Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220811636-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20220811636-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH Thiết bị Xây dựng Hòa Phát TLC |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây lắp Tên dự án là: Nhà bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xã và một số phòng làm việc UBND xã Phú Điền Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: + Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng Thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên. + Bảo đảm dự thầu. + Tài liệu chứng về tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệp, năng lực về kỹ thuật theo yêu cầu tại Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá HSDT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 35.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: (Chủ đầu tư) UBND xã Phú Điền; Địa chỉ: Xã Phú Điền, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai; SĐT: 02513620206. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Tân Phú. Địa chỉ: Thị trấn Tân Phú, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không áp dụng. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính - kế hoạch huyện Tân Phú. Địa chỉ: Thị trấn Vĩnh An, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.730.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 745.991.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công xây dựng công trình dân dụng (xây mới hoặc cải tạo sửa chữa). - Hợp đồng tương tự trong vòng 3 năm trở lại đây (tính từ thời gian ký hợp đồng đến thời điểm đóng thầu). - Tài liệu chứng minh hợp đồng tương tự đã thực hiện gồm hợp đồng và đính kèm biên bản nghiệm thu bàn giao đưa công trình vào sử dụng hoặc biên bản quyết toán hoặc bản thanh lý hợp đồng hoặc biên bản xác định hoàn thành 80% khối lượng công việc đang thực hiện của Chủ đầu tư bản gốc. Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.740.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.740.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.740.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.740.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | Có trình độ Đại học trở lên thuộc chuyên ngànhXây dựng Dân dụng; - Có chứng chỉ hành nghềgiám sát thi công xây dựng công trình Dân dụnghạng III trở lên còn hiệu lực; - Có chứng nhậnbồi dưỡng nghiệp vụ Chỉ huy trưởng côngtrường; - Đã từng chỉ huy trưởng tốithiểu 01 công trình tương tự quy định tại tiêu chíđánh giá 3 Mẫu số 03 Chương IV.* Nhà thầuđính kèm bản gốc hoặc bản chụp có chứng thực:Văn bằng tốt nghiệp; Chứng nhận, chứng chỉhành nghề; Hợp đồng lao động đối với nhân sự thuộc biên chế nhà thầu hoặc Hợp đồng nguyên tắc hoặc cam kết, thỏa thuận hợp tác thực hiện góithầu này đối với nhân sự nhà thầu đi thuê; Xácnhận của Chủ đầu tư chứng minh đã từng chỉ huy trưởng công trình tương tự. | 3 | 3 |
2 | Giám sát kỹ thuật | 1 | Có trình độ Đại học trở lên thuộc chuyên ngành Xây dựng Dân dụng. - Có chứng chỉ hành nghềgiám sát thi công xây dựng công trình Dân dụnghạng III trở lên còn hiệu lực; - Đã từng giám sát kỹ thuật tối thiểu 01 công trình tương tự quy định tại tiêu chí đánh giá 3 Mẫu số 03 Chương IV.* Nhà thầu đính kèm bản gốc hoặc bản chụp có chứng thực: Văn bằng tốt nghiệp; Chứng nhận, chứng chỉ hành nghề; Hợp đồng lao động đối với nhân sự thuộc biên chế nhà thầu hoặc Hợp đồng nguyên tắc hoặc cam kết, thỏa thuận hợp tác thực hiện gói thầu này đối với nhân sự nhà thầu đi thuê. | 3 | 3 |
3 | Phụ trách thanh quyết toán | 1 | Có trình độ Đại học trở lên thuộc chuyên ngành kinh tế hoặc chuyên ngành kỹ thuật. - Trường hợp bố trí cán bộ thuộc chuyên ngành kỹ thuật yêu cầu có chứng chỉ hành nghề kỹ sư định giá hạng III trở lên. - Đã từng phụ trách thanh quyết toán tối thiểu 01 công trình tương tự quy định tại tiêu chí đánh giá 3 Mẫu số 03 Chương IV.* Nhà thầu đính kèm bản gốc hoặc bản chụp có chứng thực: Văn bằng tốt nghiệp; Chứng nhận, chứng chỉ hành nghề; Hợp đồng lao động đối với nhân sự thuộc biên chế nhà thầu hoặc Hợp đồng nguyên tắc hoặc cam kết, thỏa thuận hợp tác thực hiện gói thầu này đối với nhân sự nhà thầu đi thuê. | 2 | 2 |
4 | Cán bộ an toàn lao động | 1 | Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành Bảo hộ lao động hoặc chuyên ngành kỹ thuật. - Trường hợp bố trí cán bộ thuộc chuyên ngành kỹ thuật yêu cầu có chứng chỉ hành nghề An toàn lao động hoặc chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động còn hiệu lực. - Đã từng phụ trách an toàn lao động tối thiểu 01 công trình tương tự quy định tại tiêu chí đánh giá 3 Mẫu số 03 Chương IV.* Nhà thầu đính kèm bản gốc hoặc bản chụp có chứng thực: Văn bằng tốt nghiệp; Chứng nhận, chứng chỉ hành nghề; Hợp đồng lao động đối với nhân sự thuộc biên chế nhà thầu hoặc Hợp đồng nguyên tắc hoặc cam kết, thỏa thuận hợp tác thực hiện gói thầu này đối với nhân sự nhà thầu đi thuê. | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NHÀ BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ | |||
1 | Tháo dỡ nhà một cửa hiện hữu | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | ct |
2 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,459 | 100m3 |
3 | Cung cấp đất đắp nền, móng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 49,5 | m3 |
4 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 49,5 | m3 |
5 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,254 | 100m2 |
6 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,643 | 100m2 |
7 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,394 | 100m2 |
8 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,172 | 100m2 |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,03 | tấn |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,382 | tấn |
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,058 | tấn |
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,349 | tấn |
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,13 | tấn |
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,809 | tấn |
15 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,107 | tấn |
16 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 4x6, vữa bê tông mác 150 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4,012 | m3 |
17 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5,64 | m3 |
18 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 4x6, vữa bê tông mác 150 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6,3 | m3 |
19 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 7,15 | m3 |
20 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,476 | m3 |
21 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,72 | m3 |
22 | Xây tường thẳng bằng đá chẻ 15x20x25, chiều dày | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,92 | m3 |
23 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4x8x19, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4,351 | m3 |
24 | Xây tường thẳng gạch bê tông (20x20x40)cm, chiều dày 20cm, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 18,46 | m3 |
25 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 188,855 | m2 |
26 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 82,324 | m2 |
27 | Bả bằng bột bả vào tường | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 271,179 | m2 |
28 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 63 | m2 |
29 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 7,904 | m2 |
30 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,42 | m2 |
31 | Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 15,83 | m2 |
32 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 82,324 | m2 |
33 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 188,855 | m2 |
34 | SX cửa sổ khung sắt ( không kính ) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 7,04 | m2 |
35 | Cắt và lắp kính chiều dày kính | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5,99 | m2 |
36 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 7,04 | m2 |
37 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 7,04 | m2 |
38 | Cung cấp lắp dựng kính cường lực 12 mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 10,64 | m2 |
39 | Thép U mạ kẽm ( âm tường) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 10,4 | md |
40 | Bản lề âm sàn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
41 | Kẹp chữ L | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | cái |
42 | Kẹp vuông trên dưới | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4 | cái |
43 | Tay nắm Inox dài 600mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | cái |
44 | Khóa sàn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | cái |
45 | Kẻ rong tường, cột | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 87 | md |
46 | Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 73,6 | m |
47 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,256 | tấn |
48 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,256 | tấn |
49 | Gia công xà gồ thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,266 | tấn |
50 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,266 | tấn |
51 | Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 63 | m2 |
52 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,804 | 100m2 |
53 | Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1,0cm, vữa xi măng mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 17,2 | m2 |
54 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 17,2 | m2 |
55 | Cầu chắn rác | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 10 | cái |
56 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,465 | 100m |
57 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 89mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 10 | cái |
58 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6 | bộ |
59 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | bộ |
60 | Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp - loại 2 công tắc, 2 ổ cắm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3 | bảng |
61 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3 | cái |
62 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 150 | m |
63 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
64 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
65 | Lắp đặt dây đơn, loại dây | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 150 | m |
66 | Lắp đặt dây đơn, loại dây | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 100 | m |
67 | Lắp đặt dây đơn, loại dây | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 80 | m |
68 | Tủ điện âm tường ( KT 300x200x120) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | m |
69 | Cung cấp máy điều hòa 2 cục loại treo tường | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | máy |
70 | Lắp đặt máy điều hoà không khí (điều hoà cục bộ), máy điều hòa 2 cục, loại treo tường (Định mức vật liệu chưa bao gồm ống các loại và dây điện) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | máy |
71 | Lắp đặt ống đồng dẫn ga nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 2m, đường kính ống 6,4mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,15 | 100m |
72 | Lắp đặt ống đồng dẫn ga nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 2m, đường kính ống 12,7mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,15 | 100m |
73 | Ống nhựa Ø16 dẫn nước thải máy lạnh | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 10 | m |
B | KHỐI LÀM VIỆC UBND | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,291 | 100m3 |
2 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 134,381 | m3 |
3 | Cung cấp đất cấp 3 chọn lọc | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 134,381 | m3 |
4 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,522 | 100m2 |
5 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,44 | 100m2 |
6 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,538 | 100m2 |
7 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,02 | 100m2 |
8 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,975 | 100m2 |
9 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cầu thang thường | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,127 | 100m2 |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,036 | tấn |
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,938 | tấn |
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,331 | tấn |
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,681 | tấn |
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,261 | tấn |
15 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,304 | tấn |
16 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,133 | tấn |
17 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,836 | tấn |
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,138 | tấn |
19 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,488 | tấn |
20 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,863 | tấn |
21 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,14 | tấn |
22 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,231 | tấn |
23 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 4x6, vữa bê tông mác 150 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5,222 | m3 |
24 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 4x6, vữa bê tông mác 150 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 12,915 | m3 |
25 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 17,164 | m3 |
26 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 7,684 | m3 |
27 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 24,23 | m3 |
28 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 18,278 | m3 |
29 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6,777 | m3 |
30 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,466 | m3 |
31 | Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5,48 | m3 |
32 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4x8x19, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,033 | m3 |
33 | Xây tường thẳng gạch bê tông (20x20x40)cm, chiều dày 20cm, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 36,731 | m3 |
34 | Xây tường thẳng gạch bê tông (20x20x40)cm, chiều dày 20cm, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 38,819 | m3 |
35 | Xây tường thẳng gạch bê tông (10x20x40)cm, chiều dày 10cm, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 12,868 | m3 |
36 | Xây tường thẳng gạch bê tông (10x20x40)cm, chiều dày 10cm, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 8,762 | m3 |
37 | Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 145,364 | m2 |
38 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 81,28 | m2 |
39 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 12,63 | m2 |
40 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 259,88 | m2 |
41 | Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 74,28 | m2 |
42 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 86,99 | m2 |
43 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 234,18 | m2 |
44 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 27,06 | m2 |
45 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 394,025 | m2 |
46 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 636,992 | m2 |
47 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 100 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 171,075 | m2 |
48 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 180,585 | m2 |
49 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 123,64 | m2 |
50 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 200,12 | m2 |
51 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 56,2 | m |
52 | Kẻ ron tường ĐK 2cm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 44 | m |
53 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 552,97 | m2 |
54 | Bả bằng bột bả vào tường | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 949,737 | m2 |
55 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 642,77 | m2 |
56 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 859,937 | m2 |
57 | SXLD cửa đi khung sắt | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 17,08 | m2 |
58 | SXLD cửa sổ khung sắt | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 49,322 | m2 |
59 | SXLD cửa đi khung nhôm kính mờ 5mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5,6 | m2 |
60 | Cắt và lắp kính chiều dày kính | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 58,544 | m2 |
61 | SXLD lan can, tay vịn gỗ cầu thang | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 9,13 | m |
62 | SXLD lan can INOX 304 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 21,1 | m |
63 | SXLD thang lên mái | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,56 | m2 |
64 | Gia công xà gồ thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,63 | tấn |
65 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,63 | tấn |
66 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,426 | tấn |
67 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,426 | tấn |
68 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 85,043 | m2 |
69 | CCLD Khung nhôm kính, khung nhôm kính dày 5 ly | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 17,732 | m2 |
70 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,912 | 100m2 |
71 | Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 150,4 | m2 |
72 | Lắp đặt quạt trần | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 8 | cái |
73 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m, loại hộp đèn 1 bóng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 21 | bộ |
74 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 16 | bộ |
75 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 400 | m |
76 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 33 | hộp |
77 | Lắp đặt dây đơn, loại dây | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 600 | m |
78 | Lắp đặt dây đơn, loại dây | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 400 | m |
79 | Lắp đặt dây đơn, loại dây | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 200 | m |
80 | Lắp đặt dây đơn, loại dây | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 100 | m |
81 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 22 | cái |
82 | Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp - loại 1 công tắc, 2 ổ cắm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 19 | bảng |
83 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | cái |
84 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
85 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 7 | cái |
86 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 32mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 25 | cái |
87 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 89mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 25 | cái |
88 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 125mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 10 | cái |
89 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 8 | bộ |
90 | Lắp đặt chậu xí bệt | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4 | bộ |
91 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4 | bộ |
92 | Lắp đặt phễu thu, đường kính 100mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4 | cái |
93 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 1,0m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | bể |
94 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 32mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,9 | 100m |
95 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,35 | 100m |
96 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 125mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,3 | 100m |
97 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng > 3m, sâu | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 11,898 | m3 |
98 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 7,932 | m3 |
99 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 4x6, vữa bê tông mác 150 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,704 | m3 |
100 | Cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,034 | 100kg |
101 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 5x10x20, chiều dày | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,689 | m3 |
102 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 17,496 | m2 |
103 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,704 | m3 |
104 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4 | cái |
105 | Thi công tầng lọc bằng đá cấp phối dmax | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,006 | 100m3 |
106 | Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 2,0m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
107 | CCLD cáp thoát sét đồng bọc S=50mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 37 | m |
108 | Cọc tiếp địa mạ đồng ddk16, dài 2,4m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6 | cọc |
109 | CCLD Ống sợi thủy tinh cách điện | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4 | m |
110 | CCLD Cọc đỡ kim thu sét+dây neo | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cọc |
111 | CCLD hộp kiểm tra | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | hộp |
112 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 40mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,16 | 100m |
113 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp III | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,072 | m3 |
114 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,072 | m3 |
115 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,367 | 100m3 |
116 | Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 8,48 | m3 |
117 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,424 | 100m2 |
118 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 4x6, vữa bê tông mác 150 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4,77 | m3 |
119 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông dầm cầu đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5,3 | m3 |
120 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,65 | m3 |
121 | Cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,204 | 100kg |
122 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 53 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đầm bàn | Công suất ≥ 1,0 kWĐối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền) | 1 |
2 | Máy dầm dùi | Công suất ≥ 1,5 kWĐối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền | 1 |
3 | Máy trộn bê tông | Dung tích ≥ 250 lítĐối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền) | 2 |
4 | Ô tô tự đổ | Trọng tải ≥ 5TĐối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền) | 2 |
5 | Máy cắt gạch, đá | Công suất ≥ 1,7kWĐối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền) | 1 |
6 | Ván khuôn | Tối thiểu 50 m2.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền) | 50 |
7 | Giàn giáo khung thép | Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền | 50 |
8 | Máy cắt uốn cốt thép | Công suất ≥ 5 kWĐối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền | 1 |
9 | Máy đào | Công suất ≥ 0.8 m3Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền | 1 |
10 | Máy hàn | Công suất ≥ 23 kWĐối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền | 1 |
11 | Máy tời hoặc máy vận thăng | Sức nâng 0,2TĐối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tháo dỡ nhà một cửa hiện hữu | 1 | ct | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
2 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,459 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
3 | Cung cấp đất đắp nền, móng | 49,5 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
4 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | 49,5 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
5 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0,254 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
6 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | 0,643 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
7 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | 0,394 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
8 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái | 0,172 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,03 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,382 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,058 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,349 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,13 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,809 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
15 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | 0,107 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
16 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 4x6, vữa bê tông mác 150 | 4,012 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
17 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 5,64 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
18 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 4x6, vữa bê tông mác 150 | 6,3 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
19 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 7,15 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
20 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 1,476 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
21 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 1,72 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
22 | Xây tường thẳng bằng đá chẻ 15x20x25, chiều dày | 1,92 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
23 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4x8x19, chiều cao | 4,351 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
24 | Xây tường thẳng gạch bê tông (20x20x40)cm, chiều dày 20cm, chiều cao | 18,46 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
25 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 188,855 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
26 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 82,324 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
27 | Bả bằng bột bả vào tường | 271,179 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
28 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch | 63 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
29 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch | 7,904 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
30 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch | 3,42 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
31 | Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán | 15,83 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
32 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 82,324 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
33 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 188,855 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
34 | SX cửa sổ khung sắt ( không kính ) | 7,04 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
35 | Cắt và lắp kính chiều dày kính | 5,99 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
36 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | 7,04 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
37 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 7,04 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
38 | Cung cấp lắp dựng kính cường lực 12 mm | 10,64 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
39 | Thép U mạ kẽm ( âm tường) | 10,4 | md | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
40 | Bản lề âm sàn | 1 | cái | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
41 | Kẹp chữ L | 2 | cái | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
42 | Kẹp vuông trên dưới | 4 | cái | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
43 | Tay nắm Inox dài 600mm | 2 | cái | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
44 | Khóa sàn | 2 | cái | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
45 | Kẻ rong tường, cột | 87 | md | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
46 | Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 | 73,6 | m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
47 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | 0,256 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
48 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | 0,256 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
49 | Gia công xà gồ thép | 0,266 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
50 | Lắp dựng xà gồ thép | 0,266 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ XÂY DỰNG HÒA PHÁT TLC như sau:
- Có quan hệ với 27 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,22 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 10,64%, Xây lắp 87,23%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 2,13%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 92.293.855.219 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 90.734.579.622 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,69%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Lúc say mới dại dột, khi tỉnh mới hối hận. "
Khuyết Danh
Sự kiện ngoài nước: Ngày 31-10-1952, Mỹ đã cho nổ bom khinh khí đầu...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH Thiết bị Xây dựng Hòa Phát TLC đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH Thiết bị Xây dựng Hòa Phát TLC đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.