Thông báo mời thầu

Xây lắp

Tìm thấy: 15:05 27/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Chỉnh trang, nâng cấp các tuyến đường tổ 13 khu phố Mỹ Thạnh, phường Mỹ Xuân
Gói thầu
Xây lắp
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Chỉnh trang, nâng cấp các tuyến đường tổ 13 khu phố Mỹ Thạnh, phường Mỹ Xuân
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách thị xã (Sự nghiệp kinh tế)
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:00 08/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:51 27/07/2022
đến
08:00 08/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 08/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
87.000.000 VND
Bằng chữ
Tám mươi bảy triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 08/08/2022 (06/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Phòng Quản lý Đô thị thị xã Phú Mỹ
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp
Tên dự án là: Chỉnh trang, nâng cấp các tuyến đường tổ 13 khu phố Mỹ Thạnh, phường Mỹ Xuân
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 4 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thị xã (Sự nghiệp kinh tế)
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Phòng Quản lý Đô thị thị xã Phú Mỹ , địa chỉ: Số 412 đường Độc Lập, phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Chủ đầu tư: Phòng Quản lý Đô thị thị xã Phú Mỹ; Địa chỉ: Số 412 đường Độc Lập, phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Thương mại Toàn Phát; địa chỉ: Tổ 4, ấp Phước Tân 4, xã Tân Hưng, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Kiến trúc và Xây dựng Phúc Nguyên; địa chỉ: Số 377 đường 27/4, phường Phước Hưng, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. + Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Tài chính - Kế hoạch thị xã Phú Mỹ, Địa chỉ: Khu trung tâm hành chính thị xã Phú Mỹ, Phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Kiến trúc và Xây dựng Phúc Nguyên; Địa chỉ: số 377, đường 27/4, phường Phước Hưng, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. + Đơn vị thẩm định E-HSMT và kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng Tài chính - Kế hoạch thị xã Phú Mỹ, Địa chỉ: Khu trung tâm hành chính thị xã Phú Mỹ, Phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Phòng Quản lý Đô thị thị xã Phú Mỹ , địa chỉ: Số 412 đường Độc Lập, phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Chủ đầu tư: Phòng Quản lý Đô thị thị xã Phú Mỹ; Địa chỉ: Số 412 đường Độc Lập, phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 87.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Phòng Quản lý Đô thị thị xã Phú Mỹ; Địa chỉ: Số 412 đường Độc Lập, phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân thị xã Phú Mỹ; Địa chỉ: Khu trung tâm hành chính thị xã Phú Mỹ, Phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Số điện thoại: 0254 3876 779
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; Địa chỉ: 198 Bạch Đằng, Phước Trung, Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu; Số điện thoại: 02543852401
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không có.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
4 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 12.976.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.595.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Nhà thầu phải kèm theo bản chụp được chứng thực/công chứng tại cơ quan có thẩm quyền các tài liệu sau: Hợp đồng thi công; Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc văn bản xác nhận hoàn thành của chủ đầu tư; Tài liệu chứng minh loại, quy mô công trình của cấp có thẩm quyền. Đối với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 6.055.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1- Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành giao thông đường bộ hoặc chuyên ngành kỹ thuật có liên quan đến xây dựng giao thông.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông (đường bộ) Hạng III trở lên còn hiệu lực tính đến ngày đóng thầu.31
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công1Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành giao thông đường bộ hoặc chuyên ngành kỹ thuật có liên quan đến xây dựng giao thông.21
3Cán bộ phụ trách an toàn lao động trên công trường1- Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành an toàn lao động hoặc chuyên ngành kỹ thuật xây dựng.- Có Giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động - vệ sinh lao động còn hiệu lực theo quy định của pháp luật.21
4Công nhân kỹ thuật5Có bằng cấp hoặc chứng chỉ nghề hoặc sơ cấp nghề phù hợp để tham gia thực hiện gói thầu11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
A1. Nền mặt đường
1Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IIITheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm17,587100m3
2Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm155,1m3
3Xúc bê tông phá dỡ lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào 0,8m3Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm1,551100m3
4Lu lèn lại mặt đường cũTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm78,39100m2
5Vận chuyển đất tận dụng bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm1,147100m3
6Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm1,147100m3
B2. Mặt đường Bê tông xi măng
1Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm3,014100m3
2Rải giấy dầu lớp cách lyTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm20,091100m2
3Gia công, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm0,268tấn
4Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày 16cm đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm321,459m3
C3. Mặt đường Bê tông nhựa
1Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm8,745100m3
2Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm8,745100m3
3Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm58,299100m2
4Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm58,299100m2
5Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm30,581100m3
6Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo, đất cấp IIITheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm30,581100m3/km
D4. Mương thoát nước
1Đào mương thoát nước máy đào 0,4m3, đất cấp IIITheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm17,925100m3
2Đắp đất đáy mương bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm5,427100m3
3Ván khuôn bê tông lót mương, hố gaTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm4,856100m2
4Bê tông lót mương, hố ga đá 1x2, vữa bê tông mác 150Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm177,742m3
5Ván khuôn thép, ván khuôn mái bờ mương, hố gaTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm29,513100m2
6Gia công, lắp dựng cốt thép mương nước, đường kính Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm38,424tấn
7Gia công, lắp dựng cốt thép giếng nước, giếng cáp, đường kính Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm0,138tấn
8Bê tông mương rãnh nước đá 1x2, M250Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm589,455m3
9Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm11,049100m2
10Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đanTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm23,368tấn
11Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm7,808tấn
12Bê tông tấm đan đá 1x2, M250Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm140,512m3
13Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm4.852,1cấu kiện
14Cắt hố ga bê tông bằng máy đấu nối mương thoát nước, chiều dày tường Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm4,41m
15Đắp bờ kênh mươngTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm7,525100m3
E5. Cống hộp
1Đào móng cống hộp, đất cấp IITheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm1,678100m3
2Đá dăm đệm móng cống hộpTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm6,56m3
3SXLD tháo dỡ ván khuôn móng cống, tường đầu, tường cánh, sân cốngTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm0,534100m2
4Bê tông móng cống, sân công, móng tường đầu, móng tường cánh đá đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm5,26m3
5Bê tông tường đầu, tường cánh đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm11,05m3
6Bê tông mối nối đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm0,235m3
7Lắp đặt cống hộp bê tông đơn, đoạn cống dài 1,2m - Quy cách 1000x1000mmTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm7đoạn cống
8Xây móng bằng đá hộc, vữa XM mác 100Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm18,12m3
9Đắp đất thân cống độ chặt K=0,95Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm0,444100m3
F6. Phần từ mương đến nhà dân
1Đào nền bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IIITheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm0,928100m3
2Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm1,856100m3
3Bê tông lót đá 1x2, vữa bê tông mác 100Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm30,937m3
4Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm61,873m3
G7. An toàn giao thông
1Đào móng trụ biển báo, đất cấp IIITheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm2,784m3
2Bê tông móng biển báo đá 1x2, M200Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm2,784m3
3Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70 cmTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm29cái
4Lắp đặt biển báo phản quang, loại biển tròn D70, bát giác cạnh 25 cmTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm3cái
5Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 1,5mmTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm13,95m2
6Sơn gờ giảm tốc bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 4,0mm (DG*2)Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm55m2
H8. Biện pháp thi công
1Nhân công cảnh báoTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm60công
2Biển báo (khung+biển báo)Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm4biển
3Chóp nón cảnh báo giao thôngTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm10cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào một gầu, dung tích gầu: 0,4 ≥ m3Còn sử dụng tốt; Kèm theo tài liệu chứng minh đặc tính kỹ thuật của thiết bị huy động đáp ứng theo yêu cầu1
2Máy lu bánh hơi - trọng lượng tĩnh ≥ 8TCòn sử dụng tốt; Kèm theo tài liệu chứng minh đặc tính kỹ thuật của thiết bị huy động đáp ứng theo yêu cầu1
3Máy lu bánh thép - trọng lượng tĩnh ≥ 8 TCòn sử dụng tốt; Kèm theo tài liệu chứng minh đặc tính kỹ thuật của thiết bị huy động đáp ứng theo yêu cầu1
4Máy lu rung - trọng lượng tĩnh ≥ 12 TCòn sử dụng tốt; Kèm theo tài liệu chứng minh đặc tính kỹ thuật của thiết bị huy động đáp ứng theo yêu cầu1
5Máy phun nhựa đường- công suất ≥ 190 CVCòn sử dụng tốt; Kèm theo tài liệu chứng minh đặc tính kỹ thuật của thiết bị huy động đáp ứng theo yêu cầu1
6Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất ≥ 130 CVCòn sử dụng tốt; Kèm theo tài liệu chứng minh đặc tính kỹ thuật của thiết bị huy động đáp ứng theo yêu cầu1
7Máy trộn bê tông - dung tích ≥ 250 lítCòn sử dụng tốt; Kèm theo tài liệu chứng minh đặc tính kỹ thuật của thiết bị huy động đáp ứng theo yêu cầu1
8Ô tô tự đổ - trọng tải ≥ 7 TCòn sử dụng tốt; Kèm theo tài liệu chứng minh đặc tính kỹ thuật của thiết bị huy động đáp ứng theo yêu cầu1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp III
17,587 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm
2 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph
155,1 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm
3 Xúc bê tông phá dỡ lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào 0,8m3
1,551 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm
4 Lu lèn lại mặt đường cũ
78,39 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm
5 Vận chuyển đất tận dụng bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
1,147 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm
6 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95
1,147 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm
7 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
3,014 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm
8 Rải giấy dầu lớp cách ly
20,091 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm
9 Gia công, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép
0,268 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm
10 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày 16cm đá 1x2, vữa bê tông mác 250
321,459 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm
11 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
8,745 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm
12 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên
8,745 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm
13 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2
58,299 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm
14 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C
58,299 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm
15 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
30,581 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm
16 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo, đất cấp III
30,581 100m3/km Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm
17 Đào mương thoát nước máy đào 0,4m3, đất cấp III
17,925 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm
18 Đắp đất đáy mương bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95
5,427 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm
19 Ván khuôn bê tông lót mương, hố ga
4,856 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm
20 Bê tông lót mương, hố ga đá 1x2, vữa bê tông mác 150
177,742 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm
21 Ván khuôn thép, ván khuôn mái bờ mương, hố ga
29,513 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm
22 Gia công, lắp dựng cốt thép mương nước, đường kính
38,424 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm
23 Gia công, lắp dựng cốt thép giếng nước, giếng cáp, đường kính
0,138 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm
24 Bê tông mương rãnh nước đá 1x2, M250
589,455 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm
25 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
11,049 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm
26 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan
23,368 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm
27 Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện
7,808 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm
28 Bê tông tấm đan đá 1x2, M250
140,512 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm
29 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu
4.852,1 cấu kiện Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm
30 Cắt hố ga bê tông bằng máy đấu nối mương thoát nước, chiều dày tường
4,4 1m Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm
31 Đắp bờ kênh mương
7,525 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm
32 Đào móng cống hộp, đất cấp II
1,678 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm
33 Đá dăm đệm móng cống hộp
6,56 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm
34 SXLD tháo dỡ ván khuôn móng cống, tường đầu, tường cánh, sân cống
0,534 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm
35 Bê tông móng cống, sân công, móng tường đầu, móng tường cánh đá đá 1x2, vữa bê tông mác 200
5,26 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm
36 Bê tông tường đầu, tường cánh đá 1x2, vữa bê tông mác 200
11,05 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm
37 Bê tông mối nối đá 1x2, vữa bê tông mác 200
0,235 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm
38 Lắp đặt cống hộp bê tông đơn, đoạn cống dài 1,2m - Quy cách 1000x1000mm
7 đoạn cống Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm
39 Xây móng bằng đá hộc, vữa XM mác 100
18,12 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm
40 Đắp đất thân cống độ chặt K=0,95
0,444 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm
41 Đào nền bằng máy đào 0,8m3, đất cấp III
0,928 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm
42 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95
1,856 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm
43 Bê tông lót đá 1x2, vữa bê tông mác 100
30,937 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm
44 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 250
61,873 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm
45 Đào móng trụ biển báo, đất cấp III
2,784 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm
46 Bê tông móng biển báo đá 1x2, M200
2,784 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm
47 Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70 cm
29 cái Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm
48 Lắp đặt biển báo phản quang, loại biển tròn D70, bát giác cạnh 25 cm
3 cái Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm
49 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 1,5mm
13,95 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm
50 Sơn gờ giảm tốc bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 4,0mm (DG*2)
55 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V và bản vẽ thiết kế đính kèm

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng Quản lý Đô thị thị xã Phú Mỹ như sau:

  • Có quan hệ với 50 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,29 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,30%, Xây lắp 66,23%, Tư vấn 20,78%, Phi tư vấn 11,69%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 429.930.102.081 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 426.956.212.960 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,69%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 103

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Người cao thượng là người không bao giờ làm một điều gì để hạ thấp người khác "

A.Ca-sơn

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1158 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1870 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38636 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây