Thông báo mời thầu

Xây lắp

Tìm thấy: 11:29 11/08/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nhà bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xã và một số phòng làm việc UBND xã Phú Điền
Gói thầu
Xây lắp
Chủ đầu tư
(Chủ đầu tư) UBND xã Phú Điền; Địa chỉ: Xã Phú Điền, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai; SĐT: 02513620206.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nhà bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xã và một số phòng làm việc UBND xã Phú Điền
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
14:00 16/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
180 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:26 04/08/2022
đến
14:00 16/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 16/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
35.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 16/08/2022 (14/03/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty TNHH Thiết bị Xây dựng Hòa Phát TLC
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp
Tên dự án là: Nhà bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xã và một số phòng làm việc UBND xã Phú Điền
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH Thiết bị Xây dựng Hòa Phát TLC , địa chỉ: Số 13, tổ 4, Kp5A, phường Trảng Dài, thành phố Biên Hòa, tinh Đồng Nai
- Chủ đầu tư: (Chủ đầu tư) UBND xã Phú Điền; Địa chỉ: Xã Phú Điền, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai; SĐT: 02513620206.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Tư vấn Đầu tư Xây dựng K126; Địa chỉ: Số 173, đường Nguyễn Tất Thành, Khu 7, thị trấn Tân Phú, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai. (Tư vấn thiết kế). Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Hương Lộc; Địa chỉ: 32B, Kp 1, phường Tân Hiệp, thành phố Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai (Đơn vị thẩm định); + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: Công ty TNHH Thiết bị Xây dựng Hòa Phát TLC; Địa chỉ: Số 13, tổ 4, Kp5A, phường Trảng Dài, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai (Tư vấn lập HSMT, đánh giá HSDT). Công ty TNHH Kim Phú Hội; Địa chỉ: Số 46H, đường Nguyễn Văn Lung, khu phố Cầu Hang, phường Hóa An, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai (Tư vấn thẩm tra HSMT, thẩm định kết quả LCNT);

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH Thiết bị Xây dựng Hòa Phát TLC , địa chỉ: Số 13, tổ 4, Kp5A, phường Trảng Dài, thành phố Biên Hòa, tinh Đồng Nai
- Chủ đầu tư: (Chủ đầu tư) UBND xã Phú Điền; Địa chỉ: Xã Phú Điền, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai; SĐT: 02513620206.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
+ Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng Thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên. + Bảo đảm dự thầu. + Tài liệu chứng về tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệp, năng lực về kỹ thuật theo yêu cầu tại Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá HSDT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 35.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: (Chủ đầu tư) UBND xã Phú Điền; Địa chỉ: Xã Phú Điền, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai; SĐT: 02513620206.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Tân Phú. Địa chỉ: Thị trấn Tân Phú, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không áp dụng.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính - kế hoạch huyện Tân Phú. Địa chỉ: Thị trấn Vĩnh An, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.730.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 745.991.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công xây dựng công trình dân dụng (xây mới hoặc cải tạo sửa chữa). - Hợp đồng tương tự trong vòng 3 năm trở lại đây (tính từ thời gian ký hợp đồng đến thời điểm đóng thầu). - Tài liệu chứng minh hợp đồng tương tự đã thực hiện gồm hợp đồng và đính kèm biên bản nghiệm thu bàn giao đưa công trình vào sử dụng hoặc biên bản quyết toán hoặc bản thanh lý hợp đồng hoặc biên bản xác định hoàn thành 80% khối lượng công việc đang thực hiện của Chủ đầu tư bản gốc.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.740.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1Có trình độ Đại học trở lên thuộc chuyên ngànhXây dựng Dân dụng; - Có chứng chỉ hành nghềgiám sát thi công xây dựng công trình Dân dụnghạng III trở lên còn hiệu lực; - Có chứng nhậnbồi dưỡng nghiệp vụ Chỉ huy trưởng côngtrường; - Đã từng chỉ huy trưởng tốithiểu 01 công trình tương tự quy định tại tiêu chíđánh giá 3 Mẫu số 03 Chương IV.* Nhà thầuđính kèm bản gốc hoặc bản chụp có chứng thực:Văn bằng tốt nghiệp; Chứng nhận, chứng chỉhành nghề; Hợp đồng lao động đối với nhân sự thuộc biên chế nhà thầu hoặc Hợp đồng nguyên tắc hoặc cam kết, thỏa thuận hợp tác thực hiện góithầu này đối với nhân sự nhà thầu đi thuê; Xácnhận của Chủ đầu tư chứng minh đã từng chỉ huy trưởng công trình tương tự.33
2Giám sát kỹ thuật1Có trình độ Đại học trở lên thuộc chuyên ngành Xây dựng Dân dụng. - Có chứng chỉ hành nghềgiám sát thi công xây dựng công trình Dân dụnghạng III trở lên còn hiệu lực; - Đã từng giám sát kỹ thuật tối thiểu 01 công trình tương tự quy định tại tiêu chí đánh giá 3 Mẫu số 03 Chương IV.* Nhà thầu đính kèm bản gốc hoặc bản chụp có chứng thực: Văn bằng tốt nghiệp; Chứng nhận, chứng chỉ hành nghề; Hợp đồng lao động đối với nhân sự thuộc biên chế nhà thầu hoặc Hợp đồng nguyên tắc hoặc cam kết, thỏa thuận hợp tác thực hiện gói thầu này đối với nhân sự nhà thầu đi thuê.33
3Phụ trách thanh quyết toán1Có trình độ Đại học trở lên thuộc chuyên ngành kinh tế hoặc chuyên ngành kỹ thuật. - Trường hợp bố trí cán bộ thuộc chuyên ngành kỹ thuật yêu cầu có chứng chỉ hành nghề kỹ sư định giá hạng III trở lên. - Đã từng phụ trách thanh quyết toán tối thiểu 01 công trình tương tự quy định tại tiêu chí đánh giá 3 Mẫu số 03 Chương IV.* Nhà thầu đính kèm bản gốc hoặc bản chụp có chứng thực: Văn bằng tốt nghiệp; Chứng nhận, chứng chỉ hành nghề; Hợp đồng lao động đối với nhân sự thuộc biên chế nhà thầu hoặc Hợp đồng nguyên tắc hoặc cam kết, thỏa thuận hợp tác thực hiện gói thầu này đối với nhân sự nhà thầu đi thuê.22
4Cán bộ an toàn lao động1Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành Bảo hộ lao động hoặc chuyên ngành kỹ thuật. - Trường hợp bố trí cán bộ thuộc chuyên ngành kỹ thuật yêu cầu có chứng chỉ hành nghề An toàn lao động hoặc chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động còn hiệu lực. - Đã từng phụ trách an toàn lao động tối thiểu 01 công trình tương tự quy định tại tiêu chí đánh giá 3 Mẫu số 03 Chương IV.* Nhà thầu đính kèm bản gốc hoặc bản chụp có chứng thực: Văn bằng tốt nghiệp; Chứng nhận, chứng chỉ hành nghề; Hợp đồng lao động đối với nhân sự thuộc biên chế nhà thầu hoặc Hợp đồng nguyên tắc hoặc cam kết, thỏa thuận hợp tác thực hiện gói thầu này đối với nhân sự nhà thầu đi thuê.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANHÀ BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
1Tháo dỡ nhà một cửa hiện hữuTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1ct
2Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,459100m3
3Cung cấp đất đắp nền, móngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt49,5m3
4Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt49,5m3
5Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,254100m2
6Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,643100m2
7Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,394100m2
8Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn máiTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,172100m2
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,03tấn
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,382tấn
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,058tấn
12Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,349tấn
13Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,13tấn
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,809tấn
15Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,107tấn
16Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 4x6, vữa bê tông mác 150Theo hồ sơ thiết kế được duyệt4,012m3
17Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo hồ sơ thiết kế được duyệt5,64m3
18Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 4x6, vữa bê tông mác 150Theo hồ sơ thiết kế được duyệt6,3m3
19Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo hồ sơ thiết kế được duyệt7,15m3
20Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1,476m3
21Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1,72m3
22Xây tường thẳng bằng đá chẻ 15x20x25, chiều dày Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1,92m3
23Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4x8x19, chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt4,351m3
24Xây tường thẳng gạch bê tông (20x20x40)cm, chiều dày 20cm, chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt18,46m3
25Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt188,855m2
26Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt82,324m2
27Bả bằng bột bả vào tườngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt271,179m2
28Lát nền, sàn, tiết diện gạch Theo hồ sơ thiết kế được duyệt63m2
29Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch Theo hồ sơ thiết kế được duyệt7,904m2
30Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch Theo hồ sơ thiết kế được duyệt3,42m2
31Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dánTheo hồ sơ thiết kế được duyệt15,83m2
32Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo hồ sơ thiết kế được duyệt82,324m2
33Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo hồ sơ thiết kế được duyệt188,855m2
34SX cửa sổ khung sắt ( không kính )Theo hồ sơ thiết kế được duyệt7,04m2
35Cắt và lắp kính chiều dày kính Theo hồ sơ thiết kế được duyệt5,99m2
36Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTheo hồ sơ thiết kế được duyệt7,04m2
37Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo hồ sơ thiết kế được duyệt7,04m2
38Cung cấp lắp dựng kính cường lực 12 mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt10,64m2
39Thép U mạ kẽm ( âm tường)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt10,4md
40Bản lề âm sànTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1cái
41Kẹp chữ LTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2cái
42Kẹp vuông trên dướiTheo hồ sơ thiết kế được duyệt4cái
43Tay nắm Inox dài 600mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2cái
44Khóa sànTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2cái
45Kẻ rong tường, cộtTheo hồ sơ thiết kế được duyệt87md
46Đắp phào đơn, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt73,6m
47Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,256tấn
48Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,256tấn
49Gia công xà gồ thépTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,266tấn
50Lắp dựng xà gồ thépTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,266tấn
51Thi công trần phẳng bằng tấm thạch caoTheo hồ sơ thiết kế được duyệt63m2
52Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,804100m2
53Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1,0cm, vữa xi măng mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt17,2m2
54Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Theo hồ sơ thiết kế được duyệt17,2m2
55Cầu chắn rácTheo hồ sơ thiết kế được duyệt10cái
56Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,465100m
57Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 89mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt10cái
58Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt6bộ
59Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1bộ
60Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp - loại 2 công tắc, 2 ổ cắmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3bảng
61Lắp đặt ổ cắm đôiTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3cái
62Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Theo hồ sơ thiết kế được duyệt150m
63Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1cái
64Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1cái
65Lắp đặt dây đơn, loại dây Theo hồ sơ thiết kế được duyệt150m
66Lắp đặt dây đơn, loại dây Theo hồ sơ thiết kế được duyệt100m
67Lắp đặt dây đơn, loại dây Theo hồ sơ thiết kế được duyệt80m
68Tủ điện âm tường ( KT 300x200x120)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1m
69Cung cấp máy điều hòa 2 cục loại treo tườngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2máy
70Lắp đặt máy điều hoà không khí (điều hoà cục bộ), máy điều hòa 2 cục, loại treo tường (Định mức vật liệu chưa bao gồm ống các loại và dây điện)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt2máy
71Lắp đặt ống đồng dẫn ga nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 2m, đường kính ống 6,4mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,15100m
72Lắp đặt ống đồng dẫn ga nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 2m, đường kính ống 12,7mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,15100m
73Ống nhựa Ø16 dẫn nước thải máy lạnhTheo hồ sơ thiết kế được duyệt10m
BKHỐI LÀM VIỆC UBND
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1,291100m3
2Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt134,381m3
3Cung cấp đất cấp 3 chọn lọcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt134,381m3
4Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,522100m2
5Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,44100m2
6Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2,538100m2
7Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn máiTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2,02100m2
8Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,975100m2
9Ván khuôn gỗ, ván khuôn cầu thang thườngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,127100m2
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,036tấn
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,938tấn
12Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,331tấn
13Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo hồ sơ thiết kế được duyệt2,681tấn
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,261tấn
15Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1,304tấn
16Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,133tấn
17Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,836tấn
18Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,138tấn
19Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,488tấn
20Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1,863tấn
21Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,14tấn
22Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,231tấn
23Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 4x6, vữa bê tông mác 150Theo hồ sơ thiết kế được duyệt5,222m3
24Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 4x6, vữa bê tông mác 150Theo hồ sơ thiết kế được duyệt12,915m3
25Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo hồ sơ thiết kế được duyệt17,164m3
26Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo hồ sơ thiết kế được duyệt7,684m3
27Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo hồ sơ thiết kế được duyệt24,23m3
28Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo hồ sơ thiết kế được duyệt18,278m3
29Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo hồ sơ thiết kế được duyệt6,777m3
30Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1,466m3
31Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt5,48m3
32Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4x8x19, chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt3,033m3
33Xây tường thẳng gạch bê tông (20x20x40)cm, chiều dày 20cm, chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt36,731m3
34Xây tường thẳng gạch bê tông (20x20x40)cm, chiều dày 20cm, chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt38,819m3
35Xây tường thẳng gạch bê tông (10x20x40)cm, chiều dày 10cm, chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt12,868m3
36Xây tường thẳng gạch bê tông (10x20x40)cm, chiều dày 10cm, chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt8,762m3
37Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dánTheo hồ sơ thiết kế được duyệt145,364m2
38Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch Theo hồ sơ thiết kế được duyệt81,28m2
39Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch Theo hồ sơ thiết kế được duyệt12,63m2
40Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt259,88m2
41Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt74,28m2
42Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Theo hồ sơ thiết kế được duyệt86,99m2
43Lát nền, sàn, tiết diện gạch Theo hồ sơ thiết kế được duyệt234,18m2
44Lát nền, sàn, tiết diện gạch Theo hồ sơ thiết kế được duyệt27,06m2
45Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt394,025m2
46Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt636,992m2
47Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 100Theo hồ sơ thiết kế được duyệt171,075m2
48Trát xà dầm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt180,585m2
49Trát trần, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt123,64m2
50Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt200,12m2
51Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt56,2m
52Kẻ ron tường ĐK 2cmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt44m
53Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt552,97m2
54Bả bằng bột bả vào tườngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt949,737m2
55Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo hồ sơ thiết kế được duyệt642,77m2
56Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo hồ sơ thiết kế được duyệt859,937m2
57SXLD cửa đi khung sắtTheo hồ sơ thiết kế được duyệt17,08m2
58SXLD cửa sổ khung sắtTheo hồ sơ thiết kế được duyệt49,322m2
59SXLD cửa đi khung nhôm kính mờ 5mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt5,6m2
60Cắt và lắp kính chiều dày kính Theo hồ sơ thiết kế được duyệt58,544m2
61SXLD lan can, tay vịn gỗ cầu thangTheo hồ sơ thiết kế được duyệt9,13m
62SXLD lan can INOX 304Theo hồ sơ thiết kế được duyệt21,1m
63SXLD thang lên máiTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,56m2
64Gia công xà gồ thépTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,63tấn
65Lắp dựng xà gồ thépTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,63tấn
66Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,426tấn
67Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,426tấn
68Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo hồ sơ thiết kế được duyệt85,043m2
69CCLD Khung nhôm kính, khung nhôm kính dày 5 lyTheo hồ sơ thiết kế được duyệt17,732m2
70Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,912100m2
71Thi công trần phẳng bằng tấm thạch caoTheo hồ sơ thiết kế được duyệt150,4m2
72Lắp đặt quạt trầnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt8cái
73Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m, loại hộp đèn 1 bóngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt21bộ
74Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt16bộ
75Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Theo hồ sơ thiết kế được duyệt400m
76Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp Theo hồ sơ thiết kế được duyệt33hộp
77Lắp đặt dây đơn, loại dây Theo hồ sơ thiết kế được duyệt600m
78Lắp đặt dây đơn, loại dây Theo hồ sơ thiết kế được duyệt400m
79Lắp đặt dây đơn, loại dây Theo hồ sơ thiết kế được duyệt200m
80Lắp đặt dây đơn, loại dây Theo hồ sơ thiết kế được duyệt100m
81Lắp đặt ổ cắm đôiTheo hồ sơ thiết kế được duyệt22cái
82Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp - loại 1 công tắc, 2 ổ cắmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt19bảng
83Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Theo hồ sơ thiết kế được duyệt2cái
84Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1cái
85Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Theo hồ sơ thiết kế được duyệt7cái
86Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 32mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt25cái
87Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 89mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt25cái
88Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 125mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt10cái
89Lắp đặt chậu rửa 1 vòiTheo hồ sơ thiết kế được duyệt8bộ
90Lắp đặt chậu xí bệtTheo hồ sơ thiết kế được duyệt4bộ
91Lắp đặt vòi rửa 1 vòiTheo hồ sơ thiết kế được duyệt4bộ
92Lắp đặt phễu thu, đường kính 100mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt4cái
93Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 1,0m3Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1bể
94Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 32mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,9100m
95Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,35100m
96Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 125mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,3100m
97Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng > 3m, sâu Theo hồ sơ thiết kế được duyệt11,898m3
98Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt7,932m3
99Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 4x6, vữa bê tông mác 150Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,704m3
100Cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng, đường kính cốt thép Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,034100kg
101Xây tường thẳng bằng gạch không nung 5x10x20, chiều dày Theo hồ sơ thiết kế được duyệt2,689m3
102Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt17,496m2
103Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,704m3
104Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt4cái
105Thi công tầng lọc bằng đá cấp phối dmax Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,006100m3
106Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 2,0mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1cái
107CCLD cáp thoát sét đồng bọc S=50mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt37m
108Cọc tiếp địa mạ đồng ddk16, dài 2,4mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt6cọc
109CCLD Ống sợi thủy tinh cách điệnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt4m
110CCLD Cọc đỡ kim thu sét+dây neoTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1cọc
111CCLD hộp kiểm traTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1hộp
112Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 40mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,16100m
113Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IIITheo hồ sơ thiết kế được duyệt3,072m3
114Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3,072m3
115Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,367100m3
116Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt8,48m3
117Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,424100m2
118Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 4x6, vữa bê tông mác 150Theo hồ sơ thiết kế được duyệt4,77m3
119Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông dầm cầu đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo hồ sơ thiết kế được duyệt5,3m3
120Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo hồ sơ thiết kế được duyệt2,65m3
121Cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng, đường kính cốt thép Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,204100kg
122Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt53cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đầm bànCông suất ≥ 1,0 kWĐối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền)1
2Máy dầm dùiCông suất ≥ 1,5 kWĐối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền1
3Máy trộn bê tôngDung tích ≥ 250 lítĐối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền)2
4Ô tô tự đổTrọng tải ≥ 5TĐối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền)2
5Máy cắt gạch, đáCông suất ≥ 1,7kWĐối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền)1
6Ván khuônTối thiểu 50 m2.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền)50
7Giàn giáo khung thépĐối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền50
8Máy cắt uốn cốt thépCông suất ≥ 5 kWĐối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền1
9Máy đàoCông suất ≥ 0.8 m3Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền1
10Máy hànCông suất ≥ 23 kWĐối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền1
11Máy tời hoặc máy vận thăngSức nâng 0,2TĐối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tháo dỡ nhà một cửa hiện hữu
1 ct Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
2 Đào móng công trình, chiều rộng móng
0,459 100m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
3 Cung cấp đất đắp nền, móng
49,5 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
4 Đắp đất nền móng công trình, nền đường
49,5 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
5 Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật
0,254 100m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
6 Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng
0,643 100m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
7 Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật
0,394 100m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
8 Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái
0,172 100m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
9 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,03 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
10 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,382 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
11 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,058 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
12 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,349 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
13 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,13 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
14 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,809 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
15 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép
0,107 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
16 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 4x6, vữa bê tông mác 150
4,012 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
17 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200
5,64 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
18 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 4x6, vữa bê tông mác 150
6,3 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
19 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200
7,15 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
20 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200
1,476 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
21 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 200
1,72 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
22 Xây tường thẳng bằng đá chẻ 15x20x25, chiều dày
1,92 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
23 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4x8x19, chiều cao
4,351 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
24 Xây tường thẳng gạch bê tông (20x20x40)cm, chiều dày 20cm, chiều cao
18,46 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
25 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
188,855 m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
26 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
82,324 m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
27 Bả bằng bột bả vào tường
271,179 m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
28 Lát nền, sàn, tiết diện gạch
63 m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
29 Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch
7,904 m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
30 Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch
3,42 m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
31 Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán
15,83 m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
32 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
82,324 m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
33 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
188,855 m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
34 SX cửa sổ khung sắt ( không kính )
7,04 m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
35 Cắt và lắp kính chiều dày kính
5,99 m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
36 Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm
7,04 m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
37 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
7,04 m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
38 Cung cấp lắp dựng kính cường lực 12 mm
10,64 m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
39 Thép U mạ kẽm ( âm tường)
10,4 md Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
40 Bản lề âm sàn
1 cái Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
41 Kẹp chữ L
2 cái Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
42 Kẹp vuông trên dưới
4 cái Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
43 Tay nắm Inox dài 600mm
2 cái Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
44 Khóa sàn
2 cái Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
45 Kẻ rong tường, cột
87 md Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
46 Đắp phào đơn, vữa XM mác 75
73,6 m Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
47 Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ
0,256 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
48 Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ
0,256 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
49 Gia công xà gồ thép
0,266 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
50 Lắp dựng xà gồ thép
0,266 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ XÂY DỰNG HÒA PHÁT TLC như sau:

  • Có quan hệ với 27 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,22 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 10,64%, Xây lắp 87,23%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 2,13%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 92.293.855.219 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 90.734.579.622 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,69%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 44

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây