hoá
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp
Tên dự án là: Cải tạo mạch vòng trung áp 22kV nối giữa lộ 473-476 trạm 110kV Hà Trung
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): KHCB và TDTM
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty Điện lực Thanh Hoá , địa chỉ: 98 Triệu Quốc Đạt-Phường Điện Biên-Thành phố Thanh Hoá-tỉnh Thanh Hoá
- Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Tổng công ty Điện lực miền Bắc, Số 11, Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội + Bên mời thầu: Công ty Điện lực Thanh Hóa – Số 96, Triệu Quốc Đạt, Phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty dịch vụ điện lực miền Bắc. + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Điện lực Thanh Hóa. + Thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Điện lực Thanh Hóa. + Tư vấn lập E-HSMT: Công ty dịch vụ điện lực miền Bắc. + Thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty Điện lực Thanh Hóa.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty Điện lực Thanh Hoá , địa chỉ: 98 Triệu Quốc Đạt-Phường Điện Biên-Thành phố Thanh Hoá-tỉnh Thanh Hoá
- Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Tổng công ty Điện lực miền Bắc, Số 11, Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội + Bên mời thầu: Công ty Điện lực Thanh Hóa – Số 96, Triệu Quốc Đạt, Phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Bản scan hồ sơ để chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhà thầu theo kê khai.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 80.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Tổng công ty Điện lực miền Bắc, Số 11, Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội + Bên mời thầu: Công ty Điện lực Thanh Hóa – Số 96, Triệu Quốc Đạt, Phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng công ty Điện lực miền Bắc, Số 11, Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban QLDA – Tầng 6 – Công ty Điện lực Thanh Hóa - Số 96, Triệu Quốc Đạt, Phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa. Điện thoại: 02373.278.988 - 02373.260.899 Fax: 02373.854.545
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
- Email của Ban Quản lý Đấu thầu Tập đoàn Điện lực Việt Nam: [email protected]. - Email của Ban Quản lý Đấu thầu Tổng công ty Điện lực miền Bắc: [email protected]. - Đường dây nóng của Báo Đấu thầu: 024.37686611.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 9.391.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.878.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Hợp đồng tương tự là hợp đồng xây lắp công trình điện có cấp điện áp từ 0,4kV trở lên; - Có hóa đơn; biên bản nghiệm thu kèm theo. - Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần công việc do nhà thầu thực hiện. Nhà thầu phải xuất trình tài liệu chứng minh phần công việc thực hiện với tư cách là thành viên liên danh hoặc thầu phụ và chứng minh hợp đồng tương tự đã hoàn thành hoặc cơ bản hoàn thành.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.382.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 8.764.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình công nghiệp
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1-Có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành điện-Có chứng chỉ hành nghề Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng- công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật hoặc Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình-Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trường-Có xác nhận của chủ đầu tư đối với phần công việc tương tự đã thực hiện: 02 công trình.-Nhà thầu phải bố trí tối thiểu 01 cán bộ Chỉ huy trưởng-Nếu nhân sự không đáp ứng các yêu cầu này thì đánh giá là không đạt-Nhà thầu không được kê khai những nhân sự đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này.Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận-Nhân sự phải là người sẵn sàng cho gói thầu này.Trong thời gian thi công gói thầu này,các nhân sự trên không được tham gia bất kỳ gói thầu nào khác52
2Phụ trách thi công phần Xây dựng1-Có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng, kiến trúc-Chứng chỉ hành nghề Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng- công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật hoặc Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình-Có xác nhận của chủ đầu tư đối với phần công việc tương tự đã thực hiện: 02 công trình.-Nhà thầu phải bố trí tối thiểu 01 cán bộ giám sát phần xây dựng-Nếu nhân sự không đáp ứng các yêu cầu này thì đánh giá là không đạt-Trường hợp liên danh: Từng thành viên LD phải có bộ máy nhân sự chủ chốt riêng của mình đáp ứng các yêu cầu trên và phù hợp với tính chất, khối lượng công việc đảm nhận trong LD (Từng thành viên LD phải có số lượng nhân sự theo tỷ lệ LD. Số lượng nhân sự được làm tròn lên theo tỷ lệ. Ví dụ: Số lượng nhân sự yêu cầu là 01 người, tỷ lệ LD nhà thầu A là 40%, nhà thầu B là 60%. Tỷ lệ nhân sự nhà thầu A là 1x40%=0,4; B là 1x60%=0,6. Khi đó nhân sự tối thiểu của A là 1 người, B là 1 người)-Nhà thầu không được kê khai những nhân sự đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này.Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận-Nhân sự phải là người sẵn sàng cho gói thầu này.Trong thời gian thi công gói thầu này, các nhân sự trên không được tham gia bất kỳ gói thầu nào khác52
3Phụ trách thi công phần Điện1-Có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành điện-Có chứng chỉ hành nghề Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng-công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật hoặc Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình-Có xác nhận của chủ đầu tư đối với phần công việc tương tự đã thực hiện: 02 công trình.-Nhà thầu phải bố trí tối thiểu 01 cán bộ giám sát phần điện-Nếu nhân sự không đáp ứng các yêu cầu này thì đánh giá là không đạt.-Trường hợp liên danh: Từng thành viên LD phải có bộ máy nhân sự chủ chốt riêng của mình đáp ứng các yêu cầu trên và phù hợp với tính chất, khối lượng công việc đảm nhận trong LD (Từng thành viên LD phải có số lượng nhân sự theo tỷ lệ LD. Số lượng nhân sự được làm tròn lên theo tỷ lệ. Ví dụ: Số lượng nhân sự yêu cầu là 01 người, tỷ lệ LD nhà thầu A là 40%, nhà thầu B là 60%. Tỷ lệ nhân sự nhà thầu A là 1x40%=0,4; B là 1x60%=0,6. Khi đó nhân sự tối thiểu của A là 1 người, B là 1 người)-Nhà thầu không được kê khai những nhân sự đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận-Nhân sự phải là người sẵn sàng cho gói thầu này. Trong thời gian thi công gói thầu này, các nhân sự trên không được tham gia bất kỳ gói thầu nào khác52
4Phụ trách giám sát an toàn1-Tốt nghiệp đại học chuyên ngành phù hợp.-Có chứng chỉ hành nghề Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật hoặc Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình-Có chứng chỉ đào tạo huấn luyện ATLĐ, VSLĐ theo thông tư 27/2013/TT-BLĐTBXH hoặc chứng nhận theo nghị định 44/2016/NĐ-CP.-Có xác nhận của chủ đầu tư đối với phần công việc tương tự đã thực hiện: 02 công trình.-Nhà thầu phải bố trí tối thiểu 01 cán bộ giám sát an toàn.-Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải có bộ máy nhân sự chủ chốt riêng của mình đáp ứng các yêu cầu trên và phù hợp với tính chất, khối lượng công việc đảm nhận trong liên danh (Từng thành viên liên danh phải có số lượng nhân sự theo tỷ lệ liên danh. Số lượng nhân sự được làm tròn lên theo tỷ lệ. Ví dụ: Số lượng nhân sự yêu cầu là 01 người, tỷ lệ liên danh nhà thầu A là 40%, nhà thầu B là 60%. Tỷ lệ nhân sự nhà thầu A là 1x40%=0,4; tỷ lệ nhân sự nhà thầu B là 1x60%=0,6. Khi đó nhân sự tối thiểu của nhà thầu A là 1 người, nhà thầu B là 1 người).-Nhà thầu không được kê khai những nhân sự đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.-Nhân sự phải là người sẵn sàng cho gói thầu này. Trong thời gian thi công gói thầu này, các nhân sự trên không được tham gia bất kỳ gói thầu nào khác.-Nếu nhân sự không đáp ứng các yêu cầu này thì đánh giá là không đạt.52

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHẦN ĐƯỜNG DÂY TRUNG THẾ 35KV
BPHẦN LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY TRUNG THẾ 22KV
1Cột bê tông ly tâm 12m LT12 - 7,2kN Ngọn 190 thi công bằng thủ côngChương V E-HSMT13cột
2Cột bê tông ly tâm 12m LT12 - 9,0kN Ngọn 190 thi công bằng thủ công3cột
3Cột bê tông ly tâm 12m LT12 - 10,0kN Ngọn 190 thi công bằng thủ công2cột
4Cột bê tông ly tâm 14m LT14 - 8,5kN Ngọn 190 thi công bằng thủ công50cột
5Cột bê tông ly tâm 14m LT14 - 8,5kN Ngọn 190 thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới4cột
6Cột bê tông ly tâm 14m LT14 - 11kN Ngọn 190 thi công bằng thủ công18cột
7Cột bê tông ly tâm 14m LT14 - 11kN Ngọn 190 thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới1cột
8Cột bê tông ly tâm 14m LT14 - 13kN Ngọn 190 thi công bằng thủ công7cột
9Cột bê tông ly tâm 14m LT14 - 13kN Ngọn 190 thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới1cột
10Cột bê tông ly tâm 14m LT14 - 18kN Ngọn 230 thi công bằng thủ công8cột
11Cột bê tông ly tâm 14m LT14 - 24kN Ngọn 230 thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới4cột
12Cột bê tông ly tâm 16m LT16 -9,2kN Ngọn 190 thi công bằng thủ công15cột
13Cột bê tông ly tâm 16m LT16 -9,2kN Ngọn 190 thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới4cột
14Cột bê tông ly tâm 16m LT16 -11kN Ngọn 190 thi công bằng thủ công2cột
15Cột bê tông ly tâm 16m LT16 -11kN Ngọn 190 thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới2cột
16Cột bê tông ly tâm 16m LT16 -24kN Ngọn 230 thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới2cột
17Cột bê tông ly tâm 18m LT-18-190-9,2kN dựng cột bằng thủ công1cột
18Cột bê tông ly tâm 18m LT-18-190-11kN dựng cột bằng thủ công6cột
19Cột bê tông ly tâm 18m LT-18-190-12kN dựng cột bằng thủ công1cột
20Cột bê tông ly tâm 18m LT-18-230-18kN dựng cột bằng thủ công kết hợp cơ giới2cột
21Tiếp địa RC2-1125bộ
22Tiếp địa RC4-11bộ
23Xà néo bằng 22kV cột đơn sứ đứng: XNB22-1LT-SĐ8bộ
24Xà néo bằng 22kV cột đơn sứ chuỗi: XNB22-1LT-SC31bộ
25Xà néo bằng 22kV cột đôi sứ chuỗi ngang tuyến: XNB22-2LT-SC/N4bộ
26Xà đỡ Z 22 cột tròn đơn sứ chuỗi: XĐZ22-1LT-SC34bộ
27Xà néo Z 22 cột tròn đơn sứ chuỗi: XNZ22-1LT-SC23bộ
28Xà néo Z 22 cột tròn đôi ngang tuyến: XNZ22-2LTN-SC8bộ
29Xà rẽ nhánh lệch 22kV cột đôi dọc sứ đứng: XRNL22-2LT/D-SĐ2bộ
30Xà rẽ nhánh lệch 22kV cột đơn sứ đứng: XRNL22-1LT-SĐ4bộ
31Xà phụ XF-12bộ
32Xà phụ XF-32bộ
33Xà vượt bằng 35 cột tròn đơn sứ đứng: XVB35-1LT-SĐ1bộ
34Xà néo bằng đúp ngang tuyến ngọn cột 2307bộ
35Xà néo bằng đúp dọc tuyến ngọn cột 2307bộ
36Xà đỡ thẳng 2 mạch chuỗi đỡ li tâm đơn6bộ
37Xà néo 2 mạch sứ chuỗi li tâm đơn2bộ
38Xà rẽ nhánh bằng cột đúp dọc sứ chuỗi1bộ
39Xà néo lệch 3 tầng cột tròn đôi kiểu ngang tuyến ngọn cột 230: XNL22B-2LT(3T)/N1bộ
40Thang trèo TT 3,5m2bộ
41Gông cột đôi 14m: GCĐ-148bộ
42Gông cột đôi 16-18m GCĐ-16&183bộ
43Gông cột đôi LT16 ngọn 2301bộ
44Gông cột đôi LT14 ngọn 2306bộ
45Gông cột đôi LT18 ngọn 2301bộ
46Đôn cột tròn đơn 2,5m (dạng ống thép)21bộ
47Đôn cột tròn đơn 3m (dạng ống thép)2bộ
48Cổ dề néo: CD1-1T3bộ
49Cổ dề néo: CD2-1T8bộ
50Dây néo cột 12m TK50-1216bộ
51Dây néo cột 18m TK50-183bộ
52Dây leo tiếp địa cột 12m1bộ
53Lắp sứ đứng 35kV +ty sứ mạ kẽm nhúng nóng (A cấp)6quả
54Lắp sứ đứng 22kV +ty sứ mạ kẽm nhúng nóng (A cấp)91quả
55Lắp chuỗi sứ néo đơn Polime 22kV+ phụ kiện cho dây bọc AC150/19-XLPE2.5/HDPE (A cấp)264chuỗi
56Lắp chuỗi sứ néo kép Polime 22kV+ phụ kiện cho dây AC95/16 (A cấp)6chuỗi
57Lắp chuỗi sứ néo đơn Polime 22kV+ phụ kiện cho dây AC150/19 (A cấp)246chuỗi
58Lắp chuỗi sứ đỡ đơn Polime 22kV+ phụ kiện cho dây AC150/19 (A cấp)140chuỗi
59Căng dây lấy độ võng bằng thủ công kết hợp cơ giới dây nhôm lõi thép AC150/19 (cải tạo theo tuyến hiện trạng) (A cấp)14.934m
60Căng dây lấy độ võng bằng thủ công kết hợp cơ giới dây nhôm lõi thép AC120/19 (cải tạo theo tuyến hiện trạng) (A cấp)4.923m
61Căng dây lấy độ võng bằng thủ công kết hợp cơ giới dây nhôm lõi thép bọc cách điện AC150/19-XLPE2.5/HDPE (A cấp)8.976m
62Kéo rải dây vượt đường ô tô rộng 5m 7m2vị trí
63Kéo rải dây vượt đường ô tô rộng > 10m1vị trí
64Ống nối ON dây dẫn AC15012Cái
65Đầu cốt đồng nhôm AM953Cái
66Đầu cốt đồng nhôm AM15018Cái
67Tháo, lắp lại tụ bù 22kV2bộ
68Tháo, lắp lại CSV 22kV2bộ
69Tháo, lắp lại xà XCD-1.TD1bộ
70Tháo, lắp lại xà TGCD-1.TD1bộ
71Tháo, lắp lại xà X1-22.td11bộ
72Tháo, lắp lại xà X2-22.td16bộ
73Tháo, lắp lại xà XR-2.td1bộ
74Tháo, lắp lại xà XRN22-1LT-SĐ.td1bộ
75Tháo, lắp lại xà XNB22-1LT-SC.td1bộ
76Tháo, lắp lại xà XP-3.TD1bộ
77Tháo, lắp lại xà GCĐ.TD3bộ
78Tháo, lắp lại xà XSI.TD2bộ
79Tháo, lắp lại xà XCSV.TD2bộ
80Tháo, lắp lại xà XTB.TD2bộ
81Tháo, lắp lại xà TT.TD1bộ
82Tháo, lắp lại SI-22.TD2bộ
83Tháo, lắp lại chuỗi néo 22KV50bộ
84Tháo, lắp lại sứ đỡ 22KV209bộ
85Tháo, lắp lại dây AC952.226m
86Biển báo an toàn4Cái
87Biển tên cột cầu dao1Cái
88Giáp buộc cổ sứ23bộ
CPHẦN XÂY DỰNG ĐƯỜNG DÂY TRUNG THẾ 22KV
1Móng cột MT-4 thi công bằng thủ công (cột 12m, đất cấp 2, sâu 1,8m)10móng
2Móng cột MT-4 thi công bằng thủ công (cột 14m, đất cấp 2, sâu 2,0m)54móng
3Móng cột MT-4 thi công bằng máy (cột 14m, đất cấp 2, sâu 2,0m)6móng
4Móng cột MT-4 (BN) bùn nước thi công bằng thủ công (cột 14m, đất cấp 2, sâu 2m)5móng
5Móng cột MT-8 thi công bằng thủ công (cột 16m, đất cấp 2, sâu 2,2m)12móng
6Móng cột MT-8 thi công bằng máy (cột 16m, đất cấp 2, sâu 2,2m)2móng
7Móng cột MT-8 (BN) bùn nước thi công bằng thủ công (cột 16m, đất cấp 2, sâu 2,3m)3móng
8Móng cột MT-8 thi công bằng thủ công (cột 18m, đất cấp 2, sâu 2,5m)8móng
9Móng cột MT-4 (BN) bùn nước thi công bằng thủ công (cột 12m, đất cấp 2, sâu 1,8m)6móng
10Móng cột MTK-4 thi công bằng thủ công (cột 12m, đất cấp 2, sâu 1,8m)1móng
11Móng cột MTK-5 thi công bằng thủ công (cột 14m, đất cấp 2, sâu 2,0m)8móng
12Móng cột MTK-5B thi công bằng thủ công (cột 14m ngọn 230, đất cấp 2, sâu 2,0m)4móng
13Móng cột MTK-5B thi công bằng máy (cột 14m ngọn 230, đất cấp 2, sâu 2,0m)2móng
14Móng cột MTK-8 thi công bằng thủ công (cột 16m, đất cấp 2, sâu 2,2m)1móng
15Móng cột MTK-8 thi công bằng máy (cột 16m, đất cấp 2, sâu 2,2m)2móng
16Móng cột MTK-8B thi công bằng máy (cột 16m ngọn 230, đất cấp 2, sâu 2,2m)1móng
17Móng cột MTK-8 thi công bằng máy (cột 18m ngọn cột 230, đất cấp 2, sâu 2,5m)1móng
18Móng néo MNT19móng
19Đào rãnh tiếp địa RC2-1125bộ
20Đào rãnh tiếp địa RC4-11bộ
DTHÁO HẠ THU HỒI
1Hạ cột LT.I-182cột
2Hạ cột LT.I-141cột
3Hạ cột LT.I-122cột
4Hạ cột LT.I-1063cột
5Thu hồi xà X1-2250bộ
6Thu hồi xà X2-225bộ
7Thu hồi đôn ĐC-1m1bộ
8Thu hồi đôn ĐC-2,5m1bộ
9Thu hồi đôn ĐC-3,5m2bộ
10Thu hồi XRNL22-1LT-SĐ1bộ
11Thu hồi XRN22-1LT-SĐ2bộ
12Thu hồi XRNL22-1V-SĐ1bộ
13Thu hồi XNB22-1LT-SC3bộ
14Thu hồi xà XSI1bộ
15Thu hồi xà GCĐ1bộ
16Thu hồi xà TT1bộ
17Thu hồi xà TH XĐT2M-1LT-SĐ3bộ
18Thu hồi xà XNII-221bộ
19Thu hồi sứ đứng 22kV154bộ
20Thu hồi chuỗi néo 22KV59bộ
21Thu hồi dây nhôm lõi thép AC95 bằng thủ công kết hợp cơ giới21.351m
22Thu hồi dây nhôm lõi thép AC70 bằng thủ công kết hợp cơ giới6.903m
23Thu hồi dây néo26bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Xe cẩu 5-12TCó hóa đơn mua hàng hoặc hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị. Có đăng ký, đăng kiểm còn hạn1
2Ô tô tải 3-5TCó hóa đơn mua hàng hoặc hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị. Có đăng ký, đăng kiểm còn hạn1
3Máy hàn 23 kWCó hóa đơn mua hàng hoặc hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị.1
4Đầm bànCó hóa đơn mua hàng hoặc hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị.1
5Máy trộn bê tông 250LCó hóa đơn mua hàng hoặc hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị.1
6Đầm dùiCó hóa đơn mua hàng hoặc hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị.1
7Máy phát 4kWCó hóa đơn mua hàng hoặc hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị.1
8Máy bơm 250WCó hóa đơn mua hàng hoặc hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị.1
9Máy đo khoảng cách laserCó hóa đơn mua hàng hoặc hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị.1
10Máy ngắm độ võngCó hóa đơn mua hàng hoặc hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị.1
11Tó + Pa lăng xích 5 tấn+cần đônCó hóa đơn mua hàng hoặc hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị.1
12Và các loại thiết bị khác nhà thầu tự kê khai để đảm bảo yêu cầu theo phương án thi công và tiến độ nhà thầu đề ra (Xe bò lốp, xe rùa, tôn lót sàn…)Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải có đầy đủ thiết bị máy thi công theo yêu cầu trên.Có hóa đơn mua hàng hoặc hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị.1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Cột bê tông ly tâm 12m LT12 - 7,2kN Ngọn 190 thi công bằng thủ công
13 cột Chương V E-HSMT
2 Cột bê tông ly tâm 12m LT12 - 9,0kN Ngọn 190 thi công bằng thủ công
3 cột
3 Cột bê tông ly tâm 12m LT12 - 10,0kN Ngọn 190 thi công bằng thủ công
2 cột
4 Cột bê tông ly tâm 14m LT14 - 8,5kN Ngọn 190 thi công bằng thủ công
50 cột
5 Cột bê tông ly tâm 14m LT14 - 8,5kN Ngọn 190 thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới
4 cột
6 Cột bê tông ly tâm 14m LT14 - 11kN Ngọn 190 thi công bằng thủ công
18 cột
7 Cột bê tông ly tâm 14m LT14 - 11kN Ngọn 190 thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới
1 cột
8 Cột bê tông ly tâm 14m LT14 - 13kN Ngọn 190 thi công bằng thủ công
7 cột
9 Cột bê tông ly tâm 14m LT14 - 13kN Ngọn 190 thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới
1 cột
10 Cột bê tông ly tâm 14m LT14 - 18kN Ngọn 230 thi công bằng thủ công
8 cột
11 Cột bê tông ly tâm 14m LT14 - 24kN Ngọn 230 thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới
4 cột
12 Cột bê tông ly tâm 16m LT16 -9,2kN Ngọn 190 thi công bằng thủ công
15 cột
13 Cột bê tông ly tâm 16m LT16 -9,2kN Ngọn 190 thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới
4 cột
14 Cột bê tông ly tâm 16m LT16 -11kN Ngọn 190 thi công bằng thủ công
2 cột
15 Cột bê tông ly tâm 16m LT16 -11kN Ngọn 190 thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới
2 cột
16 Cột bê tông ly tâm 16m LT16 -24kN Ngọn 230 thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới
2 cột
17 Cột bê tông ly tâm 18m LT-18-190-9,2kN dựng cột bằng thủ công
1 cột
18 Cột bê tông ly tâm 18m LT-18-190-11kN dựng cột bằng thủ công
6 cột
19 Cột bê tông ly tâm 18m LT-18-190-12kN dựng cột bằng thủ công
1 cột
20 Cột bê tông ly tâm 18m LT-18-230-18kN dựng cột bằng thủ công kết hợp cơ giới
2 cột
21 Tiếp địa RC2-1
125 bộ
22 Tiếp địa RC4-1
1 bộ
23 Xà néo bằng 22kV cột đơn sứ đứng: XNB22-1LT-SĐ
8 bộ
24 Xà néo bằng 22kV cột đơn sứ chuỗi: XNB22-1LT-SC
31 bộ
25 Xà néo bằng 22kV cột đôi sứ chuỗi ngang tuyến: XNB22-2LT-SC/N
4 bộ
26 Xà đỡ Z 22 cột tròn đơn sứ chuỗi: XĐZ22-1LT-SC
34 bộ
27 Xà néo Z 22 cột tròn đơn sứ chuỗi: XNZ22-1LT-SC
23 bộ
28 Xà néo Z 22 cột tròn đôi ngang tuyến: XNZ22-2LTN-SC
8 bộ
29 Xà rẽ nhánh lệch 22kV cột đôi dọc sứ đứng: XRNL22-2LT/D-SĐ
2 bộ
30 Xà rẽ nhánh lệch 22kV cột đơn sứ đứng: XRNL22-1LT-SĐ
4 bộ
31 Xà phụ XF-1
2 bộ
32 Xà phụ XF-3
2 bộ
33 Xà vượt bằng 35 cột tròn đơn sứ đứng: XVB35-1LT-SĐ
1 bộ
34 Xà néo bằng đúp ngang tuyến ngọn cột 230
7 bộ
35 Xà néo bằng đúp dọc tuyến ngọn cột 230
7 bộ
36 Xà đỡ thẳng 2 mạch chuỗi đỡ li tâm đơn
6 bộ
37 Xà néo 2 mạch sứ chuỗi li tâm đơn
2 bộ
38 Xà rẽ nhánh bằng cột đúp dọc sứ chuỗi
1 bộ
39 Xà néo lệch 3 tầng cột tròn đôi kiểu ngang tuyến ngọn cột 230: XNL22B-2LT(3T)/N
1 bộ
40 Thang trèo TT 3,5m
2 bộ
41 Gông cột đôi 14m: GCĐ-14
8 bộ
42 Gông cột đôi 16-18m GCĐ-16&18
3 bộ
43 Gông cột đôi LT16 ngọn 230
1 bộ
44 Gông cột đôi LT14 ngọn 230
6 bộ
45 Gông cột đôi LT18 ngọn 230
1 bộ
46 Đôn cột tròn đơn 2,5m (dạng ống thép)
21 bộ
47 Đôn cột tròn đơn 3m (dạng ống thép)
2 bộ
48 Cổ dề néo: CD1-1T
3 bộ
49 Cổ dề néo: CD2-1T
8 bộ
50 Dây néo cột 12m TK50-12
16 bộ

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện lực Thanh Hoá như sau:

  • Có quan hệ với 434 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,32 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 27,94%, Xây lắp 43,36%, Tư vấn 25,31%, Phi tư vấn 1,93%, Hỗn hợp 1,45%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.520.745.477.505 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.288.578.729.798 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,59%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 68

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Đôi khi người ta khóc không phải vì yếu đuối mà vì người ta đã phải mạnh mẽ trong một thời gian quá dài. "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...

Thống kê
  • 8499 dự án đang đợi nhà thầu
  • 148 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 165 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23719 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37187 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây