Thông báo mời thầu

Xây lắp

Tìm thấy: 17:20 11/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp đường Dã Tượng (đoạn từ TDP9 đến TDP10 và đoạn từ đường Phạm Phú Thứ đến hết TDP12), phường Tân An – Giai đoạn 1
Gói thầu
Xây lắp
Bên mời thầu
Chủ đầu tư
Ủy ban nhân dân phường Tân An; Địa chỉ: 50 Nguyễn Chí Thanh, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk; Điện thoại: 0262.3.953090
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, nâng cấp đường Dã Tượng (đoạn từ TDP9 đến TDP10 và đoạn từ đường Phạm Phú Thứ đến hết TDP12), phường Tân An – Giai đoạn 1
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách thành phố
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:00 01/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:15 11/08/2022
đến
08:00 01/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 01/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
300.000.000 VND
Bằng chữ
Ba trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 01/09/2022 (29/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty TNHH DTAH
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp đường Dã Tượng (đoạn từ TDP9 đến TDP10 và đoạn từ đường Phạm Phú Thứ đến hết TDP12), phường Tân An – Giai đoạn 1
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thành phố
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH DTAH , địa chỉ: thôn 15, xã Tân Hòa, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân phường Tân An; Địa chỉ: 50 Nguyễn Chí Thanh, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk; Điện thoại: 0262.3.953090
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập, hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng HTC Đăk Lăk; - Thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Sở Xây dựng Đăk Lăk; - Tư vấn Tư vấn lập, E-HSMT và Tư vấn đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH DTAH; - Thẩm định E-HSMT và Kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH ROAVN

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH DTAH , địa chỉ: thôn 15, xã Tân Hòa, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân phường Tân An; Địa chỉ: 50 Nguyễn Chí Thanh, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk; Điện thoại: 0262.3.953090

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Thư bảo lãnh dự thầu; Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm và kỹ thuật (Báo cáo tài chính, hợp đồng tương tự, nhân sự, thiết bị), năng lực kỹ thuật của nhà thầu; Nhà thầu (bao gồm các thành viên liên danh) phải đính kèm file và cung cấp đầy đủ hồ sơ pháp lý để chứng minh theo yêu cầu E-HSMT, cụ thể: - Đối với hợp đồng tương tự nhà thầu phải cung cấp bản sao chứng thực các tài liệu chứng minh: Hợp đồng; Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng (với hợp đồng đã thực hiện) hoặc biên bản bàn giao mặt bằng hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư giá trị đã hoàn thành tính đến trước thời điểm đóng thầu hoặc Bảng xác định giá trị khối lượng hoàn thành đề nghị thanh toán hóa đơn bán hàng. - Năng lực tài chính và việc thực hiện nghĩa vụ thuế của nhà thầu: Để chứng minh nhà thầu không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả, không đang trong quá trình giải thể không còn nợ thuế; Yêu cầu Nhà thầu nộp bản chụp đã được chứng thực Báo cáo tài chính 03 năm gần nhất (2019, 2020, 2021) và bản chụp được chứng thực các tài các tài liệu sau: Biên bản kiểm tra quyết toán thuế năm tài chính gần nhất; - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả 03 năm 2019, 2020, 2021) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế; Xác nhận nhà thầu không còn nợ thuế hoặc được gia hạn không tính tiền chậm nộp. - Năng lực nhân sự: Nhà thầu kèm theo bản chụp được chứng thực các tài liệu liên quan thể hiện kinh nghiệm công tác trong các công việc tương tự của các chức danh nhân sự đề xuất: Quyết định phân công công tác, Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình có tên của chức danh trên hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư có tên của các nhân sự chủ chốt mà nhà thầu đưa vào E-HSDT. - Trong trường hợp cần thiết chủ đầu tư, bên mời thầu sẽ yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc để đối chiếu để chứng minh các tài liệu đã kê khai trong E- HSDT. Nếu phát hiện nhà thầu có sự gian dối E- HSDT của nhà thầu sẽ bị loại và Nhà thầu chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 300.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân phường Tân An; Địa chỉ: 50 Nguyễn Chí Thanh, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk; Điện thoại: 0262.3.953090
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân thành phố Buôn Ma Thuột; Địa chỉ: 01 Lý Nam Đế - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đăk Lăk.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH DTAH; Địa chỉ: Thôn 15, xã Tân Hòa, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk; Điện thoại: 0976489844
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Buôn Ma Thuột; Địa chỉ: 01 Lý Nam Đế - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đăk Lăk

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
360 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 33.538.425.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 6.707.685.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng thi công phải là hợp đồng thi công công trình giao thông hoặc hạ tầng kỹ thuật, trong đó có các hạng mục tương tự gồm: Nền, móng, mặt đường bê tông nhựa, hệ thống thoát nước mưa, vỉa hè, tường chắn, hệ thống an toàn giao thông * Tài liệu chứng minh: - Đối với hợp đồng đã hoàn thành toàn bộ nhà thầu cung cấp tài liệu sau: + Quyết định phê duyệt dự án; + Hợp đồng, phụ lục khối lượng theo hợp đồng; + Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng công trình hoặc biên bản thanh lý hợp đồng; - Đối với hợp đồng đã hoàn thành phần lớn nhà thầu cung cấp tài liệu sau: + Quyết định phê duyệt dự án; + Hợp đồng, phụ lục khối lượng theo hợp đồng; + Hồ sơ thanh toán khối lượng hoàn thành hoặc biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành; (Tất cả tài liệu chứng minh phải là Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền).
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 15.651.265.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng cầu đường- Đáp ứng các điều kiện sau:+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình giao thông từ hạng III trở lên.+ Đã làm chỉ huy trưởng công trường của ít nhất 01 Công trình giao thông cấp III hoặc 02 công trình cấp IV. Phải có văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc các tài liệu để chứng minh (Biên bản nghiệm thu với Chủ đầu tư)53
2Cán bộ kỹ thuật (phụ trách thi công trực tiếp_1Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành xây dựng cầu đường; đã từng làm cán bộ kỹ thuật của ít nhất 01 Công trình giao thông cấp III hoặc 02 công trình cấp IV. (Gửi kèm tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự).53
3Cán bộ kỹ thuật (phụ trách thi công trực tiếp_1Tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành cấp thoát nước hoặc hạ tầng kỹ thuật; đã từng làm cán bộ kỹ thuật của ít nhất 01 Công trình giao thông cấp IV. (Gửi kèm tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự).53
4Cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động, vệ sinh môi trường1Tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành xây dựng cầu đường hoặc chuyên ngành an toàn lao động có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động, đã từng làm Cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động, vệ sinh môi trường của ít nhất 01 Công trình giao thông cấp IV. (Gửi kèm tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự).53
5Cán bộ phụ trách lập hồ sơ nghiệm thu, thanh toán1Có trình độ cao đẳng trở lên thuộc chuyên ngành kế toán, kinh tế hoặc kinh tế xây dựng.+ Đã từng làm phụ trách thanh toán ít nhất 01 công trình liên quan về xây dựng giao thông (Gửi kèm tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự).33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANỀN ĐƯỜNG
1Đào nền đường trong phạm vi Chương 5, E-HSMT21,8656100m3
2Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp III (đi đổ)Chương 5, E-HSMT14,8596100m3
3Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển Chương 5, E-HSMT148,59610m3/1km
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển Chương 5, E-HSMT148,59610m3/1km
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển Chương 5, E-HSMT148,59610m3/1km
6Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương 5, E-HSMT19,3528100m3
7Lu đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương 5, E-HSMT19,2087100m2
8Lu đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,98Chương 5, E-HSMT42,6247100m2
9Cày xới mặt đường cũ, mặt đường đá dăm hoặc láng nhựaChương 5, E-HSMT62,2239100m2
10Lu lèn lại mặt đường cũ đã cày pháChương 5, E-HSMT62,2239100m2
11Phá dỡ bụi cây, chặt hàng rào hai bên tuyếnChương 5, E-HSMT4,75100m2
12Vận chuyển phế thải, cây bằng ô tô tự đổ 7TChương 5, E-HSMT2T.bộ
13Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m3 (Phế thải nhà dân tháo dỡ)Chương 5, E-HSMT10,125100m3
14Vận chuyển đá hôn hợp bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển Chương 5, E-HSMT101,2510m3/1km
15Vận chuyển đá hôn hợp bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển Chương 5, E-HSMT101,2510m3/1km
16Vận chuyển đá hôn hợp bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển Chương 5, E-HSMT101,2510m3/1km
BMÓNG, MẶT ĐƯỜNG
1Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường, tiêu chuẩn 0,5kg/m2 - nhựa pha dầu - tưới cơ giớiChương 5, E-HSMT74,48910m2
2Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C Chương 5, E-HSMT7,4489100m2
3Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 4km, ôtô tự đổ 12 tấnChương 5, E-HSMT0,9028100tấn
4Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 19km tiếp theo, ôtô tự đổ 12 tấnChương 5, E-HSMT0,9028100tấn
5Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa bằng trạm trộn 80 T/h (Vật liệu chưa bao gồm đơn giá vật liệu đá, cát, bột đá, nhựa)Chương 5, E-HSMT0,9028100tấn
6Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C Chương 5, E-HSMT135,2877100m2
7Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 4km, ôtô tự đổ 12 tấnChương 5, E-HSMT22,9583100tấn
8Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 19km tiếp theo, ôtô tự đổ 12 tấnChương 5, E-HSMT22,9583100tấn
9Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa bằng trạm trộn 80 T/h (Vật liệu chưa bao gồm đơn giá vật liệu đá, cát, bột đá, nhựa)Chương 5, E-HSMT22,9583100tấn
10Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2Chương 5, E-HSMT135,2877100m2
11Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênChương 5, E-HSMT21,509100m3
12Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiChương 5, E-HSMT17,416100m3
13Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Chương 5, E-HSMT518,46m3
14Ván khuôn thép. Ván khuôn lốc vỉaChương 5, E-HSMT21,0842100m2
CVỈA HÈ
1Lát gạch vỉa hè Terazzo 400x400x30mm, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT1.852,57m2
2Móng đá (4x6) kẹp vữa XM M50Chương 5, E-HSMT185,26m3
3Bê tông gờ chắn, đá 1x2, mác 200Chương 5, E-HSMT479,64m3
4Cấp phối đá dăm Dmax=25mmChương 5, E-HSMT1,1484100m3
5Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiChương 5, E-HSMT36,1659100m2
DTƯỜNG CHẮN BTCT
1Đào đất thi công móng tường chắn bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IIIChương 5, E-HSMT22,2358100m3
2Đắp đất thi công phạm vi móng, độ chặt yêu cầu K=0,95 (tận dụng từ đào)Chương 5, E-HSMT16,8409100m3
3Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển Chương 5, E-HSMT53,94910m3/1km
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển Chương 5, E-HSMT53,94910m3/1km
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển Chương 5, E-HSMT53,94910m3/1km
6Đổ bê tông tường chắn, đá 1x2, mác 250Chương 5, E-HSMT320,46m3
7Bê tông móng tường chắn, đá 1x2, mác 250Chương 5, E-HSMT159,13m3
8Đá dăm sạn đệm tường chắnChương 5, E-HSMT32,98m3
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép tường chắn, đường kính cốt thép Chương 5, E-HSMT0,0199tấn
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép tường chắn, đường kính cốt thép Chương 5, E-HSMT17,321tấn
11Lắp đặt ống nhựa, đường kính ống d=150mmChương 5, E-HSMT0,4276100m
12Ván khuôn thi công tường chắnChương 5, E-HSMT1,4257100m2
13Gia công lan canChương 5, E-HSMT4,9366tấn
14Lắp ráp cấu kiện sắt thép bằng bu lông thường trên bờChương 5, E-HSMT183con
ECÔNG TRÌNH THOÁT NƯỚC
1Bê tông thân giếng thu, đá 1x2, mác 250Chương 5, E-HSMT42,76m3
2Bê tông móng giếng thu, đá 1x2, mác 250Chương 5, E-HSMT21,11m3
3Đá dăm cát đệm móng giếng thuChương 5, E-HSMT10,07m3
4Gia công thép góc miệng giếng thuChương 5, E-HSMT0,8082tấn
5Công tác gia công lắp dựng cốt thép, đường kính cốt thép Chương 5, E-HSMT5,7091tấn
6Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiChương 5, E-HSMT0,5271100m2
7Đào móng công trình bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IIIChương 5, E-HSMT2,6362100m3
8Đắp đất phạm vi thi công, độ chặt yêu cầu K=0,95 (tận dụng)Chương 5, E-HSMT1,8452100m3
9Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển Chương 5, E-HSMT7,91110m3/1km
10Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển Chương 5, E-HSMT7,91110m3/1km
11Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển Chương 5, E-HSMT7,91110m3/1km
12Bê tông móng, thân giếng thăm, đá 1x2, mác 250Chương 5, E-HSMT186,08m3
13Bê tông chèn mặt giếng thăm, đá 0.5x1, mác 300Chương 5, E-HSMT3,35m3
14Đá dăm cát đệmChương 5, E-HSMT18,9m3
15Gia công, lắp dựng cốt thép giếng thăm, đường kính Chương 5, E-HSMT7,2064tấn
16Gia công, lắp dựng cốt thép giếng nước, giếng cáp, đường kính Chương 5, E-HSMT11,2961tấn
17Thép góc miệng hố thuChương 5, E-HSMT1,0921tấn
18Lắp ráp cấu kiện sắt thép bằng liên kết hàn trên cạn dày Chương 5, E-HSMT20,49810m
19Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiChương 5, E-HSMT13,5468100m2
20Đào móng thi công, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IIIChương 5, E-HSMT5,336100m3
21Đắp đất móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 (tận dụng)Chương 5, E-HSMT2,038100m3
22Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi Chương 5, E-HSMT32,9810m3/1km
23Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển Chương 5, E-HSMT32,9810m3/1km
24Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển Chương 5, E-HSMT32,9810m3/1km
25Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Chương 5, E-HSMT19,313tấn
26Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Chương 5, E-HSMT19,313tấn
27Lắp ráp cấu kiện sắt thép bằng liên kết hàn trên cạn dày Chương 5, E-HSMT20,0210m
28Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m, đường kính 600mmChương 5, E-HSMT56đoạn ống
29Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 600mmChương 5, E-HSMT37mối nối
30Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng Chương 5, E-HSMT56cấu kiện
31Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng Chương 5, E-HSMT56cấu kiện
32Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô 12T, cự ly vận chuyển Chương 5, E-HSMT7,30810 tấn/1km
33Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô 12T, cự ly vận chuyển Chương 5, E-HSMT7,30810 tấn/1km
34Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô 12T, cự ly vận chuyển Chương 5, E-HSMT7,30810 tấn/1km
35Bê tông móng cống, đá 2x4, mác 150Chương 5, E-HSMT31,75m3
36Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiChương 5, E-HSMT1,221100m2
37Đắp Cấp phối đá dăm Dmax=37,5mm móng cốngChương 5, E-HSMT4,4204100m3
38Đá dăm cát đệm móng cốngChương 5, E-HSMT12,21m3
39Đào móng công trình, chiều rộng móng Chương 5, E-HSMT5,2921100m3
40Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển Chương 5, E-HSMT52,92110m3/1km
41Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển Chương 5, E-HSMT52,92110m3/1km
42Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển Chương 5, E-HSMT52,92110m3/1km
43Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m, đường kính 800mmChương 5, E-HSMT395đoạn ống
44Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 800mmChương 5, E-HSMT350mối nối
45Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng Chương 5, E-HSMT395cấu kiện
46Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng Chương 5, E-HSMT395cấu kiện
47Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô 12T, cự ly vận chuyển Chương 5, E-HSMT88,973810 tấn/1km
48Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô 12T, cự ly vận chuyển Chương 5, E-HSMT88,973810 tấn/1km
49Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô 12T, cự ly vận chuyển Chương 5, E-HSMT88,973810 tấn/1km
50Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiChương 5, E-HSMT5,2484100m3
51Đào móng công trình bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IIIChương 5, E-HSMT89,46100m3
52Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển Chương 5, E-HSMT164,50110m3/1km
53Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển Chương 5, E-HSMT164,50110m3/1km
54Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển Chương 5, E-HSMT164,50110m3/1km
55Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 (tận dụng)Chương 5, E-HSMT73,0099100m3
56Bê tông thân cửa xả, đá 1x2, mác 250Chương 5, E-HSMT14,38m3
57Bê tông móng, đá 1x2, mác 250Chương 5, E-HSMT3,47m3
58Đá dăm cát đệm móng dày 10cmChương 5, E-HSMT1,16m3
59Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiChương 5, E-HSMT0,6255100m2
60Công tác gia công lắp dựng cốt thép, đường kính cốt thép Chương 5, E-HSMT0,0097tấn
61Công tác gia công lắp dựng cốt thép, đường kính cốt thép Chương 5, E-HSMT0,0118tấn
62Thép góc miệng giếng thăm cửa xảChương 5, E-HSMT0,0991tấn
63Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250Chương 5, E-HSMT0,19m3
64Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m, đường kính 800mmChương 5, E-HSMT5đoạn ống
65Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 800mmChương 5, E-HSMT4mối nối
66Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng Chương 5, E-HSMT5cấu kiện
67Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng Chương 5, E-HSMT5cấu kiện
68Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô 12T, cự ly vận chuyển Chương 5, E-HSMT1,126310 tấn/1km
69Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô 12T, cự ly vận chuyển Chương 5, E-HSMT1,126310 tấn/1km
70Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô 12T, cự ly vận chuyển Chương 5, E-HSMT1,126310 tấn/1km
71Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m, đường kính 1500mmChương 5, E-HSMT2đoạn ống
72Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 3m, đường kính 1500mmChương 5, E-HSMT2đoạn ống
73Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 1500mmChương 5, E-HSMT1mối nối
74Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng Chương 5, E-HSMT2cấu kiện
75Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng Chương 5, E-HSMT2cấu kiện
76Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô 12T, cự ly vận chuyển Chương 5, E-HSMT1,24510 tấn/1km
77Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô 12T, cự ly vận chuyển Chương 5, E-HSMT1,24510 tấn/1km
78Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô 12T, cự ly vận chuyển Chương 5, E-HSMT1,24510 tấn/1km
79Bê tông móng, đá 2x4, mác 150Chương 5, E-HSMT8,36m3
80Đá dăm cát đệm móngChương 5, E-HSMT3,16m3
81Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiChương 5, E-HSMT0,156100m2
82Đắp Cấp phối đá dăm Dmax=37,5mm móng cửa xảChương 5, E-HSMT0,8301100m3
83Đào móng công trình, chiều rộng móng Chương 5, E-HSMT0,9487100m3
84Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển Chương 5, E-HSMT9,48710m3/1km
85Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển Chương 5, E-HSMT9,48710m3/1km
86Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển Chương 5, E-HSMT9,48710m3/1km
87Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m, đường kính 600mmChương 5, E-HSMT9đoạn ống
88Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng Chương 5, E-HSMT9cấu kiện
89Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng Chương 5, E-HSMT9cấu kiện
90Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô 12T, cự ly vận chuyển Chương 5, E-HSMT1,174510 tấn/1km
91Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô 12T, cự ly vận chuyển Chương 5, E-HSMT1,174510 tấn/1km
92Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô 12T, cự ly vận chuyển Chương 5, E-HSMT1,174510 tấn/1km
93Bê tông thân cửa xả, đá 1x2, mác 250Chương 5, E-HSMT7,06m3
94Bê tông móng cửa xả, đá 1x2, mác 250Chương 5, E-HSMT4,7m3
95Đá dăm cát đệm móng cửa xảChương 5, E-HSMT14,2m3
96Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiChương 5, E-HSMT0,7042100m2
97Đắp Cấp phối đá dăm Dmax=37,5mm móng cửa thuChương 5, E-HSMT0,091100m3
98Đào móng công trình, chiều rộng móng Chương 5, E-HSMT0,717100m3
99Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển Chương 5, E-HSMT2,64910m3/1km
100Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển Chương 5, E-HSMT2,64910m3/1km
101Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển Chương 5, E-HSMT2,64910m3/1km
102Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương 5, E-HSMT0,4001100m3
103Tháo dỡ tấm chắn rác hiện hữu bằng thủ công, trọng lượng Chương 5, E-HSMT441 cấu kiện
104Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kWChương 5, E-HSMT0,08m3
105Khoan tạo lỗ bê tông bằng máy khoanChương 5, E-HSMT1241 lỗ khoan
106Công tác gia công lắp dựng cốt thép cấy vào tường cũChương 5, E-HSMT0,09tấn
107Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiChương 5, E-HSMT0,128100m2
108Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày Chương 5, E-HSMT1,28m3
109Lắp đặt tấm chắn rác hiện hữu bằng thủ công, trọng lượng Chương 5, E-HSMT441 cấu kiện
FHỆ THỐNG ATGT
1Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70 cmChương 5, E-HSMT29cái
2Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 2,0mmChương 5, E-HSMT233,11m2
3Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phChương 5, E-HSMT440,54m3
4Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m3Chương 5, E-HSMT4,4054100m3
5Vận chuyển đá hỗn hợp bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển Chương 5, E-HSMT44,05410m3/1km
6Vận chuyển đá hỗn hợp bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển Chương 5, E-HSMT44,05410m3/1km
7Vận chuyển đá hỗn hợp bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển Chương 5, E-HSMT44,05410m3/1km
8Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 70m, đường kính ống 32mmChương 5, E-HSMT31,9038100m

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào dung tích gầu ≥ 0.8m3Thiết bị hoạt động tốt, đảm bảo đủ điều kiện hoạt động (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê)2
2Máy đào dung tích gầu Thiết bị hoạt động tốt, đảm bảo đủ điều kiện hoạt động (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê)1
3Máy lu bánh thép ≥ 10TThiết bị hoạt động tốt, đảm bảo đủ điều kiện hoạt động (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê)2
4Máy lu rung ≥ 16TThiết bị hoạt động tốt, đảm bảo đủ điều kiện hoạt động (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê)2
5Máy san 110CVThiết bị hoạt động tốt, đảm bảo đủ điều kiện hoạt động (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê)1
6Máy ủi 110CVThiết bị hoạt động tốt, đảm bảo đủ điều kiện hoạt động (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê)1
7Ô tô tự đổ ≥ 7 tấnNhà thầu kèm theo Giấy chứng nhận đăng ký + Đăng kiểm (còn hiệu lực). Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê4
8Xe cẩu cần trục ô tô - sức nâng 10TNhà thầu kèm theo Giấy chứng nhận đăng ký + Đăng kiểm (còn hiệu lực). Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê1
9Ô tô tưới nước -dung tích 5m3Nhà thầu kèm theo Giấy chứng nhận đăng ký + Đăng kiểm (còn hiệu lực). Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê1
10Máy đầm dùi 1.5kwThiết bị hoạt động tốt, đảm bảo đủ điều kiện hoạt động (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê)2
11Máy hàn 23kwThiết bị hoạt động tốt, đảm bảo đủ điều kiện hoạt động (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê)2
12Máy nén khí 600 m3/hThiết bị hoạt động tốt, đảm bảo đủ điều kiện hoạt động (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê)1
13Máy rải bánh xích hoặc bánh lốp (CPĐD, BTN) ≥ 130CVThiết bị hoạt động tốt, đảm bảo đủ điều kiện hoạt động (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê)1
14Máy trộn bê tông 250lThiết bị hoạt động tốt, đảm bảo đủ điều kiện hoạt động (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê)2
15Thiết bị nấu nhựa 500 lítThiết bị hoạt động tốt, đảm bảo đủ điều kiện hoạt động (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê)1
16Máy phun nhựa đường - công suất 190 CVThiết bị hoạt động tốt, đảm bảo đủ điều kiện hoạt động (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê)1
17Máy cắt uốn cốt thép - công suất 5,0 kWThiết bị hoạt động tốt, đảm bảo đủ điều kiện hoạt động (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê)1
18Trạm trộn bê tông nhựa nóng công suất > 80 tấn/giờThiết bị hoạt động tốt, đảm bảo đủ điều kiện hoạt động (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào nền đường trong phạm vi
21,8656 100m3 Chương 5, E-HSMT
2 Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp III (đi đổ)
14,8596 100m3 Chương 5, E-HSMT
3 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển
148,596 10m3/1km Chương 5, E-HSMT
4 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển
148,596 10m3/1km Chương 5, E-HSMT
5 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển
148,596 10m3/1km Chương 5, E-HSMT
6 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95
19,3528 100m3 Chương 5, E-HSMT
7 Lu đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95
19,2087 100m2 Chương 5, E-HSMT
8 Lu đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,98
42,6247 100m2 Chương 5, E-HSMT
9 Cày xới mặt đường cũ, mặt đường đá dăm hoặc láng nhựa
62,2239 100m2 Chương 5, E-HSMT
10 Lu lèn lại mặt đường cũ đã cày phá
62,2239 100m2 Chương 5, E-HSMT
11 Phá dỡ bụi cây, chặt hàng rào hai bên tuyến
4,75 100m2 Chương 5, E-HSMT
12 Vận chuyển phế thải, cây bằng ô tô tự đổ 7T
2 T.bộ Chương 5, E-HSMT
13 Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m3 (Phế thải nhà dân tháo dỡ)
10,125 100m3 Chương 5, E-HSMT
14 Vận chuyển đá hôn hợp bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển
101,25 10m3/1km Chương 5, E-HSMT
15 Vận chuyển đá hôn hợp bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển
101,25 10m3/1km Chương 5, E-HSMT
16 Vận chuyển đá hôn hợp bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển
101,25 10m3/1km Chương 5, E-HSMT
17 Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường, tiêu chuẩn 0,5kg/m2 - nhựa pha dầu - tưới cơ giới
74,489 10m2 Chương 5, E-HSMT
18 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C
7,4489 100m2 Chương 5, E-HSMT
19 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 4km, ôtô tự đổ 12 tấn
0,9028 100tấn Chương 5, E-HSMT
20 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 19km tiếp theo, ôtô tự đổ 12 tấn
0,9028 100tấn Chương 5, E-HSMT
21 Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa bằng trạm trộn 80 T/h (Vật liệu chưa bao gồm đơn giá vật liệu đá, cát, bột đá, nhựa)
0,9028 100tấn Chương 5, E-HSMT
22 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C
135,2877 100m2 Chương 5, E-HSMT
23 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 4km, ôtô tự đổ 12 tấn
22,9583 100tấn Chương 5, E-HSMT
24 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 19km tiếp theo, ôtô tự đổ 12 tấn
22,9583 100tấn Chương 5, E-HSMT
25 Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa bằng trạm trộn 80 T/h (Vật liệu chưa bao gồm đơn giá vật liệu đá, cát, bột đá, nhựa)
22,9583 100tấn Chương 5, E-HSMT
26 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2
135,2877 100m2 Chương 5, E-HSMT
27 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên
21,509 100m3 Chương 5, E-HSMT
28 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
17,416 100m3 Chương 5, E-HSMT
29 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
518,46 m3 Chương 5, E-HSMT
30 Ván khuôn thép. Ván khuôn lốc vỉa
21,0842 100m2 Chương 5, E-HSMT
31 Lát gạch vỉa hè Terazzo 400x400x30mm, vữa XM mác 75
1.852,57 m2 Chương 5, E-HSMT
32 Móng đá (4x6) kẹp vữa XM M50
185,26 m3 Chương 5, E-HSMT
33 Bê tông gờ chắn, đá 1x2, mác 200
479,64 m3 Chương 5, E-HSMT
34 Cấp phối đá dăm Dmax=25mm
1,1484 100m3 Chương 5, E-HSMT
35 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài
36,1659 100m2 Chương 5, E-HSMT
36 Đào đất thi công móng tường chắn bằng máy đào 0,8m3, đất cấp III
22,2358 100m3 Chương 5, E-HSMT
37 Đắp đất thi công phạm vi móng, độ chặt yêu cầu K=0,95 (tận dụng từ đào)
16,8409 100m3 Chương 5, E-HSMT
38 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển
53,949 10m3/1km Chương 5, E-HSMT
39 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển
53,949 10m3/1km Chương 5, E-HSMT
40 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển
53,949 10m3/1km Chương 5, E-HSMT
41 Đổ bê tông tường chắn, đá 1x2, mác 250
320,46 m3 Chương 5, E-HSMT
42 Bê tông móng tường chắn, đá 1x2, mác 250
159,13 m3 Chương 5, E-HSMT
43 Đá dăm sạn đệm tường chắn
32,98 m3 Chương 5, E-HSMT
44 Công tác gia công lắp dựng cốt thép tường chắn, đường kính cốt thép
0,0199 tấn Chương 5, E-HSMT
45 Công tác gia công lắp dựng cốt thép tường chắn, đường kính cốt thép
17,321 tấn Chương 5, E-HSMT
46 Lắp đặt ống nhựa, đường kính ống d=150mm
0,4276 100m Chương 5, E-HSMT
47 Ván khuôn thi công tường chắn
1,4257 100m2 Chương 5, E-HSMT
48 Gia công lan can
4,9366 tấn Chương 5, E-HSMT
49 Lắp ráp cấu kiện sắt thép bằng bu lông thường trên bờ
183 con Chương 5, E-HSMT
50 Bê tông thân giếng thu, đá 1x2, mác 250
42,76 m3 Chương 5, E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty TNHH DTAH như sau:

  • Có quan hệ với 139 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,31 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 5,61%, Xây lắp 83,16%, Tư vấn 7,14%, Phi tư vấn 4,08%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 803.875.736.396 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 789.156.039.564 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,83%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 99

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Người không biết khả năng của bản thân không hiểu được chính mình. "

XENOPHON

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...

Thống kê
  • 8258 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1095 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1755 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24307 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38517 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây